BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆN KH VÀ CN VIỆT NAM
CHƯƠNG TRÌNH KH & CN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC KC.04/06-10
“Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học”
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN
HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CHẾ PHẨM CHỨA
BETA-GLUCAN VÀ AXIT AMIN TỪ NẤM MEN
Mã số: KC.04.DA.04/06-10
Chủ nhiệm Dự án
Cơ quan chủ trì Dự án
(ký tên)
(ký tên, đóng dấu)
PGS.TS. Phạm Việt Cường
Ban chủ nhiệm chương trình
Bộ Khoa học và Công nghệ
(ký tên)
(ký tên và đóng dấu)
8063
Hà Nội – 12/2009
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆN KH VÀ CN VIỆT NAM
CHƯƠNG TRÌNH KH & CN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC KC.04/06-10
“Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học”
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN
HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CHẾ PHẨM CHỨA
BETA-GLUCAN VÀ AXIT AMIN TỪ NẤM MEN
Mã số: KC.04.DA.04/06-10
Chủ nhiệm Dự án
Cơ quan chủ trì Dự án
(ký tên)
(ký tên, đóng dấu)
PGS.TS. Phạm Việt Cường
Ban chủ nhiệm chương trình
Bộ Khoa học và Công nghệ
(ký tên)
(ký tên và đóng dấu)
Hà Nội – 12/2009
Dự án sản xuất thử nghiệm
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
LIÊN HIỆP KHOA HỌC SẢN XUẤT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG NGHỆ SINH HỌC & MÔI
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG
__________________
Hà Nội , ngày 05
tháng 02 năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN SXTN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án: Hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm chứa beta- glucan và
axit amin từ nấm men.
Mã số dự án: KC.04.DA.04/06-10
Thuộc:
- Chương trình (tên, mã số chương trình): Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng
công nghệ sinh học KC.04/06-10
- Dự án khoa học và công nghệ (tên dự án):
- Độc lập (tên lĩnh vực KHCN):
2. Chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: Phạm Việt Cường
Năm sinh: 1955
Nam/Nữ: Nam
Học hàm: PGS
Học vị: Tiến sĩ
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính
Chức vụ: Giám đốc
Điện thoại: Tổ chức: 04.7568261 Nhà riêng: 04.7687498 Mobile:
0913219187
Fax: 04.7568261 E-mail:
[email protected];
[email protected]
Tên tổ chức đang công tác: Liên hiệp KHSX Công nghệ sinh học & MT
Địa chỉ tổ chức:18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: Nhà số 5, ngõ 165 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
2
Dự án sản xuất thử nghiệm
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
3. Tổ chức chủ trì dự án:
Tên tổ chức chủ trì Dự án: Liên hiệp KHSX Công nghệ Sinh học và Môi
trường, Viện Công nghệ sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt nam.
Điện thoại: 04.7568261 Fax: 04.7568261
E-mail:
[email protected]
Website: cuongusbe.vn.com
Địa chỉ: Nhà A15, số 18 đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng cơ quan: Phạm Việt Cường
Số tài khoản: 931.01.038
Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước Cầu Giấy, Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản dự án: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: 20 tháng từ tháng 5/ năm 2008 đến tháng 12/ năm
2009
- Thực tế thực hiện: 20 tháng từ tháng 5/2008 đến tháng 12/2009
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ tháng…. năm…. đến tháng…. năm….
- Lần 2 ….
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 5.700 tr.đ, trong đó:
- Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 1.700 tr.đ.
- Kinh phí từ các nguồn khác: 4.000 tr.đ.
- Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): 60%
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
3
Dự án sản xuất thử nghiệm
Số
TT
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
Theo kế hoạch
Thời gian
(Tháng, năm)
Thực tế đạt được
Kinh phí
Thời gian
(Tr.đ)
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1
2008
1.400
2008
980
731,25
2
2009
300
2009
720
968,75
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với dự án:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
1
Thiết bị, máy móc
mua mới
2
Nhà xưởng xây
dựng mới, cải tạo
350
3
Kinh phí hỗ trợ
công nghệ
640
4
Chi phí lao động
5
Nguyên vật liệu,
năng lượng
6
Thuê thiết bị, nhà
xưởng, khấu hao
thiết bị, nhà
xưởng
832
Khác
340
5.700
7
Tổng cộng
Tổng
SNKH
Thực tế đạt được
Nguồn
khác
Tổng
SNKH
Nguồn
khác
350
251,93
251,93
640
0
640
640
475
70
405
828,55
70
758,55
3.063
700
2.363 2.857,86
700
2.157,86
832
849,16
290
50
290
290
1.700
4.000
5.717,5
1.700
- Lý do thay đổi (nếu có):
4
849,16
4.017,5
Dự án sản xuất thử nghiệm
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ,
xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực
hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ...
nếu có)
Số Số, thời gian ban
TT
1
Tên văn bản
hành văn bản
Số 1288/QĐ –
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN về
BKHCN ngày
việc thành lập Hội đồng tư vấn xác định
06/07/2007
nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2008
thuộc Chương trình KH & CN trọng điểm
cấp Nhà nước giai đoạn 2006-2010 ”
Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công
nghệ sinh học”. Mã số KC.04/06-10. Lĩnh
vực: Công nghệ sinh học
2
Số 1549/QĐ-
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN về
BKHCN ngày
việc phê duyệt các tổ chức, cá nhân trúng
01/8/2007
tuyển chủ trì thực hiện các đề tài, dự án
SXTN năm 2007 (đợt I) thuộc Chương
trình ” Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng
công nghệ sinh học”. mã số KC.04/06-10
3
Số 2809/QĐ –
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH &CN về
BKHCN ngày
việc phê duyệt kinh phí 04 đề tài, 03 dự án
27/11/2007
sản xuất thử nghiệm bắt đầu thực hiện năm
2007 thuộc Chương trình KH & CN trọng
5
Ghi chú
Dự án sản xuất thử nghiệm
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2006-2010 ”
Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công
nghệ sinh học”. mã số KC.04/06-10
4
Số 04/2007/HĐ-
Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát
DACT –
triển công nghệ
KC.04.DA.04/06
-10 ngày
06/5/2008
5
CV số 60/VPCT- Công văn điều chỉnh nội dung và kinh phí
HCTH ngày
của Dự án SXTN KC.04.DA.04/06-10
21/4/2008
4. Tổ chức phối hợp thực hiện dự án:
Số
TT
1
Tên tổ chức
Tên tổ chức đã
Nội dung
Sản phẩm
đăng ký theo
tham gia thực
tham gia chủ
chủ yếu đạt
Thuyết minh
hiện
yếu
được
Viện Hải
Viên nghiên
Đánh giá hiệu
Sản phẩm an
dương học
cứu nuôi trồng
quả của chế
toàn, có hiệu
Nha Trang
thủy sản 1
phẩm trên đối
quả tăng
tượng cá
cường miễn
dịch và tăng
trọng cho các
đối tượng sử
dụng, có hiệu
quả kinh tế
6
Ghi
chú*
Dự án sản xuất thử nghiệm
2
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
Công ty Sản
Công ty Sản
Tiếp nhận
Đã phối hợp
xuất và
xuất và
công nghệ,
cùng Liên
Thương mại
Thương mại
phối hợp Liên
hiệp KHSX
Thanh Toàn
Thanh Toàn
hiệp KHSX
Công nghệ
Công nghệ SH SH & MT
& MT tổ chức
sản xuất được
sản xuất chế
25 tấn sản
phẩm bổ sung
phẩm đạt tiêu
thức ăn nuôi
chuẩn đăng
trồng thủy sản
ký
và tiêu thụ sản
phẩm
3
Trung tâm
Trung tâm Tài
Đánh giá hiệu
Sản phẩm an
Tài nguyên
nguyên môi
quả của chế
toàn, có hiệu
môi trường
trường và công phẩm trên đối
và công nghệ
nghệ sinh học,
sinh học, Đại
Đại học Huế
tượng lợn
quả tăng
cường miễn
dịch và tăng
trọng cho các
học Huế
đối tượng sử
dụng, có hiệu
quả kinh tế
- Lý do thay đổi (nếu có):
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không
quá 10 người kể cả chủ nhiệm)
7
Dự án sản xuất thử nghiệm
Số
TT
1
Tên cá nhân
Tên cá nhân
đăng ký theo
đã tham gia
Thuyết minh
thực hiện
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
Nội dung tham
gia chính
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Nguyễn Thị
Nguyễn Thị
- Hướng dẫn đào Các kỹ sư nắm
Kim Cúc
Kim Cúc
tạo kỹ sư
vững
công
nghệ
2
Phạm Việt
Phạm Việt
- Chủ nhiệm dự
Cường
Cường
án,
phụ
trách
chung
- Viết BC tổng kết
3
4
Phạm Đức
Phạm Đức
- Phụ trách sản
Thuận
Thuận
xuất
Trương Ba
Trương Ba
- Hướng dẫn đào Các công nhân
Hùng
Hùng
tạo công nhân sản sản xuất nắm
xuất, phụ trách sản vững
nghệ sản xuất
xuất
5
Khảo
công
Nguyễn Thị
Nguyễn Văn
-
nghiệm Sản phẩm an
Thanh Thủy
Tiến
trên đối tượng cá
toàn, có hiệu
quả
tăng
cường
miễn
dịch và tăng
trọng cho các
đối tượng sử
dụng, có hiệu
quả kinh tế
8
Ghi
chú
Dự án sản xuất thử nghiệm
6
Võ Thị Ngọc
Võ Thị Ngọc
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
Tiếp nhận công Sản xuất được
nghệ, tổ chức sản 25
xuất
chế
tấn
sản
phẩm phẩm đạt tiêu
Neo-Polynut
và chuẩn đăng ký
tiêu thụ sản phẩm
7
Lê Thanh Hòa Lê Thanh Hòa Khảo nghiệm trên Sản phẩm an
đối tượng gà
toàn, có hiệu
quả
tăng
cường
miễn
dịch và tăng
trọng cho các
đối tượng sử
dụng, có hiệu
quả kinh tế
8
Đinh Thị Bích Đinh Thị Bích Khảo nghiệm trên Sản phẩm an
Lân
Lân
đối tượng lợn
toàn, có hiệu
quả
tăng
cường
miễn
dịch và tăng
trọng cho các
đối tượng sử
dụng, có hiệu
quả kinh tế
- Lý do thay đổi ( nếu có):
9
Dự án sản xuất thử nghiệm
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm, tên tổ chức
phí, địa điểm, tên tổ chức
hợp tác, số đoàn, số lượng
hợp tác, số đoàn, số lượng
người tham gia...)
người tham gia...)
Ghi chú*
1
2
- Lý do thay đổi (nếu có):
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
(Nội dung, thời gian,
phí, địa điểm )
Ghi chú*
kinh phí, địa điểm )
- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra
khảo sát trong nước và nước ngoài)
Các nội dung, công việc
Số
chủ yếu
TT
(Các mốc đánh giá chủ
yếu)
1
C«ng nghÖ lªn men sinh
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
Người,
- tháng … năm)
cơ quan
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt được
thực hiện
T6/2008 – T6/2008 – Liên hiệp KHSX
khèi thu nhËn c¸c chñng T12/2008
Sacchromyces
cerevisiae;
10
T12/2008
Công nghệ sinh học
và Môi trường
Dự án sản xuất thử nghiệm
2
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
- C«ng nghÖ lªn men c¸c T6/2008 – T6/2008 – LHKHSX CNSH
chñng probiotic bæ sung; T12/2008
3
T12/2008
&MT
- C«ng nghÖ t¸ch chiÕt
T6/2008 – T6/2008 – LHKHSXCNSH
thu håi thµnh tÕ bµo tõ
T12/2008
T12/2008
&MT
sinh khèi Sacchromyces
cerevisiae;
4
- C«ng nghÖ t¸ch bªta –
T6/2008 – T6/2008 – LHKHSXCNSH&
glucan nguyªn liÖu tõ
T12/2008
T12/2008
MT
thµnh tÕ bµo lµm nguyªn
liÖu cho thùc phÈm chøc
n¨ng;
5
- C«ng nghÖ thñy ph©n
T6/2008 – T6/2008 – LHKHSXCNSH&
nÊm men thu håi axit
T12/2008
T12/2008
MT
amin tù do vµ protein;
6
- C«ng nghÖ s¶n xuÊt
T6/2008 – T6/2008 – LHKHSXCNSH&
chÕ phÈm thøc ¨n bæ
T12/2008
T12/2008
MT
sung phôc vô ch¨n nu«i
vµ nu«i trång thñy s¶n
7
KÕt qu¶ kh¶o nghiÖm T6/2008 – T1/2009 – LHKHSXCNSH&
lªn ®èi t−îng vËt nu«i
T12/2009
T12/2009
MT, Viện nghiên
cứu nuôi trồng thủy
sản 1, Trung tâm
tài nguyên
MT&CNSH, ĐH
Huế.
11
Dự án sản xuất thử nghiệm
8
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
Sản xuất ChÕ phÈm bæ
T6/2008 – T6/2008 – LHKHSX CNSH &
sung thøc ¨n ch¨n nu«i
T12/2009
T12/2009
MT, Công ty
TNHH Sản xuất &
vµ nu«i trång thuû s¶n
Thương Mại Thanh
Toàn.
9
Kiểm nghiệm
T1/2009 – T1/2009 – Trung tâm công
T12/2009
T12/2009
nghệ hóa dược và
hóa sinh hữu cơ
- Lý do thay đổi (nếu có):
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất
Đơn
Số
TT
lượng chủ yếu
vị đo
lượng
1
Chế phẩm bổ sung thức ăn chăn
Tấn
25
nuôi và nuôi trồng thủy sản
Chỉ tiêu chất lượng:
- Beta – glucan: 2,96-3,1%
- tổng axit amin: 5-5,5%
- Vitamin A,C,D,B1,2,3,6
Lactobacillus acidophillus: 14.106 CFU/g
- Bacillus subtilis: 1-4.106CFU/g
12
Theo
Thực tế
kế
đạt
hoạch
được
25
25
Dự án sản xuất thử nghiệm
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
- Bifidobacterrium spp:1-3.
106CFU/g
- Cơ chất vừa đủ 100%
- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
Số
TT
1
Tên sản phẩm
cần đạt
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt được
1
1
Ghi chú
Quy trình công nghệ sản xuất,
tách chiết beta –glucan từ
nấm men và thu hồi axít amin
- Lý do thay đổi (nếu có):
c) Sản phẩm Dạng III:
Số
TT
Tên sản phẩm
Yêu cầu khoa học
Số lượng,
cần đạt
nơi công bố
Theo
Thực tế
(Tạp chí, nhà
kế hoạch
đạt được
xuất bản)
Tạp chí
1
Bài báo
1
1
CNSH in
press
- Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số
Cấp đào tạo, Chuyên
Số lượng
13
Ghi chú
Dự án sản xuất thử nghiệm
TT
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
ngành đào tạo
1
Thạc sỹ
2
Tiến sỹ
Theo kế
Thực tế đạt
(Thời gian
hoạch
được
kết thúc)
1
1
2010
- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây
trồng:
Số
Tên sản phẩm
TT
đăng ký
1
Kết quả
Ghi chú
Theo
Thực tế
(Thời gian
kế hoạch
đạt được
kết thúc)
1
1
Đã nộp đơn cho cục sở
hữu trí tuệ
- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Địa điểm
Số
Tên kết quả
Thời
(Ghi rõ tên,
Kết quả
TT
đã được ứng dụng
gian
địa chỉ nơi
sơ bộ
ứng dụng)
1
hợp
đồng 2009
- TT ứng - Đã đào tạo 4 cán bộ
giao
công
dụng
kỹ thuật sản xuất chế
nghệ sản xuất cho
TBKHCN
phẩm
chế
Hà Tĩnh
- Đã xây dựng nhà
Đã
ký
chuyển
phẩm
NEO-
xưởng và đã sắm
POLYNUT
trang thiết bị công
nghệ
14
Dự án sản xuất thử nghiệm
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
Đang sản xuất thử
nghiệm
2
hợp
đồng 2009
- TT ứng - Đã đào tạo 3 cán bộ
giao
công
dụng
kỹ thuật sản xuất chế
nghệ sản xuất cho
TBKHCN
phẩm
chế
Hải Phòng
- Đang xây dượng
Đã
ký
chuyển
phẩm
NEO-
nhà xưỡng và đã sắm
POLYNUT
trang thiết bị công
nghệ
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ
công nghệ so với khu vực và thế giới…)
Dự án đã hoàn thiện được quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm chức
năng phục vụ chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản có chứa bêta-glucan và axit amin
từ nấm men.
- Ổn định các thông số công nghệ lên men thu hồi sinh khối nấm men và
công nghệ tách chiết thu hồi bêta-glucan từ thành tế bào nấm men
- Hoàn thiện và ổn định các thông số lên men thu nhận sinh khối các
chủng probiotic tham gia vào thành phần của chế phẩm
- Hoàn thiện và ổn định các kỷ thuật thu nhận axit amin từ men bia
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các
sản phẩm cùng loại trên thị trường…)
15
Dự án sản xuất thử nghiệm
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
- Về hiệu quả kinh tế và xã hội: Riêng về Dự án tạo công ăn việc làm cho
hơn 20 nhân công .Lợi nhuận thu về sau khi thực hiện nghĩa vụ thuế sau 2 năm
khi kết thúc đạt gần 900.triệu đồng củng trong thời gian này đã chuyển giao công
nghệ xây dựng dự án xưỡng sản xuất chế phẩm với công suất 30 tấn/năm cho 3
đơn vị thu về trên 700. triệu đồng
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
I
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người
chủ trì…)
Báo cáo định kỳ
Lần 1
T11/2008
- Đã thử nghiệm công nghệ lên men sinh
khối thu nhận sinh khối các chủng S.
cerevisiae trên quy mô pilot với hệ thống
lên men 100lit gồm các chỉ tiêu sau: nhiệt
độ lên men pH của quá trình nuôi cấy, thời
gian lên men và ổn định công thức môi
trường thích hợp.
Kết quả: Đã hoàn thiện công nghệ lên men
thu nhận sinh khối chủng Sacchromyces
cerevisiae1. Điều kiện tối ưu cho quá trình
lên men thu nhận sinh khối: nhiệt độ 300C,
pH= 7,2, thời gian 48 giờ với môi trường
YPD
- Đã nghiên cứu các điều kiện lên men
16
Dự án sản xuất thử nghiệm
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
thích hợp cho các chủng probiotic:
Lactobacillus
acidophillus,
Bifidobacterrium sp., Bacillus subtillis
Kết quả: Đã hoàn thiện các điều kiện lên
men tối ưu cho các chủng probiotics bổ
sung: chủng Lactobacillus acidophillus
(pH = 6,4, nhiệt độ 340C, thời gian 26
giờ), Bacillus subtillis (pH môi trường
trung tính, nhiệt độ 370C, thời gian nuôi
24 giờ).
- Đã hoàn thiện công nghệ tách chiết thu
hồi
thành
tế
bào
từ
sinh
khối
Sacchromyces cerevisiae.
Kết quả: Kiềm cho kết quả thu hồi tốt nhất
- Kết quả: Đã hoàn thiện công nghệ tách
bêta – glucan từ thành tế bào làm nguyên
liệu cho thực phẩm chức năng bằng kiềm
(3% NaOH; pH 4,5; 750C trong 2 giờ, ly
tâm thu cặn, rửa bằng cồn và diethylete,
làm khô ở RT).
- Đã đánh giá các thông số kỹ thụât công
nghệ thủy phân nấm men thu hồi axit amin
tự do và protein.
Kết quả: Đã hoàn thiện công nghệ thủy
phân nấm men thu hồi axit amin tự do
17
Dự án sản xuất thử nghiệm
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
(trypsin
1%
trong
30
phút
và
chymotrypsin 0,1% trong 30 phút) và
protein (pH 5,5-6,0).
- Sản xuất sản phẩm Neo – Polynut (5 tấn)
Lần 2
T8/2009
- Kỹ thuật thu hồi sản phẩm
- Công nghệ sản xuất chế phẩm thức ăn bổ
sung phục vụ chăn nuôi và nuôi trồng thủy
sản: Làm giàu chế phẩm vi sinh bằng lên
men xốp
Làm giàu protein và axit amin bằng cô
quay, sấy phun và trộn phụ gia sấy gia
nhiệt.
Phối trộn các thành phần của sản phẩm
- Khảo nghiệm lên đối tượng vật nuôi
Lần 3
T12/2009
- Khảo nghiệm trên đối tượng lợn
- Sản xuất chế phẩm thức ăn bổ sung (20
tấn)
- Kiểm nghiệm
- Đào tạo
II
Kiểm tra định kỳ
Lần 1
18/11/2008 - Đánh giá về nội dung thực hiện: Dự án
đã triển khai hết các nội dung năm 2008
đúng như trong hợp đồng và thuyết minh
- Tình hình sử dụng kinh phí đến thời
điểm kiểm tra: Số kinh phí được cấp: 980
18
Dự án sản xuất thử nghiệm
Liên hiệp KHSX CNSH&MT
triệu đồng; Số kinh phí đã sử dụng: 932,85
triệu đồng
Lần 2
18/8/2009
- Đánh giá về nội dung đã thực hiện của
dự án: Dự án đã thực hiện một số nội
dung, tuy nhiệm số lượng sản phẩm còn
thiếu nhiều so với đăng ký trong hợp đồng
và thuyết minh
- Số kinh phí được cấp: 1.4840 triệu đồng;
Số kinh phí đã sử dụng: 1.166 triệu đồng
Lần 3
4/12/2009
Tham quan kiểm tra thực tế cơ sở ứng
dụng và đánh giá thử nghiệm sản phẩm tại
Viện Nuôi trồng thủy sản 1 Từ sơn, Bắc
ninh.
III
Nghiệm thu cơ
sở
28/12/2009 - Kết quả bỏ phiếu đánh giá: Đạt
- Đánh giá cơ bản về mức độ hoàn thành
khối lượng công việc của dự án:
+ Tổ chức triển khai dự án tốt, có nhiều
kết quả
+ Số lượng, khối lượng, chủng loại, sản
phẩm phùi hợp thuyết minh dự án
+ Các sản phẩm của dự án đạt yêu cầu
chất lượng và khoa học quy mô sản xuất
25 tấn
19