VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1. ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƢỜNG .......................................................... 3
BÀI 1. ĐỊNH LUẬT CULONG VÀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH................................... 3
BÀI 2. ĐIỆN TRƢỜNG ........................................................................................................... 8
BÀI 3. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN ..............................................................................................12
BÀI 4. HIỆU ĐIỆN THẾ .........................................................................................................16
BÀI 5. TỤ ĐIỆN .....................................................................................................................19
BÀI 6. ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT – GIỮA KÌ 1 .....................................................................23
BÀI 7. GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CÁC TRƢỜNG ...........................................................................28
CHƢƠNG 2. DÕNG DIỆN KHÔNG ĐỔI ............................................................ 32
BÀI 1. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI - NGUỒN ĐIỆN.................................................................32
BÀI 2. ĐIỆN NĂNG, CÔNG SUẤT ĐIỆN ...............................................................................37
BÀI 3. ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH ...........................................................................41
BÀI 4. GHÉP NGUỒN THÀNH BỘ ........................................................................................46
BÀI 5. PHƢƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TOÀN MẠCH ....................................50
BÀI 6. ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT – GIỮA KÌ 1 .....................................................................54
BÀI 7. GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CỦA CÁC TRƢỜNG ...................................................................58
CHƢƠNG 3. DÕNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƢỜNG ......................................... 62
BÀI 1. DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI .................................................................................63
BÀI 2. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN ...................................................................69
BÀI 3. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ ................................................................................73
BÀI 4. DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG .........................................................................78
BÀI 5. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN ......................................................................82
BÀI 6. ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ I .......................................................................88
BÀI 7. GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CỦA CÁC TRƢỜNG ...................................................................92
CHƢƠNG 4. TỪ TRƢỜNG .......................................................................... 97
1
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
BÀI 1. TỪ TRƢỜNG .............................................................................................................97
BÀI 2. LỰC TỪ ....................................................................................................................101
BÀI 3. TỪ TRƢỜNG CỦA CÁC DẠNG DÂY ĐẶC BIỆT ......................................................105
BÀI 4. LỰC LORENTZ ........................................................................................................113
BÀI 5. ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT – GIỮA KÌ 2 ...................................................................118
BÀI 6. GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CỦA CÁC TRƢỜNG .................................................................123
CHƢƠNG 5. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ ................................................................ 127
BÀI 1. TỪ THÔNG CẢM ỨNG TỪ ......................................................................................127
BÀI 2. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG .................................................................................132
BÀI 3. TỰ CẢM ...................................................................................................................137
BÀI 4. ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT – GIỮA KÌ 2 ...................................................................142
BÀI 5. GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CỦA CÁC TRƢỜNG .................................................................146
CHƢƠNG 6. KHÖC XẠ ÁNH SÁNG .............................................................. 149
BÀI 1. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG ..............................................................................................149
Bài 2. PHẢN XẠ TOÀN PHẦN .............................................................................................153
CHƢƠNG 7. MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC .......................................... 156
BÀI 1. LĂNG KÍNH ..............................................................................................................156
BÀI 2. THẤU KÍNH MỎNG ..................................................................................................161
BÀI 3. GIẢI BÀI TOÁN VỀ HỆ THẤU KÍNH .........................................................................166
BÀI 4. MẮT VÀ CÁC TẬT CỦA MẮT ...................................................................................170
BÀI 5. KÍNH LÚP .................................................................................................................174
2
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
CHƢƠNG 1. ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƢỜNG
BÀI 1. ĐỊNH LUẬT CULONG VÀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Vật nhiểm điện_ vật mang điện, điện tích_ là vật có khả năng hút đƣợc các vật nhẹ.
2. Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái (ngƣợc) dấu thì hút nhau.
q1
q1.q2>0
q2
r
q1
q2
q1.q2<0
r
3. Định luật Cu_Lông (Coulomb)
Công thức:
F k
q1 .q 2
r2
Với k =
N .m 2
1
)
9.10 9 (
4 . 0
C2
q1, q2 : hai điện tích điểm (C )
r: Khoảng cách giữa hai điện tích (m)
4. Lực tƣơng tác của các điện tích trong điện môi (môi trƣờng đồng tính)
Điện môi là môi trƣờng cách điện.
Lực tƣơng tác giữa các điện tích điểm đặt trong một điện môi đồng chất, thì giãm
đi lần khi chúng đƣợc đặt trong chân không:
3
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
F k
q1 .q 2
.r 2
: hằng số điện môi của môi trƣờng. (chân không thì = 1). Trong môi trường
điện môi , lực giảm ε lần
5. Định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ vật cô lập về điện, tổng đại số của
các điện tích là không đổi.
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
DẠNG 1: TÌM CÁC GIÁ TRỊ F, r, q
Bài 1. Hai vật nhỏ giống nhau, vật thứ nhất thừa 10 10 electron, vật thứ hai thiếu 2.1010
electron. Tính điện tích của mỗi vật? Tìm khối lƣợng mỗi vật để lực tĩnh điện bằng lực
hấp dẫn?
ĐS: q1= - 1,6.10-8C; q2 = 3,2.10-8C; 262,84 kg
Bài 2. Hai bụi ở trong không khí ở cách nhau một đoạn R = 3cm mỗi hạt mang điện tích
q = - 9,6.10-13C.
a. Tính lực tĩnh điện giữa hai điện tích.
b. Tính số electron dƣ trong mỗi hạt bụi, biết điện tích của electron là e = 1,6.10 -19C.
ĐS: a. 9,216.10-12N
b. 6.106 e
BÀI 3. Hai quả cầu nhỏ giống nhau có khối lƣợng m = 0,1g, mang cùng điện tích q =
10-8C đƣợc treo vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh dài bằng nhau trong không
khí. Biết khoảng cách giữa hai quả cầu là a = 3cm. Tìm góc lệch của dây treo so với
phƣơng thẳng đứng.
ĐS: 450
DẠNG 2: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
Bài 4. Hai quả cầu nhỏ nhƣ nhau mang các điện tích q1 và q2 đặt trong không khí cách
nhau 2 cm, đẩy nhau bằng một lực F = 2,7.10-4 N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi lại
đƣa về vị trí cũ, chúng đẩy nhau bằng một lực F’= 3,6.10-4N. Tính q1 và q2?
ĐS:
q1.q2 = 1,2.10-17; |q1+q2| = 8.10-9 …..
DẠNG 3: TỔNG HỢP LỰC
q1 = 2.10-9C, q2 = 6.10-9C
4
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
Bài 5. Cho hai điện tích điểm q1 = 16 C và q2 = - 64 C lần lƣợt đặt tại hai điểm A và
B trong chân không cách nhau AB = 100cm. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên
điện tích điểm q0 = 4 C đặt tại:
a. Điểm M: AM = 60cm, BM = 40cm.
b. Điểm N : AN = 120cm, BN = 20cm.
c. Điểm J: AJ = 60cm, BJ = 80cm.
c. Điểm I: AI = BI = AB.
ĐS:
a. F1 = 0,20736; F2 = 14,4; F = 6,72N
b. F1 = 0,4; F2 = 57,6; F = 57,2N
c. F1 = 1,6; F2 = 3,6; F = 3,94N
d. F1 = 0,576; F2 = 2,304N; F = 5,465N
DẠNG 4: ĐIỆN TÍCH CÂN BẰNG
Bài 6. Cho hai điện tích dƣơng q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 ( C) đặt cố định và cách
nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đƣờng nối hai điện tích q1,
q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Xác định vị trí của q0.
ĐS: r2 = 3.r1; q1.q2 > 0 r1 + r2 = 10cm r1 = 2,5cm. r2=7,5cm
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ :
Bài 1. Hai quả cầu kim loại nhỏ hoàn toàn giống nhau mang điện tích q1 = 1,3.10-9 C và
q2 = 6.5.10-9 C, đặt trong không khí cách nhau một khoảng r thì đẩy nhau với lực F. Cho
hai quả cầu tiếp xúc nhau, rồi đặt chúng trong một lớp điện môi lỏng, cũng cách nhau
một khoảng r thì lực đẩy giữa chúng cũng bằng F.
a. Xác đinh hằng số điện môi
b. Biết lực tác dụng F = 4,6.10-6 N. Tính r.
Bài 2. Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 ( C) và q2 = 2.10-2 ( C) đặt tại hai điểm A và B
cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0 =
2.10-9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là bao nhiêu?
Bài 3. Cho hai điện tích q1 = 4C ; q2 = 9 C đặt tại hai điểm A và B trong chân không
AB=1m. Xác định vị trí của điểm M để đặt tại M một điện tích q0, lực điện tổng hợp do
q1 và q2 tác dụng lên q0 bằng 0, chứng tỏ rằng vị trí của M không phụ thuộc giá trị của
q0.
5
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
6
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
7
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
BÀI 2. ĐIỆN TRƢỜNG
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm điện trƣờng
Điện trƣờng là dạng vật chất:
Tồn tại xung quanh điện tích
Tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt vào trong nó
2. Cƣờng độ điện trƣờng (E)
Véctơ cƣờng độ điện trƣờng là đại lƣợng đặc trƣng cho điện trƣờng về mặt tác dụng
lực: E
F
q
Độ lớn:
q>0
cùng chiều
q<0
E=
nghịch chiều
3. Cƣờng độ điện trƣờng của một điện tích điểm Q
Độ lớn: E k
Q
r2
E : cường độ điện trường tại điểm ta xét (V/m)
r: khoảng cách từ điện tích đến điểm ta xét(m)
4. Cƣờng độ điện trƣờng do nhiều điện tích điểm gây ra
Xét trƣờng hợp chỉ có hai Điện trƣờng: E E1 E 2
8
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đƣờng sức của điện trƣờng do một điện
tích điểm q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cƣờng độ điện trƣờng tại A là 36V/m, tại B là
9V/m.
a. Xác định cƣờng độ điện trƣờng tại trung điểm M của AB.
b. Nếu đặt tại M một điện tích điểm q0 = -10-2C thì độ lớnn lực điện tác dụng lên q0 là
bao nhiêu? Xác định phƣơng chiều của lực.
ĐS: 16V/m. 1,6.10-11N
Bài 2. Một quả cầu nhỏ khối lƣợng m=0,1g mang điện tích q = 10-8C đƣợc treo bằng
sợi dây không giãn và đặt vào điện trƣờng đều
E có đƣờng sức nằm ngang. Khi quả
cầu cân bằng, dây treo hợp với phƣơng thẳng đứng một góc
450 . Lấy g = 10m/s2.
Tính:
a. Độ lớn của cƣờng độ điện trƣờng.
b. Tính lực căng dây.
ĐS: 105 V/m, 1,42.10-2N
Bài 3. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm)
trong chân không. Tính độ lớn cƣờng độ điện trƣờng tại điểm nằm trên đƣờng thẳng đi
qua hai điện tích và cách đều hai điện tích đó.
ĐS: E = 36000 (V/m).
Bài 4. Hai điện tích điểm q1 = q2 = 10-5C đặt ở hai điểm A và B trong chất điện môi có
=4,
AB=9cm. Xác định véc tơ cƣờng độ điện trƣờng tại điểm M nằm trên đƣờng
trung trực của AB cách AB một đoạn d =
9 3
cm.
2
ĐS: 2,8.10-4V/m
Bài 5. Hai điện tích q1 = 5.10-16 (C), q2 đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều
ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cƣờng độ điện trƣờng tại đỉnh A của tam giác
ABC là E = 0,7031.10-3 (V/m) và có phƣơng vuông góc với BC , chiều hƣớng vào BC.
Tìm độ lớn của điện tích q2?
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
9
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
Bài 1. Một điện tích điểm q = 10-7 C đặt tại điểm M trong điện trƣờng của một điện tích
điểm Q, chịu tác dụng của một lực F = 3.10-3 N. Cƣờng độ điện trƣờng do điện tích
điểm Q gây ra tại M có độ lớn là bao nhiêu ?
Đs: 3. 104 V/m.
Bài 2. Cho hai điện tích q1 = 4. 10-10 C, q2 = -4. 10-10 C, đặt tại A và B trong không khí
biết AB = 2 cm. Xác định vectơ cƣờng độ điện trƣờng E tại:
a. H, là trung điểm của AB.
b. M, MA = 1 cm, MB = 3 cm.
c. N, biết rằng NAB là một tam giác đều.
Bài 3. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều
ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Tính cƣờng độ điện trƣờng tại đỉnh A của tam
giác ABC
ĐS:
E = 1,2178.10-3 (V/m).
E2=0,7031.10-3 (V/m), q2=-5.10-16 (C)
Bài 4. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 45.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm)
trong chân không. Tìm vị trí nào đó trên đƣờng nối 2 điện tích tại đó cƣờng độ điện
trƣờng triết tiêu?
ĐS: r2 = 3r1, r2 – r1 = 10cm, r1 = 5cm, r2 = 15cm
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
10
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
11
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
BÀI 3. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Công của lực điện:
Công của lực điện tác dụng vào 1 điện tích không phụ thuộc vào dạng của đƣờng đi
của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu,điểm cuối của đƣờng đi trong điện
trƣờng
AMN = q.E.dMN
(với d MN = M ' N ' là độ dài đại số của hình chiếu của đƣờng đi MN lên trục toạ độ ox
với chiều dƣơng của trục ox là chiều của đƣờng sức)
Di chuuyển từ M đến N cùng chiều E thì dMN > 0
Di chuuyển từ M đến N ngƣợc chiều E thì dMN < 0
dMN = MN.cos
2. Sự phụ thuộc của thế năng WM vào điện tích q
Thế năng của một điện tích điểm q đặt tại điểm M trong điện trƣờng:
WM = AM = qVM
Thế năng này tỉ lệ thuận với q.
3. Công của lực điện trường và độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường
AMN = WM - WN
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Công của lực điện trƣờng dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một
đƣờng sức trong một điện trƣờng đều 1000 V/m trên quãng đƣờng dài 1 m là bao
nhiêu?
12
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
Bài 2. Công của lực điện trƣờng dịch chuyển một điện tích - 2μC ngƣợc chiều một
đƣờng sức trong một điện trƣờng đều 1000 V/m trên quãng đƣờng dài 1 m là bao
nhiêu?
Bài 3. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trƣờng đều với
cƣờng độ 150 V/m thì công của lực điện trƣờng là 60 mJ. Nếu cƣờng độ điện trƣờng là
200 V/m thì công của lực điện trƣờng dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là bao
nhiêu?
Bài 4. Cho điện tích q = + 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện
trƣờng đều thì công của lực điện trƣờng là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10 -9
C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trƣờng khi đó là bao nhiêu?
Bài 5. Công của lực điện trƣờng dịch chuyển quãng đƣờng 1 m một điện tích 10 μC
vuông góc với các đƣờng sức điện trong một điện trƣờng đều cƣờng độ 106 V/m là bao
nhiêu?
Bài 6. Công của lực điện trƣờng dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các
đƣờng sức trong một điện trƣờng đều với quãng đƣờng 10 cm là 1 J. Độ lớn cƣờng độ
điện trƣờng đó là bao nhiêu?
Bài 7. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trƣờng đều theo chiều đƣờng sức thì nó
nhận đƣợc một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đƣờng sức 60 0 trên cùng độ
dài quãng đƣờng thì nó nhận đƣợc một công là bao nhiêu?
Bài 8. Một electron bay với vận tốc v =1,2.107m/s, từ 1 điểm có điện thế V1=600V, theo
hƣớng của các đƣờng sức. Tính điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại.
Bài 9. Một electron bay vào một điện trƣờng đều có E= 910V/m với vận tốc ban đầu v0=
2.106 m/s cùng hƣớng với đƣờng sức.
a. Mô tả chuyển động của electron trong điện trƣờng.
b. Tìm quãng đƣờng mà electron vào sâu nhất trong điện trƣờng và thời gian để đi hết
quãng đƣờng đó.
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Công của lực điện trƣờng dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một
đƣờng sức trong một điện trƣờng đều 1000 V/m trên quãng đƣờng dài 1 m là
a. 1000 J.
b. 1 J.
c. 1 mJ.
d. 1 μJ.
Bài 2. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trƣờng đều với
cƣờng độ 150 V/m thì công của lực điện trƣờng là 60 mJ. Nếu cƣờng độ điện trƣờng là
200 V/m thì công của lực điện trƣờng dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là
13
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
a. 80 J.
b. 40 J.
c. 40 mJ.
d. 80 mJ.
Bài 3. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và đƣợc nhiễm điện trái dấu nhau.
Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một
công A = 2.10-9 (J). Coi điện trƣờng bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện
trƣờng đều và có các đƣờng sức điện vuông góc với các tấm. Cƣờng độ điện trƣờng
bên trong tấm kim loại đó là:
a. E = 2 (V/m)
b. E = 40 (V/m)
c. E = 200 (V/m)
d. E = 400 (V/m)
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
14
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
15
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
BÀI 4. HIỆU ĐIỆN THẾ
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Điện thế
a. Điện thế tại một điểm trong điện trƣờng là đại lƣợng đặc trƣng riêng cho điện
trƣờng về khả năng sinh công khi đặt tại đó một điện tích q. Nó đƣợc xác định
bằng thƣơng số của công của lực điện tác dụng lên q khi q dịch chuyển từ điểm
đó ra vô cực.
b. Biểu thức: VM = AM∞/q
c. Đơn vị: V (vôn).
2. Hiệu điện thế:
a. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trƣờng đặc trƣng cho khả năng sinh
công của lực điện trƣờng trong sự di chuyển của một điện tích điểm từ M đến N.
Nó đƣợc xác định bằng thƣơng số của công của lực điện tác dụng lên điện tích
q trong sự di chuyển từ M đến N và độ lớn của điện tích q.
b. Biểu thức: UMN = VM – VN = AMN/q.
c. Đơn vị: V (vôn).
3. Liên hệ giữa cƣờng độ điện trƣờng và hiệu điện thế: U = E.d
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Hai bản kim loại phẳng đặt nằm ngang, song song và cách nhaud =10cm, hiệu
điện thế giữa hai bản U = 100 V Từ một điểm cách bản tích điện âm một khoảng d 1 =
4cm một êlectron có vật tốc ban đầu V0 = 3.106 m/s chuyển động dọc theo đƣờng sức
điện trƣờng về phía bản tích điện âm. êlectron chuyển động nhƣ thế nào ? cho biết
điiện trƣờng giữa hai bản là đều và qua tác dụng của trọng lực .
Bài 2. Một điện tích q = 3.10-6 C chuyển động dọc theo các cạnh của một tam giác đều
ABC, cạnh AB = 20 cm, đặt trong điện trƣờng đều có
E = 6000 V/m, BC // đƣờng sức, chiều từ B C (hình vẽ).
a. Tính công của lực điện khi điện tích q di chuyển từ:
A B; B C và A C.
16
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
b. Tính UBA; UCB và UCA?
Bài 3. Ba điểm A, B, C nằm trong điện trƣờng đều sao cho
E có hƣớng song song với CA. Biết AB AC và
AB = 6 cm, AC = 8 cm.
a. Tính E, UAB và UBC. Biết UCD = 100 V (với D là trung điểm của AC).
b. Tính công của điện trƣờng khi electron di chuyển từ B đến C, từ B đến D.
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Một điện trƣờng đều có cƣờng độ E = 2500 V/m. Hai điểm A và B cách nhau 10
cm khi tính dọc theo đƣờng sức. Tính công của lực điện trƣờng thực hiện lên một điện
tích q khi nó dịch chuyển từ A đến B ngƣợc chiều đƣờng sức với q = 10-6 C.
Bài 2. Tam giác ABC vuông tại A đƣợc đặt trong điện trƣờng đều, = ABC = 600, AB
E Biết BC = 6cm, UBC = 120V.
E?
a.
Tìm UAC, UBA và cƣờng độ điện trƣờng
b.
Đặt thêm ở C điện tích điểm q = 9. 10-10 C. Tìm cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp
tại A.
ĐS: UAC = 0V, UBA = 120V, E = 4000 V/m.
E = 5000 V/m.
Bài 3. Một điện tích điểm q = - 4.10-8C di chuyển dọc theo chu vi của một tam
giác MNP, vuông tại P trong điện trƣờng đều, có cƣờng độ 200 v/m. Cạnh MN =
10cm, MN E .NP = 8 cm. Môi trƣờng là không khí. Tính công của lực điện trong các
dịch chuyển sau của q:
a. Từ M N.
b. Từ N P.
c. Theo đƣờng kín MNPM.
ĐS:
AMN= - 8. 10-7J. ANP = 5,12. 10-7J.
APM = 2,88. 10-7J. AMNPM = 0J.
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
17
VẬT LÝ 11 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
18
- Xem thêm -