Mô tả:
dành cho sinh viên và học sinh lớp 12
Hệ phương trình tuyến tính hệ số hằng
Định nghĩa: Hệ ptvp là hệ gồm các ptvp chứa đạo
hàm của các hàm cần tìm
Ví dụ: Các hệ ptvp
Hệ 2 ptvp cấp 1
F (t , x, y, x, y ') 0 Trong đó
G (t , x, y, x, y ') 0
t là biến độc lập, x(t), y(t) là các hàm cần tìm.
Hệ 3 ptvp cấp 1 dạng chính tắc x f (t , x, y , z )
y g (t , x, y, z )
z h(t , x, y, z )
Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng
Hệ ptvp tuyến tính cấp 1 hệ số hằng là hệ ptvp có dạng
dx1
dt a11 x1 a12 x2 ... a1n xn f1 (t )
dx2 a x a x ... a x f (t )
21 1
22 2
2n n
2
dt
.............................................................
dxn a x a x ... a x f (t )
n1 1
n2 2
nn n
n
dt
Trong đó fi(t), i=1,2, …,n là các hàm liên tục trong (a,b)
Hệ pt tuyến tính cấp 1hệ số hằng
Đặt a11
a12
a
a22
21
A
:
:
a
n1 an 2
... a1n
x1 (t )
f1 (t )
x (t )
f (t )
... a2 n
X (t ) 2 F (t ) 2
:
:
:
:
x (t )
f (t )
... ann
n
n
Thì hpt trên có thể viết thành
dX
AX F (t )
dt
dX
AX
dt
(1) Hệ không thuần nhất
(2)
Hệ thuần nhất
Nghiệm của hệ là 1 hàm vecto trong (a,b) gồm các hàm
khả vi, liên tục trong (a,b) và thỏa hệ
Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử
d
Ta kí hiệu phép lấy đạo hàm là D
Suy ra
dt
2
3
d
d
2
3
D = 2 , D = 3 , ...
dt
dt
Ví dụ với hệ ptvp sau
x 2 x y et
( D 2) x y et
Ta viết thành
y x 2 y t
x ( D 2) y t
Sau đó, ta dùng phương pháp khử như đối với hpt
đại số tuyến tính
Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử
x1 3x1 x2 et
Ví dụ: Giải hpt
x2 2 x1 2 x2 t
Ta viết lại hpt ( D 3) x1 x2 et
(1)
2 x1 ( D 2) x2 t (2)
Lấy 2*(1)+(D-3)*(2) để khử x1, ta được :
(2 ( D 2)( D 3)) x2 2e ( D 3)t
t
D x2 5Dx2 4 x2 2e 3t 1
2
Viết lại kí hiệu thường
Ta giải pt trên
t
t
x2 5 x2 4 x2 2e 3t 1
Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử
t
x2 5 x2 4 x2 2e 3t 1
2 t 3 11
x2 C1e C2e te t
3
4 16
x2
t
Thay vào pt (2) x1
x2
2
2
t
4t
1
1 t
1
41
t
x1 C2e C1e e (t 1) t
2
3
4
24
4t
Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử
Ví dụ: Giải hpt
Ta viết lại hpt
x 5 x y 2t 1
2t
y
x
3
y
e
D 5 x y 2t 1(1)
2t
x
D
3
y
e
(2)
Lấy (1)+(D-5)*(2) để khử x, ta được :
1 D 3 D 5 y 2t 1 D 5 e2t
D 2 8D 16 y 3e2t 2t 1 (3)
Viết lại kí hiệu thường y 8 y 16 y 3e2t 2t 1 (3)
Và giải pt (3)
Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử
y 8 y 16 y 3e2t 2t 1 (3)
3 2t 1
y C1e C2te e t 1
4
8
4t
4t
Thay vào pt (2)
x D 3 y e 2 t
7 2t 3
1
C1 C2 e C2te e t
4
8
4
4t
4t
Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử
x1'
Ví dụ: Giải hpt x '
2
x'
3
2 x1 4 x2 3x3
4 x1 6 x2 3 x3
3x1 3x2 x3
Ta viết lại hpt: ( D 2) x1 4 x2 3x3 0 (1)
4 x1 ( D 6) x2 3x3 0 (2)
3 x 3 x ( D 1) x 0 (3)
2
3
1
Khử x3: (1)+(2) và 3*(3)-(D-1)*(2)
( D 2) x1 ( D 2) x2 0
(4( D 1) 9) x1 (( D 1)( D 6) 9) x2 0
Hệ pt tuyến tính cấp 1 hệ số hằng – PP khử
Hệ trên tương đương với:
( D 2) x1 ( D 2) x2 0
2
(4 D 5) x1 ( D 5D 3) x2 0
(4)
(5)
Khử x2: (D2+5D+3)*(4)+(D+2)*(5)
( D 5D 3)( D 2) x1 (4 D 5)( D 2) x1 0
3
2
( D 3D 4) x1 0 x1 3x1 4 x1 0
t
2t
2t
x1 C1e C2e C3te
t
2t
2t
Thay vào pt (4) để tìm x2: x2 C1e C4e C3te
2
1
Thay vào (1) để tìm x3: x3 C1e (4C2 C3 4C4 )e 2t
3
t
Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng
dX
AX F (t )
Hệ pt
dt
Với A là ma trận thực, vuông chéo được
Tồn tại ma trận S khả nghịch sao cho A=SDS-1
dX
1
Thay vào hpt
SDS X F (t )
dt
1 dX
1
1
S
DS X S F (t )
dt
dY
1 dX
-1
Thay vào hpt trên
Đặt Y=S X
S
dt
dt
dY
DY S 1F (t ) Đây là n-ptvp cấp 1 riêng biệt
dt
Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng
x1 x1 2 x2 t 2
Ví dụ: Giải hpt
x2 x1 4 x2 2
1 2
2 1 1 1 1
2 0
A
S
,S
,D
1
4
1 1
1 2
0 3
Đặt Y=S-1X, ta được hpt:
2
y
2
y
t
2
dY
1
1
1
DY S F (t )
2
dt
y2 3 y2 t 4
y1 e 2 dt (t 2 2)e 2 dt dt C1
2
3 dt
3dt
y
e
(
t
4)
e
dt C2
1
Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng
1 2 1 3
2t
y
t
t
C
e
1
1
2
2 4
y2 1 t 2 4 t 34 C2e3t
3
9 27
Ta tính
2 1 y1
X SY
y
1
1
2
2 2 5 17
2t
3t
x
t
t
2
C
e
C
e
1
2
1
3
9 54
x2 5 t 2 1 t 55 C1e 2t C2e3t
6
18 108
Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng
x1 x1 3x2 3x3 e 2t
Ví dụ: Giải hpt x2 3 x1 5 x2 3 x3 e 2t
x 6 x 6 x 4 x 2t
1
2
3
3
2 t
e
1 3 3
1
2t
A 3 5 3 F (t ) e S 1
6 6 4
0
2
t
1 3 1
2 0
1
1
S 2 2 0 , D 0 2
2
0 0
1
1
1
1
0 1
1 2
0
0
4
1
Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng
Đặt Y=S-1X, ta được hpt
1 1
2 t
y1 C1e 2 t 4
y1 2 y1 e 2t t
2 t
y 2 C2 e
y2 2 y2
y 4 y t
1
1
4t
3
y3 C3e t
3
4 16
3
3
2t
4t
Vậy
(C1 C2 )e C3e 4 t 16
x1
3
3
2t
4t
C1e C3e t
X SY x2
4 16
x
3
1
1
C2e 2t 2C3e 4t t
2 8
Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng
x1 x1 3x2 2 x3 t 2
2
Ví dụ: Giải hpt x2 3 x1 x2 2 x3 t
x x x 2 x 2t
3
3 1 2
2
t
1 1 1
1
3
2
2
F
(
t
)
t
S 1 1 1
A 3 1 2
1 1 0
2t
1 1 2
1 1 2
0 0 0
1
1
S 1 1 2 , D 0 4 0
4
0 0 4
2
2
0
Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – PP trị riêng vecto riêng
Đặt Y=S-1X, ta được hpt
1 2
y1 t C1
2
y1 t
1
1
4
t
y2 4 y2 t y2 C2e t
4 16
y 4 y
3
3
y3 C3e 4t
1 2 1
1
4t
4t
x1 C1 C2e C2e 2 t 4 t 16
1 2 1
1
4t
4t
X SY x2 C1 C2e C2e t t
2
4 16
1 2 1
1
4t
x3 C1 C2e 2 t 4 t 16
Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – Bài tập
Giải các hpt sau
x 2 x y
1.
y x 2 y
x 4 x 6 y
2.
y 2 x 3 y t
x y 2 x 6 y cos t
3.
y x 3 y sin t
x1' x1 4 x2 4 x3 et
'
4. x2 8 x1 11x2 8 x3 2t
'
8 x1 8 x2 5 x3
x3
Hệ pt tt cấp 1 hệ số hằng – Bài tập
x1'
'
5. x2
'
x3
4 x1 2 x2 5 x3 t 2
6 x1 x2 6 x3 2t
8 x1 3x2 9 x3
x1 2 x1 x2 2 x3 2t
2t
6. x2 5 x1 3 x2 3 x3 e
x x 2 x
1
3
3
- Xem thêm -