Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 6 Giáo án số học lớp 6 học kì 2...

Tài liệu Giáo án số học lớp 6 học kì 2

.DOC
96
2512
91

Mô tả:

Ngày soạn Ngày dạy: Tiết: 61 NHÂN HAI SỐ NGHUYÊN CÙNG DẤU I. MỤC TIÊU. HS hiểu được quy tắc nhân hai số nghuyên cùng dấu Biết vận dụng quy tắc nhân dấu để tính tích các số nguyên. II. CHUẨN BỊ. GV chuẩn bị kĩ bài dạy HS đọc trước bài ở nhà III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. kiểm tra. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Bài tập: (- 75). 11 = ? 28 . ( - 32) = ? Bài tập 77 trang 89 SGK C. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS H: Số nguyên dương là loại số thuộc Thuộc tập hợp số tự nhiên. tập hợp nào? H: Muốn nhân hai số tự nhiên khác 0 HS đứng tại chỗ trả lời. ta làm thế nào? H: Vậy tích hai số nguyên dương mang Tích hai số nguyên dương dấu gì? mang dấu dương. ( GV ghi nhận xét này ra bảng nháp) Cả lớp làm ?1 Hai HS đứng tại chỗ đọc kết quả của hai phần a và b. H: tính: 3. (-4) = ? Cả lớp làm nháp 2. (-4) = ? 1 HS lên bảng làm. 1. (-4) = ? 0 . (-4) H: Hãy nhận xét bốn tích vừa tìm giống nhau ở chỗ nào? các tích có thừa số - 4 giống H: Từ các phép tính trên tích sau so nhau. với tích trước giảm mấy lần? tích sau ít hơn tích trước một H: Theo cáh làm đó hãy tính tích liền lần sau tích 0. (-4)? (-1).(-4)= 4 H: Tính tích (-2). (-4)? Nếu HS không làm được Gv gợi ý tiếp: (-2).(-4)= 8 H: Nhận xét kết quả các phép nhân rút ra nhận xét: khi tích giảm đi một lần 3. (-4) = -12 thì kết quả tăng mấy lần? 2. (-4) = - 8 ( tăng 4) H: theo chiều hướng đó thì tích (-1). (- 1. (-4) = -4 4) bằng bao nhiêu? 0 . (-4) = 0 ( tăng 4) H: Tương tự với tích (-2).(-4) (-1). (-4) = 4 H: từ hai tích cuối ta rút ra kết luận gì (-2).(-4 ) = 8 ( tăng 4) khi nhân hai só nguyên âm? Tích là một số nguyên dương. Gợi ý: 8 Nội dung 1. Nhân hai số nguyên dương. Là nhân hai số tự nhiên khác 0. ví dụ: a) 12.3 = 36 b) 5.120 = 600. 2. Nhân hai số nguyên âm. Quy tắc: SGK Dấu của tích hai số nguyên âm? Gía trj tuyệt đôíi của tích?( Gv viết nhận xét tóm tắt vào bảng nháp: + . + = +) H: Tính: (-32).(-7) (-7). (-32) Vậy tích của hai số nguyên âm là một số như thế nào? cả lớp làm ?3 2 HS lên bảng mỗi em làm một câu a; b. H: Qua hai bài vừa học haỹ cho biết tích của a với không là bao nhiêu? H: tích hai số cùng dấu a với b là bao nhiêu? H: Tích của hai số khác dấu là bao nhiêu? H: Hãy điền dấu của tích sau mũi tên Gọi 1 HS lên bảng HS cả lớp nhận xét sửa sai. H: Nếu a.b = 0 có nhận xét gì về thừa số? Trong một tích khi ta đổi dấu của 1 thừa số thì tích ntn? H: trong một tích khi ta đổi dấu hai thừa số thì tích ntn? Gv cho HS làm bài tập 78 Gọi 2 HS lên bảng giải. Gv ghi đề bài 79 lên bảng. yêu cầu HS tính : 27. 5 sau đó suy ra các phép tính còn lại gọi HS lên bảng làm. Gọi HS đọc đề H: a là số nguyên âm để a.b là số nguyên dương thì b phải như thế nào? Câu b Gv ướng dẫn tương tự HS đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ trả lời. 2 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở. HS lên bảng giải Cả lớp làm vào vở HS đứng tại chỗ trả lời ví dụ: (-32).(-7) = 224 (-7).(-32) = 224 Nhận xét : tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. 3. Kết luận. * a .0 = 0.a = 0 *Nếu a, b cùng dấu thì: a.b  a . b Nếu a, b khác dấu thì: a.b    a . b  * Chú ý: cách nhận biết dấu: (+) . (+) = + (-) . (-) = + (+) . (-0) = (-) . (+) = * a.b  0 � a  0hoacb  0 * Khi đổi dấu một thừa số trong một tích thì tích đổi dấu * Khi đổi dấu của cả hai thừa số trong một tích thì tích không đổi dấu. Bài tập 78. a) (+3).(+90 = 27 b) (-3).7 = -21 c) 13. (-5) = -45 d) (- 150) . ( - 4) = 600 e) (+5) . (-27) = -135 Bài 79 27. 5 = 135 (+27).(+5) = +135 (-27).(+5) = -135 (-27).(-5) = +135 (-27).(+5) = -135 (+27).(-5) = -135 Bài tập 80 a� b � a� b � 0; 0 �� b� �� b� a.b� 0� a.b� 0� D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC Về nhà học bài theo vở ghi và SGK Làm các bài tập 82; 83; 84; 85 trang 92; 93 IV. RÚT KINH NGHIỆM. HS nắm được quy tắc nhân hai số nguyên nhưng kĩ năng tính chậm. 9 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 62 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. MỤC TIÊU. Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Biết áp dụng quy tắc vào việc tính toán các phép tính có chứa phép nhân số nguyên. II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ , máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH LÊN LƠP A. Tổ chức B. Kiểm tra 1) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? 2) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu? 3) Làm bài tập 82 trang 92SGK (-7).(-5) >0 (-17).5< (-5). (-2) (+19).(+6) < (-17). (-10) 4) Làm bài tập 83 trang 92SGK C. Bài mới. 1 2 Gv treo bảng phụ ghi bài tập 84 Gọi HS lên bảng làm. HS lên bảng làm vào bảng phụ. sau đó GV hướng dẫn sửa sai. H: muốn tìm dấu của ab2 ta làm thế nào? GV ghi đề bài lên bảng Gọi HS lên bảng giải Nếu cần nhắc lại quy tắc nhân dấu. GV cho Hs nhận xét sửa chữa HS khác nhận xét 2 HS lên bảng giải. HS cả lớp làm vào vởứaH nhận xét sửa sai GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài Gọi HS lên bảng điền vào ô trống. GV cho HS nhận xét sửa chữa. 2 H: Ta hiểu 3 là phép nhân nào? H: như vậy 9 là kết quả của phép nhân hai số nguyên ntn? H: Còn tíchcủa hai số nào cũng bằng +9? H: tích (-5) .x mang dấu gì? Gợi ý: Hs lên bảng điền số vào ổtrống HS khác nhận xét sửa sai. HS đứng tại chỗ đọc đề bài. (+3).(+3) = +9 (-3).(-3) = +9 x=0 10 3 H: x thuộc Z thì x có thể là số ntn? H: xét dấu của (-5).x trong các trường hợp GV cho HS sử dụng máy tính GV hướng dẫn cách làm x>0 x<0 HS thực hiện theo hướng dẫn của Gv và đứng tại chỗ nêu kết quả 1. Bài 84 Điền dấu thích hợp vào ô trống. dấu của a dấu của b dấu a.b + + - + + - + + dấu ab 2. Bài 85. Tính: a) (-25). 8 = - 200 b) 18. (-15) = -270 c)(-1500). (-100) = 150000 d) (-13)2 = (-13).(-13) = 169 3. Bài 86. Điền vào vchỗ trống. a -15 13 -4 9 b 6 -3 -7 -4 a.b -90 -39 28 -36 4. Bài 87 32 =9 Vậy (-3)2 = 9 Vì (-3).(-3) = 9 4. Bài 88 cho x �z so sánh (-5).x với số 0 khi x = 0 �  5  .x  0 0  5  .x� 0 Khi x�� 0  5  .x� 0 Khi x�� 5 Bài 89 a) (-1356).17 = - 21352 b) 39.(-52) = - 2008 c) (-1909). (-75) = -143175 D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC. Phép nhân số tự nhiên có những tính chất gì? Thử lấy ví dụ về nhân số nguyên và sử dụng tính chất nhân số nguyên có đúng không? IV. RÚT KINH NGHIỆM. Hs nắm được kiến thức song kĩ nămg tính toán chậm vì có một số em chưa thật thuộc bảng cửu chương. 11 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 63 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: guao hoán; kết hợp; nhân với 1; phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức. II. CHUẨN BỊ Câu hỏi ở tiết 63 phần hướng dẫn học. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP A. Tổ chức B. Kiểm tra. 12 1) So sánh các tích sau: 2 . (-3) và 3.(-2) (-7).(-4) và (-4).(-7) 2) So sánh: � 9.  5  � .2 và 9. �  5  .2 � � � � � 2) Phát biểu các tính chất của phép nhân trong N C. Bài mới 1 2 H: từ bài tập 1 ở phần kiểm tra ta có kết luận phép nhân số nguyên Phép nhân trong Z có tính chất giao có tính chất gì? Vì sao? hoán H: Tìm tích bằng a.b? 1 HS đứng tại chỗ trr lời H: Lấy ví dụ khác chứng tỏ phép 1 HS lấy ví dụ hai số khác dấu nhân trong Z có tính chất giao 1 HS lấy ví dụ hai số cùng dấu hoán? H: từ bài kiểm tra thứ hai cho biết phép nhân trong Z có tính chất gì? H: Viết dang tổng quát cho tính chất kết hợp? H: Làm ví dụ sau chứng tỏ phép nhân có tính chất kết hợp? GV nêu chú ý. H: có thể nhờ tính chất nào ta có thể viết tích a.b.c thành tích của hai thừa số? H: Tính nhanh tích sau: 125.(-25).8.(-4) H: Phép nhân các thừa số giống nhau trong N được viết kí hiệu ntn? GV: Trong tập hợp các số nguyên Z ta cũng có thể viết được như vậy. GV cho HS làm ?1 và ?2 H: Gải thích vì sao các thừa số nguyên âm mang dấu dương? Và tích lẻ các thừa số nguyên âm mang dấu âm? H: Tính: (-7).1 =? 1.(-5) =? H: Tích của một số nguyên với 1 bằng bao nhiêu? HS đứng tại chỗ nêu nhân xét. 1 HS nêu được dạng tổng quát của tính chất kết hợp HS lên bảng làm 3 1. Tính chất giao hoán. a.b=b.a Ví dụ: (-5).(+8) =(+8). (-5) = -40 (-20). (-7) = (-7). (-20) = 140 2) Tính chất kết hợp. (a.b). c = a. (b. c) Ví dụ: � .3   63 .3  189  9  .7 � � �  9  .  7.3   9  .21  189 HS đứng tại chỗ trả lời. HS đứng tại chỗ nêu cách làm. 125.  25  .8.  4    125.8  . �  25  .  4  � � � Chú ý: * Nhờ tính chất kết hợp ta có thể tính tích của nhiều số nguyên Ví dụ: a.b.c = a.(b.c) = a(b.c) *kết hợp các tính chất đê giải toán.  1000.100  100000 Viết thành luỹ thừa HS lắng nghe. Cả lớp làm ?1; ?2 hS đứng tại chỗ giải thích HS đứng tại chỗ nêu kết quả. *Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là luỹ thừa bậc n của số nguyên a. (-3).(-3).(-3).(-3) = (-3)4 + Nhận xét: - Tích chứa một số chẵn thừa số nguyên âm mang dâu “+” - Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm mang dấu “ – “ 3. Nhân với 1 a.1=1.a =a HS đứng tại chỗ trả lời 4. Tính chất phân phối của phép nhân 13 H: Tính và so sánh:  5  �  7   3� � �&  5  .7   5  .3 H: Qua ví dụ này ta thấy phép nhân trong Z có tính chất gì? GV tính chất này cũng đúng với phép trừ. GV cho HS làm ?5 GV cho HS làm bài tập 90 trang 95 Gọi 2 HS lên bảng giải Gọi HS nhận xét sửa sai 1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào nháp đối với phép cộng a.( b + c) = ab + ac a.( b – c ) = ab – ac. HS cả lớp làm ?5 Tính bằng hai cách và so sánh kết quả a) (-8).(5+3) b) (-3 + 3) . (-5) 2 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở HS nhận xét sửa sai Bài tập 90 trang 95 a )15.  2  .  5  .  6  � 15.  2  �� .  5  .  6  � � �� �   30  .  30   900 b)4.7.  11 .  2    4.7  �  11 .  2  � � � GV ghi đề bài lên bảng gọi hS đọc đề Bài toán yêu cầu ta làm gì? Thay 1 thừa số bằng một tổng là làm thế nào? ( gợi ý viết 1 thừa số thành một tổng hai sô) GV cho HS làm bài tập 92 trang 95. GV hi đề bài lên bảng gọi HS lên bảng giải Gọi HS nhận xét bổ sung. HS đọc đề HS đứng tại chỗ trả lời  28.22  616 Bai 91 trang 95 a )  57.11   57  .  10  1   57  .10   57  .1   570    57   627 b)75.  21  75.  20  1 2 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở. hS nhận xét bổ sung  1500  75  1575 Bài tập 92 trang 95  37  17  .  5   23.  13  17   20.  5   23.  30   100  690  790 b)  57  .  67  34   67.  34  57    57  .67  57.34  67.34  67.57 �  57  .67  57.67 � � � 34  57  67   0   340   340 D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC + Học thuộc và vận dụng các tính chất để tính nhanh 14 + Bài tập về nhà: 93; 94; 95; 96 trang 95 SGK IV. RUT KINH NGHIỆM. HS nắm được cá tính chất của phép nhân trong Z nhưng vận dụng vào giải bài tập còn yếu. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết : 64 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN A. MỤC TIÊU. Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân Biết sử dụng các tính chất của phép nhân để làm các phép toán một cách hợp lí hoặc nhẩm nhanh các kết quả. B. CHUẨN BỊ. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Tổ chức II. Kiêm tra 1) Bài tập 93 trang 95 SGK hai HS lên bảng giải 15 a )  4  .  125  .  25  .  6  .  8  � .� .  6   4  .  25  �  125  .  8  � � � � �  100.  1000  .  6   600000 b)  98  .  1  246   246.98  98  246.98  246.98  98  1  246  246   98.  1  98 2)Bài tập 94 trang 95 ( Hai HS lên bảng làm) 5 a )  5  .  5  .  5  .  5  .  5    5  3 3 b)  2  .  2  .  2  .  3  .  3  .  3    2  .  3  III. Bài mới 1 Gv cho HS làm bài tập 95 trang 95 SGK Gọi HS đứng tại chỗ trả lời Nếu HS trả lời đúng GV ghi lên bảng. Gọi ý: 2 3 1) Bài tập 95 trang 95 1 HS đứng tại chỗ đọc đề 1 HS đứng tại chỗ trả lời. H:  1 được tính như thế nào?  1 3   1 .  1  1  1 3 H: tích này có mấy thừa số âm? số thừa số âm chẵn hay lẻ? 1 HS đứng tại chỗ trả lời. GV ghi đề bài lên bảng Gọi HS lên bảng làm 2 HS lên bảng làm GV gọi HS nhận xét sửa sai HS cả lớp làm vào vở HS nhân xét sửa sai Có số 13  1 ( Lập phương của nó bằng chính nó) 2) Bài 96 trang 95 Tính: a )237.  26   26.137  26  237  137   26.  100   2600 H: Noài cách làm theo thứ tự còn có cách nào làm nhanh hơn không? Vì sao? H: Khi cần so sánh một biểu thức với 0 ta làm thế nào? H: Biểu thức ở câu a mang dấu gì? Vì sao? H: Hỏi tương tự đối với biểu thức ở câu b HS nói được: áp dụng tính chất phân phối b)63.  25   25.  23   25.  63  23  25.  86   2150 3) Bài 97 trang 95 SGK 2 HS lên bảng làm mỗi em làm So sánh: một câu. a )  16  .1253.  8  .  4  .  3 � 0 cả lớp làm nháp Tích trên dương do có 4 thừa số âm sau đó nhận xét. b)13.  24  .  15  .  8  .4� 0 Vì tích này có thừa số âm lẻ. 16 GV ghi đề bài lên bảng HS đứng tại chỗ trả lời H: Để tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào? 4. Tính giá trị của biểu thức. a )  125  .  13  .   a  với a = 8 Thay a = 8 vào biểu thức  125  .  13 .  8  � .  13  125  .  8 � � �  1000.  13 H: hãy thay các giá trị của a và b vào các biểu thức rồi tính? Gọi 2 HS lên bảng giải 2 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở 13000 b)  1 .  2  .  3 .  4  .  5  .b với b = 20 Thay b = 20 vào biểu thức b)  1 .  2  .  3 .  4  .  5  .  20  � .  5  .20 �  1 .  2  .  3 .  4  �� � �� � GV treo bảngphụ viết sẵn bài 99 gọi HS lên bảng điền số thích hợp vào ô trống. Gọi HS nhận xét sửa chữa.  24.  100  2 HS lên bảng điền HS khác nhận xét sửa chữa.  2400 5. Bài 99 trang 95 Điền số thích hợp vào ô trống a) 7 .  13  8.  13   7  8 .  13   b)  5 . 4  14   5 . 4    5 .  14  V. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC Về nhà ôn lại các tính chất và xem lại các bài tập đã giải Bài tập 100 trang 95 D.RÚT KINH NGHIỆM Kĩ năng tính toán của HS còn chậm : Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 65 BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU. HS nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “ chia hết cho”. Hiểu được ba tính chất liên quan đến khái niệm “ chia hết cho”. Biết tìm bội và ước của một số nguyên. II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra. 1) Phát biểu quy tắc nhân số nguyên. 2) Tính m.n2 với m = 2; n = -3 m.n2 =2.(-3)2 = 2.9 = 18 Vậy câu b đúng. C. Bài mới 17 1 GV cho HS làm ?1 GV viết kết qủa HS làm ra bảng nháp. GV cho HS làm ?2 GV ghi tóm tắt vào bảng nháp GV giới thiệu ở tập hợp Z khái niệm chia hết cũng tương tự. Dùng bài tập ?1 minh hoạ cho khái niệm này. H: - 9 là bội của những số nào? H: một số muốn là bội của 6 cần có điều kiện gì? H: Số nào chia hết cho 6? H: nếu a = b.q ta có phép chia nào? H: Số 0 chia hết cho những só nguyên nào? H: vậy 0 là bội của những số nào? H: Số 1 là ước của số nguyên nào? H: Hỏi tương tự với -1? 2 Cả lớp làm ?1 1 HS đứng tại chỗ nói. 6 = 1.6 = 2.3 - 6 = 1.(-6) =(-1).6=(-2).3=2.(-3) Cả lớp làm ?2 3 1. Bội và ước của một số nguyên. với a; b; q ι Z ; b 0 a  b.q � a Mb (a là bội của b; blà ước của a) Ví dụ: - 9 là bội của 3 và -3 HS đứng tại chỗ trả lời. Cả lớp làm ?3 1HS đứn tại chỗ trả lời a:b=q 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0. 0 là bội của tất cả các số nguyên khác 0. hS đứng tại chỗ trả lời. Chú ý: + a  b.q � a : b  q + Số 0 là bội của mọi số nguyên. + Số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên. a Mc � �� UC a;b   c b Mc � Ví dụ: U  8   1; 1; 2; 2; 4; 4;8; 8 H: Tìm các ước của 8? H: Tìm các bội của 3? 2 HS đứng tại chỗ tìm ước của 8 và bội của 3. H: nếu a chia hết cho b; b chia hết cho c thì a có chia hết cho c không? Lấy ví dụ minh hoạ? HS đứng tại chỗ trả lời và lấy ví dụ 18M6 � �� 18M2 6M2 � 2. Tính chất. a Mb � �� a Mc b Mc � HS đứng tại chỗ trả lời và cho ví dụ 15M3 � 15.2M3 ( vì 30M3 ) a Mb � amMb H: nếu a chia hết cho b thì bội của a có chia hết cho b không? Cho ví dụ? H: Nếu a chia hết cho c; b chia hết cho c thì a + b ; a – b có chia hết cho HS đứng tại chỗ trả lời c không? Cho ví dụ? (15  18)M3 15M3� � �� � 18M3� �  15  18 M3 GV cho HS làm ?4 HS làm ?4 H: Tìm ba bội của -5 H: tìm các ước của -101 B 5   0; 5;5 Gv cho HS làm bài tập 10 trang97 U  10    0;1; 1; 2; 2;5; 5;10; 10 Gọi 2 HS lên bảng làm GV cho HS làm bài tập 102 gọi 2 HS lên bảng làm sau đó cho HS nhận xét sửa sai 2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn. 18 B 3   0;3; 3;6; 6;9; 9;... a Mc � � (a  b)Mc �� � b Mc � � (a  b)Mc Bài tập 101 trang 97 B 3   0;3; 3;6; 6;... B 3   0;3; 3;6; 6;9; 9;... 2 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở nhận xét bài làm của bạn Gv gọi HS đọc bài H: bài toán cho biết gì? Yêu cầu ta làm gì? H: hãy viết các tổng a + b với a thuộc A và bthuộc B? H: Trong các tổng trên có mấy tổng chia hết cho 2? U  6    1; 1; 2; 2;3; 3;6; 6 U  11   1; 1;11; 11 HS đọc đề bài HS đứng tại chỗ trả lời HS nêu hết được tất cả các tổng HS xét các tổng và trả lời. U  1   1; 1 Bài 103 A   2;3; 4;5;6 B   21; 22; 23 có 15 tổng dạng a +b với a �A; b �B Các tổng chia hết cho 2 2  2  22  M 2  4  22  M 2  6  22  M 2  3  21 M 2  5  21 M 2  3  23  M 2  5  23 M GV cho HS làm bài tập 104 H:Muốn tìm x ta phải làm gì? H: 15 nhân với bao nhiêu bằng -75 H: từ đẳng thức hãy tìm giá rị tuyệt đối của 3 H: x  6 suy ra x bằng bao nhiêu? Bài tập 102 U  3   1; 1;3; 3 hS đứng tại chỗ trả lời HS trả lời được lsf -5 Bài tập 104 Tìm số x thuộc Z 15 x  75 HS đứng tại chô trả lời 75 15 x  5 3. x  18 HS nêu kết quả. x x 6 x  �6 D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC. 1) Thế nào là bội của một số nguyên? thế nào là ước của một số nguyên? 2) Bài tập về nhà 105; 106 trang 97 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM. - Học sinh nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên - Thực hành tìm bội và ước còn yếu 19 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 67;68 ÔN TẬP CHƯƠNG II - I. MỤC TIÊU Củng cố lại khái niệm số nguyên, số đối của một số nguyên, phân loại các số nguyên. Ứng dụng thành thạo các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên. Biết cách tìm bội và ước của môt số nguyên, sử dụng các tính chất để tính nhanh. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ ghi bài tập III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra. (Kết hợp trong giờ ôn tập) C. Bài mới. 1 2 3 H: Viết tập hợp Z các số nguyên bằng 1 HS đứng tại chỗ trả lời I. PHẦN LÍ cách liệt kê các phần tử? THUYẾT. HS đứng tại chỗ trả lời 1) Tập hợp Z các số nguyên Z   ...  3; 2; 1;0;1; 2;3... H: Viết số đối của số nguyên a? 2) Số đối của số nguyên a là –a 20 H: Số đối của số nguyên dương mang dấu gì? H: Số đối của số nguyên âm mang dấu gì? H: Số nguyên nào bằng số đối của nó? H: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là một số ntn? H: Giá trị tuyệt đối của số 0 là bao nhiêu? H: Muốn cộng hai số cùng dấu ta làm tn? Số đối của số nguyên âm mang dấu dương Số 0 1 HS đứng tại chỗ trả lời Giá trị tuyệt đối của 0 bằng chính nó + Số đối của số nguyên dương là số âm + Số đối của số nguyên âm là số dương + Số đối của số 0 là chíh nó 2) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên như thế nào? a۳ a 0 � a � a � a� 0 � 3. Các phép tính với số nguyên a) phép cộng các số nguyên + Cộng hai số cùng dấu                 H: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào? 1 HS đứng tại chỗ nêu quy tắc. H: Muốn trừ hai số nguyên ta làm thế nào? 1 HS đứng tại chỗ trả lời. H: Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta làm thế nào? H: Muốn nhân jhai số nguyên khác dấu ta làm thế nào? H: Khi nào viết được phép nhân thành phép nâng lên luỹ thừa? GV treo bảng phụ viết đề bài 110 trang 99 SGK Gọi HS lên bảng làm GV cho HS khác nhận xét. H: Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính? H: Theo tính chất của phép cộng ta làm thế nào? H: Theo thứ tự ta làm thế nào? H: Hãy dựa vào tính chất kết hợp tính bài này? HS đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ trả lời. + Cộng hai số nguyên khác dấu. Tìm hiệu hai giá trị tuyệt đôí đặt trước kết quả dấu của số có GTTĐ lớn hơn. b) Phép trừ hai số nguyên a – b = a + (-b) c) Phép nhân số nguyên       .     ()  .        .         .    Khi tích của n số nguyên mỗi số nguyên bằng a ví dụ:  3 .  3  .  3   3  3 HS lên bảng làm HS khác nhận xét HS đứng tại chỗ nêu thứ tự thực hiên các phép tính 4 HS lên bảng giải cả lớp làm vào vở Sau đó nhận xét bổ sung các bài là của bạn. 21 3 II. PHẦN BÀI TẬP 1) Bài 110trang 99 SGK Câu nào đúng cho ví dụ minh hoạ a) đúng (-5) +(-8) = -13 b) đúng (+7) + (+9) = 16 c) sai (-3).(-4) = 12 d) đúng (+5).(+7) = 35 2. Bài 111 Tính các tổng a) �  13   15  � � �  8    28    8   36 b)500   200   210  100  500  200  210  100   500  200    210  100   700  310  390 c)   129    199   301  12 H: Ta có thể viết gọn tổng trên ntn? H: Hãy bỏ các dấu ngoặc  129  119  301  12  10  12  301  22  301  279 d )777   111   222   20 H: Đối với câu d ta làm theo thứ tự nào?  777   111  222   20 H: hãy tìm các số x thoả mãn điều kiện của bài toán ( -8 < x < 8)? H: Hãy tính tổng các số vừa tìm được. H: hãy dung tính chất của phép cộng nhóm các số hqạng là hai số đối nhau? Gọi HS lên bảng làm HS đứng tại chỗ nêu những giá trị của x 1 HS lên tính tổng. HS cả lớp làm vào vở sau đó nhận xét bổ sung  1110  20  1130 3. Bài 114 trang 99 SGK Tính tổng các số nguyên x thoả mãn -8 < x < 8 x = -7 ; -6; -5; -4; -3; -2; …; 6; 7; 8  7    6   ...  7  8   8  8    7  7   ...  0  0  0  ...  0 0 H: Những số nào đều có GTTĐ bằng 5 H: GTTĐ của 0 bằng bao nhiêu? H: Có giá trị nào của a để khi lấy GTTĐ kết quả là một số âm không? H: Vậy ta có kết luận gì? HS đứng tại chỗ trả lời � a  �5 Không có giá trị nào. d) a  5 � a 5 � a  �5 e)  11. a  22 hS đứng tại chỗ trả lời. GV ghi đề bài lên bảng 22 11 � a 2 �a  � a  �2 4) Bài 116 Tính H: Tính như thế nào để ra kết quả một cách nhanh nhất? H: Có mấy cách tính? H: làm theo thứ tự nào? b) a  0 � a  0 c ) a  3 � a  � H: GTTĐ của a bằng bao nhiêu? H: Hãy tính a ? Vậy a là những gí trị nào? 3) Bài 115 a) a  5 HS đứng tại chỗ trả lời H: làm theo thứ tự nào? H: Số nào nhân với -6 bằng -18? 22 Gọi 4 HS lên bảng giải GV ghi đề bài lên bảng. H: Làm theo thứ tự nào? H: tính  7  như thế nào? Hs trả lời được số 3  120 b)  3  6  .  4   3.  4  3 H: Có nhận xét gì về luỹ thừa với số mũ lẻ của một số nguyên âm? a)  -4  .  5  .  6  HS nêu cách tính HS nêu nhận xét 12 c )  3  5  .  3  5    8.2   16 d )  5  13  :  6    18  :  6  3 5) Bài 117 a)  7  .24 3   343 .16  3888 D. CỦNG CỐ HƯỚNG DÂN HỌC. Ôn lại các tính chất về các phép tính trong tập hợp số nguyên Z Bài tập về nhà 118; 119; 120; 121 trang 99 SGK Chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 45 phút. IV. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: Ngày kiểm tra: Họ và tên:..................................................... Lớp:............. Điểm Lơi phê của giáo viên ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn số học 6 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tính  15    22  bằng: A. 37 B. -37 C. 7 Câu 2: Tính 12   15  bằng: A. 27 B. 3 C. -27  17 .25  bằng Câu 3: Tính  A. -425 B. 425 C. 300 D. -7 D. -3 D. 8 Câu 4.  4  bằng: 3 23 A. 64 B. -12  15 .7  với 0 Câu 5: So sánh:  0 A.  15  .7� C. 12 D. -64 B.  15  .7  0 0 C.  15  .7� Câu 6: Nếu a  7 thì a bằng: A. 7 B. – 7 C. �7 II. TỰ LUẬN. Câu 1. Thực hiện phép tính một cách hợp lí  14    12  � a) � � � 6 D. Một kết quả khác. b) 42  7  2  6  ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 2: Tìm số nguyên x biết a)2x – 12 = - 6 b) 3x – (-8) = 17 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 3: Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: x5 9 a) 5�� b) 9 �x � ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ II. TỰ LUẬN Câu 1(2đ) Mỗi câu đúng 1đ Câu2 (3đ) Mỗi câu đúng 1,5đ Câu 3 ( 2đ) Mỗi câu đúng 1đ Lưu ý trong phần tự luận mỗi bước làm đúng cho điểm thành phần Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 70 CHƯƠNG III PHÂN SỐ MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU HS thấy được sự giống nhau, khác nhau giữa khái niệm phân số được học ở lớp 6 và khái niệm phân số đã học ở lớp trước. Viết được các khái niệm phân số mà tử và mẫu là số nguyên. Thấy được mỗi số nguyên có thể viết được dưới dạng phân số có mẫu là 1. I. CHUẨN BỊ. Bảng phụ vẽ sẵn hình ở bài tập 1 và bài tập 2 II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A.Tổ chức. B. Kiểm tra. Viết các thương sau dưới dạng phân số 24 (+2) : 5 3: (+4) C.Bài mới. 1 Ở tiểu học ta đã biết viết phép chia hai số tự nhiên dưới dạng phân số vậy phép chia trong Z có viết được dưới dạng phân số hay không? Ví dụ: (-3) : 4 GV nói : có thể được và giới thiệu khái niệm. GV cho HS làm ?1 H: Hãy lấy ví dụ về phân số và chỉ rõ tử và mẫu của nó? GV ghi bảng cho cả lớp nhận xét Gv cho HS làm ?2 GV cho HS hoạt đông nhóm H: Trong các cách viết sau cách viết nào là phân số? Gợi ý theo khái niệm phân số tử và mẫu thuộc tập hợp nào? mẫu phải ntn? GV cho HS nhận xét bài của các nhóm H: Một số nguyên có thể viết dưới dạng phân số không? Cho ví dụ? H: Số nguyên a viết thành phân số nào? GV cho HS làm bài tập 1 GV cho HS đọc bài mẫu và giải thíc cách làm. Với cách làm như vậy em hãy biểu 2 diễn phân số hình chữ nhật 3 Gọi 1 HS lên bảng làm câu b 2 HS lắng nghe HS là ?1 HS lấy ví dụ và chỉ được tử và mẫu của phân số. 3 1. Khái niệm phân số. Với a; b ι Z ; b 0 thì a là một b phân số. a là tử số ( tử) b là mẫu số (mẫu) 2. Ví dụ: 3 6 1 2 0 ; ; ; ; là các phân số. 7 11 3 3 8 HS hoạt động nhóm ?2 HS nhận xét HS đứng tại chỗ trả lời và cho 3 5 ví dụ: ; ;... 1 1 * Nhận xét Số nguyên a có thể viết được dưới dạng phân số có mẫu là 1 a a 1 2 Bài tập 1 a) 3 HS lên bảng làm b) 7 16 Bài 2. 2 a) 9 3 b) 4 1 c) 12 GVtreo bảng phụ vẽ các hình ở bài 2 Gọi HS lên bảng ghi các phân số ứng với các hình a; b; c; d D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC. 25 1) Thế nào là phân số? 2) Về nhà làm các bài tập 3; 4; 5 trang 6 SGK 3) Hãy lấy ví dụ về các phân số bằng nhau đã học ở tiểu học. III. RÚT KINH NGHIỆM HS nắm được khái niệm phân số cho được ví dụ về phân số trong đó tử và mẫu là các số nguyên Ngày soạn Ngày dạy: Tiết: 71 PHÂN SỐ BẰNG NHAU. I. MỤC TIÊU. - HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. - Nhận dạng được hai phân số bằng nhau và không bằng nhau. II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra 1) thế nào là phân số? lấy ví dụ về phân số? 2) 3 HS lên làm 3 bài tập 3; 4; 5 trang 6SGK C. Bài mới. 1 2 1 HS đứng tại chỗ trả lời 1 2 H: Hãy so sánh hai hân số & ? 3 6 26 3 GV ghi kếtquả ở bảng nháp H: So sánh tích 1 . 6 và 2 . 3? 5 6 & ? H: So sánh 10 12 H: Hãy so sánh 5.12 và 6.10? H: Qua hai ví dụ trên cho biết khi a c nào  ? b d GV giới thiệu đó là định nghĩa hai phân số bằng nhau và ghi lên bảng. 3 6 & H: Hai phân số có bằng 4 8 nhau không? Vì sao? 3 4 H: Hai phân số & có bằng 5 7 nhau không vì sao? GV cho HS hoạt động nhóm ?1 GV cho HS nhận xét sửa sai bài của từng nhóm. GV cho HS làm ?2 GV cho HS đọc ?2 và Gv ghi bảng H: Trong các cặp phân số sau cặp phân số nào bằng nhau? vì sao? H: Hai phân số bằng nhau theo định nghĩa ta có điều gì? H: từ x.28 = 21.4 để tìm x ta làm thế nào? Hãy tìm x? H: Hai phân số bằng nhau theo định nghĩa ta có điều gì? H: từ x.21 = 7.6 để tìm x ta làm thế nào? Hãy tìm x? Câu b GV hướng dẫn tương tự gọi HS lên bảng làm GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 7 gọi HS lên bảng điền vào ô trống GV gọi HS nhận xét sửa sai H:Hãy so sánh tích a.b và (-b).(-a), hai tích này bằng nhau ta có điều gì? 1 2  3 6 = 3.2 5 6  10 12 5.12 = 6.10 HS nêu đươc. a c  � ad  bc b d 3 6  vì (-3).(-8) = 4.6 4 8 1. Định nghĩa với a; b; c; d ι Z ; b; d 0 thì a c  � ad  bc b d 2. Ví dụ. 3 6  a) vì (-3).(-8) = 4.6 4 8 3 4 b) � vì 3.7 �5.  4  5 7 3 4 � vì 3.7 �5.  4  5 7 HS hoạt động nhóm ?1 HS làm ?2 3 HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích cơ sở. Ví dụ 2: tìm số nguyên x biết: 1 HS đứng tại chỗ trả lời x 21 4.21 1 HS lên bảng giải  � x.28  4.21 � x  �x3 4 28 28 HS cả lớp làm vào nháp Bài 6 trang 6 và nhận xét. Tìm cá số nguyên x; y biết: x 6 7.6 a)  � x.21  7.6 � x  � x  2 7 21 21 2 HS lên bảng làm mỗi em 1 câu  5 .8  2 5 20 hS cả lớp làm vào vở b)  � y.20   5  .8 � y  y 8 20 Bài 7 trang6 4 HS lên bảng điền số thích hợp Điền số thích hợp vào ô vuông: vào ô trống 3 15 1 6 b)  a)  4 20 2 12 HS nhận xét sửa sai. 3 12 7 28 d)  c)  6 24 8 32 Bài 8 trang 6 cho hai số nguyên a và b chứng tỏ rằng các cặp phân số sau luôn bằng hS trả lời được a.b = (-a).(-b) nhau nên hai phân số này bằng nhau a) Vì a.b = (-a).(-b) 27
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan