Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông [hoahoc11]dethidenghi-olympic30thang4-lanthuxii-2006-thpthuynhthuckhang-quangnam...

Tài liệu [hoahoc11]dethidenghi-olympic30thang4-lanthuxii-2006-thpthuynhthuckhang-quangnam

.DOC
5
328
54

Mô tả:

ĐÊ THI OLYMPIC-MÔN HOÁ HỌC- KHÔI 11:2005-2006 ( Do Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng , tỉnh Quảng Nam đề nghị ) Câu 1: 5 điểm Bổ túc và cân bằng các phương trình hoá học sau đây bằng phương pháp cân bằng ion –electron, chỉ ra chất khử và chất oxi hoá : a/ M + HNO3  M(NO3)n + NxOy + H2O b/ K2Cr2O7 +KI + H2SO4  Cr2(SO4)3 + I2O + K2SO4 + H2O c/ CnH2n + MnO4- + H2O .....+.......+......... d/ Cu + HCl + NaNO3  CuCl2 + NO +NaCl + H2O e/ OCl- + I- + H2O  ........+ I2 + .......... Câu 2: 5 điểm Hoà tan hổn hợp A gồm Mg , Cu vào 1 lượng vừa đủ dd H2SO4 đặc nóng thu đuợc 1,12 lít khí SO2(đkc) và dd B . Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C. Nung C đến khối lượng không đổi ta thu được hh rắn E . Cho E tác dụng với lượng dư H2. ( có to) thì thu được 2,72 gam hh rắn F . a/ Viết ptpư xảy ra . b/ Tính khối lượng mỗi chất trong hh A (Cho Mg=24; Cu=64; O=16 ) Câu 3 : 5 điểm 1 / Viết ptpư ( chỉ rõ sản phẩm chính & sản phẩm phụ ) khi cho 2-Metyl-2-butel tác dụng với HCl. Viết cơ chế phản ứng trên, nêu tên của cơ chế . 2 / Đốt cháy một số mol như nhau c ủa 3 hi đro cacbon K, L, M ta thu được lượng CO2 như nhau và tỷ lệ số mol H2O:CO2 tương ứng của K,L,M lần lượt là 0,5; 1; & 1,5. Xác định CTPT của K, L, M Câu 4 : 5 điểm Giải thích hiện tượng và viết ptpư minh hoạ khi cho : a/ dd NH3 dư vào dd AlCl3. b/ Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl3 . c/ Cho từ từ đến dư dd HCl vào dd NaAlO2. d/ Phèn nhôm amoni vào dd soda. e/Cho kimloại Na dư vào dd nhôm clorua. f/Cho luồng khí CO2 lội chậm qua dd Ca(OH)2 . g/ Cho từ từ dd NaOH vào dd Al 2(SO4)3 thấy dd bị vẩn đục, nhỏ tiếp dd NaOH vào thì dd trong ra, sau đó nhỏ từ từ dd HCl vào thì dd bị vẩn đục, nếu cho tiếp dd HCl vào dd lại trong ra.Các pư trên có phải phản ứng axit – bazơ không?. Câu 5: 5 điểm Cho hh X gồm Al & Al4C3 . Nếu cho X tác dụng với nước dư thu được 31,2g kết tủa . Nếu cho X tác dụng với dd HCl dư thu được 20,16 lit hh kh í Y(đkc) & dd Z . a/Viết pt phản ứng. b/Tính thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hh X & % về thể tích của mỗi khí trong hh Y. c/Cho dd Z tác dụng với 200 ml dd NaOH thu được 15,6 gam kết tuả .Tính CM của dd NaOH Cho Al=27; Mg=24; C=12; O=16 ;H=1 Câu 6 : 5 điểm Tìm nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của Ca3(PO4)2 tinh thể biết : -12 gam Ca cháy toả 45,57 kcal - 6,2 gam P cháy toả 37,00 kcal - 168 gam CaO t ác dụng với 142 gam P2O5 toả 160,50 kcal Hiệu ứng nhiệt đo trong điều ki ện đ ẳng áp Cho Ca=40;P=31;O=16 .........................................................................Hết...................................................................................... . ĐÁP ÁN ĐỀ THI OLYMPIC –MÔN HOÁ KHỐI 11 (Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng đề nghị ) Câu 1: 5 điểm Mổi PT 1 điểm a/ M0 +H N+5O3  M+n(NO3)n + Nx+2y/xOy + H2O (5x-2y) . Mo - ne  M+n n . xN+5 + (5x -2y)e  xN+2y/x (5x – 2y)M + (6nx – 2ny)HNO3 = (5x-2y)M(NO3)n + nNxOy+(3nx-ny)H2O b/ K2Cr2O7 +6KI +7H2SO4= Cr2(SO4)3 +3I2 +4K2SO4 +7H2O c/ CnH2n +MnO4- +H2O  CnH2n(OH )2 +MnO2 +OHMnO4- + 2HOH + 3e  MnO2 +4OH- x 2 (sự khử ) CnH2n + 2OH- - 2e  CnH2n(OH)2 x 3 ( sự oxh) 3CnH2n+ 2MnO4- + 4H2O = 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2OHd/ 3Cu + 8HCl +2NaNO3= 3CuCl2 +2NO + 2NaCl + 4H2O e/ 1x ClO- + H2O + 2e  Cl- + 2OH(sự khử ) 2x 2I - 2e  I2 (sự oxh ) ClO + 2I + H2O  Cl + I2 + 2OH Câu 2 :5 điểm Viết đúng 7 PTPƯ , mổi pt 0,5đ Lập hệ 0,5 đ , khối lượng mổi kim loại 0,5đ Mg + 2H2SO4= MgSO4 + SO2 + 2H2O Cu + 2H2SO4 = CuSO4 + SO2 + 2H2O MgSO4 + 2NaOH = Mg(OH)2 + Na2SO4 CuSO4 + 2NaOH = Cu(OH)2 + Na2SO4 Mg(OH)2 = MgO + H2O Cu(OH)2 = CuO +H2O CuO +H2 =Cu +H2O Mg + H2  không phản ứng Theo giả thiết ta có hệ : 40x + 64y = 2,72  x =0,02; y =0,03 x + y = 0,05 mMg=0,48 (g), mCu= 1,92 (g) Câu 3: 5 điểm 1/ 2,5 điểm CH3- C =CH - CH3+ HCl CH3  CH3- CCl-CH2 -CH3 sp chính CH3 CH3- CH-CHCl-CH3 CH3 Cơ chế phản ứng là cơ chế cọng electrophin : sp phụ Giai đoạn 1: (+) CH3- C =CH-CH3 CH3 CH3-C-CH2-CH3 CH3 bền hơn (I) (+) CH3-CH-CH-CH3+ClCH3 kém bền hơn (II) * Giai đoạn II; (+) CH3-C-CH2-CH3+Cl-  CH3-CCl-CH2-CH3 CH3 (I) CH3 (+) CH3-CH-CH-CH3+Cl- CH3-CH-CHCl-CH3 CH3 CH3 2/ 2,5 điểm : CTTQ của hidrocacbon là CnH2n+2-2k trong đó k là số liên kết pi ( K≥0). CnH2n+2-2k+ 3 n 21 k O2nCO2+(n+1-k)H2O. x nx (n+1-k).x gọi x là số mol của mỗi hidrocacbon K,L,M thì số mol CO 2 là nx, nếu như x như nhau thì nx cũng như nhau thì n cũng như nhau nghĩa là 3 hidrocacbon trên cùng số nguyên tử cacbon. Theo phản ứng ta có tỷ lệ mol H2O: CO2= (n+1-k)/n. N ếu n 1n k =1.5  k=0,n=2  M: C2H6 n 1 k n n 1 k n =1  n=2 v à k=1 v ạy L: C2H4. =0.5 v ới n=2, k=2 v ậy K: C2H2 Câu 4:5 điểm Mổi câu 0,5 đ; câu g 2 điểm a/ kết tủa cực đại không tan trong dd NH3 dư AlCl3 + 3NH3 + 3H2O = Al(OH)3 + 3NH4Cl b/ Kết tủa cực đại rồi tan trong dd NaOH dư AlCl3 + 3NaOH =Al(OH)3 +3NaCl Al(OH)3 + NaOH = NaAlO2 + 2H2O c/ Xuất hiện kết tủa , sau đó kết tủa tan HCl +NaAlO2 +H2O = Al(OH)3 + NaCl 3HCl + Al(OH)3 =AlCl3 + 3H2O d/ NH4Al(SO4)2 +2Na2CO3= NH3 + Al(OH)3 + 2CO2 + 2Na2SO4 e/ Sủi bọt khí , có kết tủa ,sau đó kết tủa tan Na +H2O = NaOH + ½ H2 AlCl3 +3NaOH = Al (OH)3 + 3NaCl Al (OH)3 + NaOH = NaAlO2 + 2 H2O f/ Lúc đầu có kết tủa , sau đó kết tủa tan CO2 + Ca(OH)2= CaCO3 + H2O CaCO3 + H2O + CO2 =Ca(HCO3)2 g/ 4 ptpư Câu 5 : 5 điểm a/ 1,5 điểm Al 4C3 + 12H2O = 4Al (OH)3 + 3CH4 Al4C3 + 12HCl = 4AlCl3 + 3CH4 Al + 3HCl = AlCl3 + 3/2 H2 b/ 2 điểm hh A: mAl=o,4x27=10,8 (g) %Al=42,86% m Al4C3= 0,1x144 =14,4 (g) %Al4C3 =57,14 % hh B: nH2=3/2x0,4=0,6 mol %VH2 =66,67% nCH4=0,3 mol %CH4= 33,33% c/ 1,5 diểm * Trường hợp 1 : Al3+ chưa kết tủa hết  CM dd NaOH =0,6/0,2=3M * Trường hợp 2 : Al3+kết tủa hết , sau đó tan 1phần  CMdd NaOH :(2,4+0,6 )/0,2=15M Câu 6: 5 điểm Ta có Ca(r) +O2(k)  CaO(r)  H1<0 40gam (1)  H1 12gam -45,57Kcal Vậy nhiệt của phản ứng (1) là :  H1= 40 x (  45, 57 ) 12 2P(r) +5/2O2(k)  P2O5 (r)  H2<0 62 gam  H2 6,2gam -37Kcal = -151,9 Kcal. (2) vậy nhiệt của phản ứng (2) là:  H2= -370Kcal 3CaO( r) +P2O5  Ca3(PO4)2(r )  H3=160,5 Kcal (3) Tổ hợp (1), (2) & (3) : lấy (1) nhân 3 cộng (2) và (3) vế theo vế ta được: 3Ca( r) +2P(r) +4O2(k)  Ca3(PO4)2(r) H  H= -986,2Kcal ------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------------
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan