Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương Hoàn thiện công tác kế toán công nợ phải thu và phải trả của công ty tnhh thương...

Tài liệu Hoàn thiện công tác kế toán công nợ phải thu và phải trả của công ty tnhh thương mại trung nghĩa

.DOC
79
3225
83

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH CƠ SỞ THANH HÓA – KHOA KINH TẾ ---------- CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÔNG NỢ PHẢI THU VÀ PHẢI TRẢ CỦA CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRUNG NGHĨA GIÁO VIÊN HD : TH.S. PHẠM VĂN CƯ SINH VIÊN TH : HÀN THỊ LAN MSSV : 12000593 LỚP : DHKT8ALTTH THANH HÓA, THÁNG 03 NĂM 2014. Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1 : Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến phải thu KH..............4 Sơ đồ 2.2: Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến phải thu nội bộ ....................................................................................................................................... 7 Sơ đồ 2.3 : Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến phải thu khác ..................................................................................................................................... 10 Sơ đồ 2.4: Kế toán phải trả cho người bán...................................................................13 Sơ đồ 2.5 : Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến phải trả nội bộ................................................................................................................................. 16 Sơ đồ 2.6 : Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát..................................................19 sinh liên quan đến phải trả khác...................................................................................19 Sơ đồ 3.1 : Sơ đồ tổ chức chung..................................................................................22 Sơ đồ 3.2 :Sơ đồ phòng kế toán...................................................................................23 Sơ đồ 3.3 : Hình thức kế toán Nhật Ký Chung............................................................25 Sơ đồ 3.4 Quy trình ghi sổ kế toán phải thu khách hàng.............................................26 Sơ đồ 3.5 : Quy trình ghi sổ kế toán phải trả cho người bán.......................................43 Sơ đồ 3.6 Quy trình ghi sổ kế toán phải trả khác.......................................................56 SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư DANH MỤC LƯU ĐỒ Lưu đồ 3.1 : Quy trình lưu chuyển chứng từ trong kế toán bán chịu............................27 Lưu đồ 3.2 : Quy trình luân chuyển chứng từ thu tiền nợ của khách hàng...................29 Lưu đồ 3.3: Quy trình phải trả khách hàng..................................................................44 Lưu đồ 3.4 : Quy trình luân chuyển chứng từ phải trả khác.........................................57 SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư MỤC LỤC CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI........................................1 1.1 Lý do chọn đề tài.................................................................................................1 1.2 Mục đích nghiên cứu...........................................................................................1 1.3 Đối tượng nghiên cứu..........................................................................................1 1.4 Phương pháp nghiên cứu......................................................................................1 CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG & CÔNG NỢ PHẢI TRẢ..................................................................................................2 2.1 KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁCH HÀNG.............................................................2 2.1.1Một số quy định khi hoạch toán tài khoản 131...................................................2 2.1.2 Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 131.....................................................2 2.1.3 Sơ đồ hạch toán.................................................................................................4 2.2 KẾ TOÁN PHẢI THU NỘI BỘ..........................................................................5 2.2.1 Khái niệm..........................................................................................................5 2.2.2 Nguyên tắc hạch toán........................................................................................5 2.2.3 Kết cấu và nội dung TK 136.............................................................................5 2.2.4 Sơ đồ kế toán....................................................................................................7 2.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC....................................................8 2.3.1 Khái niệm..........................................................................................................8 2.3.2 Các nguyên tắc hạch toán..................................................................................8 2.3.3 Kêt cấu và nội dung TK 138.............................................................................8 2.3.4 Sơ đồ hạch toán TK 138..................................................................................10 2.4 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN......................................................11 2.4.1 Một số quy định khi hạch toán TK 331...........................................................11 2.4.2 Kết cấu và nội dung phản ánh.........................................................................12 2.4.3 Sơ đồ hạch toán..............................................................................................13 2.5 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ........................................................................14 2.5.1 Khái niệm........................................................................................................14 2.5.2 Một số quy định khi hạch toán TK 336.........................................................14 2.5.3 Nội dung và kết cấu TK 336...........................................................................15 2.5.4 Sơ đồ hạch toán...............................................................................................16 SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư 2.6 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ KHÁC..................................................16 2.6.1 Khái niệm :.....................................................................................................16 2.6.2 Nội dung và phạm vi phản ánh của tài khoản 338...........................................16 2.6.3 Kết cấu tài khoản 338......................................................................................18 2.6.4 Sơ đồ hạch toán tổng hợp................................................................................19 CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU VÀ NỢ PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY TNHH TM TRUNG NGHĨA..........................................20 3.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TM TRUNG NGHĨA......20 3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển......................................................................20 3.1.2 Ngành nghề kinh doanh..................................................................................21 3.1.3 TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY...........................................................................21 3.1.3.1 Sơ đồ tổ chức chung.....................................................................................21 3.1.3.2 Sơ đồ phòng kế toán....................................................................................23 3.1.3.3 Chính sách kế toán áp dụng tại Công ty TNHH TM Trung Nghĩa...............23 3.2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CÔNG NỢ PHẢI THU VÀ PHẢI TRẢ Ở CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRUNG NGHĨA.........................................................26 3.2.1 Thực trạng kế toán công nợ phải thu...............................................................26 3.2.1.1 Chứng từ kế toán sử dụng............................................................................26 3.2.1.2 Tài khoản sử dụng........................................................................................26 3.2.1.3 Sổ sách kế toán sử dụng...............................................................................26 3.2.1.4 Quy trình ghi sổ kế toán...............................................................................26 3.2.1.5 Lưu đồ luân chuyển chứng từ.......................................................................26 3.2.1.6 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh..............................................................30 3.2.2 Thực trạng kế toán công nợ phải trả................................................................43 3.2.2.1 Chứng từ kế toán sử dụng............................................................................43 3.2.2.2 Tài khoản sử dụng........................................................................................43 3.2.2.3 Sổ sách sử dụng...........................................................................................43 3.2.2.4 Quy trình ghi sổ...........................................................................................43 3.2.2.5 Lưu đồ luân chuyển chứng từ.......................................................................43 3.2.2.6 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh.........................................................................45 3.2.3 Thực trạng kế toán các khoản trích theo lương tại công ty TNHH thương mại Trung Nghĩa.............................................................................................................55 SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư 3.2.3.1. Chứng từ kế toán sử dụng...........................................................................55 3.2.3.2 Tài khoản sử dụng........................................................................................55 3.2.3.3 Sổ sách kế toán sử dụng...............................................................................56 3.2.3.4. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................56 3.2.3.5. Lưu đồ luân chuyển chứng từ......................................................................56 3.2.3.6 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh.........................................................................58 3.2.4 Nhận xét về công tác kế toán nợ phải thu và nợ phải trả tại Công Ty TNHH thương mại Trung Nghĩa..........................................................................................64 3.2.4.1 Đánh giá.......................................................................................................64 3.4.2 Nhận xét..........................................................................................................72 CHƯƠNG 4 : CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÔNG NỢ PHẢI THU VÀ PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY TNHH TM TRUNG NGHĨA ..................................................................................................................................... 73 4.1 ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM TRONG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH TM TRUNG NGHĨA.............................................................................73 4.1.1 Ưu điểm..........................................................................................................73 4.1.2 Nhược điểm ...................................................................................................73 4.2 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU VÀ NỢ PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY TNHH TM TRUNG NGHĨA...............74 SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI Khi nền kinh tế chuyển từ cơ chế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường, cùng với sự điều tiết vĩ mô của nhà nước theo định hướng XHCN đã mở ra những hướng đi mới cho các doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp sản xuất nói riêng. Tuy nhiên với cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong hoạt động SXKD, các doanh nghiệp phải cạnh tranh gay gắt với nhau để tồn tại và phát triển. Vấn đề đặt ra cho mỗi doanh nghiệp là làm sao sản xuất kinh doanh có lãi và một trong những biện pháp mà các doanh nghiệp luôn hướng tới, việc quản lý các khoản nợ phải thu, nợ phải trả liên quan trực tiếp tới lợi nhuận của doanh nghiệp. 1.1 Lý do chọn đề tài. Các khoản phải thu và các khoản phải trả của doanh nghiệp, liên quan trực tiếp tới một số khoản mục thuộc vốn bằng tiền nên nó có ảnh hưởng lớn đến tài chính của một doanh nghiệp. Sự thay đổi về các khoản mục này có thể kéo theo sự thay đổi về lợi nhuận của doanh nghiệp trong kỳ kế toán. 1.2 Mục đích nghiên cứu. - Nghiên cứu “Hoàn thiện công tác kế toán nợ phải thu và phải trả của Công ty TNHH thương mại Trung Nghĩa”. - Đánh giá nhận xét và đưa ra những thuận lợi và khó khăn. Từ đó đề xuất những ý kiến và các biện pháp để hoàn thiện công tác kế toán nợ phải thu và phải trả của Công ty nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh. 1.3 Đối tượng nghiên cứu. Nghiên cứ về công tác kế toán công nợ phải thu và công nợ phải trả của công ty TNHH thương mại Trung Nghĩa. 1.4 Phương pháp nghiên cứu. Từ những chứng từ có liên quan tới các hoạt động kế toán nợ phải thu và nợ phải trả, từ những số liệu thu thập được em sử dụng phương pháp phân tích các chỉ số nợ phải thu các chỉ số nợ phải trả của doanh nghiệp. Để đánh giá tình hình Nợ của doanh nghiệp Từ đó đưa ra các ưu điểm và nhược điểm của doanh nghiệp trong công tác kế toán công nợ phải th và công nợ phải trả của doanh nghiệp. SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Trang 1 Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG & CÔNG NỢ PHẢI TRẢ 2.1 KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁCH HÀNG. Tài khoản phải thu khách hàng dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư,TSCĐ, cung cấp dịch vụ. Tài khoản này còn dùng để phản ánh các khoản phải thu của người nhận thầu Xây dựng cơ bản với người giao thầu về khối lượng công tác XDCB hoàn thành. 2.1.1Một số quy định khi hoạch toán tài khoản 131. - Nợ phải thu phải được hoạch toán chi tiết cho từng đối tượng nợ phải thu, theo từng nội dung phải thu, theo dõi chi tiết phải thu ngắn hạn, phải thu dài hạn và chi tiết theo từng lần thanh toán. Đối tượng phải thu là các khách hàng có quan hệ kinh tế với doanh nghiệp về mua sản phẩm, hàng hóa, nhận cung cấp dịch vụ, kể cả tài sản cố định, bất động sản đầu tư. - Không phản ánh vào TK 131 các nghiệp vụ bán sản phẩm, hàng hóa, BĐS đầu tư, TSCĐ, cung cấp dịch vụ thu tiền ngay. - Trong hoạch toán chi tiết tài khoản này, kế toán phải tiến hành phân loại các khoản nợ, loại nợ có thể trả đúng hạn, khoản nợ khó đòi hoặc có khả năng không thu hồi được, để có căn cứ xác định số trích lập dự phòng phải thu khó đòi hoặc có biện pháp xử lý khoản nợ phải thu không đòi được. - Trong quan hệ bán sản phẩm , hàng hóa cung cấp dịch vụ theo thỏa thuận giữ doanh nghiệp với khách hàng nếu sản phẩm, hàng hóa, BĐS đầu tư đã giao, dịch vụ cung cấp không đúng theo thỏa thuận trong hợp đồng kinh tế thì người mua có thể yêu cầu doanh nghiệp giảm giá hàng bán hoặc trả lại hàng đã giao. 2.1.2 Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 131. TK 131 có thể có số dư bên Có. Số dư bên có phản ánh số tiền nhận trước, hoặc số đã thu nhiều hơn số phải thu của khách hàng chi tiết theo từng đối tượng cụ thể. Khi lập bảng cân đối kế toán, phải lấy số dư chi tiết theo từng đối tượng phải thu của tài khoản này để ghi cả hai chỉ tiêu bên “Tài sản” và bên “Nguồn vốn”, đồng thời phải tách thành các chỉ tiêu phải thu ngắn hạn và dài hạn. SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Trang 2 Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư TK 131- Phải thu khách hàng SDĐK: Số nợ còn phải thu của Khách hàng vào đầu kỳ. - Số tiền phải thu của khách hàng về cung - Số tiền khách hàng đã trả nợ. cấp hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp và - Số tiền đã nhận ứng trước, trả trước của được xác định là đã bán trong kỳ khách hàng - Số tiền thừa trả lại cho khách hàng - Khoản giảm giá cung cấp dịch vụ cho khách hàng.. - Doanh thu của số hàng đã bán bị người mua trả lại (Có thuế GTGT hoặc không có thuế GTGT). - Số tiền chiết khấu thanh toán và chiết Tổng số phát sinh Nợ SDCK: Số tiền còn phải thu của khách khấu thương mại cho người mua. Tổng số phát sinh Có hàng vào cuối kỳ. SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Trang 3 Chuyên đề tốt nghiệp 2.1.3 Sơ đồ hạch toán. GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư TK 511 TK 531,532,521… TK 131 Doanh thu Chưa thu tiền Tổng giá Thanh toán CK thương mại, hàng bán trả lại TK 3331 TK3331 Thuế GTGT (nếu có) TK 33387 Doanh thu trả chậm trả góp Thuế GTGT (nếu có) TK 152,153,156,611 Thanh toán bằng phương thức đổi hàng TK133 Thuế GTGT (nếu có) TK 337 TK139 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch Xử lý xóa nợ Đã lập dự phòng TK642 Chưa lập dự phòng TK 156,151 Trả hàng cho đơn vị ủy thác nhập khẩu TK413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái nhỏ hơn TK3331,3332 TK 111,112 Đơn vị ủy thác NK đã nộp thuế Các khoản chi hộ cho đơn vị ủy thác vào NSNN nhập khẩu TK 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái lớn hơn TK635 Chiết khấu thanh toán TK111,112 Khách hàng ứng trước tiền Sơ đồ 2.1 : Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến phải thu KH SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Trang 4 Chuyên đề tốt nghiệp 2.2 KẾ TOÁN PHẢI THU NỘI BỘ. GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư 2.2.1 Khái niệm. Phải thu nội bộ là các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với đơn vị cấp trên, giữa các đơn vị trực thuộc hoặc giữa các đơn vị phụ thuộc trong một doanh nghiệp độc lập, các doanh nghiệp độc lập trong một tổng công ty về các khoản vay mượn, chi hộ, hoặc các khoản mà doanh nghiệp cấp dưới có nghĩa vụ nộp lên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dưới. 2.2.2 Nguyên tắc hạch toán. Phạm vi và nội dung phản ánh vào các khoản phải thu nội bộ và các khoản thu giưa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới, giữa các đơn vị câp dưới với nhau Nội dung các nghiệp vụ kinh tế phản ánh vào các khoản phải thu nội bộ bao gồm: - Ở doanh nghiệp cấp trên; + Vốn qũy hoặc kinh phí đã giao đã cấp cho cấp dưới; + Vốn kinh doanh cấp cho cấp dưới không tính lãi; + Các khoản cấp dưới nộp lên cấp trên theo quy định; + Các khoản nhờ cấp dưới thu hộ; + Các khoản đã chi, đã trả hộ cấp dưới; + Các khoản thu vãng lai khác; - Ở doanh nghiệp cấp dưới: + Khoản cho vay vốn kinh doanh; +Các khoản được đơn vị cấp trên cấp nhưng chưa nhận được; +Các khoản đã chi, đã trả hộ cấp trên; + Các khoản thu vãng lai khác; 2.2.3 Kết cấu và nội dung TK 136. Tài khoản 136-Phải thu nội bộ có 2 TK cấp 2 TK 1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc TK1362 Phải thu nội bộ khác. SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Trang 5 Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư TK 136 - Phải thu nội bộ SDĐK:Số nợ phải thu của đơn vị nội bộ - Số vốn KD đã giao cho đơ vị cấp dưới - Thu hồi vốn ở đơn vị thành viên -Số tiền đã chi hô, trả hộ cho đơn vị cấp - Quyết toán với đơn vị thành viên về kinh trên, đơn vị cấp dưới. phí sự nghiệp đã cấp, đã sử dụng. -Số tiền đơn vị cấp trên đã thu về, các - Số tiền phải thu về các khoản phải thu khoản đơn vị cấp dưới phải nộp. trong nội bộ. -Số tiền đơn vị cấp trên đã thu về, các -Bù trừ phải thu và phải trả cùng một đối khoản đơn vị cấp dưới phải nộp. tượng - Số tiền đơn vị cấp dưới phải thu về, các khoản cấp trên phải giao xuống. -Số tiền phải thu về bán hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ cho cấp trên, cấp dưới giữa các đơn vị nội bộ. Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có SDCK: Số nợ phải thu nội bô còn lại lúc cuối kỳ. SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Trang 6 Chuyên đề tốt nghiệp 2.2.4 Sơ đồ kế toán. TK 111,112 GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư TK 111,112… TK 136 Giao vốn cho đơn vị cấp dưới Hoàn lại vốn bằng tiền TK 211 TK 411 Giao Giao vốn vốn cho cho đơn đơn vị vị cấp cấp dưới dưới nộp vào NSNN Số vốn kinh doanh nộp vào NSNN TK 214 TK 161 Hao mòn (nếu có) Quyết toán khoản chi sự nghiệp TK 214 TK 136 Nhận vốn KD từ ngân sách Nhận vốn KD từ ngân sách TK 451,414… Được chia các quỹ nghiệp vụ TK 511,512 Doanh thu bán hàng nội bộ TK 3331 Thuế GTGT (nếu có) TK 421 Lỗ được cấp trên bù Sơ đồ 2.2: Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến phải thu nội bộ SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Trang 7 Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư 2.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC. 2.3.1 Khái niệm. Là các khoản nợ phải thu khác của doanh nghiệp ngoài các khoản đã phản ánh trong “Phải thu khách hàng” và “Phải thu nội bộ”. 2.3.2 Các nguyên tắc hạch toán. Chỉ phản ánh vào tài khoản này các nghiệp vụ có nội dung và phạm vi sau: - Giá trị TS thiếu đã được phát hiện nhưng chưa xác định được nguyên nhân,chờ xử lý; - Các khoản phải thu về bồi thường vật chất do cá nhân, tập thể (trong và ngoài đơn vị)gây ra như mất mát, hư hỏng vật tư, hàng hóa, tiền vốn,... đã được xử lý bắt bồi thường; - Các khoản cho vay, cho mượn vật tư, tiền vốn có tính chất tạm thời không lấy lãi; - Các khoản đã chi cho hoạt động sự nghiệp, chi dự án, chi đầu tư XDCB, chi phí sản xuất, kinh doanh nhưng không được cấp có thẩm quyền phê duyệt phải thu hồi; - Các khoản đơn vị nhận uỷ thác xuất khẩu chi hộ cho đơn vị uỷ thác xuất khẩu về phí ngân hàng, phí giám định hải quan, phí vận chuyển, bốc vác,... - Các khoản phải thu phát sinh khi cổ phần hóa công ty nhà nước, như: Chi phí cổ phần hoá, trợ cấp cho lao động thôi việc, mất việc, hỗ trợ đào tạo lại lao động trong doanh nghiệp cổ phần hoá,.... - Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ các hoạt động đầu tư tài chính; - Các khoản phải thu khác ngoài các khoản trên. 2.3.3 Kêt cấu và nội dung TK 138. Tài khoản 138 - phải thu khác, có 3 tài khoản cấp 2 - Tài khoản 1381 - Tài sản thiếu chờ xử lý: - Tài khoản 1385- Phải thu về cổ phần hóa - Tài khoản 1388 - Phải thu khác SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Trang 8 Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư TK 138- Phải thu khác SDĐK:Số nợ phải thu khác đầu kỳ - Kết chuyển Giá trị TS thiếu chờ xử lý - Giá trị TS thiếu chờ xử lý -Kết chuyển các khoản phải thu về cổ -Phải thu cá nhân tập thể đối với xử lý phần hóa TS chờ xử lý - Số tiên phải thu phát sinh về cổ phần hóa. - Số tiền đã thu được về các khoản nợ -Phải thu về tiền lãi cổ tức,lợi nhuận được khác . chia từ các hoạt động đâu tư TC Tổng số phát sinh NợTổng số phát sinh Có SDCK: Số nợ phải thu khác chưa thu được vào cuối kỳ, SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Trang 9 Chuyên đề tốt nghiệp 2.3.4 Sơ đồ hạch toán TK 138. TK 353 GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư TK 138 TSCĐ dùng cho HĐ phúc lợi thiếu chưa rõ nguyên nhân TK 334,1388 Quyết định xử lý tài sản TK 111,152… TK 111,112 Thu được nợ Phải thu về cổ phần hóa TK 515 TK 334,138 Lãi được chia Xử lý các khoản nợ TK 161,241 TK 3385 Các khoản chi không được phê duyệt TK 211 Kết thúc quá trình cổ phần hóa TK 214 TSCĐ dùng vào SXKD TK 621,627,152 TK 334,632 Thiếu mất xác định ngay được NN Sơ đồ 2.3 : Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến phải thu khác SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Trang 10 Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư 2.4 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN. Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thanh toán về các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp cho người bán vật tư, hàng hóa, người cung cấp dịch vụ theo hợp đồng kinh tế đã ký kết. Tài khoản này cũng được dùng để phản ánh tình hình thanh toán về các khoản nợ phải trả cho người nhận thầu xây lắp. 2.4.1 Một số quy định khi hạch toán TK 331. - Nợ phải trả của doanh nghiệp cho người bán vật tư, hàng hóa, dịch vụ, hoặc cho người nhận thầu xây lắp cần được hạch toán chi tiết cho từng đối tượng phải trả. Trong chi tiết cho từng đối tượng phải trả, tài khoản này phản ánh cả số tiền ứng trước cho người bán, người cung cấp, người nhận thầu xây lắp nhưng chưa nhận được sản phẩm, hàng hóa, khối lượng xây lắp hoàn thành bàn giao. -Không phản ánh vào tài khoản này các nghiệp vụ mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ trả tiền ngay -Những vật tư, hàng hóa, dịch vụ đã nhận, hoặc nhập kho nhưng đến cuối tháng vẫn chưa có hóa đơn thì sử dụng giá tạm tính để ghi sổ và phải điều chỉnh về giá thực tế khi nhận được hóa đơn hoặc thông báo giá chính thức của người bán. -Khi hạch toán chi tiết tài khoản này, kế toán phải hạch toán rõ ràng, rành mạch các khoản chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán của người bán, người cung cấp ngoài hóa đơn mua hàng. SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Trang 11 Chuyên đề tốt nghiệp 2.4.2 Kết cấu và nội dung phản ánh. GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư TK 331- Phải trả cho người bán SDĐK:Số tiền còn phải trả cho người bán người cung cấp - Số tiền đã trả cho người bán vật tư, người - Số tiền phải trả cho người bán vật tư, cung cấp dịch vụ. người cung cấp dịch vụ -Số tiền ứng trước cho người bán người - Điều chỉnh số chênh lệch giữa giá tạm cung cấp hàng hóa, dịch vụ tính nhỏ hơn giá thực tế của số vật tư, .-Số tiền người bán chấp thuận giảm giá hàng hóa, dịch vụ đã nhận khi có hóa hàng hóa hoặc dịch vụ đã giao theo hợp đơn hoặc thông báo chính thức đồng -Chiết khấu thanh toán và chiết khấu thương mại được người bán chấp thuận cho doanh nghiệp giảm trừ vào khoản nợ phải trả cho ngươi bán. -Giá trị vật tư, hàng hóa thiếu hụt, kém phẩm chất khi kiểm nhận và trả lại cho người bán. Tổng số phát sinh NợTổng số phát sinh Có SDCK: Số tiền còn phải trả cho người bán, người cung cấp dịch vụ . SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Trang 12 Chuyên đề tốt nghiệp 2.4.3 Sơ đồ hạch toán. GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư TK 331- Phải trả cho người bán TK 152,156 TK 111,112 Ứng trước tiền và thanh toán tiền cho người bán Mua vật tư hàng hóa nhập kho TK 133 TK 515 Thuế GTGT Chiết khấu thanh toán Thuế GTGT TK 152,153… TK 211,217 Giảm giá hàng mua, hàng mua trả lại Mua TSCĐ, BĐS TK 133 TK 241 Thuế GTGT Mua TSCĐ qua lắp đặt chạy thử TK 131 TK 133 Bù trừ các khoản phải thu phải trả Thuế GTGT Thuế GTGT TK 142,154 TK 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái nhỏ hơn Vật tư, hàng hóa đưa ngay vào sử dụng TK 142,154 Chênh lệch tỷ giá hối đoái lớn hơn Sơ đồ 2.4: Kế toán phải trả cho người bán. SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Trang 13 Chuyên đề tốt nghiệp 2.5 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ. GVHD: TH.S. Phạm Văn Cư 2.5.1 Khái niệm.. Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thanh toán các khoản phải trả giữa doanh nghiệp độc lập với các đơn vị trực thuộc, phụ thuộc trong một doanh nghiệp độc lập, Tổng công ty, công ty về các khoản phải trả, phải nộp, phải cấp hoặc các khoản mà các đơn vị trong doanh nghiệp độc lập đã chi, đã thu hộ cấp trên, cấp dưới hoặc đơn vị thành viên khác. 2.5.2 Một số quy định khi hạch toán TK 336. - Tài khoản 336 chỉ phản ánh các nội dung kinh tế về quan hệ thanh toán nội bộ đối với các khoản phải trả giữa đơn vị cấp trên và cấp dưới, giữa các đơn vị cấp dưới với nhau, trong đó cấp trên là Tổng công ty, Công ty phải là doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh độc lập không phải là cơ quan quản lý. Các đơn vị cấp dưới là các doanh nghiệp thành viên trực thuộc hoặc phụ thuộc Tổng công ty, Công ty, nhưng phải là đơn vị có tổ chức kế toán riêng. - Quan hệ đầu tư vốn của doanh nghiệp vào công ty con, công ty liên kết, cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát và các giao dịch giữa công ty mẹ với các công ty con và giữa các công ty con với nhau không phản ánh vào Tài khoản 336. - Nội dung các khoản phải trả nội bộ phản ánh trên Tài khoản 336 “Phải trả nội bộ” bao gồm: + Các khoản đơn vị trực thuộc, phụ thuộc phải nộp Tổng công ty, Công ty, các khoản Tổng công ty, Công ty phải cấp cho đơn vị trực thuộc, phụ thuộc; + Các khoản mà các Tổng công ty, Công ty, đơn vị trực thuộc, phụ thuộc trong Tổng công ty, Công ty đã chi, trả hộ hoặc các khoản đã thu hộ Tổng công ty, Công ty, đơn vị trực thuộc, phụ thuộc hoặc các đơn vị thành viên khác và các khoản thanh toán vãng lai khác; + Riêng về vốn kinh doanh của Tổng công ty, Công ty giao cho được đơn vị trực thuộc, phụ thuộc được ghi nhận vào Tài khoản 1361 “Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc”, để phản ánh số vốn kinh doanh đã giao cho đơn vị trực thuộc hạch toán độc lập. Các đơn vị trực thuộc khi nhận vốn kinh doanh của Tổng công ty, Công ty giao được ghi tăng tài sản và nguồn vốn kinh doanh, không hạch toán vốn kinh doanh được giao vào Tài khoản 336 “Phải trả nội bộ”. + Tài khoản 336 “Phải trả nội bộ” được hạch toán chi tiết cho từng đơn vị có SVTH: Hàn Thị Lan- MSSV:12000593- Lớp: ĐHKT8ALTTH Trang 14
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan