Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Hệ phương trình hàm số - liên hợp - đặt ẩn phụ...

Tài liệu Hệ phương trình hàm số - liên hợp - đặt ẩn phụ

.PDF
126
1232
63

Mô tả:

Hệ phương trình hàm số - liên hợp - đặt ẩn phụ
Tất cả vì học sinh thân yêu Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 1 Tất cả vì học sinh thân yêu GIẢI HPT – PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ  x10  2 x 6  y 5  2 x 4 y Bài 1: Giải hệ phương trình  ( x, y   ) 2  x  5  2 y  1  6 Bài giải: Điều kiện: 2 y  1  0  y  - 1 2 - Xét x=0, từ pt đầu suy ra y=0, thay x=y=0 vào pt thứ hai không thỏa mãn (loại) 5 æ yö æ yö - Xét x  0 , chia 2 vế của pt đầu cho x  0 , ta được x  2 x  ç ÷  2 ç ÷ (1) è xø è xø 5 ' 4 Xét hàm số f  t   t  2t , t   . Ta có f  t   5t  2  0, t   . 5 5 Vậy hàm số f  t   t 5  2t đồng biến trên  . Do đó (1)  x  2 của hệ ta được: Xét hàm số g ( y )  Ta có g ' ( y )  y  y  x 2 . Thay vào pt thứ x y  5  2 y  1  6 (2) 1 y  5  2 y  1, y  - . 2 1 1 1   0, y  - . Vậy g(y) đồng biến trên khoảng 2 2 y5 2 y 1 æ 1 ö ç - ;  ÷ . 2 è ø Mà g(4)=6 nên (2)  y  4 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 2 Tất cả vì học sinh thân yêu x  2  x  -2 Suy ra y  x 2  4   hoặc  y  4 y  4  xy ( x  1)  x 3  y 2  x - y 1 Bài 2: Giải hệ phương trình   2 3 y 2  9 x  3   4 y  2      1  x  x2  1  0  2 Bài giải:  y  x  2 Biến đổi PT (1)   x - y  x - y  1  0   2 y  x 1 x = y thế vào PT (2) ta được:   3x 2  9 x 2  3   4 x  2    2 x  1   1  x  x2  1  0   2x  1  3  2  (-3x)  2  2 (-3 x) 2  3   f  2 x  1  f  -3 x  Xét f (t )  t   t 2  3  2 có f '(t )  0, t. f là hàm số đồng biến nên: 2 x  1  - 3 x  x   1 1 y5 5 y  x 2  1 thế vào    (2) 3( x 2  1) 2  9 x 2  3  4 x 2  1  2   1  x  x2  1  0 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 3 Tất cả vì học sinh thân yêu Vế trái luôn dương, PT vô nghiệm. æ 1 è 5 Vậy hệ có nghiệm duy nhất: ç - ; - 1ö ÷. 5ø  x3  y 3  3( x  y )  6 y ( y - 2)  14 1 Bài 3: Giải hệ phương trình sau .  3 2 27 x  27 x  20 x  4  4. 3 y  2 x - 1  2  Bài giải: Phương trình (1)  x 3  3 x  - y 3  6 y 2 - 15 y  14 3  x 3  3 x  2 - y   32 - y  Xét hàm số: f (t )  t 3  3t liên tục trên R. Ta có f ' (t )  3t 2  3  0 với t  R   hàm số đồng biến trên R. pt : f ( x )  f ( 2 - y )  x  2 - y  y  2 - x Thế y = 2-x vào phương trình (2) ta được. 3 27 x 3  2 x 2  20 x  4  43 1  x  3 x  1  4(3 x  1)  x  1  43 x  1 Xét hàm số: g (t )  t 3  4t liên tục trên R. Ta có g ' (t )  3t 2  4  0  hàm số đồng biến trên R. Suy ra: g (3 x  1)  g (3 x  1)  3 x  1  3 x  1  27 x 3  27 x 2  9 x  1  x  1 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 4 Tất cả vì học sinh thân yêu x  0  y  2  27 x 3  27 x 2  8 x  0   2 27 x  27 x  8  0(vn) Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y)=(0;2)  x  1  ( x  1)( y - 2)  x  5  2 y  y - 2  Bài 4: Giải hệ phương trình  ( x - 8)( y  1)  x, y     ( y - 2) x  1 - 3  2  x - 4x  7   Bài giải: Điều kiện: Xét phương trình: Đặt Từ phương trình ta được phương trình: ta có thay vào phương trình ta Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 5 Tất cả vì học sinh thân yêu được Tiếp tục giải phương trình Xét hàm số Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 6 Tất cả vì học sinh thân yêu Do đó hàm số đồng biến trên Từ Giải phương trình +) Với +) Với Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là:     x  x 2  4 y  y 2  1  2 1  Bài 5 : Giải hệ phương trình  12 y 2 - 10 y  2  2 3 x3  1  2   ( x; y   ) . Bài giải: Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 7 Tất cả vì học sinh thân yêu Ta có: (1)  x  x 2  4  (-2 y ) 2  4  (-2 y ) (*) . Xét hàm số đặc trưng f (t )  t 2  4  t  f '(t )  t t2  4 1  t  t2  4 t2  4  t t t2  4  0. Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên R. Từ (*) suy ra: f ( x )  f ( -2 y )  x  -2 y . Thay vào phương trình (2) ta được: 3x 2  5 x  2  2 3 x3  1 3   x  1  2  x  1   x 3  1  2 3 x3  1 (**) Xét hàm số g (t )  t 3  2t ta thấy g(t) đồng biến trên R nên từ (**) suy ra x  0 1 . Vậy hệ có hai nghiệm là (-1; ); (0;0) . x  1  3 x3  1   2  x  -1 3 2  2  y  1  y y  1  x  2 1 Bài 6: Giải hệ phương trình:   x  x2 - 2x  5  1  2 2 x - 4 y  2  2  ( x, y   ) Bài giải: Đk: 2 x - 4 y  2  0 Ta có: 1  2 x - 4 y  2   x - 1   x - 1 2 4 2  y2 1  y  y2 1  y   2 thế vào PT (2) ta được 2 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 8 Tất cả vì học sinh thân yêu 2  x -1 æ x -1 ö 2  ç ÷  1  y  y  1 (*) (vì 2 è 2 ø y2 1  y  y  y  0 ) Xét hàm số f  t   t  t 2  1 trên  t f 't   1 2  t2 1  t t 1 2  0, t   , do t 2  1  t  t  t  0, t   t 1 æ x -1 ö  f  t  đồng biến trên  , theo (*) ta có f ç ÷  f  y è 2 ø  x  2 y 1 Với x  2 y  1 thay vào (1) ta có:  y2 1  y  2 4 y2 1  y  2  y2 1  2 - y  y  3 5 x 4 2 æ5 3ö Vậy hệ có nghiệm  x; y   ç ; ÷ è2 4ø 2 x - 2. y  2 Bài 7: Giải hệ phương trình   y  8 x  y  4 x .  xy  2 x - 11  12 - x  y  7 - 3 x  0 Bài giải: Điều kiện 2  x  7 ,y0 3 Ta có 2 x - 2. y  4( x - 2) y  4x - 8  y . Dấu “=” xẩy ra khi y=4x–8 2 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 9 Tất cả vì học sinh thân yêu 2  y  8 x   y  8 4 x  4x  y  8 . 2 Dấu “=” xẩy ra khi y=4x–8  y  8 x  y  4 x . Dấu “=” xẩy ra khi y=4x–8 Suy ra 2 x - 2. y  2 Như vậy, pt(1)  y = 4x – 8. Thế vào pt(2) ta có: 4 x 2 - 6 x - 11  4  3x  7 - 3x  0  4  x 2 - x - 3     4  3x - x - 1  x 2 - x - 3  7 - 3x - x  2  0 x 2 - x - 3 æ  7ö  0 ç do x   2;  ÷ 4  3x  x  1 7 - 3x  x - 2  3ø è 1 1     x 2 - x - 3  4 0 4  3x  x  1 7 - 3x  x - 2    4  x - x - 3 2 -  x2 - x - 3  0 ()   1 1    4 (3)  4  3x  x  1 7 - 3x  x - 2 + pt ()  x 2 - x - 3  0  x  Đối chiếu điều kiện ta có x  1  13 1 - 13 x 2 2 1  13 2 æ 1  13 ö ; 2 13 - 6 ÷ è 2 ø Hệ có nghiệm ç + Xét pt(3) Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 10 Tất cả vì học sinh thân yêu  7 x   2;   4  3 x  x  1  3  10  6   3 1 1  4  3x  x  1 6  7ö  3ø Xét hàm số x   2; ÷ : g ( x )  7 - 3 x  x - 2  g '( x)  - 3 2 7 - 3x - 3 1  0 2 7 - 3x 2 7 - 3x 1 æ7ö 1  g ( x)  g ç ÷    3 . Do đó, 7 - 3x  x - 2 è3ø 3  7 x   2;  :  3 1 1 1    3  4 hay pt(3) vô nghiệm 4  3x  x  1 7 - 3x  x - 2 6 æ 1  13 ö ; 2 13 - 6 ÷ è 2 ø Vậy, hệ có nghiệm duy nhất ç 2 x 3 - 4 x 2  3 x - 1  2 x3  2 - y  3 - 2 y  Bài 8: Giải hệ phương trình   x  2  3 14 - x 3 - 2 y  1 1  2 Bài giải: Ta thấy x  0 không phải là nghiệm của hệ, chia cả hai vế của (1) cho x 3 ta được 1  2 - 4 3 1  -  22 - y 3 - 2y x x2 x3 3 æ 1ö æ 1ö  ç1 - ÷  ç1 - ÷   3 - 2 y  3 - 2 y  3 - 2 y è xø è xø *  Xét hàm f  t   t 3  t luôn đồng biến trên  Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 11 Tất cả vì học sinh thân yêu  *  1 - 1  3- 2y x Thế (3) vào (2) ta được  3 x  2  3 15 - x  1  x  2 - 3  2 - 3 15 - x  0 æ ö ç ÷ 1 1 ç ÷   x - 7 ç  0 2 ÷ x  2  3 4 - 2 3 x  15  3 x  15 ç ÷  ÷ ç  0 è ø   æ 111 ö Vậy hệ đã cho có nghiệm  x; y   ç 7; ÷. è 98 ø 2 x  y  6  1 - y (1) Bài 9: Giải hệ phương trình  2 9 1  x  xy 9  y  0 (2) Bài giải: x  y  6  0  x  -1 Đk:  +) Nếu y  0 , để hệ có nghiệm thì 1  y  0 . VT (1)  2 x  y  6  2 5    VT (1)  VP (1) hệ vô nghiệm. VP (1)  1 - y  1  +) Nếu y < 0, từ (2) suy ra x > 0 2 æ 3 ö æ 3 ö 2 9 1  x  xy 9  y  0  ç ÷ 9ç ÷   - y  9   - y  (3) è xø è xø 2 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 12 Tất cả vì học sinh thân yêu 2 Xét hàm số f (t )  t 9  t , t  0; f '(t )  9  2t 2 9  t2  0t  0 3 9 æ 3 ö (3)  f ç  -y  x  2 ÷  f (- y )  y x è xø Thế vào pt(1) ta có phương trình 2 9 9  y  6  1 - y (4). Hàm số g ( y )  2 2  y  6 đồng 2 y y biến trên  -;0  ; hàm số h(y) = 1 – y nghịch biến trên  -;0  và phương trình có ngiệm y = –3 nên pt(4) có nghiệm duy nhất y = –3. Vậy, hệ có nghiệm duy nhất (1; –3).  y - 1  2 y 2  1  x  x 2  xy  3 y 1 Bài 10: Giải hệ phương trình :  2 2  x  y  3  y - 3x  7  2  Bài giải: Đk: y  1, x  0, y 2  3 x æ ö 1 Từ pt (2) ta có :  y - x - 1 ç  2 y -1  x ÷  0 ç y -1  x ÷ è ø Suy ra, y = x + 1 Thay vào pt (1) ta được x2  x  1 - x2 - x  1  7 - 3 Xét hàm số: f ( x)  x 2  x  1 - x 2 - x  1 Chứng minh hàm số đồng biến Ta có nghiệm duy nhất x = 2 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 13 Tất cả vì học sinh thân yêu Vậy nghiệm của hệ là (2;3)  x  3  xy  x  3 y  3  x  1  2 y  y  1 1  Bài 11: Giải hệ phương trình:  2 x 1 - 2 2  x - 3 y  1   y - 1 x - 2 x  3    Bài giải: Pt(1)  x  3   x  3 y  1  x - 2 y  1  y 1 a  x  3 a  b Đặt   a, b  0  , (1) trở thành: a 2 - 2b2  ab  a - b  0    a  2b  1  0 b  y  1 + a  2b  1  0 vô nghiệm do a, b  0 + Xét a = b  y  x  2 thay vào (2) ta được:  x - 3 x  3   x  1  x 2 - 2x  3  x 1 - 2    x - 3 x  3   x  1  x 2 - 2x  3 . x -3 x 1  2  x  3  y  5(tm)  2  x  3 x  1  2   x  1  x - 2x  3  *  (*)      2 x  1  2     2 x  1  2   x - 1  2   x - 1  2    Xét hàm số f  t    t  2   t 2  2  , t  0 có f '  t   0t   Suy ra f  t  đồng biến mà f   x  1  f  x - 1  x  1  x - 1 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 14 Tất cả vì học sinh thân yêu x  1  2  x 3 y 5  x - 3x  0 Vậy hpt có nghiệm:  3;5   8 2 x - 1 2 x - 2 x - 1  y  y 2 - 2 y  4  1  Bài 12: Giải hệ phương trình:  4 xy  2  y  2  y  2 x   5 y  12 x - 6  2  Bài giải:  1 x  2 ĐK:  . Từ pt (1)  dể pt có nghiệm thì y  0  y  2  y  2 x   0  3  2      PT 1  2 2 x - 1 - 2 2 2 x - 1  4 2 2 x - 1  y 3 - 2 y 2  4 y (*) Xét hàm số f  t   t 3 - 2t 2  4t  t  0  có f   t   3t 2 2 - 4t  4  2t 2   t - 2   0 t  0 nên f(t) luôn đồng biến   Từ pt (*)  f 2 2 x - 1  f  y   2 2 x - 1  y Thay vào pt ( 2 ) ta được pt y 3  2  y  2  y  2  3y  y  2   Đặt z  y  2 ta được pt y  2 z  3yz   y - z  y  yz - 2 z 3 3 2 2 2   y  -2 z  loaïi    0   t / m  y  z Với y = z ta được y  y  2  y  2  x  1 (t / m) Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 15 Tất cả vì học sinh thân yêu  x x2 - y 2  x2  2 x - y 2 3      Bài 13: Giải hệ phương trình:   x, y    3 x3  2 x - y 2  x2  y 2  2 2    x  y 1   x 2x 1 Bài giải: ĐK: x  y 2  0 Từ PT(1) tìm được x  x - y 2  x 2  x - y 2 Thế vào (2) đưa về pt chỉ có ẩn x 3 æ 1ö 1 2 2 Đưa được về hàm çç 1  ÷÷  1   1   3 1  xø x x x è Xét hàm f  t   t 3  t đồng biến trên  từ đó được pt 1  x- 1 3 2  1  giải được x x 5 1 5 -1  L , x  N 2 2 æ 5 -1 Nghiệm ç ; è 2 ö 5 - 2÷ ø   x 2  1 - 3x 2 y  2  Bài 14: Giải hệ phương trình   x 2 y - x  2  0   4 y 2  1  1  8x 2 y3 1  2 Bài giải: Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 16 Tất cả vì học sinh thân yêu +) Với y  0 thì VT 1  0, VP 1  0  Hệ phương trình chỉ có nghiệm (x;y) với y  0 +) vì y  0 nên từ phương trình (2) của hệ suy ra x  2 Khi đó: 1  x 2  1 - 3 x 2 y  2  2 x 2 y   x2  1  2  2x2 y 4 y 2  1  x2 y  4 y2 1 -1  3 Thay 2  x - x 2 y vào phương trình (3) ta được: x2  1  x  2 x2 y 4 y 2  1  2 x2 y  1 1 1 1  2   2 y 4 y2 1  2 y x x x +) xét hàm số: f  t   t 1  t 2  t với t  0 f 't   1  t 2  t2 1 t2  1  0 với mọi t  0 1 1 æ1ö  f(t) là hàm đồng biến trên  0;   . Mà f ç ÷  f  2 y    2 y  xy  x 2 è2ø +) Thay xy  1 1 vào phương trình (2) của hệ ta có: x  4  y  2 8 x  4  Thử lại thấy  1 thỏa mãn hệ phương trình đã cho.  y  8 æ 1ö Kết luận: Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất  x; y   ç 4; ÷ è 8ø Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 17 Tất cả vì học sinh thân yêu Bài 15:  y 3  3 y 2  y  4 x 2 - 22 x  21   2 x  1 2 x - 1 Giải hệ phương trình  2 2 x - 11x  9  2 y 1  2  x, y    Bài giải: Điều kiện: x  1/ 2 * Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) nhân với 2 ta được: y 3  3 y 2  y  3   2 x  1 2 x - 1 - 4 y  y 3  3 y 2  5 y  3   2 x  1 2 x - 1  y3  3 y 2  3 y  1  2 y  2   2 x - 1  2 2 x - 1 3   y  1  2  y  1    3 2x -1  2 2x -1  3 Xét hàm số: f  t   t 3  2t với t   Ta có: f  t   3t 2  2  0 với t    f  t  đồng biến trên  Do đó:  3  f  y  1  f   2x - 1  y  1  2x -1  y  2x -1 -1 2 Thay vào (2) ta được: 2 x - 11x  9  2 2 x - 1 - 2  2 2 x - 1  2 x 2 - 11x  11 2 x 2 - 11x  11  0 **   2 2  4 4  2 x - 1   2 x - 11x  11  4   8x - 4  4 x4  121x2  121 - 44 x3  44 x 2 - 242 x  4 x 4 - 44 x3  165 x 2 - 250 x  125  0   x - 1  4 x 3 - 40 x 2  125 x - 125   0   x - 1 x - 5   4 x 2 - 20 x  25   0 x  1   x  5   x  5 / 2  tm * , **   tm * , **   ktm * , **  x  1  y  0  x  5  y  2 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 18 Tất cả vì học sinh thân yêu Vậy tập nghiệm của hệ phương trình đã cho là  x; y   1;0  ,  5;2   x4  x2 y 2 - y2  y3  x2 y  x2 Bài 16: Giải hệ phương trình:  3 2 2 y - 5 - 2 x - 1  x, y    Bài giải: Điều kiện: x  5 2 Phương trình (1)   x 2 - 1 - y  x 2  y 2   0  x  y  0 hoặc x 2  y  1 Trường hợp x  y  0 thế vào (2) không thoả mãn. Trường hợp x 2  y  1 thế vào (2): 2 y 3 - 3 - 2 y - 1  0 (3) 3 æ Xét hàm f  t   2t 3 - 3 - 2t - 1; t  ç -;  ; ma` f 1  0 2 è Suy ra phương trình (3) có nghiệm duy nhất: y  1 . Với y  1  x 2  2  x   2 (thoả điều kiện) Vậy nghiệm của hệ phương trình là:    2;1 ; - 2;1  2 x 2  x  x  2  2 y 2  y  2 y  1 Bài 17: Giải hệ phương trình:  x2  2 y 2 - 2 x  y - 2  0  . Bài giải: Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 19 Tất cả vì học sinh thân yêu Điều kiện: x  -2, y  - 1 2 Phương trình thứ hai của hệ tương đương với x 2  -2 y  2 x - y  2 Thế vào phương trình thứ nhất, ta được x 2  (-2 y 2  2 x - y  2)  x  x  2  2 y 2  y  2 y  1  x 2  3x  2  x  2  4 y 2  2 y  2 y  1  ( x  1)2  ( x  1)  ( x  1)  1  (2 y) 2  2 y  2 y  1 (1) Xét hàm số f (t )  t 2  t  t  1 với t  -1 . Ta có f '(t )  2t  1  1 ; f ''(t )  2 2 t 1 4 1  t  1 3 ; f ''(t )  0  t  - 3 4 æ3ö 1 Suy ra f '(t )  f ' ç ÷   0 với mọi t   -1;   . Do đó hàm f(t) đồng biến trên [-1; ) . è4ø 2 Suy ra phương trình (1)  f ( x  1)  f(2 y)  x  1  2 y  x  2 y - 1 . Thế vào pt thứ hai của hệ, ta  y 1 được  2 y - 1  2 y - 2(2 y - 1)  y - 2  0  6 y - 7 y  1  0   y  1 6  2 2 2 æ 2 1ö Suy ra nghiệm (x;y) của hệ là (1;1), ç - ; ÷ . è 3 6ø Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan