HỌC VIỆN TƢ PHÁP
.
HỒ SƠ TÌNH HUỐNG
(Dùng cho các lớp đào tạo nghiệp vụ Luật sư )
TRANH CHẤP LY HÔN, CHIA TÀI SẢN, NUÔI CON
NGUYÊN ĐƠN: NINH THỊ NGA
BỊ ĐƠN : TRỊNH VĂN THIỆN
LS.HNGĐ
13
B5.TH4-DA1
- Hồ sơ chỉ dùng để giảng dạy và học tập trong các lớp đào tạo
nguồn Luật sư của Học viện Tư pháp;
- Người nào sử dụng vào mục đích khác phải hoàn toàn chịu
trách nhiệm.
HÀ NỘI 2014
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN KHỞI KIỆN
Về việc: Ly hôn
Kính gửi: Tòa án nhân dân huyện M'đrắk
Họ tên ngƣời khởi kiện
Tên tôi là: Ninh Thị Nga: Sinh năm 1960 cƣ trú tại thôn 7 xã Cƣ Prao-huyện
M'đrắk
Họ tên ngƣời bị kiện là chồng tôi, Trịnh Văn Thiện cƣ trú tại thôn 7 xã Cƣ Praohuyện M'đrắk, sinh năm 1957.
Thƣa quý tòa vợ chồng tôi kết hôn vào ngày 10/3/1985 tại xã Yên Nhân, huyện Ý
Yên, tỉnh Nam Định.
Về việc kết hôn của vợ chồng tôi là tự nguyện không ai ép buộc trong quá trình
sinh sống vợ chồng tôi sinh đƣợc 3 cháu.
Cháu đầu tôi là:
Trịnh Thị Tin: Sinh năm 1987
Trịnh Văn Thế: Sinh năm 1988
Trịnh Thị Xoan: Sinh năm 1997
Hai cháu lớn đã lập gia đình tại xã Cƣ Prao-huyện M'đrắk. Vợ chồng tôi do mâu thuẫn
nhiều quá, hơn mƣời năm nay ngày nào cũng cãi nhau, đánh nhau nhƣng tôi cố nhịn nhục
vì con vì cái để sống cho qua ngày. Mới đây vì con dâu tôi, chồng tôi đã đánh tôi phải đi
viện và còn bắt tôi quỳ và chui qua háng con dâu. Hàng xóm ai cũng đến can ngăn mà
không đƣợc vì vậy tôi phải quỳ xuống xin lỗi cho xong để sống cho yên ổn. Tƣởng là yên
ổn rồi nhƣng đƣợc ít ngày chồng tôi lại đánh đập tôi. Khi tôi đang ăn cơm và bê bát cơm
ăn thì chồng tôi đuổi đánh tôi, tôi vừa bê bát cơm vừa chạy và tôi đã chạy sang nhà hàng
xóm. Lúc tôi vừa đi sang nhà hàng xóm đƣợc một lúc thì tôi về thì thấy chồng tôi khóa
cửa và tôi hỏi chìa khóa đâu đƣa tôi mở cửa thì chồng tôi không đƣa, thậm chí hành hung
đánh tôi và cầm dao xây chém vào đầu tôi, bóp cổ tôi. Lúc đó có hàng xóm đến lôi chồng
tôi ra trong khi tôi bị xỉu do mất nhiều máu quá. Thấy vậy cô con gái và cô hàng xóm chở
tôi ra Trạm xá. Do tôi không có tiền điều trị phải đi vay nợ lãi để điều trị. Tôi nghĩ sống
trong gia cảnh chồng hành hạ, bội bạc và tôi nghĩ cứ tiếp diễn mãi nhƣ thế thì chắc rằng
cuộc sống không thể tồn tại đƣợc nên tôi muốn khởi kiện ly hôn ra tòa.
Về tài sản chung vợ chồng tôi có những tài sản sau:
1. Nhà ở, diện tích 20m2 nhà xây cấp 4
2. Đất gồm có 4 mảnh
- Thửa thứ nhất: Thửa số 58, Bìa đỏ số 39, diện tích 2585m2 vị trí nằm hƣớng
nam, ở tại thôn 7 xã Cƣ Prao-huyện M'đrắk, trên đất đã trồng mì và mía, nguồn gốc vùng
kinh tế mới do nhà nƣớc cấp, chƣa có sổ đỏ nhƣng đang trong quá trình làm thủ tục cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Thửa thứ hai: Thửa số 109, Bìa đỏ số 45, diện tích 3536m2 vị trí nằm hƣớng
nam, ở tại thôn 7 xã Cƣ Prao-huyện M'đrắk, trên đất đã trồng mía, nguồn gốc mua lại; Đã
cóGCNQSDĐ số AK 558345.
- Thửa thứ ba: Thửa số 12, Bìa đỏ 38, diện tích 7568m2 vị trí nằm hƣớng tây, ở tại
thôn 7 xã Cƣ Prao-huyện M'đrắk, trên đất trồng mía, nguồn gốc mua lại, chƣa có sổ đỏ,
đang trong quá trình làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
1
- Thửa thứ tƣ: Thửa số 62, Bìa đỏ 38, diện tích 9013m2 vị trí nằm hƣớng nam, ở
tại thôn 7 xã Cƣ Prao-huyện M'đrắk, đất đƣợc sử dụng trồng mía, nguồn gốc mua lại. Đã
có GCNQSDĐ số AK 55738
- Số tài sản khác gồm có: Một xe máy nhãn hiệu Honđa: trị giá 12.000.000đ, ti vi
đầu đĩa trị giá 8.000.000đ và một tủ lạnh trị giá 4.000.000đ và một máy phát có giá trị
3.000.000đ, 2 máy phun thuốc sâu trị giá 3.500.000đ và một máy cƣa lộng, 2 máy cƣa
bào, 2 máy khoan trị giá 20.000.000đ về vật nuôi 2 con bò trị giá 20.000.000 và 6 con
hƣơu trị giá 80.000.000đ.
3. Về nợ, vợ chồng tôi nợ 10.000.000đ của Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển
Nông thôn huyện M'đrắk Và ông Nguyễn Vũ Hiếu thôn 7 xã Cƣ Prao nợ vợ chồng tôi
10.000.000đ tiền đất.
Vậy, nay tôi làm đơn này yêu cầu tòa án giải quyết cho tôi đƣợc ly hôn với chồng
tôi là anh Trịnh Văn Thiện và yêu cầu tòa án giải quyết cho tôi số tài sản và nợ và con cái
theo pháp luật.
Tôi rất chân thành cảm ơn các cấp, các ngành có thẩm quyền giúp đỡ cho vợ
chồng tôi đƣợc công minh.
Ngày 14/7/2012
Ngƣời làm đơn
(đã ký)
Ninh Thị Nga
2
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN M'ĐRẮK
TỈNH ĐẮK LẮK
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
M'đrắk, ngày 14 tháng 7 năm 2012
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI LIỆU
Vào lúc 10 giờ 30 ngày 14 tháng 7 năm 2012
Tại: Tòa án nhân dân huyện M'đrắk
Tôi là: Vũ Thị Hải – Cán bộ tòa án nhân dân huyện M'đrắk
Đã nhận của: Bà Ninh Thị Nga, sinh năm 1960
Địa chỉ: thôn 7, xã Cƣ Prao, huyện M'đrắk, tỉnh Đắk Lắk
Những tài liệu chứng cứ sau đây:
1) Đơn khởi kiện “v/v xin ly hôn”
2) Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
3) Sổ hộ khẩu gia đình (phô tô)
4) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AK 558345 cấp ngày 27/11/2008
(photo)
5) Giấy xác nhận diện tích đất sử dụng
6) Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và trích đo sơ đồ thửa
đất (photo).
Biên bản đƣợc lập xong vào hồi 10 giờ 40 cùng ngày. Đƣợc lập thành 02 bản
mỗi bên giữ một bản.
Ngƣời giao
(Đã ký)
Ninh Thị Nga
Ngƣời nhận
(Đã ký)
Vũ Thị Hải
3
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY XÁC NHẬN DIỆN TÍCH ĐẤT SỬ DỤNG
(Kể cả diện tích đất chưa được cấp giấy chứng nhận)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân huyện M'đrắk
Ủy ban nhân dân xã Cƣ Prao
Họ và tên: NINH THỊ NGA
Năm sinh: SN 1960
Trú tại thôn (buôn) 7 xã Cƣ Prao, huyện M'đrắk, tỉnh Đắk Lắk.
Nghề nghiệp: Làm rẫy
Họ tên chồng: TRỊNH VĂN THIỆN - 1957
Tôi xin kê khai diện tích đất hiện tại gia đình đang quản lý, sử dụng gồm những
thửa đất cụ thể nhƣ sau:
STT Thửa số Tờ BĐ Diện tích MĐSD Nơi cấp Ngày cấp
Ghi chú
2
2
1
58
39
2585m
300m
10/3/2002
UBND
2
2
109
45
3536m
HNK
10/3/2002
huyện
3
12
38
7568m2
HNK
M'đrắk
4
62
38
9013m2
CLN
02/8/2007
Tôi xin cam đoan những diện tích kê khai trên là hoàn toàn đúng thực tế, nếu sai
tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật.
Cư Prao, ngày 27 tháng 6 năm 2012
Ngƣời kê khai
(Đã ký)
Ninh Thị Nga
Ngày 27 tháng 6 năm 2012
T/M. UBND xã Cƣ Prao
Chủ tịch
(Đã ký, đóng dấu)
Nguyễn Minh Khang
Cán bộ địa chính xã
(Đã ký)
Bùi Văn Huyên
1
GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Số AK 558345
2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN
Huyện M'đrắk – Tỉnh Đắk Lắk
CHỨNG NHẬN
I.Tên ngƣời sử dụng đất
Hộ ông:
Trịnh Văn Thiện
Năm sinh: 1957
Bà:
Ninh Thị Nga
Năm sinh: 1960
Địa chỉ: Thôn 7 – xã Cƣ Prao – huyện M'đrắk – tỉnh Đắk Lắk
II. Thửa đất đƣợc quyền sử dụng
1. Thửa đất số: 109
2. Tờ bản đồ số: 45
3. Địa chỉ thửa đất: Thôn 7 – xã Cƣ Prao – huyện M'đrắk – tỉnh Đắk Lắk
4. Diện tích: 3536,0
m2
Bằng chữ: Ba nghìn năm trăm ba mƣơi sáu mét vuông
5. Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: 3536,0
m2
+ Sử dụng chung: Không
m2
6. Mục đích sử dụng đất:
Đất trồng cây hàng năm khác
7. Thời hạn sử dụng đất:
2022
8. Nguồn gốc sử dụng đất: Nhà nƣớc công nhận quyền sử dụng đất nhƣ Nhà nƣớc
giao đất không thu tiền sử dụng đất.
III. Tài sản gắn liền với đất
IV. Ghi chú
3
BẢN ĐỒ THỬA ĐẤT
139
NHV
109
3536
110
Ngày 27 tháng 11 năm 2008
T/M. UBND HUYỆN M’ĐRẮK
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Phan Văn Chân
Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: H00193
4
5
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mẫu số 01/ĐK-GCN
PHẦN GHI CỦA NGƢỜI NHẬN HỒ SƠ
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ
HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Sử dụng để kê khai cả đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)
Kính gửi: - UBND xã Cƣ Prao;
- UBND huyện M'đrắk
Ngày…... / ...… / .......…
Quyển số ……, Số thứ tự……..
Ngƣời nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƢỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)
1. Ngƣời sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): TRỊNH VĂN THIỆN
Năm sinh: 1957 Số CMND: 240773250 cấp ngày 26/09/2001 do CA tỉnh Đắk Lắk cấp
Họ tên (Chồng hoặc vợ): NINH THỊ NGA Năm sinh: 1960
Số CMND:...................cấp ngày....../..../........do CA tỉnh.............................................cấp
Số và ngày đăng ký hộ khẩu: 497
1.2 Chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (viết chữ in hoa):..............................................
Năm sinh: ......... Số CMND: ................cấp ngày ...../..../........ do CA tỉnh ................. cấp
Họ tên (Chồng hoặc vợ): ................................. Năm sinh: ..............................................
Số CMND:...................cấp ngày....../..../........do CA tỉnh..............................................cấp
Số và ngày đăng ký hộ khẩu: .............................................................................................
1.3 Địa chỉ: thôn 7 – Cƣ Prao – M'đrắk – Đắk Lắk
(Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ” trước họ tên, năm sinh, số giấy CMND của người đại diện cùng có
quyền sử dụng đất và sở hữu tài sản của hộ. Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm
tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và
ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo)
2. Đề nghị:
- Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
(Đánh dấu vào ô
trống lựa chọn)
- Cấp GCN đối với thửa đất x , - Tài sản gắn liền với đất
3. Thửa đất đăng ký quyền sử dụng (Không phải khai nếu đề nghị chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)
3.1.Thửa đất số: 58
3.2. Tờ bản đồ số: 39
3.3. Địa chỉ tại: thôn 7 – Cƣ Prao – M'đrắk – Đắk Lắk
3.4. Diện tích: 2.585 m2;
Hinh thức sử dụng: + Sử dụng chung: ...................... m2;
+ Sử dụng riêng: 2.585 m2;
3.5. Sử dụng vào mục đích: 300m2 (ONT) + 2.285m2 (HNK),
Sử dụng từ: 2002
3.6. Thời hạn đề nghị đƣợc sử dụng đất: 300m2 (lâu dài) + 2.285m2 (2020),
3.7. Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao QSD đất
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận hoặc chứng nhận bổ sung quyền sở hữu)
6
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:
a) Tên công trình (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …): ................................................................................................................. ;
b) Địa chỉ: ................................................................................................................................................................................ ;
c) Diện tích xây dựng: ................ (m2);
d) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ................................................................................ ;
đ) Sở hữu chung: ………………................... m2, sở hữu riêng: ........................................................................................ m2;
e) Kết cấu: ................................................................................................................................................................................ ;
g) Cấp, hạng: ….................................................; h) Số tầng: ................................................................................................... ;
i) Năm hoàn thành xây dựng: ............................; k) Thời hạn sở hữu đến: ...............................................................................
(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của
các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:
4.3. Cây lâu năm:
2
a) Diện tích có rừng: ………….....….…… m ;
a) Loại cây: ………….....................…;
b) Nguồn gốc tạo lập:
b) Nguồn gốc tạo lập: ..…….……..….
- Tự trồng rừng:
………………………….….………...
- Nhà nƣớc giao không thu tiền:
……………….………………………
- Nhà nƣớc giao có thu tiền:
………………………………………
- Nhận chuyển quyền:
- Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ……………......…
5. Những giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm:
Giấy CN QSD đất số U 017672
6. Đề nghị:
6.2. Ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ………..………….……………………………...
6.3. Đề nghị khác: …………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
Cư Prao, ngày29 tháng 03 năm 2012
Ngƣời viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN
- Nội dung kê khai về đất, tài sản so với hiện trạng: Đúng
- Nguồn gốc sử dụng đất: Nhà nước giao QSD đất
- Thời điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích hiện nay: 2002
- Nguồn gốc tạo lập tài sản:................................................................................................... .
- Thời điểm hình thành tài sản:……………………………………........................................
- Tình trạng tranh chấp về đất đai và tài sản gắn liền với đất: Không
- Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: Phù hợp
Cư Prao, ngày29 tháng 03 năm 2011
Cán bộ địa chính
(đã ký)
Bùi Văn Huyên
Cư Prao, ngày 01 tháng 06 năm 2011
TM. Uỷ ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn Minh Khang
III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÕNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
7
...............................................................................................................................................................................................
(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có
vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)
…………, ngày…./…/ …..
…………, ngày…./…/ …..
Cán bộ thẩm tra
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
(Ký tên, đóng dấu)
8
9
ĐẤT ÔNG NGUYỄN VŨ HIẾU
THÔN 7
ĐẤT ÔNG
CAO KIM
THÊ
THÔN 9
ĐI TT CỤM XÃ THÔN 5
32.0
Khe cạn
AO
ONT 58
ĐI THÔN 8,9
10 m
SƠ ĐỒ THỬA ĐẤT Ở
HỘ TRỊNH VĂN THIỆN THÔN 7 – CƢ PRAO
THỬA 58, TỜ BẢN ĐỒ 39
T/M UBND xã Cƣ Prao
Phó Chủ tịch
(đã ký,đóng dấu)
Nhữ Văn Khỏe
Ngƣời trích đo
Cán bộ địa chính Cƣ Prao
(đã ký)
Bùi Văn Huyên
10
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ YÊN NINH
Khu phố Ý Yên
TP, tỉnh Hà Nam
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mẫu số HT12 P3
QĐ số……..
Ngày 4-8-85
Số.............
Quyển số.......
GIẤY CÔNG NHẬN KẾT HÔN
CHỒNG
Họ và tên
Bí danh
Sinh ngày tháng
năm hay tuổi
Dân tộc
Quốc tịch
Nghề nghiệp
Nơi đăng ký nhân
khẩu
Thƣờng trú
VỢ
Trịnh Đức Thiện
Ninh Thị Nga
...................................................... ......................................................
28 tuổi
25 tuổi
Kinh
Việt Nam
TL
Yên Ninh - Ý Yên
Kinh
Việt Nam
TL
Yên Ninh - Ý Yên
Yên Nhân- Ý Yên - Hà Nam
La Xuyên – Yên Ninh –
Ý Yên - Hà Nam
Số giấy CM hoặc
hộ chiếu
Ngƣời chồng ký
(đã ký)
Trịnh Đức Thiện
Đăng ký ngày 01 tháng 8 năm 1985
T.M UBND xã Yên Ninh
(Đã ký)
Nguyễn Thị Tuyết
Ngƣời vợ ký
(đã ký)
Ninh Thị Nga
11
12
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------**----------TỈNH ĐẮK LẮK
SỔ HỘ KHẨU
GIA ĐÌNH
Số: …….
Họ và tên chủ hộ: Trịnh Văn Thiện
Số nhà/xóm:
Đƣờng phố/ thôn/ấp: thôn 7
Xã/ phƣờng/thị trấn: Cư Prao
Huyện/thị xã/TP/ quận: MAĐRAK
Quyển số:……………
Trang:……………….
10
Số hồ sơ hộ khẩu: 497T7
CHỦ HỘ
Họ và tên: TRỊNH VĂN THIỆN
Bí danh (tên thƣờng gọi):………………………………
Ngày sinh: 1957
Nam
Nơi sinh: Yên Nhân – Ý Yên – Nam Định
Nguyên quán:……………………………………………
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Nghề nghiệp: Làm ruộng
Nơi làm việc: Thôn 7 – Cƣ Prao
Giấy CMND số: 240773250
Ngày cấp:
Nơi cấp
Chuyển đến ngày: 1999
Nơi thƣờng trú trƣớc khi chuyển đến: Nam Định
Cán bộ đăng ký
(Ghi rõ họ tên, ký)
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ: Vợ
Họ và tên: NINH THỊ NGA
Bí danh (tên thƣờng gọi):…………………………………
Ngày sinh: 1960
Nam
Nơi sinh: Yên Nhân – Ý Yên – Nam Định
Nguyên quán:…………………………………………….
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Nghề nghiệp: Làm ruộng
Nơi làm việc: Thôn 7 – Cƣ Prao
Giấy CMND số:
Ngày cấp:
Nơi cấp
Chuyển đến ngày: 1999
Nơi thƣờng trú trƣớc khi chuyển đến: Nam Định
Ngày 30 tháng 5 năm 2001
Trƣởng CA xã Cƣ Prao
(Đã ký)
Nguyễn Minh Khang
Cán bộ đăng ký
(Ghi rõ họ tên, ký)
Ngày 30 tháng 5 năm 2001
Trƣởng CA xã Cƣ Prao
(Đã ký)
Nguyễn Minh Khang
Chuyển đi ngày:………………………………………
Chuyển đi ngày:………………………………………
Nơi chuyển đến:………………………………………
Nơi chuyển đến:………………………………………
Cán bộ đăng ký
(Ghi rõ họ tên, ký)
Ngày tháng năm
Trƣởng CA ……..
Cán bộ đăng ký
(Ghi rõ họ tên, ký)
11
Ngày tháng năm
Trƣởng CA ……..
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ: Con
Họ và tên: TRỊNH THỊ TIN
Bí danh (tên thƣờng gọi):…………………………………
Ngày sinh: 1987
Nam
Nơi sinh: Yên Nhân – Ý Yên – Nam Định
Nguyên quán: Yên Nhân – Ý Yên – Nam Định
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Nghề nghiệp: Làm ruộng
Nơi làm việc: Thôn 7 – Cƣ Prao
Giấy CMND số: 241082681
Ngày cấp:
Nơi cấp
Chuyển đến ngày: 08/10/2008
Nơi thƣờng trú trƣớc khi chuyển đến: Yên Nhân, Ý Yên, Nam
Định
Cán bộ đăng ký
(Đã ký)
Hoàng Văn Xô
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ: Con
Họ và tên: TRỊNH THỊ XOAN
Bí danh (tên thƣờng gọi):…………………………………
Ngày sinh: 1997
Nam
Nơi sinh: Yên Nhân – Ý Yên – Nam Định
Nguyên quán:…………………………………………….
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Nghề nghiệp: Học sinh
Nơi làm việc:
Giấy CMND số:
Ngày cấp:
Nơi cấp
Chuyển đến ngày: 08/10/2008
Nơi thƣờng trú trƣớc khi chuyển đến: Yên Nhân, Ý Yên, Nam
Định
Ngày 30 tháng 5 năm 2001
Trƣởng CA xã Cƣ Prao
(Đã ký)
Nhữ Văn Khỏe
Cán bộ đăng ký
(Đã ký)
Hoàng Văn Xô
Ngày 30 tháng 5 năm 2001
Trƣởng CA xã Cƣ Prao
(Đã ký)
Nhữ Văn Khỏe
Chuyển đi ngày:………………………………………
Chuyển đi ngày:………………………………………
Nơi chuyển đến:………………………………………
Nơi chuyển đến:………………………………………
Cán bộ đăng ký
(Ghi rõ họ tên, ký)
Ngày tháng năm
Trƣởng CA ……..
Cán bộ đăng ký
(Ghi rõ họ tên, ký)
12
Ngày tháng năm
Trƣởng CA ……..
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN M'ĐRẮK
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
M'đrắk, ngày 18 tháng 7 năm 2012
Số 89/2011-TBAP-ST
THÔNG BÁO NỘP TIỀN TẠM ỨNG ÁN PHÍ SƠ THẨM
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN M'ĐRẮK – ĐẮKLẮK
Đã nhận đƣợc đơn khởi kiện của: Ninh Thị Nga
Địa chỉ: Thôn 7-Cƣ Prao-M'đrắk-Đăk Lắk
Về việc: Xin ly hôn
Căn cứ điều 130 Bộ luật tố tụng dân sự
Tòa án nhân dân huyện M'đrắk thông báo cho đƣơng sự biết:
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đƣợc thông báo này.
Phải nộp tại cơ quan: Chi cục thi hành án dân sự huyện M'đrắk, Đắk Lắk
Số tiền tạm ứng án phí sơ thẩm là: 200.000đ (Hai trăm ngàn đồng).
Nếu không nộp tiền tạm ứng án phí trong thời hạn nói trên thì Tòa án nhân dân
huyện M'đrắk không thụ lý đơn để giải quyết.
Ngay sau khi nộp tiền, yêu cầu mang biên lai thu tiền tạm ứng án phí nộp cho
TAND huyện M'đrắk để Tòa án thụ lý giải quyết theo quy định của Pháp luật.
Nơi nhận:
- Ngƣời khởi kiện;
- Lƣu.
TÕA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN M'ĐRẮK
CHÁNH ÁN
(Đã ký, đóng dấu)
Doãn Đình Quyến
13
- Xem thêm -