1. Hồ sơ đo mô đuyn đàn hồi nền mặt đường cũ bằng cần đo võng Benkelman (Hồ sơ sau thẩm tra). thực hiện theo Quy trình thí nghiệm TCVN 8867 2011
2. Nội dung hồ sơ gồm:
+ Thuyết minh khảo sát;
+ Các hình ảnh trong quá trình khảo sát;
+ Kết quả tính toán mô đuyn đàn hồi (E);
+ Sơ đồ duỗi thẳng hiện trạng mặt đường cũ;
+ Sơ đồ bố trí điểm đo;
+ Chứng chỉ kiểm định.
(Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các kỹ sư thiết kế đường, kỹ sư địa chất công trình- địa kỹ thuật)
Dù ¸n ®Çu t− x©y dùng c«ng tr×nh
C¶i t¹o, n©ng cÊp quèc lé 1
®o¹n hµ néi – b¾c giang Theo h×nh thøc hîp ®ång bot
H¹ng môc: thiÕt kÕ hoµn tr¶ mÆt ®−êng gom qua khu
c«ng nghiÖp quang ch©u
Hå s¬ kh¶o s¸t ®Þa chÊt c«ng tr×nh
b−íc: thiÕt kÕ b¶n vÏ thi c«ng
TËp III. Hå s¬ kh¶o s¸t nÒn, mÆt ®−êng cò
QuyÓn III.2. hå s¬ kh¶o s¸t nÒn, mÆt ®−êng
gom
Chñ nhiÖm kh¶o s¸t
C«ng ty CP T− vÊn §TXDCTGT1 - Cienco1
Chñ nhiÖm kh¶o s¸t
KCS Tæng thÓ
:
:
:
:
L−¬ng V¨n Phong
Hoµng V¨n B×nh
§ç V¨n §ang
Lª Quang TiÕn
gi¸m ®èc ®iÒu hµnh dù ¸n
Hµ Néi, th¸ng
n¨m 2015
Dù ¸n ®Çu t− x©y dùng c«ng tr×nh
C¶i t¹o, n©ng cÊp quèc lé 1
®o¹n hµ néi – b¾c giang Theo h×nh thøc hîp ®ång bot
H¹ng môc: ThiÕt kÕ Hoµn tr¶ mÆt ®−êng gom qua khu
c«ng nghiÖp quang ch©u
Hå s¬ kh¶o s¸t ®Þa chÊt c«ng tr×nh
b−íc: thiÕt kÕ b¶n vÏ thi c«ng
TËp III. hå s¬ kh¶o s¸t nÒn, mÆt ®−êng cò
QuyÓn III.2. Hå s¬ kh¶o s¸t nÒn, mÆt ®−êng
gom
Thùc hiÖn
KiÓm tra
Chñ tr× kh¶o s¸t
Phßng ThÝ nghiÖm
Chñ nhiÖm kh¶o s¸t
KCS c«ng ty
: NguyÔn Anh Dòng
: L−¬ng V¨n Phong
: NguyÔn Anh Dòng
: L−¬ng V¨n Phong
: L−¬ng V¨n Phong
: TrÇn Quang §Þnh
gi¸m ®èc ®iÒu hµnh ph©n ®o¹n
Hµ Néi, th¸ng
n¨m 2015
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
MỤC LỤC
1. Các căn cứ thực hiện công tác khảo sát
2. Qui mô và tính chất công trình
2.1. Qui mô
2.2. Tính chất công trình
3. Mục ñích, phạm vi, khối lượng và nội dung công tác khảo sát hiện trạng nền mặt
ñường
3.1. Mục ñích của việc khảo sát hiện trạng ñường cũ
3.2. Phạm vi nghiên cứu và hệ thống tiêu chuẩn áp dụng
3.3. Nội dung công tác khảo sát nền mặt ñường hiện tại
3.4. Khối lượng thực hiện
4. Kết quả khảo sát
4.1. Kết quả thị sát ñánh giá tình trạng mặt ñường
4.2. Kết quả ño môñun ñàn hồi mặt ñường
5. Kết luận và kiến nghị
5.1.Kết luận
5.2.Kiến nghị
CÁC PHỤ LỤC
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
Trang 1
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
CÔNG TY CP TƯ VẤN ðẦU TƯ
XDCT GIAO THÔNG 1 – CIENCO1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
Hà Nội, ngày tháng 10 năm 2015
DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP
QUỐC LỘ 1 ðOẠN HÀ NỘI - BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ðỒNG BOT
HẠNG MỤC: THIẾT KẾ HOÀN TRẢ MẶT ðƯỜNG GOM QUA KHU CÔNG
NGHIỆP QUANG CHÂU THUỘC PHẠM VI CÁC GÓI THẦU XL07, 08, 09
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
HỒ SƠ KHẢO SÁT MẶT ðƯỜNG CŨ
1. Các căn cứ thực hiện công tác khảo sát
Luật ðầu tư nước ngoài tại Việt Nam ñược Quốc hội khoá IX thông qua ngày
12/11/1996;
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Luật số: 38/2009/QH12 ngày 19/06/2009 của Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam về sửa ñổi bổ sung một số ñiều của các luật liên quan ñến ñầu tư xây
dựng cơ bản;
Căn cứ Nghị ñịnh số 59/2015/Nð-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý
dự án ñầu tư xây dựng;
Nghị ñịnh số 32/2015/Nð-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
ñầu tư xây dựng;
Nghị ñịnh số 46/2015/Nð-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng;
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
Trang 2
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
Căn cứ Nghị ñịnh 32/2015/Nð-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi
phí ñầu tư xây dựng công trình;
Nghị ñịnh số 15/2015/Nð-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về ñầu tư theo hình
thức ñối tác công tư;
Nghị ñịnh số 11/2010/Nð-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy ñịnh về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông ñường bộ; Nghị ñịnh số 100/2013/Nð-CP ngày
03/9/2013 của Chính phủ về sửa ñổi, bổ sung một số ñiều của Nghị ñịnh số 11/2010/NðCP ngày 24/02/2012;
Quyết ñịnh số 355/Qð-TTg ngày 25/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt ñiều chỉnh chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam ñến năm 2020, tầm
nhìn ñến năm 2030;
Quyết ñịnh số 356/Qð-TTg ngày 25/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt ñiều chỉnh quy hoạch phát triển GTVT ñường bộ Việt Nam ñến năm 2020 và ñịnh
hướng ñến năm 2030;
Quyết ñịnh số 175/Qð-BGTVT ngày 1/12/2012 của Bộ GTVT về việc phê duyệt
Nhiệm vụ khảo sát thiết kế và dự toán chi phí khảo sát, lập dự án ñầu tư ñường cao tốc
Hà Nội - Lạng Sơn.
Quyết ñịnh số 113/Qð-BGTVT ngày 10/01/2013 của Bộ GTVT về việc phê duyệt
dự án ñầu tư XDCT cải tạo, nâng cấp QL1 ñoạn Hà Nội-Bắc Giang theo hình thức hợp
ñồng BOT.
Thông báo số 731/TB-BGTVT ngày 4/12/2012 về kết luận của Thứ trưởng
Nguyễn Hồng Trường tại cuộc họp thông qua nội dung báo cáo ñầu kỳ dự án xây dựng
ñường cao tốc Hà Nội - Lạng Sơn;
Thông báo số 620/TB-BGTVT ngày 03/9/2013 thông báo Kết luận của Bộ trưởng
ðinh La Thăng tại buổi làm việc với Lãnh ñạo Bắc Giang về dự án ñường cao tốc Hà Nội
- Bắc Giang theo hình thức BOT;
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
Trang 3
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
Tờ trình số 10470/BGTVT-ðTCT ngày 02/10/2013 cho phép xây dựng mở rộng
QL1 ñoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức BOT.
Thoả thuận Liên danh giữa Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) - Công ty CP
TVTK ðường bộ (HECO) - Công ty TNHH MTV Tư vấn và KSTKXD (TV Trường
Sơn) - Công ty CP Tư vấn ðT XDCTGT1 - Cienco1 (TECCO1) về việc cung cấp dịch vụ
tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công - dự toán, cắm cọc GPMB và mốc lộ giới dự
án: ðầu tư XDCT cải tạo, nâng cấp QL1 ñoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp
ñồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao BOT.
Hợp ñồng nguyên tắc số 02/2014/HðTVKSTK-BOT Tư vấn khảo sát, thiết kế bản
vẽ thi công, lập dự toán xây dựng công trình Dự án XDCT cải tạo, nâng cấp QL1, ñoạn
Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT ký ngày 18/04/2014 giữa Công ty CP
ñầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang với Liên danh Tổng công ty TVKT GTVT (TEDI) Công ty CP TVTK ðường bộ (HECO) - Công ty TNHH MTV Tư vấn và KSTKXD (TV
Trường Sơn) - Công ty CP Tư vấn ðT XDCTGT1 - Cienco1 (TECCO1)
Quyết ñịnh số 08/2014/Qð-BOT ngày 19/05/2014 của Công ty CP ðầu tư BOT
Hà Nội – Bắc Giang về việc phê duyệt Nhiệm vụ khảo sát, thiết kế bước thiết kế bản vẽ
thi công Dự án ñầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp QL1 ñoạn Hà Nội – Bắc
Giang theo hình thức Hợp ñồng BOT.
Quyết ñinh số ......../2014/......... ngày .........../........../.2014 của Công ty CP ðầu tư
BOT Hà Nội - Bắc Giang về việc phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát nền mặt ñường
bước thiết kế bản vẽ thi công Dự án ñầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp QL1
ñoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức Hợp ñồng BOT.
Quyết ñịnh phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công gói thầu XL 07, 08, 09 dự án ñầu tư
XDCT cải tạo, nâng cấp QL1 ñoạn Hà Nội-Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT.
Văn bản số 892/TB-BGTVT ngày 05/10/2015 thông báo Kết luận của Thứ trưởng
Nguyễn Hồng Trường về việc kiểm tra hiện trường dự án ñầu tư xây dựng công trình cải
tạo, nâng cấp QL1 ñoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT;
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
Trang 4
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
Văn bản số 1501/2015/CV-BOT-KT ngày 06/10/2015 v/v hoàn trả mặt ñường
gom qua khu công nghiệp Quang Châu thuộc phạm vi các gói thầu XL07, 08, 09 dự án
ðTXD công trình cải tạo, nâng cấp QL1 ñoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp
ñồng BOT.
2. Qui mô và tính chất công trình
2.1. Qui mô
2.1.1. Quy mô các ñoạn tuyến của dự án
Theo quyết ñịnh phê duyệt DAðT số 113/Qð - BGTVT ngày 10/01/2014 của bộ
trưởng bộ GTVT quy mô các ñoạn như sau:
T
Lý trình
T
Quy mô
Vận tốc
Chiều dài
mặt cắt
thiết kế
(km)
ngang
(Km/h)
Ghi chú
(m)
Km113+985 /QL1
1
(Km108+500/cao
Km132+245/QL1
19,00
33,0
100km/h
Km159+100/QL1
26,85
34,0
100km/h
tốc HN-LS)
2
Km132+245/QL1
Tuyến ñi trùng
QL1 mới
Cải tạo QL1
lên cao tốc
Chi tiết mặt cắt ngang giai ñoạn hoàn chỉnh của các ñoạn tuyến như sau:
• Mặt cắt ngang ñoạn từ QL31 (Km113+985) - cầu Như Nguyệt (Km132+245)
Hạng mục
Ký hiệu
Giá trị
Bề rộng nền ñường
Bnền
Bề rộng mặt ñường gồm 4 làn xe cơ giới
Bmặtcg
4x3,75m = 15,00m
Bề rộng làn dừng xe khẩn cấp
Bmặtkc
2x3,0m = 6,0m
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
= 33,0m
Trang 5
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
Bề rộng giải phân cách giữa
Bgpc
= 9,00m
Bề rộng giải an toàn giữa
Batg
2x0,75m
= 1,5m
Bề rộng lề ñất
Blề
2x0,75m = 1,5m
• Mặt cắt ngang ñoạn cầu Như Nguyệt (Km132+245/QL1) - trạm thu phí cầu
Phù ðổng (Km159+100/QL1)
Do hiện trạng ñoạn cầu Như Nguyệt - trạm thu phí Phù ðổng có mặt cắt rộng 34m,
nên mặt cắt giai ñoạn hoàn chỉnh ñược bố trí như sau:
Hạng mục
Ký hiệu
Giá trị
Bề rộng nền ñường
Bnền
= 34,0m
Bề rộng mặt ñường gồm 4 làn xe cơ giới
Bmặtcg
4x3,75m = 15,0m
Bề rộng làn dừng xe khẩn cấp
Bmặtkc
2x3,0m = 6,0m
Bề rộng giải phân cách giữa
Bgpc
= 10,00m
Bề rộng giải an toàn giữa
Batg
2x0,75m
Bề rộng lề ñất
Blề
2x0,75m = 1,5m
= 1,5m
Theo hồ sơ phê duyệt TKBVTC ñường qua khu công nghiệp Quang Châu là ñường cấp
IV ñồng bằng, tốc ñộ thiết kế Vtk=60km/h (theo TCVN 4054-2005)
- Quy mô mặt cắt ngang từ Km0+0.00-Km1+460.00:
+ B mặt ñường =10.5m
+ Blề = 2 x 1.25 = 2.5 m
- Quy mô mặt cắt ngang từ Km1+460.00-Km4+060.96:
+ B mặt ñường =10.5m
+ Blề phải = 1.25 m
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
Trang 6
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
2.1.2. Giải pháp thiết kế
a) Hướng tuyến:
- Tuyến ñi trùng với ñường hiện tại.
b) Trắc dọc: Thiết kế thoả mãn các yêu cầu kỹ thuật và các vị trí khống chế; có
châm chước yếu tố hình học tại các ñoạn tăng cường mặt ñường cũ.
c) Trắc ngang:
- Thiết kế theo quy mô ñã ñược thiết kế ở bước phê duyệt.
d) Nền, mặt ñường:
- Nền ñường: ðộ chặt ñầm lèn quy ñịnh cho lớp ñất ñỉnh nền ñường dày 30cm
dưới ñáy áo ñường phải ñảm bảo ñộ ñầm chặt K=1,00 (ñầm nén tiêu chuẩn theo
22TCN333:06) hoặc K=0,98 (ñầm nén cải tiến theo 22TCN 333:06). Toàn bộ phần ñất
của nền ñắp dưới 30 cm nêu trên phải ñược ñầm nén với ñộ chặt K>0,98 (ñầm nén tiêu
chuẩn theo 22TCN333:06) hoặc K=0,95(ñầm nén cải tiến theo 22TCN 333:06).
- Mặt ñường: ðảm bảo Mô ñuyn ñàn hồi yêu cầu ñã ñược thiết kế ở bước phê
duyệt.
e) Các công trình phòng hộ và an toàn giao thông: Chỉnh trang, sơn sửa, gia công
lại, nâng cao hoặc bổ sung hoàn chỉnh theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:
2012/BGTVT và Tiêu chuẩn biển chỉ dẫn trên ñường cao tốc 22TCN331-05.
f) Công trình trên tuyến:
- Cống thoát nước ngang: Tận dụng hoàn toàn cống cũ, tiến hành nạo vét lòng
cống ñảm bảo khả năng thoát nước tốt, chỉ sửa chữa hoặc thay thế nếu cống cũ hư hỏng,
không thể sử dụng ñược.
- Rãnh thoát nước dọc: Tận dụng hoàn toàn rãnh dọc cũ, tiến hành nạo vét lòng
rãnh ñảm bảo khả năng thoát nước tốt, chỉ sửa chữa hoặc thay thế nếu rãnh cũ hư hỏng,
không thể sử dụng ñược.
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
Trang 7
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
2.2. Tính chất công trình
Quốc lộ 1A từ Hữu Nghị Quan ñến Năm Căn, dài 2298km. Về cơ bản, toàn tuyến
ñạt tiêu chuẩn cấp III với quy mô 2 làn xe, một số ñoạn ñi qua các thành phố, thị xã, thị
trấn và các ñoạn gần ñô thị lớn có quy mô 4-6 làn xe. ðây là trục ñường giao thông huyết
mạch của cả nước, tập trung khối lượng vận tại cao và theo Hiệp ñịnh Liên Chính phủ về
mạng lưới ñường bộ châu Á (ñã ñược Thủ tướng Chính phủ phê duyệt bằng văn bản số
951/CP-QHQT ngày 07/07/2004), Quốc lộ 1A từ cửa khẩu Hữu Nghị ñến thành phố Hồ
Chí Minh thuộc tuyến AH1. Những năm qua, Quốc lộ 1A ñã ñược nâng cấp cải tạo ñạt
tiêu chuẩn ñường cấp III.
ðoạn Lạng Sơn - Hà Nội của QL1A là tuyến nối Hà Nội với cửa khẩu Hữu Nghị ở
biên giới Việt - Trung. Tuyến ñã hoàn thành nâng cấp với tiêu chuẩn cấp III ñồng bằng,
cấp III miền núi và ñược cải hướng tuyến một số ñoạn lớn như ñoạn qua thành phố Lạng
Sơn, ñèo Sài Hồ, ñoạn từ Tân Dĩnh ñến Quốc lộ 5. Riêng ñoạn Bắc Ninh - Hà Nội là
ñường cấp I với quy mô giai ñoạn ñầu là 4 làn xe. Trước yêu cầu phát triển ngày càng
tăng, việc nghiên cứu tuyến ñường cao tốc nối Hà Nội với Lạng Sơn là hết sức cấp bách.
Sau khi có QL1A mới, các ñoạn còn lại của tuyến QL1A cũ ñã ñược giao cho các tỉnh
thành phố dọc tuyến quản lý và hoàn toàn chưa ñược cải tạo, nâng cấp, nhiều ñoạn ñang ở
trong tình trạng xuống cấp rất nhanh chóng.
Dự án ñầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 ñoạn Hà Nội – Bắc Giang
có ý nghĩa quan trọng góp phần phát triển kinh tế của thành phố Hà Nội, các tỉnh Bắc
Ninh, Bắc Giang, Lạng Sơn và là trục giao thông quan trọng vận chuyển hàng hóa qua
Trung Quốc.
ðể ñảm bảo tiến ñộ thực hiện dự án nhà thầu ñã tiến hành lập phương án tổ chức
thi công và ñảm bảo giao thông phân làn xe từ Km126+270 ñến Km131+140 bên trái
tuyến, sử dụng ñường giao thông hiện có thuộc phạm vi quản lý của khu công nghiệp
Quang Châu. Trong quá trình triển khai do lượng phương tiện lưu thông lớn làm hư hỏng
mặt ñường hiện có do vậy cần phải có giải pháp xây dựng hoàn trả lại tuyến ñường cho
khu công nghiệp Quang Châu.
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
Trang 8
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
3. Mục ñích, phạm vi, khối lượng và nội dung công tác khảo sát hiện trạng nền mặt
ñường.
3.1. Mục ñích của việc khảo sát hiện trạng ñường cũ
Nhằm xác ñịnh mô ñun ñàn hồi phục vụ cho công tác tính toán thiết kế hoàn trả mặt
ñường gom qua khu công nghiệp Quang Châu thuộc phạm vi các gói thầu XL07, 08, 09.
3.2. Phạm vi nghiên cứu và hệ thống tiêu chuẩn áp dụng
3.2.1. Phạm vi nghiên cứu của gói thầu
+ ðiểm ñầu tuyến ñường gom: Nút giao Ngã 3 ðình Trám - thuộc ñịa phận thành phố
Bắc Giang - tỉnh Bắc Giang.
+ ðiểm cuối tuyến ñường gom: Nút giao Ngã 3 Quang Châu - thuộc ñịa phận thành phố
Bắc Giang - tỉnh Bắc Giang.
Chiều dài tuyến khảo sát: 4.1km.
3.2.2. Quy mô ñường hiện tại
ðoạn tuyến khảo sát hiện tại theo qui mô ñường gom (TCVN 4054-2005).
3.2.3. Hệ thống tiêu chuẩn áp dụng
- TCVN 8867 – 2011: Áo ñường mềm – Xác ñịnh mô ñun ñàn hồi chung của kết cấu
bằng cần ño võng Benkelman.
- 22TCN 211-06: Áo ñường mềm – Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế.
- 22TCN 263-2000: Qui trình khảo sát ñường ôtô.
- TCVN 4054 – 2005: ðường ôtô - Yêu cầu thiết kế.
3.3. Nội dung công tác khảo sát nền mặt ñường hiện tại
+ Khảo sát, ñánh giá hiện trạng mặt ñường;
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
Trang 9
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
+ Lập bình ñồ duỗi thẳng mô tả hiện trạng mặt ñường;
+ ðo mô ñun ñàn hồi chung bằng cần ño võng Benkelman.
Công tác khảo sát hiện trường và lập báo cáo khảo sát ñược thực hiện bởi phòng Thí
nghiệm ñịa kỹ thuật và vật liệu xây dựng (LAS-XD 311) – Công ty Cổ phần Tư vấn ñầu
tư xây dựng công trình giao thông 1 – CIENCO1 tháng 10 năm 2015.
3.4. Khối lượng thực hiện
+ Khảo sát bằng mắt ñánh giá tình trạng mặt ñường, xác ñịnh vị trí, ñánh giá mức ñộ
hư hỏng mặt ñường: 4.1km;
+ ðo mô ñun ñàn hồi chung bằng cần ño võng Benkelman: 195ñiểm.
3.4.1. Khảo sát ñánh giá tình trạng nền mặt ñường
- Thị sát tuyến;
- Khảo sát bằng mắt ñánh giá mức ñộ hư hỏng mặt ñường;
- Lập sơ ñồ duỗi thẳng mô tả hiện trạng mặt ñường.
3.4.2. ðo mô ñun ñàn hồi chung mặt ñường bằng cần ño võng Benkelman
a. Thiết bị ño
- 01 bộ cần Benkelman kiểu ñòn bẩy: Tỷ lệ cánh tay ñòn
với A = 2.52m, B =
1.26m.
- 01 ñồng hồ ño biến dạng có ñộ chính xác ñến 0.01mm.
- 01 nhiệt kế thủy ngân, 1 nhiệt kế bách phân.
- 01 ôtô thí nghiệm: Loại xe trục ñơn bánh kép có các thông số kỹ thuật như sau:
+ Chất tải bằng ñá dăm có bạt che phủ.
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
Trang 10
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
+ Tải trọng trục sau: 103.35kN.
+ Diện tích vệt bánh tiếp xúc với mặt ñường (vệt bánh trái): Sb =840 cm2 (ño trên giấy kẻ
ôli).
+ Áp lực bánh xe xuống mặt ñường:
Các thông số kỹ thuật của xe ño so với xe tiêu chuẩn qui ñịnh < 5%.
b. Phương pháp ño
+ Bố trí ñiểm ño:
Các ñiểm ño ñược ñánh dấu bằng sơn theo thứ tự từ 1-195, khoảng cách ñược xác ñịnh
chính xác bằng thước dây. Khoảng cách trung bình 40-50m/1làn bố trí 01 ñiểm ño, bố trí
ño với mật ñộ dày ở những ñoạn nền yếu.
+ Trình tự thực hiện:
- Kiểm tra thông số kỹ thuật xe: Kiểm tra tải trọng trục sau xe ño tại trạm cân (có phiếu
cân xe ñính kèm trong phụ lục);
- Kiểm tra diện tích vệt bánh xe ño bằng cách xịt sơn vào bánh xe cho in lên giấy kẻ ly và
ño diện tích tiếp xúc;
- Kiểm tra nhiệt ñộ mặt ñường bằng cách ñục hố nhỏ vào mặt ñường và ñổ nước, sau ñó
dùng nhiệt kế ño nhiệt ñộ của nước trong hố ñến khi nhiệt ñộ không ñổi;
- Cho xe ño tiến vào vị trí ño võng, ñặt ñầu ño của cần Benkelman tỳ lên mặt ñường ở
giũa khe hở của cặp bánh ñôi trục sau xe ño. Cho thanh cần rung nhẹ, theo dõi kim
chuyển vị kế cho tới khi thấy ñộ võng ổn ñịnh (trong 10s kim không chuyển dịch quá
0.01mm) thì ghi lấy số ñọc ban ñầu ở chuyển vị kế (ký hiệu là i0);
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
Trang 11
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
- Cho xe ño chạy chậm lên phía trước cho ñến khi trục sau của bánh xe cách ñiểm ño ít
nhất 5.0m, gõ nhẹ lên thanh cần ñể kiểm tra ñộ nhạy chuyển vị kế. Theo dõi chuyển vị kế
cho tới khi thấy ñộ võng ổn ñịnh thì ghi lấy số ñọc cuối ở chuyển vị kế (ký hiệu i5).
3.4.3. Xử lý số liệu ño
a. Xác ñịnh ñộ võng ñàn hồi tính toán
+ Từ kết quả ño ñộ võng mặt ñường bằng cần Benkelman ngoài hiện trường thu ñược kết
quả ñộ võng ñàn hồi cho từng ñiểm ño Li (0.01mm).
+ ðộ võng ñàn hồi tính toán tại vị trí thử nghiệm thứ i ñại diện cho mặt cắt ngang của
ñường Litt (0.01mm) ñược xác ñịnh theo công thức:
Trong ñó:
Li - ðộ võng của mặt ñường ño ñược tại vị trí thử nghiệm thứ (i) khi chưa xét ñến các
yếu tố ảnh hưởng của tải trọng xe ño, mùa ño bất lợi và nhiệt ñộ của mặt ñường khi ño,
tính bằng mm;
Kq - Hệ số hiệu chỉnh kết quả ño theo các thông số trục sau xe ño về kết quả của trục
sau xe ôtô tiêu chuẩn. Kq ñược tính theo công thức:
Trong ñó:
pb - Áp lực bánh xe xuống mặt ñường của xe ño võng:
pb = 0.615MPa.
Db - ðường kính tương ñương của vệt bánh ñôi của xe ño võng.
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
Trang 12
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
p – Áp lực bánh xe tiêu chuẩn xuống mặt ñường (p = 0.6 MPa).
D – ðường kính tương ñương của vệt bánh ñôi (D = 33.0 cm).
Km - Hệ số hiệu chỉnh ñộ võng về mùa bất lợi nhất trong năm.
Kt - Hệ số ñiều chỉnh ñộ võng ở nhiệt ñộ ño về nhiệt ñộ tính toán.
b. Xác ñịnh hệ số hiệu chỉnh ñộ võng ở nhiệt ñộ ño về nhiệt ñộ tính toán
Kết cấu mặt ñường có vật liệu lớp mặt sử dụng nhựa dày <10cm (Tham khảo hồ sơ
giai ñoạn trước, kết cấu là bê tông nhựa hạt trung, dày 7cm): Hệ số hiệu chỉnh ñộ võng ở
nhiệt ñộ ño (ToC) về nhiệt ñộ tính toán ở 30oC tính toán theo công thức thực nghiệm sau:
Trong ñó:
A là hệ số tùy thuộc vào tính ổn ñịnh nhiệt của bề dầy lớp sử dụng nhựa. Với bê tông
nhựa chặt có bột ñá lấy A=0.35.
c. Xác ñịnh ñộ võng ñàn hồi ñặc trưng và mô ñun ñàn hồi ñặc trưng
+ ðộ võng ñàn hồi ñặc trưng cho từng ñoạn (Ldt) ñược xác ñịnh bằng xác suất thống
kê, loại bỏ sai số thô và ñược tính theo công thức:
Ldt = Ltb+Kxδ
Trong ñó:
Ltb - ðộ võng trung bình của ñoạn thí nghiệm (mm).
K – Hệ số xác suất lấy tuỳ thuộc vào cấp, hạng ñường. Tra bảng lấy K = 1.04.
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
Trang 13
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
δ - ðộ lệch bình phương trung bình của ñoạn thử nghiệm (mm):
+ Mô ñun ñàn hồi ñặc trưng cho ñoạn tuyến ñược tính bằng công thức:
Trong ñó:
p - Áp lực bánh xe tiêu chuẩn xuống mặt ñường (p = 0.6 MPa).
D - ðường kính tương ñương của diện tích vệt bánh xe tiêu chuẩn (D = 33 cm).
µ - Hệ số poát xông, µ = 0.3.
d. Phân ñoạn kết quả ño võng
Việc phân ñoạn kết quả ño ñộ võng ñược xác ñịnh theo phương pháp hiệu số cộng dồn
(Phụ lục F – TCVN 8867-2011). ðường gom (có tầng mặt cấp thấp hơn ñường cấp III,
cấp IV) nên ñộ võng ñặc trưng hai ñoạn liền kề vượt quá 15%.
4. Kết quả khảo sát
+ Tổng chiều dài tuyến khảo sát: L=4.1km, chiều rộng nền trung bình=10.0m;
+ Kết cấu, tình trạng mặt ñường và ñiều kiện thoát nước của mặt ñường hiện tại:
- Kết cấu mặt ñường: Trừ ñoạn từ Km2+871 – Km2+885 là mặt ñường bê tông xi
măng; Còn lại là mặt ñường bê tông nhựa;
- Tình trạng mặt ñường: ðoạn tuyến xuất hiện nhiều dạng hư hỏng từ rạn nứt, bong
tróc ñến hằn lún vệt bánh xe, ổ gà cục bộ hư hỏng nặng;
- Tình trạng thoát nước: Tuyến khảo sát là nền ñường ñắp; ðoạn từ Km0+0.00 –
Km2+478.19: Hai bên tuyến là ruộng canh tác, nước thoát tự nhiên sang hai bên lề; ðoạn
từ Km2+478.19 – Km4+100: Là khu vực dân sinh và khu công nghiệp, do mặt ñường
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
Trang 14
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
ñoạn này bị hư hỏng nhiều: hằn lún vệt bánh xe, ổ gà cục bộ nên nước thường tích ñọng
trên mặt ñường, ñặc biệt vào mùa mưa.
4.1. Kết quả thị sát ñánh giá tình trạng mặt ñường
+Tổng diện tích mặt ñường Bê tông xi măng (ñã bị hư hỏng): 141.40m2.
+Tổng diện tích mặt ñường bê tông nhựa: 40,858.m2.
Trong ñó:
- Mặt ñường phẳng nhẵn còn tốt: 8,779.23m2.
- Mặt ñường hằn lún nhẹ: 20,724.76m2.
- Mặt ñường hằn lún và rạn nứt hư hỏng vừa ñến ổ gà: 11,354.6m2.
Kết quả cụ thể như bảng sau:
BẢNG THỐNG KÊ TÌNH TRẠNG MẶT ðƯỜNG
Tình
TT
Lý trình
trạng mặt
Từ Km..+..ñến Km..+..
ñường
Diện tích hư hỏng
m2 (dài x rộng)
Ghi chú
ðOẠN 1: KM0+00 – KM1+380
1
Km0+260 – Km0+268.12
O2+NH2
8.12 x 5.0=40.6 (Làn phải)
Bóc bỏ
2
Km0+268.12 – Km0+281.6
LH2
13.48 x 4.5=60.66 (Làn phải)
Bóc bỏ
3
Km0+800 – Km0+804
O2+NH2
4.0x5.0=20.0 (Làn phải)
Bóc bỏ
4
Km0+800 – Km0+809.5
LH3
9.5 x 5.0=47.5 (Làn phải)
Bóc bỏ
5
Km0+840 – Km0+841.5
NH2
1.5 x 4.5=6.75 (Làn phải)
Bóc bỏ
6
Km0+841.5 – Km0+865.32
LH3
23.82 x 9.0=214.38 (2 Làn)
Bóc bỏ
7
Km0+865.32 – Km0+885.1
NH3
19.78 x 4.8=94.94 (Làn trái)
Bóc bỏ
8
Km0+885.1 – Km0+935
O2+NH3
+LH3
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
49.9 x 5.3=264.47 (Làn trái)
Bóc bỏ
Trang 15
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
9
Km0+885.1 – Km0+935
O1
49.9 x 5.0=249.50 (Làn phải)
Bóc bỏ
10
Km0+940 – Km0+942.5
NH3
2.5 x 4.6=11.5 (Làn phải)
Bóc bỏ
11
Km0+935 – Km0+958
NH3
23.0 x 5.0=115.0 (Làn trái)
Bóc bỏ
12
Km0+935 – Km0+979
LH1
23.0 x 4.5=103.5 (Làn phải)
13
Km0+963 – Km0+979
NH2
16.0 x 5.0=80.0 (Làn phải)
Bóc bỏ
14
Km1+ 10 – Km1+20
NH2
10.0 x 4.9=49.0 (Làn phải)
Bóc bỏ
15
Km1+60 – Km1+100
LH1
40.0 x 10.0=400.0 (2 Làn)
16
Km1+134 – Km1+180
NH2
46.0 x 5.2=239.2 (Làn phải)
17
Km1+134 – Km1+180
LH1
46.0 x 4.5=207.0 (Làn trái)
18
Km1+180 – Km1+195
LH1
15.0 x 10.2=153.0 (2 Làn)
19
Km1+195 – Km1+224
NH3
29.0 x 10.3=298.7 (2 Làn)
Bóc bỏ
20
Km1+233 – Km1+246
BT
13.0 x 10.4=135.2 (2 Làn)
Bóc bỏ
21
Km1+246 – Km1+400
LH1
154.0 x 10.2=1570.80 (2 Làn)
Bóc bỏ
ðOẠN 2: KM1+380 – Km2+623.6
22
Km1+406.5 – Km1+420
NH2
13.5 x 10.3=139.05 (2 Làn)
Bóc bỏ
23
Km1+420 – Km1+445.72
O2+ðT
25.72 x 10.4=267.49 (2 Làn)
Bóc bỏ
24
Km1+445.72 – Km1+500
H3
54.28 x 5.1=276.83 (Làn phải)
Bóc bỏ
25
Km1+500 – Km1+507
H3+LH3
7.0 x 5.3=37.10 (Làn trái)
Bóc bỏ
26
Km1+507 – Km1+512
O2
5.0 x 5.2=26.0 (Làn trái)
Bóc bỏ
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
Trang 16
Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp ñồng BOT
Bước: Thiết kế bản vẽ thi công
Hồ sơ khảo sát nền, mặt ñường gom KCN Quang Châu
O2 +
17.0 x 9.2= 156.4 (2 Làn)
Bóc bỏ
27
Km1+534 – Km1+551
28
Km1+551 – Km1+640
NH3
89.0 x 10.5=934.5 (2 Làn)
Bóc bỏ
29
Km1+640 – Km1+716.5
NH2
76.5 x 5.0=382.5 (Làn phải)
Bóc bỏ
30
Km1+640 – Km1+716.5
LH1
76.5 x 5.0=382.5 (Làn trái)
31
Km1+716.5 – Km1+735.3
LH1
18.8 x 9.5=178.6 (2 Làn)
32
Km1+746.3 – Km1+775
NH2
28.7 x 11.0=315.7 (2 Làn)
Bóc bỏ
33
Km1+775 – Km1+829.3
O2
54.3 x 11.0=597.3 (2 Làn)
Bóc bỏ
34
Km1+829.3 – Km1+919
NH3
89.7 x 10.0=897.0 (2 Làn)
Bóc bỏ
35
Km1+919 – Km1+944
LH1
25.0 x 10.8=270.0 (2 Làn)
36
Km1+944 – Km1+979.4
NH2
35.4 x 10.8=382.32 (2 Làn)
37
Km1+979.4 – Km1+987.4
LH1
8.0 x 10.7=85.6 (2 Làn)
38
Km1+987.4 – Km2+31.0
NH1
43.6 x 10.7=466.52 (2 Làn)
39
Km2+31.0 – Km2+62.5
LH1
31.5 x 10.7=337.05 (2 Làn)
40
Km2+62.5 – Km2+73.5
NH1
11.0 x 5.3=58.3 (Làn phải)
41
Km2+73.5 – Km2+84.5
LH1
11.0 x 11.0=121.0 (2 Làn)
42
Km2+84.5 – Km2+100
NH2
15.5 x 5.3=82.15 (Làn phải)
43
Km2+84.5 – Km2+100
LH1
15.5 x 5.4=83.7 (Làn trái)
44
Km2+100 – Km2+112.5
NH3
12.5 x 10.6=132.5 (2 Làn)
LH3
CÔNG TY CP TV ðT XDCTGT 1 – CIENCO1
Bóc bỏ
Bóc bỏ
Bóc bỏ
Trang 17
- Xem thêm -