Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
TUẦN 30
Thứ hai ngày 30 tháng 3 năm 2015
Năm học 2014-2015
1
NHÓM TĐ 4
NHÓM TĐ 5
Tiết CHÀO CỜ
CHÀO CỜ
1
TIẾNG
TOÁN
Trường
Tiểu
học VIỆT
Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
Tiết
BÀI 30A.VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
BÀI 93 : THỜI GIAN (Tiết 2)
2
(tiết 1 trang 21)
I.Mục tiêu
I.Mục tiêu
-Tài liệu hướng dẫn học toán 5 tập 2B
-Tài liệu hướng dẫn học TV 4 tập 2B
trang 33
trang 21
II.Đồ dùng DH
II.Đồ dùng DH
III. Tiến trình lên lớp
III. Tiến trình lên lớp
* Khởi động(BVN điều hành)
* Khởi động(BVN điều hành)
* Trò chơi “hai hoa”(BHT điều hành)
* Trò chơi “hai hoa”(BHT điều hành)
Câu hỏi:
Câu hỏi: Câu 1.Bài văn miêu tả con vật
B. Hoạt động thực hành
gồm có mấy phần?đó là những phần nào? HĐ 1. Viết vào ô trống theo mẫu
Câu 2.thế nào gọi là du lịch? Thế nào gọi
s 300 km 45m
108,5,km 162 m
là thám hiểm?
v 60 km / 15 m / 62 km/
36 m /phú
A.Hoạt động cơ bản
giờ
giây
giờ
1.HĐ nhóm
t 5 giờ
3 giờ
1,75 giờ
4,5 giờ
Hhs quan sát tranh và mô tả tranh
2.HĐ chung cả lớp
HĐ 2.
Bài giải
Gv đọc bài lần 1 ,hs nghe
Thời gian để chim ưng bay
3.HĐ cá nhân(điều chỉnh thành lô gô cặp được quãng đường 45 km là:
đôi)
45 : 90 = o,5 ( giờ )
4.HĐ nhóm
Đáp số: 0,5 giờ
Cùng luyện đọc
HĐ 3.
5.trả lời câu hỏi
Bài giải
Câu 1.cuộc thám hiểm của Ma-gien –lăng
Đổi 1 ,2 m = 120 cm
có nhiệm vụ khám phá con đường trên
Quãng đường chạy được của con
biển dẫn đến những vùng đất mới.
ngựa đó là:
Câu 2.trả lời ý b
120 : 15 = 8 ( Phút )
Câu 3.trr lời ý c
Đáp số : 8 phút
Câu 4.đoàn thám hiểm đã khẳng định trái HĐ 4.
đất hình cầu phát hiện ra Thái Bình
Bài giải
Dương và nhiều vùng đất mới
Thời gian máy bay bay hết quãng
Câu 5.các nhà thám hiểm rất dũng
đường đó là:
cảm,dám vượt qua mọi khó khăn để đạt
2150 : 860 = 2,5 ( Giờ )
được mục đích
2,5 giờ = 2 giờ 30 phút
-các nhà thám hiểm là những người ham
Nếu khởi hành lúc 8 giờ thì máy bay
hiểu biết ,tìm tòi,khám phá
bay đến nơi lúc :
ND;
8 giờ + 2 giờ 30 phút = 10 giờ 30 phút
*Báo cáo với thầy / cô giáo kết quả những
Đáp số: 10 giờ 30 phút
việc em đã làm
HĐ5.
Bài giải
Với vận tốc đó , cá heo bơi 81 km hết
số giờ là :
Đổi 81 km = 81000 m
2
81000 : 900 = 90 ( Phút )
90 phút = 1,5 giờ
Đáp số : 1,5 giờ
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Nhật kí sau bài dạy
Năm học 2014-2015
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Thứ ba ngày 31 tháng 3 năm 2015
3
NHÓM TĐ 4
NHÓM TĐ 5
Tiế TOÁN
TIẾNG VIỆT
t 1 Tiểu học
BÀI
94 Cư
.LUYỆN TẬP(
t 2) MinhBÀI
1(Thọc
2) 2014-2015
Trường
Hòa
GV:Nguyễn
Thu28A: ÔN TẬP
Năm
I. Mục tiêu
I. Mục tiêu
-(Tài liệu hướng dẫn học Toán 4 trang
30 quyển 2 B)
-(Tài liệu hướng dẫn học TV 5 trang
II. Tài liệu phương tiện.
158 quyển 2A)
- Tài liệu hướng dẫn học Toán.
III. Tiến trình lên lớp
II. Tài liệu phương tiện.
A.Hoạt động thực hành
III. Tiến trình lên lớp
HĐ 4. Tóm tắt
xe 1:
xe 2:
Bài giải
Theo sơ đồ ,hiệu số phần bằng nhau
là:11 - 9 = 2(phần)
Xe 1 chở số hàng là:
(420 : 2) x 9 =1 890 (kg)
Xe 2 chở số kg hàng là:
420 + 1 890 =2310(kg)
Đáp số: Xe 1 :1 890 kg
Xe 2:2310 kg
HĐ 5.Bài toán:Buổi sáng của hàng bán
được nhiều hơn buổi chiều 270 mét
vải .Tỉ số của số vải buổi chiều và buổi
sáng là
2
5
.Hỏi mỗi buổi cửa hàng bán
A.Hoạt động thực hành
HĐ3: Thi đọc thuộc lòng (tương tự HĐ1)
HĐ4: Dựa theo câu chuyện Chiếc đồng
hồ, hãy viết tiếp một vế câu vào chỗ
trống để tạo câu ghép.
HS thực hiện, ghi kết quả vào bảng
nhóm.
a) ...nhưng chúng rất quan trọng.
b) ...thì chiếc đồng hồ sẽ hỏng/ sẽ
chạy không chính xác.
c) ...và mọi người vì mỗi người.
*Báo cáo kết quả với thầy/cô giáo kết
được bao nhiêu mét vải?
quả em đã làm!
Bài giải
Hiệu số phần bằng hau là:
5 – 2 = 3 (phần)
Số vải buổi chiều cửa hàng bán được là:
(270 : 3 )x 2 = 180 (m)
Số vải buổi sáng cửa hàng bán được là:
270 + 180 = 450(m)
Đáp số: chiều:180m vải
Sáng: 450 m vải
B.Hoạt động ứng dụng(Tr..31)
Tiế KHOA HỌC
BÀI 30. THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ
t2
SỐNG,CHÚNG CÓ NHU CẦU VỀ
NƯỚC NHƯ THẾ NÀO? (Tiết 1)
I. Mục tiêu
-(Tài liệu hướng dẫn học KH 4 trang
52 quyển tập 2)
II. Tài liệu phương tiện.
III. Tiến trình lên lớp
TIẾNG VIỆT
BÀI 28A: ÔN TẬP 1(T 3)
I. Mục tiêu
-(Tài liệu hướng dẫn học TV 5 trang
158 quyển 2A)
II. Tài liệu phương tiện.
III. Tiến trình lên lớp
HĐ 5: Đọc bài văn, phần giải nghã và
4
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
Nhật kí sau bài dạy
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………….
Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2015
Tiết
1
NHÓM TĐ 4
TOÁN
BÀI 95.EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐẪ
HỌC(Tiết 1)
I.Mục tiêu
(Tài liệu hướng dẫn học toán 4 tập 2B
trang 32
II. Tài liệu phương tiện.
- Tài liệu hướng dẫn học Toán.
III. Tiến trình lên lớp
A.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
HĐ 1.HĐ nhóm
Cách làm của cả hai bạn đều đúng
HĐ 2.HĐ cá nhân
3 4 21 20 41
a, 5 7 35 35 35
2 3 6 3 3
2 8 16
b, 3 9 9 9 9 c, 5 x 11 55
3 5
42
d, 7 : 14 98 e,
3 6 3 3 30 135 240 375
:
8 15 5 8 45 360 360 360
NHÓM TĐ 5
TIẾNG VIỆT
BÀI 28 B: ÔN TẬP 2(Tiết 1)
I.Mục tiêu
(Tài liệu hướng dẫn học TV 5 tập 2B
trang 62
II. Tài liệu phương tiện.
- Tài liệu hướng dẫn học TV.
III. Tiến trình lên lớp
*Khởi động ; BVN điều hành
*Trò chơi học tập:”hái hoa” TLCH-BHT
điều hành
A . Hoạt động thực hành:
HĐ1: (chung)Trò chơi: Giải ô chữ
- HS thảo luận thực hiện vào phiếu
5
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
HĐ 3.
Bài giải
in sẵn.
a,chiều cao của hình bình hành là:
- Các nhóm trình bày kết quả trước
3
25 x 5 15 (m)
lớp.
Diện tích hình bình hành là:
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
25 x 15 = 375 (m 2 )
b,độ dài đáy của hình bình hành là:
HĐ 2:(N) Thi đọc theo phiếu:
8
24 x 3 64(cm)
HĐ 3. (CN)HS thực hiện theo y/c trong
Diện tích hình bình hành là:
24 x 64 = 1 536(m 2 )
HĐ 4.viết số thích hợp vào ô trống
Tổng hai số 96
162
1421
3
7
3
Tỉ hai số
5
Số bé
36
Số lớn
60
b,
Hiệu hai số 135
2
Tỉ hai số
5
Tiết
2
2
36
126
4
609
812
290
31
5
7
4
3
Số bé
90
725
93
Số lớn
225
1015 124
*Báo cáo với cô giáo kết quả những
việc em đã làm.
KHOA HỌC
BÀI 30.THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ
SỐNG,CHÚNG CÓ NHU CẦU VỀ
NƯỚC NHƯ THẾ NÀO?(Tiết 2)
I. Mục tiêu: Tài liệu khoa học 4 tập 2
trang 52
II. Tài liệu phương tiện.
- Tài liệu hướng dẫn học khoa học .
III. Các hoạt động dạy học
*Khởi động
Câu 1..khi mặt trời chiếu sáng đằng su
em ,bóng của em sẽ ở phía nào?
TL
HĐ 4(N) Nêu một chi tiết hoặc câu văn
mà em thích trong bài tập đọc được kể tên
ở
HĐ 3 và cho biết vì sao em thích chi
tiết hoặc câu văn đó:
HS thực hiện thảo luận và trình bày
bày, các bạn góp ý nhận xét.
TIẾNG VIỆT
BÀI 28 B: ÔN TẬP 2(Tiết 2)
I.Mục tiêu
(Tài liệu hướng dẫn học TV 5 tập 2B
trang 62
II. Tài liệu phương tiện.
- Tài liệu hướng dẫn học TV.
III. Tiến trình lên lớp
A . Hoạt động thực hành:
HĐ 5.(Chung) Nghe- đọc viết vào vở bài:
Bà cụ bán hàng nước chè.
- 1 Hs đọc
- Tìm hiểu nội dung bài viết
- Tìm từ khó- viết ra nháp
- Gv đọc - HS viết bài vào vở.
6
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
A.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
- Trao đổi bài với bạn để sửa lỗi.
HĐ 6: (CN)viết một đoạn văn khoảng 5
HĐ 1.HĐ cá nhân
câu tả ngoại hình của một cụ già mà em
Đáp án ý a Khoanh vào D
biết:
HS thực hiện
ý b Khoanh vào D
*Báo cáo với cô giáo kết quả những
ý c Khoanh vào A,B,C
việc em đã làm.
ý d Khoanh vào C
ý e Khoanh vào B
ý g Khoanh vào C
HĐ 2.
a,cây bèo,cây sen,súng
b,rêu,khoai mon,
c,xương rồng,thông
C.ỨNG DỤNG.tr.57
Tiết
3
TIẾNG VIỆT
BÀI 30 B.DÒNG SÔNG MẶC ÁO
(tiết 1 –trang 27)
*Mục tiêu(SHD ý 1 trang 27)
**Khởi động
Câu 1.đọc đoạn 1 -2 bài hơn một nghìn
ngày vòng quanh trái đất
Câu 2.Ma-gien –lăng thực hiện cuộc
thám hiểm với mục đích gì?
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1.HĐ nhóm;thi kể tên các dòng sông
ở nước ta
VD:Sông Hồng,Thái Bình,Lam,Cửu
Long,Mã,Hậu,Cầu,Bạch Đằng…
HĐ 2.HĐ chung cả
Nghe cô đọc mẫu bài dòng sông mặc
áo
HĐ 3.HĐ cặp đôi
(hai hs thay nhau đọc từ và lời giải
nghĩa)
HĐ 4.HĐ nhóm.Cùng luyện đọc
HĐ 5.HĐ nhóm
Trả lời câu hỏi
Câu 1.trả lời ý đúng C
Hỏi thêm “ngẩn ngơ nghĩa là gì?
(ngây người ra không còn chú ý đến
TOÁN
BÀI 95 : BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN
ĐỘNG NGƯỢC CHIỀU
I.Mục tiêu
-Tài liệu hướng dẫn học toán 5 tập 2B
trang 39
II.Đồ dùng DH
III. Tiến trình lên lớp
* Khởi động(BVN điều hành)
* Trò chơi “hai hoa”(BHT điều hành)
A. Hoạt động cơ bản
HĐ1. Chơi trò chơi “Đố tìm vận tốc ,
quãng đường, thời gian”
VD: - vận tốc là; 60 : 3 =309( km/giờ)
- quãng đường là: 10 x 30 = 300 (m)
- thời gain là: 200 : 50 =4( giờ)
HĐ 2. Đọc kĩ ND và nghe GV hướng dẫn
GV hướng dẫn theo sách
HĐ 3. Viết tiếp vào chỗ chấm
Bài giải
Sau mỗi giờ ,hai ô tô đi được quãng đường
là:
40 +52 = 92 (km/giờ)
Thời gian để hai ô tô gặp nhau là:
7
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
xung quanh)
276 : 93 = 3 (giờ)
Câu 2.trả lời;
Đáp số: 3 giờ
.nắng lên:áo lụa đào thướt tha
B. Hoạt động thực hành
.Trưa:áo xanh như là mới may
HĐ 1.
Bài giải
.Chiều tối: màu áo hây hây ráng vàng
Sau mỗi giờ cả hai xe đi được quãng
.Tối:áo nhung tím thêu trăm ngàn ao
đường là:
đêm
35 + 37 = 72 ( km)
.Đêm khuya: sông mặc áo đen
Thời gian để hai xe gặp nhau là:
.Sáng ra:lại mặc áo hoa
108 : 72 = 1,5 giờ = 1 giờ 30 phút
Câu 3.cách nói dòng sông mặc áo đã
Đáp số: 1giờ 30 phút
sử dụng biện pháp nhân hóa.làm cho
HĐ 3.
dòng sông gần gũi ,giống con người,
Bài giải
2
Câu 4. HS tự viết câu thơ mình thích
Đổi : 40 phút = 3 giờ
vào vở
Vận tốc của con ngựa đó là:
5.HĐ cặp đôi :đọc thuộc lòng
2 90
6.HĐ chung cả lớp
30 : 3 = 2 = 45 (km/ giờ)
Thi đọc diễn cảm bài thơ trước lớp
Đáp số : 45 km/giờ
ND:Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông
C.HĐ ứng dụng
quê hương.
Hướng dẫn HS thực hiện như phần ứng
*Báo cáo với cô giáo kết quả những
dụng( tr- 41)
việc em đã làm
Tiết
4
TIẾNG VIỆT
BÀI 30 B.DÒNG SÔNG MẶC ÁO
(tiết 2 trang 29)
I.Mục tiêu
(SHD ý 2 trang 27)
II.Đồ dùng DH
III. Tiến trình lên lớp
* Khởi động(BVN điều hành)
* Trò chơi “hái hoa”(BHT điều hành)
B.Hoạt động thực hành
HĐ 1.HĐ nhóm
Kể câu chuyện đã nghe,đã đọc về
du lịch thám hiểm (xem tranh để chọn
câu chuyện)
HĐ 2.HĐ cặp đôi
Thay nhau kể cho bạn nghe và trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện vùa kể
HĐ 3.HĐ chung cả lớp
Thi kể trước lớp ,bình trọn câu
chuyện hay nhất
KHOA HỌC
Bài 28. CÂY CON MỌC LÊN TỪ HẠT
I. Mục tiêu : Tài liệu trang 63
II. Các hoạt động dạy – học :
A. Hoạt động cơ bản (tr 63 )
HĐ1.(N) Liên hệ thực tế
Người ta trồng cây từ những loại hạt ; hạt
bí, ngô, thóc, đỗ, lạc,…
HĐ 2. Quan sát trao đổi
a,QS đọc thông tin trong hình trang 64
b, Qúa trình phát triển của cây mướp: hạt
mướp – đặt xuống đất ẩm – cây mướp con
– có 2 lá mầm- cây mướp con có nhiều lá
– cây mướp ra hoa ,quả- cây mướp đã lớn.
HĐ 3. QS hình 8 và chỉ các bộ phận của
hạt ;phôi, vỏ hạt, chất dinh dưỡng dự trữ.
HĐ 4. đọc thông tin trong khung và viết
vào vở tên một số cây mọc lên từ hạt.
B.Hoạt động thực hành
8
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
*Báo cáo với cô giáo kết quả những
HĐ 1(cặp) QS các bộ phận của hạt
việc em đã làm
Vẽ vào vở và chú thích các bộ phận của
hạt
C, HDƯD
Thực hiện như tài liệu trang 66
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Luyện viết bài “Dòng sông mặc áo” LUYỆN TOÁN
Tiết I.Mục tiêu
LUYỆN TẬP CHUNG
5
-Viết đúng chính tả,trình bày đúng bài I.Mục tiêu.
thơ “Dòng sông mặc áo”
- Tiếp tục củng cố cho HS về cách vận
II,HĐ học
tốc, quãng đường, thời gian.
HĐ 1.Viết chính tả
- Củng cố cho HS về phân số và số tự
1 HS đọc đoạn viết
nhiên.
- Ghi ra nháp những từ khó viết
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Gv đọc chính tả cho hs viết
- Giúp HS có ý thức học tốt.
- Đổi vở cho bạn soát lỗi
II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập.
HĐ 2.(TC)
III.Các hoạt động dạy học.
*LËp dµn ý t¶ mét chó chã hoÆc mét
Bài 1: Khoanh vào phương án đúng:
chó mÌo ®¸ng yªu.
Có 20 viên bi xanh, trong đó có 3 viên bi
+ Gîi ý: Em quan s¸t chó chã nhµ em
nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi
( HoÆc cña nhµ hµng xãm} råi lËp dµn
1
ý b»ng c¸ch tr¶ lêi c©u hái.
vàng. Loại bi nào chiếm 5 tổng số bi?
- Con chã nµy lµ lo¹i chã g×? Tªn gäi
cña nã lµ g×?
A. Nâu
B. Xanh C. Vàng
D. Đỏ
- Chó chã nµy cã nh÷ng ®iÓm g× næi bËt
Đáp án:
®¸ng yªu? ( H×nh d¸ng, mµu s¾c ra sao?
Khoanh vào B
Chó cã nh÷ng thãi quen g×? Chó chã
Bài 2. Một ô tô di từ A đến B với vận tốc
nµy kh«n nh thÕ nµo?
48 km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô khác đi
- Em thÝch chó chã nµy kh«ng? Em
từ B về A với vận tốc 54 m/giờ, sau 2 giờ
quan t©m ch¨m sãc nã ra sao?
hai xe gặp nhau. Tính quãng đường AB?
giải:
Tổng vận của hai xe là:
48 + 54 = 102 (km/giờ)
Quãng đường AB dài là:
102 2 = 204 (km)
Đáp số: 204 km
Bài 3 : (HSNK)
Một xe máy đi từ B đến C với vận tốc 36
km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ A cách
B 45 km đuổi theo xe máy với vận tốc 51
km/giờ. Hỏi sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe
máy?
giải:
9
Trường Tiểu học Hòa Cư
ĐẠO ĐỨC(gvbm)
THỂ DỤC(gvbm)
Tiết
6
Tiết
7
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
Hiệu vận tốc của hai xe là:
51 – 36 = 15 (km/giờ)
Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là:
45 : 15 = 3 (giờ)
Đáp số: 3 giờ.
ĐẠO ĐỨC(gvbm)
THỂ DỤC(gvbm)
Nhật kí sau bài dạy
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2015
NHÓM TĐ 4
NHÓM TĐ 5
Tiế TOÁN
TIẾNG VIỆT
t1
BÀI 95.EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐẪ
BÀI 28 B: ÔN TẬP 2(Tiết 3)
HỌC(tiết 2)
I.Mục tiêu
I.Mục tiêu
(Tài liệu hướng dẫn học toán 4 tập 2B trang (Tài liệu hướng dẫn học TV5 tập 2B trang
32
162)
II. Tài liệu phương tiện.
- Tài liệu hướng dẫn học Toán.
II. Tài liệu phương tiện.
III. Tiến trình lên lớp
- Tài liệu hướng dẫn học TV.
A.Hoạt động thực hành(theo lô gô sách
hướng dẫn HĐ cá nhân)
III. Tiến trình lên lớp
HĐ 5 .
A.Hoạt động thực hành
Coi số xe đạp là 5 phần thì số xe máy là 1
phần ta có sơ đồ sau
HĐ 7 : Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi ô
Tóm tắt
trống để liên kết các câu trong những đoạn
xe máy
xe đạp
văn sau:
Bài giải
HS thực hiện:
Theo sơ đồ,tổng số phần bằng nhau là:
1 + 5 = 6(phần)
a) Nhưng (nối câu 3 với câu 2)
Cửa hàng đó có số xe máy là:
b) Chúng (thay thế cho lũ tre ở câu 1)
(36 : 6) x 1= 6(xe)
10
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
Cửa hàng đó có số xe đạp là:
c) Câu 3: nắng; câu 5: chị; câu 6:
36 – 6 = 30 (m)
nắng; câu 7: chị, chị.
Đáp số:xe máy:6 xe
Xe đạp:30 xe
B. Hoạt động ứng dụng:
HĐ 6. coi tuổi của mẹ là 3 phần thì tuổi của
GV hướng dẫn như TL
con là một phần ta có sơ đồ sau :
tuổi con:
tuổi mẹ:
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là: 3 -1 =2 (phần)
Tuổi của con là: (24 :2 )x1= 12 (tuổi)
Tuổi của mẹ là:12 +24 = 36 (tuổi)
Đáp số:tuổi con:12 tuổi
Tuổi mẹ:36 tuổi
HĐ 7. HĐ cặp đôi
Bài giải
Cả nước mắm và xì dầu có số can là:
12 +14 = 26 (can)
Mỗi can chứa số lít nước mắm(xì dầu)là:
468 : 26 = 18 (l)
Số lít nước mắm là:18 x 12 = 216 (l)
Số lít xì dầu là;18 x 14 = 252 (l)
Hoặc 468 – 216 = 252 l
Đáp số :nước mắm:216l
Xì dầu:252 l
.B.ỨNG DUNG .tr.34
Tiế ĐỊA LÍ
t 2 BÀI 12.THÀNH PHỐ HUẾ VÀ THÀNH
TIẾNG VIỆT
PHỐ ĐÀ NẴNG(tiết 1)
BÀI 28C: ÔN TẬP 3( T 1)
I.Mục tiêu
(SHD học trang 94)
I.Mục tiêu
II.Đồ dùng DH
Tài liệu trang 167
III. Tiến trình lên lớp
II.Đồ dùng DH
* Khởi động(BVN điều hành)
III. Tiến trình lên lớp
* Trò chơi “hái hoa”(BHT điều hành)
* Khởi động(BVN điều hành)
A.Hoạt động cơ bản
* Trò chơi “hái hoa”(BHT điều hành)
HĐ 1 .HĐ chung cả lớp.
A . Hoạt động thực hành:
a,chỉ TP Huế,Đà Nẵng trên bản đồ
HĐ1: Đọc thầm bài văn:
b,hai TP này gần biển
HS thực hiện đọc cá nhân.
c,hs tự nêu những hiểu biết của mình về hai
HĐ2: dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý
TP này
đúng để trả lời:
11
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
HĐ 2.HĐ nhóm
Câu 1: Ý a
Huế được chon làm kinh đô của nước ta vào
Câu 2: Ý c
thời kì
Câu 3: Ý b
-các công trình kiến trúc của Huế:kinh thành
Câu 4: Ý c
Huế,chùa Thiên Mụ.
Câu 5 : Ý c
HĐ 3.HĐ cặp đôi
Câu 6: Ý b có hai từ đó là: xanh mướt,
Đọc lời thọa của hai bạn nhỏ
xanh lơ.
HĐ 4.HĐ nhóm.Đọc thông tin
Câu 7: Ý a
Những địa điểm Đà Nẵng thu hút khách du
Câu 8: Ý c
lịch:khu du lịch Bà Nà
Câu 9: Ý a, có một câu, Đó là: Chúng
HĐ 5.HĐ cặp đôi.Đọc bảng thông tin và kể không còn là hồ nước nữa...bên kia trái đất.
tên một số hàng hóa được đưa đến Đà Nẵng
Câu 10: Ý b, bằng cách lặp từ ngữ. Đó
và ngược lại
là từ “không gian”.
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc
đã làm
em đã làm.
Tiế TIẾNG VIỆT
t3
BÀI 30 B.DÒNG SÔNG MẶC ÁO
(tiết 3)
I.Mục tiêu
(SHD ý 3 trang 27)
II.Đồ dùng DH
III. Tiến trình lên lớp
* Khởi động(BVN điều hành)
* Trò chơi “hái hoa”(BHT điều hành)
B.Hoạt động thực hành
HĐ 4.HĐ nhóm
Ý 1 .Đọc bài văn Đàn ngan mới nở trong
nhóm
Ý 2.HS viết vào bảng nhóm
Các bộ
Từ ngữ,câu miêu tả
phận
Hình
Chỉ to hơn cái trứng một tí
dáng
Bộ lông
Vàng óng,như màu vàng của
những con tơ nõn
Đôi mắt
Chỉ bằng hột cườm,đen
nhánh hath huyền,long lanh
đưa đi ,đưa lại như có nước
Cái mỏ
Màu nhung hươu ,vừa bằng
TOÁN
BÀI 96 : BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN
ĐỘNG CÙNG CHIỀU
I.Mục tiêu
-Tài liệu hướng dẫn học toán 5 tập 2B trang
42
II.Đồ dùng DH
III. Tiến trình lên lớp
* Khởi động(BVN điều hành)
* Trò chơi “hai hoa”(BHT điều hành)
A. Hoạt động cơ bản
HĐ1.Liệt kê các phương tiện giao thông
và ước lương vận tốc tương ứng
HS tự nêu VD
HĐ 2. Đọc kĩ ND và nghe GV hướng dẫn
GV hướng dẫn theo sách
HĐ 3. Viết tiếp vào chỗ chấm
Bài giải
Sau mỗi giờ ,xe đạp đi được quãng đường
là:18 x 2 = 36 (km)
Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là:
42 -18 = 24 (km)
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là:
12
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
75: 24 = 3, 125 giờ
ngón tay đứa bé mới đẻ và có
Đáp số: 3,125 giờ
lẽ cũng mềm như thế,ngăn
B. Hoạt động thực hành
ngắn
HĐ 1.
Bài giải
Cái đầu
Xinh xinh ,vàng mượt
Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là;
cái chân Chủn lủn,bé tí màu hồng
40 -15 = 25 (km)
C.HĐ ỨNG DỤNG
1.Kể cho người thân nghe câu chuyện về du Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là;
54 : 25 = 2,16 giờ
lịch ,thám hiểm
Đáp số: 2,16 giờ
HĐ 2.
Bài giải
Thời gian xe máy đi từ A đến B là;
9 giờ 30 phút -8 giờ = 1giờ 30 phút =1,5 giờ
Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy là ;
56 – 32 = 24 (km)
Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là:
120 : 24 = 5 giờ
Ô tô đuổi kịp xe máy lúc :
9 giờ 30 phút + 5 giờ = 13 giờ 30 phút
(tức 1 giờ 30phút chiều)
Đáp số ; 13 giờ 30 phút
HĐ 3.
Bài giải
Đổi: 120 km/giờ = 2 km/phút
Hoặc : 5 phút=
1
12
giờ
Quãng đường báo gấm chạy trong 5 phút
là:
2 x 5 = 10 ( km)
Hoặc 120 x
Tiế TIẾNG VIỆT
t4
BÀI 30C.NÓI VỀ CẢM XÚC CỦA EM
(tiết 1-trang 33)
*Mục tiêu(SHD học trang 33)
*Khởi động(BVN)
Câu 1.Đọc thuộc lòng bài dòng sông mặc
áo?
Câu 2.cách nói dòng sông mặ áo đã sử dung
biện pháp nghệ thuật gì?
A.Hoạt động cơ bản
1
12
= 10 (km)
Đáp số; 10 km
C.HĐ ứng dụng
Hướng dẫn HS thực hiện như phần ứng
dụng( tr- 44)
ĐỊA LÍ
Bài 13. CHÂU MĨ (Tiết 2)
I. Mục tiêu : Tài liệu trang 88
II. Đồ dùng : phiếu BT cho hoạt động 2
III. Các hoạt động dạy – học :
*Khởi động(BVN)
B. Hoạt động thực hành
HĐ1. Làm BT
13
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
HĐ 1. HĐ nhóm
- Các câu đúng là : a2, a3, a5
HĐ 2.HĐ chung cả lớp.Tìm hiểu về câu cảm
- HS ghi9 vào vở
Ý 1 gọi hs đọc
Ý 2,câu 1 bộc lộ cảm xúc thán phuc sự khôn HĐ2. Hoàn thành phiếu BT
của con mèo
- HS viết tên một số dãy núi, con
Câu 2 bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên,viu mừng
trước vẻ đẹp của con mèo
sông lớn, cao nguyên, đồng bằng vào phiếu
Câu 3,thể hiện sư ngạc nhiên
bt ( Đã có đáp án trong nội dung của bài
Câu 4 thể hiện sự bực tức
Ý 3cuoois mõi câu có dấu chấm than
soạn tuần trước- Bài châu Mĩ tiết 1 )
Ý 4 .trong câu cảm thường có các từ ngữ :ôi
HĐ3. Chơi trò chơi : “Gắn ảnh vào lược
chao,chà,trời ,quá,lắm,thật…
*gọi hs đọc ghi nhớ
đồ”
B .Hoạt động thực hành
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
HĐ1.HS làm vào bảng nhóm
VD:Câu 2.ôi! trời rét quá!
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 3.Bạn Ngân chăm chỉ quá!
- HS tìm hiểu và giới thiệu về châu
Câu 4.Bạn Giang học giỏi thật!
Mĩ
HĐ2.HĐ cá nhân
Đặt câu cảm cho tình huống
VD:a.Bạn giỏi quá!
b,Trời !Bạn làm mình cảm động quá!
HĐ3.hs làm bài vào phiếu
Câu a bộc lộ cảm xúc vui sướng,mừng rỡ
Câu b bộc lộ cảm xúc thán phục
Câu c bộc lộ cảm xúc ghê sợ
HĐ 4.đọc kết quả bài mình trong nhóm
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em
đã làm
Tiế PHỤ ĐẠO- BỒI DƯỠNG TIỀNG VIỆT PHỤ ĐẠO- BỒI D ƯỠNG TOÁN
t5
LuyÖn tËp miªu t¶ con vËt.
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Môc ®Ých, yªu cÇu:
I.Mục tiêu.
- Cñng cè kiÕn thøc vÒ cÊu t¹o cña bµi v¨n
- Củng cố cho HS về dạng toán tìm hai số
miªu t¶ con vËt.
- HS vËn dông lËp ®îc dµn ý cho ®Ò bµi miªu biết tổng(hiệu)Của hai số đó
t¶ con vËt.
- Củng cố cho HS về phân số và số tự
II. §å dïng :
nhiên.
- B¶ng nhãm viÕt s½n cÊu t¹o bµi v¨n miªu
II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập.
t¶ con vËt.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
III.Các hoạt động dạy học.
LËp dµn ý t¶ mét chó chã hoÆc mét chó mÌo Bài tập 1: Tìm phân số, biết tổng của tử số
®¸ng yªu.
và mẫu số là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ
- HD lµm bµi
+ Gîi ý: Em quan s¸t chó chã nhµ em ( HoÆc số và hiệu của mẫu số và tử số là 11.
giải:
14
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
cña nhµ hµng xãm} råi lËp dµn ý b»ng c¸ch Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là: 99.
tr¶ lêi c©u hái.
Ta có sơ đồ:
11
- Con chã nµy lµ lo¹i chã g×? Tªn gäi cña nã Tử số
99
lµ g×?
Mẫu số
- Chó chã nµy cã nh÷ng ®iÓm g× næi bËt ®¸ng
yªu? ( H×nh d¸ng, mµu s¾c ra sao? Chó cã
Tử số của phân số phải tìm là:
nh÷ng thãi quen g×? Chó chã nµy kh«n nh
(99 – 11) : 2 = 44
thÕ nµo? ( VD: Phñ lªn m×nh lµ bé l«ng mît
Mẫu số của phân số phải tìm là:
mµ mµu vµng xen lÉn ®èm n©u. Th©n h×nh
44 + 11 = 55
chó chØ b»ng qu¶ bÝ víi bèn ch©n th©m thÊp.
44
C¸i ®u«i chó nhá, ®«i tai vÓnh lªn nghe
Phân số phải tìm là: 55
ngãng. Chó cã ®«i m¾t rÊt tinh. §ang n»m ë
44
Đáp số: 55
hiªn nhµ, cã ngêi l¹ vßa lµ chó chåm dËy,
sña Çm Ü. ThÊy em ®i häc vÒ thÕ nµo chó
Bài tập 2: Tìm x:
còng dùng ®u«i ngo¸y tÝt mõng rì ... )
a) x + 3,5 = 4,72 + 2,28
- Em thÝch chó chã nµy kh«ng? Em quan
x + 3,5 =
7
t©m ch¨m sãc nã ra sao?
x =
7 – 3,5
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em
x =
3,5
đã làm
b) x – 7,2 = 3,9 + 2,5
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LuyÖn tËp vÒ c©u c¶m.
I. Môc ®Ých, yªu cÇu:
- N¾m ®îc cÊu t¹o vµ t¸c dông cña c©u c¶m,
nhËn diÖn ®îc c©u c¶m.
- BiÕt ®Æt vµ sö dông c©u c¶m.
Tiế - Cã ý thøc sñ dông c©u phï hîp.
t 6 II. §å dïng :
III.Các hoạt động dạy học.
Bµi 1: G¹ch díi c©u c¶m trong ®o¹n v¨n :
a. Ngêi tî gèm b¸n ngùa cho ngêi thî da.
Võa nh×n thÊy trong s©n nhµ ngêi tî da
nh÷ng bé da ngùa, ngùa ta liÒn gièng lªn:
- ¤i c¸i ®êi t«i thËt lµ khèn khæ !
b. Tªn sÜ quan ph¸t xÝt kh«ng cßn tin ë m¾t
m×nh n÷a. Tríc mÆt h¾n vÉn lµ chó bÐ mµ
h¾n ®· ra lÖnh cho bän lÝnh b¾n chÕt ®ªm
qua. Tªn sÜ quan ®a tay lau må h«i v· ra trªn
tr¸n vµ rÒn rÜ:
- ¤i l¹y chóa !§Êt níc nµy thËt lµ ma quû !
c. Khi thÊy bãng th»ng Nghi xuÊt hiÖn tõ xa,
t«i bíc ra ®Þnh chÆn gi÷a ®êng. ThÊy t«i
Nghi reo lªn:
- ña, mµy ®i ®©u ®ã ? Tao ®ang ®i t×m mµy
nÌ !
d. Nã liÕc m¾t xuèng, nh¾m cñ khoai to nhÊt.
Bµ hµng ®¬ng lói hói, vÐt tÝ v«i ¨n trÇu.
- èi giêi ¬i, nã ¨n c¾p khoai cña t«i !
x – 7,2 =
x
=
6,4
6,4 + 7,2
x
13,6
=
LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu.
- Củng cố cho HS về dạng toán tìm hai số
biết tổng(hiệu)Của hai số đó,đơn vị đo khối
lương,tính phần trăm
- Củng cố cho HS về phân số và số tự
nhiên.
II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập.
Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng:
a)
3
của 5 tạ = ...kg
4
A. 345 B. 400
C. 375
D. 435
b) Tìm chữ số x thích hợp:
X4,156 < 24,156
A. 0 B. 1
C. 3
D. 0 và 1
c) 237% = ...
A. 2,37
B. 0,237 C. 237
D. 2,037
15
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
Bµ hµng n»m xoµi ra, n¾m ngay ®îc nã.
giải :
Bµi 2: §Æt c©u c¶m, trong ®ã cã:
a) Khoanh vào C
a. Mét trong c¸c tõ : «i, å, chµ ®øng tríc.
b) Khoanh vào A
M: ¤i, biÓn ®Ñp qu¸
b. Mét trong c¸c tõ l¾m, qu¸, thËt ®øng cuèi c) Khoanh vào A
Bài tập 2:
c©u.
M: BÝch Hêng h¸t hay thËt !
Tìm phân số có tổng của tử số và mẫu số là số
Bµi 3: ChuyÓn c©u kÓ sau thµnh c©u c¶m
lẻ bé nhất có 3 chữ số, hiệu của mẫu số và tử số
a. Cµnh hoa phong lan nµy ®Ñp.
là 13.
b. Giã thæi m¹nh.
giải:
c. Anh V¨n QuyÕn ®¸ bãng giái.
Số
lẻ
bé
nhất
có
ba chữ số là: 100.
d. B«ng hång hÐo rñ.
VD: a. ¤i, cµnh hoa phong lan nµy ®Ñp thËt! Ta có sơ đồ:
13
Cµnh hoa phong lan nµy ®Ñp tuyÖt vêi!
Tử số
100
- C¸c phÇn cßn l¹i lµm t¬ng tù
Mẫu số
Tử số của phân số phải tìm là:
(101 – 13) : 2 = 44
Mẫu số của phân số phải tìm là:
44 + 13 = 57
Phân số phải tìm là:
44
57
Đáp số:
LUYỆN TOÁN
LuyÖn tËp chung
I.Môc tiªu:Gióp häc sinh
-Cñng cè l¹i một số đặc điểm của h×nh
thoi.Cộng trừ nhân chia PS
-VËn dông c«ng thøc ®· häc ®Ó lµm c¸c bµi
tËp liªn quan.
II.§å dïng häc tËp: HÖ thèng bµi tËp.
III.Ho¹t ®éng d¹y häc.
HĐ 1. tính
8
14 112 : 7 16
X
21
5 105 : 7 15
Tiế
t7
9 3 27
:
7 4 28
12 4 7 84 7 84 14 98 : 2 49
:
15 7 10 20 10 20 20 20 : 2 10
HĐ 2. Một hìn thoi có độ dài đường chéo
lớn là 18 cm.Độ dài đường chéo bé bằng
5
6
độ dài đường chéo lớn .Tinh diện tích hình
44
57
Bài tập4: (HSNK)
Cho hai số 0 và 4. Hãy tìm chữ số thích hợp để
lập số gồm 3 chữ số chẵn khác nhau và là số
chia hết cho 3?
giải:
Ta thấy: 0 + 4 = 4.
Để chia hết cho 3 thì các chữ số cần tìm là: 2;
5; và 8. Nhưng 5 là số lẻ 9 loại).
Vậy ta có 8 số sau:
402
240
840
420
204
804
480
408
Đáp số: có 8 số.
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP VỀ CÂU.
I.Mục tiêu :
- Củng cố và nâng cao thêm cho các em
những kiến thức về viết đoạn đối thoại.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập
thành thạo.
II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập.
III.Hoạt động dạy học :
16
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
thoi?
Bài tập1: GV nêu yêu cầu bài tập. Gia đình
Bài giải
em treo đổi với nhau về việc anh (chị) của
Độ dài đường chéo của hình thoi là:
em sẽ học thêm môn thể thao nào. Em hãy
5
ghi lại cuộc trao đổi đó bằng một đoạn văn
18 x 6 = 15 (cm)
đối thoại.
Diện tích hình thoi là:
Ví dụ: Buổi tối chủ nhật vừa qua, sau khi ăn
15 x 18 = 270 (cm 2 )
cơm xong, cả nhà quây quần bên nhau. Anh
HĐ 3: TÝnh(NK)
Hùng hỏi ý kiến bố mẹ cho anh đi học thêm
1
Ông hơn cháu 60 tuổi ,tuổi cháu bằng 7 tuổi thể thao. Bố nói :
- Bố: Thể thao là môn học rất có ích đó.
ông.Tính tuổi của mỗi người?
Con nên chọn môn nào phù hợp với sức
Bài giải.
khỏe của con.
Theo đầu bài ta có đồ sau
- Anh Hùng: Con muốn hỏi ý kiến bố mẹ?
Cháu :
- Bố: Đấy là bố nói thế, chứ bố có bảo là
Ông:
không cho con đi học đâu.
Tuổi của cháu là:
- Anh Hùng : Con muốn học thêm môn cầu
60 : (7 -1 ) x 1= 10 (tuổi)
lông, bô mẹ thấy có được không ạ?
Ông có sô tuổi là :
- Bố: Đánh cầu lông được đấy con ạ!
60 + 10 =70 (tuổi)
- Mẹ: Mẹ cũng thấy đánh cầu lông rất tốt
Đáp số : cháu : 10 tuổi
đấy con ạ!
Ông : 70 tuổi
- Anh Hùng: Thế là cả bố và mẹ cùng đồng
ý cho con đi học rồi đấy nhé! Con cảm ơn
HĐ GIÁO DỤC NNLL
bố mẹ!
HĐ 2(NK)
Viết một đoạn văn 5-7 câu nói về mmotj
người mà em yêu quý.
HĐ GIÁO DỤC NNLL
Tiế
t8
Nhật kí sau bài dạy
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
17
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Thứ sáu ngày 27 tháng 3 năm 2015
Tiết
1
NHÓM TĐ 4
TIẾNG VIỆT
BÀI 29C.TRÁI ĐẤT CÓ GÌ LẠ?
(tiết 1-trang 16)
*Mục tiêu(sách hướng dẫn học trang 16)
*Khởi động(BVN)
Câu 1.em hãy kể tóm tắ câu chuyên Đôi
cánh của Ngựa Trắng?
Câu 2. Nêu ý nghĩa câu chuyện Đôi cánh
của Ngựa Trắng?
A.Hoạt động thực hành
1.HĐ nhóm
Ý đúng là: ý b
2.HĐ nhóm
Ý đúng là:ý c
3.HĐ cặp đôi
Đi một ngày đàng ….:chịu khó đi đây ,đi
đó để học hỏi,con người mới sớm khôn
ngoan ,hiểu biết
4.HĐ chung.
Dưới sự hướng dẫn của GV
NHÓM TĐ 5
TOÁN
BÀI 93 : THỜI GIAN ( 2 Tiết)
I.Mục tiêu
-Tài liệu hướng dẫn học toán 5 tập 2B
trang 33
II.Đồ dùng DH
III. Tiến trình lên lớp
* Khởi động(BVN điều hành)
* Trò chơi “hai hoa”(BHT điều hành)
Câu hỏi:
A. Hoạt động cơ bản
HĐ1(N) Chơi trò chơi “Đố tìm văn tốc
hoặc quãng đường”
VD: v = 52 : 2 =
S = 10 x 32 =
HĐ 2.(N)viết tiếp vào chỗ chấm
Bài giải
Thời gian ô tô đi là:160 : 40 = 4(Giờ)
Đáp số: 4 giờ
HĐ 3.(Chung) Đọc kĩ ND và nghe GV
hướng dẫn
18
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
Trả lời:
GV hướng dẫn theo sách
1–b
2- d
3–a
Chôt: Muốn tính thời gian ta lấy
4–e
5–h
6- g
quãng đường chia cho vận tốc
7–I
8–c
t=s:v
*Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả những
HĐ 4. (cặp)Viết tiếp vào chỗ chấm
việc em đã làm.
Bài giải
*C. Ứng dụng.
Thời gian đi của bác An là:
1.quan sát ,tìm hiểu các con vật xung
3: 6 = 0,5 ( Giờ )0,5 giờ = 30 phút
quanh em.
Đáp số: 30 phút
2. cùng người thân tìm hiểu về những điểm HĐ 5.(cặp) Viết tiếp vào chỗ chấm
du lịch ở nước ta
a, … thòi gian máy bay bay được quãng
đường đó là :
2000 : 800 =2,5 (Giờ)
b,… thòi gian xe máy đi được quãng
đường đó là :
80 : 40 = 2(Giờ)
c, …thời gian con ong bay được quãng
đường đó là:
2000 : 2,5 = 800 ( Giây )
*Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả
những việc em đã làm.
Tiết
2
TOÁN
TIẾNG VIỆT
BÀI 93TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU BÀI 27C: LIÊN KẾT CÂU BẰNG
VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ. (tiết 2)
TỪ NGỮ NỐI
I. Mục tiêu
I. Mục tiêu
-(Tài liệu hướng dẫn học Toán 4 trang 17 -(Tài liệu hướng dẫn học TV5 trang
quyển 2 B)
154 quyển 2 A)
II. Tài liệu phương tiện.
II. Tài liệu phương tiện.
- Tài liệu hướng dẫn học TV.
- Tài liệu hướng dẫn học TV.
III. Tiến trình lên lớp
III. Tiến trình lên lớp
*khởi động:BVN điều hành
*khởi động:BVN điều hành
*trò chơi “hái hoa” BHT điều hành
B. Hoạt động thực hành:
B.Hoạt động thực hành(HĐ cá nhân)
HĐ3: Viết một đoạn văn tả một bộ
1. Tóm tắt
phận của cây hoặc tả một cây ở một thời
số bé:
kì phát triển. Trong đoạn văn có sử dụng
số lớn:
tuef ngữ nối.
Bài giải
- HS thực hiện.
Theo sơ đồ ,hiệu số phần bằng nhau là:
- Trao đổi , nhận xét cách sử dụng
7 -3 = 4(phần)
từ ngữ nối.
Số lớn là: (100 : 4) x 7 =175
HĐ4: Viết bài văn tả cây cối:
Số bé là: 175– 100 = 75
- HS chọn đề bài.
19
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
Đáp số:Số lớn :175
- Đọc gợi ý.
Số bé: 75
- Viết bài theo gợi ý:
2.Tóm tắt
- Một số em đọc bài trước lớp, HS
nam:
nhận xét.
nữ:
*Báo cáo với cô giáo kết quả những
Bài giải
việc em đã làm
Theo sơ đồ ,hiệu số phần bằng nhau là:
8 - 7 = 1(phần)
C. Hoạt động ứng dụng:
Thôn Đoài có số nam là:
GV hướng dẫn như TL
( 60: 1) x 7 =420 (người)
Thôn Đoài có số nữ là;
420 + 60 =480(người)
Đáp số; nam 420 người
Nữ: 480 người
3.Tóm tắt
cây cam:
cây chanh:
Bài giải
Theo sơ đồ ,hiệu số phần bằng nhau là:
7 - 5 = 2(phần)
Trong vườn có số cây cam là:
(110 : 2 ) x 5 =275 (cây)
Trong vườn có số cây chanh là:
275 + 110 =385 (cây)
Đáp số: cây cam: 275 cây
Cây chanh: 385 cây
C.ỨNG DỤNG
Nêu bài toán và giải bài toán theo sơ đồ
trang 29
Tiết
3
LUYỆN TOÁN
LuyÖn tËp t×m hai sè khi biÕt hiÖu vµ tØ
sè cña hai sè ®ã.
I.Môc tiªu.
-Cñng cè c¸c kiÕn thøc ®· häc vÒ t×m hai sè
khi biÕt hiÖu vµ tØ sè cña hai sè ®ã.
-VËn dông nh÷ng kiÕn thøc ®· häc ®Ó gi¶i
c¸c bµi tËp cã liªn quan.
II.§å dïng häc tËp: HÖ thèng bµi tËp.
III.Ho¹t ®éng d¹y häc.
Bµi 1:Mét ngêi b¸n ®îc sè g¹o nÕp Ýt h¬n
sè g¹o tÎ lµ 12 kg. BiÕt r»ng ngêi ®ã b¸n ®-
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP LIÊN KẾT CÂU BẰNG
TỪ NGỮ NỐI
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho HS những kiến thức về
liên kết câu trong bài bằng cách thay thế
từ ngữ để liên kết câu.
II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập.
III.Hoạt động dạy học :
Bài tập1: Mỗi từ ngữ in đậm sau đây
thay thế cho từ ngữ nào? Cách thay thế
từ ngữ có tác dụng gì?
20
- Xem thêm -