(HOT) Bộ đề thi thử THPT quốc gia môn địa lý 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Pr
oc
es
s
ed
By
W
e
Ba
tc
h
PD
F
Pr
ot
ec
to
r
Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở
A. bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.
B. rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
C. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
Câu 2. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
A. vùng đất, vùng biển, vùng trời.
B. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.
D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
Câu 4. Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là
A. trình độ đô thị hoá thấp.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.
Câu 5. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6. Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở nước ta?
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 7. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Năng lượng.
B. Chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Dệt - may.
D. Luyện kim.
Câu 8. Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là
A. chè.
B. hồ tiêu.
C. càphê.
D. cao su.
Câu 9. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
D. Đất xám.
Câu 10. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.
D. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp.
1
Pr
oc
es
s
ed
By
W
e
Ba
tc
h
PD
F
Pr
ot
ec
to
r
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền
giáp với Trung Quốc, không cótỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn.
B. Tuyên Quang.
C. Cao Bằng.
D. HàGiang.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt
ở nước ta?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây
không thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Nghi Sơn.
C. Hòn La.
D. Chu Lai.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du
và miền núi Bắc Bộ là
A. Hạ Long, Thái Nguyên.
B. Hạ Long, Điện Biên Phủ.
C. Hạ Long, Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên, Việt Trì.
Câu 15. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc, nên
A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
B. có nền nhiệt độ cao.
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
Câu 16. Lãnh hải là
A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. vùng biển rộng 200 hải lí.
C. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
D. vùng có độ sâu khoảng 200m.
Câu 17. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.
D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 18. Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là
A. địa hình đa dạng.
B. đất feralit.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. nguồn nước phong phú.
Câu 19. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu do
A. mở rộng diện tích canh tác.
B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 20. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. nhiệt điện, điện gió.
B. thuỷ điện, điện gió.
C. nhiệt điện, thuỷ điện.
D. thuỷ điện, điện nguyên tử.
Câu 21. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. lao động.
B. thuỷ lợi.
C. giống cây trồng.
D. bảo vệ rừng.
2
Câu 22. Vùng kinh tế trọng điểm không phải làvùng
A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.
B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
C. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước.
D. cố định về ranh giới theo thời gian.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
Tổng số
Thành thị
Nông thôn
2000
2005
2009
2014
77 631
18 725
58 906
82 392
22 332
60 060
86 025
25 585
60 440
90 729
30 035
60 694
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Pr
oc
es
s
ed
By
W
e
Ba
tc
h
PD
F
Pr
ot
ec
to
r
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn.
B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.
D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây
có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà.
C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
Câu 25. Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng
của khối khí
A. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
B. Bắc Ấn Độ Dương.
C. cận chí tuyến bán cầu Nam.
D. lạnh phương Bắc.
Câu 26. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
Câu 28. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
A. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
B. giống cây trồng còn hạn chế.
C. thị trường có nhiều biến động.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 29. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu làdo
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. nhiều giống cho năng suất cao.
D. nguồn lao động dồi dào.
3
By
W
e
Ba
tc
h
PD
F
Pr
ot
ec
to
r
Câu 30. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải làngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 31. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải làdo
A. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B. vùng mới được khai thác gần đây.
C. có nhiều trung tâm công nghiệp.
D. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
Câu 32. Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển
A. cây lúa nước.
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. các loại cây rau đậu.
Câu 33. Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. biển có nhiều bãi tôm, bãi cá.
B. hệ thống sông ngòi dày đặc.
C. ít thiên tai xảy ra.
D. lao động có trình độ cao.
Câu 34. Cho biểu đồ:
Pr
oc
es
s
ed
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 35. Cho biểu đồ:
4
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu
hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 vànăm 2014?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.
Câu 36. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Diện tích (nghìn ha)
2005
2014
Vùng
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long
1 186,1
3 826,3
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
2005
2014
1 122,7
4 249,5
6 398,4
19 298,5
7 175,2
25 475,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Pr
oc
es
s
ed
By
W
e
Ba
tc
h
PD
F
Pr
ot
ec
to
r
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả
năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
Câu 37. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. mạng lưới giao thông thuận lợi.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật được nâng cấp.
Câu 38. Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
Câu 39. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.
C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.
D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
2005
2014
13 287,0
14 809,4
Cây lương thực
8 383,4
8 996,2
Cây công nghiệp
2 495,1
2 843,5
Cây khác
2 408,5
2 969,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và2014, biểu đồ
nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
--------------HẾT------------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm
2009 đến năm 2016.
5
ed
es
s
oc
Pr
By
e
W
h
tc
Ba
F
PD
to
r
ot
ec
Pr
ed
es
s
oc
Pr
By
e
W
h
tc
Ba
F
PD
to
r
ot
ec
Pr
ed
es
s
oc
Pr
By
e
W
h
tc
Ba
F
PD
to
r
ot
ec
Pr
ed
es
s
oc
Pr
By
e
W
h
tc
Ba
F
PD
to
r
ot
ec
Pr
Data
Page 1
Pr
743
D
A
C
B
D
A
C
D
B
A
D
B
A
B
D
C
B
B
C
A
C
C
D
C
A
C
B
B
A
C
A
D
D
D
A
C
B
D
B
A
to
r
628
B
A
B
C
A
B
B
C
A
B
D
C
D
D
D
B
C
B
C
D
B
A
C
D
A
C
A
C
D
C
A
C
B
D
D
A
A
D
A
B
ot
ec
570
A
B
B
B
C
B
A
A
D
C
B
C
A
D
D
C
A
B
B
A
D
B
C
D
B
A
C
D
D
C
C
C
C
A
A
D
B
D
D
A
F
PD
h
tc
Ba
e
W
By
209
A
C
A
D
D
D
C
A
A
A
D
C
A
A
D
C
C
B
B
B
A
D
D
A
B
B
C
C
B
D
C
B
C
C
B
B
A
D
B
D
ed
132
A
C
C
D
C
A
D
D
A
B
B
A
C
A
D
C
A
B
B
B
C
A
C
D
A
A
C
C
C
D
D
D
B
B
B
A
B
B
D
D
es
s
104
C
D
A
D
A
B
B
D
C
C
D
A
A
C
A
C
A
B
A
A
D
A
A
B
C
D
B
B
C
B
D
D
C
B
B
B
C
C
D
D
oc
61
D
B
D
B
A
D
C
A
C
C
C
D
A
A
B
C
B
A
C
A
B
C
A
C
B
A
A
B
B
D
A
D
D
D
B
D
C
C
B
D
Pr
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÝ
MÃ ĐỀ
238
357
485
C
D
A
B
A
C
B
B
D
A
B
A
C
D
B
A
A
C
D
C
C
B
A
A
A
A
C
B
C
A
C
D
D
B
D
B
A
A
C
C
D
A
D
B
B
D
B
C
A
C
B
A
A
D
B
A
B
D
B
D
D
D
C
C
C
D
C
C
D
C
B
D
B
B
B
A
A
C
B
C
D
B
C
B
D
D
C
A
C
D
D
D
C
C
C
A
D
A
B
A
B
B
B
B
B
D
B
A
C
D
A
A
D
A
C
A
D
D
C
A
896
B
A
B
B
B
C
B
A
C
A
A
B
C
A
A
A
C
A
D
D
C
C
A
A
D
D
B
D
B
D
C
D
D
D
D
B
C
B
C
C
914
A
C
B
D
C
B
C
A
D
A
B
A
C
C
A
D
A
D
C
C
D
B
B
B
B
B
A
C
A
A
D
D
D
D
D
B
A
C
C
B
Doc24.vn
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
MÔN: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian
giao đề)
Mức 1: Từ câu 1 đến câu 20
Câu 1: Khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Bắc ở vĩ độ:
A. 230230B.
B. 80340B.
C. 230270B.
D. 230220B
Câu 2: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào:
A. Móng Cái.
B. Hữu Nghị.
C. Đồng Đăng.
D. Lao Bảo.
B.
Thổ
Trường
Chu.
Sa.
Pr
C.
ot
ec
A. Hoàng Sa.
to
r
Câu 3: Quần đảo của nước ta nằm ở ngoài khơi xa trên Biển Đông là:
F
D. Câu A + C đúng.
PD
Câu 4: Điểm cực Đông của nước ta nằm ở:
tc
h
A. Xã Vạn Thạch, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
Ba
B. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
W
e
C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
ed
Câu 5: Nội thủy là vùng:
By
D. Xã Vạn Phúc, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
es
s
A. Nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
oc
B. Có chiều rộng 12 hải lí.
Pr
C. Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
D. Nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
Câu 6: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở
rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn
nữa, được gọi là:
A. Lãnh hải.
B. Thềm lục địa.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Doc24.vn
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 7: Đường biên giới của nước ta với Campuchia dài khoảng:
A. 1400km
B. 1300km
C. 1100km
D. 2100km
Câu 8: Vùng biển chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông rộng:
A. khoảng 1,0 triệu km2
C. 2,0 triệu km2.
B. hơn 1,0 triệu km2.
D. 3,5 triệu km2..
Câu 9: Ý nghĩa về an ninh quốc phòng của vị trí địa lí nước ta là:
A. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu
hút vốn đầu tư của nước ngoài.
ot
ec
to
r
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình hợp tác hữu nghị và cùng
phát triển với các nước.
Pr
C. Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á và Biển Đông.
PD
F
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Đèo Ngang nằm giữa hai tỉnh nào:
tc
h
A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng
Ba
B. Hà Tĩnh và Quảng Bình.
W
By
D. Phú Yên và Khánh Hòa
e
C. Phú Yên và Bình Định.
ed
Câu 11: .Xu thế đổi mới nền kinh tế xã hội nước ta là:
es
s
A. Dân chủ hoá đời sống kinh tế - xã hội.
oc
B. Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Pr
C. Tăng cường quan hệ giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Tất cả các ý trên
Câu 12: Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát
điểm là nền sản xuất:
A. Công nghiệp
B. Công - nông nghiệp
C. Nông - công nghiệp
D. Nông nghiệp lạc hậu
Doc24.vn
Câu 13: Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:
A. 1976
B. 1986
C. 1987
D. 1996
Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến nền kinh tế nước ta rơi vào tình trạng khủng hoảng trước
đổi mới:
A. Điểm xuất phát của nền kinh tế thấp
B. Cơ chế quản lý hành chính quan liêu bao cấp
C. Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D. Tất cả các ý trên
Câu 15: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây:
B. Á và TBD
C. Á - Âu, TBD, ÂĐD
D. Á - Âu và TBD
ot
ec
to
r
A. Á và Ấn độ dương
Pr
Câu 16: Hướng vòng cung là hướng của:
PD
F
A. Vùng núi Trường sơn Nam.
B. Các hệ thống sông lớn.
tc
h
C. Dãy Hoàng Liên Sơn.
Ba
D. Vùng núi Bắc Trường Sơn.
B. 18 tỉnh
C. 19 tỉnh
By
A. 17 tỉnh
W
e
Câu 17: Biên giới giữa Việt Nam với Lào và Campuchia đi qua:
D. 20 tỉnh
B. 109024’Đ.
es
s
A. 102009’Đ
ed
Câu 18: Tọa độ điểm cực Tây trên biển của nước ta là:
C. 117020’T
D. 101000’Đ
oc
Câu 19: Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của
Pr
nước ta rộng 200 hải lí được tính từ:
A. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra
B. Đường cơ sở trở ra
C. Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra
D. Vùng có độ sâu 200 mét trở vào
Câu 20: Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ
lãnh thổ chiếm khoảng
A. 1%
C. 87%.
C. 85%.
D. 90%.
Doc24.vn
Mức 2: Câu 21 - 28
Câu 21: Đỉnh núi Ngọc Lĩnh thuộc vùng núi:
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn nam
Câu 22: Địa hình khu vực Đồng bằng nước ta chia thành mấy loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. Nhiều loại
Câu 23: Địa hình thấp và hẹp ngang nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi :
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 24: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là :
ot
ec
to
r
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế .
B. Nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
Pr
C. Có nhiều sơn nguyên , cao nguyên
PD
F
D. Có nhiều khối núi cao đồ sộ
Câu 25: Ở Đồng bằng Sông Cửu Long về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện
Ba
A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
tc
h
tích đồng bằng bị nhiễm mặn , là do:
W
e
B. Địa hình thấp phẳng.
By
C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn
ed
D. Biển bao bọc 3 mặt đồng bằng.
Pr
C. Ninh Thuận
oc
A. Quảng Ninh.
es
s
Câu 26: Huyện đảo Phú Quý là đảo thuộc tỉnh
B. Quảng Ngãi.
D. Bình Thuận
Câu 27: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng
A. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
B. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản, lâm sản, thủy sản.
C. Địa bàn thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu ngày.
D. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố .
Câu 28: Đồng bằng sông cửu Long có đặc điểm là:
A. Rộng 15000km2
Doc24.vn
B. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông
C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
D. Có các ruộng bậc cao bạc màu.
Mức 3: Câu 29 - 36
Câu 29: Đất đai ở ĐB ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, do
A. Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
B. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống
D. Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
ot
ec
to
r
Câu 30: Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi:
A. Có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa
PD
D. Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn
F
C. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam
Pr
B. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động
tc
h
Câu 31: Điểm khác nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
e
By
C. Hướng các dãy núi
W
B. Hướng nghiêng của địa hình
Ba
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế .
ed
D. Có nhiều khối núi cao đồ sộ
es
s
Câu 32:Về mùa lũ nước ngập trên diện rộng, về mùa cạn nước triều lấn mạnh là ở:
oc
A. Đồng bằng Sông Hồng
Pr
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng ven biển miền trung
D. Đồng bằng Đông Nam Bộ
Câu 33: Khoáng sản có nguồn gốc nội sinh tập trung ở:
A. Khu vực đồi núi
B. Khu vực đồng bằng
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đồng bằng ven biển miền trung
Doc24.vn
Câu 34: Địa hìn bán bình nguyên và đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 35: Theo chiều Đông-Tây, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng kinh tuyến:
A. 102009’Đ – 109024’Đ.
B. 8034’B – 23023’B.
C. 101000’Đ – 117020’Đ.
D. 102024’Đ – 109009’Đ.
Câu 36: Ở đồng bằng sông Hồng vùng đất ngoài đê là nơi:
ot
ec
to
r
A. Không được bồi phù sa hàng năm
B. Có nhiều ô trũng ngập nước
Pr
C. Thường xuyên được bồi đắp phù sa
PD
F
D. Có bậc ruộng cao bạc màu .
Mức 4: Câu 37 - 40
tc
h
Câu 37: Phát triển du lịch và giao thông vận tải biển là do:
Ba
A. Địa hình ven biển
ed
D. Hệ sinh thái ven biển
By
C. Thiên nhiên ven biển
W
e
B. Khoáng sản biển
es
s
Câu 38: Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều
oc
ô là đặc điểm địa hình của:
Pr
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng ven biển miền trung
D. Câu B + C đúng
Câu 39: Đất đai ở ĐB ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, do:
A. Trong sự hình thành đồng bằng , biển đóng vai trò chủ yếu.
B. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
Doc24.vn
D. Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu 40: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm
1995
2000
2006
2010
Than (triệu tấn)
8,4
11,6
38,9
44,8
Dầu thô (triệu tấn)
7,6
16,3
17,2
15,0
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của
nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là ?
A. Biểu đồ Tròn
B. Biểu đồ Cột
to
r
C. Biểu đồ Đường
ot
ec
D. Biểu đồ Miền
Pr
..............Hết...........
F
Thí được sử dụng Át lát địa lý Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
Pr
oc
es
s
ed
By
W
e
Ba
tc
h
PD
phát hành từ năm 2009 đến năm 2016
Pr
oc
es
s
ed
By
W
e
Ba
tc
h
PD
F
Pr
ot
ec
to
r
Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầy
đủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.
Doc24.vn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI
--------------------------
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN: ĐỊA LÝ
THỜI GIAN: 50 phút
(Không kể thời gian giao đề)
---------------------------------------
Pr
oc
es
s
ed
By
W
e
Ba
tc
h
PD
F
Pr
ot
ec
to
r
ĐỀ:
Câu 1: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí:
A. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
B. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.
C. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’ĐD. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ
Câu 2: Nhìn vào Atlat trang 4, 5. Cho biết Việt Nam có đường biên giới cả trên đât liền và trên biển
với quốc gia nào?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia
B. Trung Quốc, Campuchia
C. Lào, Campuchia, Mianma
D. Lào, Campuchia
Câu 3: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?
A. Á và TBD
B. Á và Ấn độ dương C. Á-Âu, TBD, ÂĐD D. Á-Âu và TBD
Câu 4: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí:
A. Nằm ở bán cầu Đông.
B. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
C. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. Nằm ở bán cầu Bắc.
Câu 5: Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 4, 5. Cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới
Việt -Lào:
A. Lao Bảo
B. Vĩnh Xương
C. Lào Cai
D. Mộc Bài
Câu 6: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế
quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng:
A. Vùng đặc quyền về kinh tế
B. Thềm lục địa
C. Lãnh hải
D. Tiếp giáp lãnh hải
Câu 7: Địa danh nào sau đây đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao,
đồ sộ; phía tây là các dãy núi trung bình; ở giữa là các dãy núi thấp xen với các sơn nguyên và cao
nguyên đá vôi:
A. Nam Trường Sơn.
B. Vùng núi Đông Bắc.
C. Vùng núi Tây Bắc.
D. Bắc Trường Sơn.
Câu 8: Hiện nay rừng ngập mặn bị thu hẹp, chủ yếu là do:
Doc24.vn
Pr
oc
es
s
ed
By
W
e
Ba
tc
h
PD
F
Pr
ot
ec
to
r
A. Chiến tranh
B. Khai thác lấy gỗ
C. Phá để nuôi tôm.
D. Lấy đất để trồng lúa.
Câu 9: Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 9. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền
Nam, Bắc nước ta là:
A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thồi từ nửa cầu Nam lên.
B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
D. Hoạt động của gió mùaTây Nam xuất phát vịnh Tây Ben gan và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 10: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là:
A. Xâm thực – bồi tụ
B. Bồi tụ
C. Xâm thực.
D. Bồi tụ - xâm thực.
Câu 11: Sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa là do:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.
C. Trong năm có hai mùa mưa, khôn đắp đổi nhau.
D. Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.
Câu 12: Nguyên nhân nào làm cho đất đai ở nước ta dễ bị suy thoái?
A. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.
B. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.
C. Mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi.
D. Địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa.
Câu 13: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là:
A. Cận xích đạo gió mùa.
B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
D. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 14: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của đai nhiệt đới gió mùa chân núi?
A. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C.
B. Độ ẩm thay đổi tùy nơi, từ khô đến ẩm ướt.
C. Tổng nhiệt độ năm trên 75000C.
- Xem thêm -