Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Công nghệ thông tin Tin học văn phòng [hot] đáp án câu hỏi tin học thi công chức tỉnh quảng nam 2016 P1+P2...

Tài liệu [hot] đáp án câu hỏi tin học thi công chức tỉnh quảng nam 2016 P1+P2

.PDF
26
4106
121

Mô tả:

1 ĐÁP ÁN CÂU HỎI TIN HỌC THI CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG NAM PHẦN 1 1. Trong hệ điều hành Windows XP, cấu trúc tên của tập tin gồm mấy phần? Gồm 2 phần là phần tên và phần mở rộng, được ngăn cách bởi dấu chấm (.) 2. Trong hệ điều hành Windows XP, để thiết lập lại ngày/giờ hệ thống, ta thực hiện: Control Panel  Date, Time, Language and Regional Options change the date and time 3. Trong hệ điều hành Windows XP, để thiết lập lại cách biểu diễn ngày/giờ hệ thống, ta thực hiện: Control Panel Regional and Language Options Customize 4. Trong hệ điều hành Windows XP, trên mỗi ổ đĩa có một thư mục chung, thư mục này được gọi là? Trên mỗi đĩa có một thư mục chung gọi là thư mục gốc. Thư mục gốc không có tên riêng và được ký hiệu là \ 5. Trong hệ điều hành Windows XP, thư mục đang làm việc được gọi là thư mục? Thư mục đang làm việc gọi là thư mục hiện hành 6. Nhiệm vụ quan trọng của Windows XP là? Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính 7. Trong hệ điều hành Windows XP, muốn xem danh sách các máy in đã được cài đặt, ta thực hiện? Control PanelPrinters and faxes 2 8. Trong hệ điều hành Windows XP, trên màn hình desktop có mấy loại biểu tượng? 2 loại. Biểu tượng gốc và biểu tượng shortcut 9. Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục? Sử dụng My computer 10. Thiết lập cỡ giấy mặc định cho máy in, ta thực hiện: Word 2003File Page Setup Paper chọn cỡ giấy 11. Trong hệ điều hành Windows XP, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để chuyển đổi giữa các chương trình đang chạy? Alt+Tab 12. Trong môi trường hệ điều hành Windows XP, bạn có thể cùng lúc: Chạy nhiều ứng dụng 13. Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện Control PanelPrinters and faxes 14. Tổ hợp phím nào sau đây cho phép đóng chương trình đang bị treo mà không phải khởi động lại máy tính? Ctr+Alt+ Delete 15. Muốn thiết lập một máy in thường xuyên sử dụng là máy in mặc định, ta thực hiện? 3 Control Panel -> Printers and faxes  chọn máy in sử dụng thường xuyên  Set As default printer 16. Khi làm việc với hệ điều hành Windows XP, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng: My Computer hoặc Windows Explorer 17. Trong Windows XP, muốn thêm một biểu tượng Shortcut của chương trình trên thanh công cụ Quick Launch, ta thực hiện? nhấn phải chuột vào Taskbar, chọn Toolbars  Quick Launch 18. Trong Windows XP, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng: Control Panel 19. Trong hệ điều hành Windows XP, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện: Start Search  tick chọn All files and Folders 20. Cấu trúc nào sau đây là nguyên tắc tổ chức thư mục và file trong hệ điều hành Windows XP? Cấu trúc cây phân cấp (đường dẫn (Path)) 20. Trong hệ điều hành Windows XP, để tạo 1 file mới trong Windows Explore ta thực hiện kích phải chuột vào vùng trống của panel phải trong Windows Explore tiếp theo: Chọn New forder 21. Ở panel phải trong Windows Explore, để chọn nhiều các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách, ta thực hiện: 4 Kéo khoanh vùng vào file hoặc forder cần chọn 22. Trong hệ điều hành Windows XP, muốn ẩn (hiện) các file hay thư mục, ta thực hiện? Tool -> Folder Options trong tab View chọn Show hidden files, folders, or drivers hoặc Don’t show hidden files, folders, or drivers 23. Trong hệ điều hành Windows XP, từ Shortcut có ý nghĩa gì? Shortcut có nghĩa là “đường tắt”, tác dụng là truy cập nhanh đến một ứng dụng nào đó trên máy mà không cần mở thư mục 25. Trong hệ điều hành Windows XP, thao tác nào sau đây là không đúng để mở chức năng tìm kiếm thông tin? 26. Trong hệ điều hành Windows XP, tổ hợp phím nào sau đây giúp bạn truy cập nhanh menu Start? Ctr + Esc 27. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục? 28. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? Chia sẻ dữ liệu, tệp tin, đường truyền… 29. Trong hệ điều hành Windows XP, các ký tự nào sau đây được sử dụng để thay thế tên file trong thao tác tìm kiếm: “?” và “*” 30. Trong hệ điều hành Windows XP, muốn gõ bỏ 1 chương trình đã được cài đặt, ta thực hiện? Start  Control Panel Uninstall a program 5 31. Phần mềm khác với phần cứng như thế nào? Phần cứng là tất cả các thiết bị, linh kiện điện tử để ráp nên một máy tính, Phần mềm là các chương trình giúp cho máy tính có thể hoạt động được 32. Trong hệ điều hành Windows XP, nếu người dùng muốn khóa máy tính tạm thời thì thực hiện: Tổ hợp phím Windows + L 33. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng của phần mềm? Tính sửa chữa được, tiến hóa được và bảo trì được 34. Phần mềm hệ thống là gì? Dùng để vận hành máy tính và các phần cứng máy tính 35. Trong hệ điều hành Windows XP, các biểu tượng nào sau đây trên màn hình desktop được gọi là biểu tượng Shortcut? Trừ My computer, My Document, Recycle Bin và các biểu tượng hệ thống khác 36. Sự khác biệt giữa phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng là? Phần mềm hệ thống dùng để vận hành máy tính và các phần cứng máy tính. Phần mềm ứng dụng để người sử dụng có thể hoàn thành một hay nhiều công việc nào đó bằng các công cụ hỗ trợ 37. Hệ điều hành là phần mềm gì? Phần mềm hệ thống 38. Phát biểu nào sau đây là đúng? 6 39. Phần mềm ứng dụng nào sau đây không có sẵn trong hệ điều hành máy tính? Trừ hệ điều hành và các phần mềm hệ thống khác ra 40. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm ứng dụng? Có thể là My computer, control panel, Recycle bin….(các phần mềm hệ thống theo hệ điều hành) 41. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào: RAM 42. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất với khái niệm về mạng máy tính? 43. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa là gì? Mạng cục bộ 44. Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện? Tự nhân bản 45. Bạn hiểu Macro Virus là gì ? Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của winword và excel 46. Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì? Do nhiều người cùng truy cập làm nghẽn mạng 47. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung trong mạng? Máy in 7 48. Hãy chọn ra tên thiết bị mạng? HUB 49. Trong máy tính ROM có nghĩa là gì? là loại bộ nhớ không khả biến, chỉ được đọc mà không được phép ghi 50. Chọn phát biểu sai về CPU trong các phát biểu sau? Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học - lôgic và bộ nhớ.(SAI) 51. Trong soạn thảo Microsoft Word 2003, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện như sau: FormatColumn 52. Trong soạn thảo Microsoft Word 2003, chức năng của tổ hợp phím Ctrl + O là: Mở file word 53. Khi đang soạn thảo văn bản Microsoft Word 2003, muốn khôi phục thao tác vừa thực hiện thì chọn tổ hợp phím nào sau đây? Ctr+Z 54. Trong soạn thảo Microsoft Word 2003, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện: InsertPage Numbers 55. Trong soạn thảo Microsoft Word 2003, chức năng của tổ hợp phím Ctrl + H là: 8 Bật hộp thoại thay thế 56. Trong chế độ tạo bảng (Table) của Microsoft Word 2003, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta chọn ô muốn tách và thực hiện: Table  Split Cells 57. Trong soạn thảo Microsoft Word 2003, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê, ta thực hiện như sau: Format/Bullets and Numbering chọn numbering 58. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Microsoft Word 2003, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện: Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh: Table  Merge Cells 59. Trong soạn thảo Microsoft Word 2003, chức năng của tổ hợp phím Ctrl + S là: Lưu tài liệu 60. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản? Ctr+ End 61. Trong Microsoft Word 2003, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện: FormatFont 62. Trong Microsoft Word 2003, để in văn bản ra giấy ta thực hiện: File -> Print OK 9 63. Khi soạn thảo văn bản trong Microsoft Word 2003, để hiển thị chế độ xem trước nội dung in, ta chọn: File/ Print preview hoặc tổ hợp Ctr + F12 64. Trong Microsoft Word 2003, muốn bôi đen một từ, ta thực hiện: Để con trỏ vào từ cần bôi, nhấn chuột trái và bôi 65. Trong Microsoft Word 2003, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím: Tab 66. Trong soạn thảo Microsoft Word 2003, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện: InsertPage Numbers 67. Trong soạn thảo văn bản Microsoft Word 2003, muốn tạo một tệp văn bản mới, ta thực hiện: Ctr+N hoặc File New 68. Trong Microsoft Word 2003, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn: Tool Autocorrect Options 69. Trong Microsoft Word 2003, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn tạo 1 đoạn mới, ta thực hiện: Bấm phím Enter 10 70. Trong Microsoft Word 2003, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn: Tool Options, trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save Autorecover info every 71. Trong Microsoft Word 2003, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: Insert – Symbol 72. Trong Microsoft Word 2003, để đóng một văn bản đang mở, ta thực hiện: File – Exit 73. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về đầu văn bản? Ctrl+Home 74. Trong Microsoft Word 2003, muốn trình bày văn bản với khổ giấy theo hướng ngang, ta chọn mục: Landscape 75. Trong Microsoft Word 2003, muốn lưu văn bản hiện tại với một tên khác, ta thực hiện: File - Save As 76. Trong Microsoft Word 2003, để mở một tài liệu đã được lưu, ta thực hiện: Chọn menu lệnh File – Open 77. Trong Microsoft Word 2003, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím: Insert 11 78. Trong Microsoft Word 2003, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện: File - Page Setup 79. Trong Microsoft Word 2003, chức năng của tổ hợp phím Ctrl + F là : Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo 80. Trong Microsoft Word 2003, muốn tạo ký tự Hoa đầu dòng của đoạn văn bản, ta thực hiện: Format - Drop Cap 81. Trong Microsoft Word 2003, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện: Table - Insert Table 82. Trong Microsoft Word 2003, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ta có thể khai báo đơn vị đo là: Centimeters 83. Trong Microsoft Word 2003, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ: Microsoft Equation 84. Trong Microsoft Word 2003, để chèn tiêu đề trang (Header and Footer), ta thực hiện: View - Header and Footer 85. Trong Microsoft Word 2003, muốn bỏ đánh dấu chọn khối văn bản (bôi đen), ta thực hiện: 12 Nhấn chuột bất kỳ ngoài khoảng bôi đen 86. Muốn thoát khỏi cửa sổ làm việc của Microsoft Word 2003, ta thực hiện: File – Exit 87. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp phím Ctrl + V được sử dụng để: Dán văn bản 88. Trong Microsoft Word 2003, file văn bản có phần mở rộng là: 89. Trong Microsoft Word 2003, sử dụng phím nào sau đây để xóa ký tự đứng trước con trỏ soạn thảo? Backspace 90. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp phím nào sau đây đưa con trỏ về cuối dòng hiện hành? Ctr + End 91. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp phím nào sau đây cho phép lựa chọn văn bản từ vị trí con trỏ tới cuối văn bản? Ctr + Shift+ End 92. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp phím nào sau đây cho phép định dạng khoảng cách dòng là 1.5 cho đoạn văn bản đã chọn? Formating Chọn Line Spacing là 1,5 hoặc vào Format/Paragraph  Chọn Line Spacing là 1,5 93. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp phím nào sau đây cho phép ngắt trang văn bản tại vị trí con trỏ? 13 Ctr + Enter 94. Trong Microsoft Word 2003, muốn chèn hình ảnh từ file trên ổ đĩa vào văn bản ta thực hiện: Insert Pictures 95. Trong Microsoft Word 2003, có thể đặt được các loại Tab nào? 5 loại Tab đó là: left, right, center, bar, decimal. 96. Trong Microsoft Word 2003, muốn chọn nhiều ô không liên tiếp trong bảng ta thực hiện: Giữ phím Ctr và bôi những ô cần chọn 97. Trong Microsoft Word 2003, muốn chọn nhiều ô không liên tiếp trong bảng ta thực hiện: Giữ phím Ctr và bôi những ô cần chọn 98. Trong Microsoft Word 2003, để tính tổng giá trị của các ô theo cột trong bảng và kết quả được hiển thị ở ô dưới cùng của cột thì sử dụng hàm nào sau đây? Hàm Sum 99. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp phím nào sau đây cho phép phóng to hoặc thu nhỏ cửa sổ văn bản đang làm việc? Ctr + F10 100. Trong Microsoft Word 2003, muốn đặt mật khẩu cho văn bản ta thực hiện: ToolsOptions--> Chọn tab Security và nhập mật khẩu
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan