Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thể loại khác Chưa phân loại Giáo trình bài tập s7 200 (sử dụng với novas training kit s7 200)...

Tài liệu Giáo trình bài tập s7 200 (sử dụng với novas training kit s7 200)

.DOC
18
44
69

Mô tả:

NOVAS Tech Co.,Ltd 384 Dien Bien Phu St, Danang Tel: 0511.736.909. Fax: 0511.736.789 Email: [email protected] GIÁO TRÌNH BÀI TẬP S7-200 (Sử dụng với NOVAS Training Kit S7-200) Bộ tài liệu giảng dạy S7-200 đầy đủ của NOVAS Tech Co., Ltd bao gồm: 1. Giáo trình lý thuyết S7-200 2. Giáo trình tập lệnh S7-200 3. Giáo trình bài tập S7-200 4. Hướng dẫn sử dụng NOVAS Training Kit 5. S7-200 System Manual 6. CD phần mềm Step7-MicroWin v4.0 NOVAS mong nhận được góp ý từ bạn đọc để giáo trình hoàn thiện hơn. Các bài tập thể hiện qua mô hình được chọn lọc từ những ứng dụng thực tế, sắp xếp từ đơn giản đến phức tạp. Giáo trình bài tập MỤC LỤC: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. ON/OFF (Contact, coil, box).................................................3 ĐẢO CHIỀU ĐỘNG CƠ (Set, reset)....................................3 ĐÈN GIAO THÔNG (Timer, Compare, SM, M)....................4 BĂNG TẢI (Timer).................................................................5 KHỞI ĐỘNG SAO TAM GIÁC (Timer).................................6 TỰ ĐỘNG ĐÓNG CÁC CẤP ĐIỆN TRỞ (Timer).................7 HỆ THỐNG CẤP NƯỚC (Timer, P, N)................................8 ĐÈN NHẤP NHÁY (Timer, Rotate, SM, Subroutine)............9 BƠM ĐỊNH LƯỢNG CHẤT LỎNG (Timer, Compare).......10 ATS (Timer, Counter, Compare).........................................11 THANG NÂNG HÀNG (V, Set, Reset)................................12 TRỘN PHỐI LIỆU (Timer)..................................................13 TRỘN HOÁ CHẤT (Timer).................................................13 MÁY PHA CÀ PHÊ/TRÀ (Timer)........................................15 CẢNH BÁO LỖI TRẠM BIẾN ÁP (Timer, subroutine)........16 BÃI ĐẬU XE........................................................................16 ĐIỀU KHIỂN QUY TRÌNH GIA CÔNG SP.........................17 Chương trình cho các bài tập được trình bày cuối giáo trình. Page 2 Giáo trình bài tập 1. ON/OFF (Contact, coil, box) I. Yêu cầu Đóng cắt một tiếp điểm vào ra bằng nút ấn II. Bảng đầu vào ra. Tên biến Bat Tat HT III. Địa chỉ I0.0 I0.1 Q0.0 Ghi chú Nút nhấn Bật Nút nhấn Tắt Đầu ra bật/tắt hệ thống Giản đồ thời gian Bat t Tat t HT t 2.ĐẢO CHIỀU ĐỘNG CƠ (Set, reset) K1 MOTOR INVERTOR CIRCURT L1 L2 L3 K1 K3 K3 I. START REVERSAL DIRECT STOP K1 Mô hình và Yêu cầu Nút “Direct”  động cơ quay thuận. Nút “Reversal”  động cơ quay ngược. Nút Stop  dừng động cơ. PI U1 V1 M W1 3 K3 H2 H1 II. Bảng đầu vào ra Tên biến Start Stop_off Direct Reversal K1 K3 H1 H2 Mean1 Địa chỉ I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 V0.0 Ghi chú Cap nguon (Bat) Cat nguon (Tat) Nut chay thuan Nut chay nguoc Contactor K1 Contactor K3 Chi thi DC dang chay thuan Chi thi DC dang chay nguoc Bit trung gian bat/tat Page 3 Giáo trình bài tập Mean2 Mean3 III. V0.1 V0.2 Bit trung gian "Chay thuan" Bit trung gian "Chay nguoc" Giản đồ thời gian Start t Stop_off t Direct t Reversal t K1 t K3 t H1 t H2 t 3.ĐÈN GIAO THÔNG (Timer, Compare, SM, M) I. Mô hình và Yêu cầu TRAFFIC LIGHT SYSTEM G2 On Automatic GF2 Y2 R2 R1 Y1 G1 RF2 GF1 RF1 On Flash Pedestrian button Off RF2 GF1 RF1 RF2 GF2 RF1 R2 GF1 Y2 R1 G2 G1 Y1 R1 R2 GF2 Y2 G2 Y1 G1 Điều khiển đèn giao thông ngã tư. – Thời gian sáng đèn đỏ, vàng, xanh lần lượt là 30s, 3s, 27s. Đèn xanh đi bộ sáng khi đèn đỏ cùng phía sáng và nhấp nháy với chu kỳ 1s khi đèn vàng cùng phía sáng. II. Bảng đầu vào ra Symbol Automatic Off R1 Address I0.0 I0.1 Q0.0 Comment Nút nhấn start Nút nhấn stop Đỏ 1 Page 4 Giáo trình bài tập Y1 G1 RF1 GF1 R2 Y2 G2 RF2 GF2 III. Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7 Q1.0 Q1.1 Vàng 1 Xanh 1 Xanh đi bộ 1 Đỏ đi bộ 1 Đỏ 2 Vàng 2 Xanh 2 Xanh đi bộ 2 Đỏ đi bộ 2 Giản đồ thời gian T=60s t Automatic t Off T37=30s R1 t T42=3s Y1 T40=27s G1 t t t RF1 t GF1 T41=30s R2 T39 =3s Y2 t T38=27s G2 t t RF2 t GF2 4.BĂNG TẢI (Timer) I. Mô hình và Yêu cầu SEQUENCE CONTROL CIRCURT Start L1 L2 L3 Enable Conv 3 Conv 2 Conv 1 K3 K1 U1V1 W1 M1 Conveyor 1 K1 K4 STOP U1 V1 W1 U1V1 W1 M2 M2 Conveyor 2 Conveyor 3 H4 K3 H3 K4 H2 H1  Sử trong các nhà máy chuyển cát, hệ thống trộn bê tông nhựa nóng hay định lượng phối liệu trong nhà máy xi măng …  Timer Chế đố tự động: Nút ENABLE: băng tải thứ nhất hoạt đông, 10s tiếp theo thì băng tải thứ 2 hoạt động, 10s nữa băng tải thứ 3. Chế đố tay: Muốn băng tải nào hoạt động thì ấn nút CONV của băng tải đó. Để chuyển đổi giữa hai chế độ: nhấn STOP rồi nhấn START trở lại. Page 5 Giáo trình bài tập II. Bảng đầu vào ra Symbol Start STOP Enable Conv 1 Conv 2 Conv 3 H1 H2 H3 H4 III. Address I0.0 I0.1 I0.2 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7 Comment Nút nhấn start Nút nhấn stop Cho phép hoạt động tự động Băng tải 1 (K1) Băng tải 2 (K3) Băng tải 3 (K4) Đèn báo Conv 1 Đèn báo Conv 2 Đèn báo Conv 3 Đèn báo ở chế độ tự động Giản đồ thời gian Start t STOP t Enable t Conv 1 t Conv 2 t T=10s Conv 3 t T=20s H1 t H2 t H3 t H4 t 5.KHỞI ĐỘNG SAO TAM GIÁC (Timer) I. Mô hình và Yêu cầu  Mục đích: giảm điện áp khi khởi động động cơ để đảm bảo dòng khởi động không ảnh hưởng đến điện lưới. K1 STAR-DELTA CIRCURT L1 L2 L3 START FAST SLOW K1 K3 K3 K4 K1 U1 V1 W1 K3 K4 H2 H1 3 M W2 V2 U2 K4 STOP Nhấn nút START (S6) hệ thống đóng contactor K3 và K4: động cơ hoạt động chế độ đấu sao (điện áp làm việc 220VAC). Sau thời gian 30 giây hệ thống ngắt contactor K3 và chuyển sang đóng contactor K1, động cơ hoạt động ở chế độ đấu tam giác (điện áp làm việc 380VAC). Các rơle K1, K3, K4 cho phép đấu nối motor thực bên ngoài. Page 6 Giáo trình bài tập II. Bảng đầu vào ra Symbol STOP SLOW FAST START K1 K3 K4 H1 H2 III. Address I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.4 Q0.5 Comment Dừng Chạy chậm Chạy nhanh Khởi động động cơ sao tam giác Contactor K1 Contactor K3 Contactor K4 Đèn báo chạy chậm Đèn báo chạy nhanh Giản đồ thời gian STOP t SLOW t FAST t START t K1 t K3 T=30s t K4 T=30s t t H1 t 6.TỰ ĐỘNG ĐÓNG CÁC CẤP ĐIỆN TRỞ (Timer) I. Mô hình và Yêu cầu K1 THREE PHASE AUTOMATIC STARTER L1 L2 L3  Mục đích: giảm dòng khởi động của toàn hệ thống hoặc thay đổi tốc độ động cơ bằng các cấp điện trở AUTO MANUAL K2 K2 K1 K2 K3 K3 K3 K4 STOP K4 UVW K2 K3 H3 K4 H2 M 3 Chế độ tự động: nhấn nút AUTO (S5) thì hệ thống đóng contactor K1, sau 10s đóng K4, và 10s tiếp theo đóng K3, 10s tiếp theo đóng K2. Nhấn STOP thì các contactor K1 đến K4 đều mở Chế độ tay: Nhấn MANUAL để chuyển sang chế độ bằng tay, muốn đóng cấp điện trở nào nhấn nút tương ứng K2, K3, K4 (S3, S2, S1) lúc này contactor K1 đóng kèm theo với contactor K2 hoặc K3 hoặc K4 K1 X Y Z H1 II. K4 Bảng đầu vào ra Symbol AUTO STOP Address I0.0 I0.1 Comment Chế độ tự động Chế độ dừng Page 7 Giáo trình bài tập MANUAL S1(K4) S2(K3) S3(K2) K1 K2 K3 K4 H1 H2 H3 III. I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Chế độ bằng tay Nút nhấn S1 tác động contactor K4 Nút nhấn S2 tác động contactor K3 Nút nhấn S3 tác động contactor K2 Đóng contactor K1 Đóng contactor K2 Đóng contactor K3 Đóng contactor K4 Đèn báo đóng contactor K2 ở chế độ MANUAL Đèn báo đóng contactor K3 ở chế độ MANUAL Đèn báo đóng contactor K4 ở chế độ MANUAL Giản đồ thời gian AUTO MANUAL AUTO t STOP t MANUAL t S1 (K4) t S2 (K3) t S3 (K2) t K1 t K4 K3 K2 t T=10s t T=10s T=10s t H1 t H2 t H3 t 7.HỆ THỐNG CẤP NƯỚC (Timer, P, N) I. Mô hình và Yêu cầu công nghệ  Điều khiển cung cấp và phân phối nước sinh hoạt dân cư Hệ thống bể chứa (tank) gồm 4 mức cảm biến S6, S7, S9, S11. PUMP 1,2: bơm nước vào bể chứa S4: AUTO PUMP 3,4: bơm nước từ bể chứa đến S3: K2 S11 hộ sinh hoạt TANK S2: K3 Chế độ bằng tay: S11 S1: MANUAL S9 Nhấn nút MANUAL (S1) cho phép S9 S0: STOP thử các PUMP 1 và PUMP 3 độc lập nhau. S7 S7 Nhấn nút S2 thì PUMP1 bơm nước S6 vào bể cho đến khi S11=1 thì dừng lại. S6 Khi nhấn nút S3 thì PUMP3 bơm nước PUMP 4 cấp cho các hộ sinh hoạt cho đến khi H3 K2 H4 S6=0 thì dừng lại. PUMP 3 K3 H3 K2 PUMP 2 Nhấn STOP hệ thống dừng hoạt động. PUMP 1 K3 H1 H2 Chế độ tự động: PUMP1,2 bơm nước vào bể chứa cho H1 đến khi S9=1 thì tắt PUMP1 (PUMP2 tiếp tục), PUMP 3,4 hoạt động bơm nước đến các hộ sinh hoạt, đến khi S7=1 thì PUMP3 dừng và bật PUMP1 trở lại. AUTOMATIC WATER CONTROL SYSTEM Page 8 Giáo trình bài tập II. Bảng đầu vào ra Symbol STOP MANUAL S2(K3) S3(K2) AUTO S6 S7 S9 S11 PUMP1 (K2) PUMP2 (H1) PUMP3(K3) PUMP4(H3) III. Address I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7 I1.0 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.4 Comment Dừng Chế độ tay Nút nhấn chọn bơm 3 hoạt động ở chế độ bằng tay Nút nhấn chọn bơm 1 hoạt động ở chế độ bằng tay Chế độ tự động Sensor cảm biến mức thấp S6 Sensor cảm biến mức thấp S7 Sensor cảm biến mức cao S9 Sensor cảm biến mức cao S11 Bơm 1 hoạt động Bơm 2 hoạt động Bơm 3 hoạt động Bơm 4 hoạt động Giản đồ thời gian AUTO MANUAL STOP t MANUAL t AUTO t S2(K3) t S3(K2) t S6 t S7 t S9 t S11 t PUMP1 (K2) t PUMP2 (H1) t PUMP3 (K3) t PUMP4 (H3) t 8.ĐÈN NHẤP NHÁY (Timer, Rotate, SM, Subroutine) I. Mô hình và Yêu cầu  Bảng quảng cáo, điều khiển hệ thống đèn ở các sân khấu hay các vũ trường… AUTOMATIC LIGHT S5: AUTO H8 S4: CLOCK H7 S3: UP S2: DOWN H6 S1: START S0: STOP H5 H8 H7 H6 H5 H4 H3 H2 H1 Symbol STOP START H4 H3 H2 H1 Nút UP: sáng dần từ H1 đến H8, cách nhau 1s. Nút DOWN: tắt dần từ H8 đến H1, cách nhau 1s. Nút AUTO: đèn sáng quay vòng. II. Bảng cấu hình đầu vào ra Address I0.0 I0.1 Comment Dừng Khởi động Page 9 Giáo trình bài tập DOWN UP CLOCK AUTO H1 H2 H3 H4 H5 H6 H7 H8 II. I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q1.7 Chế độ hiển thị giảm dần Chế độ hiển thị tăng dần Chế độ nhấp nháy xung Chế độ tự động Led hiển thị 1 Led hiển thị 2 Led hiển thị 3 Led hiển thị 4 Led hiển thị 5 Led hiển thị 6 Led hiển thị 7 Led hiển thị 8 Giản đồ thời gian DOWN UP CLOCK AUTO STOP t START t DOWN t UP t CLOCK t AUTO t H1 t H2 t H3 H4 t T=1s t T=1s H5 t H6 t H7 t H8 9.BƠM ĐỊNH LƯỢNG CHẤT LỎNG (Timer, Compare) I. Mô hình và Yêu cầu XILO CONTROL Full Level 4 Level 3 S11 Level 2 S10 S11 Full S9 S8 S7 S6 V1 M1 9.1.1.1.1 Level1 Level2 H4 Level3 Level4 H3 Empty H2 Full H1 S6 S7 Tên biến M1 Địa chỉ I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7 S9 Level 4 S8 Level 3 S7 Level 2 S6 Level 1  Hệ thống sẽ tự điều khiển bơm hoặc xả để mực chất lỏng đến vị trí Level 1, Level 2, Level 3, Level 4, Full, Empty Level 1 Empty II. Bảng đầu vào ra Ghi chú Dieu S10 Empty khien chat long ve muc 1 Dieu khien chat long ve muc 2 Dieu khien chat long ve muc 3 Dieu khien chat long ve muc 4 V1 Dieu khien bom chat long day xilo Dieu khien hut het chat long trong xilo Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 1 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 2 Page 10 Giáo trình bài tập S8 S9 S10 S11 V1 M1 H1 H2 H3 H4 HEmpty HFull Lev_Var I1.0 I1.1 I1.2 I1.3 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 M1.0 M0.1 VW0 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 3 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 4 Sensor xac dinh het chat long Sensor xac dinh chat long day binh Bat van xa Bat bom day chat long Chi thi dieu khien o muc 1 Chi thi dieu khien o muc 2 Chi thi dieu khien o muc 3 Chi thi dieu khien o muc 4 Chi thi trung gian cho 'Empty' Chi thi trung gian cho 'Full' Chi muc hien tai cua chat long 10.ATS (Timer, Counter, Compare) I. Mô hình và Yêu cầu Chuyển đổi điện áp lưới sang chế độ điện áp máy phát khi mất điện và ngược  lại. AUTOMATIC TRANSFER SYSTEM L1 L2 L3 LINE POWER Hệ thống điều khiển đóng cắt thông qua cặp contactor K1 và K2. K1: đóng nguồn điện lưới K2: đóng nguồn máy phát S2: Feedback H1: tín hiệu đề máy phát K1 K2 S1: Status H2: tín hiệu dừng máy phát H3: báo lỗi máy phát không đề được S1: Status: nhận biết trạng thái của lưới điện (S1=0: có điện hay MF S1=1: mất điện), vẫn mất điện sau 10s thì phát tín hiệu đề máy GENERATOR K1 phát (H1). Nếu đề lần đầu máy K2 phát hoạt động tốt thì tín hiệu H3 feedback=1, bộ điều khiển sẽ không phát tín hiệu đề nữa. Nếu H2 máy phát chưa hoạt động thì đề H1 tiếp lần 2, 3. Sau 3 lần mà máy phát vẫn không hoạt động thì báo đèn H3 sẽ báo lỗi. Khi có điện lưới trở lại: sau 10s thì cắt contactor máy phát, sau 30s thì phát tín hiệu dùng máy phát và phát tín hiệu đóng contactor lưới điện S2: Feedback: hồi tiếp cho biết trạng thái của máy phát đã hoạt động hay chưa II. Bảng đầu vào ra Symbol Status Feedback K1 K2 START(H1) OFF GEN(H2) FAULT(H3) III. Address I0.0 I0.1 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Comment Trạng thái: có hay cúp điện Hồi tiếp báo máy phát có đề được hay không Contactor lưới điện Contactor máy phát Phát tín hiệu đề máy khi cúp điện Phát tín hiệu tắt máy phát Báo lỗi khi máy phát không đề được Giản đồ thời gian Page 11 Giáo trình bài tập Line Power Generator Line Power Status t Feedback t K1 t K2 30s 10s START(H1) t t 10s OFF GEN(H2) t t FAULT(H3) t 11.THANG NÂNG HÀNG (V, Set, Reset) I. Mô hình và Yêu cầu GOODS LIFT MACHINE START STATION 4 STATION 3 S11 S10 S9 S8 S7 S6 STATION 2 20 S11 16 S9 STATION 4 12 S8 STATION 3 8 S7 STATION 2 4 S6 STATION 1 STATION 1 STOP 1 M2 M1 S10 H4 H3  Nâng hạ hàng hoá ở toà nhà, bến cảng, nhà máy  V, Set, Reset Thang nâng hàng gồm 4 tầng. Vị trí các sensor cảm biến tầng 1 đến 4 (S1 đến S4). Việc lựa chọn tầng thông qua các nút ấn S0 – S5. Khi thang nâng ở vị trí tầng nào thì đèn chỉ thị tầng tương ứng sáng (H1 – H4). Sensor S10 và S11 là nhằm bảo vệ hành trình thang nâng hàng, khi lỗi, buồng thang dịch chuyển gặp các sensor bảo vệ S10, S11 thì sẽ dừng. II. Bảng đầu vào ra H2 Địa chỉ Ghi chú biến Station1 I0.0 Dieu khien hang hoa ve tram 1 Station2 I0.1 Dieu khien hang hoa ve tram 2 Station3 I0.2 Dieu khien hang hoa ve tram 3 Station4 I0.3 Dieu khien hang hoa ve tram 4 Stop_off I0.4 Tat Start I0.5 Bat S6 I0.6 Sensor xac dinh hang hoa o tram 1 S7 I0.7 Sensor xac dinh hang hoa o tram 2 S8 I1.0 Sensor xac dinh hang hoa o tram 3 S9 I1.1 Sensor xac dinh hang hoa o tram 4 S10 I1.2 Sensor xac dinh hang hoa o vi tri thap nhat S11 I1.3 Sensor xac dinh hang hoa o vi tri cao nhat M1 Q0.0 Ha hang M2 Q0.1 Nang hang H1 Tên Page 12 Giáo trình bài tập H1 Q0.2 Chi thi dieu khien o tram 1 H2 Q0.3 Chi thi dieu khien o tram 2 H3 Q0.4 Chi thi dieu khien o tram 3 H4 Q0.5 Chi thi dieu khien o tram 4 on_off M0.2 Bien trung gian de on/off Lev_Var VW0 Chi vi tri hien tai 12.TRỘN PHỐI LIỆU (Timer) I. Mô hình và Yêu cầu Substance 1 MIXING UNIT S5: Automatic Substance 2 S4: Conveyor 2 S3: Conveyor 1 L- S2: Conveyor 3 Min Level S1: Manual S0: Stop L+ Max Level Conveyor 1 Conveyor 2 L+ Drive Conveyor 2 Enable Subst 1/2 L- Drive Conveyor 1 H4 H3 Drive Conveyor3 H2 Mix Enable Substances 1/2 Conveyor 3 H1  Hệ thống định lượng phối liệu các loại phụ gia trong nhà máy xi măng, định lượng và trộn phối liệu trong máy trộn bê tông… Chế độ tay: (Manual) Lúc này ta có thể điều khiển độc lập các băng tải (Conveyor) 1, 2 hoặc 3 bằng các nút S1, S2, S3 đèn báo tương ứng là H2, H3, H4. Chế độ tự động: (Auto) tín hiệu điều khiển mở van Enable Substances 1/2 tác động để băng tải 1 và 2 hoạt động, đến khi liệu trong xilo đạt mức cao L+ thì dừng. Tiếp đó băng tải 3 hoạt động đưa phối liệu ra ngoài đến khi liệu trong xilo tới mức thấp L- thì dừng, van Enable Substances 1/2 tác động trở lại. 13.TRỘN HOÁ CHẤT (Timer) I. Mô hình và Yêu cầu Page 13 Giáo trình bài tập CHEMICAL PLANTS AUTO INERT MIX CATAL M2 3 LK2 SUBS K3 INERT GAS CATALYST L+ L+ MIX CATALYST M1 H4 V1 H3 H2 STOP Outlet M3 INERT GAS M3 MANUAL L- M1 Coolant Inlet V1 Product H1 SUBSTANCE Sử dụng trong các nhà máy chế biết dược phẩm, chế biến thuốc nông sản hay trong các nhà máy trộn sơn… + CATALYST: (H5) Chất xúc tác + INERT GAS: (H6) Khí trơ + SUBSTANCE: (M1) Liệu chính + PRODUCT: (V1) hóa chất thành phẩm + COOLANT: (M3) Nước làm mát hệ thống + L+, L-: cảm biến mức cao và thấp của thùng trộn + MIX: động cơ trộn hoá chất Chế độ tay: (Manual) nhấn nút S2, S3, S4 để đóng các van CATALYST, INERT GAS, SUBSTANCE độc lập nhau để kiểm tra hoạt động của các bơm và van. Chế độ tự động: (Auto) tự động mở van CATALYST, INERT GAS và bơm SUBSTANCE vào buồng trộn, đến khi cảm biến báo mức cao L+ tác động thì hệ thống chuyển sang trộn (MIX) theo hai chiều thuận và nghịch (mỗi chiều chạy 10s ) đồng thời nước làm mát COOLANT luân chuyển làm mát thùng . Hết thời gian trộn, hệ thống xả hóa chất thông qua van xả V1 cho thành phẩm đầu ra, đến khi cảm biến mức thấp L- tác động thì khóa van V1, khóa COOLANT, hệ thống bắt đầu chu trình mới. II. Bảng đầu vào ra Symbol AUTO STOP MANUAL S1(SUBS) S2(CATAL) S3(INERT) L+ LCoolant(M3) SUBS(M1) Product(V1) CATALYST INERT GAS MIX DIR MIX REV H1 H2 H3 H4 III. Address I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7 Q1.0 Q1.1 Q1.2 Q1.3 Comment Chế độ tự động Chế độ dừng Chế độ bằng tay Nút nhấn bơm chất liệu chính (MANUAL) Nút nhấn mở van chất xúc tác (MANUAL) Nút nhấn mở van khí trơ (MANUAL) Sensor báo mức cao Sensor báo mức thấp Bơm nước làm mát Bơm chất liệu chính Mở van đưa sản phẩm ra ngoài Mở van chất xúc tác Mở van khí trơ Độngcơ trộn quay thuận Động cơ trộn quay ngược Đèn báo ở chế độ MANUAL Đèn báo chất liệu chính (SUBS) ở chế độ MANUAL Đèn báo chất xúc tác (CATAL) ở chế độ MANUAL Đèn báo chất khí trơ(INERT) ở chế độ MANUAL Giản đồ thời gian Page 14 Giáo trình bài tập MANUAL AUTO AUTO t STOP t MANUAL t S1(SUBS) t S2(CATAL) t S3(INERT) t L+ t L- t Coolant(M3) t SUBS(M1) t Product(V1) t CATALYST t INERT GAS t MIX DIR MIX REV t T=10s t T=10s H1 t H2 t H3 t H4 14.MÁY PHA CÀ PHÊ/TRÀ (Timer) I. Mô hình TEA/COFFEE VENDING MACHINE Insert Coin Milk Sugar Cup Filled Drinkfit Tea Coffee Sugar Milk Remove Cup Cup Removed Milk Valve Drink Valve Sugar Valve H4 H3 Remove Cup H2 H1 Page 15 Giáo trình bài tập 15.CẢNH BÁO LỖI TRẠM BIẾN ÁP (Timer, subroutine) I. Mô hình và Yêu cầu  Hiện nay, hầu hết các trạm biến áp 110KV sử dụng PLC để cảnh báo các lỗi nhiệt độ, áp suất, đóng cắt các dao cách ly… bằng còi hoặc chuông, đồng thời hiển thị các lỗi qua bảng LED ở bàn điều khiển trung tâm TRANSFORMER ALARM SYSTEM P- Fault 8 H8 P- Fault 7 H7 P- Fault 6 H6 S4: Reset S3: Acknowledge S2: Off bell horn S1: Test Display K3 H8 H7 H6 P- Fault 5 H5 P- Fault 4 H4 P- Fault 3 H3 P- Fault 2 H2 P- Fault 1 H1 K4 Horn Bell H5 H4 K3 H3 K4 H2 H1 II. Khi có lỗi báo về thì sẽ có còi hoặc chuông báo động và các đèn báo lỗi sẽ báo vị trí lỗi xuất hiện ở dạng nhấp nháy. - Nút Off_bell_horn dùng để tắt báo động. - Nút Acknowledge dùng để xác nhận lỗi và tắt nhấp nháy các đèn. - Nút Reset: reset lỗi. Nếu lỗi không duy trì đèn báo lỗi tắt Nếu lỗi duy trì đèn báo lỗi vẫn sáng cho đến khi người vận hành khắc phục được lỗi - Nút Test_Display dùng để kiểm tra các đèn còn tốt hay không. Trình tự nhấn nút: Acknowledge  Reset. Ngược lại thì Reset vô dụng. Bảng đầu vào ra Tên biến ACK Reset Test Faul1 Faul2 Faul3 Faul4 Faul5 Faul6 Faul7 Faul8 Pos_Fau1 Pos_Fau2 Pos_Fau3 Pos_Fau4 Pos_Fau5 Pos_Fau6 Pos_Fau7 Pos_Fau8 Horn Địa chỉ I1.0 I1.1 I1.2 I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7 Q1.0 Ghi chú Xac nhan loi Reset loi Thu den va coi Nguon loi 1 Nguon loi 2 Nguon loi 3 Nguon loi 4 Nguon loi 5 Nguon loi 6 Nguon loi 7 Nguon loi 8 Chi thi loi 1 Chi thi loi 2 Chi thi loi 3 Chi thi loi 4 Chi thi loi 5 Chi thi loi 6 Chi thi loi 7 Chi thi loi 8 Coi 16.BÃI ĐẬU XE I. Mô hình Page 16 Giáo trình bài tập MULTI-STOREY CAR PARK 3 4 5 6 Emergency 2 1 Stop Ticket ON OFF P RED RED EXIT GREEN P P GREEN 17.ĐIỀU KHIỂN QUY TRÌNH GIA CÔNG SP Mô hình SEQUENCE CONTROL Work place machined S11 S10 Eject S9 S4: STATION 4 S3: STATION 3 S2: STATION 2 Station 4 S11 S9 S8 Station 3 S7 Lower left side Drill 4mm (Bore through) Cut screw thread right M10 9mm deep S1: STATION 1 S0: OFF Lower right side S8 S6 Station 1 S5: AUTO Production line I. S7 Drill  8,5mm (Bore through) S10 Place an arrest the tool Station 2 S6 M2 H4 M1 H3 Crude work place H2 H1 Page 17 Giáo trình bài tập 18.ĐIỀU KHIỂN CÁC CẤP TỐC ĐỘ KẾT NỐI VỚI BIẾN TẦN I. Mô hình Tên biến F10HZ F20HZ Test Faul1 Faul2 Faul3 Faul4 Faul5 Faul6 Faul7 Faul8 Pos_Fau1 Pos_Fau2 Pos_Fau3 Pos_Fau4 Pos_Fau5 Pos_Fau6 Pos_Fau7 Pos_Fau8 Horn Địa chỉ PLC I1.0 I1.1 I1.2 I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7 Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7 Q1.0 Địa chỉ Biến tần DIN1 DIN2 DIN3 Ghi chú Xac nhan loi Reset loi Thu den va coi Nguon loi 1 Nguon loi 2 Nguon loi 3 Nguon loi 4 Nguon loi 5 Nguon loi 6 Nguon loi 7 Nguon loi 8 Chi thi loi 1 Chi thi loi 2 Chi thi loi 3 Chi thi loi 4 Chi thi loi 5 Chi thi loi 6 Chi thi loi 7 Chi thi loi 8 Coi Page 18
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan