Mô tả:
Chương 4 ( 6 tiết)
CƠ SỞ LÝ THUYẾT QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘ CAO
4.1. HIỆN TƯỢNG KHUẾCH TÁN
4.2. KHÁI NIỆM PHẢN ỨNG PHA RẮN
4.3. KẾT KHỐI
4.4. KẾT KHỐI TRONG HỆ THỰC
4.1. HIỆN TƯỢNG KHUẾCH TÁN
4.1.1
4.1.2
• Các loại sai sót điểm trong cấu trúc tinh thể
• Dung dịch rắn và hợp chất hóa học
• Sự thay thế đồng hình và dung dịch rắn trong
4.1.3 các hợp chất silicat
4.1. HIỆN TƯỢNG KHUẾCH TÁN
Đặc trưng cơ bản của những biến đổi trong hệ silicat là
xảy ra ở nhiệt độ ?
nhiệt độ cao
Nhiệt độ nung các sản phẩm silicat? 10000C – 17000C
Các biến đổi hóa lý bao gồm:
- Phản ứng pha rắn: Gồm phản ứng nào?
phân hủy muối, biến đổi thù hình, tạo silicat
- Tạo pha lỏng với độ nhớt cao
- Sự kết khối
Cơ chế chuyển chất chính là khuếch tán ( cả trong pha
rắn và pha lỏng), sản phẩm khuếch tán là dung dịch
rắn hoặc hợp chất hóa học.
1.
4.1.1. Các loại sai sót điểm trong cấu trúc tinh thể
Tinh thể lý tưởng ?
phần tử cấu tạo luôn ở vị trí cân bằng nút mạng
Tinh thể thực: Phần tử cấu tạo ở vị trí nào?
cân bằng nút mạng, xen giữa các nút mạng, hoặc không
có ở vị trí nút mạng ( ô trống)
Các sai sót ở mức nguyên tử (ion) Sai
sót gì?
Sai sót điểm
1.
4.1.1. Các loại sai sót điểm trong cấu trúc tinh thể
Sai sót Frenkel:
Nguyên tử dời khỏi vị
trí nút mạng, xen vào
giữa ô mạng, để lại ô
trống ở vị trí nút mạng
Sai sót Schottky:
Nguyên tử dời khỏi tinh
thể, để lại ô trống ở nút
mạng.
1.
4.1.2. Cơ chế khuếch tán trong chất rắn
Sai sót cấu trúc khuếch tán trong tinh
thể
Gồm: Khuếch tán phần tử cấu tạo, khuếch
tán ô trống
Tinh thể thực: luôn tồn tại ô trống, các
phần tử cấu tạo có xu hướng tự chuyển
vào lấp đầy ô trống đó tạo ô trống mới
chuyển dịch ô trống ngược chiều chuyển
dịch nguyên tử quá trình tự khuếch tán
1. rắn và
4.1.3. Dung dịch
hợp chất hóa học
Dung dịch
rắn
Có ba loại: DD rắn lẫn, rắn thế, rắn thiếu
- DD rắn thế ?
Các phần tử của cấu tử khác loại thay thế vào vị trí nút
mạng của cấu tử được xét
- DD rắn lẫn ?
Các phần tử khác xen lẫn vào vị trí giữa các nút
mạng
- DD rắn thiếu ?
Vị trí nút mạng là những
ô trống
1. rắn và
4.1.3. Dung dịch
hợp chất hóa học
Dung dịch
rắn
Hệ chất rắn đồng nhất với thành phần
biến đổi gồm từ hai cấu tử trở lên.
Trong dd rắn, phần tử phân bố không
theo quy luật
Khái niệm dung môi, chất tan dùng
tương tự trong dd lỏng. Dung môi có
hàm lượng cao, giữ được cấu trúc ô
mạng cơ bản của nó.
1.
4.1.3. Dung dịch
rắn và
hợp chất hóa học
Hợp chất
hóa học
- Hệ chất rắn đồng nhất có từ hai cấu tử
trở lên
- Cấu trúc tinh thể
- Các phần tử cấu tạo phân bố đối
xứng, tuần hoàn.
- Cấu trúc có thể khác cấu tử hợp thành
- Nhiệt độ nóng chảy cố định
1.
4.1.4. Sự thay thế đồng hình
và dung dịch rắn trong các
hợp chất silicat
Sự thay thế
đồng hình
Sự tạo dd rắn …gọi là sự thay thế
đồng hình?
DD rắn thế
Các phần tử thế lẫn nhau gọi là ?
các phần tử đồng hình
Sự thay thế có thể xảy ra với hàm
lượng bất kỳ (dd rắn vô hạn)
Sự thay thế chỉ một phần nào đó ( dd
rắn giới hạn)
1.
4.1.4. Sự thay thế đồng hình
và dung dịch rắn trong các
hợp chất silicat
Sự thay thế
đồng hình
ĐK thay thế đồng hình?
- Phần tử cùng bán kính
- Cùng cấu hình e liên kết
- Cùng số phối trí và độ phân cực
Chênh lệch bán kính< 15% khả năng
thay thế đồng hình tốt.
4.1.4. Sự thay thế đồng
hình và dung dịch rắn
trong các hợp chất silicat
1.
Dung dịch rắn
trong các hợp
chất silicat
Hợp chất silicat: thay thế ion cùng hoặc khác
số ion hóa.
Ví dụ: trong tràng thạch có sự thay thế Al3+
với Si4+ trong tứ diện [SiO4]4- , chênh lệch
điện tích, Na+, Ca2+ tham gia liên kết. sự thay
thế Ca2+ và Na+ tạo dung dịch rắn tràng
thạch canxi và natri
Thay thế đồng hình cấu trúc ?
trở nên bền vững hơn
4.2. KHÁI NIỆM PHẢN
ỨNG PHA RẮN
Đặc điểm
Phản ứng pha rắn có đặc trưng riêng
xảy ra ? trên bề mặt phân chia pha
cơ chế chủ yếu là? khuếch tán
ĐK phản ứng xảy ra? sự tiếp xúc, nhiệt độ đủ cao
Sản phẩm?
dung dịch rắn hoặc hợp chất hóa học mới
Phản ứng chậm, không thể đạt cân bằng
Xảy ra ở nhiệt độ rất cao
4.3. KẾT KHỐI
4.3.1
4.3.2
4.3.3
• Động lực quá trình kết khối
• Cơ chế quá trình kết khối pha rắn
• Kết khối có mặt pha lỏng
4.3. KẾT KHỐI
Khái niệm
Keát khoái laø quaù trình töï raén chaéc cuûa khoái hình töø caùc chaát
daïng boät mòn döôùi taùc duïng nhieät ñoä cao
Vaät lieäu keát khoái: Khoâng bieán ñoåi thaønh phaàn hoùa vaø
khoaùng khi nung, bieán ñoåi toå chöùc haït.
Ví duï Al2O3 keát khoái, ZrO2 keát khoái, SiC, BN vaø Si3N4, caùc
kim loaïi taïo hình theo coâng ngheä boät...
4.3.1. ĐỘNG LỰC KẾT KHỐI
P = const, naêng löôïng töï do Gibbs beà maët trước kết khối:
G1 = .A1
Sau khi nung keát khoái:
G2 = .A2
- söùc caêng beà maët pha raén, (J/m2)
A1, A2 - dieän tích beà maët pha raén (m2), ôû traïng thaùi ñaàu
(1) vaø cuoái (2).
Quaù trình tự xaûy ra, caàn G < 0, :
G = G2 - G1 = (A2 – A1) = . < 0
Ta coù:
G < 0, vì > 0
A = A2 – A1 < 0
A2 < A1
Quaù trình xaûy ra nhôø naêng löôïng beà maët cuûa heä giaûm.
4.3.2. Cơ chế quá trình kết khối pha rắn
Giai ñoaïn ñaàu:
a) Taïo caàu noái;
b) Taïo loã xoáp
Giai ñoaïn keát thuùc:
c) Giaûm kích thöôùc loã xoápø
d) Laáp kín loã xoáp (keát khoái hoaøn toaøn, ñoä xoáp baèng khoâng).
a)
b)
c)
d)
1. kết khối pha rắn
4.3.2. Cơ chế quá trình
Tạo cầu nối giữa các hạt pha rắn
Hạt tiếp xúc nhau theo cơ chế nào?
- Hạt tiếp xúc nhau tạo cầu nối theo cơ chế
bay hơi – ngưng tụ
- Hạt tiếp xúc tạo cầu nối theo cơ chế
khuếch tán ô trống
4.3.2. Cơ chế quá trình
1.
kết khối pha rắn
Giai đoạn cuối kết khối pha rắn
Sau khi tạo cầu nối, giai đoạn gì sẽ xảy ra
tiếp theo?
Sau khi tạo cầu nối, xuất hiện lỗ xốp kín ở vị trí tiếp xúc
kết thúc kết khối là giảm kích thước lỗ xốp đó
- Xem thêm -