Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Gioi tu

.PDF
8
155
89

Mô tả:

Chu Việtt Anh (Mr. VAC) sưu tầm t biên soạn CHUYÊN ĐỀ Ề: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG NG ANH Những từ như “ at, in, of, on, under” under là những từ không quá xa lạ vớii chúng ta. Đó là gi giới từ. Một từ, ví dụ như danh từ, đại từ hoặặc danh động từ được theo sau giới từ thì đượcc gọi g là bổ ngữ của giới từ. Trong trường hợp từ đó là đại đ từ nhân xưng thì phải để ở dạng tân ngữ (ví dụ d : I -> me, We -> us,…) Một cụm từ được bắt đầu bằng ng một m giới từ được gọi là “cụm giới từ”. ”. Hãy cùng xem xét nh những cụm giới từ được gạch ch chân trong các ví dụ d như sau: Eg: He has a house on the corner. corner (1) We are waiting for the bus (2) She has read many books about flying (3) Trong các ví dụ trên, từ “corner” là bbổ ngữ của giới từ “on”; từ “bus” là bổ ngữ ữ của giới từ “for”; từ “flying” là bổ ngữ của giới từ “about”. Vậy chức năng của một giới từ trong câu là gì? Gi Giới từ đóng vai trò là cầu nốii gi giữa phần bổ ngữ và các thành phần khác củaa câu. Vì vậy, giới từ sẽ làm rõ mối quan hệ giữaa các ý đđược thể hiện trong “cụm giới từ” với toàn bộ ý được thể hiện trong phần còn lại củaa câu. Khó hiểu hi nhỉ? Vậy chúng ta hãy cùng phầnn tích 3 ví ddụ trên để hiểu hơn. (1) Giới từ “on” chỉ ra rằng từ “corner” biểu bi thị vị trí của ngôi nhà được đề cậpp ttới trong câu. Ví thế, phân theo chức năng, từ “on” trong trường trư hợp này được liệt kê là “giới từ chỉ ch nơi chốn”. (2) Giới từ “for” chỉ ra rằng từ “bus” chính là mục đích của hành động ng “waiting” trong câu đó. Khi đó, từ “for” là “giới từ chỉ mục m đích”. (3) Giới từ “about” chỉ ra rằng ng “flying” chính là chủ ch đề của “books” đề cập tớii trong câu. giản, mà cực kì phức tạp vì một giới từ có thểể có nhiều ý nghĩa Việc học giới từ không phảii đơn gi đặt trong nhiều trường hợp, mộtt gi giới từ có thể kết hợp trong hàng trăm thành ng ngữ, một giới từ có thể kết hợp với nhiều danh từ,, nhiều nhi tính từ và nhiều động từ. Vì vậy, y, đây là phần ph kiến thức rất rộng, cần thời gian tích lũy dài. Ở chuyên đề này, anh sẽ cùng các em nghiên ccứu về các trường hợp của giớii từ t theo từng mục sau: 1. Ý nghĩa của Giới từ 2. Giới từ sử dụng ng trong thành ngữ ng tiếng Anh 3. Giới từ kết hợp với danh từ Truy cập www.edemy.net y.net để tham gia khóa luyện đề chất lượng ng ccủa Mr. VAC Chu Việtt Anh (Mr. VAC) sưu ttầm biên soạn 4. Giới từ kết hợp với tính từ 5. Giới từ kết hợp với động từ 1. Ý nghĩa của Giới từ About - về một vấn đề/đề tài gì : This is a story about Mr. VAC - xấp xỉ, khoảng : Mr. VAC is about 25 years old - trên cao, ở mứcc cao hơn : The plane flew above the clouds Above Across - băng qua (từ bên này sang bên kia) : They walked across the stream - ở phía bên đối diện : There is a store across the street. - sau (chỉ thời gian) : after lunch, after 10 p.m - sau (chỉ vị trí trong mộtt chuỗi) chu : B comes after A in the alphabet - theo đuổi cái gì : The dog ran after the cat After Against - Chống đối lại cái gì : This act is against the law - Dựa vào, được hỗ trợ bở ởi : I leaned my bike against the wall - dọc theo : We walked along the road Along Among - trong một nhóm : The money was shared among three people Around - vòng quanh cái gì đó : We walked around the block - bao quanh : There is a fense around the garden - ở hướng khác : We turned around and went back home - xấp xỉ : He is around six feet tall. - tại địa điể cụ thể : at the park - điểm thời gian : at 5 p.m, at Christmas - điều kiện : at peace, at war, at rest - hoạt động : at work, at school, at play At Truy cập www.edemy.net y.net để tham gia khóa luyện đề chất lượng ng ccủa Mr. VAC Chu Việtt Anh (Mr. VAC) sưu ttầm biên soạn - về hướng : look at someone; wave at someone - sớm hơn, trước đó : before 3 p.m; before Christmas - sớm hơn trong một chuỗ ỗi : A comes before B in the alphabet Before Behind - phía sau : The little girl hid behind her mother - muộn : I am behind in my work - Nguyên nhân, nguồn gố ốc : Who was behind that idea? - dưới, thấp hơn : below freezing, below sea level Below Beneath - Ở phía dưới : beneath the earth - Ngay cạnh, ở phía bên cạnh c : I sit beside her Cũng, tương tự, ngoài : We study other languages besides English. - ở giữa (chỉ địa điểm) : Hung Yen lies between Hanoi and Hai Phong - ở giữa (chỉ thời gian) : between Christmas and New Year’s Day. - ở giữa theo trình tự : B comes between A and C in the alphabet - ở giữa trong một khoảảng số lượng - Trong một nhóm gồm m có hai người, ngư vật : The money was shared between two people. Beside Besides Between : between five and ten people. Beyond - ở mức trên , xa hơn : the mountains lie beyond the horizon. - Vượt quá : That was beyond my expectations. (Đi (Điều đó vượt quá sự kì vọng củaa tôi) But - Ngoại trừ : I have read all but the last chapter. Lưu ý: Từ “but” còn được sử dụng ng như là một m liên từ. By - Gần : my house is by the sea - Vượt qua : He waved as he drove by the house Truy cập www.edemy.net y.net để tham gia khóa luyện đề chất lượng ng ccủa Mr. VAC Chu Việtt Anh (Mr. VAC) sưu ttầm biên soạn - Sớm hơn, không muộ ộn hơn : You must finish the work by next week. - Đơn vị sử dụng : This is sold by weight. (Cái này đư được bán theo trọng lượng) - Bằng ng cách , phương tiện ti : travel by plane, written by him, by means of. Concerning - Có liên quan tới, về cái gì đó : He studies everyting concerning trees. Mặc dù = In spite of : Despite being short, Mr. VAC plays basketball very Despite - well. Down - Xuống dưới : The ball rolled down the hill - Trong suốt : She works during the day - Một thời điểm m trong một m quá trình - Ngoại trừ,, không bao ggồm : She loves everybody except him. - Khoảng thời gian : We walked for two hours - Khoảng cách : We have walked for five kilometers. - Mục đích : I did this totally for you - Về hướng : I left for Hanoi. - Ủng hộ cái gì : We are for the projects of helping poor children. - Liên quan tới, i, xem xét ttới : They boy is clever for his age (Th (Thằng bé này khá During : An accident occurred during the night. Except For thông minh khi so vớii độ đ tuổi này) From - Từ đâu đó (chỉ nguồnn gốc) g : I come from Hung Yen - Bắt đầu một khoảng ng th thời gian : from the morning until night. - Bắt đầu trong một phạạm vi : From 20 to 30 people were at the party. - Nguyên nhân : I suffer from headache - Trong, bên trong (nơi chốn) ch : in Hung Yen, in the building, in the room - Thời gian (buổii trong ngày, tháng, năm,thế năm,th kỉ,…): ,…): in 2002, in March, in winter…. In Truy cập www.edemy.net y.net để tham gia khóa luyện đề chất lượng ng ccủa Mr. VAC Chu Việtt Anh (Mr. VAC) sưu ttầm biên soạn - Trong khoảng thờii gian xác đđịnh : I will return in an hour. - Bằng cách thức : write in blood, speak in English. - Điều kiện : in doubt (nghi ngờ), in a hurry (vộội vàng) - Thành viên của mộtt nhóm : in the navy, in the army - Đang mặc gì : Mr VAC is in the red shirt. - Liên quan đến n (with reference to) : rich in oil, lacking in ideas. - Bên trong : He is inside the house - Vào phía trong : We walked into the house - Trở thành (thay đổii trạng trạ thái) : The boy changed into a man. - Giống như : That looks like him - Có thể : It looks like rain - Trong tâm trạng tốt đểể làm gì : I feel like going out tonight - Âm, trừ : Three minus two equals one - Gần : near the school - Địa điểm : the middle of the road - Sở hữu : the sound of music - Một phần của nhóm : one of us - Đo lường : a cup of milk - Tắt, tránh xa ra khỏi : Please keep off the grass - Có khoảng cách từ đâu đó : There are islands off the coast - ở trên (có sự tiếpp xúc) : on the table, on the wall - một ngày cụ thể : on Monday, on the 17th of June (Mr. VAC’s Inside Into Like Minus Near Of Off On birthday :D ) - tên phố cụ thể : on South Street Truy cập www.edemy.net y.net để tham gia khóa luyện đề chất lượng ng ccủa Mr. VAC Chu Việtt Anh (Mr. VAC) sưu ttầm biên soạn - về cái gì : a book on engineering - trạng thái : on fire, on holiday, on strike - bằng cách thức : live on a pension, shown on television - lên trên : The children climbed onto the table - đối diện : The library is opposite the fire station. - phía bên ngoài củaa cái gì : She went out of the room - trong một nhóm : She won two games out of three - dựa trên ( động lực đểể hành động) - vật liệu : The bridge is made out of steel - vượt trên = beyond : out of control, out of order - phía bên ngoài : outside the house - trên mức giới hạn : outside my experience - phía trên : There are cupboards over the sink - bao phủ : We spread an extra blanket over the bed - băng qua : I jumped over a puddle - trong suốt : I saw him several times over the past week. - Bằng phương tiện, thông qua : We made plans over the telephone - Qua : I walked past the house - Sau (chỉ thời gian) : It was past 2 o’clock - Trên một, mỗi : 60 kilometers per hour. - Thêm, cộng : Six plus four equals ten - Bắt đầu từ, kể từ khi : We have been friends since we were ten Onto Opposite Out of : We spoke to them out of politeness Outside Over Past Per Plus Since Từ “since” thường được sử dụng ng trong các thì hoàn thành. Through Truy cập www.edemy.net y.net để tham gia khóa luyện đề chất lượng ng ccủa Mr. VAC Chu Việtt Anh (Mr. VAC) sưu ttầm biên soạn - Băng qua : the main road through the town - Suốt cả một quá trình : I slept through the night - Bằng cách thức : Skill improves through practice Throughout - Từng phần của cái gì : throughout the world - Trong suốt toàn bộ thờ ời gian : throughout the winter Till = until To - Chỉ phương hướng, tớ ới đâu đó : turn to the right. - Điểm đích : I am going to Ha Long Bay - Tới tận khi : from Monday to Friday - So sánh với cái gì : I prefer soccer to badminton - Sử dụng với tân ngữ gián tiếp ti : Give it to me - Mục đích : I study hard to pass the exam Toward (towards) - về phía : we walked towards the center of town - gần, sát với điểm thờii gian : It rained towards evening - phía dưới : under the table, under the desk - nhỏ hơn, thấp hơn : under 100 people were present - trong trạng thái, trường ng hợp h : under repair, under consideration Under Underneath - phía dưới : underneath the carpet Until - tới tận một điểm thờii gian xác định đ : Until Friday, until 5 p.m Up - ở trên, theo chiều hướng ng đi lên : She went up the stairs - ở nơi cao hơn : She lives up the hill - từ thời điểm quá khứ tớii bây giờ gi : up to now, up to page 100 - phụ thuộc vào : It is up to you - sẵn sàng, đáp ứng được : His work is up to standard (công việc vi của anh ấy Up to đáp ứng chuẩn mực rồi) Truy cập www.edemy.net y.net để tham gia khóa luyện đề chất lượng ng ccủa Mr. VAC Chu Việtt Anh (Mr. VAC) sưu ttầm biên soạn Versus lu pháp) : England versus Wales - chống lại (trong thể thao, luật Via - bằng cách, thông qua : via air, via telephone line - với : I came with her - có, có chứa : a book with a map of the island - bằng công cụ gì đó : I reapaired the shoes with glue - thái độ, trạng thái : with pleasure, with ease, with dificulty - bởi = because of : I was paralyzed with fear - trong khoảng : within a mile, within twenty minutes With Within Without - không có, không với : Do not leave without your coat Truy cập www.edemy.net y.net để tham gia khóa luyện đề chất lượng ng ccủa Mr. VAC
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan