Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiếng Anh Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng anh 3 tập 2...

Tài liệu Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng anh 3 tập 2

.PDF
137
2236
133

Mô tả:

Unit 11 This is my family 1 DANH MỤC VIẾT TẮT 2 GV : Giáo viên HS Học sinh : SGV : Sách giáo viên Tiếng Anh 3 - tập hai SHS : Sách học sinh Tiếng Anh 3 - tập hai LỜI NÓI ĐẦU Tiếng Anh 3 là bộ sách thứ nhất trong ba bộ sách được viết theo chương trình Tiếng Anh Tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành tháng 8 năm 2010. Bộ sách này được biên soạn đặc biệt cho trẻ em người Việt mới bắt đầu học tiếng Anh từ lớp 3 như một ngoại ngữ, thể hiện phương hướng giao tiếp, lấy người học và các hoạt động học tập làm trung tâm với ngữ liệu được xây dựng và phát triển dần qua các hoạt động nghe, nói, đọc và viết độc lập hoặc kết hợp từ đơn giản đến phức tạp. Các hoạt động trong sách được thiết kế giúp học sinh phát huy sự tư duy độc lập hoặc có sự hợp tác với bạn đồng học trong khi thực hiện các hoạt động học tập. Nội dung các hoạt động trong sách được lựa chọn và lồng ghép các kĩ năng, kiến thức ngôn ngữ và văn hoá của đất nước học tiếng và của người học trong môi trường thực tế Việt Nam và đất nước học tiếng. Vai trò của giáo viên dạy theo sách là người tổ chức, hướng dẫn, hỗ trợ, đôn đốc, kiểm tra và đánh giá sự tiến bộ của học sinh trong việc học tập tiếng Anh trong điều kiện trường lớp tại Việt Nam. Sách học sinh Tiếng Anh 3 gồm hai tập. Mỗi tập có 10 đơn vị bài gọi là Unit và hai đơn vị bài củng cố ôn tập gọi là Review. Mỗi Unit được thiết kế thành ba bài học gọi là Lesson. Như vậy toàn bộ hai tập sách có 20 Units và 4 Reviews được dạy và học trong suốt năm học theo chương trình 4 tiết/tuần và với 6 tiết (1 tiết = 35 phút)/Unit và 2 tiết/Review. Đối với các trường hợp đặc biệt, giáo viên có thể linh động điều chỉnh nội dung trong sách cho phù hợp với loại chương trình, mục đích và đối tượng giảng dạy cụ thể. Ngoài sách học sinh Tiếng Anh 3 còn có sách bài tập và sách giáo viên. Sách bài tập có 20 Units với chủ đề tương ứng với sách học sinh nhưng các loại hình bài tập đa dạng và phong phú hơn. Trong sách giáo viên, ngoài phần hướng dẫn dành riêng cho từng đơn vị bài học còn có phần giới thiệu chung với đầy đủ các thành phần như tổng quan về phương pháp giảng dạy tiếng Anh cho 3 bậc Tiểu học Việt Nam, cách tổ chức thực hành trong lớp, ngôn ngữ giao tiếp thường dùng trong lớp dành cho giáo viên và học sinh, tập hợp một số trò chơi ngôn ngữ phổ biến trong các lớp tiếng Anh Tiểu học, v.v. Để việc giảng dạy bộ sách Tiếng Anh 3 hiệu quả, giáo viên nên tham khảo đầy đủ các sách học sinh, sách giáo viên và sách bài tập trước khi bắt đầu chương trình dạy nhằm có được một cái nhìn tổng thể về phương pháp, nội dung và định dạng mỗi loại sách và đơn vị bài học, bài tập và bài giảng trước khi lập kế hoạch giảng dạy cụ thể trong năm. Các nội dung bài giảng trong tài liệu HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG TIẾNG ANH 3 - TẬP HAI chỉ mang tính chất gợi ý và hỗ trợ thêm cho giáo viên về các ý tưởng trong lúc chọn lựa dạy những gì phù hợp với điều kiện giảng dạy cụ thể và trình độ của đối tượng học và kinh nghiệm của cá nhân trong khi dạy theo bộ sách Tiếng Anh 3. Mỗi bài giảng bắt đầu bằng tổng quan mục tiêu và yêu cầu chung cho cả Unit gồm năng lực sử dụng tiếng Anh, ngữ pháp (mẫu câu), từ vựng và phần luyện âm để ráp vần (phonics). Kế tiếp là bài giảng từng phần bám theo sách giáo khoa gồm các chi tiết: mục tiêu, trình tự giảng dạy: Khởi động (warm - up), giới thiệu bài học (nếu bắt đầu Lesson 1 hoặc Lesson 2), và đặc biệt là phần ghi chú gợi ý cụ thể các kĩ thuật và thủ thuật giảng dạy cũng như phần chú thích về ngôn ngữ. Chúng tôi mong rằng tài liệu HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG TIẾNG ANH 3 - TẬP HAI sẽ hỗ trợ cho việc dạy sách Tiếng Anh 3 - Tập hai của các thầy cô thêm phần hiệu quả. NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM 4 Unit 11 This is my family MỤC TIÊU CỦA ĐƠN VỊ BÀI HỌC •• HS có thể hỏi và trả lời các câu hỏi về các thành viên trong gia đình. •• HS có thể hỏi và trả lời các câu hỏi về tuổi của các thành viên trong gia đình. NGÔN NGỮ Mẫu câu Who’s that? He/She’s + family member. How old is your + family member? He/She’s + age. •• Từ vựng: who, family, father, mother, grandmother, grandfather, brother, sister, photo, man, woman, how old •• Luyện âm: br /br/ brother và gr /gr/ grandmother GIÁO CỤ Sách giáo khoa, thẻ từ, tranh con, đĩa CD, các dụng cụ cần thiết để vẽ và trang trí một bức tranh của các thành viên trong gia đình như ông bà, bố mẹ và anh chị em. LESSON 1 1 Look, listen and repeat. •• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp ngoài lớp học: Linda và Mai hỏi và trả lời về bố và mẹ của Mai. •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS nghe và nhắc lại theo nội dung truyện tranh Cat and Mouse trong Review 2. Sau đó cho các em đóng vai các nhân vật trong truyện. •• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi gợi ý để giúp các em hiểu được tình huống giao tiếp trong tranh: Who is this? What’s her name? Cho HS nhắc lại các từ father, mother, nice, young và giải Unit 11 This is my family 5 thích nghĩa nếu cần. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong tranh hai lần (CD - Track 2). •• Lần lượt chỉ vào các bong bóng để HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa lỗi phát âm nếu có. Ghi chú: - Lưu ý cách phát âm các từ như that, father và mother có chứa âm /ð/ là âm tương đối khó đọc đối với HS Việt Nam. - Chú ý cách nói các cụm từ tận cùng bằng các âm /s/ và /z/ dù có cách viết chữ ‘s’ giống nhau: Who’s /z/, He’s /z/, that’s /s/, She’s /z/. 2 Point and say. •• Mục tiêu: Rèn luyện các mẫu câu hỏi và trả lời về các thành viên trong gia đình. •• Ngôn ngữ: Who’s that? - He’s/She’s my + family member. grandfather, grandmother, father, mother, sister, brother •• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện. •• Cho HS nghe và nhắc lại các mẫu câu trong phần này hai lần (CD - Track 2): Girl: Who’s that? Boy: He’s my grandfather. She’s my grandmother. •• Chỉ vào tranh cho HS luyện nói câu trả lời He’s/She’s my... Sau đấy chỉ vào tranh, hỏi để HS trả lời. Đổi vai: cả lớp hỏi, GV trả lời. Chia lớp thành hai nhóm: Một nhóm hỏi và nhóm kia trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp. •• Lưu ý HS cách đọc trọng âm các từ ‘grandfather và ‘grandmother là các từ ghép có trọng âm ở từ đầu tiên. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên (open pair - HS được chọn không theo cặp đã luyện với nhau) thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có. 6 Unit 11 This is my family 3 Let’s talk. •• Mục tiêu: Ôn và mở rộng kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt động 1 và 2 đồng thời nâng cao khả năng tương tác. •• Hoạt động: Hỏi và trả lời về các thành viên trong gia đình: Who’s that? He’s/ She’s my … •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động 1. Look, listen and repeat. Có thể cho HS chơi trò Slap the board để dạy thêm một số từ về gia đình như cousin, grandson, granddaughter, uncle, aunt. Giới thiệu và dạy nghĩa của các từ mới. Sau đó viết các từ này lên bảng cho HS nghe và nhắc lại vài lần trước khi tiến hành trò chơi. Khi trò chơi chấm dứt, cho HS làm câu với các từ trên bảng. •• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy hướng dẫn và tổ chức cho HS thực hành theo cặp. •• Viết lên bảng giới hạn thời gian dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có. 4 Listen and tick. •• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu. •• Hoạt động: Nghe hiểu và chọn đúng tranh để đánh dấu. •• Trình tự: •• Khởi động: Dùng thẻ hình cho HS chơi trò I can see để ôn lại các từ đã học như: grandfather, grandmother, father, mother, brother và sister. Sau đấy chỉ vào tranh, hỏi: What’s he/she like? để HS dùng lại các tính từ như: young, old, và nice. •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi gợi ý để các em nhận biết những người trong tranh (cha, bà và ông). •• Cho HS nghe hai lần: Lần 1, HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết nội dung trong tranh và nội dung nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa chọn tranh để đánh dấu (CD - Track 3). •• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần. Đáp án: 1b 2a 3c Unit 11 This is my family 7 •• Lời bài nghe: 2. Linda: And who’s that woman? 1. Linda: Who’s that man? Mai: He’s my father. Mai: She’s my mother. Linda: Really? He’s young! Linda: She’s nice! Mai: Thank you. 3. Mai: And that’s my grandfather. Linda: He is nice too. Mai: But he isn’t young. He’s old. 5 Read and complete. •• Mục tiêu: Đọc và viết kết hợp. Baby r e w o Sh •• Hoạt động: Xem tranh, đọc câu cho sẵn và điền từ vào chỗ trống. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc kết hợp với viết. Sau đấy cho HS xem tranh và đọc 4 câu bên phải của tranh, Trong khi đọc, HS cần gạch chân các từ man, woman, boy. Giải thích nghĩa các từ này nếu HS chưa biết. •• Giúp HS suy diễn và gắn kết từ các từ này với các thành viên trong gia đình: man với các từ father và grandfather; woman với các từ mother và grandmother; girl với sister và boy với brother. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Yêu cầu HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi 2 HS đọc lại các câu hoàn chỉnh. Sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: 1 family 2 father 3 mother 4 brother 6 Let’s sing. •• Mục tiêu: Mở rộng từ vựng và nâng cao khả năng phát âm qua dạng bài hát A happy family. •• Hoạt động: Hát và biểu diễn bằng động tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu và tên bài hát. Sau đấy cho HS đọc lời bài hát. Giải thích từ mới. 8 Unit 11 This is my family •• Cho HS nghe qua bài hát một hoặc hai lần (CD - Track 4). Hướng dẫn HS nghe và nhắc lại từng lời bài hát. Chia lớp thành hai nhóm: Nhóm 1 hát 4 câu đầu; nhóm 2 hát 4 câu tiếp theo. Sau đấy đổi phiên. Yêu cầu HS thực hành theo nhóm nhỏ. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài nhóm diễn lại bài hát. Sửa lỗi phát âm nếu có. LESSON 2 1 Look, listen and repeat. •• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Mai và Linda đang hỏi và trả lời về tuổi của em trai và bà của Mai. •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS diễn lại bài hát A Happy Family. Sau đấy dùng thẻ hình cho HS chơi trò I can see. để ôn lại các từ: grandfather, grandmother, father, mother, sister và brother. •• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi để giúp các em hiểu rõ tình huống giao tiếp trong tranh: Who are they? What are they talking about? Giải thích câu hỏi nếu HS chưa hiểu. Nhắc các em chú ý nghe cách đọc số tuổi. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong tranh hai lần (CD - Track 5). •• Lần lượt chỉ vào các bong bóng cho HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa lỗi phát âm nếu cần. Ghi chú: Dùng các ngón tay dạy cho HS đọc từ 1 - 10. Sau đấy viết số lên bảng, đọc và cho HS nhắc lại. Chỉ giải thích các số có trong bài (65, 68, 42, 41, 13 và 10) bằng cách ghép các con số 1 - 9 có sẵn trên bảng và đọc để HS nhắc lại. Unit 11 This is my family 9 2 Point and say. •• Mục tiêu: Rèn luyện hỏi và trả lời về tuổi của các thành viên trong gia đình. •• Ngôn ngữ: How old is your + family member? - He’s/She’s + age. 68, 65, 42, 41, 13, 10 •• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện. •• Cho HS nghe và nhắc lại các mẫu câu hai lần (CD - Track 6): Girl: How old is your grandfather? Boy: He’s 68. Girl: How old is your grandmother? Boy: She’s 65. •• Viết lên bảng các số 1 - 10 và 68, 65, 42, 41, 13, 10 để cả lớp tập nói. Sau đấy chỉ vào từng tranh để HS luyện các câu trả lời He’s/She’s + tuổi. Lần lượt chỉ vào tranh và hỏi How old is your grandfather/grandmother/father/ mother/brother/sister? để cả lớp trả lời. Đổi vai: Chỉ vào tranh cho cả lớp hỏi và GV trả lời. Chia lớp làm hai nhóm: một nhóm hỏi và một nhóm trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp. •• Nhắc HS cách nói nối từ trong câu hỏi: How old is …? và những từ được nhấn mạnh trong câu cũng như cách đọc nhanh các từ không được nhấn mạnh. Ngoài ra, nhắc HS chú ý ngữ điệu xuống ở cuối câu hỏi: How old is your grandfather/father? và ngữ điệu xuống cuối các câu trả lời He’s/She’s + tuổi. •• V iết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành. Sửa lỗi phát âm nếu có. 3 Let’s talk. •• Mục tiêu: Ôn lại kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt động 1 và 2, đồng thời nâng cao khả năng tương tác. •• Hoạt động: Hỏi và trả lời dùng How old is your + family member? He’s/She’s + age. 10 Unit 11 This is my family •• Trình tự: •• K hởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động 1. Look, listen and repeat. Sau đấy tổ chức cho HS chơi trò Look and say để ôn lại các số đếm từ 1 - 10 và các số xuất hiện trong hoạt động 2. Đưa cao các thẻ từ có các con số hoặc dùng các ngón tay để ra hiệu cho HS nói. •• Hướng dẫn và tổ chức cho HS thực hành hỏi và trả lời theo cặp. Nhắc các em có thể mở rộng thực hành hỏi tuổi nhau và tuổi của những thành viên trong gia đình. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm của HS nếu có. 4 Listen and number. •• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu và viết số. •• Hoạt động: Nghe hiểu và viết số thứ tự vào tranh. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS hát lại bài A happy family. •• G iới thiệu mục tiêu của bài luyện nghe. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi để HS nhận biết các nhân vật trong tranh: Who is this? a. bà, b. anh trai, c. ông và d. em gái. •• C ho HS nghe hai lần - lần 1: HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết hình trong tranh với lời bài nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa đánh số thứ tự (CD - Track 7). •• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần. Đáp án: a3 b4 c2 d1 •• Lời bài nghe: 1. Tom: That’s my sister. 2. Tom: That’s my grandfather. Mai: How old is she? Linda: How old is he? Tom: She’s six years old. Tom: He’s sixty - eight. 3. Mai: Who’s that? 4. Mai: And who’s that? Tom: It’s my grandmother. Tom: It’s my brother. Mai: How old is she? Mai: How old is he? Tom: She’s sixty - four. Tom: He’s thirteen. Baby Unit 11 This is my family 11 5 5. Read and complete. •• Mục tiêu: Đọc hiểu kết hợp với viết. •• Hoạt động: Đọc lướt một đoạn văn và bảng để điền tuổi. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu của bài luyện đọc kết hợp với viết. Sau đấy hướng dẫn HS đọc bảng bên dưới đoạn văn. Nhắc HS chú ý những người cần tìm tuổi để điền vào. Hướng dẫn HS đọc quét nhanh đoạn văn để tìm thông tin về tuổi của các nhân vật liên quan như: cha, mẹ và anh trai. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Yêu cầu HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Cho cả lớp đọc đồng thanh lại đoạn văn. Sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: His father: 44 6 His mother: 39 His brother: 14 Write about your family. •• Mục tiêu: Đọc và viết kết hợp. •• Hoạt động: Dựa vào câu hỏi hướng dẫn cho sẵn để viết về gia đình của cá nhân HS. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu của bài luyện. Sau đấy cho HS đọc các câu hỏi gợi ý và kiểm tra mức độ hiểu của các em. Giải thích hoặc cung cấp từ nếu HS yêu cầu. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Tổ chức cho HS đọc lại bài viết của nhau theo cặp trước khi gọi một hoặc hai em đọc to bài viết của mình. Sửa lỗi phát âm của HS nếu cần. 12 Unit 11 This is my family LESSON 3 1\ Listen and repeat. •• Mục tiêu: Phát âm đúng các cụm âm br và gr trong từ và câu. •• Ngôn ngữ: brother - That’s my brother. grandmother - My grandmother’s 55 years old. •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS chơi trò Spelling Bee, Đánh vần các từ bắt đầu với br và gr như: bread, brown, breakfast, brother, grandmother, grandfather, grapes, gray, green để HS đoán từ. Giải thích nghĩa từ mới. •• Giới thiệu mục tiêu của bài luyện âm. Sau đấy cho HS nhắc lại các cụm mẫu tự, từ và câu trong sách hai lần (CD - Track 8 ). •• Gọi một vài HS đọc lại và sửa lỗi phát âm nếu có. 2 Listen and write. •• Mục tiêu: Củng cố lại hoạt động 1 trong Lesson 3. •• Hoạt động: Nghe chính tả và điền từ vào chỗ trống trong câu. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện âm. Sau đấy cho HS đọc hai câu trong sách và đoán trước từ cần điền vào câu. Đọc chính tả hai câu trong sách cho HS nghe để điền từ còn thiếu vào chỗ trống (CD - Track 9). •• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi một vài HS đọc lại hai câu đã hoàn thành. Sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: 1 brother 2 grandfather •• Lời bài nghe: 1. My brother is fifteen. 2. My grandfather is fifty - three years old. Unit 11 This is my family 13 3 Let’s chant. •• Mục tiêu: Ôn lại từ và mẫu câu; đồng thời nâng cao khả năng phát âm qua dạng bài chant: How old is he? •• Hoạt động: Đọc bài chant và diễn tả bằng động tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài chant. Sau đấy cho HS đọc lời bài chant. Đặt câu hỏi kiểm tra mức độ hiểu của HS. •• Cho HS nghe qua bài chant một hoặc hai lần (CD - Track 10). Yêu cầu HS nghe và nhắc lại từng lời bài chant. Chia lớp thành hai nhóm để thực hành bài chant: một nhóm đọc câu hỏi; nhóm còn lại đọc câu trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo nhóm nhỏ. •• Khuyến khích HS dựa theo vần điệu của bài chant để thay he/she bằng các từ chỉ người thân trong gia đình như your brother/sister/mother/father, v.v. •• V iết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài nhóm diễn lại bài chant. Sửa lỗi phát âm nếu có. 4 Read and match. •• Mục tiêu: Ôn lại từ và mẫu câu đã học qua dạng đọc và ghép câu. •• Hoạt động: Đọc hiểu và ghép câu hỏi với câu trả lời. •• Trình tự: •• Khởi động: Hướng dẫn cho HS diễn lại bài chant ở Hoạt động 3. •• Giới thiệu mục tiêu của bài luyện đọc. Sau đấy hướng dẫn cho HS đọc qua các câu hỏi và câu trả lời. HS đọc lại từng câu hỏi để tìm ghép với câu trả lời tạo thành một hành động lời nói có ý nghĩa. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi 4 cặp HS hỏi và trả lời các câu đã ghép. Sửa lỗi phát âm của HS nếu có. Đáp án: 1d 2a 3b 4c 14 Unit 11 This is my family 5 Look, read and write. •• Mục tiêu: Đọc và viết kết hợp. •• Hoạt động: Dựa vào tranh và đoạn văn cho sẵn để đọc và điền từ vào chỗ trống. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện viết. Sau đấy cho HS xem tranh để nhận biết các nhân vật trong tranh trước khi đọc đoạn văn. Nhắc các em chú ý các từ xuất hiện trước và sau khoảng trống là văn cảnh để giúp đoán được từ cần tìm. HS cần gạch chân và liên kết các từ man, woman, boy, girl với các từ chỉ thành viên trong gia đình như: man - > father, grandfather; woman - > grandmother, mother; girl - > sister; boy - > brother. Ngoài ra, tuổi cũng là một yếu tố để xác định từ. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi một hoặc hai HS đọc lại đoạn văn đã hoàn thành. Sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: 1 family 2 father 3 mother 4 brother 5 sister 6 Project. •• Mục tiêu: Nâng cao khả năng giao tiếp và hợp tác trong khi làm việc theo cặp/ nhóm. •• Hoạt động: HS vẽ và trưng bày tranh gia đình. Sau đấy giới thiệu từng người trong tranh theo yêu cầu của GV. •• Trình tự: Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy tổ chức cho HS làm việc theo cặp hoặc nhóm để thảo luận và quyết định số người trong tranh và phân công trong việc vẽ, trang trí và thuyết minh tranh theo yêu cầu của GV. Unit 11 This is my family 15 Worksheet - Unit 11 Name: …………………………………….…………………………………………. Class: …………………………… Date: ………………………………………….... 1. Look at the family. Write the answers. 1 Who’s number 4? - It’s the father. 2 Who’s number 3? - It’s the __________. 4 Who’s number 2? - It’s the __________. Who’s number 1? - It’s the __________. 2. Complete, point and say. brother ___ead ___eakfast My brother likes bread for breakfast. My sister doesn’t like bread for breakfast. grandmother ___een ___apes My grandmother likes green grapes. My grandfather doesn’t like green grapes. 16 Unit 11 This is my family 3 Unit 12 This is my house MỤC TIÊU CỦA ĐƠN VỊ BÀI HỌC •• HS có thể mô tả nhà và các tiện nghi trong nhà. •• HS có thể hỏi và trả lời về nhà và các tiện nghi trong nhà và trong phòng. NGÔN NGỮ Mẫu câu There’s a + house facility. - It’s + adjective. Is there a + house facility? - Yes, there is./No, there isn’t. •• Từ vựng: there, living room, kitchen, bathroom, bedroom, dining room, garden, pond, gate, yard, fence, nice •• Luyện âm: ch /tʃ/ kitchen và th /θ/ bathroom GIÁO CỤ Sách giáo khoa, thẻ từ, tranh con, đĩa CD, các dụng cụ cần thiết để vẽ và trang trí tranh của một cái nhà và viết tên các tiện nghi trong nhà. LESSON 1 1 Look, listen and repeat. •• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Mai giới thiệu nhà và sân vườn với Linda. •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại. •• Trình tự: •• Khởi động: GV cho HS nói lại bài chant How old is he? ở trang 10. •• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy yêu cầu HS mở sách, xem tranh và đặt câu hỏi để giúp HS hiểu rõ các tình huống giao tiếp trong tranh:What’s this? Is it a house/ garden? Is it Mai’s house/garden? Giải thích nghĩa câu hỏi nếu cần. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong tranh hai lần (CD - Track 11). Giải thích nghĩa của từ mới. Nhắc HS khi nghe chú ý cách nói nối từ như: This is … There’s a garden… •• Lần lượt chỉ vào các bong bóng để HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa lỗi phát âm nếu có. Unit 12 This is my house 17 2 Point and say. •• Mục tiêu: Rèn luyện cấu trúc câu mô tả các tiện nghi trong phòng. •• Ngôn ngữ: There’s a + house facility. - It’s very nice. living room, kitchen, bathroom, bedroom, dining room, garden, very, nice •• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện. •• Cho HS nghe và nhắc lại các mẫu câu trong phần này hai lần (CD - Track 11): Boy: There’s a living room. Girl: It’s very nice. •• Chỉ vào từng tranh giới thiệu các từ: living room, kitchen, bathroom, bedroom, dining room và garden và cho HS nhắc lại hai lần các từ này. Giải thích nghĩa của từ mới. Lần lượt chỉ vào từng tranh để các em luyện nói mẫu câu: There’s a ... Sau đấy chỉ vào tranh cho cả lớp hoàn thành câu: There’s … và đáp lại với: It’s very nice. Đổi vai: GV nói câu thứ nhất. HS nói câu tương tác thứ hai. Chia lớp thành hai nhóm: Một nhóm nói câu đầu tiên, nhóm kia nói câu tương tác thứ hai. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp. •• Lưu ý HS cách đọc nối các từ There’s a … ; các từ kép ‘living room, ‘bathroom, ‘bedroom, ‘dining room có từ đầu nhận trọng âm (đọc nhấn mạnh). •• V iết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành. Sửa lỗi phát âm của HS nếu cần. 3 Let’s talk. •• Mục tiêu: Ôn và mở rộng kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt động 1 và 2, đồng thời nâng cao khả năng tương tác. •• Hoạt động: Tương tác trong mô tả về các tiện nghi trong nhà: There’s a … Wow, it’s … •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động 1. Look, listen and repeat. 18 Unit 12 This is my house •• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy hướng dẫn và tổ chức cho HS thực hành theo cặp. •• Viết lên bảng giới hạn thời gian dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có. Ghi chú: Nếu có thời gian, có thể cho HS chơi một trong các trò chơi: Spelling Bee, Slap the board hoặc Bingo để chọn lựa từ mở rộng (liên quan với chủ điểm gia đình): cousin, niece, nephew, grandson, granddaughter, uncle, aunt. (Viết các từ mới lên bảng cho HS nghe và nhắc lại vài lần. Sau đấy xóa đi và cho HS chơi trò chơi. Cuối cùng cho HS dùng các cấu trúc đã học để làm câu với các từ mới học thêm). 4 Listen and tick. •• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu. •• Hoạt động: Nghe hiểu và chọn đúng tranh để đánh dấu. •• Trình tự: •• Khởi động: Dùng các thẻ từ cho HS chơi trò xếp chữ cái thành từ (unscramble the words): house, garden, và kitchen và làm câu với các từ này. Ví dụ: s o h e u •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đó cho HS xem tranh và nhắc các em chú ý các chi tiết: nhà, vườn hoa và nhà bếp. Cho HS nghe hai lần: Lần 1, HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết nội dung trong tranh và nội dung nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa chọn tranh để đánh dấu (CD Track 12). •• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần. Đáp án: 1a 2b 3a •• Lời bài nghe: 1. Lind: This is my house. Mai: Wow! It’s big! 2. Linda: There’s a garden. Come and see it. Mai: It’s very beautiful! Mai: That’s the kitchen over there. Come and see it. Linda: Wow! It’s very nice! Baby Unit 12 This is my house 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan