BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT
DỰ ÁN ĐỘC LẬP CẤP NHÀ NƯỚC
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN
SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
Dự án SXTN: “Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân
giống cam Valencia (V2) và mở rộng sản xuất ở các vùng
sinh thái khác nhau”
Cơ quan chủ trì dự án: Viện Di truyền nông nghiệp
Chủ nhiệm dự án: TS. Hà Thị Thuý
8302
Hà Nội: 2010
1
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT
DỰ ÁN ĐỘC LẬP CẤP NHÀ NƯỚC
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
Dự án SXTN: “Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân
giống cam Valencia (V2) và mở rộng sản xuất ở các vùng
sinh thái khác nhau”
Cơ quan chủ trì dự án: Viện Di truyền nông nghiệp
Chủ nhiệm dự án: TS. Hà Thị Thuý
Hà Nội - 2010
2
Mục lục
Nội dung
Trang
Báo cáo thống kê kết quả thực hiện dự án
Chương I: Mở đầu
1
1.1. Đặt vấn đề
1
1.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước
2
1.2.1. Tình hình sản xuất và tiêu thu quả có múi trên thế giới và nước ta
2
1.2.2. Một số giống cây ăn quả có múi chính trên thế giới và nước ta
7
1.2.3. Nghiên cứu về sản xuất cây giống cây ăn quả có múi
14
1.2.4. Nghiên cứu về các sâu bệnh hại phổ biến trên cây ăn quả có múi
29
Chương II: Mục tiêu, nội dung và phương pháp nghiên cứu
34
2.1. Mục tiêu
34
2.2. Nội dung
34
2.3. Phương pháp nghiên cứu
35
2.4. Phương pháp xử lý số liệu
43
Chương III: Kết quả thực hiện dự án
44
3.1. Kết quả nghiên cứu hoàn thiện quy trình nhân giống cam
Valencia2(V2)
44
3.1.1. Chọn lọc, làm sạch bệnh và xây dựng vườn cây mẹ đầu dòng sạch
bệnh cấp 1
45
3.1.2. Xây dựng, quản lý vườn cây mẹ cung cấp mắt ghép cho vườn
ươm cấp 2
46
3.1.3. Xây dựng, quản lý vườn ươm nhân giống cam Valencia2 (V2)
sạch bệnh
53
3
3.2. Quy trình trồng trọt giống cam Valencia2 (V2) ở các vùng sinh
thái khác nhau
66
3.2.1. Điều kiện tự nhiên các vùng sinh thái
66
3.2.2. Yêu cầu sinh thái đối với cam Valencia2 (V2)
69
3.2.3. Xây dựng quy trình trồng mới giống cam Valencia2 (V2) ở các
vùng sinh thái khác nhau
71
Tóm tắt các kết quả nghiên cứu
85
1. Tóm tắt quy trình nhân giống cam Valencia2 (V2) sạch bệnh
greening và Tristeza
85
2. Tóm tắt quy trình trồng trọt giống cam Valencia2 (V2) ở các vùng
sinh thái khác nhau
89
3.3. Kết quả đạt được của mô hình trồng mới cam Valencia2 (V2) ở
các vùng sinh thái khác nhau
95
3.3.1. Mô hình trồng mới 02 ha cam Valencia2 (V2) ở vùng đồng bằng
Bắc bộ (Văn Giang-Hưng Yên)
95
3.3.2. Mô hình trồng mới 10 ha cam Valencia2 (V2) ở vùng Tây Bắc
(Cao Phong-Hoà Bình)
101
3.3.3. Mô hình trồng mới 10 ha cam Valencia2 (V2) trên đồi cao đất
dốc ở vùng Bắc trung bộ (Công ty Nông công nghiệp 3/2 Quỳ HợpNghệ An)
109
3.3.4. Mô hình trồng mới 05 ha cam Valencia2 (V2) trên đất phẳng tưới
tiêu chủ động ở vùng Bắc trung bộ (Công ty Nông nghiệp Xuân Thành
Quỳ Hợp-Nghệ An)
115
3.4. Kết quả đào tạo và chuyển giao công nghệ nhân giống và sản
xuất cam thương phẩm cho các vùng cam tập trung
121
4
Chương IV: Đánh giá dự án
124
4.1. Đánh giá mức độ khối lượng hoàn thành cơ bản của kết quả thực
hiện dự án sản xuất thử nghiệm theo yêu cầu của hợp đồng
124
4.2. Đánh giá giá trị khoa học của các kết quả khoa học công nghệ của
dự án
126
4.3. Đánh giá về giá trị ứng dụng, mức độ hoàn thiện của công nghệ và
triển vọng ứng dụng
128
4.4. Đánh giá về tổ chức và quản lý, huy động vốn, kết quả đào tạo
134
Chương V: Kết luận và đề nghị
136
5.1. Kết luận
136
5.2. Đề nghị
136
Một số hình ảnh hoạt động của dự án
137
Tài Liệu tham khảo
146
Phụ lục xử lý số liệu thống kê trên Irristat
148
5
VIỆN KH NÔNG NGHIỆP VN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆN DI TRUYỀN NÔNG NGHIỆP
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà nội, ngày
tháng
năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án: Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống cam Valencia 2 (V2) và
mở rộng sản xuất ở các vùng sinh thái khác nhau.
- Dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nước
- Dự án khoa học và công nghệ: “Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống
cam Valencia2 (V2) và mở rộng sản xuất ở các vùng sinh thái khác nhau”
- Độc lập (tên lĩnh vực KHCN)
2. Chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: Hà Thị Thuý
Năm sinh: 1961
Giới tính: Nữ
Học hàm: Tiến Sĩ
Học vị:
Chức danh khoa học:
Chức vụ: Phó giám đốc phòng TNTĐCNTB thực vật
Điện thoại: Cơ quan: 047544711 Nhà riêng: 047554163 Mobile: 0913006912
Fax: 047543196
E-mail:
Tên cơ quan đang công tác: Viện Di truyền Nông nghiệp
Địa chỉ cơ quan: Đường Phạm Văn Đồng - Từ Liêm - Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: P33 TCVI đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì dự án :
6
Tên tổ chức chủ trì Dự án: Viện Di truyền Nông nghiệp
Điện thoại: 047544711
Fax: 7543196
E-mail:
Website:
Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng, Từ Liêm, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng cơ quan: Lê Huy Hàm Viện trưởng - Viện DTNN
Số tài khoản:
Ngân hàng:
Tên cơ quan chủ quản dự án: Viện Di truyền Nông nghiệp - Từ Liêm - Hà Nội
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện dự án:
- Theo hợp đồng đã ký kết: từ tháng 04 năm 2007 đến tháng 04 năm 2010
- Thực tế thực hiện: tháng 04 năm 2007 đến tháng 04 năm 2010
2. Kinh phí và sử dụng:
a. Tổng số kinh phí thực hiện: 7585,0 triệu đồng, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 2.250.0 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 5.335.0 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phải thu hồi đối với dự án (nếu có): 1.344,0 tr.đ
b. Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Ghi chú
Số
Thời gian
Kinh phí
Thời gian
Kinh phí
(Số đề nghị
TT
(Tháng,
(đồng)
(Tháng,
(đồng)
quyết toán)
năm)
1
3/5/2007
2
22/8/2009
3
năm)
1.650.000.000
600.000.000
31/12/2007 1.310.387.900 1.310.387.900
31/12/2009 687.376.100
687.376.100
31/12/2009 236.900.000
236.900.000
7
c. Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
Nội dung
TT
các khoản chi
1
2
3
4
5
Thiết bị, máy
móc mua mới
Kinh phí hỗ trợ
công nghệ
Chi phí lao động
Nguyên vật liệu,
năng lượng
Khác
Tổng cộng
Theo kế hoạch
Tổng
SNK
Nguồn
H
khác
Thực tế đạt được
Tổng
96
96
500
500
2.820
463
3.965
SNKH
96
Nguồn
khác
96
491,164
491,164
2.357
2.820
463
2.357
1.105
2.860
3.977
1.117
2.860
204
182
22
185,5
163,5
22
7.585
2.250
5.335
7.547,644 2.234,664
5.335
3. Các văn bản chính trong quá trình thực hiện dự án
3.1. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
TT
1
Số, thời gian ban hành văn
Tên văn bản
bản
Số: 404/QĐ-BKHCN, ban Về việc thành lập Hội đồng khoa học công
hành ngày 01 tháng 03 năm nghệ cấp Nhà nước tư vấn xét chọn tổ chức và
2006
các nhân chủ trì thực hiện Dự án SXTN cấp
Nhà nước để thực hiện trong kế hoạch năm
2006 thuộc lĩnh vực Nông-Lâm nghiệp.
2
Số:1377/QĐ-BKHCN,
ban Về việc phê duyệt các tổ chức và cá nhân chủ
hành ngày 12 tháng 06 năm trì đề tài, dự án SXTN cấp Nhà nước xét chọn
2006
giao trực tiếp thực hiện năm 2006.
8
3
Số:2097/QĐ-BKHCN,
ban Về việc phê duyệt Chủ nhiệm, Cơ quan chủ trì
hành ngày 22 tháng 09 năm và kinh phí các dự án sản xuất thử nghiệm độc
2006
lập cấp Nhà nước bắt đầu thực hiện từ năm
2006.
4
Số: 02/2006/HĐ-DAĐL, ban Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển
hành ngày
tháng
năm công nghệ (dùng cho dự án sản xuất thử
2007
5
Số:1487/QĐ-BKHCN,
nghiệm độc lập cấp Nhà nước)
ban Về việc điều chỉnh thời gian thực hiện của đề
hành ngày 20 tháng 07 năm tài nghiên cứu khoa học và công nghệ, dự án
2007
sản xuất thử nghiệm độc lập cấp Nhà nước bắt
đầu thực hiện từ năm 2006.
6
Số: 11/2006/TT-CT, ngày 10 Về việc tham gia dự án sản xuất thử nghiệm.
tháng 02 năm 2006 của
Công ty Nông công nghiệp
3-2
7
Số: 17/CV-ĐN, ngày 02 Về việc xin được hỗ trợ cây giống, vật tư, kỹ
tháng 02 năm 2006 của thuật và công nghệ trồng mới 15 ha cam
Nông trường Cao Phong
Valencia2 làm mô hình trình diễn tại Nông
trường Cao Phong
8
Số: 95/SNN-KT, ngày 13
Về việc xây dựng mô hình trồng cam
tháng 02 năm 2006 của Sở Valencia 2 tại Nông trường Cao Phong
Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Hoà Bình
9
Số: 14/CV/NT, ngày 12 Về việc tham gia dự án sản xuất thử nghiệm.
tháng 02 năm 2006 của
Nông trường Xuân Thành
9
4. Tổ chức phối hợp thực hiện dự án
- Viện bảo Vệ thực vật
- Công ty Công Nông Nghiệp 3 – 2, Quỳ Hợp - Nghệ An
- Công ty Rau quả nông sản Cao Phong – Hoà Bình
- Công ty Nông nghiệp Xuân Thành, Quỳ Hợp - Nghệ An
5. Cá nhân tham gia thực hiện dự án
TT
Họ và tên
Cơ quan công tác
Thời gian làm
việc cho dự án
1
TS. Hà Thị Thuý
Viện Di truyền Nông nghiệp
25
2
PGS. TS. Đỗ Năng Vịnh
Viện Di truyền Nông nghiệp
15
3
TS. Ngô Vĩnh Viễn
Viện Bảo vệ Thực vật
6
4
Ths. Trần Thị Hạnh
Viện Di truyền Nông nghiệp
24
5
CN.Trần Văn Bình
Viện Di truyền Nông nghiệp
24
6
CN.Trịnh Hồng Sơn
Viện Di truyền Nông nghiệp
25
7
KS. Lê Quốc Hùng
Viện Di truyền Nông nghiệp
25
8
Ths. Lê Huy Dũng
9
KS. Bùi Văn Kẹn
10
KS. Hoàng Minh
Công ty Công nông nghệp 3/2
Quỳ Hợp - Nghệ An
Công ty Rau qủa nông sản Cao
phong – Hoà Bình
Công ty Nông nghiệp Xuân
Thành Quỳ Hợp - Nghệ An
24
24
24
6. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị
Đã đào tạo và chuyển giao công nghệ nhân giống và sản xuất cam thương phẩm
cho các vùng cam tập trung dưới đây:
- Đã đào tạo và chuyển giao quy trình nhân giống 3 cấp sạch bệnh như:
+ Đào tạo và chuyển giao quy trình nhân giống cam Valencia2 (V2) sạch bệnh
Greening và Tristeza, tiêu chuẩn cây giống sạch bệnh.
10
- Đã đào tạo và chuyển giao công nghệ quy trình trồng trọt và thâm canh giống
cam Valencia2(V2) ở hai vùng Quỳ Hợp - Nghệ An và Cao Phong - Hoà Bình như:
+ Chuyển giao quy trình trồng trọt và thâm canh cam Valencia2 (V2)
+ Đào tạo, tập huấn kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc, bảo vệ thực vật chống tái
nhiễm ngoài đồng ruộng, cắt tỉa, tạo tán...
7. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu
TT
1
Các nội dung, công
Sản phẩm đạt
việc chủ yếu
được
Tiến độ hoàn thành
Năm thứ Năm thứ Năm thứ
1
2
3
100 cây
Duy trì
Duy trì
500 cây
500 cây
Duy trì
30.000
50.000
20.000
ươm sản xuất cây 100.000 cây giống
cây
cây
cây
giống (nhân giống - Tạo 1 mô hình
30%
50%
20%
- Xây dựng vườn - Cây mẹ đầu dòng
cây mẹ đầu dòng (cấp 1): 100 cây
sạch bệnh Greening giống
và Tristeza (vườn
cấp 1)
- Xây dựng vườn - Cây mẹ (nhân
cây mẹ
(cấp 2) giống cấp 2) cung
cung cấp mắt ghép cấp mắt ghép gồm
cho vườn ươm
1000 cây giống
- Xây dựng vườn - Sản xuất được
cấp 3) cung cấp cây vườn
ươm
nhân
giốgn cho sản xuất giống cấp cơ sở ở
(gồm các nhà lưới Văn Giang và Nghệ
vườn ươm ở Văn An với diện tích
Giang, HưngYên và 2000 m2
Quỳ
Hợp,
Nghệ
11
An)
2
- Đánh giá và kiểm - Xác định được các
tra
độ sạch bệnh vườn giống sạch hai
của hệ thống nhân bệnh
giống
(Vườn
giống
chính
Greening
cây
gốc,
6
6
tháng/lần
tháng/lần
Duy trì
Duy trì
là
và
mẹ Tristeza
vườn
cây mẹ sản xuất mắt
ghép,
cây
vường
ươm)
3
3.1. Xây dựng các - Xây dựng được
mô hình sản xuất các mô hình sản
cam ở các vùng xuất thâm canh cam
sinh thái và chân Valencia2 (V2) ở
đất khác nhau bao các vùng sinh thái
gồm:
và chân đất khác
- Tại Nghệ An: Một nhau ( tổng số 25
mô hình sản xuất ha).
trên đất bằng phẳng - Mô hình đạt tiêu
5 ha và 1 mô hình chuẩn tiên tiến về
sản xuất trên đất đồi công nghệ sản xuất
dốc 10 ha.
thâm canh, cây sinh
- Tại Cao Phong, trưởng phát triển
Hoà Bình (Vùng tốt, năng suất thu
Tây
Bắc):
Xây hoạch 3 lần đạt: 15-
dựng mô hình 8 ha 20
tấn/ha,
(đất đồi dốc và đất lượng tốt.
12
chất
25 ha
ruộng)
- Tại Văn Giang,
Hưng Yên: 2 ha
3.2. Đào tạo và Đào tạo và chuyển
2 lớp
chuyển giao công giao các quy trình
nghệ nhân giống và nhân giống và sản
sản
xuất
cam xuất dưới đây:
thương phẩm cho - Quy trình nhân
các vùng cam tập giống 3 cấp sạch
trung.
bệnh. Giống đạt tiêu
- Quy trình nhân chuẩn 10 TCN 631giống
2006
của
Bộ
- Quy trình trồng và NN&PTNT
thâm canh
- Quy trình canh tác
thâm canh
- Quy trình BVTV
chống
tái
nhiễm
bệnh
trên
đồng
ruộng
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA DỰ ÁN
1. Sản phẩm khoa học và công nghệ đã tạo ra:
a. Sản phẩm dạng I, II
Tên sản phẩm và chỉ
STT
tiêu chất lượng chủ
yếu
Đơn vị
Số lượng
đo
kế hoạch
13
Thực tế đạt được
Cung
cấp
123.168
cây
giống khoẻ, đồng nhất, đạt
1
Giống cam Valencia2
(V2) (cây giống)
Cây
100.000
tiêu chuẩn 10TCN 631 –
2006 theo quy định của Bộ
NN&PTNT,
giống
sạch
bệnh Greening và stristeza.
2
Quy trình
- Quy trình nhân giống
cam Valencia2 (V2)
sạch bệnh Greening và
1
1
1
1
- Quy trình được nghiệm
thu cấp cơ sở
Tristeza
- Quy trình trồng trọt
giống cam Valencia2
(V2)
3
- Quy trình được nghiệm
thu cấp cơ sở
Mô hình
- Nhân giống cam
Valencia2 (V2) (3cấp)
sạch bệnh Greening và
- Cây giống đạt tiêu chuẩn
1
1
10 TCN 631-2006 theo quy
định của Bộ NN&PTNT
tristeza
- Mô hình trồng trọt ở
Mô
các vùng sinh thái trên
hình
4 mô hình - 4 mô hình: Văn Giang-
diện tích 25ha
14
với diện
Hưng Yên 1 mô hình 2 ha,
tích
Cao Phong-Hoà Bình 1 mô
25 ha
hình 10 ha, Quỳ Hợp- Nghệ
An 2 mô hình 15 ha.
- Cây khoẻ, đạt năng suất
từ 22.36 – 26.55 tấn/ha ở
cây 5 tuổi.
c. Sản phẩm dạng III
Số lượng
STT
1
2
3
4
Tên sản phẩm
Báo cáo định kỳ
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được
6 kỳ
6 kỳ
Báo cáo tổng kết
dự án
Báo cáo tóm tắt
tổng kết dự án
Số lượng, nơi công bố
6 báo cáo gửi Bộ NN&PTNT
và Bộ KHCN.
15 bản
Bộ NN&PTNT và Bộ KHCN
15 bản
Bộ NN&PTNT và Bộ KHCN
1
1 bản tại Bộ KHCN
Báo cáo quyết
toán dự án
01 bài báo Khoa học về kết
quả khảo nghiệm giống cam
Valencia2 (V2) ở một số
5
Bài báo
1
vùng sinh thái khác nhau
đăng trên trang 86-91, tạp chí
Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn, số 12 năm 2009.
d. Kết quả đào tạo
STT
Cấp đào tạo, chuyên ngành đào
15
Số lượng
Ghi chú
tạo
1
- 01 Thạc sĩ khoa học nông nghiệp
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được
năm 2004
năm 2006
năm 2008
năm 2010
về “Nghiên cứu khảo nghiệm, đánh
giá một số giống cây ăn quả có múi
nhập nội nhằm tuyển chọn giống
thích hợp cho vùng Phủ Quỳ, Nghệ
An". ThS. Lê Huy Dũng, học viên
cao học khóa 13, năm 2004 – 2006
tại Viện Khoa học Nông nghiệp Việt
Nam.
- 01 Thạc sĩ khoa học về Di truyền
và chọn giống cây trồng “Đánh giá
đặc tính nông sinh học giống cam
nghiệp
V2 ở Cao Phong, Hoà Bình và Quỳ
tháng
Hợp, Nghệ An”. Lê Quốc Hùng, học
9/2010
viên cao học khoá 17, năm 20082010 tại Viện đào tạo sau đại họcTrường Đại học Nông nghiệp Hà
Nội.
2
Bảo vệ tốt
- Đào tạo kỹ thuật viên về quy trình
vườn ươm, tiêu chuẩn cây giống
sạch bệnh.
- Đào tạo kỹ thuật viên về trồng trọt,
thâm canh giống cam Valencia2
(V2), bảo bệ thực vật...
- Kỹ thuật trồng và chăm sóc giống
16
20 người
23 người
cam Valencia2 (V2) được phát sóng
trên truyền hình VTV2
tháng
4/2008 và phát sóng lại tháng3/2010.
3
- Tập huấn kỹ thuật tại các vùng
2 lớp
trồng mô hình về kỹ thuật trồng,
7 lớp
266 người
chăm sóc, bảo vệ thực vật...
- Câu chuyện về cây ăn quả có múi
3 tập
3 tập
được phát sóng trên truyền hình
VTV2 tháng 8/2009.
e. Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
- Danh sách các hợp đồng đã đặt mua cây giống cam Valencia2 (V2) chín muộn
TT
Tên tổ chức, cá
Số hợp đồng
nhân
Số lượng
Địa chỉ
(cây)
I. Viện Di truyền Nông nghiệp
1
Công ty Rau quả
Nông
sản
Cao
Số:64/HĐ, ngày
15.03.2007
Thị
trân
Cao
7000
Phong – Hoà Bình
Phong
2
Ban quản lý khu Số: 26/HĐ-MGCAQ, Xã Lâm Xa, huyện
bảo tồn thiên nhiên
ngày 07.05.2007
Pù Luông
3
Hội làm vườn tỉnh
sạch
Số:05/HĐ/MGCAQ,
ngày 17.07.2008
Ban quản lý dự án
can
Thước,
tỉnh
Thanh Hóa
Cao bằng
4
Bá
3.000
bệnh
Số: 08/HĐKT, ngày
15.08.2008
huyện An Sơn –
Nghệ An
17
Nà Cáp – Sông
6.550
Hiếu – Cao Bằng
Huyện Anh Sơn –
Nghệ An
11.511
5
Trung
tâm
ứng
dụng tiến bộ khoa
Số 07/HĐ-MGCAQ,
ngày 18.10.2008
Km 9, Yên Bình,
430
Yên Bái
học và công nghệ
tỉnh Yên Bái
6
Công
ty
Nông Số:06/HĐ/MGCAQ,
nghiệp Xuân Thành ngày 15.10.2008
7
UBNN Huyện Văn Số:
Giang
8
9
ty
09/HĐ/MCG, Huyện Văn Giang
Nông Số:09/HĐ/MGCAQ,
Xóm
Xóm
Sơn,Quỳ
Hạ Số:10/HĐMGCAQ,
Hợp, ngày 15.12.2009
12
13
–
Hạ
ngày 05.02.2010
Lục Ngạn – Bắc ngày 05.02.2010
Lục Ngạn – Bắc
Giang
Giang
Khoa Nông Học – Số: 13/HĐMGCAQ, Khoa Nông Học –
Trường ĐH Nông ngày 26.03.2010
Trường ĐH Nông
Lâm Thái NGuyên
Lâm Thái NGuyên
Công ty Rau quả
Cao
Số:58/HĐ, ngày
22.03.2010
400
Thủy – Hòa Bình
Xã Hồng Giang – Số: 12/HĐMGCAQ, Xã Hồng Giang –
sản
2.000
Hợp,
Xã Liên Hòa – Lạc Số: 11/HĐMGCAQ, Xã Liên Hòa – Lạc
Nông
5.200
Nghệ An
Thủy – Hòa Bình
11
4
Sơn,Quỳ
Nghệ An
10
Minh Hợp – Quỳ
Hợp – Nghệ An
–
1.980
– Hưng Yên
nghiệp Xuân Thành ngày 15.10.2009
4
1300
Hợp – Nghệ An
ngày 29.04.2009
Công
Minh Hợp – Quỳ
Thị
trân
Cao
400
400
3.000
Phong – Hoà Bình
Phong
Tổng cộng
43.171
ngày Xã Long Sơn –
6.334
II. Công ty Nông công nghiệp3-2
1
Tổng đội TNXP1- Số:25/HĐ,
18
Nghệ An
15.08.2007
Anh Sơn – Nghệ
An
2
Đội cam 1 – Công Số:32/HĐ,
ty
Nông
ngày Xóm Minh Đình –
công 15.08.2007
18.750
Minh Hợp – Quỳ
nghiệp 3-2, Nghệ
Hợp – Nghệ An
An
3
Tổng đội TNXP1- Số:08/HĐ,
Nghệ An
ngày Xã Long Sơn –
10.08.2008
18.663
Anh Sơn – Nghệ
An
4
Đội cam 2 – Công Số:25/HĐ,
ty
Nông
ngày Xóm Minh Đình –
công 12.08.2008
18.125
Minh Hợp – Quỳ
nghiệp 3-2, Nghệ
Hợp – Nghệ An
An
5
Đội cam 3 – Công Số:35/HĐ,
ty
Nông
ngày Xóm Minh Long –
công 10.08.2009
18.125
Minh Hợp – Quỳ
nghiệp 3-2, Nghệ
Hợp – Nghệ An
An
Tổng cộng
79.997
- Giá sản phẩm
Giá sản phẩm
TT
1
Tên sản phẩm
Cây giống cam Valencia2
(V2) chín muộn.
2
Qủa cam Valencia2 (V2)
Đơn vị
tính
đồng/cây
đồng/kg
19
Giá hỗ
trợ
11.000
Giá thị
Giá dự kiến
trường hiện
một vài năm
tại
tới
12.000-
10.000-
15.000
13.000
20.000-
15.000-
chín muộn.
40.000
30.000
2. Đánh giá về hiệu quả do dự án mang lại
a. Hiệu quả về khoa học công nghệ:
- Đã xây dựng được hệ thống nhân giống sạch bệnh 3 cấp đối với giống cam
Valencia2(V2) ở Văn Giang – Hưng Yên thuộc Viện DTNN và Công ty Nông công
nghiệp 3/2, Nghệ An.
- Đã cung cấp 123.168 cây giống. Chất lượng cây giống khoẻ, đồng nhất, đạt
tiêu chuẩn giống theo quy định của Bộ NN&PTNT.
- Đã xây dựng được 4 mô hình thâm canh Valencia2(V2), tổng diện tích 27ha.
Mô hình đạt tiêu chuẩn tiên tiến về công nghệ sản xuất thâm canh, năng suất cao 22.36
– 26.55 tấn/ha ở cây 5 tuổi.
- Đã hoàn thiện 2 quy trình công nghệ được nghiệm thu cấp cơ sở như sau:
+ Hoàn thiện quy trình nhân giống cam Valencia2 (V2) 3 cấp sạch bệnh
Greening và Tristeza.
+ Hoàn thiện quy trình trồng trọt giống cam Valencia2(V2) ở các vùng sinh thái
khác nhau trên diện tích 27 ha.
- Đã xác định được các vùng sinh thái phù hợp và mở rộng diện tích sản xuất
cam Valencia2 (V2) lên đến 246 ha.
b. Hiệu quả về kinh tế xã hội
- Giống cam Valencia2(V2) sạch bệnh, có nhiều đặc tính ưu việt như năng suất
và chất lượng cao, có sức sống tốt, thích nghi rộng nhờ khả năng đề kháng cao đối với
khô hạn, chín muộn, là giống lý tưởng trong cơ cấu giống cam chín muộn, rất ít hạt,
chất lượng nước quả tuyệt hảo có thể là giống vừa ăn tươi vừa chế biến. Nhờ vậy, sản
xuất Valencia2(V2) có thể cho phép:
- Kéo dài được đời sống của vườn cây trong một chu kỳ sản xuất, người nông
dân đỡ phải trồng lại.
20
- Xem thêm -