Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 2 Giáo án trọn bộ toán lớp 2 tuần 14...

Tài liệu Giáo án trọn bộ toán lớp 2 tuần 14

.DOC
23
2972
119

Mô tả:

Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong TUẦN 14: Soạn ngày 18 /11/2017 Thứ hai, ngày21 tháng 11 năm 2017 Toán Tiết 66: 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ dạng số bị trừ có hai chữ số, số trừ số có một chữ số. - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng. - Củng cố cách vẽ hình theo mẫu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: - Cả lớp làm bảng con 15 16 8 7 7 9 A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P) - Đặt tính rồi tính - Nhận xét chữa bài. 17 9 8 B. BÁI MỚI: (7P) a. Phép trừ 55 - 8 - Nêu bài toán: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ? - Muốn biết còn bao nhiều que tính ta làm như thế nào ? - Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con - Nghe phân tích đề toán. - Thực hiện phép tính trừ 55-8 55 8 47 - Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới sao cho thẳng hàng viết dấu trừ kẻ vạch ngang. - Thực hiện từ phải sang trái 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. - Nêu cách đặt tính. - Nêu cách thực hiện b. Phép tính 56 - 7, 37 - 8, 68 – 9 tiến hành tương tự 55 - 8. 2. Thực hành: Bài 1: (7p) - Yêu cầu HS làm bảng con Gi¸o ¸n líp 2A a) 1 45 9 75 6 95 7 Vò ThÞ Hêng 65 8 15 9 Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong 34 69 88 57 6 b ) 96 36 56 7 59 6 87 8 28 9 47 c) Bài 2: (6p) - Yêu cầu HS làm vào vở. 66 87 9 78 77 8 69 48 9 39 58 9 49 - 1 HS đọc yêu cầu a) x + 7 = 27 x = 27 – 7 x = 20 b) 7 + x = 35 x = 35 – 7 x = 28 c) x + 8 = 46 x = 46 – 8 x = 38 - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - 1 HS đọc yêu cầu - HS quan sát mẫu. - Mẫu hình tham giác và hình chữ nhật ghép lại. - HS thực hiện nối. - Muốn tìm số hạng chưa biét ta làm thế nào ? Bài 3: (7p) - Yêu cầu HS quan sát và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau ? - Yêu cầu HS nối các điểm để được hình theo mẫu. C. CỦNG CỐ Á DẶN DÒ: (3P) - Khi đặt tính ta cần chú ý điều - Đặt tính sao cho hàng đơn vị gì ? thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục… - Cách thực hiện như thế nào ? - Thực hiện từ phải sang trái. - Nhận xét tiết học. T ập đ ọ c Tiết 52+53: CÂ U CHUYỆN BÓ ĐŨA I. MỤC ĐÁCH YÊU CẦU: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng Gi¸o ¸n líp 2A 2 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (người cha, bốn người con). GDBVMT: GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em tronh gia đình. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau. II.Các KNS được giáo dục trong bài -Xác định giá trị .-Tự nhận thức về bản thân. -Hợp tác.Giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÁNG DẠY HỌC: - Tranh ảnh minh họa bài đọc SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 A. KIỂM TRA BÁI CŨ. (5P) Đọc truyện: "Há miệng chờ sung" - Câu chuyện phê phán điều gì ? - 2 HS đọc - Phê phán thói lười biếng không chịu làm việc chỉ chờ ăn sẵn. B. BÁI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc. (30p) 2.1. GV đọc mẫu toàn bài. 2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc từng câu: - GV uốn nắn tư thế đọc cho HS b. Đọc từng đoạn trước lớp - Bài chia làm mấy đoạn ? - Các em chú ý đọc ngắt giọng, nghỉ hơi một số câu sau. - GV đưa bảng phụ hướng dẫn HS đọc từng câu. - HS nghe. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - 3 đoạn, mỗi đoạn đã đánh số. - 1, 2 HS đọc từng câu trên bảng phụ - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. *Giải nghĩa một số từ đã được Gi¸o ¸n líp 2A 3 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong chú giải cuối bài. c. Đọc từng đoạn trong nhóm - GV theo dõi các nhóm đọc d. Thi đọc giữa các nhóm - HS đọc theo nhóm 3 - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài. Tiết 2: 3. Tìm hiểu bài: (10p) Câu 1: - Câu chuyện này có những nhân vật nào ? - Thấy các em không yêu thương nhau ông cụ làm gì ? Câu 2: - Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy bó đũa ? Câu 3: - Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ? Câu 4: - Một số chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ? Câu 5: GDBVMT: Người cha muốn khuyên các con điều gì ? * QTE : Ai cũng có quyền có anh ,em . và anh em trong gia đình phảI có bổn phận đoàn kết thương yêu nhau. 4. Luyện đọc lại: (20p) - Trong bài có những nhân vật nào ? - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - Có 5 nhân vật (Ông cụ và 4 người con). - Ông cụ rất buồn phiền bèn tìm cách dạy bảo con. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Vì không thể bẻ được cả bó đũa. - Người cha cởi bó đũa ra thong thả bẻ gãy từng chiếc. - Với từng người con. - Anh em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau. - Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh. - Người kể chuyện, ông cụ, bốn người con. - Các nhóm đọc theo vai. 5. Củng cố, dặn dò: (5p) - Yêu cầu HS đặt tên khác thể - Đoàn kết là sức mạnh. Sức hiện ý nghĩa truyện ? mạnh đoàn kết. Anh chị em phải thương yêu nhau. - Dặn dò: Về nhà xem trước yêu cầu của tiết kể chuyện. Soạn ngày 19 /11/ 2011 Gi¸o ¸n líp 2A 4 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong Thứ ba, ngày 22 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết 67: 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong số bị trừ có hai chữ số, số trừ có hai chữ số. - Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số) và giải toán có lời văn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P) - Đặt tính rồi tính - Nhận xét chữa bài - Cả lớp làm bảng con 87 77 75 9 8 6 78 69 69 B. BÁI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học 2. Bài mới: (8p) 2.1. Giới thiệu phép trừ: 65 – 38 - GV hướng dẫn HS thực hiện phép trừ. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính. - Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện - 1 HS nêu 65 38 27 - Viết 65 rồi viết 38 sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục, viết dấu, kẻ vạch ngang. - Thực hiện từ phải qua trái… 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1, 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2. - Nêu lại cách đặt tính và tính 2.2. Các phép tính: 46 - 17; 57 28; 78 – 29. - Yêu cầu HS làm vào bảng con Gi¸o ¸n líp 2A - Cả lớp làm bảng con. 5 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong 46 57 17 28 29 29 - Vài HS nêu. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện từng phép tính 3. Thực hành: Bài 1: (7p) a) Tính - Cả lớp làm bảng con. - Gọi 2 em lên bảng làm - 1 đọc yêu cầu 85 55 95 27 18 46 58 37 49 96 48 48 - Yêu cầu cả lớp làm phần a, c và o S 86 27 59 66 19 47 78 29 49 75 39 36 45 37 8 76 28 48 56 39 17 - Nhận xét, chữa bài Bài 2: (6p) Số - 1 đọc yêu cầu - Yêu cầu HS lên bảng làm, cả + 86 trừ 8 bằng 80, viết 80 vào ô lớp làm bảng S trống, lấy 80 trừ 10 bằng 70, viết 70 vào ô trống. - Nhận xét Bài 3: (7p) - 1 HS đọc yêu cầu - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán thuộc dang toán về ít hơn. - Vì sao em biết ? - Vì "kém hơn nghĩa là "ít hơn". - Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt: Bà : 65 tuổi Mẹ ém bà: 27 tuổi Mẹ : … tuổi ? Bài giải: Tuổi của mẹ là: 65 – 27 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi C. CỦNG CỐ Á DẶN DÒ: (2P) - Nhận xét tiết học. Kể chuyện Tiết 14: CÂ U CHUYỆN BÓ ĐŨA I. MỤC TIÊU Á YÊU CẦU: 1. Rèn kỹ năng nói: - Dựa vào trí nhớ, 5 tranh minh hoạ và gợi ý dưới tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng tự nhiên biết phối hợp lời kể với điệu Gi¸o ¸n líp 2A 6 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong bộ nét mặt, biết thay đổi lời kể với điệu bộ nét mặt phù hợp với nội dung câu chuyện. 2. Rèn kỹ năng nghe: - Lắng nghe bạn kể. Biết nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn. II. ĐỒ DÁNG DẠY HỌC: - 5 tranh minh hoạ nội dung truyện. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P) - Kể lại câu chuyện: "Bông hoa niềm vui" - 2 HS kể. B. BÁI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể chuyện: (25p) a. Kể từng đoạn theo tranh. - Không phải mỗi tranh minh hoạ 1 đoạn truyện. VD: Đoạn 2 được minh họa bằng tranh 2, 3. - Yêu cầu cả lớp quan sát tranh 5 tranh. - HS quan sát tranh. - 1 HS khá nói vắn tắt nội dung từng tranh. - Yêu cầu HS kể mẫu theo tranh. - 1 HS kể mẫu theo tranh 1 - Kể chuyện trong nhóm - HS quan sát từng tranh nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm. - Kể trước lớp - Đại diện các nhóm thi kể b. Phân vai dựng lại câu chuyện. - Yêu cầu các nhóm tự phân vai - HS thực hiện nhóm 6. (người dẫn chuyện, ông cụ, bốn người con). - Yêu cầu các nhóm thi dựng lại - Các nhóm thi dựng lại câu câu chuyện. chuyện. - Sau mỗi lần một nhóm đóng vai cả lớp nhận xét về các mặt: Nội dung cách diễn đạt, cách thể hiện. C. CỦNG CỐ Á DẶN DÒ: (5P) - Câu chuyện khuyên chúng ta - Yêu thương, sống hoà thuận, điều gì ? với anh, chị em. - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Đạo đức Gi¸o ¸n líp 2A 7 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong Tiết 14: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T1) I. MỤC TIÊU:- 1. Kiến thức: - Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trong lớp sạch đẹp. - Lý do vì sao cần giữ trường lớp sạch đẹp. 2. Kỹ năng: - Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 3. Thái độ: - Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. IICác KNS cơ bản được giáo dục - KN hợp tác với mọi người trong việc giữ gỡn trường lớp sạch đẹp. - KN đảm nhận trách nhiệm để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1: A. KIỂM TRA BÁI CŨ: - Nêu các việc em đã thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè. - HS trả lời B. KHÁM PHÁ *Hoạt động 1: Tác phẩm: Bạn Hùng thật đáng khen. *Mục tiêu: Giúp HS biết được một việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. *Cách tiến hành: -Hs đọc y/c Trả lòi - Bạn Hùng đã làm gì ? trong buổi sinh nhật của mình ? *Kết luận: Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp. * QTE: Quyền được học tập trong môI trường trong lành *Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ. *Mục tiêu: Giúp HS bày tỏ thái độ phù hợp trước việc làm đúng và không đúng trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. *Cách tiến hành: - HS quan sát tranh (TL nhóm 6). - Em có đồng ý với việc làm của bạn trong tranh không ? Vì sao ? - Nếu bạn là bạn trong tranh em sẽ - HS trả lời làm gì ? - Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? Gi¸o ¸n líp 2A 8 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - Trong những việc đó, việc gì em - HS liên hệ và nêu đã làm được, việc gì em chưa làm được? Vì sao ? *Kết luận: Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta nên làm trực nhật hàng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế, không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh đúng nơi quy định. * QTE: Quyền được tham gia các công việc làm sạch đẹp trường lớp Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến *Mục tiêu: Giúp HS nhận thức được bổn phận của người HS là biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp. *Cách tiến hành: - GV phát biếu hướng dẫn HS làm - HS làm phiếu bài tập nhóm . việc theo phiếu. - Gọi một số trình bày ý kiến của - Đánh dấu (x) vào ô  trước các ý mình. kiến mà em đồng ý. *Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS điều đó thể hiện lòng yêu trường lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong một môi trường trong lành. C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - HS liên hệ thực tế - Nhận xét đánh giá giờ học _________________________________________________________- Soạn ngày 20 /11/2011 Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết 68: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Củng cố về 15, 16, 17, 18 trừ đi một số và kỹ thuật thực hiện phép có nhớ. - Củng cố về giải toán và thực hành xếp hình. II. ĐỒ DÁNG DẠY HỌC: - 4 hình tam giác vuông cân. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Gi¸o ¸n líp 2A 9 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P) - Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng 96 86 48 27 48 59 - Nhận xét, chữa bài 64 8 56 B. BÁI MỚI: Bài 1: (5p) Tính nhẩm - 1 HS yêu cầu - Yêu cầu học sinh tính và ghi - HS làm bài sau đó lần lượt kết quả vào S đọc kết quả từng phép tính. 15 – 6 = 9 14 – 8 = 6 16 – 7 = 9 15 – 7 = 8 17 – 8 = 9 16 – 9 = 7 - Nhận xét, chữa bài. 18 – 9 = 9 13 – 6 = 7 Gi¸o ¸n líp 2A 10 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong Bài 2: (5p) Tính nhẩm - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nêu cách nhẩm. - Thực hiện từ trái sang phải 15 trừ 5 bằng 10, 10 trừ tiếp 1 bằng 9 - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi - HS làm bài sau đó đổi chéo vở kết quả vào S kiểm tra. 15 – 5 – 1 = 9 16 – 6 – 3 = 7 16 – 6 = 9 16 – 9 =7 17 – 7 – 2 = 8 17 – 9 =8 - Nhận xét, chữa bài Bài 3: (6p) - Yêu cầu cả lớp làm bảng con - Gọi 1 HS lên bảng làm - 1 HS đọc đề toán 35 72 81 7 36 9 28 36 72 - Vài HS nêu - Nêu cách thực hiện Bài 4: (6p) 50 17 33 Tóm tắt: 50l Mẹ vắt: Chị vắt: Bài 5: (6p) Trò chơi: Thi xếp hình - GV tổ chức thi giữa các tổ các. tổ nào xếp nhanh đúng là tổ đó thắng cuộc. 18l ? Bài giải: Chị vắt được số lít sữa là: 50 – 18 = 32 (lít) Đáp số: 32 lít C. CỦNG CỐ Á DẶN DÒ: (2P) - Nhận xét giờ học. Chính tả: (Nghe viết) Tiết 27: CÂ U CHUYỆN BÓ ĐŨA I. MỤC ĐÁCH - YÊU CẦU: 1. Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài: Câu chuyện bó đũa 2. Luyện tập viết đúng một số tiếng có âm vần dễ lẫ l/n, i/iê, ăt/ăc. II. ĐỒ DÁNG DẠY HỌC: - Viết nội dung bài tập 2 a, b hoặc c - Viết nội dung bài tập 3 a, b hoặc c Gi¸o ¸n líp 2A 11 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P) - Yêu cầu 1 HS giỏi tìm và đọc cho 2 bạn viết bảng lớp. - Cả lớp viết bảng con: ra, da, gia đình… B. BÁI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn tập chép: (19p) 2.1. Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc toàn bài chính tả. - HS nghe - 2 HS đọc lại bài. - Tìm lời người cha trong bài - Đúng….như thế là các con chính tả. đều thấy rằng…sức mạnh. - Lời người cha được ghi sau - Ghi sau dấu hai chấm, dấu những dấu gì ? gạch ngang đầu dòng. +Viết tiếng khó. - Cả lớp viết bảng con. thương yêu, sức mạnh…. 3. Hướng dần làm bài tập: (8p) - Chấm 5, 7 bài nhận xét Bài 2: (Lựa chọn) - 1 HS đọc yêu cầu a) + l/n: lên bảng, nên người, - Yêu cầu HS làm bài vào S ăn no, lo lắng b) + i/iê: mải miết, chim sẻ, điểm 10 - Nhận xét Bài 3: (Lựa chọn) - Yêu cầu tương tự bài 2 - 1 HS đọc yêu cầu - Các tiếng có chứa âm đầu lớp hay n ? - Chỉ người sinh ra bố ? - Ông bà nội - Trái nghĩa với nóng ? - Lạnh - Cùng nghĩa với không quen ? - Lạ b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên. - Trái nghĩa với dữ ? - Hiền - Tiên - Chỉ người tốt có phép lạ trong chuyện cổ tích ? - Chín - Có nghĩa là quả đến độ được ăn ? C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (3P) Gi¸o ¸n líp 2A 12 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - Nhận xét tiết học - Về nhà tìm thêm những từ có âm đầu l/n Tập đọc Tiết 54: NHẮN TIN I. MỤC ĐÁCH YÊU CẦU: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ giọng đọc thân mật. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn gọn đủ ý). II. ĐỒ DÁNG Á DẠY HỌC: - Một số mẫu giấy nhỏ cho cả lớp viết nhắn tin. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P) - Đọc bài: Câu chuyện bó đũa - 2 HS đọc - Câu chuyện khuyên ta điều - Anh em trong nhà phải gì ? thương yêu đoàn kết, đùm bọc lẫn nhau. - GV nhận xét ghi điểm: B. BÁI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: (11p) 2.1. GV đọc mẫu toàn bài: 2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: a. Đọc từng câu - GV theo dõi uốn nắn cách đọc của HS. - Đọc từng mẩu tin nhắn trước lớp. - GV hướng dẫn nhắn tin trong nhóm. b. Đọc từng mẫu nhắn tin trong nhóm c. Thi đọc giữa các nhóm. 3. Tìm hiểu bài: (7p) Câu 1: - Vì sao chị Nga và Hà phải Gi¸o ¸n líp 2A 13 - HS nghe - 1 HS đọc câu trên bảng phụ. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Lúc chị Nga đi chắc còn sớm, Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong nhắn tin bằng cách ấy ? Linh dang ngủ ngon chị Nga không muốn đánh thức Linh. - Lúc Hà đến Linh không có nhà. Câu 3: - Chị Nga nhắn Linh những gì ? - Nơi để quà sáng, các việc cần làm ở nhà, giờ Nga về. Câu 4: - Hà nhắn Linh những gì ? - Hà mang đồ chơi cho Linh nhờ Linh mang sổ bài hát đi học cho Linh mượn. Câu 5: - Em phải viết nhắn tin cho ai ? - Cho chị - Vì sao phải nhắn tin ? - Nhà đi vắng cả, chị đi chợ chưa về, em đến giờ đi học, không đợi được chị, muốn nhắn chị: Cô Phúc mượn xe. Nếu không nhắn, có thể chị tưởng mất xe. - Nội dung nhắn tin là gì ? - HS viết bài vào vở - Yêu cầu HS viết nhắn tin vào - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài. vở Chị ơi ! Em phải đi học đây. Em cho cô Phú mượn xe đạp vì cô có việc gấp. Em Thanh C. CỦNG CỐ Á DẶN DÒ: (3P) - Nhận xét tiết học. - QTE: Quyền được tham gia viết tin nhắn . Thủ công Tiết 13: GẤP CẮT, DÁ N HÌNH TRÒN (T2) I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết, gấp, cắt, dán hình tròn. - Gấp, cắt, dán được hình tròn. - Có hứng thú với giờ học thủ công. II. CHUẨN BỊ: - Mẫu hình tròn - Giấy màu, kéo, hồ dán. Gi¸o ¸n líp 2A 14 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (3P) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B. BÁI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: (10p) - GV giới thiệu hình mẫu được dán trên nền một hình vuông. - Hướng dẫn quy trình mẫu - Bài tiếp Gấp cắt dán hình tròn: - Nhắc lại quy trình các bước gấp cắt dán hình tròn. 3. Thực hành: (15p) - GV chia nhóm tổ chức cho HS thực hành ? - GV quan sát các nhóm thực hành. - Hướng dẫn HS thực hành theo nhóm 4. - Cho HS trưng bày sản phẩm. - HS chú ý quan sát. - Bước 1: Gấp hình - Bước 2: Cắt hình tròn - Bước 3: Dán hình tròn. - HS thực hành theo nhóm 4. C. NHẬN XÉT Á DẶN DÒ: (3P) - Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của học sinh. - Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau Soạn ngày 22 /11/ 2011 Thứ năm, ngày 24 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết 67: BẢNG TRỪ I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Củng cố về kỹ năng tính nhẩm chủ yếu có dạng 14 trừ đi một số. - Kỹ năng tính viết (đặt tính rồi tính) chủ yếu các phép trừ có nhớ dạng 54 - 18; 34 - 8. - Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết. - Giải bài toán vẽ hình II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Gi¸o ¸n líp 2A 15 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P) - Cả lớp làm bảng con 74 47 27 - Đặt tính rồi tính - Nhận xét, chữa bài 64 19 45 B. BÁI MỚI: Bài 1: (5p) (Tính - Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả. Gi¸o ¸n líp 2A 16 - 1 HS nêu yêu cầu 14 – 5 = 9 14 – 8 = 6 14 – 6 = 8 14 - 9 = 5 14 – 7 = 7 14 – 9 = 4 Vò ThÞ Hêng ? Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong Bài 2: (5p) - HS làm bảng con - Bài yêu cầu gì ? 84 30 74 47 6 49 - Yêu cầu cả lớp làm bảng con. 37 24 25 - Nêu cách đặt tính và thực hiện - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: (6p) Tìm x - Muốn tìm số bị trừ là làm thế nào ? - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? - Nhận xét Bài 4: (6p) - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? 62 28 34 83 45 38 - Lấy hiệu cộng với số trừ x – 24 = 34 x = 34 + 24 x = 58 x + 18 = 60 x = 60 – 18 x = 42 25 + x = 84 x = 84 – 25 x = 59 - 1 HS đọc đề toán - Có 84 ô tô và xe máy trong đó ô tô có 45 chiếc - Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt: Ô tô và máy bay: 84 chiếc Ô tô : 45 chiếc Máy bay :… chiếc ? Bài giải: Số máy bay cong lại là: 84 – 45 = 49 chiếc Đáp số: 59 chiếc Bài 5: (6p) - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS quan mẫu cho biết - Vẽ hình vuông mẫu vẽ gì ? - Nối 4 điểm để có hình vuông - HS thực hiện nối vào. như mẫu. C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. (2P) - Nhận xét tiết học. Luyện từ và câu Tiết 13: MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH I. MỤC ĐÁCH YÊU CẦU: 1. Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình. 2. Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì ? 3. Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu hỏi. Gi¸o ¸n líp 2A 17 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong II. ĐỒ DÁNG DẠY HỌC: - Kể bảng bài tập 2, bài tập 3. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P) - Làm bài tập 1, bài tập 3 tiết LTVC tuần trước. B. BÁI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: 2. Hướng dãn làm bài tập: Bài 1: (9p) - Tìm 3 từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em. - Yêu cầu mỗi HS tìm 3 từ - Gọi 3 HS lên bảng * QTE: Quyền được có gia đình ,được mọi người trong gia đình thương yêu chăm sóc Bài 2: (Miệng) (9p) - 1 HS đọc yêu cầu - 3 HS lên bảng - Nhiều HS nối tiếp nhau nói kết quả: Nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc. - 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu - Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau - 1 HS đọc yêu cầu. thành câu. - HS làm bài theo nhóm 4. - Yêu cầu 3 HS lên bảng Ai Làm gì ? Anh khuyên bảo em Chi chăm sóc em Em chăm sóc chị Chị em trông nom nhau Chị em giúp đỡ nhau. - GV nhận xét bài cho HS. - *QTE: Các con phảI có bổn phận ntn đối với những ngời trong gia đinh ? Bài 3: (Viết) (9p) - GV nêu yêu cầu Chọn dấu chấm hay dấu chấm - Cả lớp làm vào vở sau đó đọc hỏi để điền vào ô trống. bài của mình. - Ô trống thứ nhất điền dấu chấm Gi¸o ¸n líp 2A 18 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - Ô trống 2 điền dấu chấm hỏi C. CỦNG CỐ Á DẶN DÒ: (3P) - Ô trống 3 điền dấu chấm - Nhận xét tiết học. Tập viết Tiết 14: CHỮ HOA: M I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU: Rèn kỹ năng viết chữ: + Biết viết chữ M hoa theo cỡ vừa và nhỏ. + Viết cụm từ ứng dụng: Miệng nói tay làm, viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. II. ĐỒ DÁNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ cái viết hoa M đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Miệng nói tay làm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P) - Kiểm tra viết tập viết ở nhà - 1 HS nhắc lại câu tục ngữ: Lá lành đùm lá rách - Nhận xét. - HS viết bảng con: L - Cả lớp viết bảng con: Lá B. BÁI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa M: (5p) 2.1. Hướng dẫn HS quan sát chữ M: - HS quan sát. - Giới thiệu mẫu chữ - Cao 5 li - Chữ M có độ cao mấy li ? - Gồm mấy nét là những nét nào - Gồm 4 nét: Móc ngược trái ? thắng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải. - Nêu cách viết N1: Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét móc từ dưới lên, lượn sang phải. Đặt bút ở đường kẻ 6. N2: Từ điểm dừng bút N1, đổi chiều bút viết 1 nét thẳng đứng xuống đường kẻ 1. N3: Từ điểm dừng bút ở N3, đổi chiều bút, viết nét móc ngược phải dừng bút trên dường kẻ 2. Gi¸o ¸n líp 2A 19 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - GV vừa viết chữ M, vừa nhắc lại cách viết. 2.2. Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: (5p) - HS tập viết 2-3 lần 3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - 1 HS đọc: Miệng nói tay làm. - Em hiểu cụm từ ứng dụng - Nói đi đôi với làm nghĩa như thế nào ? 3.2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. - M, g, l - Chữ nào cao 2,5 li ? -t - Những chữ cái nào cao 1,5 li ? - Chữ nào cao 1 li ? - Những chữ còn lại - Nêu khoảng cách giữa các - Bằng khoảng cách viết một chữ ? chữ O - Nêu cách nối nét giữa các - Nét móc của M nối với nét hất chữ ? của i 3. Hướng dẫn viết chữ: Miệng - HS tập viết chữ Miệng vào bảng con - GV nhận xét HS viết bảng con 4. HS viết vở tập viết vào vở: - HS viết vào vở (14p) - Viết 1 dòng chữ M cỡ vừa - Viết 2 dòng chữ M cỡ nhỏ - Viết 1 dòng chữ Miệng cỡ vừa - Viết 2 dòng chữ Miệng cỡ nhỏ - GV theo dõi HS viết bài. - 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. 5. Chấm, chữa bài: (3p) - Chấm 5-7 bài, nhận xét. 6. Củng cố - dặn dò: (3p) - Về nhà luyện viết. - Nhận xét chung tiết học. Tự nhiên xã hội Tiết PHÒNG TRÁ NH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ 14: 20 Gi¸o ¸n líp 2A Vò ThÞ Hêng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan