Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ H N T H ỐI QUAN HỆ H H – KHỐI LƯỢNG – LỢI NHUẬN TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NH N TƯỜNG V...

Tài liệu H N T H ỐI QUAN HỆ H H – KHỐI LƯỢNG – LỢI NHUẬN TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NH N TƯỜNG VÂN

.PDF
92
119
64

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------- NGUYỄN KHÁNH HIỀN H NT H ỐI QUAN HỆ H H – KHỐI LƯỢNG – LỢI NHUẬN TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NH N TƯỜNG VÂN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆ ĐẠI HỌC Ngành kế toán tổng hợp Mã số ngành: 52340301 12 - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------- NGUYỄN KHÁNH HIỀN MSSV: C1200229 H NT H ỐI QUAN HỆ H H – KHỐ LƯỢNG – LỢI NHUẬN TẠI DOANH NGHIỆ TƯ NH N TƯỜNG VÂN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆ ĐẠI HỌC NGÀNH KẾ TOÁN TỔNG HỢP Mã số ngành: 52340301 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN LÊ HƯỚ HƯƠNG 12 - 2014 LỜI CẢM TẠ  Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy cô khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh, trường Đại học Cần Thơ. Đặc biệt là quý thầy cô bộ môn Kế toán - Kiểm toán, những người đã truyền thụ kiến thức chuyên ngành quý báu cho em trong suốt thời gian theo học tạị trường Đại học Cần Thơ. Em xin cảm ơn quý Thầy Cô tham gia trong hội đồng phản biện đã dành thời gian đọc và đóng góp ý kiến cho bài luận văn của em, đặc biệt em xin chân thành cảm ơn cô Lê Phước Hương - người đã tận tình giúp đỡ, cung cấp ý kiến và trực tiếp hướng dẫn em trong quá trình thực hiện luận văn này. Em xin cảm ơn sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo Doanh nghiệp tư nhân Tường Vân, các Anh Chị phòng Kế toán đã tạo điều kiện cho em có cơ hội được tiếp xúc thực tế và tận tình giúp đỡ em thực hiện tốt việc nghiên cứu đề tài này. Em xin kính chúc Quý doanh nghiệp gặt hái nhiều thắng lợi lớn hơn nữa trong thời gian tới. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn tất cả và kính chúc quý Thầy Cô, Ban Giám đốc và toàn thể nhân viên Doanh nghiệp tư nhân Tường Vân dồi dào sức khỏe và thành công. Cần Thơ, ngày…..tháng….năm…... Sinh viên thực hiện Nguyễn Khánh Hiền Trang i TRANG CAM KẾT  Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào. Cần Thơ, ngày…..tháng…..năm…… Sinh viên thực hiện Nguyễn Khánh Hiền Trang ii NHẬN XÉT CỦA Ơ QUAN THỰC TẬP  .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014 Thủ trưởng đơn vị Trang iii MỤC LỤC Trang Chương 1: GIỚI THIỆU ................................................................................ 1 1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu.............................................................................. 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu................................................................................. 2 1.2.1 Mục tiêu chung ...................................................................................... 2 1.2.2 Mục tiêu cụ thể ...................................................................................... 2 1.3 Phạm vi nghiên cứu .................................................................................. 2 1.3.1 Phạm vi về không gian .......................................................................... 2 1.3.2 Phạm vi về thời gian ............................................................................. 2 Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 3 2.1 Cơ sở lý luận ............................................................................................ 3 2.1.1 Khái niệm phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận (Cost – Volumn – Profit) ............................................................................... 3 2.1.2 Mục tiêu phân tích mối quan hệ C.V.P ................................................. 3 2.1.3 Báo cáo thu nhập dạng đảm phí ........................................................... 3 2.1.4 Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí .................................... 4 2.1.5 Phân bổ chi phí theo cách ứng xử của chi phí ..................................... 11 2.1.6 Các khái niệm cơ bản sử dụng trong phân tích C.V.P ......................... 12 2.1.7 Phân tích điểm hòa vốn ........................................................................ 18 2.1.8 Hạn chế của mô hình phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận ........................................................................................................ 23 2.2. Lược khảo tài liệu .................................................................................. 24 Chương 3: GIỚI THIỆU KHÁT QUÁT VỀ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TƯỜNG VÂN .................................................................................. 25 3.1 Lịch sử hình thành ................................................................................... 25 3.1.1 Giới thiệu sơ lược về doanh nghiệp ..................................................... 25 3.1.2 Mặt hàng kinh doanh chủ yếu của doanh nghiệp ................................. 26 Trang iv 3.2 Chức năng, nhiêm vụ và lĩnh vực họat động của doanh nghiệp tư nhân Tường Vân............................................................................................ 26 3.2.1 Chức năng của doanh nghiệp ............................................................... 26 3.2.2 Nhiệm vụ của doanh nghiệp ................................................................ 26 3.2.3 Lĩnh vực hoạt động .............................................................................. 27 3.3 Công tác tổ chức...................................................................................... 27 3.3.1 Công tác tổ chức................................................................................... 27 3.3.2 Mối quan hệ nội bộ .............................................................................. 28 3.3.3 Tình hình nhân sự của doanh nghiệp ................................................... 30 3.4 Tổ chức công tác kế toán tại doanh nghiệp ............................................. 30 3.4.1 Bộ máy kế toán..................................................................................... 30 3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức kế toán .................................................... 31 3.4.3 Phương pháp kế toán ............................................................................ 32 3.5 Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp từ năm 2011 đến năm 2013 ....................................................................................... 32 3.5.1 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013 ................................................................................................ 24 3.5.2 Định hướng phát triển của công ty trong thời gian tới ....................... 30 3.6 Thuận lợi và khó khăn và phương hướng hoạt động của doanh nghiệp ............................................................................................................ 37 3.6.1 Thuận lợi .............................................................................................. 37 3.6.2 Khó khăn .............................................................................................. 37 3.6.3 Phương hướng phát triển trong thời gian tới ....................................... 38 Chương 4: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ – KHỐI LƯỢNG – LỢI NHUẬN TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TƯỜNG VÂN ............. 39 4.1 Tình hình kinh doanh các mặt hàng của doanh nghiệp tư nhân Tường Vân ................................................................................................................ 39 4.2 Phân tích chi phí của doanh nghiệp tư nhân Tường Vân theo cách ứng xử của chi phí ......................................................................................... 40 Trang v 4.2.1 Giá vốn hàng bán ................................................................................. 41 4.2.1 Chi phí bán hàng .................................................................................. 42 4.2.2 Chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................................. 45 4.2.3 Tổng hợp chi phí .................................................................................. 45 4.3 Báo cáo thu nhập dạng đảm phí .............................................................. 46 4.3.1 Số dư đảm phí ...................................................................................... 46 4.3.2 Kết cấu chi phí ..................................................................................... 48 4.4 Phân tích điểm hòa vốn, số dư an toàn ................................................... 53 4.4.1 Xác định khối lượng hòa vốn, doanh số hòa vốn ................................ 53 4.4.2 Số dư an toàn ........................................................................................ 54 4.4.3 Thời gian hòa vốn và tỷ lệ hòa vốn ...................................................... 55 4.4.4 Xác định điểm hòa vốn và vẽ đồ thị .................................................... 55 4.5 Đề xuất ba phương án và giải pháp kinh doanh và cho doanh nghiệp ... 59 4.5.1Các phương án kinh doanh ................................................................... 59 4.5.2 Giải pháp lựa chọn phương án kinh doanh .......................................... 65 4.5.3 Giải pháp về sử dụng chi phí ............................................................... 66 Chương 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................... 69 5.1. Kết luận .................................................................................................. 69 5.2. Kiến nghị ................................................................................................ 70 TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................. 71 PHỤ LỤC ...................................................................................................... 72 Trang vi DANH SÁCH BẢNG Trang Bảng 2.1: Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí dạng tổng quát ...................... 4 Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2011 - 2011 ............................ 34 Bảng 4.1: Doanh thu và số lượng phân phối hàng hóa 6 tháng đầu năm 2014 tại doanh nghiệp .......................................................................................................................... 39 Bảng 4.2: Căn cứ ứng xử của các chi phí tại doanh nghiệp. ........................... 41 Bảng 4.3: Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán qua 3 kỳ tại doanh nghiệp Tường Vân ................................................................................................................... 42 Bảng 4.4: Bảng tổng hợp chi phí bán hàng qua 3 kỳ tại doanh nghiệp Tường Vân ................................................................................................................... 43 Bảng 4.5: Biến phí bán hàng 6 tháng đầu năm 2014 tại doanh nghiệp Tường Vân ..................................................................................................................... 5 Bảng 4.6: Tổng hợp định phí bán hàng của doanh nghiệp tư nhân Tường Vân 6 tháng đầu năm 2014 ...................................................................................... 46 Bảng 4.7: Tổng hợp chi phí quản lý của doanh nghiệp tư nhân Tường Vân 6 tháng đầu năm 2014 ......................................................................................... 47 Bảng 4.8: Phân loại chi phí theo căn cứ ứng xử các chi phí tại doanh nghiệp ..48 Bảng 4.9: Tổng hợp chi phí 6 tháng đầu năm 2014 tại doanh nghiệp ............ 49 Bảng 4.10: Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí của doanh nghiệp 6 tháng đầu năm 2014 .................................................................................................. 50 Bảng 4.11: Kết cấu chi phí 3 mặt hàng 6 tháng đầu năm 2014 của doanh nghiệp............................................................................................................... 52 Bảng 4.12: Sản lượng và Doanh thu hòa vốn của ba mặt hàng 6 tháng đầu năm 2014 của doanh nghiệp .................................................................................... 53 Bảng 4.13: Số dư an toàn và tỷ lệ an toàn 3 mặt hàng của doanh nghiệp trong 6 tháng đầu năm 2014 ......................................................................................... 54 Bảng 4.14: Thời gian hòa vốn và tỷ lệ hòa vốn ba mặt hàng 6 tháng đầu năm 2014 tại doanh nghiệp ...................................................................................... 55 Bảng 4.15: Phân tích điểm hòa vốn 6 tháng đầu năm 2014 của doanh nghiệp 56 Bảng 4.16: Báo cáo thu nhập trường hợp thay đổi CPBB và khối lượng của doanh nghiệp .................................................................................................... 60 Trang vii Bảng 4.17: Báo cáo thu nhập trường hợp định phí và giá bán, khối lượng thay đổi .................................................................................................................... 62 Bảng 4.18: Lợi nhuận tăng thêm khi thực hiện phương án 3 của doanh nghiệp .......................................................................................................................... 63 Trang viii DANH SÁCH HÌNH Trang Hình 2.1 Sơ đồ phân loại chi phí theo cách ứng xử ......................................... 4 Hình 2.2 Đồ thị định phí .................................................................................... 5 Hình 2.3 Đồ thị biến phí .................................................................................. 8 Hình 2.4 Đồ thị biến phí cấp bậc ....................................................................... 8 Hình 2.5 Đồ thị chi phí hỗn hợp ....................................................................... 9 Hình 2.6 Đồ thị phân tán .................................................................................. 10 Hình 2.7 Minh họa C.V.P tổng quát ......................................................................... 21 Hình 2.8 Minh họa C.V.P lợi nhuận ................................................................ 23 Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức của doanh nghiệp ...................................................... 27 Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ........................................................... 30 Hình 3.3 Sơ đồ hình thức kế toán .................................................................. 33 Hình 4.1 Tỷ lệ số dư đảm phí và chi phí khả biến 3 mặt hàng của Doanh nghiệp............................................................................................................... 48 Hình 4.2 Cơ cấu chi phí trong tổng chi phí ................................................... 49 Hình 4.3 Đồ thị hòa vốn mặt hàng băng Kotex và tã Huggies ...................... 52 Hình 4.4 Đồ thị hòa vốn mặt hàng dầu ăn Nakydaco ...................................... 52 đầu năm 2013 ................................................................................................... 52 Hình 4.5 Đồ thị hòa vốn mặt hàng giấy Sài Gòn ............................................. 56 Trang ix DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TSCĐ SDĐP MH CPBB CPKB ĐBKD TNHH GTGT CCDC VT – HH CCDV BH KD DN DT GVHB KL CP LN BP ĐK CPHH QLDN DV CVP WTO : Tài sản cố định. : Số dư đảm phí. : Mặt hàng : Chi phí bất biến. : Chi phí khả biến : Đòn bẩy kinh doanh : Trách nhiệm hữu hạn. : Giá trị gia tăng : Công cụ dụng cụ. : Vật tư – Hàng hóa : Cung cấp dịch vụ. : Bán hàng : Kinh doanh : Doanh nghiệp : Doanh thu : Giá vốn hàng bán : Khối lượng : Chi phí : Lợi nhuận : Biến phí : Định phí : Chi phí hỗn hợp : Quản lý doanh nghiệp : Dịch vụ : Cost – Volumn - Profit (Chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận) : World Trade Organization (Tổ chức mậu dịch quốc tế) Trang x HƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU Việt Nam gia nhập WTO là một sự kiện lớn tạo nền tảng cho nền kinh tế phát triển vượt bậc, tuy nhiên tình hình kinh tế vẫn chưa phát triển được như mong đợi. Để đứng vững và phát triển trong thời hội nhập, đòi hỏi các nhà quản lý doanh nghiệp phải xây dựng được những chiến lược kinh doanh phù hợp với bước tiến của thời đại, thỏa mãn những nhu cầu đa dạng của khách hàng. Chính vì vậy, nhu cầu thông tin cho quản lý ngày càng trở nên quan trọng và đòi hỏi phải thỏa mãn ở mức độ cao cả về chất lượng và số lượng. Kế toán quản trị đã đáp ứng được những yêu cầu đó, tuy chỉ mới xuất hiện trong những năm gần đây nhưng đã minh chứng được vai trò không thể thiếu trong công tác điều hành, quản lý nội bộ doanh nghiệp. Thông tin kế toán quản trị thường là nhân tố chính trong việc ra quyết định. Kế toán quản trị là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán. Bên cạnh việc sử dụng kế toán tài chính thì kế toán quản trị cũng có đóng góp rất lớn. Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận hay phân tích CVP giúp nhà quản trị kiểm soát tốt khối lượng sản phẩm, chi phí cũng như giá bán là những yếu tố gây nên hiệu ứng thay đổi của lợi nhuận. Phân tích CVP là một công cụ hữu ích hỗ trợ cho nhà quản trị khi chọn lọc thông tin phù hợp trong quá trình ra quyết định. Phân tích CVP là xem xét mối quan hệ giữa các nhân tố giá bán, biến phí, định phí trong mối quan hệ với mức lợi nhuận mong muốn. Từ đó đề ra phương án kinh doanh và cách để phát triển phương án phù hợp với tình hình tại cơ sở kinh tế. Doanh nghiệp tư nhân Tường Vân là doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ hoạt động trong kĩnh vực phân phối hàng hóa tại Cần Thơ. Đứng trước những khó khăn, thử thách trên thị trường hiện nay, việc lập kế hoạch kinh doanh là cần thiết và ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Vì vậy khi thực tập tại doanh nghiệp tôi nhận thấy đề tài " Phân tích mối quan hệ giữa chi phí - khối lượng - lợi nhuận tại doanh nghiệp tư nhân Tường Vân" là rất cần thiết cho bản thân và doanh nghiệp. Đề tài này sẽ giúp tôi đưa những kiến thức lý thuyết đã học đem vào áp dụng trong thực tiễn rút ra những kiến thức cần thiết cho bản thân làm hành trang khi ra trường. Ngoài ra, đề tài còn giúp doanh nghiệp trong việc quản lý, điều hành và ra quyết định kinh doanh trong tương lai hiệu quả hơn. 1 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1 Mục tiêu chung Phân tích kết cấu chi phí, điểm hòa vốn, kết cấu doanh thu trong kinh doanh của doanh nghiệp từ đó đưa ra mối quan hệ Chi Phí – Khối Lượng – Lợi Nhuận. Sau đó, đề xuất ba phương án kinh doanh và cách để phát triển phương án đó nhằm đem lại lợi nhuận cao nhất cho doanh nghiệp. Phân tích lựa chọn phương án kinh doanh phú hợp khi các yếu tố trên thay đổi. Nhận xét, đánh giá các vấn đề bất cập còn tồn tại và đưa ra các giải pháp nhằm tăng hiệu quả trong hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể Đề tài có các mục tiêu cụ thể là: - Mục tiêu 1: Tìm hiểu khái quát về tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân Tường Vân qua 3 năm 2011, 2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 để nắm bắt được kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp . - Mục tiêu 2: Phân tích các yếu tố tác động tới mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận để xác định nguyên nhân, nhận định xu hướng và sự ảnh hưởng của chúng đến lợi nhuận của doanh nghiệp. - Mục tiêu 3: Ứng dụng mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận vào phân tích điểm hòa vốn. - Mục tiêu 4: Đề xuất ba phương án kinh doanh phù hợp và cách để phát triển bốn phương án đó nhằm khắc phục những hạn chế và mang lại lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp. 1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1 Phạm vi về không gian Đề tài được thực hiện tại doanh nghiệp tư nhân Tường Vân - Cần Thơ. 1.3.2 Phạm vi về thời gian Số liệu nghiên cứu trong đề tài được thu thập qua 3 năm 2011, 2012, 2013 tại phòng kế toán để phân tích kết quả hoạt động kinh doanh và số liệu 6 tháng đầu năm 2014 sử dụng để phân tích ngắn hạn về chi phí – khối lượng – lợi nhuận của doanh nghiệp. Thời gian thực hiện đề tài từ tháng 8 đến tháng 11 năm 2014. 2 HƯƠNG 2 Ơ SỞ LÝ LUẬN VÀ HƯƠNG HÁ NGH ÊN ỨU (Doanh nghiệp áp dụng hệ thống kế toán Việt Nam ban hành kèm theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ Tài chính) 2.1 Ơ SỞ LÝ LUẬN 2.1.1 Khái niệm phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận (Cost – Volumn – Profit) Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận là sự nghiên cứu các mối quan hệ của các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp như giá bán sản phẩm, khối lượng sản phẩm bán ra, các yếu tố chi phí khả biến, các yếu tố chi phí bất biến, kết cấu hàng bán (Lê Phước Hương, 2010, trang 57). 2.1.2 Mục tiêu phân tích mối quan hệ C.V.P Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận nhằm mục xác định các ảnh hưởng lẫn nhau giữa khối lượng, chi phí, doanh thu và lợi nhuận. Phân tích chi phí – khối lượng – lợi nhuận cũng phân tích ảnh hưởng của lợi nhuận khi thay đổi giá bán, chi phí, tỷ suất thuế thu nhập doanh nghiệp, kết cấu hàng bán khi kinh doanh nhiều sản phẩm. Tóm lại, phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận cung cấp cho người quản lý bức tranh tổng quát của doanh thu và chi phí trong ngắn hạn; giúp họ ra các quyết định để tăng lợi nhuận và vốn chủ sở hữu. Phân tích chi phí – khối lượng – lợi nhuận còn giúp nhận ra các thay đổi của chi phí tác động lên lợi nhuận để sử dụng các nguồn lực hiệu quả hơn. 2.1.3 Báo cáo thu nhập dạng đảm phí Báo cáo thu nhập dạng đảm phí là báo cáo thu nhập trong đó tách tổng chi phí ra thành biến phí (chi phí khả biến) và định phí (chi phí bất biến) đồng thời tính chỉ tiêu số dư đảm phí. Báo cáo này trình bày lại của bảng kết quả hoạt động kinh doanh theo ba loại chỉ tiêu: tổng số, tính cho một sản phẩm và tỷ lệ (Lê Phước Hương, 2010, trang 58). Gọi : x: Khối lượng tiêu thụ g: Đơn giá bán a: Biến phí đơn vị b: Tổng định phí 3 Bảng 2.1: Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí dạng tổng quát Tổng số Tính cho 1 đơn vị Tỷ lệ Doanh thu Gx g 1 Biến phí Ax a a/g (g – a)x g–a 1 – (a/g) Định phí B b/x Lợi nhuận (g – a)x – b (g – a) – b/x Các chỉ tiêu Số dư đảm phí (Nguồn: Kế toán quản trị, TP. HCM, Nhà xuất bản thống kê) 2.1.4 Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí Bước đầu tiên quan trọng nhất để phân tích chi phí – khối lượng – lợi nhuận là cần hiểu cách thay đổi của chi phí trong doanh nghiệp như thế nào hay nói cách khác là phải xác định căn cứ ứng xử của loại chi phí đó. Căn cứ ứng xử là đặc điểm của một hoạt động hay sự kiện làm phát sinh chi phí bởi hoạt động hay sự kiện đó. Theo cách phân loại này, tổng chi phí của doanh nghiệp được mô tả qua mô hình sau (Huỳnh Lợi và Võ Văn Nhị, 2007,trang 46): Tổng chi phí Định phí Biến phí Biến phí thực thụ Biến phí cấp bậc Chi phí Hỗn hợp Định phí bắt buộc Định phí tùy ý (Nguồn: Kế toán quản trị, TP. HCM, Nhà xuất bản thống kê) Hình 2.1: Sơ đồ phân loại chi phí theo cách ứng xử 4 2.1.4.1 Định phí (Fixed costs) Định phí (chi phí bất biến) là những khoản mục chi phí có tổng số không thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi, nhưng tính trên một đơn vị mức độ hoạt động thì chúng thay đổi tỷ lệ nghịch với mức độ hoạt động. Như vậy, dù doanh nghiệp có hoạt động hay không thì vẫn phát sinh định phí. Khi doanh nghiệp gia tăng cường độ hoạt động thì định phí trên một đơn vị hoạt động sẽ giảm dần. Các khoản định phí như: chi phí khấu hao TSCĐ, lương cán bộ quản lý,.... Tổng định phí Tổng định phí Y =b Y = b/x Mức độ hoạt động Mức độ hoạt động Đồ thị tổng định phí Đồ thị định phí đơn vị SP (Nguồn: Kế toán quản trị, 2001, Nhà xuất bản thống kê) Hình 2.2 Đồ thị định phí a) Định phí bắt buộc (Committed fixed costs) Định phí bắt buộc là những khoản chi phí cơ bản để duy trì hoạt động kinh doanh. Nó có bản chất lâu dài và không thể cắt giảm đến không cho dù mức độ hoạt động giảm hay sản xuất bị gián đoạn. Nếu cắt giảm, tuy giải quyết được tình trạng khó khăn tức thời nhưng sẽ gặp khó khăn về lâu dài. Định phí bắt buộc là những chi phí có liên quan đến khấu hao tài sản dài hạn như máy móc thiết bị, nhà xưởng, cơ sở hạ tầng,… và những chi phí liên quan đến lương của ban quản lý, lương văn phòng. Định phí bắt buộc được thể hiện bằng đường thẳng: Y = b với b là hằng số. Do những đặc điểm trên, việc dự báo và kiểm soát định phí bắt buộc phải bắt đầu từ lúc xây dựng, triển khai dự án. Xây dựng cơ cấu tổ chức quản lý doanh nghiệp phải hướng đến mục tiêu lâu dài. Một khi đã quyết định, dự án đã được thực hiện thì định phí hoạt động của doanh nghiệp bị ràng buộc bởi 5 quyết định đó trong nhiều năm. Độ lớn của định phí tương ứng với một phạm vi thích hợp của mức độ hoạt động. Khi mức độ hoạt động vượt quá phạm vi phù hợp, định phí bắt buộc thay đổi theo để phù hợp với mức hoạt động tăng lên. Ngoài những hành vi trên của nhà quản trị đối với định phí bắt buộc, để tiết kiệm, tăng khả năng thu hồi vốn đầu tư và tránh bớt những rủi ro cần phải tận dụng và khai thác tối đa công suất của tài sản dài hạn, phát huy kiến thức và mở rộng quy mô quản lý của các nhà quản trị cấp cao là điều cần phải thực hiện trong thời gian phát sinh định phí bắt buộc. b) Định phí không bắt buộc (Discretionary fixed costs) Định phí không bắt buộc (định phí tùy ý) là những khoản chi phí có thể được thay đổi nhanh chóng trong từng kỳ kế hoạch. Chúng liên quan đến kế hoạch ngắn hạn và ảnh hưởng đến chi phí hàng năm. Chúng có bản chất ngắn hạn. Nếu cần, chi phí này có thể cắt giảm được. Ví dụ: chi phí quảng cáo, chi phí đào tạo và nghiên cứu. Ranh giới giữa định phí tùy ý và định phí bắt buộc thật không rõ ràng vì nó còn tùy thuộc vào suy nghĩ của từng nhà quản trị. Định phí không bắt buộc được biểu diễn bằng đường thẳng: Y = bi Với b thay đổi theo mức độ hoạt động i. Tuy nhiên, chi phí này không được tùy tiện cắt giảm. Nếu cắt giảm chúng, doanh nghiệp có thể bị ảnh hưởng về lâu dài. Ví dụ như cắt giảm chi phí quảng cáo sẽ gây ảnh hưởng đến sự chấp nhận của khách hàng về sản phẩm của doanh nghiệp, tạo điều kiện cho đối thủ mở rộng thị phần. 2.1.4.2 Biến phí (Variable Cost) Biến phí (chi phí khả biến) là những chi phí có tổng số thay đổi theo mức độ hoạt động, nhưng nếu xem xét trên một đơn vị mức độ hoạt động (một sản phẩm, một giờ máy chạy) thì chúng không thay đổi [Thông tư 53/2006/TTBTC ngày 12/06/2006 hướng dẫn áp dụng kế toán quản trị trong doanh nghiệp]. a) Biến phí tỷ lệ (True variable costs) Biến phí tỷ lệ (biến phí thực thụ) là những khoản chi phí mà sự biến động của chúng thay đổi liên tục và tỷ lệ thuận với mức độ hoạt động. Ví dụ như chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, giá vốn hàng bán, chi phí bao bì đóng gói, hoa hồng bán hàng,… Biến phí thực thụ biểu diễn theo phương trình đường thẳng: Y = aX với: 6 Y: Tổng biến phí a: Biến phí của một đơn vị mức độ hoạt động X: Mức độ hoạt động – Căn cứ ứng xử Biến phí đơn vị Tổng biến phí Y=a Y = aX Mức độ hoạt động Mức độ hoạt động Đồ thị tổng biến phí Đồ thị biến phí đơn vị (Nguồn: Kế toán quản trị, 2001, Nhà xuất bản thống kê) Hình 2.3 Đồ thị biến phí Với cách ứng xử này, để kiểm soát tốt hơn biến phí thực thụ, chúng ta không chỉ kiểm soát tổng số mà còn phải kiểm soát tốt biến phí trên từng đơn vị mức độ hoạt động (định mức biến phí) ở các mức độ khác nhau. Hoạch định, xây dựng và hoàn thiện định mức biến phí thực thụ sẽ là tiền đề tiết kiệm, kiểm soát biến phí thực thụ tốt hơn. b) Biến phí cấp bậc (Step variable costs) Biến phí cấp bậc là những chi phí biến động không liên tục so với sự biến động liên tục của mức độ hoạt động như chi phí thợ bảo trì máy móc. Chi phí này sẽ không thay đổi trong một khoản thay đổi của căn cứ ứng xử, nhưng khi ra khỏi khoản này, chi phí chuyển sang một mức mới. Đường biểu diễn có hình bậc thang. Vì thế, chiến lược của nhà quản trị doanh nghiệp trong việc ứng phó với biến phí cấp bậc là nắm được toàn bộ khả năng cung ứng của từng bậc để tránh khuynh hướng huy động quá nhiều so với nhu cầu, vì điều này sẽ gây khó khăn khi nhu cầu sau đó lại giảm đi (Lê Phước Hương, 2010, trang 41). Ví dụ: Biến phí cấp bậc như chi phí lao động gián tiếp, chi phí bảo trì,... 7 Biến phí cấp bậc được thể hiện theo phương trình: Y = ai xi Với: Y: Tổng biến phí (Y là một hằng số trong phạm vi i) a: Biến phí của một đơn vị mức độ hoạt động trong phạm vi i X: Mức độ hoạt động – Căn cứ ứng xử Tổng biến phí( Y) Y =aixi Mức độ hoạt động (Nguồn: Kế toán quản trị, 2001, Nhà xuất bản thống kê) Hình 2.4 Đồ thị biến phí cấp bậc Với cách ứng xử chi phí này, để tiết kiệm và kiểm soát tốt chi phí cấp bậc,chúng ta cần phải: - Lựa chọn cường độ hoạt động thích hợp. - Xây dựng hoàn thiện định mức biến phí ở từng cấp bậc tương ứng. Sự khác biệt giữa định phí bắt buộc và biến phí cấp bậc: Thứ nhất: Biến phí cấp bậc có thể điều chỉnh, thay đổi rất nhanh khi các điều kiện thay đổi. Trong khi đó định phí không bắt buộc đã được xác định và khó thay đổi hơn mặc dù bản chất của nó là có thể điều chỉnh theo hành vi của nhà quản trị. Biến phí cấp bậc như chi phí đi thuê thợ sửa chữa có thể điều chỉnh rất nhanh theo yêu cầu công việc. Trong khi đó định phí không bắt buộc như chi phí quảng cáo thì rất khó điều chỉnh khi mà hợp đồng quảng cáo đã được ký kết cho cả năm. 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan