Tỉnh : Vĩnh Long
Trường : Lưu văn Liệt - Thị xã Vĩnh Long
Môn : Hóa học
- Khối 10
Tên Giáo viên biên soạn : Giảng Thành Hưng
Số mật mã:
Số mật mã :
Câu 1: 4 điểm
1.1 .( 1,5 điểm )
Một mẫu đá uranynit có tỉ lệ khối lượng 206Pb : 238U = 0,0453. Cho chu kì bán hủy của
238
U là 4,55921.109 năm. Hãy tính tuổi của mẫu đá đó.
1.2. ( 1 diểm )
Một mẫu than củi đuợc tìm thấy trong một hang động khi tốc độ phân hủy còn 2,4 phân
hủy/phút tính cho 1 gam. Giả định rằng mẫu than này là phần thừa của mẫu than do 1
họa sĩ dùng vẽ tranh, hỏi bao nhiêu năm sau người ta tìm thấy mẫu than
Biết rằng trong cơ thể sống tốc độ phân hủy C là 13,5 phân hủy/giây, chu kì bán hủy của
C là 5730 năm.
1.3. ( 1,5 điểm )
A, B là 2 nguyên tố kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn trong đó B
có tổng số lượng tử ( n + l ) lớn hơn tổng số lượng tử ( n + l ) của A là 1. Tổng số đại số
của bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng của cation A a là 3,5.
a)Xác định bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng trên A, B.
b)Viết cấu hình electron và xác định tên của A, B.
Câu 2: 4 điểm
2.1. ( 3 điểm )
Trong 1 bình kín dung tích không đổi 0,42lít chứa mêtan và hơi nước. Nung nóng bình
sau 1 thời gian để điều chế hỗn hợp H2, CO. Sau đó làm lạnh bình tới 25oC, thấy áp suất
bình là 776,7mmHg. Biết thể tích chất lỏng không đáng kể, áp suất hơi nước ở 250C là
23,7 mmHg. Lấy tất cả khí trong bình đem đốt cháy thấy tỏa 1,138Kcal nhiệt. Biết nhiệt
đốt cháy của CO, H2, CH4 tương ứng là H = - 24,4 ; - 63,8 ; - 212,8 Kcal/mol. Tính %
CH4 bị chuyển hóa?
2.2. ( 1 điểm )
Tại 250C, G0 tạo thành của các chất như sau: (theo Kj/mol)
H2O(K)
CO2 (k)
CO(k)
H2O(l)
-228,374
- 394,007
- 137,133
- 236,964
a) Tính Kp của phản ứng
CO(k) + H2O(l) = H2(k) + CO2(k) tại 250C
b) Tính P hơi nước ở 250C
Caâu 3 : 4 điểm
3.1 ( 2 điểm )
Tỉnh : Vĩnh Long
Trường : Lưu văn Liệt - Thị xã Vĩnh Long
Môn : Hóa học
- Khối 10
Tên Giáo viên biên soạn : Giảng Thành Hưng
Số mật mã:
Ñaùnh giaù khaû naêng hoøa tan AgI trong NH 3 1 M . Cho bieát K s ( AgI ) = 10 - 16 vaø haèng
soá beàn cuûa Ag(NH3) + laø = 10 7,24
3.2 . 2 điểm )
Tính p H cuûa dung dòch CH3COONH4 0,4 M bieát raèng KA (CH3COONH4) = 1,8.10-5 ;
KB ( NH3 )= 1,6 .10 – 5
Caâu 4 : ( 4 điểm )
4.1.
( 2 điểm )
Maéc noái tieáp caùc bình ñieän phaân sau ñaây : bình I ñöïng CuSO 4, bình II ñöïng dung dòch
KCl (coù maøng ngaên xoáp), bình III ñöïng dung dòch AgNO 3. Hoûi sau khi ôû catoát bình (I)
thoaùt ra 3,2 gam kim loaïi thì ôû caùc ñieän cöïc coøn laïi thoaùt ra nhöõng chaát gì ? bao nhieâu
gam (ñoái vôùi chaát raén), bao nhieâu lít (ôû ñktc, ñoái vôùi chaát khí) bieát raèng sau ñieän phaân
trong caùc dung dòch vaãn coøn muoái vaø khoâng duøng coâng thöùc cuûa ñònh luaät Faraday.
4.2. ( 2 điểm )
Moät dung dòch chöùa CuSO4 0,1M ; NaCl 0,2M ; Cu dö vaø CuCl dö.
a) Chöùng minh raèng xaûy ra phaûn öùng sau ôû 25oC :
Cu + Cu2+ + 2Cl- 2 CuCl
Bieát raèng TtCuCl = 10 -7 vaø theá khöû chuaån ôû 25oC cuûa Cu2+/Cu+ vaø Cu+/Cu laàn
löôït laø 0,15V vaø 0,52V.
b) Tính haèng soá caân baèng cuûa phaûn öùng treân vaø noàng ñoä cuûa caùc ion Cu 2+ vaø
Cl- khi caân baèng.
Câu 5: 4 điểm
5.1.
( 3 điểm )
Đun nóng một hỗn hợp gồm bột đồng, đồng I oxit, đồng II oxit với dung dịch H2SO4
loãng sau phản ứng khối lượng kim loại còn lại bằng
1
khối lượng hỗn hợp ban đầu.
4
Cũng khối lượng hỗn hợp ban đầu như trên nếu cho tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl đặc thì thấy có 85% khối lượng hỗn hợp tác dụng.
a)Trình bày cách tính riêng toàn bộ đồng trong hỗn hợp.
b)Tính khối lượng hỗn hợp cần dùng để điều chế 42,5 (g) đồng.
Tỉnh : Vĩnh Long
Trường : Lưu văn Liệt - Thị xã Vĩnh Long
Môn : Hóa học
- Khối 10
Tên Giáo viên biên soạn : Giảng Thành Hưng
Số mật mã
5.2. ( 1 diểm )
Cation R+ và anion Y điều có cấu hình electron ở lớp ngoài cùnglà 3p6.
a)Viết cấu hình electron nguyên tử các nguyên tổ R, Y. Từ đó cho biết tên R, Y.
b)X là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố R và Y. Viết phương trình phản ứng theo
dãy biến hoá sau:
A1
A2
A3
X
X
X
X
B1
B2
B3
Tỉnh : Vĩnh Long
Trường : Lưu văn Liệt - Thị xã Vĩnh Long
Môn : Hóa học
- Khối 10
Tên Giáo viên biên sọan : Giảng Thành Hưng
Số mật mã
Đáp án:
Câu 1: 4 điểm
1.1 1,5 điểm
Số mol 238U phóng xạ = số mol 206Pb =
m U ban đầu = 1 +
0,0453
(mol)
206
0,0453
. 298 = 1,0523 (g)
206
ln 2
4,55921.10 3
N0
1
k=
ln
t
N
k=
t=
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
1.0523
4,55921.10 3
ln
= 3,35.108 năm
0,693
1
(0,5 điểm)
1.2 1 điểm
k=
0,693
5730
(0,5 điểm)
5730
13,5
ln
= 4,8.104 năm
(0,5 điểm)
0,693
0,04
1.3. 1,5 điểm
a)Vì 2 nguyên tố kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ nên 2 nguyên tố có cùng số lớp electron
( cùng n ). Mà tổng ( n + l ) của B lớn hơn tổng ( n + l ) của A là 1 nên:
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của A, B là:
A: ns2.
B: np1
Mặt khác A có 2e ở lớp ngoài cùng cation A có dạng A2+.
Vậy tổng đại số của 4 số lượng tử của A2+ là:
(0,25 điểm)
t=
1
= 3,5
2
(0,25 điểm)
1
2
(0,25 điểm)
(n – 1 ) + 1 + 1 Vậy 4 số lượng tử của :
A: n = 3
l=0
m=0
B: n = 3
l=1
m=-1
s=-
s=+
1
2
(0,25 điểm)
Tỉnh : Vĩnh Long
Trường : Lưu văn Liệt - Thị xã Vĩnh Long
Môn : Hóa học
- Khối 10
Tên Giáo viên biên soạn : Giảng Thành Hưng
Số mật mã:
b)Cấu hình electron của A, B:
A: 1s22s22p63s2 ( Mg ).
B: 1s22s22p63s23p1 ( Al ).
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Câu 2: 4 điểm
2.1 3 điểm
CH4 + H2O CO + 3H2
x
x
3x
gọi x là số mol CH4 tham gia phản ứng
P tổng CO, H2, CH4 = 776,7 – 23,7 = 753 mmHg
753
.0,42
PV
760
n=
=
= 0,017 mol
22,4
RT
(25 273)
273
Số mol CH4 còn lại : 0,017 – (x + 3x) = 0,017 – 4x
Số mol CH4 ban đầu : x + 0.017 – 4x= 0,017 – 3x
1
O2
2
1
H2 +
O2
2
CO +
t 0 CO2
t0
H2O
H1 = - 24,4Kcal/mol
H2 = - 63,9 Kcal/mol
t0
CH4 + 2O2
CO2 + 2H2O H3 = - 212,8Kcal/mol
Nhiệt tỏa ra là 1,138 Kcal/mol
x. 24,4 + 3x. 63,8 + (0,017 – 4x) . 212,8 = 1,138
x = 0,004
vậy %CH4 đã chuyển hóa là:
x
0,004
.100 =
.100 = 80%
0,017 3 x
0,017 3.0,004
2.2 1 điểm
a)
CO(k) + H2O(l) H2(k) + CO2(k)
0
G
298pư = G0H2(k) + G0CO(k) - G0CO(k) - G0H2O(l)
= 0 – 394,007 + 137,133 + 266,946 = - 19,91 Kj/mol
Mà : G0 = - RT lnKp = - RT.2,303lgKp
19,91
G 0
lg Kp =
=
= 3,4894
2,303RT
2,303.8,314.10 3.298
Kp = 103,4894 = 3,086.103
b) Xét cân bằng:
H2O(l) H2O(k)
Kp = P H2O(k)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Tỉnh : Vĩnh Long
Trường : Lưu văn Liệt - Thị xã Vĩnh Long
Môn : Hóa học
- Khối 10
Tên Giáo viên biên soạn : Giảng Thành Hưng
Số mật mã:
G0298pư = G0H2O(k) - G0H2O(l)
= - 228,374 +
G 0
lg Kp =
=
2,303RT
Kp = 10-1,5055 = 3,12 .10- 2
vậy P H2O(k) = 3,12.10-2 atm
Câu 3: 4 điểm
3.1
2 điểm
AgI
Ag +
+
Ag + 2 NH3
236,946 = 8,59 Kj/mol
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
+IAg ( NH3 ) 2 +
Ks = 10 - 16
2 = 10 7, 2 4
Ag (NH3 ) 2 + + I
AgI + 2 NH3
(0,25 điểm)
8,59
= -1,5055
2,303.8,314.10 3.298
--
K = 10
-- 8,76
(1)
(0,25 điểm)
K bé có thể dự đoán là AgI khó tan trong NH3
Tính độ tan của Ag I theo phương trình (1) : Gọi x là nồng độ của I – trong dung dịch ở
trạng thái cân bằng
Ag (NH3 ) 2 + + I
AgI + 2 NH3
1M
2x
CB
1 – 2x
--
K = 10
-- 8,76
(1)
C
dltdKL :
x
x
x2
10
(1 2 x) 2
8 , 76
x
x
x
10 4 , 38
1 2x
(0,5 điểm)
Với 2x 1 ( x 0,5 )
= > x = 10
Độ tan của AgI : S AgI Ag ( NH 3 ) 2
0,5 .
- 4,38
I 10
(0,25 điểm)
4 , 38
4,2 .10 5 M
(0,5 điểm)
% NH3 đã tiêu thụ cho phản ứng hoà tan AgI là không đáng kể :
2. 4,2 . 10 – 5 . 100 = 8,4 . 10 – 3 %
(0,25 điểm)
Vậy có thể coi AgI tan không đáng kể trong NH3
(0,25 điểm)
3.2 2 điểm
NH4+ là axit A1 , CH3COO – là baz B2
Các cặp axit – baz liên hợp : CH3COOH / CH3COO -- với :
10 14
K B 2 K B ( CH 3 COO )
5, 56 .10
1,8.10 5
10
(0,25 điểm)
Tỉnh : Vĩnh Long
Trường : Lưu văn Liệt - Thị xã Vĩnh Long
Môn : Hóa học
- Khối 10
Tên Giáo viên biên soạn : Giảng Thành Hưng
Số mật mã:
NH4 + / NH3 với
K
K
1
A
A
( NH
4
)
10 14
1,6 .10
5
6,25 .10 10
điểm)
Tiến hành các phép thử :
K
A1 x C
K B 2 xC
C
A1
K
A1
CB 2
K
10
.0, 4 2.10
A 1 6, 25.10
B2
5, 56 .10
10
0, 4
6 , 25.10
0 , 4.
380
5,56 .10 10
B2
K
A
(0,25 điểm)
A
1
C
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
B
2
0 , 4
Ta tính được :
13
380
C
H
(0,25 điểm)
. 0, 4 2 .10
10
13
(0,25 điểm)
1
K
H 1, 06 . 10
A
2
7
6 , 25. 10 10 . 1 , 8 . 10
5
(0,25 điểm)
p H 6 , 97
(0,25 điểm)
Câu 4 :
a) 2 điểm
Cu + Cu2+ + 2Cl0,1M
= 2 CuCl
(0,25 điểm)
0,2M
Cu2+ + e Cu+
Cu2+/ Cu+ = 0 Cu2+/ Cu+ + 0,059 . lg
[Cu2+]
[Cu+ ]
[Cu+ ] =
Tt
[ Cl- ]
10-7
=
0,2
= 5.10-7 M
(0,25 điểm)
(0,25
Tỉnh : Vĩnh Long
Trường : Lưu văn Liệt - Thị xã Vĩnh Long
Môn : Hóa học
- Khối 10
Tên Giáo viên biên soạn : Giảng Thành Hưng
Số mật mã:
Cu2+ / Cu+ = 0,15 + 0,059 . lg0,1
= 0,463 V (0,25 điểm)
-7
5 . 10
Cu+ + e = Cu
Cu+/ Cu = 0 Cu+/ Cu + 0,059 . lg[ Cu+ ]
Cu+/ Cu = 0,52 + 0,059 lg 5.10-7 = 0,148 V
(0,5 điểm)
Vì
(0,5 điểm)
Cu2+/ Cu+ = 0,463 V > Cu+/ Cu = 0.148 V
neân phaûn öùng xaûy ra theo chieàu thuaän.
b). Tính K : ( 2 điểm )
(0,25 điểm)
K
Cu + Cu + 2Cl
2+
2CuCl
-
K1
K2
2Cu+ +
(0,25 điểm)
2Cl-
K = K1.K2
nE0
0,059
1 (0,15 – 0,52)
0,059
lg K1 =
(0,25 điểm)
=
K1 = 5,35.10-7
1
K2 = Tt
2
1
10-14
(0,25 điểm)
=
= 1014
K = 5,35.10-7 . 1014 = 5,35.107
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Tỉnh : Vĩnh Long
Trường : Lưu văn Liệt - Thị xã Vĩnh Long
Môn : Hóa học
- Khối 10
Tên Giáo viên biên soạn : Giảng Thành Hưng
Số mật mã:
c) Tính noàng ñoä cuûa Cu2+ vaø ClCu
+
Cu 2 + + 2 C l -
Ban ñaàu :
0,1M
Caân baèng :
0,1 – x
1
2CuCl
(0,25 điểm)
0,2M
0,2 – 2x
5,35.107 =(0,1 – x)(0,2 – 2x)2
1
= (0,1 – x) [2(0,1 – x)]2
1
= 4(0,1 – x)3
[Cu2+ ] = (0,1 – x) = 1,67.10-3 M.
(0,25 điểm)
[Cl- ] = 2(0,1 – x) = 3,34 .10-3 M.
(0,25 điểm)
Câu 5: ( 4 điểm )
5.1. (3 điểm )
Gọi m là khối lượng của hỗn hợp gồm: a mol Cu, b mol CuO, c mol Cu2O:
Ta có: 64a + 80b + 144c = m (1).
(0,25 điểm)
Phản ứng với H2SO4 loãng:
CuO + H2SO4 = CuSO4 + H2O.
Cu2O + H2SO4 = Cu + CuSO4 + H2O.
c
c
Cu + H2SO4
a
(0,25 điểm)
Khối lượng kim loại còn lại là khối lượng của Cu:
m
Cu = 64 ( a + c ) =
1
m
m a+c=
(2)
4
4x64
Phản ứng với HCl đặc:
CuO + HCl = CuCl2 + H2O.
Cu2O + 8HCl = 2H3(CuCl4) + H2O.
Cu + HCl
85% khối lượng hỗn hợp tác dụng với HCl là CuO và Cu2O.
Vậy: 100 – 85 = 15% Không tác dụng là Cu.
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Tỉnh : Vĩnh Long
Trường : Lưu văn Liệt - Thị xã Vĩnh Long
Môn : Hóa học
- Khối 10
Tên Giáo viên biên soạn : Giảng Thành Hưng
Số mật mã:
%Cu = 64a =
15
m
100
a=
0,15
m.
64
(0,25 điểm)
a) Để tách toàn bộ đồng trong hỗn hợp ta cho hỗn hợp tác dụng với H2 đun nóng cho một luồng khí
hidro dư đi qua để khử toàn bộ Cu2+ và Cu+ về Cu kim loại.
Cu + H2
a
t0c
CuO + H2 = Cu + H2O.
b
t0c b
Cu2O + H2 = 2Cu + H2O.
c
2c
(0,25 điểm)
b) Ta có:
64( a + b + 2c ) = 42,5 (3)
(0,25 điểm)
0,15m
m
0,15m
0,1m
vào (2) c =
=
(0,25 điểm)
64
4x 64
64
64
0,15m
0,1m
0,625m
Thay a, c vào (1) 64.
+ 80b + 144.
= m b =
(0,25
64
64
80
Thay a =
điểm)
Thay a, b, c vào (3)
điểm)
64.
0,15m
0,625m
0,1m
+ 80.
+ 144.
= 42,5
64
80
64
0,85 m = 42,5
m = 50 (g).
(0,25 điểm)
5.2. (1 điểm) a)Cấu hình electron của R: 1s 2s 2p63s23p64s1 ( R: Kali ).
2
5
Cấu hình electron của Y: 1s22s22p63s 3p ( Y: Clo ).
2
(0,25
2
(0,25 điểm)
b)Phương trình phản ứng:
dpnc
1) KCl
K+
1
Cl2.
2
(A1)
(B1)
2) K +
1
Cl2 = KCl.
2
(X)
1
3) K + H2O = KOH +
H2. 4) 2KOH + H2SO4 = K2SO4 + 2H2O.
2
(A2)
5) H2 + Cl2 = 2HCl
(B2)
7) Ba + 2HCl = BaCl2 + H2.
(B3)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(A3)
6) KOH + HCl = KCl + H2O.
(0,25 điểm)
8) K2SO4 + BaCl2 = BaSO4↓ + 2KCl.
(0,25 điểm)
- Xem thêm -