Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại...

Tài liệu Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh harada industries việt nam

.PDF
114
291
134

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ----- ----- BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HARADA INDUSTRIES VIỆT NAM SVTH: NGUYỄN THỊ HIỀN NHI BIÊN HÒA, THÁNG 11/2013 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ----- ----- BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HARADA INDUSTRIES VIỆT NAM GVHD: ThS. NGUYỄN THỊ ĐỨC LOAN SVTH: NGUYỄN THỊ HIỀN NHI BIÊN HÒA, THÁNG 11/2013 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành khóa nghiên cứu khoa học này, em xin chân thành cảm ơn: • Tập thể quý thầy cô trường Đại học Lạc Hồng đã tận tình truyền đạt những kiến thức qúy báu cho em trong suốt 2 năm qua và đặc biệt cho em gửi lời cảm ơn sâu sắc và kính chúc sức khỏe đến Cô Nguyễn Thị Đức Loan, người đã trực tiếp hướng dẫn em hoàn thành khóa nghiên cứu khoa học này • Kế đến là tập thể anh, chị đang công tác tại Công ty TNHH Harada Industries Việt Nam, đặt biệt là Chị Phương đã nhiệt tình chỉ dẫn và tạo điều kiện thuận lợi cho em trong quá trình tiếp cận thực tế tại Công ty • Sau cùng là những người thân và bạn bè đã động viên, giúp đỡ em ngay từ buổi ban đầu đến khi hoàn thành khóa nghiên cứu khoa học. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn và kính chúc sức khỏe và mọi sự như ý Sinh viên Nguyễn Thị Hiền Nhi MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài: ...............................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................2 3. Phương pháp nghiên cứu......................................................................................2 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. .......................................................................2 5. Những đóng góp mới của đề tài. ..........................................................................2 6. Kết cấu đề tài. ........................................................................................................3 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. ..........................................................4 1.1Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ...4 1.1.1Nhiệm vụ của kế toán doanh thu ..................................................................4 1.1.1.1 Khái niệm về doanh thu [3].................................................................4 1.1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu. .........................................................4 1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán chi phí.......................................................................4 1.1.2.1 Khái niệm chi phí. ..................................................................................4 1.1.2.2 Nhiệm vụ kế toán chi phí . .....................................................................5 1.1.3 Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................5 1.1.3.1 Khái niệm kết quả kinh doanh. .............................................................5 1.1.3.2 Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh. .................................5 1.2 Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. .........................5 1.2.1 Kế toán doanh thu. .......................................................................................5 1.2.1.1 Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................5 1.2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................7 1.2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. ...............................................9 1.2.1.4 Kế toán các khoản thu nhập khác.......................................................11 1.2.2 Kế toán chi phí sản xuất kinh doanh. .......................................................13 1.2.2.1 Kế toán xác định giá vốn hàng bán .....................................................13 1.2.2.2 Kế toán chi phí bán hàng .....................................................................16 1.2.2.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................18 1.2.2.4 Kế toán chi phí hoạt động tài chính [1] ..............................................20 1.2.2.5 Kế toán các khoản chi phí khác [1] .....................................................22 1.2.2.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp [1] ...............................23 1.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh [1] .................................................25 1.2.3.1 Khái niệm. .............................................................................................25 1.2.3.2 Tài khoản sử dụng. ...............................................................................25 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ........................................................................................288 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HARADA INDUSTRIES VIỆT NAM ................................................................299 2.1.1 Tình hình tổ chức quản lý kinh doanh tại Công ty TNHH Harada Industries Việt Nam ...........................................................................................299 2.1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển công ty .........................................299 2.1.1.2 Chức năng, nhiệm vụ và mục tiêu phát triển của HVL ....................30 2.1.1.3 Quy mô của công ty. .............................................................................31 2.1.1.4 Tình hình tổ chức bộ máy quản lý. .....................................................31 2.1.1.5 Một số chỉ tiêu kết quả kinh doanh. ...................................................33 2.1.2 Tình hình tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH Harada Industries Việt Nam .............................................................................................34 2.1.2.1 Chính sách, chế độ kế toán được áp dụng..........................................34 2.1.2.2 Hình thức tổ chức hệ thống sổ sách kế toán. .....................................35 2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu - chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Harada Industries Việt Nam ...37 2.2.1 Thực trạng công tác kế toán doanh thu ....................................................37 2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng ...............................................................37 2.2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..............................................52 2.2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................52 2.2.1.4 Kế toán các khoản thu nhập khác ...........................................................54 2.2.2 Thực trạng công tác kế toán chi phí..............................................................58 2.2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................58 2.2.2.2 Kế toán chi phí bán hàng ........................................................................63 2.2.2.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................................66 2.2.2.4 Kế toán chi phí tài chính.........................................................................78 2.2.2.5 Kế toán chi phí khác ...............................................................................80 2.2.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh...........................................83 2.2.3.1 Kết chuyển doanh thu, chi phí vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh. .................................................................................................................83 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ............................................................................................90 CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HARADA INDUSTRIES VIỆT NAM .......................................................................................91 3.1 Nhận xét và đánh giá ưu nhược điểm của Công ty TNHH Harada Industries Việt nam ............................................................................................................................91 3.1.1 Nhận xét và đánh gía chung Công ty TNHH Harada Industries Việt nam ..91 3.1.1.1 Ưu điểm ..................................................................................................91 3.1.1.2 Nhược điểm ............................................................................................91 3.1.2 Nhận xét chung về công tác kế toán tại Công ty TNHH Harada Industries Việt Nam ................................................................................................................92 3.1.2.1 Ưu điểm ..................................................................................................92 3.1.2.2 Nhược điểm ............................................................................................92 3.2 Nhận xét về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Harada Industries Việt Nam .......................................................94 3.2.1 Ưu điểm ........................................................................................................94 3.2.2 Nhược điểm ..................................................................................................94 3.3 Kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Harada Industries Việt Nam .............................96 3.3.1 Kiến nghị về tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH Harada Industries Việt nam .................................................................................................................96 3.3.2 Kiến nghị về công tác kế toán tại Công ty TNHH Harada Industries Việt Nam ........................................................................................................................97 3.3.3 Kiến nghị về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Harada Industries Việt Nam.........................................97 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ..........................................................................................100 KẾT LUẬN .............................................................................................................101 MỤC LỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ1.1 Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu bán hàng. [2] .....................................7 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán TK 521, 531, 532 ............................................................9 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán tài khoản 515-“Doanh thu hoạt động tài chính” ...........10 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán tài khoản 711-“Thu nhập khác” ....................................12 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán [1] .........................................................15 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ chi phí kế toán bán hàng [1] ..........................................................17 Sơ đồ 1.7: Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp [1] ......................................19 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế toán chi phí hoạt động tài chính ...............................................22 Sơ đồ 1.9: Sơ đồ kế toán chi phí khác .......................................................................23 Sơ đồ 1.10: Sơ đồ kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................25 Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh .......................................27 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của HVL .................................................32 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán – HVL .....................................................35 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hình thức kế toán Nhật ký chung ..................................................36 Sơ đồ 2.4: Sơ đồ luân chuyển chứng từ về doanh thu...............................................36 Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................49 Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính .....................................54 Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kết chuyển các khoản thu nhập khác .............................................57 Sơ đồ 2.8: Sơ đồ kết chuyển giá vốn hàng bán .........................................................61 Sơ đồ 2.9: Sơ đồ kết chuyển chi phí bán hàng ..........................................................65 Sơ đồ 2.10: Sơ đồ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................76 Sơ đồ 2.11: Sơ đồ kết chuyển chi phí tài chính.........................................................79 Sơ đồ 2.12: Sơ đồ kết chuyển chi phí khác ...............................................................82 Sơ đồ 2.13: Sơ đồ kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh ...................................87 MỤC LỤC HÌNH ẢNH Hình 2.1: Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Harada Industries Việt Nam .................29 Hình 2.2: Các chứng chỉ về chất lượng sản phẩm ....................................................33 Hình 2.3: Đồ thị so sánh kết quả kinh doanh năm 2011 và 2012 .............................34 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Doanh thu thành phẩm Doanh thu hàng thương mại Chi phí Sổ cái tài khoản trung gian 6000 Trang 38 Trang 45 Trang 71 Trang 73 MỤC LỤC BẢNG Bảng 2.1: Doanh thu bán hàng ..................................................................................43 Bảng 2.2: Sổ cái tài khoản 511..................................................................................50 Bảng 2.3: Sổ cái tài khoản 512..................................................................................51 Bảng 2.4: Các khoản giảm trừ doanh thu ..................................................................52 Bảng 2.5: Doanh thu hoạt động tài chính ..................................................................53 Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính .....................................54 Bảng 2.6: Sổ cái tài khoản 515..................................................................................54 Bảng 2.7: Thu nhập khác ..........................................................................................55 Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kết chuyển các khoản thu nhập khác .............................................57 Bảng 2.8: Sổ cái tài khoản 711..................................................................................58 Bảng 2.9: TK 632 “Giá vốn hàng bán” .....................................................................59 Sơ đồ 2.8: Sơ đồ kết chuyển giá vốn hàng bán .........................................................61 Bảng 2.10: Sổ cái tài khoản 632................................................................................62 Bảng 2.11: TK 641 “Chi phí bán hàng” ....................................................................63 Bảng 2.12: Sổ cái tài khoản 641................................................................................66 Bảng 2.13: TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” ................................................67 Bảng 2.14: Danh mục bộ phận ..................................................................................69 Bảng 2.15: Danh mục khoản mục .............................................................................70 Bảng 2.16: Sổ cái tài khoản 642................................................................................77 Bảng 2.17: TK 635 “Chi phí tài chính” ....................................................................78 Sơ đồ 2.11: Sơ đồ kết chuyển chi phí tài chính.........................................................80 Bảng 2.18: Sổ cái tài khoản 635................................................................................80 Bảng 2.19: TK 811 “Chi phí khác” ...........................................................................81 Bảng 2.20: Sổ cái tài khoản 811................................................................................83 Bảng 2.21: TK 821 “Chi phí thuế TNDN” & TK 911 “ Xác định KQKD” .............86 Bảng 2.22: Sổ cái tài khoản 911................................................................................88 Bảng 2.23: TK 351 “chi phí hàng nhập” ...................................................................92 Bảng 2.24: Dẫn chứng một số chứng từ chưa hợp lệ ................................................93 Bảng 2.25: Doanh thu “Thành phẩm & hàng thương mại” ......................................95 Bảng 2.26: Tỷ lệ (%) doanh thu “Thành phẩm & hàng thương mại” .......................96 DANH SÁCH VIẾT TẮT BHXH BP BTC BTM GTGT HĐXK HVL KC KCN KPTQ KQKD KT_KT NXB QĐ QLDN RINGI TK TNDN TNHH TSCĐ Bảo hiểm xã hội Bộ phận Bộ tài chính Ngân hàng Tokyo - Mitsubishi Giá trị gia tăng Hóa đơn xuất khẩu Công ty trách nhiệm hữu hạn Harada Industries Việt Nam Kết chuyển Khu công nghiệp Khu phi thuế quan Kết quả kinh doanh Kế toán kiểm toán Nhà xuất bản Quyết định Quản lý doanh nghiệp Phiếu yêu cầu chi phí Tài khoản Thu nhập doanh nghiệp Trách nhiệm hữu hạn Tài sản cố định 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài: Từ năm 2008 đến nay, nền kinh tế thế giới nói chung và nền kinh tế nước ta nói riêng đang rơi vào tình trạng hết sức khó khăn (doanh nghiệp thua lỗ, giá trị lương của công nhân ngày càng thấp do đồng tiền trượt giá cao hơn mức tăng lương…), đời sống của người dân ngày càng xuống cấp cả về vật chất lẫn tinh thần (từ cơm không ngon, áo không đẹp đến cơm không no, áo không đủ mặc, đời sống tinh thần ngày một nghèo nàn). Đây là một vấn nạn lớn mang tằm vĩ mô đối với bất kỳ một quốc gia nào. Em thiết nghĩ “Lợi nhuận” của các doanh nghiệp là một trong những nguyên nhân không nhỏ ảnh hưởng đến vấn nạn trên. Mục tiêu quan trọng nhất và cũng là mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp chính là “Lợi nhuận”. Vì vậy, doanh nghiệp nào cũng mong muốn ngày càng nâng cao kết quả hoạt đông kinh doanh để mang đến lợi nhuận cao nhất Để đạt được hiệu quả kinh doanh tốt nhất, doanh nghiệp đặt ra nhiều chỉ tiêu, dựa vào nhiều nguồn dữ liệu để xem xét, phân tích, đánh giá như doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh. Đây là nguồn dữ liệu cơ bản giúp các doanh nghiệp nhìn thấy rõ nhất kết quả đạt được. Đồng thời, xác định kết quả kinh doanh sau một thời gian hoạt động giúp doanh nghiệp nhìn thấy được những điểm mạnh và những điểm còn hạn chế để từ đó lựa chọn kế hoạch kinh doanh tối ưu nhất mang lại hiệu quả cao, lợi nhuận nhiều nhất. Mặt khác, một tổ chức kế toán hoạt động hiệu quả có thể tổng hợp, xử lý và cung cấp thông tin một cách kịp thời và chính xác hỗ trợ đắc lực cho công tác quản trị, giúp cho doanh nghiệp nhận ra điểm mạnh, điểm yếu, đồng thời tận dụng những cơ hội và dự đoán, đo lường trước những rủi ro, thách thức để giảm thiểu tối đa thiệt hại có thể xảy ra, chính vì nắm bắt được tầm quan trọng của vấn đề này nên em đã chọn đề tài “Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Harada Industries Việt Nam” làm đề tài nghiên cứu khoa học. 2 2. Mục tiêu nghiên cứu.  Cụ thể là xem xét, phân tích, đánh giá thực trạng công tác kế toán về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH Harada Industries Việt Nam. Từ đó có thể thấy được điểm mạnh, điểm yếu trong tổ chức kế toán của doanh nghiệp đồng thời đưa ra những giải pháp giúp doanh nghiệp có những quyết định kịp thời và tối ưu. 3. Phương pháp nghiên cứu. - Nghiên cứu qui trình hạch toán kế toán (Sơ đồ chữ T) - Quan sát, thu thập, thống kê và hệ thống hóa số liệu thông qua chứng từ, sổ kế toán có liên quan. - Phân tích dữ liệu để thấy được những ưu, nhược điểm trong quy trình hạch toán kế toán tại doanh nghiệp - Tổng hợp những kết quả trên đề ra những kiến nghị giúp doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả hơn. 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. - Đối tượng nghiên cứu: Công tác kế toán về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp - Phạm vi nghiên cứu: + Thời gian nghiên cứu: Từ tháng 07 đến tháng 10 năm 2013 + Không gian nghiên cứu: Phòng Kế toán – Công ty TNHH Harada Industries VN. 5. Những đóng góp mới của đề tài. Phân tích, đánh giá thực trạng của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp 3 Kiến nghị một số giải pháp cụ thể có tính khả thi, góp phần vào việc hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp 6. Kết cấu đề tài. Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Chương 2: Thực trạng về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Harada Industries Việt Nam Chương 3: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Harada Industries Việt Nam 4 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. 1.1Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh 1.1.1Nhiệm vụ của kế toán doanh thu 1.1.1.1 Khái niệm về doanh thu [3] Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu bán hàng được ghi nhận chỉ khi đảm bảo là doanh nghiệp nhận được lợi ích kinh tế từ giao dịch. Trường hợp lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng còn phụ thuộc vào yếu tố không chắc chắn thì chỉ ghi nhận doanh thu khi yếu tố không chắc chắn này đã xử lý xong. Doanh thu và chi phí liên quan tới cùng một giao dich phải được ghi đồng thời theo nguyên tắc phù hợp. 1.1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu. Ghi nhận, phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của bán hàng, các khoản giảm trừ doanh thu như giảm giá hàng bán, hàng hư trả lại và chiết khấu thương mại trên cơ sở chứng từ kế toán theo đúng pháp luật. Kiểm tra, giám sát các khoản thu, phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật 1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán chi phí 1.1.2.1 Khái niệm chi phí. Chi phí là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp.[3] Mọi hoạt động kinh doanh đều cần phải có chi phí. Chi phí là khoản tiền phải chi cho công việc kinh doanh nhằn tạo ra và bán các sản phẩm dịch vụ nào đó. Nếu là một nhà cung cấp dịch vụ, bán lẻ hay bán buôn, các chi phí hoạt động kinh doanh có thể khác so với các chi phí của nhà sản xuất. Nhưng mọi hoạt động kinh doanh đều phải có các chi phí nguyên vật liệu, lao động, thuê mướn... 5 1.1.2.2 Nhiệm vụ kế toán chi phí . Ghi nhận, phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của mua hàng, trả lương và các khoản chi phí khác trên cơ sở chứng từ kế toán theo đúng pháp luật. Kiểm tra, giám sát các khoản chi, nghĩa vụ nộp, thanh toán nợ, phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật. 1.1.3 Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh 1.1.3.1 Khái niệm kết quả kinh doanh. Kết quả kinh doanh là kết quả lãi hoặc lỗ (hay còn gọi là lợi nhuận sau thuế) của doanh nghiệp qua một kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh, cụ thể như sau: Lãi (Lỗ)= Doanh thu thuần – (Giá vốn hàng bán + chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp) 1.1.3.2 Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh. Kiểm tra, giám sát các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Kiểm tra quản lý các định mức chi phí, khấu hao tài sản cố định,..., nhằm phát hiện kịp thời các khoản chênh lệch so với kế hoạch và đề ra những giải pháp giúp doanh nghiệp ngăn chặn kịp thời Phân bổ chi phí mua hàng cho những sản phẩm đã bán trong kỳ, tìm ra giá vốn để xác định kết quả kinh doanh. 1.2 Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. 1.2.1 Kế toán doanh thu. 1.2.1.1 Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ a. Khái niệm [3] Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ kinh tế phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ. 6 Doanh thu thuần là doanh thu trừ đi các khoản giảm trừ (Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán trả lại, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt,...) b. Tài khoản sử dụng [3] Tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” Bên nợ Bên có -Số thuế Xuất khẩu hoặc thuế tiêu Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng theo và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp phương pháp trực tiếp phải nộp đã thực hiện trong kỳ kế toán -Số kết chuyển từ các khoản giảm trừ (Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại trong kỳ) -Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh Tổng phát sinh nợ Tài khoản này không có số dư cuối kỳ Tổng phát sinh có 7 c. Sơ đồ hạch toán TK521 TK511 TK111,112,331 Kết chuyển CKTM Doanh thu bán hàng TK531 Kết chuyển hàng bán bị trả lại TK532 TK3331 Thuế GTGT Phải nộp Kết chuyển giảm giá hàng bán TK911 Kết chuyển doanh Thu thùân TK3333, 3332, 3331 Thuế XK, thuế GTGT, Thuế TTĐB phải nộp Sơ đồ1.1 Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu bán hàng. [2] (Nguồn: Bộ tài chính,”Chế độ kế toán doanh nghiệp”, NXB Tài chính 2006) 1.2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu a. Chiết khấu thương mại Chiết khấu thương maị là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng (sản phẩm, 8 hàng hóa, dịch vụ) với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc các cam kết mua hàng, bán hàng. [3] Tài khoản 521-“Chiết khấu thương mại”: phản ánh trị giá các khoản chiết khấu thương mại đã diễn ra trong kỳ kế toán. Nếu chiết khấu thương mại đã được trừ trực tiếp trên giá bán thì không hạch toán vào tài khoản này nữa. b. Hàng bán bị trả lại Hàng bán bị trả lại phản ánh số sản phẩm, hàng hóa dịch vụ được xác định là đã tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng như hàng kém phẩm chất, sai qui cách, chủng loại Tài khoản 531-“ Hàng bán bị trả lại”: phản ánh trị giá các khoản hàng bán bị trả lại đã diễn ra trong kỳ kế toán. c. Giảm giá hàng bán Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ được doanh nghiệp (bên bán) chấp nhận một cách đặt biệt trên giá đã thỏa thuận trong hợp đồng do hàng kém phẩm chất, không đúng quy cách hoặc không đúng thời hạn giao hàng. Tài khoản 532-“Giảm giá hàng bán”: Phản ánh trị giá các khoản giảm trừ sau khi đã phát hành hóa đơn giảm trừ. Tài khoản 521, 531, 532 Bên nợ Bên có Số chiết khấu thương mại, hàng Kết chuyển số chiết khấu thương bán bị trả lại, giảm giá đã chấp nhận cho mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá đã phát khách hàng được hưởng. sinh trong kỳ vào TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để xác định doanh thu thuần của kỳ hạch toán. Tổng số phát sinh nợ Tổng số phát sinh có Các tài khoản giảm trừ doanh thu TK 521, 531, 532 không có số dư cuối kỳ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan