BỘ GIÁO DỤC VÀ
O
TRƯỜNG ĐẠI
ĐÀO TẠ
HỌC GIAO
VẬN THÔNG
TẢI
NGUYỄN
NGỌC
SƠN
HOÀN THIỆN QUẢN TÀI
LÝ VỐN
SẢN VÀ
TRON
CÁC TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG G
LUẬN
Hà
ÁN TIẾN
Nội,
2015 Năm
SĨ
KINH TẾ
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI
GIAO
HỌC THÔNG VẬN TẢI
NGUYỄN
NGỌC
SƠN
HOÀN THIỆN QUẢN TÀI
LÝ VỐN
SẢN VÀ
TRON
CÁC TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG G
Chuyên :
ngành
Kinh
Mã số
: 62.58.03.02
LUẬN
ÁN TIẾN
tế
SĨ
Xây
dựng
KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA H
GS.TSKH Nghiêm
ĩnh Văn
Hà
Nội, Năm 2015
D
i
LỜI
Trước
tiên,
tới. TSKH
GS
gian
Tiếp
ty
Xây
dựng
sinh
công
tạo
đạo
và
toàn
điều
giáo
Khoa
dựng
Trường
sinh
người
Dĩnh
vì
thực
những
hiện
theo,inh
Nghiên
xin được
cứu strân
đã
Cuối
Văn
cứu
hội
cứu
ƠN
Nghiên
chân thành
cứu
bàysinh
tỏ lòng
xin được
biết
Nghiêm
nghiên
CẢM
bộ
kiện
về
tế
Đại
quản
lý
Giao
thời
gian
trong
sinh thực hiện
án.
trọng
thông
tinh
học
cùng,
iên cứu
Ngh sinh
thân
Giao
Luận
gử
8
thần
b
(B
và
v
đội
hòng
ngũ Đào
cán tạo
bộ giáo
sau đại
viê
kinh
trong
trình
chỉ
gia
và
đặc
thông
thực
xin
đình
Vận
hiện
được
đã
biệt
tải
Luận
trân
hết
lòng
Luận án.
Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2015
Nghiên
cứu
NguyễnSơn
Ngọc
tr
sinh
ủ
ii
LỜI
Nghiên
từng
nguồn
được
số
cứu
sinh
công
liệu
CAM
bố
ĐOAN
xin
cam
đoan
đây
ở
Việt
Nam
và
chính
thức
của
là
trên
t
các
đơn
v
Nghiên
cứu
sinh
Nguyễn
Ngọc
sinh xinách
chịu
nhiệm.
mọi tr
Sơn
iii
MỤC
LỤC
LỜI
CẢM
..............................................................................................................
ƠN
i
LỜI
CAM .......................................................................................................
ĐOAN
ii
DANH
MỤC
CÁC
DANH C
MỤCÁC
CHỮ
........................................................................
VIẾT TẮT
vi
BẢNG
...................................................................................... viii
DANH
MỤC ..................................................................................................
SƠ ĐỒ
x
DANH
MỤC
BIỂU
.............................................................................................
ĐỒ
xi
MỞ ĐẦU
..................................................................................................................... 1
CHƯƠNG
. TỔNG
1
QUAN CÁC NGHIÊN CỨU CÓ ....LIÊN
5
Q
1.1
Các
1.2.
công
Các
trình
...............................................................
nghiên cứu trong
5
công
nư
trình
...........................................................
nghiên cứu nước
13
1.3. Nhậ
n xét các công trình nghiên cứu
ng
trong ớ
và
c vềquả
ngoài
n lý vốn và nư
tài sả
n ..................................................................................................................... 21
1.3.1.
Nhận
.........................................................................................
xét chung
21
1.3.2.
Những..............................................................................
tồn tại, hạn chế
23
Kết
luận.....................................................................................................
chương 1
23
CHƯƠNG
. CƠ
2 SỞ
DOANH
2.1.
LÝ
LUẬN
VỀ
QUẢN
LÝ
VỐN
NGHIỆP
..................................................................................................... 24
Khái
quát
về
tài
................................................
sản và vốn 24của
2.1.1.
Khái
niệm
...........................................................................
tài sản và vốn 24
2.1.2.
Phân
loại
............................................................................
vốn và tài sản 27
2.2.
VÀ
Khái
quát
về
quản
lí
.................................
vốn và 34tài
2.2.1.
Khái
niệm và
2.2.2.
Phân
loại
................................................................
quản lí vốn và 37tài
2.2.3.
Các
chỉ
tiêu
d
s
nội
....................................
dung của
34 quản
đánh
giá
hiệu
s
quả
doanh .......................................................................................................
nghiệp
45
2.3.
Các
2.3.1.
nhân
Các
tố
tác
động
tới
.................
quản
51
lí
nhân
uảntố
lítác
vốnđộng
cố định
đến
............. 52q
và
tà
2.3.2. Các nhân tố tác động đến .công
54
t
Kết
luận.....................................................................................................
chương 2
57
iv
CHƯƠNG
. THỰC
3
CÔNG
TY
3.1.
TRẠN
G QUẢN
XÂY
Tổng
LÝ
VỐN
VÀ
TẠITÀI
CÁCSẢN
TỔNG
DỰNG .................................................................
GIAO THÔNG
58
quan
về
các
Tổng
công
ty
xây
Vận ....................................................................................................................
tải
58
3.1.1.Quá
3.1.2.
trình
Ngành
hình
.............................................................
thành và phát
58
nghề
trạng
kinh
quản
doanh
lý
và
...... 63mô
3.2.
Thực
Giao
thông
.................................................................................................
Vận tải
64
tài
sản
Khái
quát
3.2.3.
Thực
trạng
quản
3.2.4.
Thực
trạng
quảng công
líty .......................
VLĐ và
78 TSLĐ
3.2.5.
Thực
trạng
quản
Một
nghiệp
số
và
3.3.1
kinh
quả
và
hì
3.2.1.
3.3.
kết
vốn
tr
hoạt
................
động
65
lí .......................
VCĐ và
70 TSCĐ
lí
nghiệm
nguồn
........... 96vốn
trên
thế
giới
nghiệm
.........................................................................
ở Malaysia
106
3.3.2
Kinh
nghiệm
.....................................................................
ở Trung Quốc 107
3.3.3
Kinh
nghiệm
..............................................................................
ở Ấn Độ
107
Kết
k
bàidoanh
học rút
nghiệp
ra
....................................
cho
Việt
các
Nam
106
Kinh
3.3.4 Bài học
ki
rút
ra
cho
các
........................................
doanh nghiệp
107
V
luận...................................................................................................
chương 3
108
CHƯƠNG. GIẢI
4
SẢNTRONG
4.1.
PHÁP
CÁC
đến
Triển
HOÀN
TỔNG
vọng
THIỆN
CÔNG
phát
TY
QUẢN
LÝ
XÂY
..................
DỰNG
109
triển
ngành
GIAO
Giao
4.2.
năm
.......................................................................................................
2030
109
Định
hướng
và
chiến
lược
phát
tr
thông trong
.......................................................................................
thời gian tới
110
4.3.
Quan
4.4.
Một
xây dựng
điểm .....................................................................
xây dựng giải pháp
112
số
giải
thuộc
pháp
hoàn
thiện
quản
Bộ
................................................................
Giao thông Vận113tải
4.4.1.
Nhóm
giải
ản pháp
lý vốn
hoàn
lưu
thiện
động
.. 113 qu
và
4.4.2.
Nhóm
giải
pháp
4.4.3.
Nhóm
giải
pháp ......................................
hoàn thiện
129 quản
hoàn
t
thiện
....... 121 quản
v
4.4.4.
4.5.
Giải
Ðiều
pháp
về
.......................................................
tái cơ cấu 135
tổng
kiện.......................................................................
thực hiện giải pháp
141
4.5.1
Kiến
nghị
.....................................................................
đối với Nhà nước
141
4.5.2
Kiến
nghị
ông
đối
vận
.................................................
với
tải
Bộ Giao144th
4.5.3.
Kiến
nghị .........................................................
đối với các tổng
146
Kết
luận...................................................................................................
chương 4
147
KẾT
LUẬN
............................................................................................................. 148
CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN
QUANẾNĐ Ề
ĐTÀI LUẬN ÁN ........................................................................... 150
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................ 151
PHỤ
c
LỤC
................................................................................................................ 157
côn
vi
DANH
MỤC
CÁC
CHỮ
VIẾT
TẮT
BCTC
Báo cáo tài chính
BOT
Xây dựng
–hoạt
ộng
–chuyển
đ
BT
Xây dựng
- chuyển
bq
Bình quân
CIENCO1
Tổng
công
ty xây dựng
công
t
CIENCO4
Tổng
công
ty xây dựng
công
t
CIENCO5
Tổng
công
ty xây dựng
công
t
CIENCO6
Tổng
công
y dựng
ty xâ
công
CIENCO8
Tổng
công
CPH
Cổ
CTCP
Công
DN
Doanh
nghiệp
DNNN
Doanh
nghiệp
ĐTNH
Đầu
GS
Giáo
sư
GTVT
Giao
thông
GVHB
Gián hang
vốbán
H
Hàng
HTK
Hàng
MTV
Một thành
NG TSCĐ
Nguyên
NV
Nguồn
NVL
Nguyên
PPP
Đối
QĐ
Quyết
QL
Quản
SX
Sản
xuất
SXKD
Sản
xuất
T
Tiền
TCCB-LĐ
Tổ
phần
giao
trình
ty xây dựng
gia
công
hóa
ty cổ
tư
giao
phần
ngắn
tồn
nhà
nước
hạn
vận
tải
kho
viên
giá
tài
sản
vốn
cố
vật
tác
liệu
công
tư
định
lý
kinh
doanh
chức
-Lao
cán
động
bộ
định
t
vii
TCT XDCTGT
Tổng
công
ty xây dựng
TCT
Tổng
công
ty
T-H
Tiền
-Hàng
TNHH
Trách
TS
Tài
sản
TSCĐ
Tài
sản
cố
TSLĐ
Tài
sản
lưu
động
TSLN
Tỷ suất
lợi
nhuận
TSNH
Tài
TT-BTC
Thông
TTCK
Thị
trường
VCĐ
Vốn
cố
VLĐ
Vốn
lưu
XDGT
Xây dựng
nhiệm
hữu
hạn
định
sản
hạnngắn
tư
Bộ Tài
chính
chứng
khoán
định
động
giao
thông
công
t
viii
DANH
Bảng
2.1
Bảng
3.1.
hóa
So
Bảng
MỤC
sánh
Số
CÁC
giữa
lượng
BẢNG
thuê
................................
vận hành
44
các
doanh
và
nghiệp
th
giai-2013
đoạn
.........................................................................
2001
62
3.2.
Khái
quát
tình
hình
hoạt
độn
2011-2013 ................................................................................................65
Bảng
3.3.
Giá
Bảng
3.4.
Cơ
giai
trị
cấu
tổng
tài
tài
-2013
sản
....................
của
67
sản
theo
7
theo
tổ
thời
đoạn
-2013 ................................................................................
2011
69
Bảng
3.5.
hìnhTình
tăng
Bảng
3.6.
Tình
hình
tăng
giảm
-2013 ....................
VCĐ72
tại
Bảng
3.7.
Tình
hình
tăng
giảm -2013
khấu
..73
hao
Bảng
3.8.
Bảng
theo
dõi
Bảng
3.9.
Hiệu
Bảng Hệ
3.10.
số hao
giảm TSCĐ - 2013
tại
.................
7 70
TCT
suất
mòn
Bảng
3.11.
Kết
cấu
Bảng
3.12.
Bảng
biến
-2013
động
............74 TSCĐ
sử
TSCĐ
g
dụng -2013
TSCĐ
.......75 tại
tại
các
-2013 ..........
TCT
76
XDG
TSCĐ -2013
tại.....................
các 77
TCT
phân
tích
kết
2011cấu
c
XD
tài
2013 .........................................................................................................80
Bảng
3.13.
Tỷ
trọng
cơ
cấu
tiền
và
các
đoạn - 2013
2011
......................................................................................82
Bảng
3.14.
Tình
hình
quản
lý
các
khoản
2011-2013 ................................................................................................84
Bảng
3.15.
Số
vòng
quay các
khoản
-2013 .....85 phải
Bảng
3.16.
Số
vòng
quay các
...............................
khoản85 phải
Bảng
3.17. tồn
Kết kho
cấu của
hàng
các
Bảng
3.18.
Số
vòng
quay hàng
-2013tồn
..............88
kho
Bảng
3.19.
Số
vòng
quay các
...............................
khoản89 phải
Bảng
3.20.Vòng
Bảng
3.21.
Kỳ chu
Bảng
3.22.
Hàm lượng
CT sử
giai
dụng
-2013
đoạn
.................
VLĐ2011
91
tại
cá
Bảng
3.23.
Tỷ suất
cá
tổng
-2013 ..........
công
87
ty
quay VLĐ-2013
tại
...............................
các TCT
90
chuyển
lợi
tạ
gi
vốn
-2013
lưu
............90
động
nhuận
-2013 .....................
VLĐ 92
tại
t
ix
Bảng
3.24.
Chỉ
Bảng
3.25.
Hệ
tiêu
số
khả
năng
thanh
toán
thanh
-2013....93
nợ
toán
ngắn
-
hạ
2013 .........................................................................................................93
Bảng
3.26.
Hệ
số
thanh
toán
Bảng
3.27. n
Hệtức
số thời
thanh của
toá các-2013
tổng
...95
côn
Bảng
3.28.
Cơ
cấu
Tổn
Bảng
3.29.
Sự
biến
Bảng
3.30.
Sự
biến
nguồn
nhanh
-2013 ......94 của
vốn-2013
của
.............
các
98
động
tổng
-2013nguồn
............100
động
của
các
c
vốn
khoản
2011-2013 ..............................................................................................101
Bảng
3.31.
Bảng
3.32.
Hệ
Hệ
số
số
nợ
nợ
của -2013
các
..........................
tổng 103
công
trung
....................................................
bình ngành
103 xây
Bảng
3.33.
Hệ
số
nợ
Bảng
3.34.
Hệ
số
vốn
Bảng
4.1.
Phương
toán của
t
dài
hạn
-2013của
...............các
104
chủ
pháp
sở
phân
hữu
-2013 .......của
105
tích
tổn
các
trường
các
.......................................................................
tổng công ty
130
x
DANH
Sơ
đồ
1.1.
Nhận
Sơ
đồ
1.2.
Những
Sơ
đồ
2.1.
Phân
Sơ
đồ
2.2.
Sự
xét
SƠ
tồn
tại,
2.3.
Phân
Sơ
đồ
2.4.
Mô
hóa
loại
hình
hạn
chế
.....23 trong
vốn
...........................................
kinh doanh
27
chuyển
đồ
ĐỒ
chung
quản
các
lý công
vốn
.....22 và
trìn
t
loại
Sơ
lưu
MỤC
dòng..................
tiền
29 giữa
nguồn
................................
vốn kinh
29
sử
của
dụng
doa
một
hu cầu
phầnvốn
ngu
động
.....................................................................................
tạm thời
31
Sơ
đồ
2.5.
Mô
hình
sử
dụng.............................
đúng tính
31
ch
Sơ
đồ
2.6.
Mô
hình
sử
dụng
........................................
nguồn 32
vốn
tạ
Sơ
đồ ối
2.7.
quan
M
hệ
giữa
quản
lý
vốn
bằng
khoản
.................................................................................................
cao
40
Sơ
đồ
2.8.
Nội
dung
chính
....................................
sách bán
42
Sơ
đồ
2.9.
Các
công
cụ
Sơ
đồ
2.10.
Sơ
đồ
2.11.
Sơ
đồ
3.1.
bộ máy
Tổ chức
quản
Sơ
đồ
4.1.
Giải
pháp
hoàn
..........................................
thiện quản
113
Sơ
đồ
4.2.
Giải
pháp
về
Sơ
đồ
4.3.
Các
Chỉ
Chỉ
tiêu
tiêu
cấp
huy
o doanh
động
...........
nghiệp
nguồn
42
v
đánh.............................
giá hiệu
46
để
quả
đánh
............................
giá 48
hiệu
lý ........................................
của các tổng
64
độ
chịu
quản
........................
lý vốn
113
hoạt
động
q
côn
lý
lưu
kiểm so
công ty ...................................................................................................119
Sơ
đồ
4.4.
Giải
pháp
về
quản
.............................
lý vốn
122
cố
Sơ
đồ
4.5.
Giải vốn
pháp
............................................................
về quản lý nguồn
129
Sơ
đồ
4.6.Giải
pháp......................................................
về tái cơ cấu
136 tổng
xi
DANH
MỤC
BIỂU
ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Biến động tổng tài
-2013 .......
sản
67 của
Biểu đồ 3.2. Tình hình biến động
-2013TSCĐ
... 71
củ
Biểu đồ 3.3. Hiệu suất sử dụng -2013
TSCĐ
....75 của
Biểu .4.
đồ
Biến
3
động
vòng
quay
khoản
phải
đoạn -2013
2011
.......................................................................................85
Biểu
đồ
3.5.
Biến
động
vòng
quay
hàng
đoạn -2013
2011
.......................................................................................89
Biểu
đồ động
3.6. về
Biến
hàm
lượng
sử
dụng
VLĐ
c
2011-2013 ................................................................................................92
Biểu
đồ
3.7.
Biến
động
về
hệ
số
thanh
đoạn -2013
2011
.......................................................................................95
Biểu
đồ
3.8. ốBiến
thanh
động
toán
về tức
hệ s
thời
của
đoạn -2013
2011
.......................................................................................96
Biểu
đồ
3.9.
Biến
Biểu
đồ
3.10.
động
về
hệ
số
-2013104
nợ của
Biến hữu
độngcủa
về một
hệ số
số vốn
tổng
c
đoạn -2013
2011
.....................................................................................105
1
MỞ
ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Vốn và tài sản có vai
trong quá
trò
trình vận
đặc hành
biệt c
mỗi chủ thể kinh tế trong
sử nền
dụng
kinh
vốn tế
và
ảnh hưởng trựchoạt
tiếpđộng
đến
kinh doanh,
sản
hiệuxuất
quyết
quả
định
thành bại của tổ chức
Chính
kinh
vì vậy,
tế/doanh
quản ng
lý
mối quan
các
tâm
chủ
của
thể kinh tế, các loại h
Giao thông vận tải là một bộ phận q
xã .hội
Tổng
Việt
chiều
Nam có
sông,
đường
dài
tổng
đường
chiều
bộ
dài
kênh
chiều
với dài
tổng
41.900
biển với hơn 3.200
nước
3.143
km
km
và
bờ
ta
hi
km,
hệ
108 cản
biển cù
cảng, hàng không với 20 cảng hàng khô
đường giao thông nông
huyện
thôn
và (chỉ
đường
tính
xã) đ
chiếm77,50% tổng số đường bộ ở nước ta
Trong ngành giao thông vận tải, vị
giao thông thuộc về các tổng công ty xâ
xây dựng rình
các công
cầu đường
t
phục vụ phát tri
Vào
thời
kỳ
còn
tồn
tại
cơ
chế
kế
h
doanh nghiệp xây dựng nói chung và doan
hoạch của Nhà nước
quyết
ấn định,
định kinh
do vậy
doanh
mọi
kém hiệu quả. Khi chuyển sang kinh tế
doanh nghiệp xây dựng giao thông đã ch
mình. Chính tính chủ động
quả
đãhoạt
làm động
thay
doanh nghiệp này. Điều đó càng khẳng đị
dựng giao thông trong nền kinh tế quốc
gia, giải quyết việc làm cho người
nghiệp
lao
công nghiệp hóa, hiện đại hóa của đất n
Theo Chiến lược 35 của Bộ Giao thôn
thông đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2
số
355/QĐ
-TTg, ngày 25/2/2013 của Thủ tướng C
dựng giao thông đã mở ra đường lối, cơ
thông. Songhội
hành
đó,với
cáccơdoanh nghiệp xâ
nhiều thách thức. Việc tìm ra các giải
đảm bảo cho các doanh nghiệp có khả nă
2
thắng
và
thầu
được
cũng thành
như cótốt
khảcác
năng
dự hoàn
án là
đặt
lên
hàng
đầu
đối
với
các
do
Trong thời gian vừa qua, ngoài những
xây dựng giao thông đã bộc lộ nhiều sự
đến thời điểm phải khẩn trương tái cơ
kiện hoàn cảnh trong giai đoạn mới. Vi
doanh nghiệp
Nhà nhà
nước
nước
sở hữu
(
100%
vốn) sa
công -ty
công tymẹ
con (hình thức đa sở hữu mà cô
50%),
trước
(hoạt
động
khi
theo
chuyển
luật
đổi
doanh
sang
hoạt
nghiệp)
đ
đòi
kịp sự thay đổi
t động
của mô
này.
hình
Điều
hoạ
này đặt
mới, đồng thời cũng là yêu cầu mới cho
sản trong các tổng công ty nhằm nâng c
đáp ứng các yêu cầuthị
đặttrường
, hội
ra trong
nhập quốc
nền k
t
việc nghiên cứu
“Hoàn
sinh
thiện quảnchọn
lý vốn và tài
đề
sản tài
trong các
Tổng công ty xây dựng giao thông” để
2. Mục đích nghiên cứu
Luận án được
- Hệ
nghiên
thực
cứu
là
rất
cần
hiện cơ
nhằm
bản
đạt
sau
được
đâ
thống
, làm
hoá
lý
sáng
luận
tỏ vốn,
vềquản
quản
tài
lý
tại
lý
sảndoanh
nghiệp
; đặc biệt là việc quản lý vốn, tài s
giai đoạn chuyển đổi mô hình hoạtg động
theo mô hình
-con. công ty mẹ
- Phân tích và đánh
thực
giá
quản
trạng
vốn
,
lýquản
tài lý
sản
07 TCT xây
tại
dựng
giao thông thuộc Bộ Giao
ừ thông
đó
chỉ ra
Vận
những
tải,nguy
t
đến những hạn vốn
chế và
trong
tại
tàicác
quản
sản
y.tổng
lý công t
- Đề xuất
những
giải nhằm
pháp hoàn thiện
uản lý
công
vốntác
và
trong các TCT xây dựng giao thông, đồng thời
với Bộ Giao thông Vận tải và với chính
pháp
.
đó
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của luận án là
liên quan đến quản lý vốn, tài sản
ốn
và của
tàitrong
sản
các TCT xây dựng giao
Bộ Giao
thông
thông
thuộc
Vận t
3
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Giới hạn
về
không
gian:
Công
tác
qu
dựng giao thông được giới hạn trong 07
chính là xây dựng các công
hông
trình
Vận giao
tải. t
- Giới hạn về thời gian: Luận án chỉ
vốn và tài sản tại 07 TCT xây
Vận
dựng
tải gia
tr
giai đoạn đến
từ năm
2013
năm 2011
làm cơ sở phân tích,
kiến
hịng
và giải pháp để hoàn thiện quản l
giao
đến
thông
thuộc
Bộ
Giao
thông
Vận
tải
năm 2030.
4. Phương pháp nghiên cứu
Để đạt được
mục
đích
nghiên
ận cứu,
án, tác
tro
đã sử dụng phương pháp nghiên cứu chung
kết hợp nghiên cứu định tính với nghiê
khác như phân tích thống kê, so sánh,
hưởng
của
nhân
tố,
đồ
thị
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án
5.1. Ý nghĩa khoa học
Trên cơ sở hệ thống
và
hóa
một
và
số
làm
phư
sáng
các doanh nghiệp
ư tại
nói các
chung
TCT
cũng
xây nh
dựng
luận án đã đưa ra các giải pháp phù hợ
sản tại các TCT xây dựng giao thông the
5.2.Ý nghĩa thực tiễn
Việc phân tích, đánh
g công
giá ty,
thựctrên
trạng
cơ
kinh nghiệm quản lý vốn và tài sản của
giới, tác giả đã đưa ra được những hạn
xây dựng giao thông thuộcuất
Bộ các
Giaogiải
thôn
hợp với các tổng công ty, đáp ứng tốt n
cũng như quản lý tài chính của các tổn
mô sản xuất, đổi mới công nghệ
cạnh
thiết
tran
b
nâng cao hiệu quả SXKD trong giai đoạn
là phù hợp với thực tiễn và hoàn toàn c
Nguồn số liệu sử dụng trong luận án
các Tổng công
m toán,
ty đã đảm
đượcbảo
kiểtính chính
4
6.
Kết cấu của luận án
Ngoài , mở
kếtđầu
, danh
luậnchữ
mục viết
tắt,
danh
mục
sơ đồ, danh mục biểu đồ, danh mục các c
tài liệu tham
chia thành
khảo,
04 chương:
luận án
Chương
: Tổng
1
quan các nghiên cứu có li
Chương
2: Cơ sở lý luận về quản
Doanh
lý nghiệp.
vốn và
Chương
3: Thực trạng quản lýtổng
vốn công
và tài
ty sả
x
giao thông.
Chương
4: Giải
ty xây dựng
7.
pháp
iệnhoàn
quảnth
lý
giao
vốnTổng
và tài
côngs
thông.
Những đóng góp mới của luận án
- Hệ thống hóa và làm phong phú
thêm
doanh nghiệp, trong đó:
+ Đã đưa ra khái niệm đầy
ủa doanh
đủ về nghi
quản
+ Đã làm rõ sự chuyển hóa giữa VCĐ v
+ Đã hệ thống hóa các nhóm chỉ tiêu
và tài sản của doanh nghiệp cũng như c
sản của doanh
p. Những
nghiệ
lý luận này sẽ là cơ
đánh
giá
thực
trạng
quản
lý
vốn
và
tài
- Phân tích, đánh giá thực trạng quản
dựng giao thôngyển
trong
đổi giai
mô hình
đoạnhoạt
chu độn
+ Nêu bật những thành công và những
tài sản trong các tổng công ty xây dựng
+ Chỉ ra nguyên nhân của những tồn
trong quản
tài
lýsản
vốntrong
và
các tổng công ty
- Đề xuất 04 nhóm giải pháp có tính k
vốn và tài sản trong các tổng công ty x
+ Nhóm giải pháp hoàn thiện
lưu quản
động.
lý
+
+
+
Nhóm giải
Nhóm giải
Nhóm giải
pháp
pháp
pháp
hoàn thiện
hoàn thiện
tái cơ cấu
quản lý
quản lý
tổng côn
5
CHƯƠNG
1
TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUA
Quản lý vốn
ong
và các
tài loại
sản tr
hình doanh n
được tác
nhiều
giả trong nước
quan
cũng
tâm,
như nghiên
nước
nghiên cứu
là nghiên
có riêng
thể
cứu
về quản
và quản
lý vốn
lý tài sản
cứu đồng thời
quản
cả lý
haivốn,
tài
vấn
với
sản
quản
đề những
lý
cách
khác nhau từ khía cạnh quản trị kinh d
quản lý vốn và tài sản.
1.1 Các công trình nghiên cứu trong nướ
Khái niệm tài sản lần đầu dân
tiên
sự được
năm
1995, theo
Điều
đó tại
172dân
Bộ sự
Luật
năm 1995
: “Tài sản bao
quy
gồm định
vật có thực, tiền, giấy tờ trị giá được bằng tiền và các quyền tài sản”.
Tiếp đó, Đ
163 Bộ Luật dân sự 2005 (Bộ
“Tài Luật
sản bao gồmdân s
vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”. Khái niệm tài ânsản t
sự 2005 đã mở dân
rộng
sựhơn
1995
Bộ về
Luật
những đối
tài sản, theo đó, không chỉ những “vật
vật được hình
ương
thành
lai cũng
trongđược
t
gọi là tà
Tuy nhiên, cũng giống như Bộ Luật dâ
đưa
ra
khái
niệm
tài
sản
theo
hình
thứ
triển của thực tiễn cuộc sống
ày đòi
và gây
hỏi ra
c
lập pháp phải tiến hành sửa đổi quy địn
theo hướng khái quát hơn và đưa ra nhữ
không phải là tài sản.
Theo chuẩn mực kế toán
h được
[10]:
ài Bộ
sản
“TTài
là c
n
nguồn
do doanh
lực
nghiệp kiểm
có thể
soát
lợi
thuđược
ích
đượcvà
kinh
tương
. lai”
Lợi ích kinh tế trong tương lai
nguồn tiền và các khoản tươngm đương
bớt các
ti
khoản tiền mà doanh nghiệp phải chi ra.
Cũng cùng quan điểm này, T.S
“Tài
Nguyễn
sản
thuật ngữ kế toán kinh doanh chỉ tất c
một cá nhân, một đơnhể
vịdùng
hoặcđể
của
trả
nhà
nợ,
nư
hoá hay tạo ra lợi nhuận bằng cách nào
thiếu: lợi nhuận kinh tế có thể xảy ra
kiểm soát sở hữu; thu đượcanh
kếthoặc
quả giao
nga
đầu . tiên”
6
Giáo trình: “
Quản trị quản trị doanh nghiệp”
và PGS.TS.
Lê
[71] Văn
về
quản
Tâm
trị
của
các
PGS.TS.
chính
Ngô
sách
tà
nước đề cập đến các chính sách tài
ước chí
như chính sách nguồn vốn: xác lập
, chính các
sách huy động vốn,
; chính
chính
sách
sách
mắc
huy
nợ:
động
ng
hệ giữa hệ số nợ và hiệu quả kinh doan
khấu, xem
hao
xét hiệu quả sử dụng vốn cố định;
sách bán chịu nghiên cứu hiệu quả sử d
tài
chính
phương
với
các
pháppont.
phân
chỉ
tích
số
tài
chính
trự
Du
PGS.TS. Lưu Thị
iáo trình:“
Hương
Tài chính trong
doanh nghiệp g
nhà
nước” [43] đã phân tích sâu các vấn đề quản
các phương ồ
ndiện
vốn,vềphương
ngu
thức huy động
trình này đề
í cập
vốn đến
và cơ
chi
cấu
ph vốn, phân t
nhằm hỗ trợ việc ra các quyết định đầu
định đúng đắn tỉ lệ chiết khấu hay chi
như cơ cấu tàig sản.
phân Giáo
tích trình
vấn đề
cũn
quản
nghiệp nhà nước chỉ ra những nội dung c
cho
việc
quản
lý
vốn
cố
định, vốn
lưu
đ
Giáo trình: “
Quản trị kinh doanh” của GS.TS. ộNguyễn
và PGS.T
Thà
Nguyễn Ngọc
35], Huyền
trong [
nội dung về quản trị
đa dạng hóa nguồn cung ứng vốn của doa
pháp huy động vốn, nội dung sử dụng vốn
Trong các giáo trình [44], [57]…
đều đề
ếncập
nộiđ dung, phươn
thống các chỉ tiêu phân tích nguồn vốn
vốn (vốn chủ sở hữu, vốn cố định, vốn l
Chuyên sâu về vấn đề quản lý vốn trong
, trong
cá
nhiều
qua
năm
đã
iều
có công
nh
trình được công bố,
những kết quả nhất định. Đặc biệt là nh
cứu tài : Học
chính
viện
nhưTài chính,- Bộ
Viện
TàiKhoa
chính
các đề án, chuyên
u của
cơ
đề
các
quan
quản
nghiên
lý nhà
cứ
nước
:
về
Vụ Ngân sách, Tổng
Nhàcục
nước
… Đó
Thuế,
là các
Khonghiên
bạc
Tiến Cường
[22], Đỗ Hoàng
77], Bùi
Toàn
Văn[32],
[ Dũng
Ngô Kim Thanh
[72]…cũng đã có chính
nghiên
sách
cứuầu
và
vềtư
thực
vốn
trạng
nhà
kinh doanh. Các bài viết đề
. Tuy nhiên,
cậpcác
dưới
đề d
7
xuất,
giải pháp
mới dừng lại
ở nghiên
c
cứu định lượng và chưa được kiểm chứng
Tiến
Vũsĩ
Đình Hiển
luận: “
Giải
án
trong
pháp hoàn thiện cơ chế quản lý tài
chính tại tổng công ty hóa chất Việt Nam” [38] đ
ã đặt vấn đề cần t
quản lý tài chính phù hợp với mô
ơchế
hình
quản lý
h tài
của chín
loại hình
ướ
c, tổng
tác cho
giả
công
rằng
ty mô
nh
quản lý tài chính hiện tại còn chưa gắ
Các quyết định quản lý tài chính phần
dựa
cũng
trên
đề
những
hước
cơ đo
sở,
khoa
những
họct về
Tác
quản
giảt
cập
đến
nội
dung
quản
lý
vốn
t
tiêu của quản lý và sử dụng vốn là khô
quả sử dụng vốn
-một
của
tiền
ơtổng
bản
đềcông
để
c tồn
ty tại và
môi trường cạnh tranh ngày càng khốc li
Tiến
Nguyễn
sĩ
Quốc
luận
Trị
[78]
ántrong
đã hệ thống hoá
một số vấn đề lý luận cơ bản về cơ chế
bảo hiểm.
Tác đi
giả
sâu phân tích, đánh giá thực
với Tổng công ty bảo hiểm Việt Nam. Từ
thiện cơ chế tài chính đối với Tổng cô
táccho
giảrằng
cần
ửa đổi
bổ sung,
các văn
s
bản
quy
phạ
cho các tổng
. Về phía
công
công Tổng
ty, ty
táccho
giảrằng cần phải
động quản trị nội bộ, nâng cao năng lực
chặt chẽ hơn giữa
viên
các
nhằm
công
nâng
ty thành
cao vị t
tranh
tổng
của
công ty, xây dựng cơ chế giám
hiệu quả sử dụng vốn.
Nguyễn Văn
trong luận
Tấn án:“Cơtiến
chế quản lý
sĩ
tài chính theo mô
hình tập đoàn đối với Tổng công ty Bưu chính viễn thông ở Việt Nam” [61] đã
nghiên cứu cơ sở lí luận về cơ chế
Tác
quả
giả
cũng làm sáng tỏ thực tiễn trên cơ s
chính của các doanh nghiệp
Tác giả
phân
viễn
đãtích
thông
thự
ở
cơ chế trên cơ sở các nội dung quản lý
trên các lĩnh vực quản lý như quản lý
năng thanh toán ngắn hạn,c dài
trạng
tác
hạn...Tr
đề
này,
giả
xuất những giải pháp hoàn thiện và đổi
với doanh nghiệp viễn thông.
- Xem thêm -