Trường THCS Mỹ Quang
TRƯỜNG THCS MỸ QUANG
TỔ TỰ NHIÊN
...............
GV: Võ Ẩn
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------- --------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TỰ CHỌN BÁM SÁT TOÁN 9
I.CƠ SỞ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
1. Nhiệm vụ năm học và các văn bản hướng dẫn giảng dạy bộ môn
- Nhiệm vụ năm học 2012-2013
- Phân phối chương trình môn toán 9
- Các văn bản chỉ đạo chuyên môn của các cơ quan các cấp của nghành GDvà ĐT
+ Công văn số 1861/SGDĐT ngày 02/11/2010 của Sở Giáo dục và Đạo tạo
+ Công văn số 236/PGDĐT ngày 29/ 8/2012 của Phòng Giáo dục và Đạo tạo
+ Các văn bản,chỉ thị về việc thực hiện nhiệm vụ năm học 2012-2013
- Kế hoạc năm học ,các chỉ tiêu được giao của trường tổ
2 .Đặc điểm tình hình:
a. Đặc điểm chung :
Qua điều tra cơ bản về tình hình chất lượng của HS,các điều kiện đảm bảo cho dạy và học...
- Tình hình chất lượng của HS qua khảo sát còn thấp ,ý thức học tập chưa cao ,nhận thức chậm
- Đa số HS nghèo ,điều kiện kinh tế khó khăn
- Một số HS không thích học ,kiến thức rỗng nhiều ,gia đình không quan tâm đến việc học của con
- Đồ dùng thiết bị hỏng nhiều ,hiệu quả chưa cao
b.Thuận lợi:
- Giáo viên giảng dạy đúng chuyên môn đào tạo,được sự chỉ đạo ,quan tâm giúp đỡ ,động viên của các
cấp các nghành ,của ban giám hiệu nhà trường ,các cơ quan đoàn thể trong trường và bạn bè đồng nghiệp
- HS có đầy đủ SGK,nhìn chung ngoan ngoãn ,một số em có ý thức học rất tốt
- Một số gia đình phụ huynh đã biết quan tâm đến việc học của con
c. Khó khăn :
- Giáo viên ở xa trường , lớn tuổi , điều kiện gia đình còn khó khăn
- HS nhận thức chậm nhiều em chưa chăm học ,chữ viết còn xấu ,kiến thức rỗng nhiều.
- Tỉ lệ HS nghèo còn cao,sự nhận thức của một số phụ huynh còn chưa đúng ,chưa quan tâm
II. MUC ĐÍCH:
Tổ chức dạy , học tự chon bám sát môn toán cho HS khối lớp 9 năm học 2012- 2013 là nhằm thực hiện
mục tiêu giáo dục toàn diện, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đáp ứng nhu cầu của gia đình và
xã hội trong việc quản lý giáo dục học sinh, tăng cường quản lý học tập của học sinh ở nhà trường.
III. NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
1. Nội dung
- Bám sát nội dung chương trình theo quy định tại Quyết định số16/2006/QĐ-BGDĐT đảm bảo yêu cầu
tối thiểu về chuẩn kiến thức kỹ năng và thái độ chương trình giáo dục phổ thông.
- Thực hiện các giải pháp tăng thời gian dạy học các nội dung khó, học sinh tự học có hướng dẫn của
giáo viên, tổ chức phụ đạo cho học sinh yếu, bồi dưỡng học sinh giỏi phù hợp từng đối tượng nhằm
nâng cao chất lượng giáo dục
2. Kế hoạch giảng dạy:
- Số tiết : 2 tiết / tuần
- Thời gian thực hiện : 35 tuần ( từ ngày 20 tháng 8 năm 2012)
3. Chương trình giảng dạy
Tự chọn Toán 9
Trường THCS Mỹ Quang
GV: Võ Ẩn
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN 9
CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN BÁM SÁT
(Cả năm 68 tiết: Đại số 35 tiết – Hình học 33 tiết )
HỌC KỲ I
(18 tuần - Mỗi tuần 2 tiết )
Tuầ
n
1
Môn
học
Đại số
Tiết
1.
Ôn tập về bất đẳng thức. - Bất phương trình
Đại số
2.
. Căn bậc hai số học- So sánh các căn bậc hai
2
Đại số
3.
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A 2 = A .
3
H. học
Đại số
1
4.
Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( T1)
Khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai.
4
H. học
Đại số
2
5.
Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( T2).
Khai phương một thương; chia căn thức bậc hai.
5
H. học
Đại số
3
6.
Tỷ số lượng giác của góc nhọn
( T1)
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. (T1)
6
H. học
Đại số
4
7.
Tỷ số lượng giác của góc nhọn
(T2)
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. (T2)
7
H.học
Đại số
5
8.
Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (T1)
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
8
H. học
Đại số
6
9.
Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (T2)
Ôn tập chương 1
9
H. học
Đại số
7
Ôn tập chương 1
10. Ôn tập chương 1
10
H. học
Đại số
8
11.
11
H. học
Đại số
9
Chứng minh nhiều điểm cùng thuộc đường tròn (T1)
12. Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b ; a 0 (T1)
12
H. học
Đại số
10 Chứng minh nhiều điểm cùng thuộc đường tròn (T2)
13. Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b ; a 0 (T2)
13
H. học
Đại số
11 Tính chất giữa dây và đường kính,dây và khoảng cách từ tâm đến dây
14. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau (T1)
14
H. học
Đại số
12 Tính chất giữa dây và đường kính,dây và khoảng cách từ tâm đến dây
15. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau (T2)
H.học
13
Tự chọn Toán 9
Tên bài dạy:
Ôn tập chương 1
Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và các tính chất của tiếp tuyến.
Điều
Chỉnh
Trường THCS Mỹ Quang
GV: Võ Ẩn
15
Đại số
16. Hệ số góc cuẩ đường thẳng y = ax + b ; a 0
16
H. học
Đại số
14 Một số bài toán liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn (T1)
17. Ôn tập chương 2
17
H. học
Đại số
15 Một số bài toán liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn (T2)
18. Ôn tập HKI
18
H. học
Đại số
16 Ôn tập HKI
19. Ôn tập HKI
H. học
17
Ôn tập HKI
Môn
học
Đại số
Tiết
HỌC KỲ 2
(17 Tuần – Mỗi tuần 2 tiết )
Tên bài dạy
20.
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
H. học
Đại số
H. học
Đại số
H. học
Đại số
H. học
18
21
19
22
20
23
21.
Góc ở tâm. Số đo cung .
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (T1)
Góc nội tiếp
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (T2)
Các bài toán về tiếp tuyến của một đường tròn.
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. (T1)
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
24
Đại số
H.học
24 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (T2)
22. Góc có đỉnh bên trongđường tròn . Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
25
Đại số
H. học
25 Hàm số y = ax2 ( a 0 ) và đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0 ) (T1)
23. Các bài toán về tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn.
26
Đại số
H. học
26 Hàm số y = ax2 ( a 0 ) và đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0 ) (T1)
24. Các bài toán về tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn
27
Đại số
H. học
27 Giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm.(T1)
25. Tứ giác nội tiếp
28
Đại số
H. học
28 Giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm.(T2)
26. Chứng minh tứ giác nội tiếp theo định nghĩa.
29
Đại số
H. học
29 Giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm thu gọn.
27. Chứng minh tứ giác nội tiếp theo tính chất
30
Đại số
30
Tuầ
n
20
21
22
23
Tự chọn Toán 9
Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.(T1)
Điều
chỉnh
Trường THCS Mỹ Quang
GV: Võ Ẩn
H. học
28. Bài toán tổng hợp về góc với đường tròn
31
Đại số
H. học
31 Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (T2)
29. Bài toán tổng hợp về góc với đường tròn
32
Đại số
H.học
32 Giải bài toán bằng cách lập phương trình (T1)
30. Bài toán tổng hợp về góc với đường tròn
33
Đại số
H. học
33 Giải bài toán bằng cách lập phương trình (T2)
31. Bài toán tổng hợp về góc với đường tròn
34
Đại số
H. học
34 Ôn tập HK2
32. Ôn tập HK2
35
Đại số
H. học
35 Ôn tập HK2
33. Ôn tập HK2
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Mỹ Quang ngày 18 tháng 08 năm 2012
Người lập bảng
Võ Ẩn
Tuần 1
Tiết 2
Ngày soạn: 16.08.2012
CĂN BẬC HAI SỐ HỌC – SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI
I .MUC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS hiểu rõ hơn về định nghĩa, kí hiệu về căn bạc hai số học của số không âm. Biết
được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.
2. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng tính toán nhanh nhạy.Tìm cách làm bài hợp lý.Biết tính các căn bậc hai
đơn giản . Biết so sánh các số
3. Thái độ: Cẩn thận trong phần trình bày lời giải, tính toán
II. CHUẨN BỊ.
1. Chuẩn bị của Thầy:
- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, phấn màu.
- Phương án tổ chức lớp học : Học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác , rèn phương pháp tự học
2. Chuẩn bị của Trò:
- Nội bung kiến thức : Ôn tập về căn bạc hai
- Dụng cụ học tâp : Thước thẳng , máy tính bỏ túi
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số HS trong lớp
Tự chọn Toán 9
Trường THCS Mỹ Quang
GV: Võ Ẩn
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn luyện
3. Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
8’
NỘI DUNG
Hoạt động 1 :Ôn tập lý thuyết:
- Căn bậc hai là gì?
- Cho ví dụ minh hoạ?
Trả lời : Căn bậc hai của số a
0 là số x sao cho x2 = a
- Ví dụ minh hoạ: Căn bậc hai
của 64 là 8 và -8.
Vì 82 = 64 và (-8)2 = 64
- Trả lời ...
- Căn bậc hai số học là gì?
- Trả lời...
- Nếu biết căn bậc hai số học của
số dương a, có tìm được căn bậc
hai của số a không?
- Cho ví dụ minh hoạ?
I. Kiến thức cơ bản:
1. Căn bậc hai:
a) Định nghĩa: Căn bậc hai của
một số a không âm là một số x
sao cho x 2 = a.
b) Chú ý:- Số a > 0 có hai CBH
là
a và a .
- Số a < 0 không có căn bậc hai
Ta nói : a không có nghĩa.
- Ví dụ minh hoạ: CBHSH của
64 là 8 vì 8 > 0 và 82 = 64
căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
2. Căn bậc hai số học
- Ngược lại, nếu biết căn bậc hai
của một số có tìm được căn bậc
hai số học không?
- Trả lời...
a) Định nghĩa:
Lấy ví dụ?
- Ví dụ minh hoạ: Căn bậc hai
của 36 là 6 và - 6.
a 0
CBHSH của 36 là 6.
x 0
ax 2
2
x ( a) a
b) Chú ý:
- Phép toán tìm CBHSH của một
số không âm là phép khaiphương
- Muốn so sánh các căn bậc hai
ta làm như thế nào ?
- Trả lời...
3. So sánh các CBHSH
Định lý : Với a 0 , b 0 , ta có
a x = 32 = 9
b)
x 5 => x = ( 5) 2 =5
c) x 0 => x = 0
- HS trả lời và làm bài
Bài 4 :
Không tính , hãy so sánh
d) x 2 => không có giá trị
nào của x thỏa điều kiện đề bài
a) 2 31 và 10
Bài 4 : So sánh
a) Ta có 10 = 2 25
3 1 và 1
b)
Mà
Gợi ý:
3 - 1 với
4 1
- Nhận xét, hướng dẫn thêm
cách khác
- HS. Khá lên bảng làm cả lớp
thực hiện vào vở
=> 2 31 > 10
b) Ta có 2 - 1 = 4 1
=>
Tính giá trị các biểu thức:
a)
b)
- HS. TB lên bảng làm câu a,b
HS. Khá lên bảng làm câu c,d cả
Tự chọn Toán 9
3 1 < 1
0, 04 0, 2 0, 25
= 0,2 + 0,2. 0,5 = 0,3
25
9
b)
1
36
16
c)
3 1 4 1
Bài 5
0, 04 0, 2 0, 25
1
0,81 0, 09
9
3 4
Mà
Bài 5
a)
25
=> 2 31 > 2 25
a) Viết 10 = 2 25
b) So sánh
31 >
=
25
9
1
36
16
5
5
5
=
6
4
12
Trường THCS Mỹ Quang
GV: Võ Ẩn
lớp thực hiện vào vở
d) (
3
16
1
16 2
):2
5
25
16
=
- Nhận xét , bổ sung, sửa chữa
1
0,81 0, 09
9
c)
1
0.9 0,3 = 0,6
3
d) (
3
16
1
16 2
):2
5
25
16
3
4
1
= ( 4 2 ):2
5
5
4
=4:
4’
1
=8
2
Hoạt động 3: Củng cố.
- Nêu phương pháp làm các - HS đứng tại chỗ lần lượt nêu
dạng toán đã nêu ở trên ?
phương pháp làm các dạng toán
- GV lưu ý kĩ dạng toán tìm x.
- Lắng nghe, ghi nhớ
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (1’)
- Học lại các định nghĩa, định lí.
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm trước các bài tập phần căn thức bậc hai
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Tuần 2
Tiết 3
Ngày soạn: 25.08.2012
CĂN THỨC BẬC HAI- HẰNG ĐẲNG THỨC
A2 A
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết vận dụng thành thạo các quy tắc, định lí, hằng đẳng thức để giải các bài tập
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng biến đổi căn bậc hai.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ.
1. Chuẩn bị của Thầy:
- Đồ dùng dạy học :bảng phụ, phấn màu.
- Phương án tổ chức lớp học : Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
2. Chuẩn bị của Trò : - Nội dung kiến thức :Ôn tập về căn bạc hai
- Dụng cụ học tập : Thước thẳng
IV. HOẠT ĐỘNG DAY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: ( 1’) Kiểm tra sĩ số HS
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn luyện
3. Bài mới:
Tự chọn Toán 9
Trường THCS Mỹ Quang
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
6’
GV: Võ Ẩn
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1. Ôn tập lí thuyết
- Nêu điều kiện để căn thức A có - Vài HS.Y trả lời
nghĩa ?
A cã nghÜa khi: A
- T×m x ®Ó 4 x ; 5 x ; 0.
2 x 1 cã nghÜa?
- HS1 : §iÒu kiÖn ®Ó
4 x cã nghÜa lµ: - Yªu cÇu 3 HS lªn b¶ng
0 x 0.
4x
tr×nh bµy
KIẾN THỨC CƠ BẢN
A có nghĩa khi A 0
1)
2) Với A là biểu thức ta luôn có :
A2 A
HS2: 5 x cã nghÜa
khi 5- x 0 x 5.
- Gọi 2 HS kh¸c nhËn xÐt
vµ GV chèt l¹i bµi lµm trªn
HS 3: 2 x 1 cã nghÜa
khi 2x + 1 0 2x
-1
( nÕu bµi lµm tèt cã thÓ
cho ®iÓm)
- HS. TB khá nhận xét , bổ
sung
- Nêu hằng đẳng thức căn bậc hai
đã học .
- Yªu cÇu HS tr×nh bµy?
30’
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Bài 1:
Bài 1:
Tính các căn bậc hai số học sau.
- Đọc đề bài.
a)
0,01 0,1
a) 0,01
b) 0,04
b)
0,04 0,2
c) 0,64
d) 0,16
c)
0,64 0,8
d)
0,16 0,4
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Sau đó gọi HS lên bảng trình
bày, các HS khác làm vào vở.
- HS. Yếu lên bảng trình bày,
các HS khác làm vào vở.
- Nhận xét kết quả, bổ sung
- Nhận xét kết quả
Bài 2:
x 3
b)
x 5
- Yêu cầu bài toán là gì?
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày .
- Nhận xét kết quả, bổ sung
Bài 3:
Tự chọn Toán 9
a) Với x 0 và
Tìm x không âm.
a)
Bài 2:
x 3
x 9
x < 9.
- HS, TB trả lời
- Hai HS. TB lên bảng trình
bày .
Vậy 0 x < 9
b) Với x 0 và
x
x = 25.
Vậy x = 25
Bài 3:
25
x 5
Trường THCS Mỹ Quang
a) Vì sao
4
GV: Võ Ẩn
17
b) Tính 2 3
17 4
2 3
Nhận xét kết quả.
2
và
- HS. TB giải thích câu a? áp
dụng câu a để làm câu b.
b) Ta có: 2 3
=2
3 2
17 4
2 3
vì
3
2
3
= 2 3 2 3 (vì 2>
=2+
3
)
.
Bài 4:
Bài 4:
Ta có A =
Rút gọn biểu thức.
4( a 3) 2
với a 3
-Gọi HS lên bảng vận dụng cộng
thức để làm bài tập trên.
-Nhận xét, bổ sung
Gi¶i ph¬ng tr×nh
2
= 2a- 6.
- Để rút gọn biểu thức trên ta
phải áp dụng công thức :
A A
2
-Nhận xét
3
- Cho HS nhËn xÐt
Bµi 5:
Ta có :
2 1
2
x 1 3
x-1 = 3.
Với x - 1 =3 x = 4.
VËy ph¬ng tr×nh cã 2
nghiÖm lµ: x = 4; x = 2
- HS . Khá trả lời...
- Mét HS .Khá lªn b¶ng
lµm
- NhËn xÐt
7’
Hoạt động 3 : Củng cố
-Nêu lại định nghĩa căn bậc hai số - HS lần lượt trả lời…
học và điều kiện để căn thức có
Tự chọn Toán 9
=3
Với x – 1 = - 3 x =
-2.
- §Ó gi¶i ph¬ng tr×nh trªn
ta ph¶i ¸p dông c«ng thøc
nµo?
- Gọi HS lên bảng tìm nghiÖm
cña ph¬ng tr×nh?
a 3
= 2(a - 3) ( vì a 3 )
Vận dụng cộng thức để làm bài
tập trên.
Bµi 5:
4( a 3) 2
=2
- Để rút gọn biểu thức trên ta phải
áp dụng công thức nào?
x 1
17
17 4
- Nhận xét kết quả, bổ sung
A=
4
nếu
nếu A < 0.
A A
nên ta có
- Gọi HS giải thích câu a? áp dụng
câu a để làm câu b.
- Nhận xét kết quả?
a) Theo công thức
A0
A A
Bài tập 13a,d ( SBT )
Trường THCS Mỹ Quang
GV: Võ Ẩn
nghĩa .
Kết quả
- Hãy giải bài tập 13a,d . ( SBT)
a) 20
- Giải bài tập 21 ( a ) . SBT .
Biến đổi 4 2 3 ( 3 1) 2
- Rút gọn được kết quả là - 1
d) 298
- Hai HS.TB lên bảng trình Bài tập 21a ( SBT )
bày:
-Biến đổi
- Nhận xét
- HS. Khá lên bảng trình bày.
4 2 3
3 1
2
- Rút gọn được kết quả là - 1
- Nhận xét.
4) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho tiết học sau (1’)
- Xem lại phần lý thuyết SGK.
- Xem lại các bài tập đã làm
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...............
Tuần: 2
Tiết :1
Ngày soạn : 25.08.2012
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS hiểu rõ hơn về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng vẽ hình. Vận dụng các hệ thức đó vào làm bài tập một cách thành thạo
3. Thái độ: Cẩn thận trong phần trình bày lời giải, tính toán.
II.CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của thầy :
- Đồ dùng dạy học :Bảng phụ ghi kiến thức cơ bản và bài tập, thước thẳng, phấn màu.
- Phương án tổ chức lớp học : Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác
Tự chọn Toán 9
Trường THCS Mỹ Quang
GV: Võ Ẩn
2. Chuẩn bị của trò
- Nội dung kiến thức : Ôn tập các kiến thức liên quan.
- Dụng cụ học tập : Thước thẳng,
III.TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số HS
2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Vẽ hình và viết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
3. Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
7’
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
A
c
c'
B
- Yêu cầu HS phát biểu bằng - HS đứng tại chỗ phát biểu
lời các hệ thức
b
h
C
b'
H
a
Hệ thức 1: b2 ab'; c2 ac'
Hệ thức 2: h2 = b'c'
Hệ thức 3: ah = bc
Hệ thức 4:
30’
1
1 1
2 2
2
h
b c
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1 (Bài 3 SBT tr. 90 )
- Gọi HS đọc đề bài , vẽ hình .
Bài 1 (Bài 3 SBT tr. 90 )
- Đọc đề bài, vẽ hình
- Hãy điền các kí hiệu vào hình - Điền các kí hiệu vào hình vẽ
vẽ sau đó nêu cách giải bài và nêu cách giải bài toán
toán .
- Áp dụng Pi-ta-go ta có :
- Áp dụng hệ thức nào để tính
BC2 = AB2 + AC2
BC = y = ?
Hay: y2 = 72 + 92 = 130
�
�
y=�
- Để tính AH ta dựa theo hệ
thức nào ?
C
H
y
x
B
A
- Xét vuông ABC, AH BC .
Theo Pi- ta-go ta có :
BC2 = AB2 + AC2
y2 = 72 + 92 = 130
- Gợi ý : AH . BC = ?
y=
- Gọi HS lên bảng trình bày lời - HS lên bảng trình bày
giải .
- Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh
và đường cao ta có :
- Nhân xét , bổ sung,sửa chữa.
AB . AC = BC . AH
AB.AC
7.9
63
� AH =
=
=
BC
130
130
�x=
Tự chọn Toán 9
130
63
130
Trường THCS Mỹ Quang
GV: Võ Ẩn
Bài 2 (Bài 5 SBT tr 90 )
Bài 2 ( Bài 5 SBT tr 90 )
C
- Treo bảng phụ nêu bài tập,
yêu cầu HS đọc đề bài vẽ hình
và nêu GT , KL của bài toán .
- Đọc đề bài vẽ hình và nêu :
B
A
�
GT :
a) Xét AHB ( H = 900) theo định
lí Pi-ta-go ta có :
�
ABC ( A = 900) AH BC
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
H
AB2 = AH2 + BH2 = 162 + 252
KL:
= 881
a) Với AH = 16 ; BH = 25.
- Để tính được AB,AC, BC,CH
Tính AB , AC , BC , CH ?
mà biết AH , BH ta dựa theo
b) Với AB = 12 ; BH = 6
những hệ thức nào ?
Tính AH , AC , BC , CH.
� = 900 theo
- Xét AHB , H
- HS suy nghĩ trả lời...
định lí Pitago ta có gì ?
�
- Tính BC theo AB và BH ta áp
- Xét AHB ( H = 900)
dụng hệ thức nào?
theo định lí Pi-ta-go ta có :
AB2 = AH2 + BH2
- Gọi HS lên bảng tính .và HS
cả lớp tự làm vào vở trong 4 - Áp dụng hệ thức :
phút , sau đó treo bảng phụ
AB2 = BC
ghi lời giải .
AB2
� BC =
BH
- Tương tự như phần (a) hãy áp
dụng các hệ thức liên hệ giữa
cạnh và đường cao trong tam
giác vuông để giải bài toán
phần (b) .
AB =
881 �29, 68
- Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh
và đường cao trong tam giác vuông
ta có :
AB2 = BC . BH
� BC =
AB2 881
=
=35,24
BH
25
Mà : CH = BC – BH
= 35,24 - 25 = 10,24
Mặt khác AC2 = BC . CH
.
BH
= 35,24 . 10,24
AC 18,99 .
�
0
- HS.TBY lên bảng tính, cả lớp b)Xét AHB ( H = 90 )
làm bài vào vở.
Theo Pi-ta-go ta có : AB2 = AH2 +
- Theo dõi đối chiếu , sửa chữa BH2
AH2 = AB2 - BH2 = 122 - 62
AH2 = 108 AH 10,39
Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và
đường cao trong tam giác vuông ta
có : AB2 = BC . BH
� BC =
AB2 122
=
= 24
BH
6
Mà HC = BC - BH = 24 - 6 = 18
Mặt khác AC2 = CH.BC
AC2 = 18.24 = 432
Tự chọn Toán 9
Trường THCS Mỹ Quang
GV: Võ Ẩn
AC 20,78
Bài 3 ( Bài 11 SBT tr.91)
Bài 3 ( Bài 11 SBT tr.91)
- Treo bảng phụ :Nêu bài 11
SBT gọi HS đọc đề bài sau đó
vẽ hình và ghi GT , KL của bài
toán .
Xét ABH và CAH
C
H
- Nêu câu hỏi gợi ý :
A
B
+ ABH và ACH cã
®Æc ®iÓm g×? Cã
Ta có ABH = CAH (cùng phụ
®ång d¹ng kh«ng ? v×
với góc BAH )
- Đọc đề bài sau đó vẽ hình và
sao ?
ABH đồng dạng CAH
nêu GT , KL của bài toán .
+ Ta cã hÖ thøc nµo ?
AB AH
5 30
vËy tÝnh CH như thÕ GT: AB : AC = 5 : 6
�
=
� =
nµo ?
CA CH
6 CH
AH = 30 cm
30.6
+ViÕt tØ sè ®ång d¹ng KL: Tính HB , HC ?
� CH =
= 36
5
tõ ®ã tÝnh CH .
.
Mặt khác BH.CH = AH2
+ ViÕt hÖ thøc liªn hÖ
gi÷a AH vµ BH , CH råi
AH 2 302
�
BH
=
=
= 25 ( cm )
tõ ®ã tÝnh AH
CH
36
-- Yêu cầu HS lµm sau ®ã
VËy BH = 25 cm ; HC = 36
gọi HS lªn b¶ng tr×nh
(cm )
bµy lêi gi¶i
- Nhận xét , bổ sung và chốt
lại .
4) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho tiết học sau (1’)
- Xem lại phần lý thuyết SGK. Cần nắm vững cách xác định các cạnh trong tam giác vuông
- Xem lại các bài tập đã làm
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………….
Tuần 3
Ngày soạn: 28.08.2012
Tiết 4
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố sâu hơn các quy tắc khai phương một tích, khai phương một thương.
Áp dụng các quy tắc nhân, chia các căn bậc hai để giải một số bài toán.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng biến đổi căn bậc hai. kĩ năng tính toán, rút gọn,chứng
minh.
Tự chọn Toán 9
Trường THCS Mỹ Quang
GV: Võ Ẩn
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1 Chuản bị của Thầy:
- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, phấn màu.
- Phương án tổ chức lớp học: Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác
2. Chuẩn bị của Trò:
- Nội dung kiến thức :Ôn tập về căn bạc hai, Quy tắc khai phương một tích, nhân các căn bậc hai
- Dụng cụ học tập : Thước thẳng, máy tính bỏ túi
.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: ( 1’) Kiểm tra sĩ số HS
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình luyện tập
3. Bài mới:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
5’
Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
- Viết công thức khai phương một - Vài HS nêu quy tắc
tích ?( định lý )
- Định lí :
Với hai số a và b không âm, ta
có:
- Phát biểu quy tắc khai phương
một tích ?
a.b
- Phát biểu quy tắc nhân các căn
thức bậc hai ?
a. b
- Quy tắc
- Chốt lại các công thức , quy tắc
và cách áp dụng vào bài tập
+ Khai phương một tích
+ Nhân các căn bậc hai
(SGK tr.13)
15’
Hoạt động 2 : Khai phương một tích
Bài 1:
- Ghi đề
Tính
a)
Bài 1:
a)
810.40
; b)
81.10.10.4 81.100.4
24. 12. 0.5
- Hãy nêu cách làm đối với từng
câu.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- HS nêu cách làm và làm bài
92 . 102 22 9.10.2 180
a) Tách 810 = 81 . 10
b)
40 = 4.10
b) Nhân các số dưới dấu căn ,
rồi khai phương tích tìm được
Bài 2
9(3 a ) 2
b)
a ( a 2)
2
với a>3
2
24. 12. 0,5
24.12.0,5 144 12
Bài 2:
a)
Rút gọn các biểu thức:
a)
810.40
(3 a )
9.
- Ghi đề
=3
với a<0
Tự chọn Toán 9
2
3 a
= 3(a - 3) (vì a>3)
- Nêu hằng đẳng thức
A2 A ?
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm
=
9(3 a ) 2
= 3a - 9
- HS trả lời : ?
b)
a 2 ( a 2) 2
2
a .
( a 2)
2
=
Trường THCS Mỹ Quang
GV: Võ Ẩn
- Theo dõi , hướng dẫn HS yếu
làm bài
- HS lên bảng làm .
= a . a2
- Nhận xét
= -a (2 - a) (vì a<0)
Bài 3:
Bài 3:
Rút gọn biểu thức
a) Ta có:
a) A = 3 x 16 24 x 9 x 2
với x = -3
- Ghi đề
c) B = 5x với x = -
A = 3 x 16 24 x 9 x 2
A = 3 x (4 3 x) 2 3x 4 3x
4 x 12 x 9
2
Với x = -3
5
A = 3.(-3) + 4 3.( 3)
- Hãy nêu cách làm bài .
A = -9 +13 = 4
b) Ta có:
- Quan sát biểu thức dưới dấu
căn có dạng gì?
- Rút gọn biểu thức sau đó thay
giá trị của x vào biểu thức vừa
rút gọn
- Biểu thức dưới dấu căn có
dạng hằng đẳng thức
B = 5x -
4 x 2 12 x 9
= 5x (2 x 3) 2 5 x 2 x 3
Với x = -
5
B = 5.(- 5 )- 2.( 5) 3
B =5.(- 5 )- 2 5 3 = -7 5 -3
20’
Hoạt động 3: Nhân các căn bậc hai
Bài 4:
Bài 4:
Chứng minh đẳng thức:
a) Ta có :
a)
9
b) 9+4
17 .
5 (
9
17
=8
- Ghi đề
5 2) 2
- Để chứng minh đẳng thức ở
câu a ta làm như thế nào ?
- Để chứng minh đẳng thức ở câu
b ta làm như thế nào ?
=
(9
9
- HS có thể sử dụng hằng đẳng
thức hiệu hai bình phương để
biến đổi vế trái .
2
9
17
17 ).(9
17 )
- Hai HS lên bảng làm:
a)Ta có vế trái:
( 17 ) 2
81 17
= 64 = 8
Vậy.
HS1:
Tự chọn Toán 9
17 .
=
- HS sử dụng hằng đẳng thức
bình phương của một tổng để
biến đổi vế phải ?
- Gọi hai HS lên bảng làm
9
9
17 .
9
17
d) Ta có:
( 5 2) 2 =
(
5 ) 2 2. 2
5 22
=5+4
= 9 +4
+4
5
5
.
=8
Trường THCS Mỹ Quang
GV: Võ Ẩn
9
17 .
9
Vậy : 9 +4
17
5
. ( 5 2) 2
=
(9
=
17 ).(9
9 2 ( 17 ) 2
17 )
81 17
= 64 = 8
- Theo dõi , hướng dẫn HS yếu
làm bài
Ví dụ: Rút gọn biểu thức.
Vậy vế trái bằng vế phải. Đẳng
thức được chứng minh.
HS2: b) Vế phải =
(
5 ) 2 2. 2
=5+4
- Cho HS nhận xét
5
- Yêu cầu HS nêu cách chứng
minh khác.
Bài 5
14
2 3
28
2 .3
2 .7
2 3
4 .7
=
5 22
5
6
2. 3
+4 = 9 +4
2
.
Vế phải bằng vế trái. Đẳng thức
được chứng minh
=
32
2. 7
7
2(
2(
3
3
2
2
- Nhận xét
Rút gọn biểu thức.
6 14
2 3 28
- Cho HS lên bảng thực hiện rút
gọn biểu thức ?
- Yêu cầu HS khác nhận xét
- Nhận xét , đánh giá , bổ sung
- Nêu cách chứng minh khác ?
- HS lên bảng thực hiện rút gọn
biểu thức ?
6
14
2 3
28
= =
2
2
2.3
2.7
2 3
4.7
- Nhận xét
4. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho tiết học sau (1’)
- Xem lại phần lý thuyết SGK.
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm bài tập 20 trang15,bài 34 trang 20 SGK
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Tuần: 3
Ngày soạn : 25.08.2012
Tiết :2
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS Củng cố các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông . Từ các
hệ thức đó tính các yếu tố còn lại khi biết hai yếu tố
2. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng vẽ hình. Vận dụng các hệ thức đó vào làm bài tập một cách thành thạo
3. Thái độ: Cẩn thận trong phần trình bày lời giải, tính toán. Có ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần đoàn kết.
Tự chọn Toán 9
7)
7)
Trường THCS Mỹ Quang
GV: Võ Ẩn
II.CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của thầy :
- Đồ dùng dạy học :Bảng phụ ghi kiến thức cơ bản và bài tập, thước thẳng, phấn màu.
- Phương án tổ chức lớp học : Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác
3. Chuẩn bị của trò
- Nội dung kiến thức : Ôn tập các kiến thức liên quan.
- Dụng cụ học tập : Thước thẳng,
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: (3’) Vẽ hình và viết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH, đặt AB = c, AC = b , AH = h , BC = a ; BH = c’, CH = b’ ta có :
A
Hệ thức 1: b2 ab'; c2 ac'
b
Hệ thức 2: h2 = b'c'
c
h
Hệ thức 3: ah = bc
C
b'
B c'
1
1 1
H
a
Hệ thức 4: 2 2 2
h
b c
Với AB là cạnh huyền, AB và AC hai cạnh góc vuông.BH và HC là hình chiếu của AB và AC lên cạnh BC
3.Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
30’
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 1:
Bài 1:
(Treo bảng phụ)
A
Cho tam giác vuông ABC ,
C
B
 = 900, đường cao AH
H
a) Biết AH = 16, BH = 25 , tính
AB, AC, BC, CH.
a) Theo định lí pytago ta có
b)Biết AB = 12, BH = 6, tính
AH, AC, BC, CH
AB = AH 2 + BH 2
- Gọi HS đọc đề bài, vẽ hình
- Câu a, theo các em ta tính độ
dài cạnh nào trước, dựa vào
kiến thức nào?
.
- Gọi HS lên bảng làm bài, cả
lớp cùng làm bài vào vở
- Đọc đề bài vẽ hình
= 162 + 252 = 881 �29, 68
�
- Xét AHB ( H = 900) Dựa
Theo định lí 1 ta có AB2 = BH.BC
AB 2 881
theo định lí Pi-ta-go ta có :
BC
35, 24
AB2 = AH2 + BH2 từ đây tính
BH
25
được AB . Rồi áp dụng hệ thức :
BH + CH = BC
AB2 = BC . BH
AB2
� BC =
BH
- Nêu các làm câu b
Tự chọn Toán 9
= 10,24
A
- HS.TBY lên bảng tính, cả lớp
- Kiểm tra phần bài làm của
làm bài vào vở.
một số HS
- Làm tương tự câu a
CH = BC – BH = 35,24 – 25
Theo ĐL1 ta có AC2 = CH.BC
= 35,24.15,24 AC 18,99
3
�
b) Xét AHB ( H = 900)
B Theo Pi-ta-go ta có :
H
6,1
C
Trường THCS Mỹ Quang
GV: Võ Ẩn
2
2
AB = AH + BH
- Gọi HS.Y lên bảng làm bài
- HS.Y lên bảng làm bài
2
AH2 = AB2 - BH2 = 122 - 62
AH2 = 108 AH 10,39
- Nhận xét , bổ sung sửa chữa.
- Nhận xét , bổ sung sửa chữa
Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và
đường cao trong tam giác vuông ta
có : AB2 = BC . BH
� BC =
AB2 122
=
= 24
BH
6
Mà HC = BC - BH = 24 - 6 = 18
Mặt khác AC2 = CH.BC
AC2 = 18.24 = 432
Bài 2: (bảng phụ)
AC 20,78
Một tam giác vuông có cạnh
huyền là 6,15cm, đường cao
ứng với cạnh huyền là 3cm.
Tính các cạnh góc vuông của
tam giác
Bài 2:
A
- Để tính các cạnh góc vuông
ta sử dụng hệ thức nào?
3
- Để tính các cạnh góc vuông ta
sử dụng hệ thức 1 :
- Muốn vậy ta cần tính được
đoạn thẳng nào trước đã?
- Để tính BH hoặc CH là hình
chiếu cảu các cạnh góc vuông
ta áp dụng hệ thức nào?
AB2 = BH.BC
và AC2 = CH.BC
B
H
6,1
5
Ta có AH2 = BH.CH
- Tính BH hoặc CH trước
hay 32 = BH(6,15 – BH)
- Để tính các hình chiều của
các cạnh góc vuông ta sử dụng
hệ thức 2
BH2 – 6.15BH +9 = 0
(BH-3,75)(BH-2,4) = 0
BH = 3,75 cm
hoặc BH = 2,4cm
Giả sử AB < AC, thì BH = 2,4cm,
khi đó HC = 3,75 cm.
Cũng theo hệ thức lượng trong tam
giác vuông ABC
ta lại có:
AB2 = BH.BC=2,4.6,15=14,76
Tự chọn Toán 9
C
Trường THCS Mỹ Quang
do đó AB 3,84(cm)
Bài 3(Treo bảng phụ)
GV: Võ Ẩn
AC2 = CH.BC=3,75.6,15=23,0625
Cho tam giác vuông ABC ,
do đó AC 4,8cm
 = 900 có AB = 6, AC = 8,
các phân giác trong và ngoài
của góc B cắt đường thẳng AC
tại M,N. Tính các đoạn AM, AN
Bài 3 :
N
- Gọi HS đọc đề bài, vẽ hình
- Đọc đề và vẽ hình.
A
M
-Phân tích đề toán và hướng
giải quyết
- Yêu cầu HS làm bài
(Có thể cho HS về nhà làm)
C
B
- Theo dõi, ghi chép , ghi nhớ.
Theo định lí pytago ta có BC = 10
Theo tính chất đường phân giác ta
có:
- Làm bài theo các gợi ý
AM AB 3
MC BC 5
Mà AM + MC = AC = 8
suy ra AM = 3 , MC = 5
BM và BN là phân giác góc B
nên BM BN
nên tam giác BMN vuông tại B
từ đó ta có AB2 = AM.AN
AN
5’
AB 2
12
AM
Hoạt động 2: Củng cồ
Hãy nhắc lại công thức định - Nhắc lại các công thức định Tam giác ABC vuông tại A , đường
nghĩa các tỉ số lượng giác của nghĩa tỉ số lượng giác của góc cao AH, đặt AB = c,
góc nhọn?
nhọn .
AC = b , AH = h , BC = a ;
A
BH = c’, CH = b’
c
B
c'
B
b'
H
A
c
b'
H
a
b
h
c'
b
h
C
a
Ta có :
Hệ thức 1: b2 ab'; c2 ac'
Tự chọn Toán 9
C
Trường THCS Mỹ Quang
GV: Võ Ẩn
2
Hệ thức 2: h = b'c'
Hệ thức 3: ah = bc
Hệ thức 4:
1
1 1
2 2
2
h
b c
Với AB là cạnh huyền, AB và AC
hai cạnh góc vuông.BH và HC là
hình chiếu của AB và AC lên cạnh
BC
4 ) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho tiết học sau (1’)
- Xem lại phần lý thuyết SGK.
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm bài tập 3,4.5.6 trang 90 SBT
- Ôn lại lý thuyết bài “tỉ số lượng giác của góc nhọn”
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 4
Tiết 5
Ngày soạn: 12.9.2012
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MUC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố sâu hơn các quy tắc khai phương một thương, chia các căn bậc hai.
Áp dụng các quy tắc khai phương một thương., chia các căn bậc hai để giải một số bài toán.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng biến đổi căn bậc hai., rút gọn, chứng minh.
Tự chọn Toán 9
- Xem thêm -