Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất chè an toàn phục vụ xuất khẩu và nội tiê...

Tài liệu Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất chè an toàn phục vụ xuất khẩu và nội tiêu bằng các giống ldp1, ldp2 và kim tuyên

.PDF
161
214
127

Mô tả:

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT NÔNG LÂM NGHIỆP MIỀN MÚI PHÍA BẮC CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC06/06 -10 BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN: “Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất chè an toàn phục vụ xuất khẩu và nội tiêu bằng các giống LDP1, LDP2 và Kim tuyên” Mã số: KC06.DA06/06-10 Cơ quan chủ trì: Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc Chủ nhiệm dự án: TS Đỗ Văn Ngọc 7926 Hà nội 2009. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT NÔNG LÂM NGHIỆP MIỀN MÚI PHÍA BẮC CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC06/06-10 BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN: “Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất chè an toàn phục vụ xuất khẩu và nội tiêu bằng các giống LDP1, LDP2 và Kim tuyên” Mã số: KC06.DA06/06-10 Chủ nhiệm dự án: Viện KHKT NLN miền núi phía Bắc (Ký tên) (Ký tên và đóng dấu) TS Đỗ Văn Ngọc Bộ Khoa học và Công nghệ Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà Nước KT Giám đốc Phó Giám đốc Ban chủ nhiệm chương trình KT Chủ nhiệm Phó Chủ nhiệm TS Nguyễn Thiện Thành TS Phạm Hữu Giục Hà nội 2009. 2 VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT NÔNG LÂM NGHIỆP MIỀN NÚI PHÍA BẮC CỘNG HÀO Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc Phú Thọ, ngày tháng năm 2009 Phần A: BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN THỬ NGHIỆM I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên dự án: “Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất chè an toàn phục vụ xuất khẩu và nội tiêu bằng các giống LDP1, LDP2 và Kim Tuyên” Mã số: KC06.DA06/06-10 Thuộc chương trình: Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ lực; Mã số KC 06 2. Chủ nhiệm dự án: Họ và Tên : Đỗ Văn Ngọc Năm sinh : 1953 Nam Học vị : Tiến sĩ Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên Chức vụ: Phó viện trưởng Điện thoại: Cơ quan: 02103 865030 Nhà riêng: 02103. 829013 Mobile: 0913351589 Fax: CQ 0210 3 865 931 Email: [email protected] Tên cơ quan công tác: Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc . Địa chỉ cơ quan: Xã Phú Hộ, Thị xã Phú Thọ, Tỉnh Phú Thọ . Địa chỉ nhà riêng: Thị trấn Phong Châu, Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ 3. Tổ chức chủ trì dự án: Tên tổ chức chủ trì Dự án: Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi Phía Bắc (Viện KHKTNLNMNPB) Điện thoại: 02103. 865.073 Fax: 02103. 865.931 E-mail: [email protected] Website : nomafsi.com.vn Địa chỉ: Xã Phú Hộ, Thị xã Phú Thọ, Tỉnh Phú Thọ Họ và tên thủ trưởng cơ quan: TS Lê Quốc Doanh 3 Số tài khoản: 931010000005 Ngân hàng: Kho bạc nhà nước Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ Tên cơ quan chủ quản dự án: Bộ nông nghiệp & PTNT II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN 1. Thời gian thực hiện dự án: - Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 01 năm 2007 đến tháng 12 năm 2009 - Thực tế thực hiện: Từ tháng 01 năm 2007 đến tháng 12 năm 2009 - Được gia hạn: Không 2. Kinh phí sử dụng a) Tổng kinh phí thực hiện: 40.024,870 triệu đồng, trong đó: + Kinh phí hỗ trợ từ NSKH: 2.500,0 triệu đồng + Kinh phí từ các nguồn khác: 37.524,87 triệu đồng + Tỷ lệ kinh phí thu hồi đối với dự án: 60 % kinh phí hỗ trợ từ ngân sách SNKH b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH STT 1 2 3 4 5 6 Tổng Theo kế hoạch Thời gian (tháng, năm) Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Kinh phí (tr. đồng) 1000 800 700 Thực tế đạt được Thời gian Kinh phí (tháng, năm) (tr. đồng) 04/05/2007 700 24/03/2008 300 26/5/2008 560 02/12/2008 240 12/03/2009 490 10/2009 210 2.500 Ghi chú (Số đề nghị kết toán) 700 300 560 240 490 210 2.500 c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi: T T 1 2 Nội dung các khoản chi Thiết bị, máy móc mua mới Đơn vị tính: Triệu đồng Theo kế hoạch Thực tế đạt được Tổng SNKH Nguồn khác Tổng SNKH Nguồn khác 300 150 150 300 150 150 6 Nhà xưởng xây dựng mới cải tạo Kinh phí hỗ trợ công nghệ 250 Chi phí lao động 7.261,6 Nguyên vật liệu, năng 5.682,55 lượng Thuê thiết bị, nhà xưởng - 7 Chi khác 3 4 5 Tổng 227 - - - - - 250 - 250 250 - 100 7.161,6 22,379.42 100 22,279.42 1.839 3.843,55 16,868.46 1.839 15,029.46 - - - - - 161 66 11.221,15 227 161 66 37,524.87 13.721,15 2.500 4 40,024.87 2.500 3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện dự án: TT 1 2 3 4 5 Số, thời gian ban hành văn bản Số 06/2006/HĐ-DACTKC06/10-10, ngày 04 tháng 05 năm 2007 Số 2315/QĐ-BKHCN, ngày 17/10/2007 Số 192/VPCT-HCTH, ngày 22/10/2007 20/06/2008 Só 369/BC-MNPBDATN, ngày 25/11/2008 6 Tên văn bản Ghi chú Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản cho dự án Thay đổi bổ sung tổ chức tham gia phối hợp thực hiện dự án KC06 Bản quy chế chi tiêu kinh phí Báo cáo giải trình về tổ chức cung ứng vật tư nông nghiệp xây dựng mô hình và quyết toán tài chính Các hợp đồng với các đơn vị thực hiện dự án 4. Tổ chức phối hợp thực hiện dự án Số TT 1 2 Tên tổ chức đăng ký theo Thuyết minh Viện KHKT NLN miền núi phía Bắc Tên tổ chức đã Nội dung tham gia chủ Sản phẩm chủ yếu đạt Ghi được tham gia thực yếu chú* hiện Trung tâm Nghiên cứu và phát triển Chè Viện KHKT NLN miền núi phía Bắc Chịu trách nhiệm về công nghệ, thực hiện hoàn thiện các qui trình công nghệ, triển khai mô hình sản xuất chè an toàn trên diện tích 1000 ha. Tập huấn, chuyển giao kỹ thuật sản xuất chè an toàn. - Mua sắm thiết bị phục vụ dự án - Tổng hợp viết báo cáo tổng kết dự án Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất chè an toàn trên giống LDP1, LDP2 và trên giống Kim tuyên. - Chỉ đạo, triển khai sản xuất chè an toàn diện tích 1000ha cho sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, sản lượng vượt 3.78% so kế hoạch. Hiệu quả kinh tế. môi trường, chất lượng sản phảm tăng. - Đào tạo tập huấn cho 350 cán bộ kỹ thuật, công nhân nắm vững qui trình sản xuất chè an toàn, tăng 16.67%. - Mua sắm thiết bị phục vụ dự án - Viết báo cáo tổng kết dự án Công ty CP Xí nghiệp chè Bãi - Tham gia hoàn thiện - Hoàn thành qiu trình kỹ thuật đốn, hái, bón công nghệ sản xuất chè chè Sông Phủ phân và phòng trừ sâu an toàn với giống Cầu 5 bệnh - Xây dựng mô hình sản xuất chè an toàn 150 ha giống LDP1, LDP2 3 Xí nghiệp chè Hạnh Lâm – Công ty đầu tư và phát triển Chè Nghệ An 4 Xí nghiệp chè Anh Sơn 5 - 6 Công ty CP. Chè Thái Bình Xí nghiệp chè Hạnh Lâm – Công ty đầu tư và phát triển Chè Nghệ An - Tham gia hoàn thiện kỹ thuật đốn, hái, bón phân và phòng trừ sâu bệnh đối với giống LDP1,LDP2 - Xây dựng mô hình sản xuất chè an toàn 200 ha giống LDP1, LDP2 Xí nghiệp chè - Tham gia hoàn thiện Anh Sơn kỹ thuật đốn, hái, bón phân và phòng trừ sâu bệnh đối với giống LDP1,LDP2 - Xây dựng mô hình sản xuất chè an toàn 300 ha giống LDP1, LDP2 Xí nghiệp chè - Tham gia hoàn thiện Hùng Sơn kỹ thuật đốn, hái, bón phân và phòng trừ sâu bệnh đối với giống LDP1,LDP2 - Xây dựng mô hình sản xuất chè an toàn 200 ha giống LDP1, LDP2 Công ty CP. Chè - Hoàn thiện các qui Thái Bình trình công nghệ đốn, hái, bón phân và phòng trừ sâu bệnh trên giống Kim Tuyên. - Xây dựng mô hình sản xuất chè an toàn 100 ha giống Kim tuyên LDP1, LDP2. - Mô hình áp dụng sản xuất chè an toàn 150 ha, năng suất tăng 14%, nguyên liệu đạt tiêu chuẩn an toàn - Hoàn thành qiu trình công nghệ sản xuất chè an toàn với giống LDP1, LDP2. - Mô hình áp dụng sản xuất chè an toàn 200 ha, năng suất tăng 13%, nguyên liệu đạt tiêu chuẩn an toàn - Hoàn thành qiu trình công nghệ sản xuất chè an toàn với giống LDP1, LDP2. - Mô hình áp dụng sản xuất chè an toàn 300 ha, năng suất tăng 16%, nguyên liệu đạt tiêu chuẩn an toàn - Hoàn thành qui trình công nghệ sản xuất chè an toàn với giống LDP1, LDP2. - Mô hình áp dụng sản xuất chè an toàn 200 ha, năng suất tăng 16.5%, nguyên liệu đạt tiêu chuẩn an toàn - Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất chè an toàn đối với giống chè Kim Tuyên. - Triển khai thành công sản xuất chè an toàn 100 ha chè Kim tuyên đạt tiêu chuẩn an toàn, chất lượng nguyên liệu cải thiện, nâng cao hiệu quả kinh tế, sản lượng tăng 13.7% - Lý do thay đổi: * Đối với thay đổi Công ty cổ phần Sông Cầu chuyển sang xí nghiệp chè Bãi Phủ thuộc tỉnh Nghệ An 6 * Đối với xí nghiệp chè Hùng Sơn được tách từ xí nghiệp chè Anh Sơn năm 2008. 5. Cá nhân tham gia thực hiện dự án Số TT 1 cá Tên cá nhân Tên đã đăng ký theo nhân gia Thuyết minh tham thực hiện Đỗ Văn Ngọc Đỗ Văn Ngọc 2 Đặng Thư Văn Đặng Thư Đào Bá Yên 4 Trần Việt Chủ nhiệm dự án, chịu trách nhiệm chung, tổ chức thực hiện các nội dung dự án Thư ký dự án, chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dụng dựa Văn án 3 Đào Bá Yên Nội dung tham Sản phẩm chủ yếu đạt được gia chủ yếu Chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dụng dựa án và các vấn đè phát sinh dự án - Tham gia hoàn thiện các qui trình công nghệ về đốn, hái, bón phân, biện pháp IPM trên các giống Đặng LDP1, LDP2 tại Phú Hộ và Nghệ An. - Tham gia chỉ đạo xây dựng mô hình sản xuất chè nguyên liệu an toàn giống LDP1, 7 - Hoàn thành qui trình sản xuất chè an toàn giống LDP1, LDP2 và Kim Tuyên. - Mô hình áp dụng sản xuất chè an toàn 1000ha cho sản lượng vượt kế hoạch 3.78%, hiệu quả kinh tế tăng, nguyên liệu đạt tiêu chuẩn an toàn. - Báo cảo tổng kết, nghiệm thu dự án - Tổ chức và hoàn thiện qui trình sản xuất chè an toàn giống LDP1, LDp2 và Kim tuyên. - Tổ chức tập huấn chuyển giao KHCN. - Tổ chức triển khai thành công mô hình sản xuất chè an toàn 1000 ha. - Mua sắm thiết bị, máy dự án - Tổ chức và hoàn thiện qui trình sản xuất chè an toàn giống LDP1, LDp2 và Kim tuyên. - Tổ chức tập huấn chuyển giao KHCN. - Tổ chức triển khai thành công mô hình sản xuất chè an toàn 1000 ha. - Mua sắm thiết bị, máy dự án - Hoàn thành qui trình sản xuất chè an toàn đối với giống LDP1, LDP2 tại phú Hộ và Nghệ an. - Tập huấn chuyển giao cho 350 người. -Hoàn thành triển khai mô hình sản xuất chè an toàn 900 ha chè LDP1, LDP2 tại Phú Hộ và Nghệ An cho năng suất, hiệu quả tăng, nguyên liệu đảm bảo an toàn Ghi chú* 5 6 7 8 9 LDP2 tại Phú Hộ và Nghệ An. - Tham gia tập huấn chuyển giao TBKH Hoàn thiện qui Trần Thanh Trần Thanh trình sản xuất chè Nghiên Nghiên an toàn giống Kim Tuyên. - Triển khai áp dụng sản xuất chè an toàn 100ha gống Kim Tuyên Văn - Tham gia hoàn thiện đốn, hái, bón phân và phòng trừ sâu bệnh đối với giống LDP1,LDP2 - Xây dựng mô hình sản xuất chè an toàn 300 ha giống LDP1, LDP2 Nguyễn Quốc Nguyễn Viết - Tham gia hoàn thiện đốn, hái, bón Khánh Thanh phân và phòng trừ sâu bệnh - Xây dựng mô hình sản xuất chè an toàn 150 ha giống LDP1, LDP2 - Tham gia hoàn Phạm Đình Nguyễn thiện đốn, hái, Thi Anh Tuấn bón phân và phòng trừ sâu bệnh đối với giống LDP1,LDP2 - Xây dựng mô hình sản xuất chè an toàn 200 ha giống LDP1, LDP2 - Tham gia hoàn Trần Văn thiện đốn, hái, bón phân và Long phòng trừ sâu Cao Văn Hiệp Cao Hiệp 8 - Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất chè an toàn đối với giống chè Kim Tuyên. - Triển khai thành công sản xuất chè an toàn 100 ha chè Kim tuyên đạt tiêu chuẩn an toàn, chất lượng nguyên liệu cải thiện, nâng cao hiệu quả kinh tế, sản lượng tăng 13.7% - Hoàn thành qiu trình công nghệ sản xuất chè an toàn với giống LDP1, LDP2. - Mô hình áp dụng sản xuất chè an toàn 300 ha, năng suất tăng 16%, nguyên liệu đạt tiêu chuẩn an toàn - Hoàn thành qiu trình công nghệ sản xuất chè an toàn với giống LDP1, LDP2. - Mô hình áp dụng sản xuất chè an toàn 150 ha, năng suất tăng 14%, nguyên liệu đạt tiêu chuẩn an toàn - Hoàn thành qiu trình công nghệ sản xuất chè an toàn với giống LDP1, LDP2. - Mô hình áp dụng sản xuất chè an toàn 200 ha, năng suất tăng 13%, nguyên liệu đạt tiêu chuẩn an toàn - Hoàn thành qiu trình công nghệ sản xuất chè an toàn với giống LDP1, LDP2. - Mô hình áp dụng sản xuất bệnh đối với chè an toàn 200 ha, năng suất tăng 16.5%, nguyên liệu đạt giống tiêu chuẩn an toàn LDP1,LDP2 - Xây dựng mô hình sản xuất chè an toàn 200 ha giống LDP1, LDP2 * Lý do thay đổi: - 1 số cán bộ tham gia đăng ký đã chuyển công tác, hay nghỉ chế độ như xí nghiệp chè Hạnh Lâm - Bổ sung cán bộ nhằm đào tạo, năng cao trình độ triển khai dự án. - Dự án thay đổi địa điểm triển khai. - Có sự phát triển của đơn vị tham gia dự án như xí nghiệp chè Hùng Sơn được phát triển từ xí nghiệp chè Anh Sơn 6. Tình hình hợp tác quốc tế: Không 7. Tình hình tổ chức hội thảo hội nghị TT Theo kế hoạch 1 (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm) Hội thảo lấy ý kiến hoàn thiện qui trình sản xuất chè an toàn – năm 2008 Thực tế đạt được (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm) Ghi chú* Hội thảo lấy ý kiến hoàn thiện qui trình sản xuất chè an toàn ngày 29 tháng 9 năm 2009. Tổng hợp ý kiến 45 đại biểu. Kinh phí thực hiện 4 triệu đồng - Lý do thay đổi: Do thời gian tiến hành các thí nghiệm chưa đủ, tổng kết thiếu độ phong phú, chính xác 8. Tóm tắt nội dung công việc chủ yếu (Nêu tại mục 15 thuyết minh…) TT Các nội dung công việc chủ Thời gian (Bắt đầu, kết thức- Người cơ quan thực yếu (các mốc đánh gá chủ yếu) tháng.. năm) hiện Theo hoạch 1 2 3 kế Thực tế đạt được Hoàn thiện qui trình đốn, hái, 9/2009 bón phân và phòng trừ sâu bệnh trên giống chè Kim Tuyên Hoàn thiện qui trình đốn, 9/2009 hái, bón phân và phòng trừ sâu bệnh trên giống chè LDP1, LDP2 9/2009 Viện KHKT NLN miền núi phía Bắc và C.ty CP chè Thái Bình 9/2009 Triển khai áp dụng sản xuất 11/2009 11/2009 Viện KHKT NLN miền núi phía Bắc, Các Xí nghiệp chè Anh Sơn, Hùng Sơn, Bãi phủ và Hạnh Lâm Trung tâm chè, Xí 9 4 5 nguyên liệu chè giống LDP1,LDP2 qui mô 900ha an toàn theo tiêu chuẩn EU Triển khai áp dụng sản xuất 11/2009 nguyên liệu chè giống Kim Tuyên qui mô 100ha an toàn theo tiêu chuẩn EU Tập huấn chuyển giao công 2008 nghệ sản xuất chè an toàn cho 300 cán bộ, công nhân, nông dân làm chè 11/2009 2008 nghiệp chè Anh Sơn, Hùng Sơn, Bãi Phủ và Hạnh Lâm Viện KHKT NLN miền núi phía Bắc và C.ty CP chè Thái Bình Viện KHKT NLN miền núi phía Bắc III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA DỰ ÁN 1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra: a) Sản phẩm dạng I: b) Sản phẩm dạng II: TT Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học cần đạt Theo kế hoạch Thực tế đạt được 1 Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện dự án Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật dự án Báo cáo tóm tắt tổng kết khoa học và kỹ thuật dự án Báo cáo thống kê dự án 5 báo cáo 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Các báo cáo trung gian (Chuyên đề..) Số liệu khoa học và nhật ký dự án Qui trình công nghệ sản xuất chè an toàn giống LDP1, LDP2 Qui trình công nghệ sản xuất chè an toàn giống Kim Tuyên Mô hình sản xuất chè an toàn LDP1, LDP2 Mô hình sản xuất chè an toàn Kim Tuyên Đào tạo tập huấn kỹ thuật cho nông dân và cho cán bộ kĩ thuật 5 báo cáo Tháng 12/ Tháng 12/ 2009 2009 Tháng 12/ Tháng 12/ 2009 2009 Tháng 12/ Tháng 12/ 2009 2009 Tháng 12/ Tháng 12/ 2009 2009 Tháng 12/ Tháng 12/ 2009 2009 Qui trình công Qui trình công nghệ nghệ Qui trình công nghệ Mô hình 900ha Mô hình 100ha 300 người 10 Qui trình công nghệ Mô hình 900ha Mô hình 100ha 350 người Số lượng nơi công bố (Tạp chí, nhà xuất bản) 12 Đã mua máy đốn chè máy phun thuốc bằng động cơ phục vụ dự án 04 máy đốn chè do hãng Ochiai (Nhật bản) sản xuất 06 máy phun thuốc bằng động cơ 04 máy đốn chè do hãng Ochiai (Nhật bản) sản xuất 06 máy phun thuốc bằng động cơ - Lý do thay đổi: Không c) Sản phẩm dạng III: d) Kết quả đào tạo: Cấp đào tạo, chuyên ngành Yêu cầu khoa học cần đạt Ghi chú(Thời gian kết thức) đào tạo Theo kế Thực tế đạt hoạch được Tiến sĩ Trồng trọt 01 01 Báo cáo cơ sở TT 1 đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghệ, quyền đối với giống cây trồng: Không e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã ứng dụng vào thự tế TT Tên kết quả đã được ứng Thời dụng gian 1 Kĩ thuật hái chè kĩ tạo tán 50 ha bằng 1000 ha Áp dụng haí chè bằng máy hái Nhật Bản Áp dụng sản xuất nguyên 1000 ha liệu chè an toàn 2 Địa điểm (ghi rõ tên, địa Kết quả sơ bộ(theo chỉ nơi ứng dụng) kế hoạch dự án duyệt) - Tại Phú Thọ diện tích - Sản lượng chè 200ha tăng 7- 9% - Tại Nghệ An diện tích 5000ha - Sản lượng chè - Tại Phú Thọ 200ha tăng 10-14%. - Tại Lạng Sơn 200ha Chất lượng - Tại Nghệ An 3000 ha nguyên liệu đạt tiêu tổng số 3400 ha chuẩn an toàn 2. Đánh giá về hiệu quả do đề dự án mang lại a) Hiệu quả về KHCN. Dự án đã hoàn thành được qui trình sản xuất chè an toàn đối với giống chè LDP1, LDP2 và Giống Kim Tuyên đóng góp cho sản xuất thêm qui trình canh tác chè tiên tiến mang hiệu quả kinh tế cao và đạt sản phẩm an toàn. b) Hiệu quả kinh tế xã hội *Hiệu quả kinh tế: Dự án triển khai 1,000ha (900ha chè LDP1, LDP2 tại Phú hộ và Nghệ An và 100ha chè Kim Tuyên) đã sản xuất tăng thêm 9,067.5 tấn chè nguyên liệu LDP1+LDP2 và 413 tấn chè nguyên liệu giống Kim Tuyên so không áp dụng kỹ thuật tiến tiến khi so sánh cùng diện tích của dự án là 1,000 ha số tiền thu tương ứng là tăng tổng số là 24,754.73 triệu đồng. Khi áp dụng 1,000ha 11 được áp dụng tiên tiến đã sản xuất được 32,689.5 tấn nguyên liệu đạt tiêu chuẩn an toàn so với không áp dụng kỹ thuật thu được 24,381 tấn nguyên liệu vợt so với chỉ tiêu dự án sản xuất 10.500 tấn nguyên liệu/năm là 3,78%. Do ảnh hưởng của dự án tăng thu nhập cho người làm chè đã góp phần cải thiện cuộc sống của khoảng 2,500 hộ trực tiếp sản xuất nguyên liệu tạo điều kiện xác định chuyển đổi cơ cấu cây trồng vùng trung bộ và miền núi phía bắc (tính 1ha chè có 2.5 người trực tiếp). * Hiệu quả xã hội Các nội dung hoàn thiện, chuyển giao công nghệ và áp dụng vào mô hình sản xuất tại các địa phương đã góp phần thúc đảy việc thâm canh, canh tác chè phát triển, tăng nhận thức về khoa học kỹ thuật của người làm chè. Dự án đã đào tạo 350 người hiểu và áp dụng qui trình kỹ thuật sản xuất chè an toàn đã góp phần nâng cao cải thiện dân trí của người làm chè. Dự án đã góp phần quan trọng ổn định công việc, nâng cao đời sống cho khoảng 4,000 người dân sản xuất và kinh doanh trên 1,000ha chè trực tiếp từ dự án (tính 1ha cần 04 lao động nông nghiệp, công nghiệp cùng hệ thống dịch vụ nghàng chè). Góp phần xác địch hệ thống chuyển dịch cơ cấu cây trồng, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn khi áp dụng máy móc trong một số khâu canh tác và thu hái chè. 3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra dự án TT Nội dung Thời gian thực hiện I Báo cáo định kỳ 1.1 Báo cáo 30/9/ thực hiện 2007 dự án 1.2 Báo cáo 15/3/ định lỳ 2008 1.3 Báo cáo 15/9/ định kỳ 2008 1.4 Báo cáo 15/3/ định kỳ 2009 II 2.1 Kiểm tra định kỳ Biên bản 2007 kiểm tra Ghi chú (Tóm tắt kết quả kết luận chính, người chủ trì) Thực hiện đúng theo tiến độ của dự án, mô hình sinh trưởng tốt, người tham gia tập huấn nắm được và thực hiện đúng theo qui trình sản xuất chè an toàn Thực hiện đúng theo tiến độ của dự án, cán bộ tham gia mô hình tuân thủ đúng những yêu cầu của dự án Viện KHKT NLN miền núi phía Bắc đã triển khai đầy đủ các nội dung dự án. Chất lượng và tiến độ đảm bảo thuyết minh, dự toán đã được phê duyệt Dự án thực hiện đúng tiến độ mà đề cương đề ra, các mô hình thực hiện đúng qui trình kỹ thuật. Cán bộ tham gia mô hình tuân thủ đúng yêu cầu của dự án. Hoàn thành 5 nội dung đăng ký đạt yêu cầu về tiến độ. Đề nghị hoàn thành các văn bản báo cáo 5 nội dung của 12 2.2 2.3 định kỳ Biên bản 28/7/ kiểm tra 2008 định kỳ Biên bản 16/06/ kiểm tra 2009 định kỳ III Nghiệm thu cơ sở 3.1 Biên bản 22/02/ nghiệm 2008 thu cơ sở năm 2007 3.1 Biên bản 04/01/ nghiệm 2009 thu cơ sở năm 2008 kế hoạch năm 2007 Cơ quan chủ trì đã bám sát nội dung nghiên cứu, theo đúng tiến độ về mô hình sản xuất 1000ha, hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất chè an toàn và tập huấn chuyển giao Dự án thực hiện đúng các nội dung đăng ký. Đã hoàn thành về Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất chè an toàn, xây dựng mô hình và mua sắm thiết bị, Đề nghị các nội dung còn lại năm 2009 cần đẩy nhanh tiến độ để đảm bảo dự án hoàn thành đúng tiến độ Đồng ý nghiệm thu kết quả năm 2007, dự án đáp ứng được yêu cầu thực tế. Kết quả xếp loại: khá. Đề nghị: Tiếp tục bố trí các thí nghiệm và xây dựng mô hình Dự án bán sát mục tiêu đề cương, kết quả thực hiện năm 2008 đáp ứng được đúng theo nội dung và tiến độ. Kết quả xếp loại: khá. Đề nghị: Báo cáo tổng kết mô hình sau 2 năm thực hiện Chủ nhiệm đề tài (Ký, họ tên) VIỆN TRƯỞNG Viện KHKT NLN miền núi phía Bắc 13 PHỤ LỤC 2-2 DANH SÁCH TÁC GIẢ THỰC HIỆN (Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2009/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ) _________________________________________________________________________ CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VIỆN KHKT NLN MIỀN NÚI PHÍA BẮC __________________ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phú Thọ., ngày tháng 11 năm 2009. DANH SÁCH TÁC GIẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN SXTN CẤP NHÀ NƯỚC (Danh sách những cá nhân đã đóng góp sáng tạo chủ yếu cho đề tài, dự án được sắp xếp theo thứ tự đã thoả thuận) 1. Tên dự án: “Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất chè an toàn phục vụ xuất khẩu và nội tiêu bằng các giống LDP1, LDP2 và Kim Tuyên” Mã số: KC06.DA06/06-10 Thuộc chương trình: Nghiên cứu ,phát triển và ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ lực. Mã số: KC06/06-10 2. Thời gian thực hiện dự án: Từ tháng 01 năm 2007 đến tháng 12 năm 2009 3. Tổ chức chủ trì dự án: Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc (Viện KHKTNLN MN PB) 4. Bộ chủ quản : Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn 14 5. Tác giả tham gia thực hiện dự án Số Chức danh khoa học, TT học vị, họ và tên 1 TS. Đỗ Văn Ngọc Viện KHKT NLN MN phía Bắc 2 ThS. Đặng Văn Thư Viện KHKT NLN MN phía Bắc 3 ThS. Đào Bá Yên Viện KHKT NLN MN phía Bắc 4 Viện KHKT NLN MN phía Bắc 5 ThS.Trần Đặng Việt KS Trần Thanh Nghiên 6 KS Cao Văn Hiệp Xí nghiệp chế biến dịch vụ nông công nghiệp chè Anh Sơnhuyện Anh Sơn Nghệ An 7 KS Nguyễn Viết Thanh Xí nghiệp chế biến dịch vụ nông công nghiệp chè Bãi Phủ- huyện Anh Sơn Nghệ An 8 KS. Nguyễn Anh Tuấn Xí nghiệp chế biến dịch vụ nông công nghiệp chè Hạnh Lâmhuyện Thanh Chương Nghệ An 9 CN Trần Văn Long Tổ chức công tác Chữ ký Công ty cổ phần chè Thái BìnhĐình lập – Lạng Sơn Xí nghiệp chế biến dịch vụ nông công nghiệp chè Hùng Sơnhuyện Anh Sơn Nghệ An Chủ nhiệm dự án VIỆN TRƯỞNG Viện KHKT Nông lâm nghiệp Miền núi phía Bắc (Họ, tên và chữ ký) (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) Đỗ Văn Ngọc 15 MỤC LỤC Nội dung Trang Phần A: BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN THỬ NGHIỆM ........................................................................................................... 3 DANH SÁCH TÁC GIẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN SXTN CẤP NHÀ NƯỚC . 14 MỤC LỤC....................................................................................................... 16 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.......................................................................... 19 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ................................................................... 20 Phần B: BÁO CÁO DỰ ÁN: .......................................................................... 22 Phần B: BÁO CÁO DỰ ÁN: .......................................................................... 22 Chương I. TỔNG QUAN DỰ ÁN .................................................................. 22 1.1. Đặt vấn đề: ............................................................................................ 22 1.2. Tổng quan về kết quả nghiên cứu trong và ngoài nước:.......................... 23 1.2.1 Những nghiên cứu ngoài nước............................................................... 23 1.2.2. Nhũng nghiên cứu trong nước: ............................................................. 26 1.2.2.1. Kết quả nghiên cứu về khoa học công nghệ chè................................ 26 1.2.2.2. Điều tra đánh giá hiện trạng vùng dự án:........................................... 29 1.2.2.2.1.Vùng chè Nghệ An............................................................................ 29 1.2.2.2.2. Vùng Phú Hộ tỉnh Phú Thọ:............................................................ 31 1.2.2.2.3. Công ty chè Thái Bình- tỉnh Lạng Sơn:.......................................... 32 1.2.2.3. Đánh giá những tồn tại qui trình 10 TCN 446- 2001 đối với giống chè LDP1, LDP2 và Kim Tuyên............................................................................ 33 1.2.2.3.1 Bón phân cho chè sản xuất kinh doanh :.......................................... 33 1.2.2.3.2 Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại................................................... 34 1.2.2.3.3 Biện pháp đốn chè............................................................................ 35 1.2.2.3.4 Biện pháp hái.................................................................................... 35 1.3. Mục tiêu dự án: ........................................................................................ 36 1.4. Nội dung thực hiện:.................................................................................. 37 1.4.1 Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ ................................ 37 1.4.2.Các nội dung hoàn thiện công nghệ:...................................................... 39 1.4.3. Triển khai mô hình sản xuất chè nguyên liệu an toàn bằng giống LDP1, LDP2 và Kim Tuyên ....................................................................................... 39 1.4.4. Tập huấn chuyển giao công nghệ sản xuất chè an toàn cho 300 người tham gia. .......................................................................................................... 39 1.5. Phương pháp thực hiện: ........................................................................... 40 1.5.1. Đối tượng nghiên cứu: Giống chè LDP1, LDP2 tuổi 4-12 năng suất trung bình 8.5 tấn/ha, giống chè Kim Tuyên tuổi 5-8 năng suất 4 tấn/ha ...... 40 1.5.2: Phương pháp bố trí thí nghiệm hoàn thiện............................................ 42 1.5.2.1 Kỹ thuật đốn chè bằng máy đối với giống chè LDP1,LDP2 và Kim tuyên:............................................................................................................... 43 1.5.2.2: Kỹ thuật hái chè: ............................................................................... 43 16 1.5.2.3 Kỹ thuật bón phân: Xác định lượng phân bón cân đối, bổ sung MgSO4 và thời gian bón hợp lý: .................................................................................. 44 1.5.2.4. Phòng trừ sâu hại chè: Xác định qui trình quản lý sâu bệnh hại tổng hợp................................................................................................................... 46 1.5.2.5. Triển khai mô hình sản xuất chè nguyên liệu an toàn bằng giống LDP1, LDP2 và Kim Tuyên............................................................................ 48 1.5.2.6.Tập huấn chuyển giao công nghệ sản xuất chè an toàn cho 300 người tham gia trực tiếp............................................................................................. 50 1.5.2.7: Phương pháp lấy mẫu phân tích, đánh giá mức độ an toàn nguyên liệu:.................................................................................................................. 50 1.5.2.8. Phương pháp theo dõi các chỉ tiêu nông sinh học chè. ...................... 50 1.5.2.9 :Các phương pháp tính toán và phân tích, đánh giácác chỉ tiêu : ...... 52 1.6 Thời gian thực hiện: .................................................................................. 53 1.7 Qui mô áp dụng mô hình sản xuất chè an toàn:....................................... 53 1.7.1. Năng lực triển khai dự án :.................................................................... 53 1.7.2 Qui mô, địa điểm áp dụng cụ thể : ......................................................... 54 1.7.3. Nhân lực tham gia dự án. ...................................................................... 54 1.8 Sản phẩm của dự án: ................................................................................. 54 1.9 Kinh phí thực hiện dự án........................................................................... 55 Chương II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................ 56 2.1: Kết quả nghiên cứu hoàn thiện các qui trình: .......................................... 56 2.1.1 Nghiên cứu hoàn thiện qui trình đốn trên giống LDP1, LDP2 và Kim Tuyên............................................................................................................... 56 2.1.1.1 Ảnh hưởng của công cụ đốn khác nhau đến chỉ tiêu độ rộng mặt tán và đường kính cấp cành bật búp của cây chè ................................................. 56 2.1.1.2: Ảnh hưởng của các công cụ đốn đến yếu tố cấu thành năng suất và năng suất chè................................................................................................... 57 2.1.1.3: Hiệu quả của các hình thức đốn khác nhau ..................................... 59 2.1.2: Hoàn thiện qui trình hái ........................................................................ 60 2.1.2.1: Ảnh hưởng kỹ thuật hái đến sự sinh trưởng các giống chè:.............. 60 2.1.2.2: Nghiên cứu ảnh hưởng của biện pháp hái đến hình thành lứa hái ... 61 2.1.2.3: Ảnh hưởng biện pháp hái đến sự hình thành năng suất chè ............. 62 2.1.2.4: Đánh giá sự ảnh hưởng biện pháp hái đến chất lượng nguyên liệu chè. .................................................................................................................. 63 2.1.2.5: Ảnh hưởng của biện pháp hái chè đến sâu hại chè:.......................... 64 2.1.2.6 Hiệu quả chênh lệch khi thực hiện biện pháp hái............................... 65 2.1.3: Hoàn thiện qui trình bón phân và cải tạo đất nâng cao độ phì đất:.......... 67 2.1.3.1. Ảnh hưởng phân bón đến chiều dài sinh trưởng búp chè:................ 67 2.1.3.2: Ảnh hưởng phân bón tới thành phần cơ giới búp chè ...................... 67 2.1.3.3. Ảnh hưởng phân bón đến các yếu tố cấu thành năng suất chè.......... 68 2.1.3.4: Ảnh hưởng thực hiện qui trình tới chất lượng chè nguyên liệu,........ 69 2.1.3.5 Ảnh hưởng qui trình bón phân tới năng suất chè ............................... 70 17 2.1.3.5. Kết quả thực hiện bón phân cải tiến đến sự thay đổi độ phì đất trồng chè. .................................................................................................................. 71 2.1.3.6. Đánh giá hiệu quả mô hình thực hiện phân bón................................ 72 2.1.4: Nghiên cứu hoàn thiện qui trình phòng trừ sâu bệnh hại chè:.............. 76 2.1.4.1: Kết quả xác định đối tượng sâu hại chính......................................... 76 2.1.4.2:Ảnh hưởng biện pháp phòng trừ IPM đến diễn biến, phát sinh sâu hại và thiên địch sâu hại chè................................................................................. 77 a. Diễn biến phát sinh rầy xanh hại trên các mô hình thí nghiệm:.................. 77 b. Diễn biến phát sinh bọ trĩ hại chè ............................................................... 78 c. Diễn biến phát sinh Bọ xít muỗi hại chè ..................................................... 79 d. Diễn biến phát sinh nhện đỏ hại chè ........................................................... 80 e. Diễn biến phát sinh thiên địch sâu hại chè .................................................. 81 Qua điều tra cho thấy tại mô hình áp dụng biện IPM thấy mật độ nhóm nhện lớn bắt mồi ăn thịt cao hơn mô hình đối chứng, trong khi đó mật độ rầy xanh ở mô hình IPM có xu thế giảm so với mô hình đối chứng. Điều này chứng tỏ nhóm nhện lớn bắt mồi ăn thịt có tác dụng khống chế mật độ rầy xanh. ......... 83 2.1.4.3. Ảnh hưởng biện pháp bảo vệ thực vật đến chất lượng chè nguyên liệu. . 83 2.1.4.4 Hiệu quả kinh tế mô hình khi áp dụng biện pháp bảo vệ thực vật...... 85 2.2. Thực hiện áp dụng tổng hợp các biện pháp kĩ thuật tiên tiến hoàn thiện vào sản xuất nguyên liệu chè an toàn trên các giống LDP1, LDP2 và Kim tuyên. ............................................................................................................... 88 2.2.1. Ảnh hưởng của áp dụng kỹ thuật đến sự hình thành các lứa hái. ......... 88 2.2.2 Ảnh hưởng áp dụng kỹ thuật đến các yếu tố cấu thành năng suất và sản lượng chè ......................................................................................................... 89 2.2.3 Ảnh hưởng áp dụng kỹ thuật đến diễn biến mật độ sâu hại chính và thực hiện công tác bảo vệ thực vật. ......................................................................... 90 2.2.4 Ảnh hưởng áp dụng mô hình đến chất lượng nguyên liệu chè .............. 92 2.2.5 Hiệu quả kinh tế mô hình. ..................................................................... 93 2.3. Kết quả đào tạo của dự án: ....................................................................... 94 2.4. Kết quả thực hiện kinh phí của dự án: .................................................... 95 2.5. Đánh giá hiệu quả của dự án .................................................................... 95 2.5.1 Hiệu quả kinh tế ..................................................................................... 95 2.5.2 Hiệu quả xã hội ...................................................................................... 96 2.5.3. Hiệu quả của môi trường....................................................................... 96 Chương III. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ......................................................... 97 3.1. Kết luận: ................................................................................................... 97 3.2. Đề nghị. .................................................................................................... 98 QUI TRÌNH SẢN XUẤT CHÈ AN TOÀN GIỐNG LDP1 VÀ LDP2 ......... 99 QUI TRÌNH SẢN XUẤT CHÈ AN TOÀN GIỐNG KIM TUYÊN............ 112 TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................. 127 Phụ lục ............................................................................................................................ 130 18 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT KHCN Khoa học công nghệ BVTV Bảo vệ thực vật CTV Cộng tác viên CT Công thức NN&PTNN Nông nghiệp và phát triển nông thôn EU (european union) Liên minh châu âu TS Tiến sĩ ThS Thạc sĩ KS Kỹ sư TN Thí nghiệm DASXT dự án sản xuất thử IPM (Integrated Pest Management) Quản lý dịch hại tổng hợp Đ/c Đối chứng 19 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng biểu Trang Bảng 2.1.1.1 Ảnh hưởng của công cụ đốn khác nhau đến chỉ tiêu độ rộng mặt tán và đường kính cấp cành bật búp của cây chè............................................ 56 Bảng: 2.1.1.2: Ảnh hưởng của công cụ đốn đến yếu tố cấu thành năng suất và năng suất chè ................................................................................................... 58 Bảng 2.1.1.4: So s¸nh hiÖu qu¶ kinh tÕ cña c¸c ph−¬ng thøc ®èn kh¸c nhau 59 Bảng: 2.1.2.1 Ảnh hưởng của các phương thức hái khác nhau đến một số chỉ tiêu sinh trưởng chính của giống chè .............................................................. 60 Bảng 2.1.2.2: Ảnh hưởng của các dạng hình hái khác nhau đến diễn biến số lứa hái .............................................................................................................. 61 Bảng 2.1.2.3: Ảnh hưởng của các phương thức hái đến một số chỉ tiêu cấu thành năng suất và năng suất chè .................................................................... 62 Bảng 2.1.2.4: Ảnh hưởng của các phương thức hái đến một số chỉ tiêu chất lượng nguyên liệu chè ..................................................................................... 63 Bảng 2.1.2.5: Ảnh hưởng của các phương thức hái đến một số sâu hại chính trên chè ............................................................................................................ 64 Bảng 2.1.2.6: Hiệu quả của các công thức hái khác nhau trên từng giống chè ......................................................................................................................... 66 Bảng 2.1.3.1: Ảnh hưởng của qiu trình bón phân đến chiều dài sinh trưởng búp chè 1 tôm 3 lá (cm)................................................................................... 67 Bảng 2.1.3.2: Ảnh hưởng thực hiện qui trình phân bón tới thành phần cơ giới búp chè ..................................................................................................... 68 Bảng 2.1.3.3: Ảnh hưởng thực hiện qui trình phân bón đến các yếu tố cấu thành năng suất chè. ........................................................................................ 69 Bảng 2.2.3.4. Ảnh hưởng của phân bón đến chất lượng nguyên liệu chè A+B. ......................................................................................................................... 70 Bảng 2.1.3.5: Ảnh hưởng tới năng suất chè (tấn/ha) ...................................... 71 Bảng 2.1.3.5: Ảnh hưởng qui trình phân bón tới độ phì đất trồng chè........... 72 Bảng 2.1.3.6 Hiệu quả mô hình bón phân đối với các giống chè. ................ 72 Bảng 2.1.4.1:Thành phần sâu. bệnh hại chính trên các giống chè.................. 76 Bảng a.1: Sự khác nhau về mật độ rầy xanh hại trên các mô hình (con/khay) ......................................................................................................................... 77 Bảng a.2: Diễn biến phát sinh rầy xanh hại chè (con/khay) ........................... 77 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan