Tiết 1 : BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ.
Ngày soạn :11/9/2009
Ngày dạy: 12/9/2009
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố, vận dung các kiến thức về dao động điều hoà, con lắc lò xo
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài
tập để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về dao động điều hoà, con lắc lò xo
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Báo học sinh vắng
- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Trả bài.
- Kiểm tra:
+Phương trình li độ, vận tốc, gia tốc của
dao động điều hòa
+ Chu kì , tần số
Hoạt động 2: ( 7 phút) Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Phát biểu
- Hs lên bảng trình bày
+ x=Acos(t+)
+ v = x/ = -Asin(t + ),
+ a = v/ = -A2cos(t + )= -2x
2. Chu kỳ, tần số
1ω
f= =
T 2π
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Dao động điều hoà
- Phương trình li độ, vận tốc, gia tốc? Xác
định đơn vị và các giá trị cực đại của
chúng?
- Chu kỳ, tần số dao động điều hoà?
* GV bổ sung các kiến thức
- Chiều dài quỹ đạo
- Đường di trong 1 chu kỳ
- Cách lập phương trình dao động điều hoà
- Viết công thức tính
- Bổ sung vào vở bài tập
Hoạt động 3 ( 7 phút) Giải bài tập trắc nghiệm.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Cá nhân suy nghỉ trả lời
-Chọn đáp án đúng, giải thích
Bài 1.1 B;Bài 1.2 D;Bài 1.3 C
Bài 1.4 B;Bài 1.5 A.
Trang 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* Cho học sinh đọc suy nghĩ chọn đáp án
Hoạt động 4:( 16 phút) Bài tập Tự luận
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Giải bài tập và trình bày lời giải
Bài 1.7/SBT
- x=Acos(t+)
2
rad / s
-
T
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* Hướng dẫn HS làm bài tập
- Phương trình dao động con điều hoà?
- Tính
- Tính
2
- t = 0, x = -A = rad
x = 24 cos( .0,5 ) = -17cm
- Thế t tính x
-v=?
2
5
sin
= 27cm/s
2
4
2 x ( )2 (17)
a=2
42cm / s 2
v2
x 2 2 A2 � v A2 x 2 �33cm / s
v = - 24
- a= ?
- Pha dao động?
- Công thức độc lập thời gian
- Suy ra và tínhv ận tốc v
Bài 2.6/SBT
x=Acos(t+)
2
10 (rad / s )
-
T
- Tính ;- Tính
- t = 0, x = 0, v <0
=
rad
- Thế t tính v, a
2
t=
3T
4
-F=?
+ v = - Asin 2 = 0
+ a = - A2 cos 2 = - 200m/s2
- F = ma = -9,9 N
Hoạt động 5. (5 phút) Giao nhiệm vụ về nhà
HOẠT ĐỘNG HS
- Ghi bài tập về nhà
- Ghi chuẩn bị cho bài sau
HOẠT ĐỘNG GV
- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Tiết sau tiếp tục làm bài tập về con lắc
lò xo
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Trang 2
BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ. CON LẮC LÒ XO
Tiết 2 :
Ngày soạn :18/9/2009
Ngày dạy: 19/9/2009
I. MỤC TIÊU:
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố, vận dung các kiến thức về dao động điều hoà, con lắc lò xo
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài
tập để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về dao động điều hoà, con lắc lò xo
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1. ( 7 phút) Ổn định, kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Báo học sinh vắng
- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Trả bài.
- Kiểm tra:
+ Con lắc lò xo
+ Chu kỳ con lắc lò xo?
+ Động năng, thế năng, cơ năng con lắc
lò xo? Nhận xét chu kỳ biến thiên của
động năng, thế năng?
Hoạt động 2 ( 10 phút) Giải bài tập trắc nghiệm.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Cá nhân suy nghỉ trả lời
-Chọn đáp án đúng, giải thích
Bài 2.1 A;Bài 2.2 B;Bài 2.3 D
Bài 2.4 A
Hoạt động 3:( 23 phút) Bài tập Tự luận
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Suy nghỉ cá nhân làm bài tập và trình bày kết
quả
Bài 1( 2.7)
1
W kA2
2
2W
k 2 200 N / m
A
2W
1 2
� m 2 1,39kg
W= mvmax
vmax
2
k
w
12rad / s ; f
1,91Hz
m
2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* Hướng dẫn HS làm bài tập
- Công thức tính W
- Suy ra k
- Động năng cực đại có bằng cơ năng?
Suy ra và tính m
- Tính ?
- Tính f?
+ Nêu đề bài tập2
Bài 2
G¾n qu¶ cÇu cã khèi lîng m1 vµ lß xo,
hÖ dao ®éng víi chu k× T1 = 0,6s. Thay
qu¶ cÇu nµy b»ng qu¶ cÇu kh¸c cã khèi
lîng m2 th× hÖ dao ®éng víi chu k× T2 =
Ta cã: T1 2 m1 T1 4 2 m1
k
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* Cho học sinh đọc suy nghĩ chọn đáp án
k
Trang 3
T2 2
m2
m
T2 4 2 2
k
k
Chu k× dao ®éng cña con l¾c lß xo gåm c¶ hai qu¶
cÇu lµ:
T 2
0,8s.
TÝnh chu k× dao ®éng cña c¶ hÖ gåm c¶
hai qu¶ cÇu cïng g¾n vµo lß xo
m1 m2
m m
T 2 4 2 1 2
k
k
k
Do ®ã: T T12 T22 0,6 2 0,8 2 1,0( s)
Bài 3:
Ta cã:
+ Nêu đề bài tập 3
VËt cã khèi lîng m = 1,00kg treo vµo lo
xo cã ®é cøng k = 400N/m. LËp ph¬ng
tr×nh chuyÓn ®éng cho mçi trêng hîp
sau:
a) §a vËt tíi vÞtrÝ cã li ®é x = +5,0
cm vµ bu«ng tay lóc t = 0.
0:
b) TruyÒn cho vËt ë vÞ trÝ c©n b»ng
vËn tèc v0 = 1,0m/s lóc t = 0.
(LÊy 2 10 )
k
400
20,0( rad / s )
m
1,00
�x Aco s(20t j )
v - 20 A sin(20t j )
Suy ra ph¬ng tr×nh:
a) Trêng hîp 1:
Theo
®Ò
t
=
x 5,0cm A cos j 5,0 A 5,0cm
v 0
sin j 0
j 0
VËy: x 5,0cos 20t (cm)
b) Trêng hîp 2:
Theo
®Ò
t
=
0
:
x 0
co s j 0
j
2
v 1,0m / s - A sin j 5,0 A 5,0cm
VËy: x 5,0co s(20t - )(cm)
2
Hoạt động 4. (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG HS
HOẠT ĐỘNG GV
-Xem lại các bài tập đã làm
- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Ghi bài tập
- Ghi chuẩn bị cho bài sau
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Tiết 3 :
BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ. CON LẮC LÒ XO(tt)
Ngày soạn :25/9/2009
Ngày dạy: 26/9/2009
I. MỤC TIÊU:
Trang 4
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố, vận dung các kiến thức về dao động điều hoà, con lắc lò xo
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài
tập để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về dao động điều hoà, con lắc lò xo
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1. ( 7 phút) Ổn định, kiểm tra bài cũ
Vắng:...........................................................................................................................................
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Báo học sinh vắng
- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Trả bài.
- Kiểm tra:
+ Con lắc lò xo
+ Chu kỳ con lắc lò xo?
+ Động năng, thế năng, cơ năng con lắc
lò xo? Nhận xét chu kỳ biến thiên của
động năng, thế năng?
Hoạt động 2 ( 10 phút) Giải bài tập trắc nghiệm.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Cá nhân suy nghỉ trả lời
-Chọn đáp án đúng, giải thích
Bài 2.5 B;
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* Cho học sinh đọc suy nghĩ chọn đáp án
1
1
1
W mv 2 kx 2 kA 2
2
2
2
k
( A 2 - x 2 ) = 3,06m/s
suy ra : v
m
Hoạt động 3:( 23 phút) Bài tập Tự luận
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Suy nghỉ cá nhân làm bài tập và trình bày
lời giải
Bài 1:
Ta cã 2f 4 (rad/s);
A = 20 cm
Suy ra c¸c ph¬ng tr×nh tæng qu¸t:
�x 20cos(4 t )(cm)
�
v 80 sin(4 t )(cm / s )
�
a) Trêng hîp 1:
cos 0
�x 0 �
Theo ®Ò t = 0: �
��
�
v0 �
sin 0
2
�
VËy x = 20sin (4 t )(cm)
2
b) Trêng hîp 2:
Theo ®Ò t = 0:
Trang 5
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1
�
cos
�x 10cm �
��
2 �
�
v0
6
�
�
sin 0
�
VËy x = 20sin (4 t )(cm)
6
c) Theo ®Ò t = 0: x 20cm
(v = 0)
0
�
� cos �1 � �
�
VËy x = 20sin (4 t k )(cm)
k lµ sè nguyªn.
* Đọc đề và hướng dẫn HS làm bài tập
Bµi 1: VËt dao ®éng ®iÒu hßa víi tÇn sè f = 2,0Hz
vµ biªn ®é A = 20cm. LËp ph¬ng tr×nh chuyÓn
®éng trong mçi trêng hîp sau:
a) Chän gèc thêi gian lóc vËt qua vÞ trÝ c©n
b»ng theo chiÒu d¬ng.
b) Chän gèc thêi gian lóc vËt qua vÞ trÝ co li
®é + 10 cm ngîc chiÒu d¬ng.
Chä gèc thêi gian lóc vËt ë vÞ trÝ biªn
-
Yêu cầu HS trình bày lời giải
Nhận xét lời giải của HS
Hoạt động 4. (5 phút) Cũng cố.Giao nhiệm vụ về nhà
HOẠT ĐỘNG HS
HOẠT ĐỘNG GV
Nªu
Ph¬ng
ph¸p gi¶i to¸n viÕt ph¬ng
- Ghi nhận phương pháp:
B1: §a ra d¹ng cña ph¬ng tr×nh (viÕt ph¬ng tr×nh tr×nh dao ®éng
Lu ý: + VËt chuyÓn ®éng theo chiÒu d1)
¬ng th× v > 0, ngîc l¹i v < 0
B2: X¸c ®Þnh c¸c ®¹i lîng ®· biÕt vµ cha biÕt
trong (1)
+ Tríc khi tÝnh cÇn x¸c
B3: X¸c ®Þnh c¸c ®¹i lîng A, , vµ
®Þnh râ thuéc gãc phÇn t thø mÊy cña
X¸c ®Þnh : Chon t = 0 ta cã:
®êng trßn lîng gi¸c
x
�
(thêng lÊy - < < )
cos
�x A cos
�
��
A
�
v Asin
�
�
v Asin
-Xem lại các bài tập đã làm
�
Thay ë dßng trªn xuèng dßng díi. KÕt hîp víi - Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
®iÒu kiÖn cña v t×m .
- Ghi bài tập
- Ghi chuẩn bị cho bài sau
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Trang 6
Tiết 4:
BÀI TẬP CON LẮC ĐƠN
Ngày soạn: 2/10/2009
Ngày dạy: 3/10/2009
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố, vận dung các kiến thức về dao động con lắc đơn
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài
tập để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về dao động điều hoà, con lắc lò xo
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1. ( 7 phút) Ổn định, kiểm tra
Vắng:...........................................................................................................................................
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Báo học sinh vắng
- Trả bài
Hoạt động 2: ( 10 phút) Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Hs lên bảng trình bày
+ s =S0cos(t+)
+ v = x/ = -S0sin(t + ),
+ a = v/ = -S02cos(t + )= -2x
l
T 2
g
- Viết công thức tính
Wđ=
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra:
+ Con lắc đơn
+ Chu kỳ con lắc đơn
+ Động năng, thế năng, cơ năng con lắc
đơn,nhận xét chu kỳ biến thiên của động
năng, thế năng?
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Phương trình li độ, vận tốc, gia tốc? Xác
định đơn vị và các giá trị cực đại của chúng?
- Chu kỳ con lắc đơn?
- Năng lượng con lắc đơn?
1 2
mv
2
Wt = mgh = mgl(1- cos)
- Viết công thức
* GV bổ sung các kiến thức
Vận tốc con lắc ở vị trí bất kỳ
Trang 7
v 2 gl (cos -cos 0 )
-
Bổ sung vào vở bài tập
Hoạt động 3 ( 5 phút) Giải bài tập trắc nghiệm.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
-Chọn đáp án đúng, giải thích
* Cho học sinh đọc suy nghĩ chọn đáp án
Bài 3.1 D;Bài 3.2 B
;Bài 3.3 C;Bài 3.4 B
Bài 3.5 D;Câu3.6 A;Câu 3.7 C
Hoạt động 4:( 18 phút) Bài tập Tự luận
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Làm bài tập và trình bày lời giải
Bài 3.8
a. T = 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* Hướng dẫn HS làm bài tập
- Tính T
l
2, 2 s
g
- Xác định ?
- Xác định S0
- Xác định ?
b. s =S0cos(t+)
+ =2/T =2,9rad/s
+ S0 = 0 l= 0,1745.1,2 = 0,21m
+ t =0, s = 0,21 cos = 1 = 0
s = 0,21cos2,9t (m)
c. vm = S0 = 0,61m/s; a = 0
Bài 3.9
a. T = 2
- vmax = ?
-a=?
- Tính T?
l
2,8s
g
- Tính cơ năng?
- Động năng cực đại?
1 2
mvmax mgl (1 cos 0 )
b. 2
� vmax 2 gl (1 cos 0 2,3m / s
c. F – mg = F
F = 0,62N
ht
� F mg Fht mg
- Tính vmax?
2
max
mv
l
- Xác định các lực tác dụng?
- Tính lực căng F?
Hoạt động 4. (5 phút) Cũng cố. Giao nhiệm vụ về nhà
HOẠT ĐỘNG GV
- Ghi nhận kiến thức
- Ghi bài tập về nhà
- Ghi chuẩn bị bài sau
HOẠT ĐỘNG HS
- Khắc sâu các bài tập đã làm
- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Bài tâp bài 4, 5
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Trang 8
Tiết 5:
BÀI TẬP TỔNG HỢP DAO ĐỘNG. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
Ngày soạn: 9/10/2009
Ngày dạy: 10/10/2009
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố, vận dung các kiến thức về dao động cưỡng bức, cộng hưởng
- Vận dụng phương pháp tổng hợp dao động
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để
hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về dao động tắt dần, cộng hưởng, tổng hợp dao động.
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra
Vắng:........................................................................................................................................................
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Báo học sinh vắng
- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Trả bài.
- Kiểm tra:
+ Điều kiện cộng hưởng?
+ Dao động tắt dần?
+ Phương pháp biểu diễn dao động điều hoà
bằng một véctơ quay?
+ Phương pháp tổng hợp 2 dao động điều hoà
cùng phương cùng tần số
Hoạt động 2: ( 10 phút) Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Viết công thức tính
- Điều kiện cộng hưởng?
- Bổ sung vào vở bài tập
1. Điều kiện cộng hưởng
f = f0 hay T = T0
- Cách biểu diễn một dao động điều hoà bằng
một vectơ quay?
2. Biểu diễn dao động điều hoà bằng vectơuu
quay
ur
Biểu diễn x =Acos(t+) bằng véc tơ quay OM .
Trên trục toạ độ Ox véc tơ này có:
- Biểu thức tính biên độ, pha ban đầu của dao
+ Gốc: Tại O
động tổng hợp?
+ Độ dài: OM = A
+ Hợp với trục Ox góc
3.T ổng hợp dao động
x =Acos(t+)
- Biên độ:
Trang 9
A2 = A22 + A12+2A1A2cos(2 – 1)
- Pha ban đầu:
tg
* GV bổ sung các kiến thức
Phương pháp hình chiếu tổng hợp hai dao động
điều hoà cùng tần số
A1 sin 1 A 2 sin 2
A1 cos 1 A 2 cos 2
Hoạt động 3 ( 10 phút) Giải bài tập trắc nghiệm.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Chọn đáp án đúng, giải thích
Bài 4.1 A;Bài 4.2 B;Bài 4.3 C;Bài 5.1 B;Bài 5.2 C
Bài 5.3 D
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* Cho học sinh đọc suy nghĩ chọn đáp án
Hoạt động 4:( 10 phút) Bài tập Tự luận
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 5.4
x =Acos(t+)
- Biên độ:
A2 = A22 + A12+2A1A2cos(2 – 1) A = 2 3 cm
- Pha ban đầu:
tg
A1 sin 1 A 2 sin 2
A1 cos 1 A 2 cos 2
= /2 x = 2 3 cos (10t + /2)cm
Bài 5.5
x =Acos(t+)
- Biên độ:
A2 = A22 + A12+2A1A2cos(2 – 1)
A = 8,5cm
- Pha ban đầu:
tg
A1 sin 1 A 2 sin 2
A1 cos 1 A 2 cos 2
5
x = 8,5cos (
3
t-
4
= -/4
)cm
Bài 4.5
mg 0, 05.10
200 N / m
a. k
h 2,5.103
1 m
�10 Hz
2 k
1
c. T 0,1s
f
- Tính A, tính để có phương trình tổng hợp
b. f
- Vẽ giản đồ Frenen để tổng hợp 2 dao động? Nhận
xét phương pháp?
Trang 10
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Cho học sinh sử dụng phương pháp hình chiếu để
tổng hợp. Nhận xét kết quả?
- Từ các phương pháp nhận xét ưu nhược điểm để
có cách vận dụng phù hợp
- Tính k
- Tính f?
- Tính T
Hoạt động 4. (5 phút) Cũng cố. Giao nhiệm vụ về nhà
HOẠT ĐỘNG HS
HOẠT ĐỘNG GV
- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Ghi bài tập
- Bài mới: Làm bài tập đề cương ôn tập
- Ghi vở bài soạn
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tiết 6:
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 1
Ngày soạn: 16/10/2009
Ngày dạy: 17/10/2009
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố, vận dung các kiến thức chương1
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn học sinh sao cho
giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học trong chương1 .
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Trang 11
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra
Vắng:........................................................................................................................................................
Hoạt động 2: ( 10 phút) Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Nhớ lại kiến thức viết các phương trình, công
- Yêu cầu HS viết các phương trình li độ, vận
thức:
tốc,gia tốc của dao động điều hòa
+ x=Acos(t+)
+ v = x/ = -Asin(t + ),
+ a = v/ = -A2cos(t + )= -2x
- Chu kì dao động của con lắc lò xo và của
- Viết công thức tính chu kì dao động của con
lắc lò xo và của con lắc đơn?
con lắc đơn
T 2
m
k
và T 2
l
g
- Năng lương trong dao động điều hòa
- Năng lượng:
1 2 1
1
kx + mv2 = kA2 = h»ng sè
2
2
2
Wt = mlg(1 - cos)
1
W=
mv2 + mlg(1 - cos) = h»ng sè
2
A2 A12 A22 2 A1 A2cos(2 1 )
A sin 1 A2 sin 2
tan 1
A1cos1 A2 cos 2
Hoạt động 4:( 10 phút) Bài tập Tự luận
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
W=
- Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
C©u 1. PTD§ cña mét vËt D§§H cã d¹ng
x = Acos(t + ) cm. Gèc thêi gian ®îc
HS. §¸p ¸n C
Theo ®Ò t = 0:
�
2
x A cos A
�
�
4
2
� �
4
2
�
v
A
sin
A
�
�
4
2
4
chän?
A. Lóc chÊt ®iÓm ®i qua vÞ trÝ cã li ®é
x = A/2 theo chiÒu d¬ng.
B. Lóc chÊt ®iÓm ®i qua vÞ trÝ cã li ®é
V× v < 0 nªn. Lóc chÊt ®iÓm ®i qua vÞ trÝ cã
li ®é x = A 2 theo chiÒu ©m.
2
x = A 2 theo chiÒu d¬ng.
2
C. Lóc chÊt ®iÓm ®i qua vÞ trÝ cã li ®é
x = A 2 theo chiÒu ©m.
2
HS. §¸p ¸n D. Trong TH nµy khi vËt ë VTCB D. Lóc chÊt ®iÓm ®i qua vÞ trÝ cã li ®é
= A/2 theo chiÒu ©m.
lß xo ®· bÞ biÕn d¹ng l . Theo ®iÒu kiÖn c©n x
C©u
2. C«ng thøc nµo sau ®©y dïng ®Ó tÝnh
b»ng k l = mg. nªn g/ l = k/m = 2
tÇn sè dao ®éng cña l¾c lÞ xo treo th¼ng
®øng ( l lµ ®é gi·n cña lÞ xo ë vÞ trÝ c©n
b»ng):
2
k
A. f = 2
B. f =
m
C. f = 2
HS. §¸p ¸n 20cm.
T 2 l / g � l
HS. §¸p ¸n D
g .T 2 =0,2m
4. 2
l
g
D. f =
1
2
g
l
C©u 3. T¹i n¬i cã gia tèc träng trêng
9,8m/s2, mét con l¾c ®¬n dao ®éng ®iÒu hoµ
2
víi chu k×
s. ChiÒu dµi cña con l¾c ®¬n
®ã lµ
Trang 12
7
A. 2mm.
B. 2cm.
C. 20cm.
D. 2m.
C©u 4. T¹i mét n¬i x¸c ®Þnh, chu k× dao
®éng ®iÒu hoµ cña con l¾c ®¬n tØ lÖ thuËn víi
A. gia tèc träng trêng.
B. c¨n bËc hai gia tèc träng trêng.
C. chiÒu dµi con l¾c.
D. c¨n bËc hai chiÒu dµi con l¾c.
C©u 5. T¹i cïng mét vÞ trÝ ®Þa lÝ, hai con l¾c
®¬n cã chu k× dao ®éng lÇn lît lµT1 = 2s vµ
T2 = 1,5s, chu k× dao ®éng cña con l¾c thø
ba cã chiÒu dµi b»ng tæng chiÒu dµi cña hai
con l¾c nãi trªn lµ
A. 5,0s. B. 2,5s. C. 3,5s. D. 4,9s.
C©u 6. T¹i cïng mét vÞ trÝ ®Þa lÝ, hai con l¾c
®¬n cã chu k× dao ®éng lÇn lît lµT1 = 2s vµ
T2 = 1,5s, chu k× dao ®éng cña con l¾c thø
ba cã chiÒu dµi b»ng hiÖu chiÒu dµi cña hai
con l¾c nãi trªn lµ
A. 1,32s.
B. 1,35s.C. 2,05s. D. 2,25s.
C©u 7. T¹i cïng mét vÞ trÝ ®Þa lÝ, nÕu chiÒu
dµi con l¾c ®¬n t¨ng 4 lÇn th× chu k× dao
®éng ®iÒu hoµ cña nã
A. gi¶m 2 lÇn.
B. gi¶m 4 lÇn.
C. t¨ng 2 lÇn.
D. t¨ng 4 lÇn.
T 2 l / g
HS. §¸p ¸n B
T 2 (l1 l2 ) / g
T 2 T12 T22 6, 25
HS. §¸p ¸n B
T 2 (l1 l2 ) / g
T 2 T12 T22 1,75
=> T = 2,5s
=> T = 1,35s
HS. §¸p ¸n C
V× T ~ l nªn l t¨ng 4 th× T t¨ng 2
Hoạt động 4. (5 phút) Cũng cố. Giao nhiệm vụ về nhà
HOẠT ĐỘNG HS
HOẠT ĐỘNG GV
- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Ghi bài tập
- Bài mới: Làm bài tập đề cương ôn tập
- Ghi vở bài soạn
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tiết 7:
BÀI TẬP SÓNG CƠ, SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
Ngày soạn: 30/10/2009
Ngày dạy: 31/10/2009
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố, vận dung các kiến thức về dao sóng sơ, phương trình truyền sóng
- Vận dụng kiến thức giải bài tập
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để
hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về sóng.
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Báo học sinh
- Ổn định, kiểm tra sĩ số
vắng: ........................................................................... - Kiểm tra:
Trang 13
..........
- Trả bài.
+ Sóng cơ?
+ Các đặc trưng sóng hình sin?
+ Phương trình sóng
Hoạt động 2: ( 10 phút) Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Phát biểu
1. Sóng cơ, sóng ngang, sóng dọc, môi trường
truyền sóng
2. Bước sóng
= v.T =
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học
- Sóng ngang?
- Sóng dọc?
v
f
- Viết phương trình
3. Phương trình sóng tại một điểm cách nguồn
một khoảng x
u0(t) = Acos(t).
x
)
� �t x �
�
2 � �
hay: uM(t) = Acos �
�
� �T �
�
- Bước sóng?
- Phương trình sóng?
Thì: uM(t) = Acos (t –2
Hoạt động 3 ( 10 phút) Giải bài tập trắc nghiệm.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Chọn đáp án đúng, giải thích
Bài 7.1 D;Bài 7.2 D;Bài 7.3 D
Bài 7.4 C;Bài 7.5 C
Hoạt động 4:( 10 phút) Bài tập Tự luận
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Thảo luận cá nhân sau đó thảo luận chung và trình
bày lời giải
Bài 7.6
a. Bước sóng trong không khí
340
68.106 m
6
5.10
68m
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* Cho học sinh đọc suy nghĩ chọn đáp án
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Tóm tắt đề và hướng dẫn giải
- Tìm bước sóng trong không khí
- Kết luận
Vậy trong không khí máy chỉ phát hiện vật có kích
thước lớn hơn 68m
b. Trong nước
1500
300.106 m
6
5.10
300m 0,3mm
- Tính bước sóng trong nước, kết luận?
- Khoảng cách hai gợn liên tiếp là bao nhiêu?
Vậy trong nước máy dò chỉ phát hiện vật lớn hơm
300m
Bài 7.7
- Khoảng cách từ một gợn đến gợn thứ 10? Tính
?
- Tính v?
Trang 14
- Khoảng cách 2 điểm cùng pha gần nhất?
- Tính
2
0, 2cm
10
� v .f 0, 2.100
20cm / s
- Khoảng cách hai điểm ngựơc pha gần nhất?
Bài 7.8
- Khoảng cách hai điểm cùng pha gần nhất là
340
3,1m
110
- Khoảng cách hai điểm ngược pha gần nhất là
1,55m
2
Hoạt động 4. (5 phút)Củng cố . Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG HS
- Ghi nhớ kiến thức
- Ghi bài tập
- Ghi chuẩn bị cho bài sau
HOẠT ĐỘNG GV
- Xem lại các bài tập đã giải
- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Bài mới: Làm bài tập 8.1 đến 8.7
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Tiết 8:
BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG
Ngày soạn: 6/11/2009
Ngày dạy: 7/11/2009
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố, vận dung các kiến thức về giao thoa sóng
- Vận dụng kiến thức giải bài tập
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để
hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về giao thoa sóng.
Trang 15
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1. ( 5 phút) Ổn định, kiểm tra
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Báo học sinh vắng:
.................................................................................
- Trả bài.
Hoạt động 2: ( 10 phút) Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Viết công thức
1. Vị trí cực đại, cực tiểu
* Cực đại: d 2 d1 k
� 1�
k �
; k o; �1; �2....
* Cực tiểu: d 2 d1 �
� 2�
- Ghi nhớ kiến thức GV bổ sung
2. Giao thoa sóng trường; S1S 2 l
a. Vị trí cực đại, số cực đại
l
* Vị trí: d k ; ĐK: 0 �d �l ; k o; �1; �2....
2
2
l
* Số cực đại; Từ 0 � k �l suy ra k
2
2
b. Vị trí cực tiểu, số cực tiểu
l
1
* Vị trí: d (k ) ; ĐK: 0 �d �l ;
2
2 2
k o; �1; �2....
l
1
* Số cực tiểu; 0 � ( k ) �l suy ra k
2
2 2
c. Khoảng cách hai cực đại, hai cực tiểu liên tiếp là:
; Khoảng cách cực đại và cực tiểu liên tiếp:
2
4
Hoạt động 3 ( 5 phút) Giải bài tập trắc nghiệm.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Chọn đáp án đúng, giải thích
Bài 8.1 D
Bài 8.2 A
Bài 8.3 D
Hoạt động 4:( 20 phút) Bài tập Tự luận
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Tóm tắt dữ kiện, suy nghĩ làm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Vị trí cực đại?
- Vị trí cực tiểu?
* GV bổ sung Giao thoa sóng trường
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* Cho học sinh đọc suy nghĩ chọn đáp án
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Tóm tắt đề
Bài 8.4
Bước sóng
- Tìm bước sóng
120
v
6cm
f
20
l
Số cực đại: 0
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra:
+ Giao thoa sóng?
+ Vị trí cực đại?
+ Vị trí cực tiểu giao thoa?
+ Điều kiện giao thoa? Sóng kết hợp?
2
k
2
- Tính số cực đại
l ( do trừ S1 , S 2 )
Trang 16
� 3 k 3
� k 0, �1, �2
Vậy có 5 gợn
Bài 8.6
Giữa 12 đường hypebol có 11
= 22 cm
2
= 4 cm
Tốc độ truỳên sóng:
v = .f = 20.4 = 80cm/s
- Khoảng cách hai hypebol liên tiếp là bao
nhiêu?
2
- Khoảng cách giữa 12 hypebol?
- Tính ?
11
- Tính v
Hoạt động 4. (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG HS
HOẠT ĐỘNG GV
- Ghi nhớ kiến thức
- Ghi bài tập
- Ghi chuẩn bị cho bài sau
- Xem lại các bài tập đã làm
- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Bài mới: Làm bài tập 9.1 đến 9.7
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Tiết 9:
Ngày soạn: 13/11/2009
Ngày dạy: 14/11/2009
BÀI TẬP SÓNG DỪNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố, vận dung các kiến thức về sóng dừng
2. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức giải bài tập. Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập và phương pháp giải.
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về sóng dừng
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
Trang 17
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1. ( 5 phút) Ổn định, kiểm tra
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Báo học sinh vắng
...............................................................................
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của bạn
Hoạt động 2: ( 10 phút) Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Suy nghỉ cá nhân trả lời các câu hỏi
1. Các khoảng cách
- Khoảng cách giữa 2 nút (2 bụng liên tiếp ) :
- Khoảng cách nút bụng liên tiếp:
4
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Khoảng cách hai nút liên tiếp?
2
- Điều kiện có sóng dừng khi 2 đầu dây cố định?
- Điều kiện có sóng dừng trên dây có một đầu cố
định, một đầu tự do?
Hoạt động 3 ( 5 phút) Giải bài tập trắc nghiệm.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
-Suy nghỉ cá nhân, chọn đáp án đúng, giải thích
Bài 9.1 C
Bài 9.2 C
Bài 9.3 D
Bài 9.4 B
Bài 9.5 B
Bài 9.6 A
a. Dây có một đầu tự do nên: l (2k 1)
- Dây có 2 nút có một bụng k =1:
3
l
=1,4m
4
vận tốc truyền sóng:
v = f = 1,4.2. 0,75 = 2,1m/s
- Trên dây có thêm một nút k = 2:
- Khoảng cách hai bụng liên tiếp?
- Khoảng cách nút và bụng liên tiếp?
2. Điều kiện có sóng dừng
* Hai đầu cố định: l k (k = 1,2,3, . . . . )
2
k : số bụng
Số nút = k+1
* Một đầu cố định, một đầu tự do
l (2k 1)
(k= 0,1,2 ,3 . . . . .)
4
Hoạt động 4:( 20 phút) Bài tập Tự luận
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 9.7
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra:
+ Sóng dừng?
+ Điều kiện có sóng dừng khi 2 đầu dây cố định?
+ Điều kiện có sóng dừng trên dây có một đầu cố
định, một đầu tự do?
-
Yêu cầu học sinh làm các bài tập trắc
nghiệm và trình bày đáp án.
Nhận xét câu trả lời.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
4
Trang 18
51
4
� 1 0,84m
l
� f1
v
2,5 Hz
1
1
f1 1, 25 Hz
2
- Trên dây có thêm hai nút k = 3
- Trên dây có thêm 3 nút k= 4 (giải tương tự)
� f1'
b. Hai đầu dây cố định
l
l k ; k 1, 2,3,...
2
k
Bài 9.8
Khi có sóng dừng: Miệng ống là bụng, đáy ống
là một nút nên độ cao h thoã mãn
h (2k 1)
4
v
(2k 1)
4f
4hf
1700
�v
2k 1 2k 1
* k = 0 v = 1700m/s loại ví lớn hơn vận tốc
âm trong không khí
* k = 1 v = 566,7 m/s (loại)
* k = 2 v = 340 m/s ( nhận)
* k = 3 v = 240 m/s ( loại do nhỏ hơn van tócc
âm trong không khí)
* Hướng dẫn HS giải
- Dây có một đầu tự do, điều kiện có sóng dừng?
- Tìm khi có hai nút?
- Tính v?
- Trên dây có thêm 1 nút, buớc sóng?
- Tính tần số đao động và tần số dòng điện?
- Tương tự tính các tần số khi trên dây có thêm 2
nút, 3 nút.
- Tính các tần số khi trên dây có thêm 3 nút.
- Hai đầu dây cố định, điều kiện có sóng dừng?
- Suy ra bước sóng?
Trang 19
- Suy ra tần số dao động và tần số dòng điện?
- Điều kiện có sóng dừng?
- Suy ra v?
- Vạn tốc âm trong không khí vào mức nào?
- Tính v ứng với k, suy luạn chọn kết quả.
Hoạt động 5. (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG HS
- Ghi nhớ kiến thức
- Ghi bài tập
- Ghi chuẩn bị cho bài sau
HOẠT ĐỘNG GV
- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Bài mới: Làm bài tập 10.1 đến 10.10
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Tiết 10:
BÀI TẬP SÓNG ÂM VÀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Ngày soạn: 27/11/2009
Ngày dạy: 28/11/2009
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố, vận dung các kiến thức đã học trong chương 2
2. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức giải bài tập. Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập và phương pháp giải bài tập.
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về chương 2
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1. ( 5 phút) Ổn định, kiểm tra
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Báo học sinh vắng
- Kiểm tra:
...................................................................................
+ Trình bày các đặc trưng vật lí của âm?
- Trả bài.
+ Trình bày các đặc trưng sinh lí của âm?
Hoạt động 2: ( 15 phút) Hệ thống kiến thức
Trang 20
- Xem thêm -