Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
Tr−êng ®¹i häc n«ng nghiÖp hµ néi
-------------***-------------
Bïi duy kh¸nh
Hoµn thiÖn c«ng t¸c qu¶n lý nh©n lùc
L¸i m¸y bay t¹i tæng c«ng ty
hµng kh«ng viÖt nam
LuËn v¨n th¹c sÜ qu¶n trÞ kinh doanh
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60.34.05
Giáo viên hướng dẫn : TS. DƯƠNG CAO THÁI NGUYÊN
hµ néi - 2011
LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan : ðề tài tốt nghiệp này là quá trình nghiên cứu thực sự của
cá nhân, ñược thực hiện trên cơ sở nghiên cứu các lý thuyết, các kiến thức chuyên
môn, nghiên cứu khảo sát tình hình thực tiễn và dưới sự hướng dẫn khoa học của
Tiến sỹ: Dương Cao Thái Nguyên.
Các số liệu, các mô hình và những kết quả nghiên cứu trong ñề tài là trung
thực. Các chiến lược và giải pháp ñưa ra xuất phát từ tình hình thực tiễn và kinh
nghiệm, chưa từng ñược công bố dưới bất cứ hình thức nào trước khi trình, bảo vệ
và công nhận bởi Hội ñồng ñánh giá luận văn tốt nghiệp Thạc sỹ kinh tế.
Một lần nữa, tôi xin khẳng ñịnh về tính trung thực của lời cam ñoan trên!
Thành Phố Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 2011
Tác giả luận văn
Bùi Duy Khánh
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
i
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, nghiên cứu chương trình ñào tạo Thạc sỹ Quản trị
kinh doanh tại Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội và ñặc biệt trong thời gian
nghiên cứu hoàn thành Luận văn tốt nghiệp, tôi luôn nhận ñược sự giúp ñỡ của Ban
Lãnh ñạo Trường, Lãnh ñạo Viện ñào tạo sau ðại học, cùng toàn thể các Thầy giáo,
Cô giáo ñã tham gia giảng dạy và quản lý lớp học.
Với tất cả tấm lòng của một học viên, tôi xin chân thành gửi lời cám ơn sâu
sắc ñến các Thầy giáo, các Cô giáo những người ñã dạy, giúp ñỡ tôi trong quá trình
học tập. ðặc biệt, tôi xin gửi lời cám ơn sâu sắc ñến TS Dương Cao Thái Nguyên,
người hướng dẫn khoa học ñã trực tiếp giúp ñỡ, hướng dẫn, góp ý kiến ñể tôi hoàn
thành Luận văn tốt nghiệp. Tôi cũng xin trân trọng bày tỏ sự biết ơn ñến các Thầy
giáo, Cô giáo ñã giúp ñỡ truyền tải kiến thức chuyên môn và tạo ñiều kiện ñể tác giả
hoàn thành Luận văn của mình.
Ngoài ra, tác giả cũng xin gửi lời tri ân tới các ñồng nghiệp tại Tổng công ty
Hàng không Việt Nam, các ñơn vị trong và ngoài ngành hàng không ñã tạo những
ñiều kiện tốt nhất ñể tác giả hoàn thành ñề tài này.
Với thời gian, ñiều kiện có hạn cũng như kinh nghiệm còn hạn chế, ñề tài sẽ
không tránh khỏi những sai sót. Tác giả kính mong nhận ñược sự chỉ bảo tận tình của
Quý Thầy Cô ñể ñề tài hoàn thiện hơn, nâng cao khả năng ứng dụng thực tế, góp phần
nhỏ bé vào sự ổn ñịnh và phát triển bền vững của TCT Hàng không Việt Nam.
Cuối cùng, tôi xin kính chúc các Thầy, các Cô mạnh khoẻ, hạnh phúc và
thành ñạt !
Thành Phố Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 2011
Tác giả luận văn
Bùi Duy Khánh
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
ii
MỤC LỤC
Lời cam ñoan .............................................................................................................. i
Lời cảm ơn ................................................................................................................. ii
Mục lục ...................................................................................................................... ii
Danh mục các bảng .................................................................................................. ix
Danh mục các biểu ñồ ................................................................................................ x
Danh mục các sơ ñồ .................................................................................................. xi
Danh mục các chữ viết tắt và ký hiệu ....................................................................... xii
1.MỞ ðẦU ................................................................................................................. 1
1.1.
Tính cấp thiết của ñề tài nghiên cứu ............................................................ 1
1.2.
Mục tiêu nghiên cứu:.................................................................................. 2
1.2.1.
Mục tiêu chung............................................................................................ 2
1.2.2.
Mục tiêu cụ thể............................................................................................ 3
1.3.
ðối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................ 3
1.3.1.
ðối tượng nghiên cứu.................................................................................. 3
1.3.2.
Phạm vi nghiên cứu..................................................................................... 3
1.3.2.1.
Phạm vi về nội dung nghiên cứu:................................................................. 3
1.3.2.2.
Phạm vi không gian: ................................................................................... 3
1.3.2.3.
Phạm vi thời gian nghiên cứu ..................................................................... 3
2.
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC ...... 4
2.1.
Cơ sở lý luận ............................................................................................... 4
2.1.1.
Một số khái niệm liên quan ñến quản trị nguồn nhân lực ............................. 4
2.1.1.1.
Quản lý (management) ................................................................................ 4
2.1.1.2.
Quản trị (Administration) ............................................................................ 4
2.1.1.3.
Nguồn nhân lực ........................................................................................... 4
2.1.1.4.
Quản trị nguồn nhân lực (Human Resources Management) ......................... 6
2.1.2.
Phát triển nguồn nhân lực: ........................................................................... 6
2.1.3.
Sự cần thiết của quản trị nguồn nhân lực: .................................................... 8
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
iii
2.1.4.
Vai trò của nguồn nhân lực.......................................................................... 8
2.1.4.1.
Vai trò của nguồn nhân lực với sự phát triển của xã hội............................... 8
2.1.4.2.
Vai trò của nguồn nhân lực trong ứng dụng tiến bộ khoa học – kỹ thuật .. 8
2.1.4.3.
Vai trò nguồn nhân lực trong sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện ñại hóa...... 9
2.1.4.4.
Vai trò của nguồn nhân lực trong doanh nghiệp......................................... 10
2.1.5.
Nội dung của quản lý nguồn nhân lực........................................................ 11
2.1.5.2.
Phân tích công việc.................................................................................... 11
2.1.5.3.
Công tác tuyển dụng.................................................................................. 11
2.1.5.4.
ðào tạo và phát triển ................................................................................. 12
2.1.5.5.
Bố trí công việc và ñánh giá năng lực thực hiện công việc......................... 12
2.1.5.6.
Thù lao lao ñộng........................................................................................ 12
2.1.6.
ðặc ñiểm nhân lực lái máy bay.................................................................. 13
2.1.7.
Những nhân tố ảnh hưởng ñến quản trị nguồn nhân lực lái máy bay.......... 14
2.2.
Cơ sở lý luận thực tiễn............................................................................... 16
2.2.1.
Tình hình quản lý nguồn nhân lực người lái máy bay trên thế giới ............ 16
2.2.1.1.
Về phân cấp tổ chức quản lý người lái máy bay tại một số hãng hàng
không
.................................................................................................................. 16
2.2.1.2.
Xây dựng kế hoạch phát triển nguồn nhân lực ........................................... 19
2.2.1.3.
ðào tạo người lái máy bay......................................................................... 19
2.2.1.4.
Về thù lao lao ñộng và các phúc lợi xã hội ................................................ 21
2.2.2.
Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác quản lý nhân lực lái máy bay tại
Tổng công ty Hàng không Việt Nam ......................................................................... 21
2.2.3.
3.
Bài học kinh nghiệm.................................................................................. 23
ðẶC ðIỂM ðỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 25
3.1.
Quá trình hình thành và phát triển của Tổng Công Ty Hàng Không Việt Nam.... 25
3.1.1.
Sự ra ñời của Tổng Công Ty Hàng Không Việt Nam:............................... 25
3.1.1.1.
Mô hình tổ chức quản lý của Tổng công ty Hàng không Việt Nam............ 27
3.1.1.2.
Chức năng nhiệm vụ chính của Tổng công ty Hàng không Việt Nam: ....... 29
3.1.1.3.
Giới thiệu ðoàn bay 919 thuộc Tổng công ty hàng không Việt Nam: ........ 30
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
iv
3.1.2.
Tình hình nhân lực của Tổng công ty Hàng không Việt Nam: ................... 31
3.1.3.
Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật của Tổng công ty Hàng không Việt Nam:........ 32
3.1.4.
Tình hình sản xuất kinh doanh giai ñoạn 2006-2010 và kế hoạch năm 2015. .. 34
3.1.5.
Thời cơ và thách thức với VNA................................................................. 37
3.1.5.1.
Thời cơ với VNA: ..................................................................................... 37
3.1.5.2.
Thách thức với VNA ................................................................................. 38
3.2.
Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 39
3.2.1.
Phương pháp thu thập và xử lý số liệu ....................................................... 39
3.2.1.1.
Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp ........................................................ 39
3.2.1.2.
Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp.......................................................... 40
3.2.2.
Phương pháp phân tích số liệu................................................................... 40
3.2.2.1.
Phương pháp thống kê, mô tả .................................................................... 40
3.2.2.2.
Phương pháp so sánh................................................................................. 40
3.2.2.3.
Phương pháp chuyên gia ........................................................................... 40
4.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN................................................... 42
4.1.
Tình hình quản lý nhân lực lái máy bay tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam 42
4.1.1.
Tình hình nhân lực lái máy bay tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam... 42
4.1.2.
Số lượng người lái VNA............................................................................ 42
4.1.3.
Cơ cấu tuổi và giới người lái của VNA..................................................... 44
4.1.4.
ðội bay khai thác và chức danh người lái: ................................................. 45
4.1.5.
Trình ñộ ñào tạo của người lái máy bay.................................................... 46
4.2.
Công tác quản lý nhân lực lái máy bay tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam. 49
4.2.1.
Kế hoạch hóa nguồn nhân lực lái máy bay................................................. 49
4.2.1.1.
Tổ chức xây dựng kế hoạch phát triển nguồn nhân lực tại Tổng công ty
Hàng không Việt Nam............................................................................................... 50
4.2.1.2.
Công tác xây dựng kế hoạch phát triển nguồn nhân lực ............................. 50
4.2.2.
Phân tích công việc.................................................................................... 53
4.2.2.1.
Quyền hạn, trách nhiệm và các mối quan hệ của người lái......................... 54
4.2.2.2.
Yêu cầu trình ñộ, kỹ năng của người lái .................................................... 55
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
v
4.2.2.3.
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc ........................................................... 56
4.2.2.4.
ðánh giá phân tích công việc người lái tại VNA........................................ 58
4.2.3.
Tuyển dụng người lái máy bay tại VNA .................................................... 60
4.2.3.1.
Kết quả tuyển dụng giai ñoạn 2006-2010................................................... 60
4.2.3.2.
ðánh giá tuyển dụng tại VNA ................................................................... 61
4.2.3.3.
Thời cơ và thách thức ñối với tuyển dụng tại VNA.................................... 65
4.2.4.
ðào tạo và phát triển nhân lực lái máy bay ................................................ 66
4.2.4.1.
ðào tạo học viên phi công dự khóa............................................................ 67
4.2.4.2.
ðào tạo học viên phi công cơ bản.............................................................. 68
4.2.5.
Bố trí công việc ......................................................................................... 73
4.2.6.
Thù lao lao ñộng........................................................................................ 73
4.2.6.1.
Hệ thống thù lao lao ñộng người lái của VNA ........................................... 73
4.2.6.2.
ðánh giá thù lao lao ñộng người lái tại VNA............................................. 76
4.3.
Hoàn thiện công tác quản lý nhân lực lái máy bay tại Tổng Công ty Hàng
Không Việt Nam ....................................................................................................... 79
4.3.1.
Cơ sở khoa học.......................................................................................... 79
4.3.1.1.
Mục tiêu phát triển của Tổng công ty ñến năm 2020.................................. 79
4.3.2.
Thực trạng công tác quản lý nhân lực lái máy bay tại Tổng công ty Hàng
không Việt Nam ........................................................................................................ 82
4.3.2.1.
Mô hình tổ chức quản lý người lái máy bay của VNA ............................... 82
4.3.2.2.
ðội ngũ cán bộ làm công tác quản lý nhân lực lái máy bay........................ 85
4.3.2.3.
Công tác an toàn bay ................................................................................. 86
4.3.2.4.
Các yếu tố tác ñộng ñến nhân lực lái máy bay: .......................................... 87
4.3.3.
Quan ñiểm về hoàn thiện công tác quản lý nguồn nhân lực lái máy bay tại
Tổng công ty Hàng không Việt Nam ......................................................................... 90
4.3.4.
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý nguồn nhân lực lái
máy bay tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam ...................................................... 91
4.3.4.1.
Hoàn thiện mô hình tổ chức quản lý .......................................................... 91
4.3.4.2.
Giải pháp về kế hoạch hóa nguồn nhân lực................................................ 93
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
vi
4.3.4.2.1.
Bổ sung phương pháp xây dựng kế hoạch ............................................ 93
4.3.4.2.2.
Phương pháp ñịnh mức lao ñộng theo kế hoạch khai thác .................... 94
4.3.4.3.
Cải tiến phân tích công việc ñối với người lái máy bay.............................. 97
4.3.4.3.1.
Tiến hành rà soát lại các quy ñịnh ñối với người lái máy bay ............... 97
4.3.4.3.2.
Xây dựng và hoàn thiện bản mô tả công việc, yêu cầu ñối với người
lái máy bay ............................................................................................................. 98
4.3.4.3.3.
Xây dựng tiêu chuẩn thực hiện công việc ............................................. 99
4.3.4.3.4.
Hoàn thiện quy trình cập nhật, kiểm soát tài liệu khai thác................. 100
4.3.4.3.5.
Nâng cao chất lượng giảng bình an toàn bay ...................................... 100
4.3.4.4.
Hoàn thiện công tác tổ chức tuyển dụng .................................................. 101
4.3.4.4.1.
Tuyển chọn học viên phi công dự khóa .............................................. 101
4.3.4.4.2.
ða dạng hoá nguồn tuyển dụng học viên dự khoá .............................. 102
4.3.4.4.3.
Hoàn thiện các tiêu chuẩn tuyển chọn học viên dự khoá..................... 103
4.3.4.5.
Các giải pháp về ñào tạo.......................................................................... 105
4.3.4.5.1.
Nâng cao trách nhiệm của học viên trong quá trình học tập................ 105
4.3.4.5.2.
Tăng cường công tác quản lý học viên phi công cơ bản:..................... 106
4.3.4.5.3.
Tổ chức ñào tạo các kỹ năng về quản lý: ............................................ 107
4.3.4.5.4.
Xã hội hoá công tác ñào tạo người lái máy bay .................................. 107
4.3.4.6.
Giải pháp về thù lao lao ñộng: ................................................................. 108
4.3.4.6.1.
Xây dựng khung lương chức danh công việc...................................... 108
4.3.4.6.2.
Xây dựng hệ thống ñánh giá kết quả thực hiện công việc ................... 110
4.3.4.6.3.
Các chế ñộ phụ cấp ............................................................................ 111
4.3.4.7.
5.
Xây dựng văn hoá tại ðoàn bay 919 ........................................................ 112
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................... 114
5.1.
Kết luận:.................................................................................................. 114
5.1.1.
Kết quả nghiên cứu về cơ sở lý luận ........................................................ 114
5.1.2.
Kết quả nghiên cứu ñiểm mạnh, ñiểm yếu về công tác quản lý nhân lực
lái máy bay tại VNA................................................................................................ 114
5.1.2.1.
Những ñiểm mạnh của công tác quản lý nhân lực lái máy bay tại VNA... 114
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
vii
5.1.2.2.
Những ñiểm yếu của công tác quản lý nhân lực lái máy bay tại VNA...... 115
5.1.3
Kết quả nghiên cứu ñề xuất nhằm hoàn thiện công tác quản lý nhân lực lái
máy bay tại VNA..................................................................................................... 116
5.2.
Kiến nghị: ............................................................................................... 119
5.2.1.
ðối với cơ quan nhà nước cấp trên: ......................................................... 119
5.2.2.
Kiến nghị với Tổng công ty Hàng không Việt Nam:................................ 119
Danh mục tài liệu tham khảo ................................................................................... 122
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1: Kế hoạch phát triển ñội máy bay của VNA ñến 2020.............................33
Bảng 4.1: Số lượng người lái theo chức danh (Việt Nam)......................................46
Bảng 4.2: Số lượng giáo viên bay VNA tính ñến 31/12/2010.................................49
Bảng 4.3: ðịnh mức phi công trên loại máy bay áp dụng xây dựng nguồn nhân lực50
Bảng 4.4: Quan ñiểm của cán bộ quản lý về kế hoạch phát triển nguồn nhân lực lái
máy bay tại VNA. ..........................................................................................52
Bảng 4.5. Kế hoạch phát triển nhân lực lái máy bay của VNA...............................53
Bảng 4.6. Tình hình cập nhật tài liệu khai thác của VNA trong số mẫu ñiều tra.....55
Bảng 4.7: Số giờ bay khai thác tiêu chuẩn .............................................................57
Bảng 4.8: Số giờ làm nhiệm vụ bay tối ña theo thời ñiểm thực hiện nhiệm vụ .......57
Bảng 4.9: Số giờ bay, làm nhiệm vụ tối ña theo tuần, tháng..................................58
Bảng 4.10: Thống kê trả lời câu hỏi về tình trạng bay quá giờ quy ñịnh.................58
Bảng 4.11: Kết quả tuyển chọn học viên phi công dự khoá....................................61
Bảng 4.12: Thống kê ñiều tra về nguồn tuyển chọn người lái của VNA.................63
Bảng 4.13: Thống kê nắm bắt thông tin quan trọng trong tuyển dụng ....................63
Bảng 4.14: Thống kê ñánh giá tiêu chuẩn sức khỏe tuyển dụng ............................64
Bảng 4.15: Kết quả ñào tạo học viên phi công cơ bản tại nước ngoài.....................70
Bảng 4.16: Nguyên nhân học viên dừng huấn luyện cơ bản ...................................71
Bảng 4.17: Thống kê trả lời câu hỏi hỗ trợ học viên ñào tạo tại nước ngoài ...........72
Bảng 4.18: Thang lương chức danh của người lái VNA.........................................74
Bảng 4.19: Chế ñộ bồi dưỡng giờ giảng dạy ..........................................................76
Bảng 4.20: Thống kê trả lời về hệ thống thù lao của VNA.....................................77
Bảng 4.21: Thống kê trả lời về ñánh giá thực hiện công việc .................................78
Bảng 4.22: ðánh giá về phân cấp tổ chức quản lý người lái tại VNA....................84
Bảng 4.23: ðánh giá về ñội ngũ làm công tác quản lý người lái tại VNA .............86
Bảng 4.24: Kế hoạch phát triển nhân lực lái máy bay ñến năm 2020 .....................90
Bảng 4.25: So sánh 02 mô hình tổ chức.................................................................93
Bảng 4.26: Kế hoạch sản lượng khai thác của VNA 2011......................................94
Bảng 4.27: Thời gian nghỉ tại nước ngoài của ñội bay B777..................................96
Bảng 4.28: Thời gian làm các nhiệm vụ khác của người lái ..................................96
Bảng 4.29: Một số tiêu chuẩn sức khoẻ ñề nghị ................................................... 105
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
ix
DANH MỤC CÁC BIỂU ðỒ
Biểu ñồ 3.1: Doanh thu VNA giai ñoạn 2006-2010 và kế hoạch 2011 ..................35
Biểu ñồ 3.2: Kết quả vận chuyển hành khách 2006-2010 và kế hoạch 2011...........36
Biểu ñồ 4.1: Số lượng người lái VNA giai ñoạn 2006-2010...................................43
Biểu ñồ 4.2: Tháp tuổi người lái máy bay Việt Nam ñến 31/12/2010....................44
Biểu ñồ 4.3: Số lượng người lái theo ñội bay của VNA .........................................45
Biểu ñồ 4.4: Trình ñộ ñào tạo của người lái máy bay VNA....................................47
Biểu ñồ 4.5: Tỷ lệ ñào tạo bình quân người lái máy bay giai ñoạn 2006-2010 .......48
Biều ñồ 4.6: Thống kê vi phạm an toàn bay 2006-2010 ........................................87
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
x
DANH MỤC CÁC SƠ ðỒ
Sơ ñồ 2.1: Mô hình tổ chức của Korean Air..........................................................17
Sơ ñồ 2.2: Mô hình tổ chức Janpan Airlines ..........................................................18
Sơ ñồ 3.1: Sơ ñồ tổ chức của VNA ........................................................................27
Sơ ñồ 3.2: Cơ cấu tổ chức ðoàn bay 919 ...............................................................31
Sơ ñồ 4.1: Mô hình tổ chức trung tâm ñiều hành khai thác ñề xuất ........................92
Sơ ñồ 4.2: Mô hình các bước xây dựng hệ thống trả lương ñề xuất...................... 109
Sơ ñồ 4.3: Qui trình ñánh giá kết quả công việc ñề xuất ...................................... 110
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
xi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
ATPL
Bằng lái máy bay vận tải
B777/A321
Máy bay Boeing 777/máy bay Airbus 321
CAAV
Cục Hàng không dân dụng Việt Nam
CDG
Sân bay Charles de Gaulle – Pháp
CPL
Bằng lái thương mại
CX
Cathay Pacific
ETOPS
Mở rộng tầm khai thác bay biển ñối với máy bay 02 ñộng cơ
FAR-OPS
Quy chế khai thác máy bay vận tải thương mại liên bang Mỹ
FBS
Buồng lái mô phỏng tĩnh
FFS
Buồng lái mô phỏng ñộng
FOM
Tài liệu hướng dẫn khai thác
FTO
Tổ chức huấn luyện bay
HAN
Sân bay Nội Bài
IATA
Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
ICAO
Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
IFR
Quy tắc bay bằng thiết bị
JAR-OPS1
Quy chế khai thác máy bay vận tải thương mại châu Âu
LOMS
Chương trình giám sát bay tự ñộng
MCC
Phối hợp tổ lái
NOTAM
Các cảnh báo ñối với người lái
PPL
Bằng lái máy bay sơ cấp
SGN
Sân bay Tân Sơn Nhất
SIM
Buồng lái giả - Simulator
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
xii
SQ
Singapore Airlines
TCCB-LðTL
Ban Tổ chức cán bộ - Lao ñộng tiền lương
TOEIC/TOEFL
Chứng chỉ tiếng anh quốc tế
TRTO
Tổ chức huấn luyện năng ñịnh loại tàu bay
VALC
Công ty cho thuê tàu bay Việt Nam
VAR-OPS1
Quy chế khai thác máy bay vận tải thương mại Việt Nam
VASCO
Công ty Bay dịch vụ hàng không
VFR
Quy tắc bay bằng mắt thường
VNA
Tổng công ty Hàng không Việt Nam- Vietnam Airlines
CV
Công việc
MTCV
Bản mô tả công việc
TCCD
Bản tiêu chuẩn chức danh công việc
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
xiii
1. MỞ ðẦU
1.1.
Tính cấp thiết của ñề tài nghiên cứu
Sự phát triển của ngành vận tải nói chung và ngành hàng không nói riêng
luôn gắn liền với sự phát triển kinh tế và trao ñổi thương mại trên toàn thế giới. Tại
Việt Nam, cùng với chính sách ñổi mới và mở cửa, nền kinh tế ñã không ngừng
tăng trưởng qua các năm, và theo ñó ngành hàng không cũng ñã có những bước
phát triển mạnh mẽ, ñóng góp tích cực vào nguồn thu quốc gia, góp phần nâng cao
ñời sống nhân dân trong nước cũng như hình ảnh của quốc gia trên toàn thế giới.
Với vai trò là ñầu tàu của ngành hàng không Việt Nam, Tổng công ty hàng
không Việt Nam (VNA) ñã không ngừng mở rộng mạng ñường bay ñến khắp các
nơi trên thế giới. Nhưng ñồng thời ngay tại sân nhà, chúng ta cũng ñón nhận ngày
càng nhiều các hãng hàng không của các nước mở ñường bay thẳng ñến Việt Nam.
ðiều này ñặt ra thách thức to lớn cho VNA là làm sao vừa hội nhập tốt, duy trì và
phát triển ñường bay quốc tế; vừa phải duy trì và phát triển vị thế của hãng hàng
không quốc gia ngay tại sân nhà.
Tổng công ty Hàng không Việt Nam những năm qua ñã chuyển mình nhanh
chóng, phát triển và hội nhập nhanh cùng với nền kinh tế ñất nước vào nền kinh tế
thế giới. VNA ñã làm tốt vai trò nòng cốt của ngành kinh tế trọng ñiểm, ñi thẳng
vào công nghệ tiên tiến, hiện ñại của thế giới ñể phát triển tạo tiền ñề về cơ sở hạ
tầng cho phát triển kinh tế ñất nước ñi ñôi với nhiệm vụ bảo vệ an ninh, chính trị
quốc gia. VNA từ hãng hàng không nhỏ bé, khai thác các ñường bay nội ñịa với
những chiếc máy bay lạc hậu ñã vươn lên thành hãng hàng không có tên tuổi trong
khu vực, cạnh tranh bình ñẳng với các hãng hàng không hàng ñầu thế giới với ñội
máy bay trẻ, hiện ñại. Mỗi năm VNA ñã khai thác hàng triệu giờ bay an toàn với tốc
ñộ tăng trưởng luôn cao gấp ñôi so với tốc ñộ chung của nền kinh tế. Sự phát triển
của VNA những năm qua bên cạnh những ñịnh hướng ñúng của ðảng, nhà nước
còn có những nỗ lực của tập thể người lao ñộng VNA, trong ñó ñóng góp không
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
1
nhỏ của lực lượng người lái máy bay. ðây là lực lượng trực tiếp vận hành, chịu
trách nhiệm về an toàn chuyến bay và là một loại lao ñộng ñặc thù, quí, khó tuyển
lựa, khó ñào tạo, không thể thiếu ñược trong dây chuyền kinh doanh của VNA, khi
sử dụng lại mang lại lợi ích kinh tế cao.
VNA ñã có ñề tài về chiến lược phát triển nguồn nhân lực chung ñến năm
2010 do Viện khoa học hàng không thực hiện, trong ñó có nội dung nguồn nhân lực
lái máy bay. Kết quả ñề tài ñưa ra một số chỉ tiêu phát triển chung của nguồn nhân
lực của Tổng công ty. Tuy nhiên, do chiến lược ñược xây dựng từ năm 2000, và
phần nội dung về người lái ít nên nội dung ñã không còn phù hợp, còn sơ sài, các
chỉ tiêu mang tính cảm tính, chủ quan chưa dựa trên cơ sở khoa học. Cũng ñã có
một số bài viết nêu ra tình trạng thiếu người lái máy bay, tuyển dụng phi công, tuy
nhiên chưa chỉ ra ñược các nguyên nhân và các giải pháp ñể hoàn thiện. Thực tiễn
công việc ñặt ra phải có những nghiên cứu ñánh giá tổng thể về nguồn nhân lực
người lái, ưu, nhược ñiểm các hoạt ñộng quản lý nhân lực lái máy bay hiện tại của
Tổng công ty và các giải pháp hoàn thiện công tác này.
Trước tình hình trên và ñược sự ñộng viên, hướng dẫn của TS Dương Cao
Thái Nguyên, Giám ñốc Học Viện Hàng Không, học viên ñã lựa chọn nghiên cứu
ñề tài “Hoàn thiện công tác quản lý nhân lực lái máy bay tại Tổng công ty Hàng
không Việt Nam”.
1.2.
Mục tiêu nghiên cứu:
1.2.1. Mục tiêu chung
Nghiên cứu tình hình quản lý nguồn nhân lực của VNA ñể tìm ra những tồn
tại, khó khăn, thuận lợi trong việc tuyển dụng, ñạo tạo, sử dụng và quản lý lực
lượng lao ñộng này. Từ ñó, ñưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý
nhân lực lái máy bay tại Tổng công ty hàng không Việt Nam trong những năm tới.
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Góp phần hệ thống hóa một số vấn ñề lý luận về quản lý nguồn nhân lực
- ðánh giá tình hình quản lý nhân lực lái máy bay tại Tổng công ty Hàng không
Việt Nam trong giai ñoạn từ 2006 - 2010, tìm ra nhân tố ảnh hưởng dến công tác
quản lý nhân lực lái máy bay của VNA.
- ðề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý nhân lực lái máy bay
tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam nhằm ñáp ứng nhu cầu chiến lược phát
triển trong thời gian tới.
1.3.
ðối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.3.1. ðối tượng nghiên cứu
ðối tượng nghiên cứu trong phạm vi luận văn này là nguồn nhân lực lái máy bay
và công tác quản lý nhân lực lái máy bay tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3.2.1.
Phạm vi về nội dung nghiên cứu:
ðề tài nghiên cứu các nội dung của công tác quản lý nguồn nhân lực gồm:
công tác tổ chức, phân tích công việc, kế hoạch hoá nguồn nhân lực, tuyển dụng,
ñào tạo, quản lý và trả thù lao lao ñộng cho người lái máy bay là người Việt Nam,
không bao gồm người lái thực hiện theo các hợp ñồng hỗ trợ khai thác, người lái
nước ngoài do Tổng công ty hàng không Việt Nam thuê (ñối tượng này có thể dùng
làm số liệu minh họa).
1.3.2.2.
Phạm vi không gian: Luận văn nghiên cứu tại Tổng công ty hàng
không Việt Nam
1.3.2.3.
Phạm vi thời gian nghiên cứu
Thời gian nghiên cứu từ năm 2006 ñến năm 2010.
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
3
2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN
NHÂN LỰC
2.1.
Cơ sở lý luận
2.1.1. Một số khái niệm liên quan ñến quản trị nguồn nhân lực
2.1.1.1.
Quản lý (management)
Theo Henry Fayol thì quản lý trong kinh doanh hay quản lý trong tổ chức nói
chung là hành ñộng ñưa các cá nhân trong tổ chức làm việc cùng nhau ñể thực hiện,
hoàn thành mục tiêu chung. Công việc quản lý bao gồm 5 nhiệm vụ: Xây dựng kế
hoạch, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm soát. Trong ñó các nguồn lực có thể ñược
sử dụng và ñể quản lý là nhân lực, tài chính, công nghệ và thiên nhiên. Nói một
cách khác, quản lý là quá trình ñiều khiển và dẫn hướng tất cả các bộ phận của một
tổ chức, thường là tổ chức kinh tế, thông qua việc thành lập và thay ñổi các nguồn
tài nguyên (nhân lực, tài chính, vật tư, tri thức và giá trị vô hình).
2.1.1.2.
Quản trị (Administration)
Theo Mary Parker Follett: Quản trị là nghệ thuật ñạt ñược mục ñích thông
qua người khác
Theo Koontz và O’Donnel: Quản trị là thông qua nhiệm vụ của nó, cho rằng
nhiệm vụ cơ bản của quản trị là “thiết kế và duy trì một môi trường mà trong ñó các
cá nhân làm việc với nhau trong các nhóm có thể hoàn thành các nhiệm vụ và các
mục tiêu ñã ñịnh”
Theo James Stoner và Stephen Robbin: Quản trị là tiến trình hoạch ñịnh, tổ
chức, lãnh ñạo và kiểm soát những hoạt ñộng của các thành viên trong tổ chức và sử
dụng tất cả các nguồn lực khác của tổ chức nhằm ñạt ñược mục tiêu ñã ñề ra.
2.1.1.3.
Nguồn nhân lực
Nguồn nhân lực ñược nghiên cứu dưới nhiều khía cạnh khác nhau.
− Xét dưới góc ñộ là nguồn cung cấp sức lao ñộng cho xã hội thì nguồn nhân lực
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
4
bao gồm toàn bộ dân cư trong xã hội có khả năng lao ñộng.
− Xét dưới góc ñộ là yếu tố của sự phát triển kinh tế - xã hội thì nguồn nhân lực
là khả năng lao ñộng của xã hội.
− Với tư cách là tổng thể cá nhân những con người cụ thể tham gia vào quá trình
lao ñộng thì nguồn nhân lực bao gồm cả yếu tố thể lực và trí lực của những
người từ 15 tuổi trở lên.
− Xét dưới góc ñộ tổ chức thì “ Nguồn nhân lực của một tổ chức bao gồm tất cả
những người lao ñộng làm việc trong tổ chức ñó”. Khái niệm theo hướng tiếp
cận của tổ chức là khái niệm ñược học viên sử dụng trong luận văn này.
Nguồn nhân lực của tổ chức, doanh nghiệp bao gồm tất cả các cá nhân với
các vai trò, vị trí ñược phân công khác nhau, nhưng do yêu cầu hoạt ñộng của tổ
chức, của doanh nghiệp, ñã ñược liên kết lại với nhau ñể phấn ñấu cho một mục tiêu
nhất ñịnh, nhằm ñạt những thành quả do tổ chức, doanh nghiệp ñó ñề ra. Nguồn
nhân lực khác với nguồn lực khác của doanh nghiệp (tài chính, vốn, tài nguyên,
thiết bị v.v…)
Khi xem xét nguồn nhân lực cần xem xét dưới hai góc ñộ, ñó là số lượng và
chất lượng.
Về số lượng: ðược biểu hiện thông qua các chỉ tiêu qui mô và tốc ñộ tăng
nguồn nhân lực. Các chỉ tiêu này liên quan ñến chỉ tiêu qui mô và tốc ñộ tăng dân
số, tuổi thọ bình quân …nguồn nhân lực ñóng vai trò quan trọng ñến sự phát triển
kinh tế xã hội một ñất nước, nếu số lượng không phù hợp không tương xứng với sự
phát triển (cả trong trường hợp thiếu hoặc thừa) sẽ ảnh hưởng ñến quá trình phát
triển. Như vậy số lượng nguồn nhân lực xã hội bằng tổng số người trong ñộ tuổi lao
ñộng theo Hiến Pháp và Bộ Luật lao ñộng. ðối với doanh nghiệp thì nguồn nhân
lực của doanh nghiệp là những người lao ñộng thuộc danh sách của doanh nghiệp ở
mọi bộ phận sản xuất-kinh doanh, mọi lĩnh vực hoạt ñộng và các ngành nghề trong
doanh nghiệp do doanh nghiệp quản lý và trả lương.
Về chất lượng: Nguồn nhân lực ñược biểu hiện ở thể lực, trí lực, tinh thần,
kinh nghiệm, khả năng, thái ñộ, phong cách, ñộng cơ và ý thức lao ñộng. Nói ñến
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
5
chất lượng nguồn nhân lực là nói ñến sức khoẻ, trí tuệ và phẩm chất ñạo ñức..…ba
mặt thể lực, trí lực, tinh thần có quan hệ chặt chẽ với nhau và thống nhất cấu thành
chất lượng nguồn nhân lực. Trong ñó thể lực là yếu tố cơ sở, nền tảng ñể phát triển,
truyền tải tri thức, trí tuệ vào hoạt ñộng thực tiễn, tinh thần ( phong cách ñạo ñức,
tác phong, ý thức…) ñóng vai trò chi phối chuyển hoá thể lực, trí tuệ vào thực tiễn
hoạt ñộng. Trí tuệ là yếu tố quyết ñịnh ñến chất lượng nguồn nhân lực.
2.1.1.4.
Quản trị nguồn nhân lực (Human Resources Management)
Quản trị nguồn nhân lực (Human Resources Managemen - HRM) là một tên
gọi khá mới trong chuỗi khái niệm và thông lệ liên quan ñến quản lý con người,
ngày nay thuật ngữ quản trị nguồn nhân lực ñược các nước trên thế giới dùng thay
cho các thuật ngữ quản lý nhân lực, quản lý nhân sự (Personnel Management), ở
Việt Nam thuật ngữ “Quản trị nguồn nhân lực” ñã ñược dùng khá phổ biến. Trong
các doanh nghiệp trước ñây thường dùng phòng Lao ñộng tiền lương hay phòng Tổ
chức lao ñộng, Tổ chức hành chính,… thì nay thường dùng là phòng Quản trị nguồn
nhân lực hay phòng Quản trị nhân sự.
Quản trị nguồn nhân lực là hệ thống các quan ñiểm, chính sách và hoạt ñộng
thực tiễn sử dụng trong quá trình quản trị con người của một tổ chức nhằm ñạt ñược
kết quả tối ưu cho cả tổ chức và nhân viên. Quản trị nguồn nhân lực nghiên cứu các
vấn ñề về quản trị con người trong các tổ chức ở tầm vi mô và có hai mục tiêu cơ
bản: Sử dụng có hiệu quả nguồn lực của tổ chức; ðáp ứng nhu cầu ngày càng cao
của nhân viên, tạo ñiều kiện cho nhân viên phát huy tối ña các năng lực cá nhân,
ñược kích thích ñộng viên nhiều nhất tại nơi làm việc và trung thành, tận tâm với
doanh nghiệp.
2.1.2. Phát triển nguồn nhân lực:
Phát triển nguồn nhân lực là tổng thể các hình thức, phương pháp, chính sách
và biện pháp nhằm hoàn thiện và nâng cao chất lượng cho nguồn nhân lực (trí tuệ,
thể chất và phẩm chất tâm lý xã hội) nhằm ñáp ứng ñòi hỏi về nguồn nhân lực cho
sự phát triển kinh tế-xã hội trong từng giai ñoạn phát triển.
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ……………………………..
6
- Xem thêm -