Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Giáo án toán lớp 5 kì 2 có tích hợp nhiều môn...

Tài liệu Giáo án toán lớp 5 kì 2 có tích hợp nhiều môn

.DOC
168
712
85

Mô tả:

Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 19 tiết 1 DIỆN TÍCH HÌNH THANG I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Hình thành công thức tính diện tích hình thang. 2. Kỹ năng : Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1a ; Bài 2a. 3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 1. Giáo viên : Các mảnh ghép như phần bài học SGK. 2. Học sinh : Ê ke, thước … đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) : - KTBC : Gọi HS sửa BT. - Nhận xét, cho điểm. - GTB : Trực tiếp. 2. các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Hình thành công thức tính diện tích hình thang. ( 10 phút ) * Mục tiêu : HS biết hình thang và đặc điểm của hình thang. * Cách tiến hành : - GV vẽ sẵn hình thang, yêu cầu HS quan sát và tìm các tính diện tích : - GV hướng dẫn : + Chọn M là trung điểm cạnh BC. + Nối AM và cắt tam giác ABM. - Yêu cầu HS nối tam giác ABM vào phần còn lại để được một hình tam giác mới. - GV gợi ý : + Nhận xét diện tích hình thang ABCD với diện tích tam giác ADK? + Nêu công thức tính diện tích tam giác ADK? Hoạt động của học sinh - HS lên sửa bài. - HS quan sát và tìm cách tính. + HS làm theo. + HS làm theo. - HS nối tam giác ABM vào phần còn lại để được một hình tam giác mới ADK. + Bằng nhau. + HS nêu : SADK = DK x AH : 2 + Em có nhận xét gì về các cạnh của hình thang với + DK = AB + CD đáy hình tam giác? + Diện tích tam giác ADK có thể tính bằng cách + SADK = (AB + CD) x AH : 2 Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 nào? + Vậy, nêu cách tính diện tích hình thang ABCD? + Trong đó, AB, CD và AH lần lượt là gì của hình thang ABCD? - GV chốt : Như vậy, diện tích hình thang được tính như thế nào? - Nếu gọi a là đáy lớn, b là đáy bé, h là chiều cao, thì diện tích S của hình thang được tính bằng công thức gì? b. Hoạt động 2 : Luyện tập (18 phút ) * Mục tiêu : HS biết vận dụng kiến thức vừa học để làm các bài tập. * Cách tiến hành : Bài 1a : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. Giáo viên: Nguyễn Thu Hà + SABCD = (AB + CD) x AH : 2 + Là đáy bé, đáy lớn và chiều cao của hình thang. - HS phát biểu. -S=(a+b)xh:2 - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - HS làm tập. - 2 em lên bảng, mỗi em làm 1 bài. - Nêu miệng từng kết quả, lớp nhận xét bài bạn. - GV nhận xét và chốt Đ / S . Bài 2a : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS nêu : Trong hình thang (b), 3cm, 7cm, + Là đáy bé, đáy lớn và chiều cao của 4cm lần lượt gọi là gì của hình thang? hình thang. - HS phát biểu, bổ sung cho bạn. - Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình thang - 2 em lên bảng, mỗi em làm 1 bài. vuông. - Nêu miệng từng kết quả, lớp nhận xét bài bạn. - GV nhận xét và chốt Đ / S . 3. Hoạt động nối tiếp : 3 phút - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201... Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên: Nguyễn Lớp 5/2 Thu Hà Môn Toán tuần 19 tiết 2 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tính diện tích hình thang. 2. Kỹ năng : Biết tính diện tích hình thang. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 ; Bài 3a. 3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 1. Giáo viên : SGK, Kế hoạch dạy học … 2. Học sinh : SGK, vở … đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) : - Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút). b. Hoạt động 2: Thực hành (27 phút). * Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập cần làm. * Cách tiến hành: Bài 1 : - GV gọi HS đọc đề toán. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích hình thang. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét và chốt Đ/S. Bài 2 : (Dành cho học sinh khá, giỏi làm thêm nếu còn thời gian) - Gọi HS đọc đề bài. -Cho HS thảo luận tìm hướng giải –> nhận xét . + Để tính được số kg thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó ta cần biết điều gì? + Để tính diện tích thửa ruộng hình thang cần biết yếu tố gì? - Cho HS làm bài Hoạt động của học sinh - 1 em lên sửa BT. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - HS nhắc lại cách tính diện tích hình thang. - 3 HS lên bảng tính, mỗi em 1 câu, lớp thực hiện trên tập. - Lớp nhận xét bài của bạn. - 1HS đọc yêu cầu bài tập. - 1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. - Cần biết diện tích của thửa ruộng đó. - Đáy lớn, đáy bé và chiều cao. Bài giải Đáy bé thửa ruộng HT là : Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên: Nguyễn Lớp 5/2 -Quan sát giúp đỡ HS. 2  3 Thu Hà 120 = 80 (m ) Chiều cao thửa ruộng HT là : 80 – 5 = 75 (m ) Diện tích thửa ruộng HT là : (120 + 80 ) x 75 : 2 = 7500 ( m2 ) Số ki-lô gam thóc thu được là : 7500 : 100 x 64,5 = 4837.5 ( kg ) -Nhận xét chữa bài trên bảng - Nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 3a : - GV gọi HS đọc đề toán. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - Gợi ý : Các hình thang có đáy bé, đáy lớn, chiều cao đều bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau. - GV yêu cầu HS làm bài và chọn phương án. - HS làm bài và chọn phương án . - Vì sao em cho rằng diện tích 3 hình thang : - HS giỏi giải thích, bạn nhận xét, bổ sung. AMCD, MNCD, NBCD bằng nhau? - Vì sao diện tích AMCD = 1/3 ABCD là sai? - HS giỏi giải thích, bạn nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét và chốt Đ/S. 3. Hoạt động nối tiếp : 5 phút - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201... Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà Môn Toán tuần 19 tiết 3 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về diện tích hình thang, tam giác và tỉ số phần trăm. 2. Kỹ năng : Biết tính diệïn tích hình tam giác vuông, hình thang. Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 ; Bài 2. 3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 1. Giáo viên : SGK, kế hoạch dạy học… 2. Học sinh : SGK, vở … đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) : - Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút). b. Hoạt động 2: Thực hành (27 phút). * Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập cần làm. * Cách tiến hành: Bài 1 : - GV gọi HS đọc đề toán. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích hình tam giác vuông. - GV yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét và chốt Đ/S. Bài 2 : - GV gọi HS đọc đề toán. - GV gợi ý cho HS : + Đề bài hỏi gì? + Muốn so sánh, em cần làm gì trước? Hoạt động của học sinh - 1 em lên sửa BT. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - HS nhắc lại : Lấy cạnh góc vuông này nhân cạnh góc vuông kia rồi chia 2. - 3 HS lên bảng tính, mỗi em 1 câu, lớp thực hiện trên tập. - Lớp nhận xét bài của bạn. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. + So sánh diện tích của hình thang ABED lớn hơn diện tích tam giác BEC bao nhiêu dm2. + Tính diện tích mỗi hình. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên: Nguyễn Lớp 5/2 Thu Hà + Em có nhận xét gì về chiều cao của hai hình + Đều là 1,2 dm. ABED và BEC? - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích hình - HS lần lượt nhắc lại. thang và hình tam giác. - Yêu cầu HS làm bài. - 1 em lên bảng giải, lớp làm tập. Cách giải Diện tích hình thang ABED SABED = (1,6 + 2,5) x 1,2 : 2 SABED =2,46 (dm2) ……. Bài giải Diện tích ABED: (1,6+2,5)1,2:2=2,46 (dm2) Diện tích của BEC: 1,21,3:2 = 0,78 (dm2) Diện tích ABED hơn diện tích BEC là: 2,46 – 0,778 = 1,68 (dm2) - Nhận xét bài bạn. - Nhận xét và sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp : 5 phút - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 19 tiết 4 Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên: Nguyễn Lớp 5/2 Thu Hà HÌNH TRÒN, ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Nắm được các kiến thức bước đầu về hình tròn, đường tròn. 2. Kỹ năng : Nhận biết được hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn. Biết sử dụng com – pa để vẽ hình tròn. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 ; Bài 2. 3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 1. Giáo viên : Com pa lớn. 2. Học sinh : Ê ke, thước … đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) : - KTBC : Gọi HS sửa BT. - Nhận xét, cho điểm. - GTB : Trực tiếp. 2. các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Giới thiệu hình tròn, đường tròn. ( 10 phút ) * Mục tiêu : HS biết đặc điểm , các yếu tố của hình tròn, đường tròn. * Cách tiến hành : - GV vẽ sẵn hình tròn, yêu cầu HS quan sát và nói : Đây là hình tròn. - Yêu cầu HS nêu tên các vật có dạng hình tròn. - Dùng com pa vẽ một đường tròn, yêu cầu HS làm theo. - GV nói : Đường phấn vạch lên bảng một đường tròn. Vậy, so với hình tròn, đường tròn có đặc điểm gì? - GV giới thiệu : + Điểm nằm chính giữa hình tròn, đường tròn gọi là tâm, mỗi hình tròn, đường tròn chỉ có 1 tâm. + Đoạn nối tâm với 1 điểm bất kì trên đường tròn gọi là bán kính. Có vô số bán kính trong 1 hình tròn, đường tròn. + Đường đi qua tâm, nối 2 điểm trên đường tròn gọi là đường kính. Có vô số đường kính trong 1 hình tròn, đường tròn. Hoạt động của học sinh HS sửa BT. - HS quan sát . - HS lần lượt nêu. - HS làm theo. + HS trả lời : Hình tròn là đường xung quanh bìa của hình tròn. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên: Nguyễn Lớp 5/2 - GV yêu cầu HS lấy thước đo và nhận xét về chiều dài của bán kính và đường kính. - Muốn vẽ hình tròn, ta dùng com pa để vẽ như sau : + Mở 2 đầu của com pa bằng với bán kính của hình tròn cần vẽ. + Chọn 1 điểm bất kì làm tâm và đặt đầu nhọn của com pa vào đó. + Quay 1 vòng, ta được hình tròn có tâm cho trước. - Trong trường hợp đề yêu cầu vẽ hình tròn có đường kính cho trước, ta lấy số đo đường kính chia cho 2 để được bán kính và thực hiện như trên. b. Hoạt động 2 : Luyện tập ( 20 phút ) * Mục tiêu : HS biết làm các bài tập SGK. * Cách tiến hành : Bài 1 : - Yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ hình tròn có bán kính chi trước. - Yêu cầu HS làm bài. - GV giúp đỡ HS yếu. - Nhận xét Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét và chốt Đ / S . 3. Hoạt động nối tiếp : 3 phút - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Thu Hà - Đường kính gấp đôi bán kính. - HS nhắc lại. - 1 em lên bảng vẽ, lớp làm tập. - 1 em khác lên bảng vẽ câu b. - HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 em lên bảng vẽ, lớp làm tập. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 19 tiết 5 CHU VI HÌNH TRÒN Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên: Nguyễn Lớp 5/2 Thu Hà I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Giúp HS nắm quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn. 2. Kỹ năng : Biết quy tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1(a,b) ; Bài 2c ; Bài 3. 3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 1. Giáo viên : Hình tròn bán kính 2 dm và thước dây. 2. Học sinh : Ê ke, thước … đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) : - KTBC : Gọi HS lên sửa BT. Hoạt động của học sinh HS lên sửa BT. - Nhận xét, cho điểm. - GTB : Trực tiếp. 2. các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Giới thiệu qui tắc và công thức tính chu vi hình tròn. ( 15 phút ) * Mục tiêu : HS biết qui tắc và công thức tính chu vi hình tròn. * Cách tiến hành : - GV vẽ sẵn hình tròn, yêu cầu HS quan sát và - HS quan sát và trả lời câu hỏi : hỏi : + Dùng thước chỉ chu vi hình tròn trên? + 1 em lên chỉ, lớp quan sát và nhận xét. + Muốn tính chu vi, ta làm sao? + HS nêu cách tính tùy ý. - Yêu cầu 1 em lên đo chu vi hình tròn bằng dây. + 1 em lên đo, lớp quan sát và nhận xét. - GV chốt : Muốn tính chu vi hình tròn, ta lấy bán + Nhiều em nhắc lại. kính nhân cho 2 rồi nhân cho số 3,14. - Muốn tính chu vi mà có đường kính, ta làm sao? - Gọi C là chu vi hình tròn, r là bán kính, d là đường kính. Hãy nêu công thức tính chu vi theo r và theo d ? b. Hoạt động 2 : Luyện tập. ( 15 phút ) * Mục tiêu : HS biết tính chu vi hình tròn theo bán kính và đường kính. * Cách tiến hành : + Lấy đường kính nhân với số 3,14. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên: Nguyễn Lớp 5/2 Thu Hà Bài 1 : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS làm bài. - 1 em lên bảng làm, lớp làm vào tập. - Nhận xét bài bạn. - GV nhận xét và chốt Đ / S . Bài 2c : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS làm bài. - 1 em lên bảng làm, lớp làm vào tập. - Nhận xét bài bạn. - GV nhận xét và chốt Đ / S . Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS làm bài. - 1 em lên bảng làm, lớp làm vào tập. - Nhận xét bài bạn. - GV nhận xét và chốt Đ / S . 3. Hoạt động nối tiếp : 3 phút - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 20 tiết 1 LUYỆN TẬP Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên: Nguyễn Lớp 5/2 Thu Hà I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tính chu vi hình tròn. 2. Kỹ năng : Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1(b,c) ; Bài 2 ; Bài 3a. 3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 1. Giáo viên : SGK, kế hoạch dạy học... 2. Học sinh : SGK, vở … đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) : Hoạt động của học sinh - Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập của - 1 em lên sửa BT. tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút). b. Hoạt động 2: Thực hành (27 phút). * Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập cần làm. * Cách tiến hành: Bài 1 (b, c) : - GV gọi HS đọc đề toán. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình - HS nhắc lại cách tính chu vi hình tròn theo tròn theo bàn kính cho trước. bàn kính cho trước. - Yêu cầu HS làm bài. - 3 HS lên bảng tính, mỗi em 1 câu, lớp thực hiện trên tập. - Lớp nhận xét bài của bạn. - Nhận xét và chốt Đ/S. Bài 2 : - GV gọi HS đọc đề toán. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS nêu công thức tính chu vi hình tròn - HS nhắc lại : C = d x 3,14 theo đường kính d. - Hướng dẫn tìm cách tính d : + Trong phép tính đó, d là gì chưa biết? + Là thừa số chưa biết. + Tìm d chưa biết trong phép tính trên? + HS nêu : d = C : 3,14 + Vậy, muốn tìm đường kính khi biết chu vi, ta + Lấy chu vi chia cho 3,14. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên: Nguyễn Lớp 5/2 Thu Hà làm sao? - Yêu cầu cả lớp cùng làm bài. - 2 em lên bảng giải, lớp làm tập. Giải Đường kính hình tròn là: d = 15,7 : 3,14 = 5 (m) b) Bán kính hình tròn: 18,84 : 2 : 3,14 = 3 (dm) - Nhận xét và sửa bài. - Nhận xét bài bạn. Bài 3a : - GV gọi HS đọc đề toán. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - Gợi ý : Khi bánh xe quay 1 vòng, tức là nó đã đi được một đoạn bằng với chu vi của bánh xe đó. - GV yêu cầu HS làm bài . - 1 em lên bảng giải, lớp làm tập. Giải a. Chu vi hình tròn là: 0,65  3,14 = 2,041 (m) b) – 10 vòng được số mét: 2,014  10 = 20,14 (m) - 100 vòng được số mét: 2,041  100 = 204,1 (m) - GV nhận xét và chốt Đ/S. - Nhận xét bài bạn. 3. Hoạt động nối tiếp : 5 phút - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 20 tiết 2 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I. MỤC TIÊU : Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên: Nguyễn Lớp 5/2 Thu Hà 1. Kiến thức : HS nắm được quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn. 2. Kỹ năng : Biết quy tắc tính diện tích hình tròn. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1(a, b); Bài 2(a, b); Bài 3. 3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 1. Giáo viên : SGK, kế hoạch dạy học… 2. Học sinh : Ê ke, thước … đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) : - KTBC : Gọi HS sửa BT. Hoạt động của học sinh HS sửa BT. - Nhận xét, cho điểm. - GTB : Trực tiếp. 2. các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn. ( 10 phút ) * Mục tiêu : HS biết công thức tính diện tích hình tròn. * Cách tiến hành : - GV vẽ sẵn hình tròn, yêu cầu HS quan sát và - HS quan sát và xung phong lên tô màu, lớp tô màu vào phần diện tích của hình tròn. quan sát và nhận xét. - GV giới thiệu : Muốn tính diện tích hình tròn, - HS lần lượt nhắc lại. ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14. - Gọi S là diện tích hình tròn, r là bán kính, hãy - HS nêu : S = r x r x 3,14 viết công thức tính diện tích hình tròn? + Nhiều em nhắc lại. b. Hoạt động 2 : Luyện tập ( 20 phút ) * Mục tiêu : HS biết làm các bài tập SGK. * Cách tiến hành : Bài 1 (a, b) : - Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu bài tập. - HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - 3 em lên bảng làm, mỗi em 1 câu, lớp làm tập. - Nhận xét và sửa bài. Bài 2 (a, b) : - Nhận xét bài bạn. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên: Nguyễn Lớp 5/2 - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. Thu Hà - HS đọc yêu cầu đề bài: Tính diện tích hình tròn có đường kính d: a) d = 12cm b) d = 7,2dm - GV lưu ý : trước hết phải tính bán kính từ - HS nhắc lại cách tính bán kính từ đường kính đường kính cho trước. cho trước. - Yêu cầu HS làm bài. - 3 em lên bảng làm, mỗi em 1 câu, lớp làm tập. - GV nhận xét và sửa bài. - Nhận xét bài bạn. Bài 3 : - Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu bài tập. - HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - 1 em lên bảng làm, lớp làm tập. Giải Diện tích mặt bàn tròn là: 4545  3,14 = 6358,5 (cm2) Đáp số: 6358,5 (cm2) - Nhận xét và sửa bài. - Nhận xét bài bạn. 3. Hoạt động nối tiếp : 3 phút - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 20 tiết 3 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tính chu vi, diện tích hình tròn. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà 2. Kỹ năng : Biết tính diện tích hình tròn khi biết : Bán kính của hình tròn; chu vi của hình tròn. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 ; Bài 2. 3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 1. Giáo viên : SGK, kế hoạch dạy học… 2. Học sinh : SGK, vở … đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) : Hoạt động của học sinh - Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập - 1 em lên sửa BT. của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút). b. Hoạt động 2: Thực hành (27 phút). * Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập cần làm. * Cách tiến hành: Bài 1 : - GV gọi HS đọc đề toán. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích - HS nhắc lại cách tính diện tích hình tròn hình tròn theo bàn kính cho trước. theo bàn kính cho trước. - Yêu cầu HS làm bài. - 2 HS lên bảng tính, mỗi em 1 câu, lớp thực hiện trên tập. - Lớp nhận xét bài của bạn. - Nhận xét và chốt Đ/S. Bài 2 : - GV gọi HS đọc đề toán. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS nêu công thức tính chu vi hình - HS nhắc lại : C = r x 2 x 3,14 tròn theo bán kính r. - Hướng dẫn tìm cách tính r : + Trong phép tính đó, r là gì chưa biết? + Là thừa số chưa biết. + Tìm r chưa biết trong phép tính trên? + HS nêu : r = C : 2 : 3,14 + Vậy, muốn tìm bán kính khi biết chu vi, ta làm + Lấy chu vi chia cho2 rồi chia cho 3,14. sao? - Khi có bán kính rồi, ta có thể tính được diện - HS nhắc lại cách tính diện tích hình tròn. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên: Nguyễn Lớp 5/2 Thu Hà tích như thế nào? - Yêu cầu cả lớp cùng làm bài. - 1 em lên bảng giải, lớp làm tập. - Nhận xét bài bạn. - Nhận xét và sửa bài. Bài 3 : (Dành cho học sinh khá giỏi làm thêm nếu còn thời gian) - GV gọi HS đọc đề toán. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - Gợi ý : + Diện tích thành giếng được tính như thế nào? + Lấy diện tích của miệng giếng và thành giếng trừ cho diện tích của miệng giếng. + Vậy, ta cần có gì? + Diện tích của miệng giếng và thành giếng và diện tích của miệng giếng. + Trước hết, ta cần tìm gì? + Bán kính của miệng giếng và thành giếng. - GV yêu cầu HS làm bài . - 1 em lên bảng giải, lớp làm tập. - GV nhận xét và sửa bài. - Nhận xét bài bạn. 3. Hoạt động nối tiếp : 5 phút - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 20 tiết 4 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tính chu vi, diện tích hình tròn. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên: Nguyễn Lớp 5/2 Thu Hà 2. Kỹ năng : Biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải các bài toán có liên quan đến chu vi, diện tích của hình tròn. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3. 3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 1. Giáo viên : SGK, kế hoạch dạy học… 2. Học sinh : SGK, vở … đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) : Hoạt động của học sinh - Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập - 1 em lên sửa BT. của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút). b. Hoạt động 2: Thực hành (27 phút). * Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập cần làm. * Cách tiến hành: Bài 1 : - GV gọi HS đọc đề toán. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - GV yêu cầu HS nêu cách làm. - HS nêu cách làm : độ dài đoạn dây chính là tổng chu vi của hai hình tròn. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình - Vài em nhắc lại. tròn trong cả hai trường hợp. - Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS lên bảng tính, lớp thực hiện trên tập. - Nhận xét và chốt Đ/S. - Lớp nhận xét bài của bạn. Bài 2 : - GV gọi HS đọc đề toán. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - Hướng dẫn tìm cách tính : - HS nhắc lại : C = r x 2 x 3,14 + Đề hỏi gì? + Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn nhỏ bao nhiêu cm. + Muốn biết chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi + Cần biết chu vi mỗi hình. hình tròn nhỏ bao nhiêu cm, ta cần biết gì? - Yêu cầu cả lớp cùng làm bài. - 1 em lên bảng giải, lớp làm tập. Giải Bán kính hình tròn lớn: Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên: Nguyễn Lớp 5/2 Thu Hà 60 + 15 = 75 (cm) Chu vi hình tròn lớn hơn chu vi hình tròn nhỏ là: 75  2  3,14 – 60  2  3,14 = 94,2 (cm) - Nhận xét và sửa bài. - Nhận xét bài bạn. Bài 3 : - GV gọi HS đọc đề toán. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - Gợi ý : + Diện tích hình trên gồm diện tích những hình + Gồm tổng của diện tích hình tròn và hình nào? chữ nhật. + 7 cm là gì của hình tròn? + Bán kính hình tròn. + Có quan hệ gì giữa bán kính hình tròn và + Chiều dài HCN gấp đôi bán kính hình tròn. chiều dàu HCN? - GV yêu cầu HS làm bài . - 1 em lên bảng giải, lớp làm tập. - Giúp đỡ HS yếu. - Nhận xét bài bạn. - GV nhận xét và sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp : 5 phút - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 20 tiết 5 GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Giúp HS làm quen với biểu đồ hình quạt. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên: Nguyễn Lớp 5/2 Thu Hà 2. Kỹ năng : Bước đầu biết đọc , phân tích và sử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1. 3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 1. Giáo viên : Vẽ biểu đồ SGK vào bảng phụ. 2. Học sinh : Ê ke, thước … đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) : - KTBC : Gọi HS lên sửa BT. Hoạt động của học sinh HS lên sửa BT. - Nhận xét, cho điểm. - GTB : Trực tiếp. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt. (15 phút) * Mục tiêu : Giúp HS làm quen với biểu đồ hình quạt. * Cách tiến hành : Ví dụ 1 : - GV vẽ sẵn biểu đồ hình quạt, yêu cầu HS quan - HS quan sát và nắm đặc điểm của biểu đồ sát và nêu : hình quạt. + Biểu đồ có dạng hình tròn, được chia thành nhiều phần. + Trên mỗi phần đều ghi các tỉ lệ % tương ứng. - GV hướng dẫn đọc biểu đồ. + Biểu đồ ghi những gì? + Số sách trong thư viện. + Sách trong thư viện được phân làm mấy loại? + 3 loại : truyện thiếu nhi, sách giáo khoa và các loại khác. + Mỗi loại gồm số phần trăm như thế nào? + Truyện thiếu nhi : 50%; sách giáo khoa : 25%; các loại khác : 25 % Ví dụ 2 : - Hướng dẫn HS đọc biểu đồ ở VD 2 : + Biểu đồ nói điều gì? + Tỉ số % của HS tham gia các môn thể thao của lớp. + Có bao nhiêu % HS tham gia môn bơi? + 12,5 %. + Tổng số HS của lớp là bao nhiêu? + 32 bạn. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên: Nguyễn Lớp 5/2 + Tính số HS tham gia môn bơi? Thu Hà + 32 x 12,5 : 100 = 4 ( bạn) b. Hoạt động 2 : Luyện tập. ( 15 phút ) * Mục tiêu : HS biết cách đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt. * Cách tiến hành : Bài 1 : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính một số khi biết tỉ - HS nhắc lại : Ta lấy tỉ số % nhân với số số % của nó với số kia là bao nhiêu. kia rồi chia cho 100. - Yêu cầu HS làm bài. - 4 em lên bảng làm, mỗi em làm 1 câu, lớp làm vào tập. Giải - Thích màu xanh: 120  40% = 48 (hs) - Thích màu đỏ: 120  25% = 30 (hs) - Thích màu trắng: 120  20% = 24 (hs) - Thích màu tím: 120  15% = 18 (hs) - Nhận xét bài bạn. - GV nhận xét và sửa bài . 3. Hoạt động nối tiếp : 3 phút - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 21 tiết 1 LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tiết 1) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Củng cố cách tính diện tích các hình đã học.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan