TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG
TẠI CÔNG TY TNHH NHỰA
VÀ BAO BÌ HỮU TÍN
Cán bộ hướng dẫn
PGS.TS. VÕ THÀNH DANH
Sinh viên thực hiện
TRẦN THỊ THU TRANG
Mã số SV: 4104327
Lớp: KT1020A2
Cần Thơ – 2013
LỜI CẢM TẠ
Trƣớc hết em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy cô trƣờng Đại
học Cần Thơ, đặc biệt là quý thầy cô của Khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh
Doanh đã tận tình giúp đỡ, truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm quý báu
không chỉ về học thuật mà còn về kỹ năng sống cho em trong suốt thời gian
qua. Em tin chắc rằng đó là những hành trang không thể thiếu giúp em vững tin
hơn khi bƣớc vào đời.
Kế tiếp, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến PGs.Ts. Võ Thành Danh đã
chỉ bảo nhiệt tình và bổ sung thêm cho em những kiến thức thật sự cần thiết để
em có một luận văn đạt yêu cầu.
Sau đó, em cũng trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo của Công ty TNHH Nhựa
và Bao Bì Hữu Tín đã tiếp nhận em vào thực tập, các cô chú, anh chị ở phòng Kế
toán, đặc biệt là chú Thanh và chị Lê Thị Mỹ Châu đã hỗ trợ em hết mình từ
những ngày đầu cho đến khi kết thúc thực tập tại quý Công ty. Những cử chỉ,
tình cảm nồng hậu của các cô, chú, anh chị sẽ mãi là những kỷ niệm đẹp mà em
không thể nào quên.
Dù đã rất cố gắng đầu tƣ nhƣng do hạn chế về thời gian và kiến thức nên sai
sót trong việc xử lý số liệu và trình bày luận văn là chuyện không thể tránh khỏi.
Em rất mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp của quý thầy cô cũng nhƣ các cô
chú, anh chị và các bạn để bài viết ngày càng hoàn thiện.
Kính chúc sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt đến quý thầy cô, các cô chú
anh chị và các bạn.
Ngày …. tháng …. năm …
Sinh viên thực hiện
(ký và ghi họ tên)
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu
thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất
kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào.
Ngày …. tháng …. năm …
Sinh viên thực hiện
(ký và ghi họ tên)
ii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
...........................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Ngày …. tháng …. năm …
Thủ trƣởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)
iii
BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Họ và tên ngƣời nhận xét: Võ Thành Danh ....... Học vị: Phó giáo sƣ. Tiến sĩ
Chuyên ngành: .................................................................................................
Nhiệm vụ trong Hội đồng: Cán bộ hƣớng dẫn
Cơ quan công tác: Khoa Kinh Tế & QTKD, Trƣờng Đại học Cần Thơ .......
Tên sinh viên: Trần Thị Thu Trang ............................. MSSV: 4104327 .......
Lớp: Kế toán Tổng hợp 2 – K36
Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo
lƣơng ở công ty TNHH Nhựa và Bao Bì Hữu Tín ........................................
Cơ sở đào tạo: Bộ môn Kế toán – Kiểm toán .................................................
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Hình thức trình bày:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
5. Nội dung và kết quả đạt đƣợc (Theo mục tiêu nghiên cứu)
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
6. Các nhận xét khác:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các
yêu cầu chỉnh sửa,…)
..............................................................................................................................
iv
..............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày ….. tháng …. năm 201…
NGƢỜI NHẬN XÉT
v
BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Họ và tên ngƣời nhận xét .................................................................................
Chuyên ngành: .................................................................................................
Nhiệm vụ trong Hội đồng: Cán bộ phản biện
Cơ quan công tác: ............................................................................................
Tên sinh viên: Trần Thị Thu Trang ............................. MSSV: 4104327 .......
Lớp: Kế toán Tổng hợp 2 – K36
Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo
lƣơng ở công ty TNHH Nhựa và Bao Bì Hữu Tín ........................................
Cơ sở đào tạo: Bộ môn Kế toán – Kiểm toán .................................................
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Hình thức trình bày:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
5. Nội dung và kết quả đạt đƣợc (Theo mục tiêu nghiên cứu)
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
6. Các nhận xét khác:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các
yêu cầu chỉnh sửa,…)
..............................................................................................................................
vi
..............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày ….. tháng …. năm 201…
NGƢỜI NHẬN XÉT
vii
MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1 ............................................................................................... 1
GIỚI THIỆU ............................................................................................ 1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................................... 1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ....................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung .................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................... 2
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU .......................................................................... 2
1.3.1. Phạm vi không gian ............................................................................. 2
1.3.2. Phạm vi thời gian ................................................................................. 2
1.3.3. Đối tƣợng nghiên cứu .......................................................................... 2
1.4. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU........................................................................... 3
CHƢƠNG 2 .............................................................................................. 4
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 4
2.1. PHƢƠNG PHÁP LUẬN ............................................................................ 4
2.1.1. Lao động .............................................................................................. 4
2.1.2. Tiền lƣơng ............................................................................................ 5
2.1.3. Quỹ tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng ................................. 15
2.1.4. Kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng theo chế độ hiện
hành ............................................................................................................. 17
2.1.5. Hình thức sổ kế toán .......................................................................... 28
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 34
2.2.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu ........................................................... 34
2.2.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu.......................................................... 34
CHƢƠNG 3 ............................................................................................ 36
SƠ LƢỢC VỀ CÔNG TY TNHH NHỰA VÀ BAO BÌ HỮU TÍN ...... 36
3.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY .................................................................. 36
3.1.1. Thông tin chung ................................................................................. 36
3.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển ...................................................... 36
3.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của công ty ................................................. 37
viii
3.1.4. Tầm nhìn và sứ mệnh ........................................................................ 37
3.1.5. Mục tiêu phát triển ............................................................................ 38
3.2. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG
TY TRONG 3 NĂM TỪ 2010 - 2012 .............................................................. 39
3.2.1. Kết quả kinh doanh ........................................................................... 39
3.2.2. Nhận xét ............................................................................................. 39
3.2.3. Giải thích ........................................................................................... 40
3.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC ................................................................................ 41
3.3.1. Chức năng của các phòng ban .......................................................... 41
3.3.2. Sơ đồ tổ chức của công ty .................................................................. 43
3.4. TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN ........................................................ 43
3.4.1. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận kế toán ................................ 43
3.4.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ở công ty ........................................... 46
3.4.3. Hình thức kế toán sử dụng tại công ty .............................................. 46
3.4.4. Các thông tin kế toán khác................................................................ 47
CHƢƠNG 4 ............................................................................................ 48
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG .................... 48
VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG TẠI CÔNG TY TNHH .. 48
NHỰA VÀ BAO BÌ HỮU TÍN .............................................................. 48
4.1. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC LAO ĐỘNG ...................................................... 48
4.1.1. Tình hình nhân sự ............................................................................. 48
4.1.2. Chính sách nhân sự ........................................................................... 50
4.1.3. Quỹ tiền lƣơng và phƣơng pháp tính lƣơng ..................................... 52
4.2. CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG .................................................. 56
4.2.1. Chứng từ, sổ sách và tài khoản kế toán ............................................ 56
4.2.2. Trình tự hạch toán tiền lƣơng ........................................................... 65
CHƢƠNG 5 .......................................................................................... 101
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
............................................................................................................... 101
TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG TẠI
CÔNG TY TNHH NHỰA VÀ BAO BÌ HỮU TÍN ............................. 101
ix
5.1. NHẬN XÉT CHUNG ............................................................................. 101
5.1.1. Về tình hình hoạt động .................................................................... 101
5.1.2. Về công tác kế toán .......................................................................... 101
5.2. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƢƠNG................................................................................ 101
5.2.1. Ƣu điểm............................................................................................ 101
5.3.2. Nhƣợc điểm ...................................................................................... 102
5.3. GIẢI PHÁP ............................................................................................. 103
CHƢƠNG 6 .......................................................................................... 106
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................. 106
6.1. KẾT LUẬN ............................................................................................. 106
6.2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................ 107
6.2.1. Đối với công ty ................................................................................. 107
6.2.2. Đối với nhà nƣớc.............................................................................. 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................... 108
x
DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Bảng 1. DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN CÔNG TY HỮU TÍN GIAI
ĐOẠN 2010 – 2012 ........................................................................................ 39
Bảng 2. TRÌNH ĐỘ NHÂN SỰ CÔNG TY HỮU TÍN NĂM 2012 ............. 48
Bảng 3. CƠ CẤU NHÂN SỰ CÔNG TY HỮU TÍN NĂM 2012 ................. 49
Bảng 4. DANH SÁCH LAO ĐỘNG BỘ PHẬN VĂN PHÕNG .................. 50
Bảng 5. BẢNG CHẤM CÔNG BỘ PHẬN BẢO TRÌ .................................. 68
Bảng 6. BẢNG CHẤM CÔNG TĂNG CA BỘ PHẬN BẢO TRÌ ............... 69
Bảng 7. BẢNG THANH TOÁN LƢƠNG BỘ PHẬN BẢO TRÌ ................. 72
Bảng 8. BẢNG TRÍCH CÁC KHOẢN THEO LƢƠNG BỘ PHẬN BẢO TRÌ
........................................................................................................................ 73
Bảng 9. BẢNG TỔNG HỢP LƢƠNG .......................................................... 74
Bảng 10. BẢNG TRÍCH CÁC KHOẢN THEO LƢƠNG TOÀN CÔNG TY
........................................................................................................................ 75
Bảng 11. SỔ NHẬT KÝ CHUNG (tính lƣơng) ............................................ 84
Bảng 12. SỔ CÁI TÀI KHOẢN 3341 ........................................................... 87
Bảng 13.SỔ CÁI TÀI KHOẢN 335 .............................................................. 89
Bảng 14. SỔ NHẬT KÝ CHUNG (các khoản trích theo lƣơng) ................. 95
Bảng 15. SỔ CÁI TÀI KHOẢN 3382 ........................................................... 97
Bảng 16. SỔ CÁI TÀI KHOẢN 3383 ........................................................... 98
Bảng 17. SỔ CÁI TÀI KHOẢN 3384 ........................................................... 99
Bảng 18. SỔ CÁI TÀI KHOẢN 3389 ......................................................... 100
xi
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1: Mô hình hóa hoạt động tiền lƣơng ............................................... 18
Hình 2.2: Hạch toán tổng hợp tài khoản 334 ............................................... 27
Hình 2.3: Hạch toán tổng hợp tài khoản 338 ............................................... 27
Hình 2.4: Hạch toán tổng hợp Tài khoản 335 .............................................. 28
Hình 2.5: Trình tự ghi sổ theo Hình thức kế toán Nhật ký chung .............. 30
Hình 2.6: Trình tự ghi sổ theo Hình thức kế toán Nhật ký –Sổ Cái ............ 31
Hình 2.7: Trình tự ghi sổ theo Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ............ 32
Hình 2.8: Trình tự ghi sổ theo Hình thức kế toán Nhật ký – Chứng từ ...... 33
Hình 3.1: Biểu đồ kết quả kinh doanh công ty Hữu Tín 2010 – 2012 ......... 39
Hình 3.2: Bộ máy tổ chức của công ty .......................................................... 43
Hình 3.3: Tổ chức bộ máy kế toán của công ty ............................................ 46
Hình 4.1: Biểu đồ trình độ nhân sự công ty Hữu Tín 2012 ......................... 48
Hình 4.2: Biểu đồ cơ cấu nhân sự công ty Hữu Tín 2012 ............................ 49
Hình 4.3: Sơ đồ hạch toán Tài khoản 334 .................................................... 64
Hình 4.4: Sơ đồ hạch toán Tài khoản 338 .................................................... 64
Hình 4.5: Sơ đồ hạch toán Tài khoản 335 .................................................... 65
xii
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Anh
WTO: World Trade Organization (Tổ chức thƣơng mại thế giới)
ASIAN: Association of South-East Asian Nations (Hiệp hội các nƣớc Đông Nam
Á)
APEC: Asia-Pacific Economic Co-operation (Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á –
Thái Bình Dƣơng)
Agribank: Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
Tiếng Việt
BHXH: Bảo hiểm xã hội
BHYT: Bảo hiểm y tế
KPCĐ: Kinh phí công đoàn
BHTN: Bảo hiểm thất nghiệp
QĐ: Quyết định
BTC: Bộ Tài Chính
NĐ-CP: Nghị định Chính phủ
LĐTL: Lao động tiền lƣơng
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
TK: Tài khoản
PKT: Phiếu kế toán
xiii
TÓM TẮT
Đề tài: “Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo
lương tại công ty TNHH Nhựa và Bao Bì Hữu Tín” đƣợc thực hiện nhằm đánh
giá thực trạng công tác kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng tại công
ty trong giai đoạn 2010 – 2012, và đề xuất một số giải pháp thích hợp nhằm giúp
hoàn thiện hơn công tác kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng nói
riêng và góp phần vào công tác kế toán nói chung của công ty. Đề tài đƣợc thực
hiện trên cơ sở dữ liệu sơ cấp và thứ cấp từ đội ngũ lao động, phòng kế toán công
ty cũng nhƣ qua các phƣơng tiện thông tin đại chúng, kết hợp với phƣơng pháp
so sánh, phân tổ và minh họa bằng đồ thị. Kết quả cho thấy:
- Công ty là một doanh nghiệp hiếm hoi kinh doanh có lợi nhuận trong thời
buổi suy thoái kinh tế. Đội ngũ lao động trẻ, nhiệt tình và có trình độ phù hợp với
công việc. Cách thức tổ chức công tác kế toán tinh gọn, đúng quy định. Mức
lƣơng nhân công ổn định, đƣợc tính đúng, đủ và đảm bảo nhiều chế độ phụ cấp,
trợ cấp cần thiết. Công tác hạch toán tổng hợp phản ánh chính xác, khách quan
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, các tài khoản đƣợc xây dựng chi tiết theo yêu
cầu
- Tuy nhiên, công ty chƣa có chính sách nhân sự có thể thu hút nhân tài; chế
độ làm việc áp lực trong khi tiền lƣơng còn chƣa tƣơng xứng với công sức của
ngƣời lao động; chứng từ, sổ sách còn thiếu đồng bộ, hạch toán còn sai quy định
và quy trình kế toán còn dài dòng, quá tải vào cuối tháng; chế độ phụ cấp, trợ
cấp, thƣởng chƣa thật sự hợp lý và chƣa kích thích tinh thần hăng say trong công
việc của nhân viên; thủ tục chi lƣơng còn rƣờm rà; quá trình hạch toán bằng phần
mềm Excel còn chậm, chƣa trích các khoản theo lƣơng cho toàn công ty,
Vậy nên, công ty cần quan tâm hơn nữa công tác tuyển dụng nhân viên có
chuyên môn, nghiệp vụ giỏi; tăng cƣờng đào tạo, nâng cao tay nghề cho ngƣời
lao động; cập nhật và xây dựng quy chế lƣơng, thƣởng, phụ cấp tƣơng xứng với
năng suất lao động; động viên tinh thần tập thể, phát huy sáng kiến, cải tiến nhằm
đem lại hiệu quả cao trong công việc; áp dụng hình thức trả lƣơng qua ngân
hàng, kiểm soát chặt chẽ chứng từ, sổ sách và tin học hóa bộ máy kế toán.
xiv
Luận văn tốt nghiệp
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Nền kinh tế nƣớc ta đã và đang chuyển mình cho những bƣớc phát triển
mới trong thế kỉ XXI khi mà hợp tác và hội nhập trở thành xu thế chung của bất
cứ quốc gia năng động nào. Lần lƣợt trở thành thành viên của các tổ chức tầm cỡ
thế giới nhƣ WTO, ASIAN, APEC...Việt Nam đang nắm trong tay nhiều cơ hội
cho sự tăng trƣởng, song cũng đối mặt với không ít khó khăn, thử thách. Cạnh
tranh khốc liệt, thiếu thốn nhân tài khiến không ít nhà lãnh đạo phải đau đầu. Để
theo kịp tốc độ phát triển của thời đại, chiến lƣợc kinh doanh cần đƣợc hoạch
định khôn ngoan. Trong đó, đầu tƣ vào con ngƣời là vấn đề sống còn.
Thật vậy, theo C. Mác, lao động của con ngƣời là một trong 3 yếu tố quan
trọng quyết định sự tồn tại của quá trình sản xuất. Lao động giữ vai trò chủ chốt
trong việc tái tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội. Sở hữu một lực
lƣợng lao động có tri thức, chất lƣợng và hiệu quả cao là nhân tố không thể thiếu
ở một quốc gia phồn vinh.
Qua thực tế nghiên cứu cho thấy, trong quản lý kinh tế, quản lý con ngƣời
là vấn đề cốt lõi, nhƣng cũng vô cùng phức tạp. Chính sách đãi ngộ là cả một
nghệ thuật. Ngƣời lao động chỉ phát huy hết năng lực của mình khi công sức họ
bỏ ra đƣợc đền bù xứng đáng. Đó là số thù lao mà ngƣời sử dụng lao động trả
cho nhân viên của mình để tái sản xuất sức lao động và đảm bảo những nhu cầu
thiết yếu của cuộc sống gọi là tiền lƣơng. Gắn chặt với tiền lƣơng là các khoản
nhƣ Bảo hiểm xã hội (BHXH), Bảo hiểm y tế (BHYT), Kinh phí công đoàn
(KPCĐ), Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN)... Đây là các quỹ đƣợc trích lập theo
lƣơng nhằm thể hiện sự quan tâm của xã hội đối với ngƣời lao động. Vì vậy, việc
xây dựng một cơ chế trả lƣơng phù hợp, hạch toán đủ và thanh toán kịp thời có
một ý nghĩa to lớn về cả kinh tế cũng nhƣ về chính trị đối với ngƣời lao động.
Tuy nhiên, hạch toán lƣơng sao cho công bằng, hợp lý, đúng luật pháp, kích
thích tinh thần hăng say làm việc và khả năng sáng tạo của ngƣời lao động, phát
huy tác dụng đòn bẩy kinh tế của tiền lƣơng, đồng thời đảm bảo kinh doanh có
lãi lại là vấn đề không hề đơn giản đối với các doanh nghiệp. Mặt khác, ngƣời lao
GVHD: PGs. Ts. Võ Thành Danh
1
SVTH: Trần Thị Thu Trang
Luận văn tốt nghiệp
động, đặc biệt là lao động phổ thông thƣờng có kiến thức rất hạn hẹp về tiền
lƣơng. Điều mà họ lẽ ra phải biết để bảo đảm quyền lợi của mình.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của công tác tiền lƣơng trong quản lý
doanh nghiệp, em đã mạnh dạn chọn đề tài: “Hoàn thiện công tác kế toán tiền
lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Nhựa và Bao Bì Hữu
Tín” để làm đề tài báo cáo thực tập tốt nghiệp của mình.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Đánh giá công tác kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng Công ty
TNHH Nhựa và Bao Bì Hữu Tín. Từ đó, đề ra một số giải pháp giúp công ty
quản lý và hạch toán tiền lƣơng có hiệu quả hơn trong tƣơng lai.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Nghiên cứu về công tác kế toán tiền lƣơng tại công ty;
- Nhận dạng những ƣu điểm và nhƣợc điểm trong công tác kế toán tiền
lƣơng ở công ty;
- Đề ra các giải pháp giúp công ty hoàn thiện công tác kế toán tiền lƣơng.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Phạm vi không gian
Do thời gian có hạn nên đề tài chỉ tập trung tìm hiểu công tác tiền lƣơng và
cách hạch toán lƣơng tại công ty TNHH Nhựa và Bao Bì Hữu Tín
1.3.2. Phạm vi thời gian
- Thời gian của số liệu đƣợc sử dụng để phân tích trong đề tài chủ yếu cập
nhật từ năm 2010 đến năm 2012.
- Đề tài đƣợc thực hiện trong khoảng thời gian từ ngày 31/12/2012 đến
01/04/2013
1.3.3. Đối tƣợng nghiên cứu
Trong phạm vi nghiên cứu bài luận văn này, đề tài tập trung vào việc đánh
giá tình hình nhân sự và tổ chức công tác kế toán tiền lƣơng và các khoản trích
theo lƣơng tại công ty TNHH Nhựa và Bao Bì Hữu Tín thông qua các chứng từ
liên quan nhƣ: Bảng chấm công, Bảng thanh toán lƣơng...
GVHD: PGs. Ts. Võ Thành Danh
2
SVTH: Trần Thị Thu Trang
Luận văn tốt nghiệp
1.4. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
Lâm Thị Hồng Em (2010), “Phân tích tình hình sử dụng lao động và
chính sách trả lương của công ty Cổ phần Thủy sản Cafatex”. Luận văn tốt
nghiệp chuyên ngành kế toán, khoa Kinh tế & Quản trị Kinh Doanh, trƣờng Đại
học Cần Thơ. Đề tài tập trung phân tích tình hình sử dụng lao động, chính sách
trả lƣơng, nhằm đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng lao động và hoàn
thiện các hình thức trả lƣơng tại đơn vị. Đề tài sử dụng phƣơng pháp tổng hợp và
so sánh là chủ yếu. So sánh số lƣợng lao động: về hình thức tác động (trực tiếp,
gián tiếp), về giới tính, về trình độ; so sánh số lao động phân bổ giữa các phòng
ban, năng suất lao động, hiệu quả sử dụng chi phí tiền lƣơng, mức lƣơng bình
quân...
Nguyễn Thị Kiều Nguyên (2011), “Phân tích tình hình lao động và tiền
lương tại công ty Cổ phần lương thực – thực phẩm Vĩnh Long”. Luận văn tốt
nghiệp chuyên ngành kế toán, khoa Kinh tế & Quản trị Kinh Doanh, trƣờng Đại
học Cần Thơ. Đề tài sử dụng phƣơng pháp thống kê, tổng hợp, đánh giá số liệu
kết hợp với dùng biểu bảng và đồ thị để biểu diễn sự thay đổi của số liệu thời
gian. Ngoài ra, đề tài còn sử dụng phƣơng pháp so sánh và thay thế liên hoàn với
mục tiêu làm rõ tình hình, mức độ biến động cũng nhƣ đánh giá tốc độ tăng
trƣởng của các chỉ tiêu qua các năm và giữa các chỉ tiêu với nhau, từ đó, tìm ra
nguyên nhân và đề xuất biện pháp cải thiện.
GVHD: PGs. Ts. Võ Thành Danh
3
SVTH: Trần Thị Thu Trang
Luận văn tốt nghiệp
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Lao động
2.1.1.1. Khái niệm, vai trò
a) Khái niệm
Lao động là sự hao phí có mục đích thể lực và trí lực của con ngƣời nhằm
tác động vào các vật tự nhiên để tạo thành vật phẩm đáp ứng nhu cầu của con
ngƣời hoặc thực hiện các hoạt động kinh doanh.
b) Vai trò
Lao động là một trong 3 yếu tố quan trọng của quá trình sản xuất. Do vậy,
việc tổ chức tốt công tác hạch toán lao động sẽ giúp cho việc quản lý lao động
của doanh nghiệp đi vào nề nếp.
2.1.1.2. Phân loại lao động
Có nhiều tiêu chí khác nhau để phân loại lao động
a) Theo thời gian lao động
- Lao động thƣờng xuyên: là lực lƣợng do doanh nghiệp quản lý và trực tiếp
trả lƣơng;
- Lao động thời vụ: là lực lƣợng làm tại doanh nghiệp do các ngành khác
chi trả lƣơng nhƣ cán bộ chuyên trách đoàn thể, sinh viên thực tập...
b) Dựa trên quan hệ với quá trình sản xuất
- Lao động trực tiếp: là những ngƣời trực tiếp tiến hành các hoạt động sản
xuất kinh doanh;
- Lao động gián tiếp: gián tiếp tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh.
c) Căn cứ vào chức năng của lao động
- Lao động sản xuất: bao gồm những ngƣời tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp
vào quá trình sản xuất, chế tạo sản phẩm hay thực hiện các lao vụ, dịch vụ nhƣ
công nhân trực tiếp sản xuất, nhân viên phân xƣởng...
- Lao động bán hàng: là những lao động tham gia vào hoạt động tiêu thụ
sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ nhƣ nhân viên bán hàng, nghiên cứu thị
trƣờng...
GVHD: PGs. Ts. Võ Thành Danh
4
SVTH: Trần Thị Thu Trang
Luận văn tốt nghiệp
- Lao động quản lý: là những lao động chịu trách nhiệm quản trị kinh doanh
và quản lý hành chính nhƣ nhân viên hoạch định chiến lƣợc, lập kế hoạch bán
hàng...
2.1.1.3. Ý nghĩa, tác dụng của công tác quản lý lao động
- Đối với doanh nghiệp: giúp sử dụng lao động hợp lý, hạch toán tốt lao
động, trên cơ sở đó tính đúng và thanh toán kịp thời thù lao cho ngƣời lao động.
- Đối với ngƣời lao động: quan tâm đến thời gian, kết quả và chất lƣợng lao
động, chấp hành kỷ luật, nâng cao năng suất lao động, góp phần tiết kiệm chi phí
lao động sống, hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi nhuận, tạo điều kiện nâng cao đời
sống vật chất và tinh thần cho ngƣời lao động.
2.1.2. Tiền lƣơng
2.1.2.1. Khái quát về tiền lƣơng
a) Bản chất, chức năng của tiền lương
* Bản chất
Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp, đồng thời tiêu hao các yếu tố cơ bản
(lao động, đối tƣợng lao động, tƣ liệu lao động). Trong đó, lao động với tƣ cách
là hoạt động chân tay và trí óc của con ngƣời, sử dụng các tƣ liệu lao động nhằm
tác động, biến đổi đối tƣợng lao động thành các vật phẩm có ích phục vụ cho nhu
cầu sinh hoạt của con ngƣời. Để đảm bảo tiến hành liên tục quá trình sản xuất,
trƣớc hết cần phải đảm bảo tái sản xuất sức lao động, nghĩa là công sức mà con
ngƣời bỏ ra phải đƣợc bồi hoàn dƣới dạng thù lao lao động.
Tiền lƣơng chính là biểu hiện bằng tiền của giá cả sức lao động, tuân theo
quy luật cung – cầu và pháp luật của nhà nƣớc. Mặt khác, tiền lƣơng còn là đòn
bẩy kinh tế để khuyến khích tinh thần hăng hái lao động, kích thích và tạo mối
quan tâm của ngƣời lao động đến kết quả công việc của họ. Nói cách khác, tiền
lƣơng chính là một nhân tố thúc đẩy tăng năng suất lao động.
* Chức năng
Ý nghĩa của tiền lƣơng đối với ngƣời lao động, đối với doanh nghiệp sẽ vô
cùng to lớn nếu đảm bảo đầy đủ các chức năng sau:
- Chức năng thƣớc đo giá trị: là cơ sở để điều chỉnh cho phù hợp mỗi khi
giá cả (bao gồm cả sức lao động) biến động;
GVHD: PGs. Ts. Võ Thành Danh
5
SVTH: Trần Thị Thu Trang
- Xem thêm -