Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án toán 4 học kì 2 vnen...

Tài liệu Giáo án toán 4 học kì 2 vnen

.DOCX
25
15902
130

Mô tả:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN EN LỚP 4 – HỌC KÌ II Năm học: 2014 – 2015. Bài 59: KI-LÔ-MÉT VUÔNG I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Một hộp quà và các thẻ bằng bìa ghi tên các đơn vị đo diện tích đã học để thực hiện HĐ 1/3. - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 2/3 để thực hiện HĐ 2/3. - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở HĐ 4/4 để thực hiện HĐ 4/4. - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ 1/5 để thực hiện HĐ 1/5. - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 4/6 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động 1/5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 84 600cm2 =846dm2 9 000 000m2 = 9km2 3km2 200m2 = 3 000 200m2 32m2 49dm2 = 3 249dm2 300dm2 = 3m2 13dm2 29cm2 = 1 329cm2 2/5 Bài giải a) Diện tích của khu đất hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10 (km2) Hoạt động b) Đổi 8000m = 8km thực hành Diện tích của khu đất hình chữ nhật là: 8 x 4 = 32 (km2) c) Chiều rộng của khu đất hình chữ nhật là: 9 : 3 = 3 (km) Diện tích của khu đất hình chữ nhật là: 9 x 3 = 27 (km2) Đáp số: a) 10 km2 b) 32 km2 c) 27 km2 Hoạt động Trang 7 ứng dụng ( Bài 1 và 2) Bài 60: HÌNH BÌNH HÀNH . I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị các hình theo mẫu ở HĐ 1/8 (Đủ số lượng cho các nhóm của lớp thực hiện) để thực hiện HĐ 1/8. - Phiếu bài tập cá nhân theo mầu ở HĐ 3/11 để thực hiện HĐ 3/11 . 1 GV : Nguyễn Thị Đào II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động Hoạt động 3/9 Trong các hình đã cho thì có: Hình 1, hình 2 và hình 5 cơ bản là hình bình hành . 1/10 Tên gọi của mỗi hình đó là: Hình chữ nhật, hình tứ giác, hình tam giác, hình tròn, Hoạt động hình bình hành, hình vuông. thực hành 2/10 Hình có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau là hình tứ giác MNPQ. Hoạt động Trang 11 ứng dụng Bài 61: DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH . I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Mỗi nhóm Hs chuẩn bị một tờ bìa theo mẫu ở HĐ 1/12 để thực hiện HĐ 1/12 . - Gv thì lấy luôn tờ bìa của một nhóm Hs vừa thực hiện HĐ 1/12 để thực hiện HĐ 2/13. - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 3/15 để thực hiện HĐ 3/15 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động 3/14 Tính diện tích của mỗi hình sau: a) Diện tích của hình bình hành là: 9 x 5 = 45 (cm2) Hoạt động b) Diện tích của hình bình hành là: 13 x 4 = 52 (cm2) cơ bản c) Diện tích của hình bình hành là: 7 x 9 = 63 (cm2) Đáp số: 45 (cm2); 52 (cm2; 63 (cm2) 3/15 Viết vào ô trống (theo mẫu) : ( Chuyển thành HĐ nhóm) Thứ tự 2 ô trống cần điền là: 14 x 13 = 182 (dm2) ; 23 x 16 = 368 (m2) Hoạt động 4/15 thực hành a) Chu vi hình bình hành là: ( 8 + 3) x 2 = 22 (cm2) b) Chu vi hình bình hành là: (10+ 5) x 2 = 30 (dm2) Đáp số : a) 22 (cm2) b) 30 (dm2) Hoạt động Trang 15 ứng dụng Bài 62: PHÂN SỐ . I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị các thẻ theo mẫu ở HĐ 1/16 (Đủ số lượng cho các nhóm của lớp thực hiện) để thực hiện HĐ 1/16. 2 GV : Nguyễn Thị Đào - Chuẩn bị tờ giấy hình tròn theo mẫu ở HĐ 2/16 & 17 (Đủ số lượng cho các nhóm của lớp thực hiện) để thực hiện HĐ 2/16 & 17 . - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở ý b HĐ 1/19 và HĐ 2/19 để thực hiện HĐ 1/19 và HĐ 2/19 . - Bảng nhóm hoặc giấy A3 để thực hiện HĐ 3/19 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động 3/17 Gv sử dụng hai hình tròn( 1 hình tròn trắng chia làm 4 phần bằng nhau, 1 hình tròn đã tô màu 3 phần) mà Hs Hoạt động vừa thao tác ở HĐ 2/17 để hướng dẫn HĐ 3/ 17 cho Hs cơ bản hiểu. 1/18 Hoạt động thực hành a)Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây: Hình 1: Hình 4: Hoạt động ứng dụng 2 6 3 5 ; Hình 2: ; Hình 5: 2 5 2 7 ; Hình 3: ; Hình 6: 3 8 5 8 Trang 20 Bài 63: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị các thẻ theo mẫu ở HĐ 1/21 (Đủ số lượng cho các nhóm của lớp thực hiện) để thực hiện HĐ 1/21. - Chuẩn bị các tờ bìa màu hình tròn theo mẫu ở HĐ 2/21 & 22 để thực hiện HĐ chung cả lớp . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động Hoạt động 3/23 Trả lời câu hỏi (Đổi thành HĐ nhóm) cơ bản a) Có 2 cái bánh, chia đều cho 3 bạn. Mỗi bạn được 4 6 cái bánh . b) Có 4 cái bánh, chia đều cho 3 bạn. Mỗi bạn được 3 GV : Nguyễn Thị Đào 8 6 Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng cái bánh . 5 4 3/24 Hình 1: 5 8 ; Hình 2: Trang 24 Bài 64: LUYỆN TẬP . I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ 2/25; HĐ 3/26 và HĐ 5/26 để thực hiện lần lượt các HĐ 2/25; HĐ 3/26 và HĐ 5/26 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động 2/25 Các phân số lần lượt được viết theo thứ tự của các hình là : Hoạt động thực hành 2 3 ; 5 8 ; 3 5 ; 3 4 5/26 Viết số thích hợp vào ô trống : 4 12 Hoạt động ứng dụng ; 1 3 2 8 ; ; 2 6 4 9 ; . 3 9 Trang 27 Bài 65: PHÂN SỐ BẰNG NHAU . I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị các băng giấy theo mẫu ở HĐ 2/28 & 29 để thực hiện HĐ 2/28 & 29 . - Các thẻ bằng bìa hoặc bằng xốp theo mẫu ở HĐ 3/28 để thực hiện HĐ 3/30 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động Hoạt động 3/30 b. (Đổi thành HĐ nhóm) 4 GV : Nguyễn Thị Đào ; Các phân số bằng nhau là: 1 3 cơ bản 1/30 & 31 3/31 a) = 1 2 1 2 6 12 = 2 5 ; 4 10 = 5 15 2 4 = 4 8 = b) 4 6 = 2 3 Viết số thích hợp vào ô trống : Hoạt động thực hành a) 3 4 8 20 6 8 = = c) Hoạt động ứng dụng 9 12 4 12 b) 2 6 = 2 5 = 4 10 1 3 = Trang 31 Bài 66: RÚT GỌN PHÂN SỐ . I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị bảng con để thực hiện HĐ 1/32 . - Bảng nhóm . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động Hoạt động 2/35 Trả lời câu hỏi : thực hành 6 1 5 3/35 9 19 7 Các phân số tối giản là: ; ; . Vì cả tử số và mẫu số của các phân số này đều không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1 . Rút gọn các phân số : a) 15 18 = 5 6 b) 30 120 = 1 4 5 GV : Nguyễn Thị Đào = c) Hoạt động ứng dụng 45 27 = 5 3 75 300 d) = 1 2 Trang 35 Bài 67: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ . I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 2/36 và HĐ 2/39 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động 1/36 1 4 2 3 a) Phân số Hoạt động cơ bản b) Phân số 1/38 Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng 2/39 2 1 3 = = 8 3 9 = = 4 4 12 = = 6 2 6 Quy đồng mẫu số hai phân số: 1 2 2 3 a) và . Ta chọn 6 là mầu số chung. 1 1 x3 3 2 2 2 x3 6 3 Ta có: = = và = 4 2x 2 3x2 6 = Ý b và c ta làm tương tự như ý a . Đổi thành HĐ nhóm . Trang 39 Bài 68: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ ( tiếp theo) . I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 1/40 và HĐ 2/42 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động Hoạt động 3/41 a) MSC: 4 b) MSC: 24 6 GV : Nguyễn Thị Đào cơ bản 1/38 Hoạt động thực hành Quy đồng mẫu số hai phân số: 1 2 2 3 a) và . Ta chọn 6 là mầu số chung. 1 1 x3 3 2 2 2 x3 6 3 Ta có: = = và = 4 2x 2 3x2 6 = Ý b và c ta làm tương tự như ý a . Hoạt động ứng dụng Trang 39 Bài 69. Luyện tập I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ 1/43; HĐ 2/43 và HĐ 3/44 để thực hiện lần lượt các HĐ 1/43; HĐ 2/43 và HĐ 3/44. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động Hoạt động cơ bản 1/43 a) MSC: 12, 30 ;b) MSC: 10, 6; c) MSC: 12, 24 Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng 3/44 Trang 44 a) MSC: 30, b) MSC: 12 Bài1, bài2/44 Bài 70: So sánh hai phân số cùng mẫu số I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Các cặp thẻ có phân số bàng nhau - Các băng giấy được chia thành 4 phần bằng nhau II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động Hoạt động 1/45 3 4 3 5 cơ bản 12 16 15 25 a) Phân số = ; = ; 4 6 = 7 GV : Nguyễn Thị Đào 6 9 1/47 a) Hoạt động thực hành 5 9 < 6 14 2/47 c) 8 8 7 9 7 6 b) 6 6 > 3 14 c) > 2 8 > Đổi thành HĐ nhóm . Hoạt động ứng dụng Trang 49 Bài 71: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị các băng giấy theo mẫu ở HĐ 2/50 & 51 để thực hiện HĐ 2/50 & 51 . 1II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động 3/52 b. (Đổi thành HĐ nhóm) Hoạt động cơ bản Hoạt động thực hành b) so sánh hai phân số: 9 12 > 4 12 3 4 nên > 1 3 = 9 12 ; 1 3 1/52 - Học sinh thực hiện so sánh hai phân số 2/52 4/53 - Học sinh thực hiện rút gọn hai phân số a) Hoạt động ứng dụng 3 4 8 3 2 ; ; 5 5 5 ; b) 5 4 1 ; ; 2 3 6 = 4 12 vì ; Trang 53 8 GV : Nguyễn Thị Đào Bài 72: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bài kiểm tra số 1 theo mẫu trang 55 từ bài tập 2/55 đến bài tập 5/55 - Tài liệu Toán 4, Tập 2A. - Phô tô cho đủ số lượng học sinh trong lớp làm cá nhân. II. Nội dung cần chuẩn bị : - Đáp án theo Bài kiểm tra số 1 để chấm rồi nhận xét. - Đáp án rời đính kèm . Bài 73: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị các băng giấy theo mẫu ở HĐ 2/58 để thực hiện HĐ 2/58 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động Hoạt động cơ bản 2/59 Giáo viên ( hoặc ban học tập) hướng dẫn cộng rồi rút Hoạt động gọn theo mẫu thực hành 3/59 Ban học tập kiểm tra kết quả Hoạt động Trang 59 ứng dụng Bài 74: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ( TT) . I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị vở nháp để thực hiện HĐ 3/61 . - Bảng nhóm . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động Hoạt động 3/61 Cộng hai phân số thực hành 2 1 3 4 7 4/63 b) 2 + 3 = 6 + 6 = 6 9 GV : Nguyễn Thị Đào a) b) Hoạt động ứng dụng 1 3 + = 3 5 2 4 + 1 5 = = 14 15 14 5 ( quãmg đường) ( quãng đường) Trang 63 Bài 75: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ . I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Các thẻ của HĐ1/64, băng giấy 2/65 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang t động 1/66 Trừ hai phân số a) Hoạt động thực hành b) 7 5 - 3 5 Nội dung chuẩn bị = 13 11 + = 6 6 4 5 2 6 15 45 Hoạt động ứng dụng c) 23 8 − 45 45 = Trang 66 Bài 76: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ(TT) . I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập bài 1/68, bài 2/69, bài 3/69. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang t động Hoạt động 1/68 Trừ hai phân số thực hành Nội dung chuẩn bị 10 GV : Nguyễn Thị Đào a) 2/69 b) b) 3/69 c) 5 12 , 1 7 , 12 15 19 5 3 , , 9 4 6 c) 11 5 11 , , 18 24 12 15 14 1 − = 13 3 3 32 9 23 − = 9 9 9 Giải Diện tích trồng cây xanh bằng số phần diện tích công viên là : 5 1 3 − = 8 4 8 Hoạt động ứng dụng ( diện tích) Trang 70 Bài 77: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Các thẻ của hoạt động 1/71. Phiếu học tập bài 2/72, bài 3/72, bài 4/72, bài 5/72. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang t động Hoạt động cơ bản Hoạt động thực hành 2/72 Nội dung chuẩn bị a) 3/72 b) 2 6 53 , , 3 4 17 41 1 23 , , 24 14 20 , 11 GV : Nguyễn Thị Đào 5/72 14 1 15 + = 4 4 4 a) 7 6 1 − = 6 6 6 b) 35 8 27 − = 5 5 5 c) Giải Số bò chiếm số phần của đàn là: 1 1 1 + )= 3 2 6 1- ( Hoạt động ứng dụng ( đàn) Trang 73 Bài 78: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ . I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Hình vẽ HĐ2/74 - Chuẩn bị vở nháp để thực hiện HĐ4/75 . - Phiếu học tập HĐ1/76, HĐ2/76, HĐ3/76, HĐ4/76, HĐ5/77 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động Hoạt động 1/76 Nhân phân số thực hành 1 5 5 4 6 2/76 b) 6 X 7 = 42 b) 5 X 7 = 24 35 Rút gọn rồi tính 3 5 1 5 5 X = X = 9 4 3 4 12 5/77 Giải Chu vi hình vuông là : 3 12 X 4= 5 5 (m) Diện tích hình vuông là : 12 GV : Nguyễn Thị Đào 3 3 9 X = 5 5 25 (m) b) Diện tích hình chữ nhật là : 3 5 15 X = 4 8 32 Hoạt động ứng dụng (m) Trang 77 Bài 79: LUYỆN TẬP I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ4/79. HĐ5/79 để thực hiện lần lượt các HĐ 4/79 và HĐ5/79. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động Hoạt động cơ bản 4/79 1 2 4 11 4 44 a) ( + )X = X = 4 3 5 12 5 60 ( cách 1) 1 4 4 2 4 8 12 32 44 X + X = + = + = 4 5 5 3 20 15 60 60 60 Hoạt động thực hành ( cách 2) 5/79 Giải a) Chu vi hình chữ nhất là : 5 2 74 ( + ) X 2= 6 5 30 ( m) b) May 5 cái túi hết số m vải là : 3 X 5=3 5 Hoạt động ứng dụng ( m) Trang 79 13 GV : Nguyễn Thị Đào Bài 80: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ1/82, HĐ2/82, HĐ3/82. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động Hoạt động cơ bản HĐ1/82 Giải Số học sinh khá có trong lớp là: 2 36 X =24( 3 HĐ2/82 học sinh) Giải Nhà bác Hiền thu được số kg hạt điều là: 3 280 X =168 5 Hoạt động thực hành HĐ3/82 ( kg) Giải Chiều rộng của mảnh đất đó là : 5 240 X =200 6 Hoạt động ứng dụng ( m) Trang 82 Bài 81: PHÉP CHIA PHÂN SỐ . I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị vở nháp để thực hiện HĐ2/84, HĐ3/84 . - Phiếu học tập HĐ1/84, HĐ2/84, HĐ3/85, HĐ4/85, HĐ5/85 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động Hoạt động 1/84 Chia phân số thực hành 14 GV : Nguyễn Thị Đào 6 3 6 7 42 : = X = 35 7 35 3 105 b) 2/84 b) 1 1 1 5 1 : = X = 20 5 20 1 4 Tính rồi rút gọn 4 4 4 7 28 7 : = X = = 5 7 5 4 20 5 5/85 Giải a)Chiều dài của hình chữ nhật đó là : 5 3 25 : = 7 5 21 (m) b) Độ dài đáy của hình bình hành là : 4 4 : =1 7 7 Hoạt động ứng dụng (m) Trang 85 Bài 82: LUYỆN TẬP I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ1/86. HĐ2/86, HĐ3/86, HĐ4/87 để thực hiện lần lượt các HĐ 1/86 và HĐ2/86, HĐ3/86, HĐ4/87. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động Hoạt động cơ bản Hoạt động 2/86 3 4 3 4 7 28 4 : = : = X = thực hành 7 1 7 1 3 3 a) 3/86 Tính bằng hai cách : 15 GV : Nguyễn Thị Đào 1 1 1 11 1 11 ( + )X = X = 4 7 3 28 3 84 C1) C2) Hoạt động ứng dụng 1 1 1 1 1 1 11 : X + X = + = 4 3 7 3 12 21 84 Trang 87 Bài 83: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập bài 2/88, bài 3/89, bài 4/89, bài 5/89, HĐ6/89, HĐ7/89, HĐ8/90, HĐ9/90. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang t động Hoạt động cơ bản Hoạt động thực hành 2/88 Nội dung chuẩn bị a) 3/89 4/89 5/89 a) a) 6/89 a) 7/89 8/90 a) 3 6 21 30 51 + = + = 5 7 35 35 35 , 17 8 51 32 19 − = − = 4 3 12 12 12 3 6 18 X = 5 7 35 7 1 7 5 35 : = X = 4 5 4 1 4 c) 2 3 3 6 3 6 30 36 X + = + = + = 5 8 4 40 4 40 40 40 16 GV : Nguyễn Thị Đào 1 1 1 1 1 1 9 9 X : = : = : = 3 6 9 18 9 18 1 19 b) Giải Cả hai lần vòi nước chảy được phần số bể là: 1 2 17 + = 5 7 35 9/90 (bể) Số phần bể chưa có nước là : 1− 17 18 = 35 35 ( bể) Giải Lần sau chuyển được số gạo là: 2850 X 3 = 8550 (kg) Cả hai lần chuyển được số gạo là: 2850 + 8550 = 11400 ( kg) Trong kho còn số kg gạo là: 34560 – 11400= 23160 ( kg) Hoạt động ứng dụng Trang 90 Bài 84: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập bài 3/91, bài 4/92. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang t động Hoạt động cơ bản Hoạt động thực hành 3/91 Nội dung chuẩn bị Giải Chị Hoa đã đi quãng đường là : 2 =8 3 4/92 12 X ( Km) Chị Hoa còn phải đi quãng đường là: 12 – 8 = 4 ( km) Giải Lần sau lấy đi số gạo là: 17 GV : Nguyễn Thị Đào 3 4 24560 X = 18420 (kg) Cả hai lần lấy đi số gạo là: 24560 + 18420 = 42980 ( kg) Lúc đầu trong kho có số kg gạo là: 42980 + 37020= 80000 ( kg) Hoạt động ứng dụng Trang 92 Bài 85: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Hình cho hoạt động 1/93. Phiếu học tập HĐ2/94, HĐ3/94, bài 4/94, HĐ5/94, HĐ6/94. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang t động Hoạt động cơ bản 2/94 Hoạt động thực hành Nội dung chuẩn bị 5 3 3 2 4 > ; <1 ; > 5 4 4 3 7 6/94 Giải Số học sinh nam là: 2 5 35 X = 14 ( học sinh) Số học sinh nữ là : 35 – 14 = 21 ( học sinh) Hoạt động ứng dụng Trang 94 TẬP 2B Bài 86: 18 GV : Nguyễn Thị Đào HÌNH THOI ( 1 tiết) I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Một số hoa văn có hình thoi cho HĐ1/3 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 1/4 để thực hiện HĐ 1/4. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động 1/4 - Hình thoi: hình 4( có hai cặp cạnh đối diện song song và có 4 cạnh bằng nhau) Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng Trang 5 ( Bài 1 và 2) Bài 87 DIỆN TÍCH HÌNH THOI ( 2 Tiết) I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Một số hình tam giác, hình chữ nhật, hình thoi để thực hiện hoạt động 1/6 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 1/8để thực hiện HĐ 1/8. HĐ2/8, HĐ3/9 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động 1/8 a) Diện tích hình thoi: 30X7:2= 105 ( cm2) b) Diện tích hình thoi: 4m= 40dm Hoạt động 40X15:2= 300( dm2) thực hành 2/9 a) S b) Đ c) S Hoạt động ứng dụng Trang 10 ( Bài 1 và 2) Bài 88: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ( 2Tiết) I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 2/11, HĐ3/12, HĐ4/12 HĐ2/8, HĐ3/9 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động Hoạt động 2/11 a) Đ , b) Đ , c) Đ , d) S thực hành 3/12 a) Đ- b) S- c) Đ- d) S- e) Đ- g) Đ 19 GV : Nguyễn Thị Đào 4/12 Trang 13 Hoạt động ứng dụng Hình bình hành Bài 89: GIỚI THIỆU VỀ TỈ SỐ ( 1 TIẾT) I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm hoạt động 2/14 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 1/15, HĐ2/16, HĐ3/16,HĐ4/16, II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động 1/15 a) Hoạt động thực hành 2/15 a) 3 5 15 14 , b) , b) 5 3 14 15 , c) 15 29 4/1 Trong sân có 5 ban gái Hoạt động ứng dụng Trang 16 Bài 90: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ (2 tiết) I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm hoạt động 1/17, hđ2/17 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 1/19, HĐ2/19, HĐ3/19. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạ Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị t động Hoạt động thực hành 1/19 Số thứ nhất là: 100: ( 2+3) X 2 = 40 Số thứ hai là: 100 – 4 = 60 2/19 Số cam rổ thứ nhất là : 49 : ( 3+4) x 3 = 21 ( quả) Số cam rổ thứ hai có là : 49 – 21 = 28 ( quả) 3/19 Số thóc thu hoạch thữa ruộng thứ nhất được là: 32 : ( 3+ 5) x 3 = 12 ( tạ) 20 GV : Nguyễn Thị Đào
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan