A.HIÑROÂCACBONNO
I)Ankan(Parafin) CnH2n+2 (n 1)
1)Caùch goïi teân: soá chæ vò trí-teân nhaùnh + teân maïch chính + an.
Löu yù: Ñaùnh soá thöù töï phaûi ñaùnh töø vò trí coù gaàn noái ñoâi nhaát.
1
2
3
4
C H3 C H C H 2 C H 3
|
CH3
CH3
Ví duï
|
2
1
3
4
2- metylbutan (isopentan)
5
C H3 C H C H 2 C H 2 C H 3
|
CH3
2,2- ñimetyl pentan (neoheptan)
2)Tính chaát hoaù hoïc.
*Phaûn öùng theá:
askt
CH4 + Cl2
CH3Cl + HCl
*Phaûn öùng taùch H2
15000 C
C2H2 + 2H2
2CH4
lln
* Phaûn öùng oxi hoaù
3n 1
t0
CnH2n+2 +
nCO2 + (n+1)H2O
O2
2
0
t ,xt
+Phaûn öùng oxi hoaù khoâng hoaøn toaøn: CH4 + O2
HCHO + H2O
II)Xicloankan CnH2n (n 3)
CH3
|
CH3
1,2,4-Trimetylxiclohexan
|
CH3
*Tính chaát hoaù hoïc
a) phaûn öùng coäng môû voøng.
Ni,800 C
+ H2
C3H8
+ Br2
Br CH2 CH2 CH2 Br (1,3-ñibrompropan)
CH3 CH2 CH2 Br
+ HBr
+
H2
0
Ni,120 C
C4H10 (Butan)
b)Phaûn öùng theá
Br
0
t
+ Br2
c) Phaûn öùng oxi hoaù
+ HBr
Haõy hoïc vì töông
lai cuûa moãi chuùng
ta và con chúng ta.
CnH2n
3n
t0
O2
nCO2 + nH2O
2
+
* Ñieàu cheá
t 0 ,xt
CH3 CH2 CH2 CH2 CH2 CH3
+ H2
Haõy hoïc vì
töông lai cuûa
moãi chuùng ta và
con chúng ta.
0
t ,xt
C6H6 + 3H2
B.Hidrocacbon khoâng no
I)Anken (olefin) coù ñoàng phaân hình hoïc [cis(cuøng), trans( khaùc)]
1)Danh phaùp CnH2n (n 2)
Soá chæ vò trí –teân nhaùnh + teân maïch chính – soá vò trí noái 2 – en
1
2
3
4
C H2 C C H 2 C H3
|
Vd: CH 3
2–metylbut–1–en
2) Tính chất hoá học
a) Phản ứng cộng.
t 0 ,xt
CH2=CH2 + H2
CH3 CH3
CH 2 CH 2 Cl2 C H 2 C H 2
|
|
Cl Cl
1,2- đicloetan
C H2 C H2
|
CH 2 CH 2 Br2 |
1,2- đibrometan
Br Br
t 0 ,xt
C2H4 + HCl
CH3CH2Cl
0
t ,xt
C2H4 + H-OH
CH3CH2OH
b)Phản ứng trùng hợp
CH 2 C CH 2 CH3 t 0 ,xt,P
CH 2 C CH 2 CH 3
|
|
n
n
CH 3
CH 3
c)Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn.
C H2 C H2
|
+ 4H2O
+ 2KOH + 2MnO2
3 |
OH OH
C H C CH 2 CH 3
+ 2KMnO4 + 4H2O
+ 2KOH + 2MnO2
3 | 2 |
OH OH
3CH2=CH2 + 2KMnO4
3
CH 2 C CH 2 CH3
|
CH 3
3)Điều chế
CH3CH2OH
0
H 2SO 4 ,170 C
C2H4 + H-OH
II)Ankadien (CnH2n-2) có hai liên kết đôi trong phân tử.
1) Phân loại + ankađien liên hợp cách nhau một liên kết đơn.
+ ankađien cách nhau hai nối đôi trở lên.
2) Phản ứng hoá học
a. Phản ứng cộng
t ,Ni
CnH2n-2 + 2H2
CnH2n+2
0
0
80 C
CH 2 CH CH CH 2 + Br2
2|
C H 2 C H CH CH 2
|
|
Br Br
Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
0
80 C
CH 2 CH CH CH 2 + HBr
C H 2 C H CH CH 2
|
|
H Br
b. Phản ứng trùng hợp
t ,xt,p
n CH 2 CH CH CH 2
CH 2 CH CH CH 2 n
0
CH 2 C CH CH 2
|
CH 3
n
CH 2 C CH CH 2
|
n
CH3
Haõy hoïc vì töông
lai cuûa moãi
chuùng ta và con
chúng ta.
t 0 ,xt,p
3) Điều chế ứng dụng của butađien & isopropen
Trong CN hiện nay butađien & isopropen được điều chế bằng cách tách H2 từ ankan
t ,xt,P
CH3−CH2−CH2−CH3
CH 2 CH CH CH 2 + 2H2
0
CH 2 C H CH 2 CH 2 t 0 ,xt,P
|
CH 3
CH 2 C CH CH 2
|
+ 2H2
CH3
III. Ankin CnH2n-2 (n 2)
1. Danh pháp: cũng gọi như anken chỉ thay đuôi en thành đuôi in.
2. Tính chất hoá học.
a. Phản ứng cộng:
Cộng H2
t ,Ni
C2H2 + H2
C2H6
Pd,PbCO
C2H2 + H2
C2H4
Cộng Br2
0
3
0
20 C
CH3CCCH3 + Br2
CH3 C C CH3
|
|
Br Br
Br Br
|
|
CH3CCCH3 + Br2
CH 3 C C CH3
|
|
Br Br
Cộng H2O
HgSO , H SO
CH3CHO
CHCH + HOH
80 C
Cộng HCl
HgCl
CHCH + HCl
CH2=CHCl (Vinyl clorua)
t
b. Phản ứng đime hoá và phản ứng trime hoá:
t ,xt
CHCH
CH2=CHCCH (Vinyl axetilen)
600 C,Bôt C
CHCH C6H6 ( Benzen)
c. Phản ứng thế bằng ion kim loại (đây là phản ứng để nhận biết ankin có nối ≡
đầu mạch):
CHCH +2 AgNO3 +2 NH3
AgCCAg(vàng) + 2NH4NO3
(Bạc axetilua)
d. Phản ứng oxi hoá:đốt cháy và làm mất màu thuốc tím (KMnO4)
4
2
4
0
2
0
0
0
CnH2n-2
3|
+
3n 1
t0
O2
n CO2 + (n-1)H2O
2
Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
C. Hiđrôcacbon thơm
I) Benzen và ankyl benzen
1)Đặc trưng có mạch vòng có 6 cạnh có 3 liên kết đơn xen kẻ 3 liên kết đôi.
CTTQ CnH2n-6 (n6)
2) Tính chất hoá học
a) Phản ứng thế
Br
+ Br2
bôt Fe
+
bôt Fe
C6H5CH3 + Br2
C6H5BrCH3
áskt
C6H5CH3 + Br2 C6H5CH2Br
H SO đ
C6H6
+ HNO3
C6H5NO2
b) Phản ứng cộng .
t ,Ni
C6H6 + H2
C6H12
áskt
C6H6 + Cl2 C6H6Cl6
c) Phản ứng oxi hoá.
t
C6H5CH3 + 2KMnO4
C6H5COOK
2
4
HBr
+ HBr
+ HBr
+ H2O
0
0
+ 2MnO2 + KOH + H2O
3n 3
t
nCO2 + (n-3)H2O
O2
2
CnH2n-6 +
0
3) Điều chế
600 C,Bôt C
C6H6 ( Benzen)
CHCH
II) STIREN (C8H8)
1) Đặc trưng: có một vòng benzen liên kết với nhóm vinyl (CH=CH2)
CH=CH2
2) TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
a. Phản ứng cộng
0
C6H5CH=CH2
+
C6H5CH=CH2
+
C6 H 5 C H C H 2
|
|
Br Br
C H C H CH 3
6 5 |
HCl
Cl
t 0 ,xt,p
H2 C6 H 5CH 2 CH 3
Br2
C6H5CH=CH2
+
t ,xt,p
C6H5CH=CH2
+ 4H2
C6 H11CH 2 CH 3
b. Phản ứng trùng hợp
CH-CH2
t ,xt,p
n
CH=CH2
n
0
0
(polistiren)
c. Phản ứng oxi hoá
4|
Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
Haõy hoïc vì
töông lai cuûa
moãi chuùng ta
và con chúng
ta.
CH=CH2 CH(OH)-CH2(OH)
+ 2KMnO4 + 4H2O
+2MnO2 (đen) + 2KOH
Haõy hoïc vì
töông lai cuûa
moãi chuùng ta
và con chúng
III) NAPHTALEN (C10H8)
1. Đặc trưng: có hai vòng benzen, dễ thăng hoa ngay ở nhiệt độ thường.
2. Tính chất hoá học:
a. Phản ứng thế
Br
CH COOH
+ Br2
+ HBr
3
NO2
H SO ,d
+ HNO3
+ H2O
b. Phản ứng cộng H2
Ni,t
+ 5H2
(C10H18)
2
4
0
D. DẪN SUẤT CỦA HIĐRÔCACBON
I. DẪN XUẤT HALOGEN
1) Phản ứng thế nguyên tử X bằng nhóm (–OH)
CH3-CH2-CH2-Cl + NaOH t CH3-CH2-CH2-OH + NaCl
(ancol propylic)
0
2) Phản ứng tách hiđrôhalogenua
C 2 H 5 OH,t 0
CH3-CH2-CH2-Br + KOH
CH3-CH=CH2 + KBr + H2O
3) Phản ứng với Mg.
ete
CH3-CH2-CH2- Mg -Br
CH3-CH2-CH2-Br + Mg
khan
(etyl magie bromua)
II.ANCOL
1. Danh pháp: tên hiđrôcacbon ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhánh + ol
4
3
2
1
Ví dụ: C H 3 C H 2 C| H C H 3
butan-2-ol
OH
3
2
1
C H 3 C H C H 2 OH
|
CH 3
2-metyl propan-1-ol
2. Tính chất hoá học
a. Phản ứng thế với kim loại kiềm
2C2H5OH + 2Na
2C2H5ONa + H2
5|
Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
C2H5ONa + H2O
C2H5OH + NaOH
b. Tính chất đặc trưng của glixerol
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2
[C3H5(OH)2 O]2Cu + 2H2O
(dd màu xanh lam)
c. Phản ứng tách nước
170 C,H SO d
C2H5OH
C2H4 + H2O
d. Phản ứng oxi hoá
C2H5OH + CuO
CH3CH=O + Cu + H2O
0
2
4
Haõy hoïc vì
töông lai cuûa
moãi chuùng ta và
con chúng ta.
C H 3 C H 2 C H CH 3 + CuO
C H 3 C H 2 C CH3 + Cu + H2O
|
OH
O
3. Điều chế
a. Điều chế glixerol [C3H5(OH)3]
450 C
CH2=CHCH2Cl + HCl
CH2=CHCH3 + Cl2
0
C H2 C H C H2
|
|
|
+ HCl
Cl OH Cl
C H C H C H2
C H C H C H2
|
|
| 2 |
| 2 |
+ 2NaOH
+ NaCl
Cl OH Cl
OH OH OH
0
CH2=CHCH2Cl + Cl2 + H2O t
b. Điều chế ancol etylic [C2H5OH]
H SO d,t
(C6H10O5 )n + nH2O
nC6H12O6
men ruou
C6H12O6
2C2H5OH + 2CO2
III. PHENOL
1. Đặc trưng: có vòng benzen liên kết trực tiếp với nhóm OH
OH
0
2
4
2. TÍNH CHÂT HOÁ HỌC
a. Tác dụng với kim loại kiềm.
2C6H5OH + 2Na
2C6H5ONa + H2
b. Tác dụng với dd bazo
C6H5ONa + H2O
C6H5OH + NaOH
c. Tác dụng với Br2 OH
Br Br
(trắng) + 3HBr
C6H5OH + 3 Br2
Br
(2,4,6-tribromphenol)
OH
NO2 NO2
C6H5OH + 3 HNO3
(Vàng) + 3H2O
NO2
(2,4,6-trinitrophenol)
6|
Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
3. Điều chế
Br
bôt Fe
+ Br2
+
HBr
Haõy hoïc vì
töông lai cuûa
moãi chuùng ta và
con chúng ta.
200 300atm
C6H5Br + 2 NaOH(đ, dư)
C6H5Na + NaBr + H2O
t0
C6H5Na + H2O + CO2
C6H5OH + Na2CO3
IV. ANĐÊHIT
1. Đặc trưng có nhóm chức ( –CH=O), có phản ứng tráng gương. Đặc biệt HCHO +
AgNO3 trong môi trường NH3 tạo ra 4Ag. Công thức chung là
*Đối với anđê hit no đơn chứcCnH2nO(n1) hoặc CnH2n+1CHO (n0)
*Đối với anđêhit đa chức R(CHO)a
2. Danh pháp
Số chỉ vị trí nhánh+ tên nhánh+ tên hidrocacbon no tương ứng với mạch chính + al
4
3
2
1
Ví dụ: C H3 C| H C H 2 C HO
CH 3
3-metyl butanal
3. Tính chất hoá học
a. Phản ứng cộng với H2 (đóng vai trò chất oxi hoá)
Ni
CH3OH
HCHO + H2
Ni
PTTQ: RCHO + H2 RCH2OH
b. Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn (đóng vai trò chất khử): Dưới đây là phan ứng tráng gương.
t0
HCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
HCOONH4 + 2 NH4NO3 + 2 Ag (trắng)
0
t
RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
RCOONH4 + 2 NH4NO3 + 2 Ag (trắng)
0
t
RCHO + O2
RCOOH
4. Điều chế.
0
t
RCH2OH + CuO
RCHO + Cu + H2O
xt,t 0
CH4 + O2
HCHO + H2O
t0
C2H2 + H2O
CH3CHO
V. XETON
1. Đặc trưng. Có nhóm
4
3
2
– C
ở giữa. cách gọi tên.
O
1
C H 3 C H 2 C|| C H 3 butan-2-on hoặc etyl metyl xeton
O
4
3
2
1
C H 3 C H 2 C|| C H 3 metyl vinyl xeton
O
2.
Tính chất hoá học
R C H R'
|
OH
CH 3 CH 2 C H CH 3
Ni,t 0
CH 3 CH 2 C CH 3 + H2
( butan-2-ol)
|
O
OH
0
Ni,t
R-CO-R’ + H2
7|
Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
CN
|
CH 3 C CH 3 (Xiano hidrin)
CH 3 C CH 3 + HCN
O
|
OH
CH 3 C CH 2 Br
CH3COOH
+ HBr
CH 3 C CH 3 + Br2
O
O
Haõy hoïc vì
töông lai cuûa
moãi chuùng ta và
con chúng ta.
VI. AXIT CACBOXYLIC
1. Đặc trưng và phân loại:
Trong phân tử có nhóm –COOH, và có thể làm quỳ tím hoá đỏ.
Có các loại axit sau:
+Axit no đơn chức mạch hở: CnH2n+1COOH, n0 hoặc CmH2mO2, m1
+Axit không no, đơn chức mạch hở: CnH2n-1COOH, n0 hoặc CmH2m-2O2, m1
+Axit thơm đơn chức: CnH2n-7COOH, n6
+ Axit đa chức
2. Danh pháp
Axit + số chỉ nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + oic
4
3
2
1
Vd: C H3 C| H C H 2 C OOH axit-3 metyl butanoic
CH3
3. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với giấy quỳ làm giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
b. Tác dụng vói kim loại (tác dụng được hết các kim loại đứng trước H2)
Zn + 2CH3COOH
(CH3COO)2Zn + H2
c. Tác dụng với oxit bazo và bazo tạo thành muối và nước.
2CH3COOH + CuO
(CH3COO)2Cu + H2O
(CH3COO)2Ba + H2O
CH3COOH + Ba(OH)2
d. Tác dụng với muối ( muối của axit yếu)
2CH3COOH + Na2CO3
2CH3COONa + CO2 + H2O
e. Tác dụng với ancol tạo thành este
H SO đ
CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
t
f. Tính chất đặc trưng của axit fomic
(NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3
HCOOH +2AgNO3 + 4NH3
4. Điều chế
men giâm
C2H5OH + O2
CH3COOH + H2O
2CH3CHO + O2
2CH3COOH
xt,t
CH3OH + CO
CH3COOH
VII.ESTE:khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
2
4
0
0
1. Có các loại este sau:
a. Este no, đơn chức
CnH2nO2 ( n2). Hoặc CnH2n+1COOCmH2m+1
b. Este không no, đơn chức: CnH2n-2O2 ( n2)
2. Một số tính chất của este
H ,t0
R COO R’ H OH
R COOH R’OH
0
HOH, t
RCOONa
R COO R’ NaOH
R’O H
0
LiAlH ,t
4
RCOOR’ R CH2 OH R’OH
8|
Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
Ni,t
VD: CH3[CH2 ]7 CH=CH[CH2]7 COOCH3 + H2
CH3[CH2]16COOCH3
Metyl oleat
Metyl stearat
H O, t
CH3COO C6H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O
0
0
2
Điều chế
CH3COOC6H5 +
C6H5-OH + (CH3CO)2O
Phenol anhiđrit axetic phenyl axetat
CH3COOH
VIII)LIPIT
Một số chất béo thường gặp:
(C15H31COO)3C3H5 :Tripanmitin.
(C17H35COO)3C3H5 :Tristearin.
(C17H33COO)3C3H5 :Triolein (ko no).
(C17H31COO)3C3H5 :Trilinolein (ko no).
Tính chất hoá học
+
0
H ,t
(RCOO)3 C3H5 + 3HOH
C3H5(OH)3 + 3RCOOH
(RCOO)3 C3H5 + 3NaOH
C3H5(OH)3 + 3RCOONa
IX)CACBOHIDRAT
1.Phân loại
Gluxit là tên gọi một loại hợp chất hữu cơ rất phổ biến trong cơ thể sinh vật
Thường có công thức ptử chung Cn(H2O)m.
Các chất gluxit được phân làm 3 loại.
a) Monosaccarrit là những gluxit đơn giản nhất, không bị thuỷ phân thành những gluxit đơn
giản hơn. Ví dụ: glucozơ, fructozơ (C6H12O6), ribozơ (C5H10O5)
b)Điscaccarit là những sản phẩm ngưng tụ từ 2 đến 10 phân tử monosaccarit với sự tách bớt
nước. Quan trọng nhất là các đisaccarit hay điozơ có công thức chung C12H22O11. Các đisaccarit này
bị thuỷ phân tạo thành 2 phân tử monosaccarit. Ví dụ thuỷ phân saccarozơ.
H ,t
C12H22O11 + H2O
C6H12O6 + C6H12O6
Saccarozơ
fructozơ
glucozơ
c) Polisaccarit là những hợp chất cao phân tử. Khi bị thủy phân, polisaccarit tạo thành một số
lớn phân tử monosaccarit.
Ví dụ: Tinh bột, xenlulozơ, glicogen đều có công thức chung là (C6H10O5)n
+
0
2.Glucozơ tồn tại hai dạng -glucozơ nhóm -OH phía trên &
-glucozơ nhóm -OH nằm phía dưới.
2C6H12O6 +Cu(OH)2
(C6H11O6)2Cu + 2H2O
(Dd màu xanh lam)
0
t
C5H11O5CHO +2AgNO3 +3NH3 +H2O
C5H11O5COONH4 + 2Ag + NH4NO3
( amonigluconat)
0
t
C5H11O5CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH
C5H11O5COONa + Cu2O + 3H2O
(natrigluconat) (đỏ gạch)
+
0
H ,t
C5H11O5CHO + H2
C5H11O5CH2OH (Sobitol)
enzim
2C2H5OH + 2CO2
C6H12O6
C5H11O5CHO + Br2 + H2O C5H11O5COOH + 2HBr
Chú ý
Fructozo ko làm mất màu dd Br2.
Các tính khác đều giống glucozo.
9|
Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
Fructozo ngọt hơn glucozo.
Điều chế
+
0
H ,t
(C6H10O5)n + nH2O
nC6H12O6
H + ,t 0
C12H22O11 + H2O
C6H12O6 + C6H12O6
saccarozo Fructozo glucozo
3.Saccarozơ
Tính chất hoá học
Tan Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam:
2C12H22O11 +Cu(OH)2
(C12H21O11)2Cu + 2H2O
Thủy phân trong môi trường axit
+
0
H ,t
C12H22O11 + H2O
C6H12O6 + C6H12O6
saccarozo Fuctozo glucozo
4.TINH BỘT, XENLULOZƠ
+
0
H ,t
(C6H10O5)n + nH2O
nC6H12O6
dd màu xanh tím
Phản ưng giưa hô tinh bôt va I2
Xenlulozo tác dụng với HNO3 tạo nên xenlulozo trinitrat *
H + ,t 0
[C6H7O2(OH)3]n +3nHNO3
[C6H7O2(ONO2)]n + 3nH2O
Xenlulozo trinitrat:là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng làm thuốc súng.
*
**Bảng tóm tắt một số tính chất của một số Cacbohiđrat
C6H12O6
(glucozo)
C6H12O6
(Fructozo)
C12H22O11
(Saccarozo)
AgNO3/NH3
Ag
Dd mau xanh
lam
Cu2O đỏ
gạch
Có pứ
Ko pứ
HNO3/H2SO4
Ag
Dd mau xanh
lam
Cu2O đỏ
gạch
Có pứ
H2O/H+
Ko pứ
Ko pứ
Glucozo+Fructozo
Cu(OH)2
Cu(OH)2,t0
C12H22O11
(mantozo)
(C6H10O5)n [C6H7O2(OH)3]n
Tinh bot
xenlulozo
Ko pứ
Ko pứ
Ag
Dd mau xanh lam Dd mau xanh Ko pứ
lam
Ko pứ
Ko pứ
Cu2O
đỏ gạch
Có pứ
Có pứ
Có pứ
2Glucozo
Glucozo
Ko pứ
Ko pứ
[C6H7O2(ONO2)]n
Glucozo
X. AMIN có công thức phân tử chung như sau:
+Amin no đơn chức : CnH2n+3N
+ Amin không no đơn chức: CnH2n+1N
+Amin thơm CnH2n-5N
A)Lực bazơ
(C6H5)NH(NH2 ) Quỳ chuyển thành màu đỏ.
- Khi nhóm (COOH)<(NH2 ) Quỳ chuyển thành màu xanh.
- Khi nhóm (COOH)=(NH2 ) Quỳ ko chuyển màu.
1)Tính chất lưỡng tính.
HOOC-CH2-NH3Cl
HOOC-CH2-NH2 + HCl
HOOC-CH2-NH2 +NaOH
NaOOC-CH2-NH2 +H2O
2)phản ứng este hoá
HCl
NH2CH2COOCH3 +H2O
HOOC-CH2-NH2 +CH3OH
3)Pứ trùng ngưng
o
t
nH2N-[CH2]5-COOH
(HN-(CH2)5-CO)n + nH2O
axit-6-aminhexanoic nilon-6
H2N-CH2-COOH (glyxin)
CH3-CH(NH2)-COOH (alanin)
CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (Valin)
H2N-(CH2)4CH(NH2)COOH (Lysin)
HOOC-CH(NH2)[CH2]2COOH (axit glutamic,thành phần chính của bột ngọt)
H2N-[CH2]6-COOH (axit-7-aminoheptanoic)
XII. Peptit và protein
A)Peptit là hc chứa từ 2-50 đơn vị anpha aminoaxit.
*Tính chât hoá học: có hai pứ đặc trưng là phản ứng thuỷ phân và pứ màu biure(1).
(1)pư màu biure cho peptit tác dụng vơíCu(OH)2 dd màu tím (chỉ có peptit từ hai lk peptit trở lên mới có pứ này).
B)Protein
1. Thành phần - cấu tạo
Thành phần nguyên tố của protein gồm có: C, H, O, N, S và cả P, Fe, I, Cu.
Protein là những polime thiên nhiên cấu tạo từ các phân tử aminoaxit trùng ngưng với nhau.
2. Tính chất:
a) Các protein khác nhau tạo thành những cuộn khác nhau. Có 2 dạng chính.
Hình sợi: như tơ tằm, lông, tóc.
Hình cầu: Như anbumin của lòng trắng trứng, huyết thanh, sữa.
b) Tính tan: rất khác nhau
Có chất hoàn toàn không tan trong nước (như protein của da, sừng, tóc…)
Có protein tan được trong nước tạo dung dịch keo hoặc tan trong dung dịch muối loãng.
Tính tan của một số protein có tính thuận nghịch: nếu tăng nồng độ muối thì protein kết tủa, nếu giảm
nồng độ muối protein tan.
c) Hiện tượng biến tính của protein
Khi bị đun nóng hay do tác dụng của muối kim loại nặng hoặc của axit (HNO3, CH3COOH), protein bị
kết tủa (đông tụ) kèm theo hiện tượng biến tính. Khi đó, các liên kết hiđro, liên kết muối amoni, liên kết
đisunfua, liên kết este bị phá huỷ và làm mất hoạt tính sinh học đặc trưng của protein.
d) Tính lưỡng tính của protein
11 |
Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
Vì trong phân tử protein còn có nhóm - NH2 và - COOH tự do nên có tính bazơ và tính axit tuỳ thuộc
vào số lượng nhóm nào chiếm ưu thế.
Trong dung dịch, protein có thể biến thành ion lưỡng cực +H3N - R - COO-.
Khi tổng số điện tích dương và điện tích âm của ion lưỡng cực bằng không thì protein được gọi là ở
trạng thái đẳng điện.
e) Thuỷ phân protein: khi thủy phân đến cùng protein sẻ cho các axit amin.
f) Phản ứng có màu của protein
Tương tự peptit và aminoaxit, protein tham gia phản ứng cho màu.
Phản ứng biure: Cho protein tác dụng với muối đồng (CuSO4) trong môi trường kiềm cho màu tím
do sự tạo thành phức chất của đồng (II) với hai nhóm peptit.
Phản ứng với HNO3 : Cho HNO3 đậm đặc vào protein sẽ xuất hiện màu vàng. 3. Phân loại protein
Gồm 2 nhóm chính:
a) Protein đơn giản:
Anbumin: Gồm một số protein tan trong nước, không kết tủa bởi dung dịch NaCl bão hoà nhưng kết
tủa bởi (NH4)2SO4 bão hoà. Đông tụ khi đun nóng. Có trong lòng trắng trứng, sữa.
Còn một số loại khác: Globulin Prolamin GlueinProtamin
b) Các protein phức tạp: Cấu tạo từ protein và các thành phần khác không phải protein. Khi thuỷ phân,
ngoài aminoaxit còn có các thành phần khác như hiđratcacbon, axit photphoric.
3. Ứng dụng của protein
Dùng làm thức ăn cho người và động vật.
Dùng trong công nghiệp dệt, giày dép, làm keo dán.
Một số protein dùng để chế tạo chất dẻo (như cazein của sữa).
XIII. Polime : là hc có ptử khốí rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (mắc xích) liên kết với nhau
*Phân loại
Polime thiên nhiên vd:tinh bột,xenlulozo...
(theo nguồn gốc)
Polime tổng hợp vd:teflon ( CF2 -CF2 ) n , ( CH2 CH 2 ) n polietilen
Polime bán tổng hợp vd:tơ visco ,tơ xenlulozo axetat
*Phân loại polime trùng hơp vd:teflon ( CF2 -CF2 ) n , ( CH2 CH 2 ) n polietilen
(theo p2 tổng hợp) polime trùng ngưng vd:nilon-6,6; nilon-6.
**Một số loại polime quan trọng:-nilon-6,6 ( HN- CH2 6 NH-CO CH2 4 CO ) n
( HN- CH 2 6 NH-CO CH 2 4 CO ) n + nH2O
nNH2(CH2)6NH2
+ nHOOC(CH2)4COOH
Hexametylen điamin Axit ađipic tơ nilon-6,6
-Nilon-6 ( HN- CH 2 5 CO ) n
(tơ capron)
Poli vinylclorua ( CH2 C| H )n
Cl
-Nilon-7 ( HN- CH 2 6 CO ) n tơ enang
CH3
-Poli(metyl metacrylat) CH2-C
[Thủy tinh hữu cơ(plexiglas)]
n
COOCH3
12 |
Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
-Poli(metyl acrylat)
CH C H 2
|
n
COOCH 3
t0
nHOOC-C6H4-COOH+nOH-[CH2]2-OH ( CO C 6 H 4COO CH 2 2 O ) n + 2nH2O
axit terephtalic etylenglycol
Poli (etylen-terephtalat),Tơ lapsan
Tơ tơ thiên nhiên:bông,len,tơ tằm.
Tơ hóa học: tơ tổng hợp:poliamit(nilon,capron);tở vinylic(vinilon,nitron...)
Tơ nhân tạo: to visco, tơ xenlulozo axetat....
Caosu
Thiên nhiên(isopren) ( CH 2 C CH3 =CH CH 2 )n n=1500-15000
Tổng hợp caosu buna ( CH2 CH=CH CH 2 )n
caosu buna-S ( CH 2 CH=CH CH 2 CH C6 H5 CH 2 )n
caosu buna-N ( CH 2 CH=CH CH 2 CH CN CH 2 )n
Keo ure-fomandehit
xt,t
nH2N-CO-NH2 +nCH2O
( HN-CO-NH-CH2 ) n + nH2O
Một số bài tập nhận biết:
0
1. Cho 5 lọ mất nhãn gồm: propen, axetilen, glixerol, phenol, tinh bột. Bằng phương
pháp hoá học hãy nhận biết các chất trên.
2. Cho 4 lọ mất nhãn sau metanal, 1-clopropan, benzen và axit axetic. Bằng phương
pháp hoá học hãy nhận biết các chất trên.
3. Cho 5 lọ mất nhãn gồm 1-clopent-2-en, pent-2-en, 1-clopentan, 1-brombut-2-en,
2-brompropan. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất trên.
Good luck to you!!!
Verry good, good, good….!!!
Chúc các bạn thành công trên con đường mình đã chọn.
Nếu bạn tin rằng mình không làm được thì mãi mãi bạn không làm được!!!
The end
13 |
Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184
- Xem thêm -