Tuần 1
Ngày soạn: 20/08/2014
Tiết 1: SỐ HỮU TỈ, CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: - Củng cố lại qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, qui tắc “chuyển vế” trong tập
hợp số hữu tỉ
2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cộng trừ hai số hữu tỷ thông qua cộng trừ hai phân số
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Hệ thống bài tập, thước thẳng, bảng phụ.
- HS: SGK, thước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Luyện Tập:
1
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
Hoạt động 1: Kiểm tra
? Viết công thức tổng quát cộng trừ hai số Bài tập kiểm tra:
2 18
hữu tỷ?
a)
=
5
5
18 2 20
4
5
5
3
b) 7 ( 0,75)
3 3 12 21
7
4
28
28
33
28
2 18
5
5
Tính:
? Tính:
3
( 0,75)
7
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp làm BT vào nháp.
- 2HS nhận xét.
- GV nhận xét,đánh giá.
- GV đưa BT1:
a)
7
0,75
12
Hoạt động 2: Luyện Tập
BT1: Tính:
a)
7
7 3
0,75
12
12
4
7
9
2
1
12 12 12 6
4
b) 3,5-(- 7 )
7 4 49 8 57
2 7
14
14
4
b) 3,5-(- 7 )
c)
1 1
18
24
1
c) 18
- 3 HS lên bảng
BT2: y/c HĐ nhóm
a) x +
1 4
4 5
b) x -
1 5
3 8
c) –x -
1 4
4 5
4 1
x
= 54
11
x
= 20
1 5
b) x - 3 8
5 1
x
= 83
23
x
= 24
3
5
c) –x - 4 7
1
x
= 28
a) x +
3
5
4
7
3
7
4
( ) (
)
7
2
5
BT3: Tính:
3
7
4
( ) (
)
7
2
5
30 ( 245) ( 96)
70
311
70
3
1
3
b) 5 ( 7 ) 10 =
a)
b)
1
( 4) ( 3)
=
24
72
BT2: Tìm x
- HS HĐ nhóm 5 phút
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
BT3: Tính:
a)
3
1
3
( )
5
7
10
2
=
7
72
3. Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại các dạng BT đã chữa.
- chuẩn bị trước phần nhân chia số hữu tỷ..
Tuần 1
Ngày soạn: 20/8/2014
SỐ HỮU TỈ, CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ ( tiếp)
Tiết 2:
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: - Củng cố lại qui tắc nhân,chia số hữu tỉ
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nhân ,chia hai số hữu tỷ thông qua nhân,chia hai phân số
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Hệ thống bài tập, thước thẳng, bảng phụ.
- HS: SGK, thước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. ổn định tổ chức.
2. Luyện Tập
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
Hoạt động 1:: Kiểm Tra
?Hãy nêu qui tắc nhân chia số hữu tỷ? Viết * Quy tắc nhân, chia số hữu tỷ: x = a ,
b
dạng tổng quát?
c
Vận dụng:
y= d
1 3
a c
a.c
Tính: a) 5 .1 7
x.y = b . d b.d
? Tính:
a c a.d
:
34 74
x:y
=
( y 0)
b d
b.c
b) 37 . 85
Bài tập kiểm tra.
5 7
1 3
2
c) 9 : 18
a) . 5 .1 7 = 7
-3HS lên bảng
68
b) 85
c)
3
10
7
Bài 1: Viết số hữu tỉ
7
20
Hoạt động 2: Luyện tập
dưới các dạng sau Bài 1:
đây:
a) Tích của hai số hữu tỷ?
b) Thương của hai số hữu tỷ?
- HĐ nhóm 3 phút
- các nhóm lên trình bày kq.
- các nhóm nhận xét.
a)VD:
7 1 5 1 4
:
:
20
4 7
5 7
b)
Bài 2: Tính:
a) =
Bài 2: Tính:
a)
7 7 1 7 1
.
.
20
4 5
2 10
4 12
14
.
.(
)
3 7
9
( 4). 12.(14)
( 4).4.2
32
3.( 7).9
1.1.9
9
11 16 5
1.2.1
2
=
3.3
9
( 2).( 36).7.( 3)
=
7.3.4.8
( 1).( 9).1.( 1)
9
=
1.1.2.2
4
) = 12 . 55 . 6 =
11
55
5
c)
b) (12 : 16 ). 6
c)
( 2).
36 7 3
. .(
)
21 4
8
- 3 HS lên bảng
- cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét.
Bài 3:
Bài 3: Tính:
2
5
3
1 2
3
): (
):
5
7
5
5
7
5
a)
(
b)
3
1
3
3
1
2
:(
) :(
)
8 11 22
8 15
3
2 5 1 2 3
):
5
7
5
7 5
3
3 2 3 2
(
1) : :
5
5 5 5 3
a)= (
=
b) =
3 1 3 9
:
:
8 22
8 15
3
3 15
.( 22) .
8
8
9
33 5 71
= 4 8 8
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở
HD: ýa
C1: tính trong từng ngoặc
C2: ad t/c
*A:B+C:B = (A+C):B
Ý b tính trong từng ngoặc
3. Hướng dẫn học ở nhà
- phát biểu quy tắc nhân,chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại các dạng BT đã chữa
- Xem trước bài « Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng ».
4
b
Tuần 2
Soạn ngày 24/8/2014
Tiết 3: SỐ HỮU TỈ, CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ (tiếp)
II. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản về: Các số hữu tỉ phép toán cộng trừ
nhân chia số hữu tỉ
2. Kỹ năng:
- HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải Bài tập, biết vận dụng tính
chất cơ bản các phép tính hợp lý
3. Thái độ:
- Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học
II. CHUẨN BỊ:
- GV: HT Bài tập, bảng phụ.
- HS : Ôn Kiến thức theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
Thế nào là số hữu tỉ ?. Các số 0,73; - 3;
1
2
3
có là số hữu tỉ không ?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Và HS
Nội Dung
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.
5
- GV: Cho 2 số hữu tỉ: x
a
b
;y
(m0),
m
m
Viết dạng TQ cộng trừ 2 số hữu tỉ x, y
HS lên bảng viết tổng quát
Tính:
2
3
5
11
( 4) (
4
)
5
I. Kiến thức cấn nhớ:
Với x Q; y Q
a
b
; y ; a, b, m Z ; m 0
m
m
a b ab
x y
m m
m
x
x y
a b a b
m m
m
HS cả lớp ghi và nháp
trong ít phút
HS nêu nhận xét
Hoạt động 2: Vận dụng
1. Củng cố kiến thức cơ bản
II. Vận dụng
- GV: Gọi 2 HS lên bảng làm Bài tập1 (Ghi Bài số 1: Tính:
1 1
sẵn bảng phụ).
a).
HS1: a).
21 28
HS2: b).
c). d
- HS dưới lớp làm vào nháp nhận xét
5
b). (3)
Thi: Ai tính nhanh hơn – (đúng)
2
GV nhận xét – đánh giá chung
Khắc sâu Kiến thức:
Chú ý:
a a a a a a
; ;
b b b b b b
GV cho HS làm Bài tập2
c).
3 5 3
7 2 5
d).
4 2 7
5 7 10
a a a a a a
; ;
b b b b b b
Bài số 2: Tính:
11 33 3
a, : .
12 16 5
1 5 1 8
b, . .
2 3 2 3
2HS: tiếp tục lên bảng làm bài
HS1: a). b
HS2: c). d
2 3 4 1 4 4
c,
: :
3 7 5 3 7 5
5 1 5 5 1 2
d, : :
9 11 22 9 15 3
GV nhận xét uốn nắn những sai sót học
sinh mắc phải
Lưu ý: Ngoài các tính chất của phép cộng).
phép nhân cần chú ý tính chất phép toán:
a.c + b.c = (a+b).c
3. Củng cố:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung các kiến thức cần nhớ.
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn Kiến thức về gt tương đối của số hữu tỉ
- Bài tập: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
6
a,
6 2 6
7 11 7
5
5 7
b,
11 19 31
8
11 8 3
c,
14 19 14 19
Tuần 2
Soạn ngày 24/8/2014
Tiết 4: ÔN TẬP VỀ HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I. môc tiªu.
1. Kiến thức: - HS được khắc sâu kiến thức về hai góc đối đỉnh.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, áp dụng lí thuyết vào bài toán.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc
II. ChuÈn bÞ
- GV Bảng phụ ghi câu hỏi và Bài tập,
Bút dạ, thước thẳng). phấn màu...
- HS: bảng nhóm, bút dạ....
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. KiÓm tra bài cò.
- Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?
- Chữa bài 4 SGK/82.
2. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
Hoạt động 1: Chữa Bài tập.
GV: treo bảng phụ ghi đề bài
Bài 5 SGK/82:
Bài 5 SGK/82:
0
�
a) Vẽ ABC
= 56
� ' kề bù với ABC
� , ABC
� ' =?
b) Vẽ ABC
7
�
� ' kề bù nên:
HS: Vì ABC
và ABC
�
� ' = 1800
+ ABC
ABC
� ' = 1800
560 + ABC
�
= 124 0
ABC
�
� ' . Tính C'BA'
� .
c) Vẽ C'BA'
kề bù với ABC
- GV gọi HS đọc đề và gọi HS nhắc lại
cách vẽ góc có số đo cho trước). cách vẽ
góc kề bù.
� :
- GV gọi các HS lần lượt lên bảng vẽ hình c)Tính C'BA'
Vì BC là tia đối của BC’.
và tính.
HS: Vì BC là tia đối của BC’.
BA là tia đối của BA’.
� ' đối đỉnh với ABC
� .
BA là tia đối của BA’.
=> A'BC
� ' đối đỉnh với ABC
� .
� ' = ABC
�
=> A'BC
=> A'BC
= 560
� ' = ABC
�
=> A'BC
= 560
- GV gọi HS nhắc lại tính chất hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh, cách chứng minh hai
góc đối đỉnh.
HS: nhắc lại tính chất hai góc kề bù, hai
góc đối đỉnh
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 6 SGK/83:
Bài 6 SGK/83:
Vẽ hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong
các góc tạo thành có một góc 47 0. tính số
đo các góc còn lại.
- GV gọi HS đọc đề.
- GV gọi HS nêu cách vẽ và lên bảng trình
bày.
� :
a) Tính xOy
� :
a) Tính xOy
vì xx’ cắt yy’ tại O
vì xx’ cắt yy’ tại O
=> Tia Ox đối với tia Ox’
=> Tia Ox đối với tia Ox’
Tia Oy đối với tia Oy’
Tia Oy đối với tia Oy’
� đối đỉnh x'Oy'
�
Nên xOy
� đối đỉnh x'Oy'
�
Nên xOy
�
�
Và xOy' đối đỉnh x'Oy
�
�
Và xOy'
đối đỉnh x'Oy
0
�
�
=> xOy = x'Oy' = 47
� = x'Oy'
�
=> xOy
= 470
�
b) Tính xOy' :
� :
b) Tính xOy'
�
�
Vì xOy và xOy' kề bù nên:
� và xOy'
�
Vì xOy
kề bù nên:
0
�
�
xOy + xOy' = 180
� + xOy'
�
xOy
= 1800
0
0
�
xOy'
47 +
= 180
�
470 + xOy'
= 1800
0
�
xOy'
=>
= 133
�
=> xOy'
= 1330
�
yOx'
c) Tính
=?
� =?
c) Tính yOx'
�
�
�
�
yOx'
xOy
yOx'
xOy'
Vì
và
đối đỉnh nên
=
8
� = 1330
�
�
�
=> yOx'
Vì yOx'
và xOy
đối đỉnh nên yOx'
=
- GV gọi HS nhắc lại các nội dung như ở xOy'
�
bài 5.
� = 1330
=> yOx'
GV chia nhận xét
Bài 9 SGK/83:
Vẽ góc vuông xAy. Vẽ góc x’Ay’ đối đỉnh Bài 9 SGK/83:
với góc xAy. Hãy viết tên hai góc vuông
không đối đỉnh.
- GV gọi HS đọc đề.
- GV gọi HS nhắc lại
Hai góc vuông không đối đỉnh:
� và yAx'
� ;
xAy
� và xAy'
� ;
xAy
�
�
x'Ay'
và y'Ax
3. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn lại lí thuyết, hoàn tất các bài vào tập.
- Chuẩn bị bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
Tuần 3
Ngày soạn: 27/8/2014
Tiết 5:
CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng trừ
nhân chia số hữu tỉ
2. Kỹ năng:- HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải Bài tập, biết vận dụng
t/c cơ bản các phép tính hợp lý
3. Thái độ: - Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Thước thảng). bảng phụ.
- HS : Ôn theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Và HS
Nội Dung
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.
Hã điền vào chỗ trống:
I. Kiến thức cấn nhớ:
x
a
c
;y
b
d
x.y = .... x:y = ....
HS cả lớp làm vào vở nháp trong ít
phút
x
a
;
b
y
c
d
a c a.c
x. y .
(a, b, c, d Z ; b, d 0)
b d b.d
9
HS lên bảng viết tổng quát
1 4 1 6
.
3 5 3 5
Tính hợp lý: .
x: y
a c a.d
:
( a , b, c , d Z ; c , b, d 0)
b d b.c
HS nêu nhận xét - Thảo luận
Giáo viên nhận xét chung
Hoạt động 2: Vận dụng.
2. Dạng toán tìm x:
II. Vận dụng
Yêu cầu HS làm Bài tập4 (Ghi sẵn bảng Bài số 4:
phụ)
a)
Bài số 4: Tìm x biết:
x
4
3
x
5
10
3
6
b, x
5
7
5 1
c, : x 2
6 6
2
d , x( x ) 0
3
3
4
10
5
3 8
x
10
11
x
10
11
x
10
a,
HS làm Bài tập 4 theo yêu cầu .
- Để tìm giá trị của x em vận dụng kiến
thức cơ bản nào ?
Trả lời: Quy tắc chuyển vế và vận dụng
các phép toán của số hữu tỉ
- GV: Quy tắc chuyển vế
a; b; c; d ;m Q
a+b–c–d=m
=> a – m = - b + c + d
- HS: cả lớp làm ít phút
Đại diện HS lên bảng trình bày
Cho HS lên bảng làm
HS Nhận sét, nếu ý kiến thảo luận
GV: Nhận xét và lưu ý những thiếu sót
có thể mắc phải
3. Dạng toán tổng hợp
GV yêu cầu HS làm tính bài số 5
Tính nhanh:
1 2 3 4 5 6 5 4 3 2 1
a)
2 3 4 5 6 7 6 5 4 3 2
1
b) 2002
2003.2001
2003
2002
HS nháp bài
GV hướng dẫn bài b) chú ý đến tính
chất kết hợp và tính chất giao hoán
b)
6
3
7
5
9
x
35
9
x
35
5
: x 2
6
17
: x
6
1
16
:
6
6
1
6
6
16
1
16
x
1
6
1
6
c). x
x
x
d)
x 0
x
2
3
Bài số 5:
a). Nhóm các số hạng là hai số đối nhau
tổng
b)
10
6
7
1
2003.2001
1 2003(2001 2002)
2003
2002
2002
2002
=
1 2003 2002
1
2002
2002
3. Củng cố:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung các kiến thức cần nhớ.
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn Kiến thức về gt tương đối của số hữu tỉ
- Bài tập: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
Tuần 3
Ngày soạn: 28/8/2014
Tiết 6: ÔN TẬP VỀ HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH (tiếp)
I. môc tiªu.
1. Kiến thức: - HS được khắc sâu kiến thức về hai góc đối đỉnh.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, áp dụng lí thuyết vào bài toán.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc
II. ChuÈn bÞ
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và Bài tập,
- HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?
2. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
Hoạt động 1: củng cố lí thuyết
GV:yêu cầu HS nhacs lại đ/n và t/c hai góc
Kiến thức cơ bản:
đối đỉnh
1. Hai góc đối đỉnh:
HS: Phát biểu
* Định nghĩa:
GV: Treo bảng phụ ghi tóm tắt lý thuyết
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi
và bổ xung kiến thức
cạmh của góc này là tia đối của mỗi
cạnh góc kia.
* Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau
2. Kiến thức bổ sung (dành cho
học sinh khá giỏi)
- Hai tia chung gốc cho ta một góc.
- Với n đường thẳng phân biệt giao
11
nhau tại một điểm có 2n tia chung gốc.
Số góc tạo bởi hai tia chung gốc là:
2n(2n-1) : 2 = n( 2n – 1)
Trong đó có n góc bẹt. Số góc còn lại là
2n(n – 1).Số cặp góc đối đỉnh là:n(n –1)
Hoạt động 2:bài tập 1.
GV: treo bảng phụ ghi đề bài
Bài 1:
Cho hình vẽ sau:
Ta có :
x’Az =xAz’=1050( hai góc đối đỉnh)
x
z’
A
0
105
xAz= 1800- 1050=750 ( kề bù với xAz’ )
yBz = y’Bz’= 300 ( hai góc đối đỉnh)
y
B
300
450
C
y’
yBz’ = 1800- 300 ( kề bù với y’Bz’)
z
x’Cy’ = xCy = 450( hai góc đối đỉnh)
x’
Hãy tính số đo các góc còn lại
HS: hoạt động nhóm nháp và lên bảng
xCy’ = 1800- 450= 1350( kề bù với xCy)
trình bày
Hoạt động 3:bài tập 2.
Cho hai đường thẳng MN&PQ
N
cắt nhau tạo thành
PAM = 330
P
a. Tính số đo các góc còn lại
b. Vẽ At là tia phân giác của góc PAN
330
A
Q
Hãy tính số đo của góc TAQ & MAt
M
a)
HS: lên vẽ hình và tính
PAN = 1800 – PAM = 1800 - 330= 1470
( PAN kề bù với PAM )
HS : Nhận xét
NAQ = PAM = 330( hai góc đối đỉnh )
GV đánh giá cho điểm
MAQ = PAN = 1470 ( hai góc đối đỉnh)
b) At là tia phân giác của góc PAN
Ta có tAP = tAN = PAN: 2 = 73,50
TAQ = tAN + NAQ = 330+ 73,50
= 106,50
MAt = tAP + PAM = 73,50 + 330= 106,50
3. Củng cố:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung các kiến thức đã được áp dụng trong các bài toán trên.
12
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm lại các bài tâp đã làm.
- các bài tập trong SBT
Tuần 4
Ngày soạn: 04/9/2014
Tiết 7: ÔN TẬP VỀ LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- HS được củng cố các kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ
- Khắc sâu các đ/n. quy ước và các quy tắc về lũy thừa của một số hữu tỉ
2. Kỹ năng:- HS biết vận dụng kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ trong các bài
toán tính giá trị của biểu thức, dạng tính toán tìm x, hoặc so sánh các số...
3. Thái độ:- HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài Bài tập, đồ dùng dạy học thước thẳng....
- HS : Ôn các kiến thức đã học về luỹ thừa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:
Dạng 1: Bài tậptrắc nghiệm:
I. Kiến thức cần nhớ:
1 - Điền vào chỗ trống:
1 – xn = x.x....x (x Q, n N)
n thừa số
1. xn = .......
n
a
an
a
2.Nếu x ; thì x n n (a, b Z ; b 0)
b
b
b
n
a
a
2. Nếu x thì x n .....
b
b
3. x0 = ....
x = ....
3 . Qui ước: + x0 = 1 (x 0)
+ x1 = x
x-n = ....
+ x-n =
1
4. ............= xm+n
13
1
( x 0; n N )
x2
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:
m
n
m
x : x = ........
x
m
m
x : y ( y 0)
y
(x.y)n = ...........
x
n m
n
x
...........( y 0)
y
........ = (xn)m
5. a 0, a 1
Nếu am = an thì........
Nếu m = n thì........
HS suy nghĩ lên bảng điền
HS cả lớp theo dõi nhận xét
HS có thể ghi tóm tắt tổng quát vào vở
GV nhận xét và sửa chữa cách viết của HS
cho chính xác hơn – treo bảng tóm tắt các
công thức hS đã điền
Hoạt động
GV Treo bảng phụ ghi nội đề bài
HS đọc đề suy nghỉ ít phút
Trong vở Bài tập của bạn Dũng có bài làm
như sau:
a). (-5)2. (-5)3 = (-5)6
b). (0.75)3: 0,75 = (0,75)2
c). (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2
x m. n
4. Tính chất:
xm. xn = xm+n
xm : xn = xm – n (x 0)
(xy)n = xn. yn
m
x
x m : y m ( y 0)
y
x
n m
x m. n
5. Với a0, a1 nếu am = an thì m = n
Nếu m = n thì am = an.
2: Luyện tập
2. Luyện tập:
Bài tập2:
a). (-5)2. (-5)3 = (-5)2+3 = (-5)5 (-5)6
b). Đ
c). Sai = (0,2)5
4
1 2 1 4
d ,
7 7
d). Sai
1
g ,
7
4
1
7
810 8
h, 8
4 4
8
e). Đúng
3
50 3 50 3 50
e,
3 10 3 1000
125 5
5
2
1
7
g). Sai
6
8
810 88.82 8 2
8 .8 26.82
8
4
4
h, 4
2
28. 23 28.26 214
10 8
22
Bài tập12: (29 – SGK –sách luyện tập)
Tìm x biết:
a)
HS trả lời:
Giải thích vì sao?
HS cả lớp theo dõi nhận xét thảo luận
- yc HS nhận xét đúng? sai?
Tìm x.
HS suy nghỉ làm ít phút
Hướng dẫn HS làm ít phút
–HS lên bảng làm
14
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:
3
- HS đứng tại chổ đọc kết quả, HS khác
1
1
x :
nhận xét.
3
3
- HS cả lớp làm vào vở nháp theo dõi nêu ý
3
1 1
x .
kiến nhận xét
3 3
- GV lưu ý HS có thể có những cách tính
4
1
1
khác nhau
x
81
Ví dụ:
3
g)
b)
5
8
2
2x
x x 1 2 3
4
4
.x
5
5
7
2
16
4
x
25
5
x 1 3 x 2
GV nhận xét đánh giá
Bài 13:
So sánh 2 số
Yêu cầu HS làm bài
- Lần lượt 2HS lên bảng so sánh:
a). 230 và 320
b). 322 và 232
c). 3111 và 1714
HS suy nghỉ làm ít phút
–HS lên bảng làm
- Để so sánh 2 biểu thức ta làm như thế nào
- HS: + Đưa về dạng 2 Bài tậpcung cơ số
rồi so sánh số mũ
+ Đưa về dạng 2Bài tậpcùng số mũ
rồi si sánh cơ số.
HS ở dưới đưa ý kiến nhận xét, bổ sung
Dạng đẳng thức (tính giá trị biếu thức)
Chứng minh:
25 2.25 3
1
510
2 8 .9 2
1
b)
4
2
6 .8 . 4
3
10 5.10 2 5 3 125
c) 3
27
6 3.6 2 33
a)
c). x2 – 0,25 = 0
x2 = 0,25.
x = 0,5
d) x3 = 27 = 0 => x3 = -27
x3 = (-3)3
x = -3
x
e)
x
6
1
1
1
x 6 g)
64
2
2
3
8
2
2 x 2 2 x 22 x 2
x
2
2
1
2
Bài 13: (30 - sách luyện giải toán 7)
So sánh: 230 và 320
có: 320 = (32)10 = 910
230 = (23)10 = 810
Vì 810 < 910 nên 230 < 320
* Bài tập33 (31 – sách luyện giải)
a)
HS suy nghỉ làm ít phút
–HS khá giỏi lên bảng làm a); b)
- GV: Hướng dẫn học sinh làm bài c)
HS ở dưới đưa ý kiến nhận xét, bổ sung
–HS khá giỏi đứng tại chổ nêu cách làm của
15
25 2.25 3
(5 2 ) 2 .(5 2 ) 3
510
510
5 4.5 6
510
1
510
510
2 8.9 2
2 8.(3 2 ) 2
6 4.8 2. (3.2) 4 .( 2 3 ) 2
2 8.3 4
2 8.3 4
1
1
2
4
4
6
4
10
3 .2 .2 . 3 .2 . 2 . 4
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:
mình
GV nhấn mạnh: - Đôi khi với số mũ nhỏ ta
có thể tính ra kết quả cụ thể rồi đưa KQ về
phân số tối giản. Song cách làm này chỉ phù
hợp với số mũ nhỏ còn số mũ lớn thì gặp
c)
nhiều khó khăn -> ta nên dùng cách biến
đổi
10 3 5.10 2 5 3
6 3 3.6 2 33
10.10 2 5.10 2 5 3
6.6 2 3.6 2 33
15.10 2 5 3
3.5.( 2.5) 2 5 3
9.6 2 33
3 2.( 2.3) 2 33
3.5.2 2.5 2 5 3
3.2 2.5 3 5 3
3 2.2 2.3 2 33
2 2.3 4 33
(3.2 2 1)5 3
53
125
2
3
3
27
(3.2 1).3
3
3. Củng cố:
- GV hệ thống lại các Bài tập, phương pháp giải.
2 8 .9 2
2 8.(3 2 ) 2
2 8.3 4
2 8 .3 4
1
1
4 4 6 2 4 12 4
4
2
4
3 2
2
16
6 .8 .4
(3.2) .(2 ) .2
3 .2 .2 .2
3 .2 . 2 .
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Bài tập: + Cho biết 12+22+32 +.....+102 = 385
- Đố tính nhanh: S = 22 + 42+ 62 +.... + 202 = ?
P = 32+62+92+....+302
+ Tìm chữ số tận cùng: 999 và 421+1325+1030.
Tuần 4
Ngày soạn: 04/9/2014
Tiết 8. ÔN TẬP VỀ HAI ĐƯỜNG THẮNG VUÔNG GÓC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - HS được củng cố Kiến thức về 2 đường thẳng vuông góc
- Nhận biết hai đường thẳng vuông góc
2. Kỹ năng:- Biết vẽ hình chính xác, nhanh
- Tập suy luận
- Bước đầu biết lập luận để chứng minh 1 định lý, 1 bài toán cụ thể.
- Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác.
3. Thái độ:- Có ý thức tự nghiên cứu Kiến thức, sáng tạo trong giải toán
II. CHUẨN BỊ:
- GV: HT Bài tập trắc nghiệm, Bài tập suy luận.
- HS : Ôn tập các kiến thức liên quan đến đường thẳng vuông góc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra: - Hãy phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc.
2.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
* Hoạt động 1: Toùm taét lyù thuyeát:
+ Hai ñöôøng thaúng caét nhau và trong các góc taïo thaønh có một goùc vuoâng laø hai
16
ñöôøng thaúng vuoâng goùc.
+ Kí hieäu xx’ yy’. (xem Hình 2.1)
+ Tính chaát: “Coù moät vaø chæ moät ñöôøng thaúng ñi qua M vaø vuoâng goùc vôùi a”.
(xem hình 2.2)
+ Ñöôøng thaúng vuoâng goùc taïi trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng thì ñöôøng thaúng ñoù
ñöôïc goïi laø ñöôøng trung tröïc cuûa ñoaïn thaúng aáy. (xem hình 2.3)
a
x
M
a
y'
y
B
Ñ öô øng t haún g a laø ñöô øn g t rung t rö ïc cu ûa AB
x'
Hình 2.1
A
Hình 2 .3
Hình 2 .2
* Hoạt động 2: Luyện tập
GV treo bảng phụ ghi đề bài yêu cầu HS
đứng tại chổ trả lời
Bài 1:
Bài 1 . Haõy choïn caâu ñuùng trong caùc caâu sau:
Đáp án: b
a)Hai ñöôøng thaúng caét nhau thì vuoâng goùc.
b)Hai ñöôøng thaúng vuoâng goùc thì caét nhau.
c)Hai ñöôøng thaúng vuoâng goùc thì truøng nhau.
d)Ba caâu a, b, c ñeàu sai.
Baøi 2. Cho hai ñöôøng thaúng xx’ vaø yy’ Bài 2:
vuoâng goùc vôùi nhau taïi O. Veõ tia Om laø
� , vaø tia On laø phaân
phaân giaùc cuûa xOy
m
�
giaùc cuûa yOx ' . Tính soá ño goùc mOn.
y
n
x
GV: yêu cầu Hs đọc đề
HS : nháp bài
Gọi HS lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
GV đánh giá, nhận xét bài làm.
x’
O
y’
Vì Om là phân giác của xOy nên:
xOm = mOy = xOy : 2 = 450
Vì On là phân giác của yOx’ nên:
x’On = nOy = yOx’: 2 = 450
mOn = mOy + nOy = 450+450= 900
D
M
Baøi 3 Trong goùc tuø AOB laàn löôït veõ caùc
tia OC, OD sao cho OC OA vaø OD Bài 3: A
17
OB.
�
� .
a)So saùnh BOC
vaø AOD
b)Veõ tia OM laø tia phaân giaùc cuûa goùc
AOB. Xeùt xem tia OM coù phaûi laø tia phaân
giaùc cuûa goùc DOC khoâng? Vì sao?
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 3
HS: Hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
GV đánh giá, nhận xét
C
O
B
a) Ta có: AOC = AOD + DOC = 900 (1)
DOB = BOC + DOC = 900 ( 2)
Từ (1) và ( 2) suy ra AOD = BOC.
b) Vì OM là tia phân giác của góc AOB
nên: MOA = MOB
AOD + DOM = BOC + COM
Mà AOD = BOC ( c/m ở câu a)
DOM = COM hay OM là tia phân
giác của DOC
3. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập tiếp kiến thức về hai đường thẳng vuông góc.
Tuần 5
Ngày soạn: 11/9/2014
Tiết 9
ÔN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ
thức.
2. Kĩ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
3. Thái độ: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các Bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK – SBài tập, TLTK, bảng phụ .
- HS: Ôn tập các kiến thức có liên quan đến tỉ lệ thức.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra: Phát biểu Đ/N và viết biểu thức biểu thức biểu diễn T/C của tỉ lệ thức.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
Hoạt động 1: Tóm tắt kiến thức
GV: Yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức
Kiến thức cơ bản:
18
cơ bản về tỉ lệ thức
HS: Lên bảng trình bày
Gv : Đưa bảng phụ ghi tóm tắt những kiến
thức cơ bản về tỉ lệ thức
* tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a c
.
b d
* T/c 1:
Nếu
a c
thì a.d =b.c
b d
( tích hai ngoại tỷ bằng tích hai trung
tỷ).
* T/c 2: Nếu a.d = b.a thì:
a c a b d b
, ,
b d c d c a
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 5:
Bài 5
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các
a. 6. 63 = 9 . 42
đẳng thức sau:
6 42
hay 63 42
9 63
9
6
a. 6. 63 = 9 . 42
9
6
63 9
b. 0,24 .1,61= 0,84 . 0,46
hay
hay
63
42
42
6
b. 0,24 .1,61= 0,84 . 0,46
Hs nêu cách giải
Hs nhận xét và lên bảng trình bày
0,24 0,46
1,61 0,46
hay
0,84 1,61
0,84 0,24
0,84
0,24
1,61
0,84
hay 1,61 0,46 hay 0,46 0,24
Bài 6: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được
Bài 6
từ các tỉ lệ thức sau:
15 35
15 5,1
;
5,1 11,9
35 11,9
15 35
5,1 11,9
11,9 35 11,9
5,1
Hs làm bài trong 3 phút
;
5,1 15 35 15
Hs lên bảng giải
Bài 7
Bài 7 Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ
a) Ngoại tỉ - 5,1 và - 1,15
thức sau:
trung tỉ 8,5 và 0,69
5,1 0,69
a) 8,5 1,15
1
2
b) Ngoại tỉ 6 và 80
2
2
1
14
6
2 3
b)
3
2
35
80
4
3
trung tỉ 35
3
3
2
và 14
4
3
c) Ngoại tỉ - 0,375 và 8,47
trung tỉ 0,875 và - 3,63
c) - 0,375 : 0,875 = -3,63 : 8,47
Hs làm bài
19
Đại diện 1HS trả lời
Gv nhận xét, kiểm tra, đánh giá, kết luận.
Hoạt động 3: củng cố
GV: Nhắc lại cho học sinh các kiến thức cần
nhớ và yêu cầu rèn luyện thêm các kỹ năng
cần thiết.
3.Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các Bài tậpđã làm trong tiết học
- Làm bài tập: Lớp 7A1 có 36 HS. Tỉ lệ giữa học sinh Nam và học sinh Nữ trong lớp
là 5/4. Tính số học sinh Nam, Nữ của lớp 7A1 ?
Tuần 5:
Ngày soạn 11/09/2014
Tiết 10
ÔN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
(tiếp theo)
1. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Học sinh nắm được định nghĩa hai đường thẳng vuông góc, thế
nào là đường trung trực của một đoạn thẳng.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng thước thẳng, ê ke, đo độ để vẽ hình thành
thạo chính xác. Bước đầu tập suy luận.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
2. CHUẨN BỊ:
1.GV: SGK, SBài tập, thước ,Bảng phụ có ghi sẵn đề bài
2. HS: SGK, SBài tập, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra: Phát biểu Đ/N hai đường thẳng vuông góc? Đ/N đường trung trực của
đoạn thẳng?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
Hoạt động 1: Chữa Bài tập.
20
- Xem thêm -