Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Hangdangthuc

.DOCX
1
325
73

Mô tả:

Đầy đủ nhất về các hằng đẳng thức lớp 8 Kể cả các hằng đẳng thức, và ăn theo!
HẰNG ĐẲNG THỨC 7 Hằng Đẳng Thức đáng nhớ: 1. Bình phương của 1 tổng: (a+b)2 = (a+b)(a+b)= a2 + 2ab + b2 2. Bình phương của 1 hiệu: (a-b)2= (a-b)(a-b)= a2 - 2ab + b2 3. Hiệu của 2 bình phương: a2 –b2= a2- ab+ab-b2 =(a+b)(a-b) 4.Lập phương của 1 tổng: (a+b)3 = a3 + 3a2b+ 3ab2 + b3 5. Lập phương của 1 hiệu: (a-b)3 = a3- 3a2b+ 3ab2- b3 6. Tổng 2 lập phương: a3 + b3=(a+b)(a2- ab+b2) 7. Hiệu của 2 lập phương: a3 –b3=(a-b)(a2+ ab+b2) Chú ý: HĐT 4 & 5: Biến a có số mũ tăng dần trong khi đó b có số mũ giảm dần *(a-b)2 = (b-a)2 Do (b-a)2= b2-2ab+a2= (a-b)2=a2- 2ab+ b2 * (a+b+c)2= a2+b2+c2+2ab+2ac+2bc (a-b-c)2= a2+b2+c2-2ab-2ac-2bc (a-b+c)2=a2+b2+c2-2ab+2ac-2bc * Hằng đẳng thức ăn theo a2+b2= (a+b)2- 2ab=(a-b)2+2ab a3+b3= (a+b)3- 3ab(a+b) a3-b3=(a-b)3+ 3ab (a-b)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan