Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Hệ phương trình đại số - luyện thi đại học...

Tài liệu Hệ phương trình đại số - luyện thi đại học

.PDF
14
182
143

Mô tả:

Chuyên đề: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN I. Hệ phương trình đối xứng loại 1: Phần 1- Định nghĩa chung: Dựa vào lý thuyết đa thức đối xứng.  Phương trình n ẩn x1, x2, ..., xn gọi là đối xứng với n ẩn nếu thay xi bởi xj; xj bởi xi thì phương trình không thay đổi.  Khi đó phương trình luôn được biểu diễn dưới dạng: x1 + x2 + ... + xn x1x2 + x1x3 + ... + x1xn + x2x1 + x2x3 + ... + xn-1xn ............................... x1x2 ... xn  Hệ phương trình đối xứng loại một là hệ mà trong đó gồm các phương trình đối xứng.  Để giải được hệ phương trình đối xứng loại 1 ta phải dùng định lý Viét. * Nếu đa thức F(x) = a0xn + a1xn1 +... an, a0 ≠ 0, ai  P có nhgiệm trên P là c1, ..., cn thì: a1  c1  c2  ...  cn   a 0   a2 c1c2  c1c3  ...  c1cn  c2 c1  c2 c3  ...  cn-1cn  (Định lý Viét tổng quát) a0  ...............................   n an c1c1 ... cn  (1) . a0  Phần 2 – Hệ phương trình đối xứng loại 1 hai ẩn: A. LÝ THUUYẾT 1. Định lý Viét cho phương trình bậc 2: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì: b   S  x1  x2   a   P  x .x  c 1 2  a x  x  S  Ngược lại, nếu 2 số x1, x2 có  1 2 thì x1, x2 là nghệm của phương trình X2  SX + P = 0.  x1 .x2  P 2. Định nghĩa: f ( x, y )  f ( y , x )  f ( x, y )  0 , trong đó    g ( x, y )  0  g ( x, y)  g ( y, x) 3.Cách giải: Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có). Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và S 2  4P . Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P rồi dùng Viét đảo tìm x, y. Chú ý: + Cần nhớ: x2 + y2 = S2 – 2P, x3 + y3 = S3 – 3SP. + Đôi khi ta phải đặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv. + Có những hệ phương trình trở thành đối xứng loại 1 sau khi đặt ẩn phụ. 4. Bài tập: Loại 1: Giải hệ phương trình  x 2 y  xy 2  30 Ví dụ 1. Giải hệ phương trình  3 . 3  x  y  35 Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 1 GIẢI Đặt S  x  y, P  xy , điều kiện S 2  4P . Hệ phương trình trở thành:  30   P      SP  30 S5 xy5 x2      x  3  S     .           2    90      P6 xy  6 y3  y2  S2    35      S(S  3P)  35       S   S      xy ( x  y )  2 Ví dụ 2. Giải hệ phương trình  3 . 3 x  y  2 GIẢI 2 Đặt t   y, S  x  t , P  xt , điều kiện S  4P Hệ phương trình trở thành:  xt(x  t)  2  SP  2 S  2 x  1 x  1           .  3  3    3      x  t  2  S  3SP  2 P  1 t  1  y  1      x  y  1  1  4  x y Ví dụ 3. Giải hệ phương trình  .  x2  y 2  1  1  4 x2 y 2  GIẢI Điều kiện x  0, y  0 .       x  1    y  1   4     x   y  Hệ phương trình tương đương với:   2 2       x  1    y  1   8    x  y      1  1 1  1 Đặt S   x     y   , P   x    y   , S2  4P ta có:    x   y  x  y        1   x  1    y  1   4   x 2   x  1 S  4 S  4              x y x  .       2   1      y1 P4 1  1        S  2P  8      y   2 x  y   4          y x  y      2 2   x  y  2 xy  8 2 (1) Ví dụ 4. Giải hệ phương trình  . (2)   x y 4 GIẢI Điều kiện x, y  0 . Đặt t  xy  0 , ta có: xy  t2 và (2)  x  y  16  2t . Thế vào (1), ta được: t2  32t  128  8  t  t  4 Suy ra:  xy  16 x  4     .     xy8 y4     Loại 2: Điều kiện tham số để hệ đối xứng loại (kiểu) 1 có nghiệm Phương pháp giải chung: + Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có). + Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và S 2  4P (*). Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 2 + Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P theo m rồi từ điều kiện (*) tìm m. Chú ý: Khi ta đặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv thì nhớ tìm chính xác điều kiện của u, v. Ví dụ 1 (trích đề thi ĐH khối D – 2004). Tìm điều kiện m để hệ phương trình sau có nghiệm thực:  x  y 1 .   x x  y y  1  3m GIẢI Điều kiện x, y  0 ta có:    x y 1  x y 1      3 3      x x  y y  1  3m ( x)  ( y)  1  3m   Đặt S  x  y  0, P  xy  0 , S2  4P. Hệ phương trình trở thành: S  1 S  1     .  3     S  3SP  1  3m P  m   1 . 4  x  y  xy  m Ví dụ 2. Tìm điều kiện m để hệ phương trình  2 có nghiệm thực. 2  x y  xy  3m  9 GIẢI  x  y  xy  m (x  y)  xy  m     .  2  2   xy(x  y)  3m  9 x y  xy  3m  9     S  P  m  Đặt S = x + y, P = xy, S2  4P. Hệ phương trình trở thành:  .   SP  3m  9   Suy ra S và P là nghiệm của phương trình t2  mt  3m  9  0   S  3 S  m  3   .    P  m  3  P  3    32  4(m  3) 21 m  m  3  2 3. Từ điều kiện ta suy ra hệ có nghiệm   2 4  (m  3)  12  x  4  y 1  4 Ví dụ 3. Tìm điều kiện m để hệ phương trình  có nghiệm.  x  y  3m GIẢI Từ điều kiện S  0, P  0, S2  4P ta có 0  m  Đặt u  x  4  0, v  y  1  0 hệ trở thành:  uv4  u  v  4       2  21  3m .   u  v2  3m  5 uv       2 21  3m Suy ra u, v là nghiệm (không âm) của t2  4t   0 (*). 2 Hệ có nghiệm  (*) có 2 nghiệm không âm.   /  0 3m  13     0   13  2    m  7. S  0     21  3m 3    0   P  0     2 Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 3  x 2  y 2  4 x  4 y  10 Ví dụ 4. Tìm điều kiện m để hệ phương trình  có nghiệm thực.  xy ( x  4)( y  4)  m GIẢI (x2  4x)  (y2  4y)  10  x2  y2  4x  4y  10     .     xy(x  4)(y  4)  m (x2  4x)(y2  4y)  m     Đặt u  (x  2)2  0, v  (y  2)2  0 . Hệ phương trình trở thành:  u  v  10  S  10    (S = u + v, P = uv).      uv  4(u  v)  m  16 P  m  24     2   S  4P     24  m  1 . Điều kiện  S  0   P0    Loại 3: Một số bài toán giải bằng cách đưa về hệ phương trình. 3 Ví dụ. Giải phương trình: 3 x  3 1  x  . 2 GIẢI 3  3  3  3  u+v = 2 u  v  2 u  v   x  u Đặt:  . Vậy ta có hệ:   2   3  1  x  v  u.v = 19  u 3  v3  1 (u  v) (u  v) 2  3uv   1      36 3 19 u, v là hai nghiệm của phương trình: X 2 - X + =0 2 36 3     9+ 5 x =  9 + 5   12  u =    12     3  9- 5  9- 5  u =  x =   12    12   9  5 3  Vậy phương trình có hai nghiệm: {x} =   ; 12     B. BÀI TẬP 3 9 5       .  12    I. Giải các hệ phương trình sau: 4 4  x  y  1 1)  6 6  x  y  1  x2  y 2  5  2)  4 2 2 4   x  x y  y  13   x  y 4 4)  2 2   x  y  2 xy  8 2 2 2   x  x  y  y  18 5)    xy ( x  1)( y  1)  72 1 1  x  y  x  y  4  7)   x2  y 2  1  1  4  x2 y 2  x y 7   1  x x y 8)  y   x xy  y xy  78   x y  y x  30 3)    x x  y y  35   1   x  y  1    5 xy    6)   x 2  y 2 1  1   49    x2 y 2       x  y  4 9)  2 x  y 2 x3  y 3  280    Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số   4 6 6  x  y  2 10)  3 3   x  3x  y  3 y II. Gải hệ phương trình có tham số: 1. . Tìm giá trị của m:  5  x  y   4 xy  4 a)  có nghiệm.   x  y  xy  1  m   x  y  xy  m  2 b)  2 có nghiệm duy nhất. 2   x y  xy  m  1 2   x  y   4 c)  có đúng hai nghiệm. 2 2 x  y  2 m  1      x  xy  y  m  2.  2 (1II) 2  x  y  m a. Giải hệ phương trình khi m = 5. b. Tìm các giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.   x  xy  y  m 3.  2 (7I) 2   x y  xy  3m  8 a Giải hệ phương trình khi m = 7/2. b. Tìm các giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.   x  xy  y  m  1 4.  2 (40II) 2   x y  xy  m a. Giải hệ phương trình khi m=2. b. Tìm các giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) với x >0, y >0. III. Giải phương trình bằng cách đưa về hệ phương trình: 1. Giải phương trình: 4 x  1  4 18  x  3 . 2. Tìm m để mỗi phương trình sau có nghiệm: a. 1  x  1  x  m b. m  x  m  x  m c. 3 1  x  3 1  x  m Phần 3 – Hệ phương trình đối xứng loại 1 ba ẩn: (Đọc thêm) a. §Þnh nghÜa: Lµ hÖ ba Èn víi c¸c ph-¬ng tr×nh trong hÖ lµ ®èi xøng. b. §Þnh lý Vi-et cho ph-¬ng tr×nh bËc 3: x + y + z = α  Cho 3 sè x, y, z cã:  xy + yz + zx = β  xyz = γ  Th× x, y, z ;µ nghiÖm cña ph-¬ng tr×nh X3 - αX2 + βX - γ = 0. (*) ThËy vËy: (X - x)(X - y)(X - z) = 0  [ X2 - (x + y)X + xy ](X - z) = 0  X3 - X2z - X2(x + y) + (x + y)zX + xyX - xyz = 0  X3 - αX2 + βX - γ = 0. (*) cã nghiÖm lµ x, y, z  ph-¬ng tr×nh X3 - αX2 + βX - γ = 0 cã 3 nghiÖm lµ x, y, z. c.C¸ch gi¶i: + Do c¸c ph-¬ng tr×nh trong hÖ lµ ®èi xøng nªn ta lu«n viÕt ®-îc d-íi d¹ng α, β, γ Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 5 x + y + z = α  Khi ®ã ta ®Æt  xy + yz + zx = β  xyz = γ  Ta ®-îc hÖ cña α, β, γ. + Gi¶i ph-¬ng tr×nh X3 - αX2 + βX - γ = 0 (1) t×m ®-îc nghiÖm (x, y, z) cña hÖ. Chó ý: (1) cã nghiÖm duy nhÊt  hÖ v« nghiÖm. (1) cã 1 nghiÖm kÐp duy nhÊt  hÖ cã nghiÖm. (1) cã 2 nghiÖm : 1 nghiÖm kÐp, 1 nghiÖm ®¬n  hÖ cã 3 nghiÖm. (1) cã 3 ngiÖm  hÖ cã 6 nghiÖm. d. Bµi tËp: x + y + z = 2  2 2 2 VD1: Gi¶i hÖ: x + y + z = 6  x 3 + y3 + z 3 = 8  Gi¶i: ¸p dông h»ng ®¼ng thøc ta cã: x2 + y2 + z2 = (x + y + z)2 - 2(xy + yz + zx). x3 + y3 + z3 = (x + y + z)3 - 3(x + y + z)(xy + yz + zx) + 3xyz. VËy 6 = 22 - 2(xy + yz + zx)  xy + yz + zx = -1. 8 = 23 - 3.2.(-1) + 3xyz  xyz = -2. t = 1 3 2  x, y, z lµ nghiÖm cña ph-¬ng tr×nh:t - 2t - t + 2 = 0   t = - 1  t = 2 VËy hÖ cã 6 cÆp nghiÖm (1;-1;2); (-1;1;2); (1;2;-1); (-1;2;1); (2;1;-1); (2;-1;1).  x + y + z = 9 (1)  VD2: Gi¶i hÖ  xy + yz + zx = 27 (2) 1 1 1  + + =1 (3) y z  x xy + yz + zx Gi¶i: §K: x, y, z ≠ 0. Tõ (3)  =1 xyz Do (2)  xyz = 27 x + y + z = 9  VËy hÖ   xy + yz + zx = 27  xyz = 27  Do ®ã (x; y; z) lµ nghiÖm cña ph-¬ng tr×nh: X3 - 9X2 + 27X - 27 = 0  (X - 3)3 = 0  X = 3. VËy hÖ cã nghiÖm lµ (3; 3; 3). x + y + z = a  VD3: Gi¶i hÖ  x 2 + y 2 + z 2 = a 2  x 3 + y3 + z 3 = a 3  2 2 Gi¶i: x + y + z2 = (x + y + z)2 - 2(xy + yz + zx)  xy + yz + zx = 0. Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 6 x3 + y3 + z3 = (x + y + z)3 - 3(x + y + z)(xy + yz + zx) + 3xyz  xyz = 0. x + y + z = 0  VËy cã:  xy + yz + zx = 0  xyz  0  X = 0  (x; y; z) lµ nghiÖm cña ph-¬ng tr×nh: X3 - aX2 = 0   X = a VËy hÖ cã nghiÖm lµ {(a; 0; 0); (0; a; 0); (0; 0; a)} e.Chó ý: Cã nhiÒu vÊn ®Ò cÇn l-u ý khi gi¶i hÖ lo¹i nµy + Víi c¸ch gi¶i theo ®Þnh lý Vi-et tõ hÖ ta ph¶i ®-a ra ®-îc x + y + z; xy + yz + zx; xyz cã thÓ nã lµ hÖ qu¶ cña hÖ nªn khi t×m ®-îc nghiÖm nªn thö l¹i. + V× lµ hÖ ®èi xøng gi÷a c¸c Èn nªn trong nghiÖm cã Ýt nhÊt 2 cÆp nghiÖm cã cïng x, cïng y hoÆc cïng z nªn cã thÓ gi¶i hÖ theo ph-¬ng tr×nh céng, thÕ.  x + y + z = 9 (1)  VD:  xy + yz + zx = 27 (2) 1 1 1  + + =1 (3) y z  x Gi¶i: Râ rµng x = 0, y = 0, z = 0 kh«ng lµ nghiÖm cña hÖ Víi x ≠ 0, y ≠ 0, z ≠ 0, nh©n hai vÕ cña (3) víi xyz ta cã xy + yz + zx = xyz (4). Tõ (2) vµ (4)  xyz = 27 (5) Tõ (2)  x2(y + z) + xyz = 27x (6) Tõ (1), (5), (6) ta cã: x2(9 - x) + 27 - 27x = 0  x3 - 9x2 + 27x - 27 = 0  (x - 3)3 = 0  x = 3  y + z =6 Thay x = 3 vµo (1), (5) ta cã:   y = z = 3.  yz = 9 VËy hÖ cã nghiÖm lµ x = y = z = 3. II. Hệ phương trình đối xứng loại 2: 1. Hệ phương trình đối xứng loại 2 hai ẩn: A. Định ghĩa:  f ( x, y )  0  1    f ( y, x)  0  2  Cách giải: Lấy (1)  (2) hoặc (2)  (1) ta được: (xy)g(x,y)=0. Khi đó xy=0 hoặc g(x,y)=0. + Trường hợp 1: xy=0 kết hợp với phương trình (1) hoặc (2) suy ra được nghiệm. + Trường hợp 2: g(x,y)=0 kết hợp với phương trình (1) + (2) suy ra nghiệm (trong trường hợp này hệ phương trình mới trở về hệ đối xứng loại 1) và thông thường vô nghiệm. B. Các ví dụ:  x3  3x  8 y 1 Ví dụ 1: Giải hệ phương trình  3 (I)  y  3 y  8 x  2  GIẢI 2 2 Lấy (1)  (2) ta được: (x - y)(x + xy + y + 5) = 0 Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 7  x = 0  x 3 = 3x + 8y  x 3 - 11x = 0  Trường hợp 1: (I)       x = ± 11 . x = y x = y  x = y 2 2   x +xy+y +5=0 Trường hợp 2: (I)   3 3 (hệ này vô nghiệm) x +y =11 x+y     Vậy hệ phương trình đã cho có tập nghiệm: (x, y) = (0,0); (  11, 11); (- 11,- 11)  x  4 y  1  1 Ví dụ 2: Giải hệ phương trình   y  4 x  1  1 GIẢI Đặt: x - 1 = u  0; 4 4 y-1 =v0 4 4  x = 1 u = 0 u + 1 + v = 1  u + v = 0 Hệ phương trình trở thành  4 (Do u, v ≥ 0)   .   4 v + 1 + u = 1  v + u = 0 y = 1 v = 0  Vậy hệ có nghiệm (1,1) 2  x  y  y  m Ví dụ 2: Cho hệ phương trình  2  y  x  x  m a. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm. b. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. (I)  x - y = y 2 - y - x 2 + x x = ± y    2 2 x = y - y + m  x = y - y + m Giải (I) x = y x = y   2 2 x = y - y + m   x - 2x + m = 0   x=-y x=-y     2   x = y - y + m   y 2 + m = 0 Δ x '  0 1 - m  0 m  1   m0 a) Hệ phương trình có nghiệm   ' - m  0 m  0 Δ y  0  Δ x '  '  Δ y b) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất    Δ x '  '  Δ y =0  1 - m = 0  <0 - m < 0    m = 1.  1 - m < 0 <0   - m = 0 =0 Vậy m = 1. Ví dụ 3: Giải phương trình: x3  1  2 3 2 x  1 . GIẢI Đặt 3 2x - 1 = t  2x - 1 = t .  x 3 + 1 = 2t Ta có hệ  3   t + 1 = 2x 3 3   x 3 - 2x + 1 = 0  x + 1 = 2t    2 2  x = t (x - t)(x + xt + t + 1) = 0 Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 8 x = 1 (x - 1)(x 2 + x - 1) = 0     x = - 1 ± 5 x = t  2 -1± 5 Vậy phương trình có 3 nghiệm: 1; . 2 C. Bài tập: 1.Giải các hệ phương trình sau: 1 3 3   2 x  y  x 2 x  y  x 2   a.  b.  1 3 2 y   2 y  x  3   y2 x y  x  y  9  9   x  2 y  2 d.  e.    y  x  9  9  y  2x  2 2   x  ( x  y )  2m 2. Cho hệ phương trình  2 . y  ( x  y )  2 m   a. Giải hệ với m = 0. b. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. 3 2 2   x  y  7 x  mx 3. Tìm m để hệ:  3 có nghiệm duy nhất. 2 2   y  x  7 y  my 4. Giải các phương trình:  x3  1  2 y c.  3  y  1  2 x   x5  y2 7 g.    y5  x2 7 a. x2  x  5  5 . b. x3  3 3 3x  2  2 . 2. HÖ ph-¬ng tr×nh ®èi xøng lo¹i 2, 3 Èn: (§äc thªm) A. Dïng chñ yÕu lµ ph-¬ng ph¸p biÕn ®æi t-¬ng ®-¬ng b»ng phÐp céng vµ thÕ. Ngoµi ra sö dông sù ®Æc biÖt trong hÖ b»ng c¸ch ®¸nh gi¸ nghiÖm, hµm sè ®Ó gi¶i. B. VÝ dô:  x 2 + 2yz = x (1)  Gi¶i hÖ  y 2 + 2zx = y (2) z 2 + 2xy = z (3)  Gi¶ b»ng c¸ch céng (1), (2), (3) vµ lÊy (1) trõ ®i (2) ta cã hÖ ®· cho t-¬ng ®-¬ng víi hÖ  x 2 + 2yz = x  2 (x + y + z) = x + y + z (x - y)(x + y - 2z - 1) = 0  HÖ nµy ®-¬ng t-¬ng víi 4 hÖ sau:  x 2 + 2yz = x  x 2 + 2yz = x   (I) (II) x + y + z = 0 x + y + z = 0  x =y  x + y - 2z - 1 = 0    x 2 + 2yz = x  x + y + z = 1  x =y  (III)  x 2 + 2yz = x  x + y + z = 1  x + y - 2z - 1 = 0  (IV) Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 9 Gi¶i (I): -1  x = 0  x = 3  x 2 + 2yz = x  x 2 + 2yz = x  x 2 - 4x 2 = x     (I)  2y + z = 0  z = - 2x  z = - 2x  z = - 2x x = y x = y x = y x = y      -1 -1 2 VËy (I) cã 2 nghiÖm (0;0;0); ( ; ; ) 3 3 3 2 -1 -1 -1 2 -1 Lµm t-¬ng tù (II) cã nghiÖm ( ; ; );( ; ; ) 3 3 3 3 3 3 1 1 1 HÖ (III) cã nghiÖm (0;0;1); ( ; ; ) 3 3 3 HÖ (IV) cã nghiÖm (0;1;0); (1;0;0). VËy hÖ ®· cho cã 8 nghiÖm kÓ trªn. x 2 + y2 + z = 1  VD2: Gi¶i hÖ ph-¬ng tr×nh:  x + y 2 + z 2 = 1 x 2 + y + z2 = 1  2 2 x + y + z = 1  Gi¶i: HÖ  (y - z)(y + z - 1) = 0 (x - z)(x + z - 1) = 0  x 2 + y2 + z = 1 x 2 + y2 + z = 1   (I) (II)  y=z y = z  x=z x + z - 1 = 0    2 2 x + y + z = 1 x 2 + y2 + z = 1   (III) (IV) z + y - 1 = 0 z + y - 1 = 0 x = z x + z - 1 = 0   1 1 1 Gi¶i c¸c hÖ b»ng ph-¬ng ph¸p thÕ ®-îc 5 nghiÖm (-1;-1;-1); (0;0;1); (0;1;0); (0;0;1);  ; ;  . 2 2 2 VD4: Gi¶i hÖ:  x2  y  1  2  y  z 1 z2  x 1  Gi¶i: XÐt hai tr-êng hîp sau: TH1: Trong 3 sè Ýt nhÊt cã 2 nghiÖm sè b»ng nhau:  x2  x  1  2 Gi¶ sö x=y cã hÖ  y  z 1 z2  x 1   1 5 1 5 1 5   1 5 1 5 1 5  Tõ ®ã cã nghiÖm cña hÖ (x;y;z) lµ :  ; ; ; ; ;  2 2   2 2 2   2 Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 10 T-¬ng tù y=z, z=x ta còng ®-îc nghiÖm nh- trªn. TH2 : 3 sè x, y, z ®«i mét kh¸c nhau . Gi¶ sö x>y>z ,xÐt hµm sè f(t) = t2 trªn D =  1;   a) z  0 , x>y>z  0 f(x)>f(y)>f(z)y+1>z+1>x+1y>x>z(v« lý). b) z0>z>-1 f(-1)>f(z) 1>x+1x<0 (v« lý) VËy ®iÒu gi¶ sö lµ sai. TH2 v« nghiÖm. VD5: 2 x  x 2 y  y  2 2 y  y z  z 2 z  z 2 x  x  (V« ®Þch §øc) Gi¶i: TH1: Trong x, y, z Ýt nhÊt cã 2 nghiÖm sè b»ng nhau Gi¶ sö x = y ta cã hÖ  x3  2 x  x  0 (1)  2  x z  2 x  z  0 (2)  z 2 x  2 z  x  0 (3)  Tõ (1)  x = 0, x = -1. x = 0. Thay vµo (2), (3)  z=0. x = -1. Thay vµo (2), (3)  v« lý VËy hÖ cã nghiÖm (0,0,0) NÕu y = z hay x = z còng chØ cã nghiÖm (0,0,0). TH2: 3 sè ®«i 1 kh¸c nhau. Tõ 2x + x2y = y thÊy nÕu x2 = 1  ± 2 = 0 (v« lý) 2x VËy x2 ≠ 1  2x + x2y = y  y  1  x2  2x  y  1  x2  2y  Hai ph-¬ng tr×nh cßn l¹i t-¬ng tù ta cã hÖ ph-¬ng tr×nh t-¬ng ®-¬ng víi:  z  2  1 y  2z x  1 z2  Gi¶ sö x > y > z (*). XÐt hµm sè: 2t f(t) = x¸c ®Þnh trªn D = R\ {1} 1 t2 2(t 2  1) f’ (t) =  0 víi mäi tD (1  t 2 ) 2  hµm sè ®ång biÕn trªn D f(x) > f(y) > f(z)  y > z > x m©u thuÉn víi (*). VËy ®iÒu gi¶ sö sai. Do vai trß x, y, z nh- nhau. VËy TH2 - hÖ v« nghiÖm Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 11 VËy hÖ ®· cho cã nghiÖm duy nhÊt lµ (0; 0; 0) C. Bµi tËp  x  y3  y 2  y  2  1.  y  z 3  z 2  z  2  z  x3  x 2  x  2  2 2. 3 3(3x 2  4)2  4  4  x 2   y  3x  4 H-íng dÉn: §Æt  2  z  3y  4  y  3x 2  4  §-a vÒ gi¶i hÖ  z  3 y 2  4  x  3z 2  4   xyz  x  y  z  yzt  y  z  t 3.   ztx  z  t  x txy  t  x  y  x  3z 2  4 .  2 x2 y  2 1  x  2 y 2 5.  z 2 1  y  2z2  x 1  z 2  y 3  9 x 2  27 x  27  0  3 2 4.  z  9 y  27 y  27  0  3 2  x  9 z  27 z  27  0 III. Hệ phương trình đẳng cấp:  F  x, y   A 1. Dạng:  , trong đó F  kx, ky   k n F  x, y  ; G  kx, ky   k m G  x, y  . G  x, y   B 2. Cách giải: Đặt y = tx (x ≠ 0) hoặc x = ty (y ≠ 0). 3. Ví dụ: 2 2   x  2 xy  3 y  9 * Giả hệ phương trình:  2 2   x  4 xy  5 y  5 GIẢI + Với x = 0: Hệ phương trình đã cho vô nghiệm.  x 2 1  2t  3t 2  9 1  + Với x ≠ 0: Đặt y = tx. Hệ phương trình tương đương với  . Lấy (1)(2) ta được: x 2 1  4t  5t 2  5  2    2 1 15t213t+2=0 t  ; t  . 3 5 2 3  Với t  : ta có y  x , thay vào (*) ta được nghiệm (3;2), (3;2). 3 2 5 2 2   5 2 2  1 1 ; ;  Với t  : ta có y  x , thay vào (*) ta được nghiệm  , . 2   2 2  5 5  2 4. Bài tập: Giải các hệ phương trình sau:     Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 12 2 2  3x  2 xy  y  11 1)  2 2   x  2 xy  5 y  25 IV. Một số hệ phương trình khác: 2 2  6 x  xy  2 y  56 2)  2 2  5 x  xy  y  49 Tổng hợp các kiến thức kết hợp với việc suy luận hợp lý để giải. 2 2   xy  x  y  x  2 y 1.  ( x, y  ) . x 2 y  y x  1  2 x  2 y   HD: Biến đổi phương trình xy  x  y  x2  2 y 2  (x + y)(x 2y 1) = 0. 3 2  2 x  3x y  5 3)  3 2   y  6 xy  7 ĐS: x = 5; y = 2. x  2x y  x y  2x  9  ( x, y   ) .  2   x  2 xy  6 x  6 ( x 2  xy ) 2  2 x  9 17  HD: Biến đổi hệ phương trình thành:  . ĐS: x = 4; y = . 6 x  6  x2 4  xy  2  5  2 3 2  x  y  x y  xy  xy   4 3.  .  x 4  y 2  xy 1  2 x    5  4 5  2 2  x  y  xy x  y  xy  4 u  x 2  y HD: Biến đổi hệ phương trình thành:  . Đặt:  . v  xy  x 2  y 2  xy  5  4  5 x  1 x  3 4    ĐS:  3 .  y   3 25  y  2  16 1 1   x  x  y  y 1 4.  . 3 2 y  x  1   1  5 1  5   1  5 1  5   1  ; ; HD: (1)   x  y  1    0 . ĐS: 1;1 ,   ,   2 2 2 2  xy      1  log 1  y  x   log 4 y  1 5.  4 .  x 2  y 2  25  3y HD: Tìm cách khử logarit để được: x  . ĐS:  3; 4  4 3   yx yx 6.  . x  y  x  y  2   3 1 HD: 3 y  x  y  x  3 y  x 1  6 y  x  0 . ĐS: 1;1 ,  ;  2 2 4 3 2 2 2.       Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 13  y2  2 3 y   x2  7.  . 2 3 x  x  2  y2 HD: Đối xứng loại 2. ĐS: 1;1   x 1  2  y 1 .  2 3 3log 9 x  log y  3    9 3  HD: Tìm cách khử logarit để được: x  y . ĐS: 1;1 ,  2; 2  .   x  y  xy  3    x 1  y 1  4 HD: Đặt t  xy , bình phương hai vế phương trình thứ hai tìm được t=3. ĐS:  3;3 . 8. 9. 1 1  x  x  y  y  5  10.  . Tìm m để hệ phương trình này có nghiệm thực.  x3  1  y 3  1  15m  10  x3 y3 HD: Đặt u  x  1 1 , v  y  , điều kiện u  2, v  2 . x y ĐS: 7  m  2, m  22 . 4  Thái Thanh Tùng – Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số 14
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan