Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Hướng dẫn giải quyết case study 4...

Tài liệu Hướng dẫn giải quyết case study 4

.DOCX
2
283
62

Mô tả:

Hướng dẫẫn giải quyếết case study 4 Cẫu 1: Tính toán ROI và RI của mỗẫi bộ phận Tính ROI Giả định vếề tổng tài sản: Quản lý ngũ cốc Sản xuất bánh mì $,000 $,000 7,000 9,000 Hàng tồn kho 6,350 1,800 Mua trả sau (debtors) 4,000 2,100 Tiền mặt tại ngân hàng 1,500 - Chi trội (bank overdraft) - 750 Chủ nợ thương mại (creditors) 3,000 2,150 Tài sản không lưu động (giá trị ròng theo sổ sách) Quản lí khỗng kiểm soát được : chi trội và chủ nợ thương mại vì đẫy là khoản nợ, bộ phận đang chiếếm dụng vỗến từ từ bến ngoài. Mua trả sau vì khách hành mua trả sau có những rủi ro và bộ phận khỗng có chính sách để kiểm soát hoặc khuyếến khích khách hang mua trả sau thanh toán nhanh h ơn. Giả thiếết vếề tổng chi phí : Quản lý ngũ cốc Sản xuất bánh mì $,000 $,000 44,000 25,900 Lao động trực tiếp 8,700 7,950 Vật liệu trực tiếp 25,600 10,200 Khấu hao 700 1,100 Phụ trội bộ phận (overheads cost) 5,300 4,550 Doanh thu Chi phí hoạt động: Chi phí quản lý chung (được phân bổ) Lợi nhuận bộ phận (divisional profit) 440 268 40,740 24,068 3,260 1,832 Quản lý khỗng quản lý được chi phí chung vì chi phí này được phẫn bổ đếến các b ộ phận khỗng phải do bộ phận trực tiếếp tạo ra. Tính RI Giả định: chi phí vỗến 15% của cỗng ty Bread là chi phí vỗến của mỗẫi bộ phận Hạn chếế :  Sỗế liệu từ quá khứ  Chi phí vỗến chưa được tính toán chính xác cho mỗẫi bộ phận Sau đẫy là chỉ sỗế ROI và RI cho mỗẫi bộ phận: Quản lý ngũ cốc Sản xuất bánh mì $,000 $,000 Doanh thu 44,000 Chi phí 40,330 23,800 Lợi nhuận 3,700 2,100 7,000 9,000 Hàng tồn kho 6,350 1,800 Tiền mặt tại ngân hàng 1,500 - Tổng tài sản 14,850 10,800 RI 1,472 480 24.91% 19.44% Tài sản không lưu động (giá trị ròng theo sổ sách) ROI 25,900
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất