Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Giới từ đi cùng với động từ trong tiếng anh...

Tài liệu Giới từ đi cùng với động từ trong tiếng anh

.DOC
11
252
76

Mô tả:

GIỚI TỪ (Prepositions) I. Định nghĩa: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ... a. I went into the room. b. I was sitting in the room at that time. Ta thấy rõ, ở ví dụ a., "the room" là tân ngữ của giới từ "into". Ở ví dụ b., "the room" là tân ngữ của giới từ "in". Chú ý: Phải luôn phân biệt trạng từ và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau. Hãy xét các câu sau đây: a. Please, come in. It's raining. (Trạng từ) We are in the small room. (Giới từ) ð vì tân ngữ của "In" là "the room" b. He ran down quickly. (Trạng từ) - vì "quickly" không phải là tân ngữ của "down"; nó chỉ là trạng từ chỉ cách thức. c. My dictionary is on the desk. (Giới từ) - vì nó liên kết với tân ngữ: (the desk). II. Cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh: Trong tiếng Anh, không có các quy luật về cách dùng giới từ mang tính cố định cho mỗi giới từ đó - cùng một giới từ, khi đi với từ loại khác nhau thì tạo ra nghĩa khác nhau. Chẳng hạn: depend on independent of think of look after look for wait for make up look up look up to live on II. Các loại giới từ trong tiếng Anh: 1. Giới từ chỉ Thời gian. after at before behind by during for from in on since throughout foreward until within 2. Giới từ chỉ Địa điểm / Nơi chốn. about above across at before behind below beneath beside beyond by in off on over through to toward under within without 3. Giới từ chỉ Lý do, Nguyên nhân. at of through for on with from over 4. Giới từ chỉ Mục đích. after on at to for 5. Giới từ thường: after against for to by among from with on between of IV. Vị trí giới từ. Thông thường, giới từ tiếng Anh được đặt như tiếng Việt; tuy nhiên, nó có thể đặt ngay trước Từ nghi vấn hay Đại từ. What is this medal made of? Of what is this medal made? hay The man whom we listened to is our new teacher. The man to whom we listened is our new teacher. 1 V. Cách đặt từ ngữ có giới từ: Vị trí của giới từ trong câu có thể làm thay đổi nghĩa của câu đó. 1- A letter was read from his friend in the class room. A letter from his friend was read in the class room. (Hai câu trên có nghĩa khác nhau bởi vì giới từ "from" có vị trí khác nhau) 2- With his gun towards the forest he started in the morning. With his gun, he started towards the forest in the morning. (Hai câu trên có nghĩa khác nhau bởi vì giới từ "towards" có vị trí khác nhau) VI. Một số giới từ thông dụng: A. AT, IN, ON 1.AT: dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút giây ... At 10 o'clock; at this moment; at 10 a.m 2.ON: dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch ...). On Sunday; on this day.... 3.IN: dùng trước thời gian dài: tháng, mùa, năm, ... In June; in July; in Spring; in 2005... B. IN, INTO, OUT OF 1. IN: dùng chỉ vị trí (địa điểm- không chuyển hướng). In the classroom; in the concert hall; in the box.... 2. INTO: dùng chỉ sự chuyển động từ ngoài vào trong. I go into the classroom. 3. OUT OF: dùng chỉ sự chuyển động từ trong ra ngoài. I go out of the classroom. C. FOR, DURING, SINCE: 1. FOR: dùng để tính khoảng thời gian. For two months... ; For four weeks… ; For the last few years... 2. DURING: dùng để chỉ hành động xảy ra trong suốt thời gian của sự vật, sự kiện. During christman time; During the film; During the play... 3. SINCE: dùng để đánh dấu mốc thời gian Since last Saturday; since Yesterday. D. AT, TO 1. AT: dùng chỉ sự cố định ở một vị trí nào đó tương đối nhỏ, vì nếu diện tích nơi đó lớn hơn ta dùng "in". At the door; At home; At school… In Ha Noi; In the world… 2. TO: dùng chỉ sự chuyển động tới một nơi nào đó. Go to the window; Go to the market E. ON, OVER, ABOVE. (ở trên) 1. ON: dùng chỉ vị trí đứng liền ngay ở trên, có tiếp xúc. On the table; on the desk ... 2. OVER: dùng chỉ các lớp / thứ tự ở bên trên (áo, quần)… I usually wear a shirt over my singlet. 3. ABOVE: Với nghĩa là trên nhưng chỉ sự cao hơn so với vật khác thấp hơn. The ceiling fans are above the pupils. The planes fly above our heads. F. TILL, UNTIL (tới, cho tới khi) 1. TILL: dùng cho thời gian và không gian. Wait for me till next Friday (thời gian) They walked till the end of the road. (không gian) 2. UNTIL: chỉ dùng với thời gian. He did not come back until 11.pm yesterday. (thời gian) 1. Be out = đi ra ngoài, đi vắng 2. Be absent from = vắng mặt 3. Be afraid of = sợ 4. Be amazed at = ngạc nhiên A. NHÓM TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ 5. Be amused at = vui 6. Be angry at (sth) = giận về việc gì 7. Be angry with (sb) = giận ai 8. Be aware of = nhận thức được 2 9. Be bored with = buồn, chán nản 10. Be compared with = so với 11. Be convenient for = thuận tiện cho ai 12. Be covered with = bị che phủ 13. Be crowded with = đông đúc với 14. Be cruel to = độc ác với 15. Be delighted at = vui thích 16. Be different from = khác với 17. Be excited about = hào hứng 18. Be familiar with = quen với 19. Be famous for = nổi tiếng về 20. Be far from = xa với 21. Be fond of = thích 22. Be full of = no, đầy 23. Be good at = giỏi môn gì 24. Be good for = tốt cho 25. Be interesting in = thích 26. Be kind to = tốt với ai 27. Be looking forward to = trông chờ 28. Be made from = được làm từ (chất liệu) 29. Be made in = được sản xuất tại đâu 30. Be made of = được làm bằng (chất liệu) 31. Be nice to = tốt với ai 32. Be pleased with = hài lòng với 33. Be polite to = lễ phép 34. Be presented with = được trao tặng với 35. Be proud of = tự hào về 36. Be satisfied with = thoả mãn 37. Be scared of = e dè, sợ 38. Be similar to = tương tự với 39. Be sure of = chắc chắn 40. Be surprised at = ngạc nhiên 41. Be tired of = mệt mỏi, chán 42. Be useful for = hữu dụng để 43. Be worried about = lo lắng về 44. Bewrong with = sai với B. NHÓM ĐỘNG TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ 1. add sth to sth = thêm cái gì vào cái gì 43. go on a trip = đi du lịch 2. agree with = đồng ý 44. go on a vacation = đi nghỉ 3. amount of = số lượng lớn 45. go up = gia tăng, đi lên 4. arrive at + nơi chốn = đến (nơi nhỏ, không tên) 46. hear about (of) = nghe về 5. arrive in + địa danh = đến (nơi lớn có tên riêng) 47. help so with sth = giúp ai với 6. ask for = xin 48. hundred of = hàng trăm 7. be on = chiếu phim 49. insist on = nhấn mạnh 8. base on = dựa vào 50. interact with = ảnh hưởng, tác dụng 9. believe in = tin tưởng 51. join in = tham gia vào 10. borrow sth from = mượn từ ai 52. keep so awake = làm ai thức giấc 11. bring back = mang trở lại 53. keep so away = tránh xa ai 12. buy sth for so = mua cái gì cho ai 54. laugh at = chọc ghẹo 13. change st into st = đổi cái gì thành cái gì 55. learn by heart = học thuộc lòng 14. check in = đăng kí 56. learn how to + V = học cách làm gì 15. check up = kiểm tra, khám 57. learn about st = học về cái gì 16. clear up = làm sạch, dọn sạch 58. line up = xếp hàng 17. compare with = so sánh với 59. listen to = lắng nghe 18. complain about = than phiền về 60. live apart = sống xa nhau 19. cook meals for so = nấu bữa ăn cho ai 61. live on = sống nhờ vào 20. cut down = đốn xuống 62. live with somebody = sống với ai 21. depend on = phụ thuộc vào 63. look after = chăm sóc 22. devide into = phân chia thành 64. look at = nhìn ngắm 23. devote to = cống hiến cho 65. look for = tìm kiếm 24. die for = chết vì (ai) 66. look up = tra từ điển 25. die of = chết vì (bệnh) 67. look forward to = trông chờ ai, cái gì 26. end up = chấm dứt, kết thúc 68. love for = tình yêu dành cho 27. even up = san bằng 69. make st for so = làm, may cái gì cho ai 28. fall down = rơi xuống 70. millions of = hàng triệu 29. fallin love with so = yêu một người nào đó 71. nice to + V = tốt, tuyệt để làm gì 30. fill out = diễn ra 72. open to = mở cửa cho 31. find st for so = tìm cái gì cho ai 73. pick so up = rước ai 32. find out = tìm ra 74. plenty of = nhiều, phong phú 33. flow across = chảy ngang qua 75. prepare for = chuẩn bị cho 34. fly to somewhere = bay đến đâu 76. pull out = lôi ra 35. follow so to somewhere = theo sau ai đến đâu 77. put into = đặt cái gì vào trong 36. get out of = thoát khỏi, đi ra 78. put out = làm tắt, dập tắt 37. get up = thức dậy 79. queue up = xếp hàng 38. give up = từ bỏ 80. receive sth from so = nhận cái gì từ ai 39. glad to + V = vui mừng làm gì 81. return to = trở lại đâu 40. go for a swim = đi bơi 82. sell st to so = bán cái gì cho ai 41. go for a walk = đi tản bộ 83. send st to so = gửi cái gì cho ai 42. go on = xảy ra, tiếp tục 84. send sth from somewhere = gửi cái gì từ đâu 3 85. separate sth from = tách ra 86. speak to so = nói chuyện với ai 87. spend + time (money) on = dùng thời gian (tiền vào) 88. succeed in = thành công 89. suck up = nịnh hót 90. suitable for = thích hợp cho 91. sum up = tóm lại, tóm tắt 92. take over = đảm nhận 93. take care of = chăm sóc 94. take part in = tham gia vào 95. take so to somewhere = dẫn ai đi đâu 96. talk about = nói về cái gì 97. talk to / with = nói với ai 98. talk to so about st = nói vời ai về cái gì 99. thanks for sth = cám ơn ai về cái gì 100. thanks to sth / sb = nhờ có cái gì/ai 101. the number of = một số lượng lớn 102. think about = nghĩ về 103. think of = nghĩ về 104. thausands of = hàng ngàn 105. turn off = tắt (máy) 106. turn on = mở (máy) 107. turn up = mở to lên 108. wait for = đợi chờ 109. wake up = thức dậy 110. walk along = đi bộ dọc theo 111. walk into = đi bộ vào 112. walk up = đi bộ lên 113. wash up = rửa chén, giặt 114. wear out = rách, mòn 115. work for so = làm việc cho ai 116. work with so = làm việc với ai 117. worry about = lo lắng về 118. write for = viết cho toà báo 119. write to so = viết cho ai 120. stay away from = tránh xa 121. stay up late = thức khuya 122. stay with sb = ở với ai C. CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC 1. IN: ở trong địa danh, tháng, năm, mùa, buổi… in 2002 = vào năm 2002 in a village = trong làng in January = vào tháng 1 in England = ở nuớc Anh in February = vào tháng 2 in English = bằng tiếng Anh in March = vào tháng 3 in grade 6, 7, 8,… = học lớp 6, 7, 8 in April = vào tháng 4 in London = ở Luân Đôn in May = vào tháng in industry = trong ngành công nghiệp in June = vào tháng 6 in the city = trong thành phố in July = vào tháng 7 in the countryside = ở miền quê in August = vào tháng 8 in town = trong thị trấn in september = vào tháng 9 in the library = trong thư viện in October = vào tháng 10 in the living room = trong phòng khách in November = vào tháng 11 in the middle of = ở chính giữa của in December = vào tháng 12 in the ocean = ở đại dương in spring = vào mùa xuân in the souvenir shop = trong cửa hàng lưu niệm in summer = vào mùa hè in your free time = vào thời gian rãnh in autumn (fall) = vào mùa thu in education = trong ngành giáo dục in winter = vào mùa đông in front of = phía trước in the morning = vào buổi sáng in the country = ở trong nước in the afternoon = vào buổi chiều in town = trong thị trấn, thành phố in a few minutes = trong vài phút in the house = trong nhà 2. ON: ở trên, thứ, tháng + ngày on Monday = vào thứ 2 on Tuesday = vào thứ 3 on Wednesday = vào thứ 4 on Thurday = vào thứ 5 on Friday = vào thứ 6 on Saturday = vào thứ 7 on Sunday = vào chủ nhật on September 2 nd = vào ngày 2 tháng 9 on May 19 th = vào ngày 19 tháng năm on Christmas Day = vào ngày Giáng Sinh on New Years' Day = vào ngày Tết on Saturday morning = vào sáng thứ 7 on a farm = ở nông trại on the couch = trên ghế salong dài on the ground = trên mặt đất on the left = ở bên trái on the right = ở bên phải on = đi bằng chân on the way = trên đường đi on TV (television) = trên ti vi on vacation = vào kì nghỉ 3. AT = ở tại, vào lúc at Christmas = vào Giáng Sinh at night = vào ban đêm at noon = vào lúc trưa at the market = tại chợ at the post office = tại bưu điện at the same time = cùng lúc at 10 o'clock… = vào lúc 10 … giờ at home = ở tại nhà 4 at number 1, 2, 3,… = tại số nhà 1, 2, 3,… at school = ở tại trường at the back of … = ở phía sau lưng của at weekends = vào những ngày nghỉ cuối tuần at work = ở tại nơi làm việc 4. AROUND = xung quanh aound the world = vòng quanh thế giới around the city = vòng quanh thành phố around the pool edge = xung quanh bờ hồ 5. SINCE = kể từ khi Since last week = kể từ tuần trước Since 2005 = kể từ năm 2005 Since yesterday = kể từ hôm qua 6. FOR = khoảng (sau FOR + khoảng hay tổng thời gian) for two days = khoảng 2 ngày for three weeks = khoảng 3 tuần for five month = khoanảg 5 tháng for ten years = khoảng 10 năm D. CỤM GIỚI TỪ THÔNG DỤNG Sau là một số cụm từ thông dụngcó giới từ đi cùng: From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. We visit the museum from time to time. (Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.) Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố. I can not see her this week because she's out of town. (Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì cô ấy đã đi khỏi thành phố.) Out of date (old): cũ, lỗi thời. Don't use that dictionary. I'ts out of date. (Đừng dùng cuốn từ điển đó, nó lỗi thời rồi.) Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp. I've been out of work for long. (Tôi đã bị thất nghiệp lâu rồi.) Out of the question (impossible): không thể được. Your request for an extension of credit is out of question. (Yêu cầu kéo dài thời gian tín dụng của anh thì không thể được.) Out of order (not functioning): hư, không hoạt động. Our telephone is out of order. (Điện thoại của chúng tôi bị hư.) By then: vào lúc đó. He'll graduate in 2009. By then, he hope to have found a job. (Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào năm 2009. Vào lúc đó, anh ấy hi vọng đã tìm được một việc làm.) By way of (via): ngang qua, qua ngả. We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge. (Chúng tôi sẽ lái xe đi Atlanta qua ngả Boston Rouge.) By the way (incidentally): tiện thể. By the way, I've got two tickets for Saturday's game. Would you like to go with me? (Tôi có 2 vé xem trận đấu ngày thứ bảy.Tiện thể, bạn có muốn đi với tôi không?) By far (considerably): rất, rất nhiều. This book is by far the best on the subject. ( Cuốn sách này rất hay về đề tài đó.) By accident (by mistake): ngẫu nhiên, không cố ý. Nobody will receive a check on Friday because the wrong cards were put into the computer by accident. (Không ai sẽ nhận được bưu phiếu vào ngày thứ sáu vì những phiếu sai vô tình đã được đưa vào máy vi tính.) In time ( not late, early enough): không trễ, đủ sớm. We arrived at the airport in time to eat before the plane left. (Chúng tôi đến phi trường vừa đủ thời gian để ăn trước khi phi cơ cất cánh.) In touch with (in contact with): tiếp xúc, liên lạc với. It's very difficult to get in touch with her because she works all day. (Rất khó tiếp xúc với cô ấy vì cô ấy làm việc cả ngày.) 5 In case (if): nếu, trong trường hợp. I'll give you the key to the house so you'll have it in case I arrive a littlle late. (Tôi sẽ đưa cho anh chiếc chìa khóa ngôi nhà để anh có nó trong trường hợp tôi đến hơi trễ một chút.) In the event that (if): nếu, trong trường hợp. In the event that you win the prize, you will be notified by mail. (Trong trường hợp anh đoạt giải thưởng, anh sẽ được thông báo bằng thư.) In no time at all (in a very short time): trong một thời gian rất ngắn. He finished his assignment in no time at all. (Anh ta làm bài xong trong một thời gian rất ngắn.) In the way (obstructing): choán chỗ, cản đường. He could not park his car in the driveway because another car was in the way. (Anh ta không thể đậu xe ở chỗ lái xe vào nhà vì một chiếc xe khác đã choán chỗ.) On time (punctually): đúng giờ. Despite the bad weather, our plane left on time. (Mặc dù thời tiết tiết xấu, máy bay của chúng tôi đã cất cánh đúng giờ.) On the whole (in general): nói chung, đại khái. On the whole, the rescue mission was well excuted. (Nói chung, sứ mệnh cứu người đã được thực hiện tốt.) On sale: bán giảm giá. Today this item is on sale for 25$. (Hôm nay mặt hàng này bán giảm giá còn 25 đô la.) At least (at minimum): tối thiểu. We will have to spend at least two weeks doing the experiments. (Chúng tôi sẽ phải mất ít nhất hai tuần lễ để làm các thí nghiệm.) At once (immediately): ngay lập tức. Please come home at once. (Xin hãy về nhà ngay lập tức.) At first (initially): lúc đầu, ban đầu. She was nervous at first, but later she felt more relaxed. (Ban đầu cô ta hồi hộp, nhưng sau đó cô ta cảm thấy thư giãn hơn.) For good (forever): mãi mãi, vĩnh viễn. She is leaving Chicago for good. (Cô ta sẽ vĩnh viễn rời khỏi Chicago.) 6 GIỚI TỪ VÀ THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH ADJECTIVES + PREPOSITIONS ABOUT IN Careless about : bất cẩn Absorbed in : say mê, chăm chú Concerned about : quan tâm Involved in : liên quan đến Confused about : bối rối về Interested in : thích, quan tâm về… Excited about : hào hứng Rich in : giàu về Happy about : hạnh phúc, vui Successful in : thành công về Sad about : buồn Confident in sth : tin cậy vào ai Serious about : nghiêm túc OF Upset about : thất vọng Ashamed of : xấu hổ về… Worried about : lo lắng Afraid of : sợ, e ngại… Anxious about : lo lắng Ahead of ; trước Disappointed about sth : thất vọng về việc gì Aware of : nhận thức AT Capable of : có khả năng Amazed at : ngạc nhiên… Confident of : tin tưởng Amused at : vui về… Doublful of : nghi ngờ Angry at sth : giận về điều gì Fond of : thích Annoyed at sth : khó chịu về điều gì Full of : đầy Bad at : dở về… Hopeful of : hy vọng Clever at : khéo léo về Independent of : độc lập Clumsy at : vụng về Nervous of : lo lắng Good at : giỏi về Proud of : tự hào Excellent at : xuất sắc về… Jealous of : ganh tỵ với Furious at sth : giận dữ Guilty of : phạm tội về, có tội Quick at : nhanh… Sick of : chán nản về Present at : hiện diện… Scare of : sợ hãi Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về Suspicious of : nghi ngờ về Surprised at : ngạc nhiên Joyful of : vui mừng về Shocked at : bị sốc về Quick of : nhanh chóng về, mau FROM Tired of : mệt mỏi Isolate from : bị cô lập Terrified of : khiếp sợ về Absent from : vắng mặt khỏi ON Different from : khác Keen on : hăng hái về Safe from : an toàn Dependent on : lệ thuộc Divorced from : ly dị, làm xa rời TO Descended from : xuất thân Able to : có thể Far from : xa Acceptable to : có thể chấp nhận FOR Accustomed to : quen với Available for sth : có sẵn (cái gì) Agreeable to : có thể đồng ý Anxious for, about : lo lắng Addicted to : đam mê Bad for : xấu cho Available to sb : sẵn cho ai Good for : tốt cho Delightfull to sb : thú vị đối với ai Convenient for : thuận lợi cho… Familiar to sb : quen thuộc đối với ai Difficult for : khó… Clear to : rõ ràng Late for : trễ… Contrary to : trái lại, đối lập Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý Equal to : tương đương với Dangerous for : nguy hiểm… Exposed to : phơi bày, để lộ Famous for : nổi tiếng Favourable to : tán thành, ủng hộ Fit for : thích hợp với Grateful to sb : biết ơn ai Well-known for : nổi tiếng Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì) Greedy for : tham lam… Important to : quan trọng Good for : tốt cho Identical to sb : giống hệt Grateful for sth : biết ơn về việc… Kind to : tử tế Helpful / useful for : có ích / có lợi Likely to : có thể Necessary for : cần thiết Lucky to : may mắn Perfect for : hoàn hảo Liable to : có khả năng bị Prepare for : chuẩn bị cho Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai Qualified for : có phẩm chất Next to : kế bên Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì Open to : cởi mở Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì Pleasant to : hài lòng Suitable for : thích hợp Preferable to : đáng thích hơn Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho Profitable to : có lợi Responsible to sb : có trách nhiệm với ai 7 Rude to : thô lỗ, cộc cằn Similar to : giống, tương tự Useful to sb : có ích cho ai Willing to : sẵn lòng WITH Annoyed with : bực bội Delighted with : vui mừng với… Disappointed with sb : bực mình Acquainted with : làm quen với (ai) Crowded with : đông đúc Contrasted with : tương phản với Concerned with : liên quan đến Compare with : so với Angry with : chán… Friendly with : thân mật Bored with : chán… Fed up with : chán… Busy with : bận… Familiar with : quen thuộc Furious with : phẫn nộ Pleased with : hài lòng Popular with : phổ biến Identical with sth : giống hệt Satisfied with : thỏa mãn với SOME SPECIAL CASES Be tired of: chán Be tired from: mệt vì I’m tired of doing the same work everyday. I’m tired from walking for a long time. Be grateful to sb for sth: biết ơn ai về việc gì I’m grateful to you for your help Be responsible to sb for sth: có trách nhiệm với ai về việc gì Good / bad for: tốt / xấu cho… Good / bad at: giỏi / dở về Be kind / nice to: tốt với ai It’s kind / nice of sb: …..thật tốt Note: After preposition, we often use V-ing PHRASAL VERBS BREAK Come upon : thấy tình cờ Break down : hư hỏng xe Come across : gặp gỡ tình cờ Break off : chấm dứt Come about : xảy ra Break up : phá hủy Come in : vào CARRY Come off : thành công Carry on : tiếp tục Come round : ghé thăm Carry over : chuyển giao LET Carry off : đạt được Let on : tiết lộ Carry out : thực hiện Let up : thư giãn DO Let off : xin lỗi Do away with : vứt bỏ Let sb down : làm ai tuyệt vọng Do away up : buộc chặt DRAW MAKE Draw on : tới gần Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành Draw up : thảo ra, vạch ra Make out : viết ra FALL Make over : chuyển nhượng tài khoản Fall off : thu hẹp Make up to : xu nịnh Fall out : cãi nhau Make off with : trốn đi với Fall through : thất bại BRING Fall to : bắt đầu làm Bring about : gây ra Fall upon : tấn công Bring in : giới thiệu Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý Bring off : đạt được thành công SET Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm Set about : bắt đầu Bring on : thúc đẩy Set on : tấn công Bring up : giáo dục Set down : viết COME Set out : trình bày quan điểm Come by : ghé thăm Set to : bắt đầu Set up : thành lập 8 VERBS + PREPOSITIONS 9 A Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì Accuse sb of sth : kết tội ai về Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về Apply for sth : nộp đơn Apply to sb for sth : yêu cầu Ask for : yêu cầu Arrange for : sắp xếp Attach to : gắn vào Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai Absorb in : say mê Attend to : lưu tâm Arrive at (station, airport, bus stop): đến một nơi nhỏ Arrive in (London, Paris, England, France) đến một thành phố, đất nước B Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì Bring about : xảy ra Bring in : giới thiệu Bring up : giáo dục Bring on : dẫn đến Believe in : tin tưởng Base on : dựa trên Belong to : thuộc về Beg for sth : van nài cho, xin Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai C Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì Comply with : tuân thủ Catch sight of : trông thấy Count on : tin cậy Come from : xuất thân Concentrate on : tập trung Consist of : bao gồm Come across : gặp gỡ tình cờ Come off : xảy ra Come round : viếng thăm Come about : xảy ra Come by : kiếm được Cut down : giảm Cut out : loại ra Carry out : thực hiện Carry over : chuyển giao Carry on : tiếp tục Carry off : đạt được Change into, turn into : hóa ra D Dream of : mơ về Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh) Descend from : xuất hiện Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào Do up : buộc chặt Do away : chấm dứt Do with : có liên quan tới Do without : không liên quan tới Disapprove of : không tán thành Differ from : khác với E Escape from : trốn thoát F Fight with sb for sth : đánh nhau Fine sb for : phạt ai về G H Hear of / about / from : nghe về ai / về cái gì / nghe tin Hope for : hy vọng về I Infer from : suy ra từ Insist on : nài nỉ Introduce to sb : giới thiệu với ai J Join in : tham gia vào L Lose sight of : mất dấu Live on : sống nhờ Long for : mong mỏi Lose touch with : mất liên lạc Lose track of : mất dấu Look forward to : mong đợi Look at : nhìn vào Look up : tra từ (trong từ điển) Look after / out / for : chăm sóc / coi chừng / tìm kiếm M Make use of : sử dụng Make room for : dọn chỗ cho Make a fuss over : làm ồn ào Make allowance for : chiếu cố Make fun of : chế nhạo Make up : bịa ra Make over : chuyển nhượng Make out : phân biệt Make up to : xu nịnh Make off with : đi khỏi P Put up with : chịu đựng Put a stop to : dừng lại Pay a visit to : viếng thăm Persist on : cố tình Prefer … to : thích … hơn Prevent….from : ngăn cản Punish sb for : phạt ai về Participate in : tham gia Pay attention to : chú ý Put on : mặc vào Put off : trì hoãn Put out : dập tắt Put aside : bỏ qua một bên Pay for sth / pay sb : trả tiền Play on sb : chơi khăm ai Provide sb with sth : cung cấp Provide sth for sb : cung cấp S Supply sb with sth : cung cấp Supply sth for sb : cung cấp O Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì Occur to = happen to : xảy ra Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì S Set off / out : khởi hành Stand for : tượng trưng Succeed in : thành công về T Take care of : chăm sóc Take after : trông giống Take notice of : chú ý Take account of : chú ý đến Take into consideration : xem xét 10 Give place to : nhường chỗ cho Give way to : nhường đường cho Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với Get on : lên xe Get off : xuống xe Get out : cút khỏi, ra khỏi Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / phản đối Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại K Keep pace with : theo kịp According to : theo như Due to : tại Due for : bởi vì Except for : ngoại trừ Owing to : vì On account of : vì Because of : vì IN In love : đang yêu In fact : thực vậy In need : đang cần In trouble : đang gặp rắc rối In general : nhìn chung In the end : cuối cùng In danger : đang gặp nguy hiểm In debt : đang mắc nợ In time : kịp lúc In other words : nói cách khác In short : nói tóm lại In brief : nói tóm lại In particular : nói riêng In turn : lần lượt AT At times : thỉnh thoảng At hand : có thể với tới At heart : tận đáy lòng At once : ngay lập tức At length : chi tiết At a profit : có lợi At a moment’s notice : trong thời gian ngắn At present : bây giờ At all cost : bằng mọi giá At war : thời chiến At a pinch : vào lúc bức thiết At ease : nhàn hạ At rest : thoải mái At least : ít nhất At most : nhiều nhất ON On second thoughts : nghĩ lại On the contrary : trái lại Take advantage of : lợi dụng, tận dụng Take part in : tham gia Turn up : xuất hiện, vặn to Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ Turn out : hóa ra Turn in : đi ngủ Think of sb : nghĩ về ai Think about sth : nghĩ về cái gì Think to oneself : tự nghĩ W Wait for : chờ đợi Work for : làm việc cho ai Work as : làm việc như là EXPRESSIONS Instead of : thay vì In front of : đằng trước In terms of : qua, dựa trên In charge of : phụ trách Apart from : ngoài Thanks to : nhờ PREPOSITION + On the average : trung bình On one’s own : một mình On foot : đi bộ On purpose : có mục đích On time : đúng giờ On the whole : nhìn chung On fire : đang cháy On and off : thỉnh thoảng On the spot : ngay tại chỗ On sale : bán giảm giá On duty : trực nhật BY By sight : biết mặt By change : tình cờ By mistake : nhầm lẫn By heart : thuộc lòng By oneself : một mình By all means : chắc chắn By degrees : từ từ By land : bằng đường bộ By no means : không chắc rằng không OUT OF Out of work : thất nghiệp Out of date : lỗi thời Out of reach : ngoài tầm với Out of money : hết tiền Out of danger : hết nguy hiểm Out of use : hết sài Out of the question : không bàn cãi Out of order : hư Under control : đang được kiểm soát Under rest : đang bị bắt Within reach : trong tầm với From time to time : thỉnh thoảng 11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan