BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH
PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
MỘT THÀNH VIÊN THUỐC LÁ THĂNG LONG
SINH VIÊN THỰC HIỆN : HOÀNG YẾN THƯƠNG
MÃ SINH VIÊN
: A21426
NGÀNH
: KẾ TOÁN
HÀ NỘI - 2016
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH
PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
MỘT THÀNH VIÊN THUỐC LÁ THĂNG LONG
Giáo viên hướng dẫn : TS. Nguyễn Thanh Huyền
Sinh viên thực hiện
: Hoàng Yến Thương
Mã sinh viên
: A21426
Ngành
: Kế toán
HÀ NỘI - 2016
Thang Long University Libraty
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, lời đầu tiên em xin bày tỏ lòng biết ơn
chân thành và sâu sắc nhất tới giáo viên hướng dẫn: Tiến sĩ Nguyễn Thanh Huyền đã
tận tình hướng dẫn em trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài.
Em xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô giáo trong khoa Kinh tế - Quản lý nói
riêng, các thầy cô trong trường Đại học Thăng Long nói chung đã dìu dắt, trang bị cho
em những kiến thức và kinh nghiệm quý giá trong quá trình học tập tại trường.
Ngoài ra, em xin gửi lời cảm ơn tới các cô, chú, anh, chị trong Công ty Trách
nhiệm hữu hạn một thành viên Thuốc lá Thăng Long đã nhiệt tình và tạo điều kiện
giúp đỡ em trong thời gian thực tập ở Công ty.
Trong quá trình thực tập, cũng như trong quá trình làm khóa luận tốt nghiệp, do
trình độ bản thân cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên khóa luận không
thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của thầy cô để
em học thêm được nhiều kinh nghiệm.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Hoàng Yến Thương
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp này là do tự bản thân thực hiện có sự hỗ
trợ từ giáo viên hướng dẫn và không sao chép các công trình nghiên cứu của người
khác. Các dữ liệu thông tin thứ cấp sử dụng trong Khóa luận là có nguồn gốc và được
trích dẫn rõ ràng.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này!
Sinh viên
Hoàng Yến Thương
Thang Long University Libraty
MỤC LỤC
L
ƯƠNG 1 LÝ LUẬ
ẬN CHUN
NG VỀ KẾ
K TOÁN TIÊU TH
HỤ THÀN
NH PHẨM
M
CHƯ
VÀ X
XÁC ĐỊN
NH KẾT Q
QUẢ TIÊU
U THỤ TR
RONG DOA
ANH NGH
HIỆP SẢN
N XUẤT 1
1.1. Khái niệm cơ bản
b về tiêu
u thụ thàn
nh phẩm và
v xác địn
nh kết quảả tiêu thụ
ụ
trrong doanh
h nghiệp sản xuất .......................................................................................1
1.1.1. Tiiêu thụ thànnh phẩm......................................................................................1
1.1.2. Dooanh thu .......................................................................................................1
1.1.3. Cáác khoản giảm
g
trừ dooanh thu ......................................................................2
1.1.4. Dooanh thu thhuần ............................................................................................2
1.1.5. Giiá vốn hàngg bán ..........................................................................................2
1.1.6. Lợ
ợi nhuận gộộp ...............................................................................................3
1.1.7. Ch
hi phí bán hàng ...........................................................................................3
1.1.8. Ch
hi phí quảnn lý doanh nghiệp .......................................................................3
1.1.9. Kếết quả tiêu thụ thành phẩm .........................................................................3
1.2. Các phương thứ
ức tiêu thụ
ụ thành ph
hẩm ............................................................3
1.2.1. Báán buôn ........................................................................................................3
1.2.2. Báán lẻ..............................................................................................................4
1.2.3. Tiiêu thụ thànnh phẩm qua đại lý, ký
k gửi .......................................................5
1.3. Các phương pháp tính giáá vốn hàngg xuất kho
o ................................................5
1.3.1. Phhương phápp giá thực tế đích dannh ..............................................................5
1.3.2. Phhương phápp nhập trướ
ớc xuất trư
ước (FIFO) ................................................5
1.3.3. Phhương phápp giá bình quân ...........................................................................6
1.4. Kế toá
án tiêu thụ
ụ thành ph
hẩm .............................................................................7
1.4.1. Ch
hứng từ sử
ử dụng ..........................................................................................7
1.4.2. Tàài khoản sử
ử dụng .........................................................................................7
1.4.3. Phhương phápp hạch toánn ...............................................................................100
hành phẩm
m tại đơn vị
v hạch toáán hàng tồnn kho theo
o
1.4.3.1.. Kế toánn tiêu thụ th
phươngg pháp kê khai
k thườngg xuyên ....................................................................100
1.4.3.2.. Kế toánn bán hàngg tại đơn vị hạch tooán thành phẩm tồnn kho theo
o
phươngg pháp kiểm
m kê định kỳ
k (KKĐK
K) .............................................................13
1.5. Kế toá
án xác địn
nh kết quả tiêu thụ....................................................................144
1.5.1. Ch
hứng từ sử
ử dụng ........................................................................................144
1.5.2. Tàài khoản sử
ử dụng .......................................................................................144
1.5.3. Phhương phápp hạch toánn ...............................................................................17
1.6. Tổ chứ
ức sổ kế tooán tiêu th
hụ thành phẩm
p
và xác định kếết quả tiêu
u thụ .....199
CHƯ
ƯƠNG 2 THỰC
T
TR
RẠNG KẾ
Ế TOÁN TIÊU
T
TH
HỤ THÀNH
H PHẨM VÀ KẾT
T
QUẢ
Ả TIÊU THỤ
T
TẠI CÔNG TY
T TRÁCH
H NHIỆM
M HỮU HẠN
H
MỘT
T THÀNH
H
VIÊ
ÊN THUỐC
C LÁ THĂ
ĂNG LON
NG .............................................................................21
2.1 Giới thiệu chun
ng về Công
g ty TNHH
H MTV Th
huốc lá Th
hăng Long ............21
v phát triểển của Cô
ông ty TN
NHH MTV
V Thuốc láá
2.1.1 Lịịch sử hìnnh thành và
Thăng Loong...............................................................................................................21
2.1.2 Tổổ chức bộ máy
m quản lý
l của Cônng ty TNHH
H MTV Thhuốc lá Thăăng Long .
......................................................................................................................21
t
tại Cô
ông Ty TNH
HH MTV Thuốc
T
lá Thăng
T
Longg ...........25
2.1.3 Tổổ chức kế toán
2.1.3.1 Tổ chứcc bộ máy kếế toán .......................................................................25
2.1.3.2 Tổ chứcc sổ kế toán
n................................................................................27
2.1.3.3 Một số thông
t
tin kế
k toán cơ bản
b ..........................................................28
2.2 Thực trạng kế toán
t
bán hàng
h
và xáác định kếtt quả tiêu thụ thành
h phẩm tạii
Công ty TN
NHH MTV
V Thuốc láá Thăng Long
L
.........................................................299
2.2.1 Tổổ chức chứ
ứng từ kế tooán tại Cônng ty TNHH
H MTV Thhuốc lá Thăng Long .
......................................................................................................................299
t .........................................299
2.2.1.1 Bán buôôn qua kho theo hình thức trực tiếp
2.2.1.2 Bán buôôn qua kho theo hình thức chuyểển hàng ..................................37
2.2.2 Tổổ chức sổ kế toán báán hàng tạại Công ty TNHH MTV
M
Thuốcc lá Thăngg
Long ......................................................................................................................422
2.2.2.1 Sổ chi tiiết ..............................................................................................422
2.2.3 Tổổ chức kế toán
t
xác địịnh kết quảả bán hàng ...............................................51
2.2.3.1 Kế toán chi phí .....................................................................................51
2.2.33.1.1 Chi phí quản lýý doanh ngghiệp .......................................................51
2.2.33.1.2 Chi phí bán hààng ............................................................................622
2.2.3.2 Kế toán xác định kết
k quả bánn hàng......................................................65
Thang Long University Libraty
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH
PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY TNHH MTV
THUỐC LÁ THĂNG LONG .....................................................................................69
3.1 Đánh giá về kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại
Công ty TNHH MTV Thuốc lá Thăng Long ........................................................69
3.1.1 Ưu điểm .....................................................................................................69
3.1.2 Nhược điểm ...............................................................................................70
3.2 Phương hướng hoàn thiện kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết
quả tiêu thụ tại công ty TNHH MTV Thuốc lá Thăng Long ..............................71
DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt
Tên đầy đủ
BC
Bao cứng
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
BHXH
Bảo hiểm xã hội
BHYT
Bảo hiểm y tế
BM
Bao mềm
BPBH
Bộ phận bán hàng
BPQL
Bộ phận quản lý
CCDC
Công cụ dụng cụ
CKTM
Chiết khấu thương mại
CKTT
Chiết khấu thanh toán
CP
Chi phí
CPBH
Chi phí bán hàng
CPQLDN
Chi phí quản lý doanh nghiệp
CTY
Công ty
DT
Doanh thu
GĐ
Giám đốc
GTGT
Giá trị gia tăng
GVHB
Giá vốn hàng bán
HĐTC
Hợp đồng tài chính
K/c
Kết chuyển
KKĐK
Kiểm kê định kỳ
KKTX
Kê khai thường xuyên
KPCĐ
Kinh phí công đoàn
MTV
Một thành viên
NVL
Nguyên vật liệu
P.
Phòng
QĐ15
Quyết định 15
TM&PT
Thương mại và phát triển
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ
Tài sản cố định
Thang Long University Libraty
TT200
Thông tư 200
TTĐB
Tiêu thu đặc biệt
VSLĐ
Vệ sinh lao động
XDCB
Xây dựng cơ bản
XNK
Xuất nhập khẩu
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU
Sơ đồ 1.1. Phương thức bán buôn qua kho.................................................................11
Sơ đồ 1.2. Phương thức bán trả góp ............................................................................12
Sơ đồ 1.3. Phương thức giao đại lý hay kí gửi (bên giao đại lý) ................................12
Sơ đồ 1.4. Kế toán GVHB tại đơn vị hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
kiểm kê định kỳ ............................................................................................................14
Sơ đồ 1.5. Kế toán chi phí bán hàng ...........................................................................17
Sơ đồ 1.6. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................18
Sơ đồ 1.7. Kế toán xác định kết quả bán thành phẩm ................................................19
Sơ đồ 1.8. Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật lý chung ...........................................20
Sơ đồ 2.1. Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH MTV Thuốc lá Thăng Long ....22
Sơ đồ 2.2. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty TNHH MTV Thuốc lá Thăng Long ....25
Sơ đồ 2.3. Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung tại Công ty TNHH MTV
Thuốc lá Thăng Long.....................................................................................................28
Bảng 2.1. Hợp đồng mua bán hàng hóa .....................................................................31
Bảng 2.2. Phiếu xuất kho .............................................................................................32
Bảng 2.3. Sổ chi tiết hàng hóa .....................................................................................34
Bảng 2.4. Hóa đơn GTGT đầu ra ................................................................................35
Bảng 2.5. Giấy báo có của ngân hàng .........................................................................36
Bảng 2.6. Phiếu xuất kho .............................................................................................38
Bảng 2.7. Biên bản giao nhận hàng hóa .....................................................................39
Bảng 2.8. Hóa đơn GTGT đầu ra ................................................................................40
Bảng 2.9. Giấy báo có của ngân hàng .........................................................................41
Bảng 2.10. Sổ chi tiết giá vốn .......................................................................................43
Bảng 2.11. Sổ chi tiết doanh thu ..................................................................................44
Bảng 2.12. Bảng tổng hợp chi tiết doanh thu .............................................................45
Bảng 2.13. Sổ cái TK 511 .............................................................................................47
Bảng 2.14. Sổ cái TK 632 .............................................................................................48
Bảng 2.15. Sổ nhật ký chung TK 632, TK 511 ............................................................49
Bảng 2.16. Bảng tỷ lệ trích theo lương ........................................................................52
Thang Long University Libraty
Bảng 2.17. Bảng chấm công nhân viên phòng kế toán ..............................................54
Bảng 2.18. Bảng thanh toán tiền lương cho nhân viên phòng kế toán .....................55
Bảng 2.19. Bảng thanh toán tiền lương cho nhân viên các phòng ban ....................56
Bảng 2.20. Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm ......................................................57
Bảng 2.21. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ ....................................................59
Bảng 2.22. Phiếu chi ....................................................................................................60
Bảng 2.23. Hơn đơn GTGT đầu vào số 1945943 ........................................................61
Bảng 2.24. Sổ cái tài khoản 642 ..................................................................................62
Bảng 2.25. Bảng thanh toán tiền lương cho các phòng ban bộ phận bán hàng.......63
Bảng 2.26. Sổ cái tài khoản 641 ..................................................................................64
Bảng 2.27. Sổ nhật ký chung .......................................................................................65
Bảng 2.28. Sổ cái tài khoản 911 ..................................................................................67
Bảng 2.29. Xác định kết quả bán hàng .......................................................................68
Bảng 3.1. Sổ cái tài khoản 642 theo thông tư 200 ......................................................71
Bảng 3.2. Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp (trích).........................................73
Bảng 3.3. Phiếu xuất kho .............................................................................................75
NG 1
CHƯƠN
UẬN CHUN
NG VỀ KẾ
Ế TOÁN TIÊU
T
THỤ
Ụ THÀNH
H PHẨM VÀ
V XÁC
LÝ LU
ĐỊNH
H KẾT QU
UẢ TIÊU THỤ
T
TRO
ONG DOA
ANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1. Khái niệệm cơ bản
n về tiêu thụ thành
h phẩm và
v xác địn
nh kết quảả tiêu thụ
ụ
trong doanh nghiệp sản xuấtt
ụ thành ph
hẩm
1.1.11. Tiêu thụ
Tiêu thụ thành phẩẩm là khâuu cuối cùnng trong hoạt
h
động kinh doannh của cácc
doannh nghiệp sản xuất. Đây
Đ là khââu thành phẩm
p
chuyểển quyền sở
s hữu từ người bán
n
sangg người mu
ua, đổi lại,, người bán nhận đư
ược quyền sở hữu tiềền tệ hoặc quyền thuu
tiền từ người mua.
m
Quá trình
h tiêu thụ thành
t
phẩm
m ở các dooanh nghiệệp nói chu
ung và doaanh nghiệpp
c
sau:
sản xxuất nói riêêng có hai đặc điểm chính
Sau khi có
c sự trao đổi, thống nhất giữa người muua và ngườ
ời bán về giá
g cả, chấtt
lượnng, số lượnng của hàngg hóa, thànnh phẩm thhì người báán đồng ý bán,
b người mua đồng
g
ý muua, chấp nh
hận thanh toán giá trrị đã thốngg nhất của hàng hóa, thành phẩẩm thì mớii
hoànn thành quáá trình bán hàng hoặcc tiêu thụ thhành phẩm
m.
Sau khi có
c sự thay đổi
đ về quyềền sở hữu, người muaa có quyềnn sở hữu đốối với hàngg
hóa, thành phẩẩm người bán
b mất quy
yền sở hữuu. Trong quuá trình muua bán, doaanh nghiệp
p
ơng ứng vớ
ới giá trị hàng
h
hóa báán ra sau khi
k đã thỏaa
nhậnn từ khách hàng một số tiền tươ
thuậận. Số tiền này được gọi
g là doannh thu. Đâyy là cơ sở xác
x định kết
k quả tiêuu thụ thành
h
m của doannh nghiệp
phẩm
1.1.22. Doanh thu
t
Doanh thhu được xác định bằnng giá trị hợp lý của các
c khoản đã thu đượ
ợc hoặc sẽẽ
thu đđược tiền trong
t
tươngg lai từ cácc giao dịchh, nghiệp vụụ phát sinhh doanh thuu trong kỳ..
Các khoản thu
u hộ bên thhứ ba khônng phải lợii ích kinh tế,
t không làm
l
tang vốn
v chủ sở
ở
ược coi là doanh thuu. Các kho
oản cổ đônng góp vốn
n
hữu của doanhh nghiệp sẽẽ không đư
k
phải là doanh thhu.
hay ccác khoản chủ sở hữuu làm tang vốn chủ không
Doanh thhu tiêu thụ thành phẩm
m chỉ đượcc ghi nhận khi thỏa mãn
m đồng thời
t
5 điềuu
kiệnn sau đây:
− Doanh nghiệp
n
đã thu được hoặc sẽ thhu được lợ
ợi ích kinhh tế từ giaoo dịch bán
n
thànnh phẩm.
− Doanh nghiệp
n
đã chuyển giaao phần lớ
ớn lợi ích và
v rủi ro gắắn liền vớii quyền sở
ở
m cho người mua.
hữu hàng hóa, thành phẩm
1
Thang Long University Libraty
− Doanh nghiệp
n
khôông còn nắắm giữ quyyền quản lý hoặc kiểểm soát đối với hàng
g
ười sở hữu..
hóa, thành phẩm như ngư
− Doanh thu
t được xác định tươ
ơng đối chắắc chắn.
− Xác địnnh được chii phí liên quan
q
đến giiao dịch tiêêu thụ thành
h phẩm.
1.1.33. Các khooản giảm trừ
t doanh thu
Chiết khấấu thương mại (CKT
TM): Là khoản
k
tiền mà doanhh nghiệp đãã giảm trừ
ừ
hoặcc đã thanh toán cho người
n
mua khi người mua mua hàng hóa, thành phẩm
m, dịch vụ
ụ
của doanh
d
nghhiệp với số lượng lớn theo thỏa thuận về CKTM
C
đượ
ợc ghi trênn hợp đồng
g
kinhh tế hoặc caam kết bán mua, bán thành phẩm
m giữa hai bên.
Hàng bánn bị trả lại: Là số hànng hóa, thànnh phẩm phẩm
p
doanhh nghiệp đã
đ xác định
h
đượcc tiêu thụ nhưng
n
bị khách
k
hàngg trả lại do nguyên nhhân vi phạm
m các điềuu khoản đãã
thỏaa thuận tron
ng hợp đồồng như th
hành phẩm kém phẩm
m chất, khhông đúng quy cách,,
G trị hàng bị trả lại được
đ
tính thheo giá ghii trên hóa đơn.
đ
hàngg bị mất. Giá
Giảm giáá hàng bán:: Là số tiềnn doanh ngghiệp giảm
m trừ cho kh
hách hàng ngoài hóaa
đơn hay hợp đồng
đ
cungg cấp dịch vụ do ngguyên nhân
n đặc biệt như hàng kém chấtt
đ
quy cách,
c
giao hàng
h
sai địa điểm, thờ
ời gian ghi trong hợp đồng.
lượnng, không đúng
Thuế GT
TGT tính thheo phươnng pháp trự
ực tiếp, thu
uế TTĐB, thuế xuất khẩu phảii
nộp: Là các loạại thuế giánn thu, tính dựa trên doanh
d
thu tiêu
t thụ thàành phẩm. Đối tượng
g
hách hàng sử
s dụng th
hành phẩm,, dịch vụ. Các
C cơ sở sản xuất, kinh
k
doanhh
chịuu thuế là kh
ộp thuế thaay cho ngư
ười tiêu dùnng thành ph
hẩm, dịch vụ
v đó.
chỉ llà đơn vị nộ
Cácc khoản
giảảm trừ
doaanh thu
=
ương
Chiết khấu thư
g
giá hàng
h
mại, giảm
bán, hàng bán
n bị
trả lại
+
Thuế xu
uất
khẩu, th
huế
tiêu thụ đặc
biệt
+
Thuế giá
g trị
gia tăăng
(phươngg pháp
trực tiếp)
1.1.44. Doanh thu
t thuần
Doanh thhu thuần là phần chênnh lệch giữ
ữa doanh thhu tiêu thụ thành phẩm và cungg
cấp ddịch vụ vớ
ới các khoảnn giảm trừ doanh thuu.
Doanh th
hu
thuần
=
nh thu tiêu thụ và
Doan
cun
ng cấp dịch vụ
-
Các khoản
n giảm
trừ doan
nh thu
1.1.55. Giá vốn
n hàng bán
n
Giá vốn hàng
h
bán làà giá trị vốn
n của thànhh phẩm tiêu thụ trongg kỳ.
2
1.1.66. Lợi nhu
uận gộp
Lợi nhuậận gộp là lợ
ợi nhuận thhu được saau khi lấy doanh thu thuần trừ đi giá vốn
n
hàngg bán.
Lợi nhuận
n gộp
=
D
Doanh
thu thuần
Giáá vốn hàngg bán
-
1.1.77. Chi phíí bán hàng
Chi phí báán hàng là các
c khoản chi
c phí phátt sinh liên quan
q
đến hooạt động tiêuu thụ thànhh
phẩm
m, cung cấpp dịch vụ củaa doanh nghhiệp bao gồồm lương cáán bộ, nhân viên bán hààng; chi phíí
khấuu hao TSCĐ
Đ; chi phí dịịch vụ muaa ngoài; chi phí quảng cáo,
c tiếp thịị; chi phí bảảo hành sảnn
phẩm
m; chi phí bốốc dỡ, vận chuyển;
c
chii phí đóng gói,
g bao bì; hoa
h hồng đạại lý...
1.1.88. Chi phíí quản lý dooanh nghiiệp
Chi phí quản
q
lý doaanh nghiệpp là các khhoản chi ph
hí phát sinh
h liên quann đến toànn
bộ ddoanh nghiệp, không thể tách riiêng ra choo bất kỳ hooạt động nào
n bao gồồm Chi phíí
nhânn viên quảnn lý; chi phhí vật liệu,, công cụ dụng
d
cụ; chhi phí khấuu hao TSC
CĐ; chi phíí
dịch vụ mua nggoài và cácc chi phí bằằng tiền khhác.
1.1.99. Kết quảả tiêu thụ th
hành phẩm
m
Xác định kết quả tiêêu thụ thàn
nh phẩm làà việc so sáánh giữa do
oanh thu đãã thu về từ
ừ
hoạt động tiêu thụ thành phẩm với chi
c phí màà doanh nghhiệp đã bỏ ra cho hoạạt động đó..
u lớn hơn chi
c phí thì kết
k quả là lãi,
l doanh thu nhỏ hơ
ơn chi phí thì
t kết quảả
Nếu doanh thu
g
là lỗỗ. Việc xácc định kết quả tiêu thhụ thường vào cuối kì kinh dooanh thôngg qua công
thứcc sau.
Kết quả tiêu
t
thụ thàn
nh
phẩm
m
=
Lợi nh
huận
gộp
p
–
b
Chi phí bán
hàng
–
Chi phí qu
uản lý
doanh ngghiệp
1.2. Các phươ
ơng thức tiêu
t
thụ th
hành phẩm
m
1.2.11. Bán buô
ôn
Phương thức
t
bán buôn là việc bán thànnh phẩm vớ
ới số lượng lớn cho các doanhh
nghiiệp thương mại, tổ chhức kinh tếế hoặc bán cho các đơ
ơn vị sản xuất
x
làm nguyên liệuu
đầu vào sản xu
uất, kinh doanh.
d
Giáá trị thành phẩm bán buôn chư
ưa được thự
ực hiện do
o
ược đưa vàào tiêu dùngg.
thànnh phẩm vẫẫn nằm tronng lưu thônng, chưa đư
Có 2 hìnhh thức bánn buôn chủ yếu được doanh nghhiệp thực hiện
h
là bánn buôn quaa
ng. Nhưng đối với doanh
d
nghiệp sản xuấất tiêu thụ
ụ
kho và bán buuôn vận chhuyển thẳn
d
đây.
thànnh phẩm chhỉ có phươnng thức bánn buôn quaa kho được trình bày dưới
3
Thang Long University Libraty
Bán buôn
n qua khoo: Đây là phương
p
thứ
ức bán buôn mà thành
h phẩm sẽ được xuấtt
ừ trong khoo của doannh nghiệp sản xuất. B
Bán buôn thường
t
đư
ược thể hiệnn dưới haii
ra từ
hìnhh thức là báán buôn qua kho trực tiếp và bánn buôn quaa kho theo phương thhức chuyểnn
hàngg.
Bán buôn
n qua khoo trực tiếp:: Bên mua hàng cử đại
đ diện đến xem và m
mua thành
h
phẩm
m trực tiếpp tại kho hààng doanh nghiệp sảản xuất. Thhành phẩm
m được coi là tiêu thụụ
khi đđại diện bêên mua thaanh toán hooặc chấp nhận
n
thanh toán, ký hóa
h đơn muua hàng vàà
đã nhhận đủ hàn
ng ngay tạii kho của bên bán.
Bán buôn
n qua kho theo phươ
ơng thức cchuyển hàng: Dựa vào
v hợp đồnng kinh tế,,
doannh nghiệp sản
s xuất dùùng phươngg tiện vận chuyển
c
củaa mình hoặặc tự đi thuuê ngoài đểể
vận chuyển thàành phẩm đến cho bêên mua theeo địa điểm
m, thời giaan đã thỏa thuận trênn
hợp đồng. Tronng quá trìnnh vận chuyyển, thành phẩm vẫn thuộc quyyền sở hữu của doanhh
p
đượcc coi là tiêuu thụ khi và
v chỉ khi bên
b mua xáác nhận đãã
nghiiệp sản xuấất. Thành phẩm
nhậnn được hàn
ng và thanhh toán hoặc chấp nhậận thanh tooán, doanhh nghiệp sảản xuất ghii
nhậnn doanh thuu. Chi phí vận chuyển do bên mua
m hoặc bên
b bán chhịu tùy thuộộc vào quyy
địnhh đã ký tron
ng hợp đồnng.
1.2.22. Bán lẻ
Bán lẻ là phương thhức bán thàành phẩm trực
t
tiếp chho người tiiêu dùng, các
c tổ chứcc
kinhh tế hoặc cáác đơn vị kinh
k
tế tập
p thể mua về mang tíính chất tiêu dung nộội bộ. Đặcc
điểm
m của thànhh phẩm troong phương
g thức nàyy là đã ra khỏi
k
lưu thhông, đi vàào lĩnh vựcc
tiêu dùng. Thàành phẩm thường
t
được bán vớ
ới số lượng
g nhỏ lẻ, đơ
ơn chiếc, giá
g bán ổn
n
ược thực hiiện theo cáác hình thức sau:
địnhh. Bán lẻ đư
Bán lẻ th
hu tiền trự
ực tiếp: Thheo hình thhức này sẽẽ có một nhân
n
viên đứng
đ
quầy
y
trực tiếp thu tiềền và giao hàng, đồn
ng thời viếtt hóa đơn bán
b hàng giao
g
cho khhách. Cuốii
m kê số lư
ượng hàng tồn ở quầyy, xác định
h
ngàyy, nhân viêên bán hàngg có trách nhiệm kiểm
doannh số bán, đối
đ chiếu với
v số tiền đã nộp theeo giấy nộp
p tiền.
Bán lẻ th
hu tiền tậpp trung: Làà hình thứ
ức tiêu thụ thành phẩẩm mà nghhiệp vụ thuu
tiền và giao hààng tách rờ
ời nhau. Mỗi
M quầy có
c một nhâân viên làm
m nhiệm vụụ thu tiền,,
h
tích kê
k cho kháách hàng đến
đ nhận hàng
h
ở quầầy do nhânn viên bánn
viết hóa đơn hoặc
ối ca ngàyy hoặc cuốii ca bán hààng, nhân viên bán hàng
h
căn cứ
c vào hóaa
hàngg giao. Cuố
đơn và tích kê giao hàngg cho kháchh hoặc kiểm
m kê thànhh phẩm tồnn ở quầy để xác định
h
ượng thànhh phẩm đã bán ra tronng ngày, trrong ca vàà lập báo cáo tiêu thụụ, xác địnhh
số lư
số lư
ượng thànhh phẩm thừ
ừa thiếu nộp
p cho nhânn viên phònng tiêu thụ. Nhân viênn thu ngân
n
kiểm
m tiền và lậập báo cáo thu tiền nộ
ộp cho thủ quỹ.
4
g
Là hình
h
thức người
n
muaa có thể thhanh toán tiền
t
hàng chia
c
thànhh
Bán trả góp:
ợc ghi nhận ngay khii giao hàngg cho ngườ
ời mua, như
ưng doanh
h
nhiều lần. Doaanh thu đượ
u được mộtt phần tiềnn hàng. Phầần còn lại sẽ được nggười mua thanh
t
toán
n
nghiiệp chỉ thu
dần vvào các kỳỳ sau, bao gồm
g
cả gốcc và lãi theo hợp đồngg đã thỏa th
huận.
1.2.33. Tiêu thụ
ụ thành ph
hẩm qua đại
đạ lý, ký gử
ửi
Tiêu thụ thành phẩm
m qua đại lý, ký gửi là phương
g thức doaanh nghiệp giao hàng
g
cho cơ sở đại lý, ký gửi. Số lượngg thành phẩẩm này ch
hưa được coi là tiêu thụ,
t
doanh
h
g
nghiiệp vẫn có quyền sở hhữu đối vớii hàng gửi đại lý, ký gửi.
Hàng đượ
ợc xác địnhh đã tiêu th
hụ khi ngư
ười mua thaanh toán hoặc
h
chấp nhận
n
thanh
h
toánn cho đại lýý. Khi đó doanh
d
nghiệệp giao đạii lý ghi nhậận doanh thu
t và tríchh hoa hồng
g
o thỏa thuận. Khoản
n hoa hồngg này sẽ đư
ược hạch toán
t
vào chi phí bánn
cho đại lý theo
hàngg của doanhh nghiệp.
1.3. Các phươ
ơng pháp tính giá vố
ốn hàng xuất kho
1.3.11. Phương
g pháp giá thực tế đícch danh
Theo phư
ương pháp này, doan
nh nghiệp phải
p
quản lý thành phẩm tồn kho
k chi tiếtt
theo từng lô th
hành phẩm
m, xuất lô thành
t
phẩm
m nào phảải lấy giá thhực tế muua lô thành
h
m đó để tínnh giá xuất..
phẩm
− Ưu điểm
m: Doanh nghiệp theeo dõi sát sao được hạn sử dụụng của cáác lô thành
h
phẩm
m xuất, khii xuất có thhể tính ngaay giá trị xxuất của lôô thành phẩẩm đó. Phư
ương phápp
này tuân thủ nguyên
n
tắc phù hợp của
c kế toánn. Chi phí thực tế phhù hợp với doanh thuu
p
Giáá trị hàng đem
đ
bán phhù hợp với doanh thu
u mà nó tạoo ra, giá trịị
tiêu thụ thành phẩm.
thànnh phẩm tồnn kho phảnn ánh đúng theo giá thhực tế của nó.
− Nhược điểm:
đ
Chỉ áp dụng phhương phááp này cho các doanhh nghiệp ít mặt hàng,,
c giá trị lớn,
l
mặt hàng ổn địnnh và loại hàng tồn kho
k nhận diện
d
được..
hàngg tồn kho có
Đối với phươnng pháp nàày khi thành phẩm đư
ược nhập vào
v kho, kếế toán phảii dán nhãn
n
m, ghi thông tin cần thhiết lên từnng thành phhẩm, lô thàành phẩm để
đ quản lý..
lên tthành phẩm
Vì vvậy, những
g doanh ngghiệp có nhhiều loại mặt
m hàng th
hì khối lượ
ợng công việc
v
sẽ rấtt
lớn, mất thời gian
g nên khhông thể ápp dụng đượ
ợc phương thức
t
này..
1.3.22. Phương
g pháp nhậập trước xu
uất trước (FIFO)
(
Phương pháp
p
nhập trước
t
xuất trước giả định
đ
rằng thành
t
phẩm
m nào trongg kho nhậpp
trướcc sẽ được xuất
x dung trước.
t
Doannh nghiệp xuất
x hết đơ
ơn vị thành
h phẩm nhậập trước rồii
mới đến xuất đơn
đ vị thànhh phẩm nhậập sau. Giáá trị thành phẩm
p
tồn kho
k cuối kỳỳ được tínhh
hập của nhữ
ững thành phẩm
p
nhập sau cùng trrong kỳ chư
ưa được xuuất dùng.
theo đơn giá nh
5
Thang Long University Libraty
− Ưu điểm
m: phươngg pháp này
y giúp kế ttoán có thểể tính ngayy được giáá vốn hàngg
x
hàng, đảm bảo cung
c
cấp số
ố liệu kịp thời cho kế
k toán ghii
xuất kho theo từng lần xuất
c công tác
t quản lý
ý. Tiết kiệm
m thời giann. Chỉ tiêuu
chépp các khâu tiếp theo cũng như cho
thànnh phẩm tồn
n kho trên báo cáo kế
k toán có ý nghĩa thự
ực tế hơn vì
v thành phhẩm tồn làà
h phẩm đượ
ợc nhập saau nên giá của
c nó sẽ gần
g với giáá thành sảnn xuất hiện
n
nhữnng lô thành
tại.
− Nhược điểm: Làm
m cho doannh thu hiệện hành khhông phù hợp
h với chhi phí hiện
n
p
có từ
ừ cách đó rất
r lâu, chỉỉ
hànhh. Doanh thhu hiện hàành được tạạo bởi giá trị thành phẩm
tiêu giá vốn hààng bán khôông phản ánh
á đúng giá trị sản xuất
x hiện tạại của doannh nghiệp.
1.3.33. Phương
g pháp giá bình quân
n
Giá vốn thành phẩẩm xuất kh
ho được tínnh theo đơ
ơn giá bìnnh quân nhhân với số
ố
lượnng thành phhẩm xuất trrong kỳ:
T
Trị giá vốn của
hàng xuấtt kho
=
Số lượng thàành
hẩm xuất kho
k
ph
x
nh
Đơn giá bìn
quân
Trong đó, ta có hai cách tính đơn
đ giá bìnnh quân:
Phương pháp
p
bình quân cả kỳ
k dự trữ:
Đơ
ơn giá bình
h
quâân cả kỳ dự
ự
trữ
Giá trị thự
ực tế thàn
nh
p
phẩm
tồn kho đầu kỳ
k
+
t thực tế thành
Giá trị
phẩm
m nhập troong kỳ
S lượng thành
Số
t
phẩm
m
tồn khoo đầu kỳ
+
Số lượ
ợng thành
h phẩm
nh
hập trong kỳ
=
− Ưu điểm
m: Phươngg pháp này đơn giản, dễ làm, tiếết kiệm thờ
ời gian vì kế
k toán chỉỉ
cần tính
t
toán vào
v một lầnn cuối kỳ, thích hợp cho
c các dooanh nghiệpp ít chủng loại thànhh
phẩm
m nhưng sốố lần nhập,, xuất hàngg nhiều.
− Nhược điểm: Cônng việc tínhh trị giá hààng xuất bán
b sẽ bị dồn
d vào cuốối mỗi kỳ,,
ảnh hưởng đếnn các phầnn hành kế toán
t
khác. Phương pháp
p
này chưa thể đááp ứng kịp
p
t
điểm phát
p sinh ngghiệp vụ.
thời các thông tin kế toánn ngay tại thời
Phương pháp
p
bình quân sau mỗi lần nh
hập: Sau mỗi
m lần nhậập thành phhẩm, kế
g trị thựcc của thànhh phẩm tồnn kho và đơ
ơn giá bình quân.
toánn sẽ phải xáác định lại giá
q
sau mỗi
m lần nhập
p được xácc định theo công thứcc sau:
Đơnn giá bình quân
Đơ
ơn giá bình
h quân
saau mỗi lần nhập
á thực tế th
hành phẩm
m tồn kho sau mỗi lầần nhập
Trị giá
=
Số lư
ượng thàn
nh phẩm tồồn kho sau
u mỗi lần n
nhập
6
− Ưu điểm
m: Kế toán có thể tínhh giá hàng xuất kho kịp
k thời, phhù hợp với các doanh
h
m không quuá nhiều.
nghiiệp ít chủngg loại thànhh phẩm, sốố lần nhập tthành phẩm
− Nhược điểm:
đ
Doaanh nghiệp có nhiều cchủng loại thành phẩẩm, số lần nhập hàng
g
thườ
ờng xuyên sẽ
s khiến côông việc tínnh giá gặp nhiều khóó khăn, dễ dẫn
d đến saii sót vì sauu
mỗi lần nhập kho,
k kế toánn phải tínhh lại giá củaa thành phẩẩm xuất.
1.4. Kế toán tiêu
t
thụ th
hành phẩm
m
1.4.11. Chứng từ sử dụngg
− Phiếu xuuất kho;
− Thẻ khoo;
− Hóa đơnn GTGT, hóa
h đơn bánn hàng thông thường, hóa đơn bán
b lẻ;
− Bảng kêê hàng hóa bán ra;
− Phiếu thhu, sổ phụ nngân hàng, chứng từ thanh toánn.
1.4.22. Tài khooản sử dụn
ng
Căn cứ vào
v hệ thốnng tài khoảản kế toán trong Chế độ kế toán
n doanh ngghiệp, theoo
Thônng tư 200//2014/TT-B
BTC, để hạạch toán công tác kếế toán và xác
x định kếết quả tiêuu
thụ thành
t
phẩm
m, kế toán sử
s dụng nhhững tài khhoản sau:
Tài khoảản 154 – Chi phí sản
n xuất, kinh
h doanh dở
d dang
Nợ
TK
K 154 – Chi phí sản xuất,
x
kinh doanh dở
ở dang
Có
− C
Các chi phhí nguyên vật liệu trrực tiếp, − Giá thàành sản xuuất thực tếế của sản
cchi phí phâân công trự
ực tiếp, chii phí sản
phẩm đã
đ chế tạo xong
x
nhập kho hoặc
xxuất chung
g phát sinh trong kỳ liên quan
chuyển đi bán;
đđến sản xuuất sản phẩẩm và chi phí thực − Trị giá phế liệu thu hồi, giá
g trị sản
hhiện dịch vụ;
v
h
khôngg sửa chữa được;
phẩm hỏng
− K
Kết chuyểển chi phhí sản xuất, kinh − Trị giáá nguyên liệu,
l
vật liiệu, hàng
ddoanh dỡ dang
d
cuối kkỳ (KKĐK)).
hoá giaa công xong
g nhập lại kkho;
− Kết chuyển chi phí sản xuất,
x
kinh
d dang đầầu kỳ (KKĐ
ĐK).
doanh dỡ
Chii phí sản xuất,
x
kinh doanh
d
còn dỡ dang
cuốối kỳ.
7
Thang Long University Libraty
Tài khoản 155 – Thành phẩm
Nợ
TK 155 – Thành phẩm
Có
− Trị giá thực tế của thành phẩm xuất
kho;
− Trị giá của thành phẩm thừa khi kiểm
− Trị giá của thành phẩm thiếu hụt khi
kê;
kiểm kê;
− Kết chuyển giá trị thực tế của thành
phẩm tồn kho cuối kỳ (phương pháp − Kết chuyển trị giá thực tế của thành
kiểm kê định kỳ)
phẩm tồn kho đầu kỳ (phương pháp
kiểm kê định kỳ).
− Trị giá của thành phẩm nhập kho;
Trị giá thực tế của thành phẩm tồn kho
cuối kỳ
Tài khoản 157 - Hàng gửi bán
Nợ
TK 157 - Hàng gửi đi bán
Có
− Trị giá hàng hóa, thành phẩm đã gửi − Trị giá hàng hóa, thành phẩm gửi đi
cho khách hàng, hoặc gửi bán đại lý,
bán, dich vụ đã cung cấp được xác
ký gửi; gửi cho các đơn vị cấp dưới
định là đã bán;
hạch toán phụ thuộc;
− Trị giá hàng hóa, thành phẩm, dịch
vụ đã gửi đi bị khách hàng trả lại;
− Trị giá dịch vụ đã cung cấp cho khách
hàng, nhưng chưa được xác định là đã − Kết chuyển trị giá hàng hóa, thành
bán;
phẩm đã gửi đi bán, dịch vụ đã cung
− Kết chuyển trị giá hàng hóa, thành
phẩm đã gửi đi bán chưa được xác
định là đã bán cuối kỳ (phương pháp
KKĐK).
cấp chưa được xác định là đã bán đầu
kỳ (phương pháp KKĐK).
- Trị giá hàng hóa, thành phẩm đã gửi đi,
dịch vụ đã cung cấp chưa được xác định
là đã bán cuối kỳ.
8
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ
TK 511 – DT bán hàng và cung cấp DV
Có
− Số thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế − Tổng số doanh thu tiêu thụ thành
GTGT tính theo phương pháp trực tiếp
phẩm và cung cấp dịch vụ thực tế
phải nộp tính trên doanh thu bán thành
phát sinh trong kỳ
phẩm thực tế của doanh nghiệp trong
kỳ
− Số CKTM, giảm giá hàng bán, hàng
bán bị trả lại kết chuyển trừ vào doanh
thu
− Kết chuyển doanh thu thuần về tiêu thụ
sang TK 911
Tài khoản 511 có 6 tài khoản cấp 2:
− Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá;
− Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm;
− Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ;
− Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá;
− Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư;
− Tài khoản 5118 - Doanh thu khác.
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
Nợ
TK 521 – Các khoán giảm trừ doanh thu
Có
− Số CKTM đã chấp nhận thanh toán cho − Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số
chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
khách hàng;
bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại
− Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận
sang TK 511 để xác định doanh thu
cho người mua hàng;
thuần của kỳ báo cáo.
− Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả
lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào
khoản phải thu khách hàng về số sản
phẩm, hàng hóa đã bán
9
Thang Long University Libraty
- Xem thêm -