Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm chứa beta-glucan và axít amin từ nấm men...

Tài liệu Hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm chứa beta-glucan và axít amin từ nấm men

.PDF
135
459
110

Mô tả:

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆN KH VÀ CN VIỆT NAM CHƯƠNG TRÌNH KH & CN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC KC.04/06-10 “Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học” BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CHẾ PHẨM CHỨA BETA-GLUCAN VÀ AXIT AMIN TỪ NẤM MEN Mã số: KC.04.DA.04/06-10 Chủ nhiệm Dự án Cơ quan chủ trì Dự án (ký tên) (ký tên, đóng dấu) PGS.TS. Phạm Việt Cường Ban chủ nhiệm chương trình Bộ Khoa học và Công nghệ (ký tên) (ký tên và đóng dấu) 8063 Hà Nội – 12/2009 BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆN KH VÀ CN VIỆT NAM CHƯƠNG TRÌNH KH & CN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC KC.04/06-10 “Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học” BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CHẾ PHẨM CHỨA BETA-GLUCAN VÀ AXIT AMIN TỪ NẤM MEN Mã số: KC.04.DA.04/06-10 Chủ nhiệm Dự án Cơ quan chủ trì Dự án (ký tên) (ký tên, đóng dấu) PGS.TS. Phạm Việt Cường Ban chủ nhiệm chương trình Bộ Khoa học và Công nghệ (ký tên) (ký tên và đóng dấu) Hà Nội – 12/2009 Dự án sản xuất thử nghiệm Liên hiệp KHSX CNSH&MT  LIÊN HIỆP KHOA HỌC SẢN XUẤT CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG NGHỆ SINH HỌC & MÔI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TRƯỜNG __________________ Hà Nội , ngày 05 tháng 02 năm 2010 BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN SXTN I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên dự án: Hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm chứa beta- glucan và axit amin từ nấm men. Mã số dự án: KC.04.DA.04/06-10 Thuộc: - Chương trình (tên, mã số chương trình): Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học KC.04/06-10 - Dự án khoa học và công nghệ (tên dự án): - Độc lập (tên lĩnh vực KHCN): 2. Chủ nhiệm dự án: Họ và tên: Phạm Việt Cường Năm sinh: 1955 Nam/Nữ: Nam Học hàm: PGS Học vị: Tiến sĩ Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính Chức vụ: Giám đốc Điện thoại: Tổ chức: 04.7568261 Nhà riêng: 04.7687498 Mobile: 0913219187 Fax: 04.7568261 E-mail: [email protected]; [email protected] Tên tổ chức đang công tác: Liên hiệp KHSX Công nghệ sinh học & MT Địa chỉ tổ chức:18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ nhà riêng: Nhà số 5, ngõ 165 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội 2 Dự án sản xuất thử nghiệm Liên hiệp KHSX CNSH&MT  3. Tổ chức chủ trì dự án: Tên tổ chức chủ trì Dự án: Liên hiệp KHSX Công nghệ Sinh học và Môi trường, Viện Công nghệ sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt nam. Điện thoại: 04.7568261 Fax: 04.7568261 E-mail: [email protected] Website: cuongusbe.vn.com Địa chỉ: Nhà A15, số 18 đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Họ và tên thủ trưởng cơ quan: Phạm Việt Cường Số tài khoản: 931.01.038 Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước Cầu Giấy, Hà Nội Tên cơ quan chủ quản dự án: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN 1. Thời gian thực hiện dự án: - Theo Hợp đồng đã ký kết: 20 tháng từ tháng 5/ năm 2008 đến tháng 12/ năm 2009 - Thực tế thực hiện: 20 tháng từ tháng 5/2008 đến tháng 12/2009 - Được gia hạn (nếu có): - Lần 1 từ tháng…. năm…. đến tháng…. năm…. - Lần 2 …. 2. Kinh phí và sử dụng kinh phí: a) Tổng số kinh phí thực hiện: 5.700 tr.đ, trong đó: - Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 1.700 tr.đ. - Kinh phí từ các nguồn khác: 4.000 tr.đ. - Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): 60% b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH: 3 Dự án sản xuất thử nghiệm Số TT Liên hiệp KHSX CNSH&MT  Theo kế hoạch Thời gian (Tháng, năm) Thực tế đạt được Kinh phí Thời gian (Tr.đ) (Tháng, năm) Kinh phí (Tr.đ) Ghi chú (Số đề nghị quyết toán) 1 2008 1.400 2008 980 731,25 2 2009 300 2009 720 968,75 c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi: Đối với dự án: Đơn vị tính: Triệu đồng Theo kế hoạch Số TT Nội dung các khoản chi 1 Thiết bị, máy móc mua mới 2 Nhà xưởng xây dựng mới, cải tạo 350 3 Kinh phí hỗ trợ công nghệ 640 4 Chi phí lao động 5 Nguyên vật liệu, năng lượng 6 Thuê thiết bị, nhà xưởng, khấu hao thiết bị, nhà xưởng 832 Khác 340 5.700 7 Tổng cộng Tổng SNKH Thực tế đạt được Nguồn khác Tổng SNKH Nguồn khác 350 251,93 251,93 640 0 640 640 475 70 405 828,55 70 758,55 3.063 700 2.363 2.857,86 700 2.157,86 832 849,16 290 50 290 290 1.700 4.000 5.717,5 1.700 - Lý do thay đổi (nếu có): 4 849,16 4.017,5 Dự án sản xuất thử nghiệm Liên hiệp KHSX CNSH&MT  3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện dự án: (Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có) Số Số, thời gian ban TT 1 Tên văn bản hành văn bản Số 1288/QĐ – Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN về BKHCN ngày việc thành lập Hội đồng tư vấn xác định 06/07/2007 nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2008 thuộc Chương trình KH & CN trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2006-2010 ” Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học”. Mã số KC.04/06-10. Lĩnh vực: Công nghệ sinh học 2 Số 1549/QĐ- Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN về BKHCN ngày việc phê duyệt các tổ chức, cá nhân trúng 01/8/2007 tuyển chủ trì thực hiện các đề tài, dự án SXTN năm 2007 (đợt I) thuộc Chương trình ” Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học”. mã số KC.04/06-10 3 Số 2809/QĐ – Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN về BKHCN ngày việc phê duyệt kinh phí 04 đề tài, 03 dự án 27/11/2007 sản xuất thử nghiệm bắt đầu thực hiện năm 2007 thuộc Chương trình KH & CN trọng 5 Ghi chú Dự án sản xuất thử nghiệm Liên hiệp KHSX CNSH&MT  điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2006-2010 ” Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học”. mã số KC.04/06-10 4 Số 04/2007/HĐ- Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát DACT – triển công nghệ KC.04.DA.04/06 -10 ngày 06/5/2008 5 CV số 60/VPCT- Công văn điều chỉnh nội dung và kinh phí HCTH ngày của Dự án SXTN KC.04.DA.04/06-10 21/4/2008 4. Tổ chức phối hợp thực hiện dự án: Số TT 1 Tên tổ chức Tên tổ chức đã Nội dung Sản phẩm đăng ký theo tham gia thực tham gia chủ chủ yếu đạt Thuyết minh hiện yếu được Viện Hải Viên nghiên Đánh giá hiệu Sản phẩm an dương học cứu nuôi trồng quả của chế toàn, có hiệu Nha Trang thủy sản 1 phẩm trên đối quả tăng tượng cá cường miễn dịch và tăng trọng cho các đối tượng sử dụng, có hiệu quả kinh tế 6 Ghi chú* Dự án sản xuất thử nghiệm 2 Liên hiệp KHSX CNSH&MT  Công ty Sản Công ty Sản Tiếp nhận Đã phối hợp xuất và xuất và công nghệ, cùng Liên Thương mại Thương mại phối hợp Liên hiệp KHSX Thanh Toàn Thanh Toàn hiệp KHSX Công nghệ Công nghệ SH SH & MT & MT tổ chức sản xuất được sản xuất chế 25 tấn sản phẩm bổ sung phẩm đạt tiêu thức ăn nuôi chuẩn đăng trồng thủy sản ký và tiêu thụ sản phẩm 3 Trung tâm Trung tâm Tài Đánh giá hiệu Sản phẩm an Tài nguyên nguyên môi quả của chế toàn, có hiệu môi trường trường và công phẩm trên đối và công nghệ nghệ sinh học, sinh học, Đại Đại học Huế tượng lợn quả tăng cường miễn dịch và tăng trọng cho các học Huế đối tượng sử dụng, có hiệu quả kinh tế - Lý do thay đổi (nếu có): 5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án: (Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm) 7 Dự án sản xuất thử nghiệm Số TT 1 Tên cá nhân Tên cá nhân đăng ký theo đã tham gia Thuyết minh thực hiện Liên hiệp KHSX CNSH&MT  Nội dung tham gia chính Sản phẩm chủ yếu đạt được Nguyễn Thị Nguyễn Thị - Hướng dẫn đào Các kỹ sư nắm Kim Cúc Kim Cúc tạo kỹ sư vững công nghệ 2 Phạm Việt Phạm Việt - Chủ nhiệm dự Cường Cường án, phụ trách chung - Viết BC tổng kết 3 4 Phạm Đức Phạm Đức - Phụ trách sản Thuận Thuận xuất Trương Ba Trương Ba - Hướng dẫn đào Các công nhân Hùng Hùng tạo công nhân sản sản xuất nắm xuất, phụ trách sản vững nghệ sản xuất xuất 5 Khảo công Nguyễn Thị Nguyễn Văn - nghiệm Sản phẩm an Thanh Thủy Tiến trên đối tượng cá toàn, có hiệu quả tăng cường miễn dịch và tăng trọng cho các đối tượng sử dụng, có hiệu quả kinh tế 8 Ghi chú Dự án sản xuất thử nghiệm 6 Võ Thị Ngọc Võ Thị Ngọc Liên hiệp KHSX CNSH&MT  Tiếp nhận công Sản xuất được nghệ, tổ chức sản 25 xuất chế tấn sản phẩm phẩm đạt tiêu Neo-Polynut và chuẩn đăng ký tiêu thụ sản phẩm 7 Lê Thanh Hòa Lê Thanh Hòa Khảo nghiệm trên Sản phẩm an đối tượng gà toàn, có hiệu quả tăng cường miễn dịch và tăng trọng cho các đối tượng sử dụng, có hiệu quả kinh tế 8 Đinh Thị Bích Đinh Thị Bích Khảo nghiệm trên Sản phẩm an Lân Lân đối tượng lợn toàn, có hiệu quả tăng cường miễn dịch và tăng trọng cho các đối tượng sử dụng, có hiệu quả kinh tế - Lý do thay đổi ( nếu có): 9 Dự án sản xuất thử nghiệm Liên hiệp KHSX CNSH&MT  6. Tình hình hợp tác quốc tế: Số TT Theo kế hoạch Thực tế đạt được (Nội dung, thời gian, kinh (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm, tên tổ chức phí, địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng hợp tác, số đoàn, số lượng người tham gia...) người tham gia...) Ghi chú* 1 2 - Lý do thay đổi (nếu có): 7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị: Số TT Theo kế hoạch Thực tế đạt được (Nội dung, thời gian, kinh (Nội dung, thời gian, phí, địa điểm ) Ghi chú* kinh phí, địa điểm ) - Lý do thay đổi (nếu có): 8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu: (Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát trong nước và nước ngoài) Các nội dung, công việc Số chủ yếu TT (Các mốc đánh giá chủ yếu) 1 C«ng nghÖ lªn men sinh Thời gian (Bắt đầu, kết thúc Người, - tháng … năm) cơ quan Theo kế Thực tế hoạch đạt được thực hiện T6/2008 – T6/2008 – Liên hiệp KHSX khèi thu nhËn c¸c chñng T12/2008 Sacchromyces cerevisiae; 10 T12/2008 Công nghệ sinh học và Môi trường Dự án sản xuất thử nghiệm 2 Liên hiệp KHSX CNSH&MT  - C«ng nghÖ lªn men c¸c T6/2008 – T6/2008 – LHKHSX CNSH chñng probiotic bæ sung; T12/2008 3 T12/2008 &MT - C«ng nghÖ t¸ch chiÕt T6/2008 – T6/2008 – LHKHSXCNSH thu håi thµnh tÕ bµo tõ T12/2008 T12/2008 &MT sinh khèi Sacchromyces cerevisiae; 4 - C«ng nghÖ t¸ch bªta – T6/2008 – T6/2008 – LHKHSXCNSH& glucan nguyªn liÖu tõ T12/2008 T12/2008 MT thµnh tÕ bµo lµm nguyªn liÖu cho thùc phÈm chøc n¨ng; 5 - C«ng nghÖ thñy ph©n T6/2008 – T6/2008 – LHKHSXCNSH& nÊm men thu håi axit T12/2008 T12/2008 MT amin tù do vµ protein; 6 - C«ng nghÖ s¶n xuÊt T6/2008 – T6/2008 – LHKHSXCNSH& chÕ phÈm thøc ¨n bæ T12/2008 T12/2008 MT sung phôc vô ch¨n nu«i vµ nu«i trång thñy s¶n 7 KÕt qu¶ kh¶o nghiÖm T6/2008 – T1/2009 – LHKHSXCNSH& lªn ®èi t−îng vËt nu«i T12/2009 T12/2009 MT, Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1, Trung tâm tài nguyên MT&CNSH, ĐH Huế. 11 Dự án sản xuất thử nghiệm 8 Liên hiệp KHSX CNSH&MT  Sản xuất ChÕ phÈm bæ T6/2008 – T6/2008 – LHKHSX CNSH & sung thøc ¨n ch¨n nu«i T12/2009 T12/2009 MT, Công ty TNHH Sản xuất & vµ nu«i trång thuû s¶n Thương Mại Thanh Toàn. 9 Kiểm nghiệm T1/2009 – T1/2009 – Trung tâm công T12/2009 T12/2009 nghệ hóa dược và hóa sinh hữu cơ - Lý do thay đổi (nếu có): III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA DỰ ÁN 1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra: a) Sản phẩm Dạng I: Số Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất Đơn Số TT lượng chủ yếu vị đo lượng 1 Chế phẩm bổ sung thức ăn chăn Tấn 25 nuôi và nuôi trồng thủy sản Chỉ tiêu chất lượng: - Beta – glucan: 2,96-3,1% - tổng axit amin: 5-5,5% - Vitamin A,C,D,B1,2,3,6 Lactobacillus acidophillus: 14.106 CFU/g - Bacillus subtilis: 1-4.106CFU/g 12 Theo Thực tế kế đạt hoạch được 25 25 Dự án sản xuất thử nghiệm Liên hiệp KHSX CNSH&MT  - Bifidobacterrium spp:1-3. 106CFU/g - Cơ chất vừa đủ 100% - Lý do thay đổi (nếu có): b) Sản phẩm Dạng II: Yêu cầu khoa học Số TT 1 Tên sản phẩm cần đạt Theo kế Thực tế hoạch đạt được 1 1 Ghi chú Quy trình công nghệ sản xuất, tách chiết beta –glucan từ nấm men và thu hồi axít amin - Lý do thay đổi (nếu có): c) Sản phẩm Dạng III: Số TT Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học Số lượng, cần đạt nơi công bố Theo Thực tế (Tạp chí, nhà kế hoạch đạt được xuất bản) Tạp chí 1 Bài báo 1 1 CNSH in press - Lý do thay đổi (nếu có): d) Kết quả đào tạo: Số Cấp đào tạo, Chuyên Số lượng 13 Ghi chú Dự án sản xuất thử nghiệm TT Liên hiệp KHSX CNSH&MT  ngành đào tạo 1 Thạc sỹ 2 Tiến sỹ Theo kế Thực tế đạt (Thời gian hoạch được kết thúc) 1 1 2010 - Lý do thay đổi (nếu có): đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng: Số Tên sản phẩm TT đăng ký 1 Kết quả Ghi chú Theo Thực tế (Thời gian kế hoạch đạt được kết thúc) 1 1 Đã nộp đơn cho cục sở hữu trí tuệ - Lý do thay đổi (nếu có): e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế Địa điểm Số Tên kết quả Thời (Ghi rõ tên, Kết quả TT đã được ứng dụng gian địa chỉ nơi sơ bộ ứng dụng) 1 hợp đồng 2009 - TT ứng - Đã đào tạo 4 cán bộ giao công dụng kỹ thuật sản xuất chế nghệ sản xuất cho TBKHCN phẩm chế Hà Tĩnh - Đã xây dựng nhà Đã ký chuyển phẩm NEO- xưởng và đã sắm POLYNUT trang thiết bị công nghệ 14 Dự án sản xuất thử nghiệm Liên hiệp KHSX CNSH&MT  Đang sản xuất thử nghiệm 2 hợp đồng 2009 - TT ứng - Đã đào tạo 3 cán bộ giao công dụng kỹ thuật sản xuất chế nghệ sản xuất cho TBKHCN phẩm chế Hải Phòng - Đang xây dượng Đã ký chuyển phẩm NEO- nhà xưỡng và đã sắm POLYNUT trang thiết bị công nghệ 2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại: a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ: (Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công nghệ so với khu vực và thế giới…) Dự án đã hoàn thiện được quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm chức năng phục vụ chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản có chứa bêta-glucan và axit amin từ nấm men. - Ổn định các thông số công nghệ lên men thu hồi sinh khối nấm men và công nghệ tách chiết thu hồi bêta-glucan từ thành tế bào nấm men - Hoàn thiện và ổn định các thông số lên men thu nhận sinh khối các chủng probiotic tham gia vào thành phần của chế phẩm - Hoàn thiện và ổn định các kỷ thuật thu nhận axit amin từ men bia b) Hiệu quả về kinh tế xã hội: (Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường…) 15 Dự án sản xuất thử nghiệm Liên hiệp KHSX CNSH&MT  - Về hiệu quả kinh tế và xã hội: Riêng về Dự án tạo công ăn việc làm cho hơn 20 nhân công .Lợi nhuận thu về sau khi thực hiện nghĩa vụ thuế sau 2 năm khi kết thúc đạt gần 900.triệu đồng củng trong thời gian này đã chuyển giao công nghệ xây dựng dự án xưỡng sản xuất chế phẩm với công suất 30 tấn/năm cho 3 đơn vị thu về trên 700. triệu đồng 3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án: Số TT I Nội dung Thời gian thực hiện Ghi chú (Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…) Báo cáo định kỳ Lần 1 T11/2008 - Đã thử nghiệm công nghệ lên men sinh khối thu nhận sinh khối các chủng S. cerevisiae trên quy mô pilot với hệ thống lên men 100lit gồm các chỉ tiêu sau: nhiệt độ lên men pH của quá trình nuôi cấy, thời gian lên men và ổn định công thức môi trường thích hợp. Kết quả: Đã hoàn thiện công nghệ lên men thu nhận sinh khối chủng Sacchromyces cerevisiae1. Điều kiện tối ưu cho quá trình lên men thu nhận sinh khối: nhiệt độ 300C, pH= 7,2, thời gian 48 giờ với môi trường YPD - Đã nghiên cứu các điều kiện lên men 16 Dự án sản xuất thử nghiệm Liên hiệp KHSX CNSH&MT  thích hợp cho các chủng probiotic: Lactobacillus acidophillus, Bifidobacterrium sp., Bacillus subtillis Kết quả: Đã hoàn thiện các điều kiện lên men tối ưu cho các chủng probiotics bổ sung: chủng Lactobacillus acidophillus (pH = 6,4, nhiệt độ 340C, thời gian 26 giờ), Bacillus subtillis (pH môi trường trung tính, nhiệt độ 370C, thời gian nuôi 24 giờ). - Đã hoàn thiện công nghệ tách chiết thu hồi thành tế bào từ sinh khối Sacchromyces cerevisiae. Kết quả: Kiềm cho kết quả thu hồi tốt nhất - Kết quả: Đã hoàn thiện công nghệ tách bêta – glucan từ thành tế bào làm nguyên liệu cho thực phẩm chức năng bằng kiềm (3% NaOH; pH 4,5; 750C trong 2 giờ, ly tâm thu cặn, rửa bằng cồn và diethylete, làm khô ở RT). - Đã đánh giá các thông số kỹ thụât công nghệ thủy phân nấm men thu hồi axit amin tự do và protein. Kết quả: Đã hoàn thiện công nghệ thủy phân nấm men thu hồi axit amin tự do 17 Dự án sản xuất thử nghiệm Liên hiệp KHSX CNSH&MT  (trypsin 1% trong 30 phút và chymotrypsin 0,1% trong 30 phút) và protein (pH 5,5-6,0). - Sản xuất sản phẩm Neo – Polynut (5 tấn) Lần 2 T8/2009 - Kỹ thuật thu hồi sản phẩm - Công nghệ sản xuất chế phẩm thức ăn bổ sung phục vụ chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản: Làm giàu chế phẩm vi sinh bằng lên men xốp Làm giàu protein và axit amin bằng cô quay, sấy phun và trộn phụ gia sấy gia nhiệt. Phối trộn các thành phần của sản phẩm - Khảo nghiệm lên đối tượng vật nuôi Lần 3 T12/2009 - Khảo nghiệm trên đối tượng lợn - Sản xuất chế phẩm thức ăn bổ sung (20 tấn) - Kiểm nghiệm - Đào tạo II Kiểm tra định kỳ Lần 1 18/11/2008 - Đánh giá về nội dung thực hiện: Dự án đã triển khai hết các nội dung năm 2008 đúng như trong hợp đồng và thuyết minh - Tình hình sử dụng kinh phí đến thời điểm kiểm tra: Số kinh phí được cấp: 980 18 Dự án sản xuất thử nghiệm Liên hiệp KHSX CNSH&MT  triệu đồng; Số kinh phí đã sử dụng: 932,85 triệu đồng Lần 2 18/8/2009 - Đánh giá về nội dung đã thực hiện của dự án: Dự án đã thực hiện một số nội dung, tuy nhiệm số lượng sản phẩm còn thiếu nhiều so với đăng ký trong hợp đồng và thuyết minh - Số kinh phí được cấp: 1.4840 triệu đồng; Số kinh phí đã sử dụng: 1.166 triệu đồng Lần 3 4/12/2009 Tham quan kiểm tra thực tế cơ sở ứng dụng và đánh giá thử nghiệm sản phẩm tại Viện Nuôi trồng thủy sản 1 Từ sơn, Bắc ninh. III Nghiệm thu cơ sở 28/12/2009 - Kết quả bỏ phiếu đánh giá: Đạt - Đánh giá cơ bản về mức độ hoàn thành khối lượng công việc của dự án: + Tổ chức triển khai dự án tốt, có nhiều kết quả + Số lượng, khối lượng, chủng loại, sản phẩm phùi hợp thuyết minh dự án + Các sản phẩm của dự án đạt yêu cầu chất lượng và khoa học quy mô sản xuất 25 tấn 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan