Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Giáo án số 6 kì ii

.DOC
87
557
135

Mô tả:

GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị TOÁN SỐ HỌC 6 - HỌC KỲ II Ngày soạn : …../..../2012 Ngày giảng: ../..../2012 Tuần : ……. Tiết: 59 LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: - Hs hiểu và vận dụng đúng các tính chất : - Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại , nếu a = b thì b = a . Củng cố cho hs qui tắc dấu ngoặc , tính chất đẳng thức và giới thiệu qui tắc chuyển vế trong bất đẳng thức . 1.2.Kỹ năng: - Hs hiểu và vận dụng quy tắc chuyển vế tính nhanh , tính hợp lí . Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế . 1.3.Tư duy: - Phát triển tư duy tính toán nhanh hợp lí 1.4. Thái độ: - Học sinh tính chăm học, tính toán nhanh và chính xác. 2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ . 2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm . 3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề. -Hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 4.2.Kiểm tra bài cũ: (7 ph ) Kieåm tra baøi cuõ : - Phát biểu qui tắc chuyển vế Áp dụng tìm x X+6=7+6 4.3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Chữa bài tập (8ph) Nội dung ghi bảng I. Chữa bài tập G: Yêu cầu học sinh chữa 2 học sinh lên bảng chữa bài tập 62sgk/89 bài Bài tập 62sgk/89 G:Kiểm tra việc làm bài a) │a│=2 tập về nhà a=2 ; a=-2 b) │a+2│=0 a=-2 ;a=2 Nhận xét G: Chữa bài Năm học : 2012 - 2013 1 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị Hoạt động 2: Luyện tập (25 ph ) G: Yêu cầu học sinh làm bài tập 104sbt/66 ?Nêu cách tìm x?Vận dụng kiến thức nào để tìm x II. Luyện tập Vận dụng qui tắc chuyển vế ,sau đó thực hiện phép tính cộng trừ để tìm x Một học sinh lên bảng thực hiện Dạng 1 tìm x 9-25=(7-x)-(25+7) 9-25=(7-x)-32 9-25+32=7-x 9+(-25)+32-7=-x 9+(-32)+32=-x 9=-x X=-9 Dạng 2 Tính hợp lí Bài tập 107sbt/67 G:Bài tập 107sbt/67 2 hs lên bảng làm G:Yêu cầu 2 hs lên bảng Dưới lớp làm vào vở giải G:yêu cầu học sinh làm bài tập 108sbt/67 Trả lời Đầu bài cho gì ?yêu cầu gì? Bỏ ngoặcvà nhóm các số ?Nêu cách tính nhanh hạng hợp lí 2 hs lên bảng làm G: Nhận xét chữa bài Nhận xét a)2575+37-2576-29 =2575-2576+37-29 =-1+8 =7 b)34+35+36+37-14-1516-17 =(34-14)+(35-15)+(3616)+(37-17) =20+20+20+20 =80 Dạng3 Tính nhanh Bài tập108sbt/67 a)-7624+(1543+7624) =-7624+1543+7624 =-7624+7624+1543 =1543 b)(27-514)-(468-73) =27-514-468+73 27+73-514-468 =100-982 =-882 Năm học : 2012 - 2013 2 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị 4.4. Củng cố, luyện tập: ( 3 ph) -Phát biểu quy tắc chuyển vế và tính chất của đẳng thức. 4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph) -làm bài tập 105sbt/66 - đọc trước bài mới 5.Rút Kinh Nghiệm: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn : …../..../2012 Ngày giảng: ../..../2012 Tuần : ……. Tiết: 60 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . 1.2.Kỹ năng: - Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu 1.3.Tư duy: - Phát triển tư duy tính toán nhanh hợp lí.dấu các số nguyên. 1.4. Thái độ: Cẩn thận ,chính xác . 2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ . 2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm . 3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề. -Hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 4.2.Kiểm tra bài cũ: (7 ph ) - Phát biểu qui tắc chuyển vế ? Áp dụng tìm x x- 6 + 7 = 7+4 4.3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu (8ph) G : Yêu hs lần thực hiện Thưc hiện các bài tập ? 1. Nhận xét mở đầu : các bài tập ?1, 2, 3. 1,2 sgk , G: Chú ý : Chuyển từ ?1 : Hoàn thành phép Năm học : 2012 - 2013 3 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị phép nhân hai số nguyên tính : thành phép cộng số (-3). 4 = (-3) + (-3) + nguyên (tương tự số tự (-3) + (-3) = -12 nhiên ). ?2 : Theo cách trên : (-5) . 3 = - 15. 2. (-6) = - 12 . Nhận xét : Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối . _ Tích của hai số nguyên G : Có thể gợi ý để hs BT ?3 hs nhận xét theo khác dấu mang dấu “ –“ nhận xét ?3 theo hai ý như hai ý : ( luôn là một số âm). phần bên . - Giá trị tuyệt đối của một tích và tích các giá trị tuyệt đối . G : Qua các bài tập trên - Dấu của tích hai số khi nhân hai số nguyên nguyên khác dấu . khác dấu ta có thể tính Trình bày theo nhận biết nhanh như thế nào ? ban đầu . Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (20 ph ) G : Qua trên gv chốt lại 2. Quy tắc nhân hai số vấn đề , đó chính là quy Phát biểu quy tắc nhân nguyên khác dấu : tắc nhân hai số nguyên hai số nguyên khác dấu khác dấu . tương tự sgk . ? Yêu cầu hs phát biểu quy tắc ? Kết quả bằng 0 . _ Quy tắc : Ví dụ : (-5) . 0 = 0 . - Muốn nhân hai số ? Khi nhân số nguyên a nguyên khác dấu, ta nhân nào đó với 0 ta được kết Đọc ví dụ sgk : tr 89 . hai giá trị tuyệt đối của quả thế nào ? Cho ví dụ ? chúng rồi đặt dấu “ –“ G : Giới thiệu ví dụ sgk về trước kết quả nhận được . bài toán thực tế nhân hai số nguyên khác dấu . Tìm hiểu bài và có giải G : Hướng dẫn xác định theo cách tính tiền nhận dầu bài và yêu cầu hs tìm được với số sản phẩm cách giải quyết bài tóan đúng trừ cho số tiền phạt * Chú ý : Tích của một số (có thể không theo sgk ) . nguyên a với số 0 bằng 0 . G : Giới thiệu phương pháp sgk sử dụng . Gv:áp dụng quy tắc vừa Giải nhanh ?4 theo quy học giải BT ?4 tương tự . tắc nhân hai số nguyên Năm học : 2012 - 2013 4 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị khác dấu . ?Yêu cầu học sinh làm bài Bài tập 73 sgk/89 tập 73 sgk/89 Vận dụng qui tắc nhân ?Vận dụng kiến thức nào hai số nguyên khác dấu để làm bài tập 73 Hai học sinh lên bảng a)(-5).6=-30 làm b)9.(-3)=-27 c)(-10).11=-110 d)150.(-4)=-600 ?Nhận xét chữa bài Nhận xét 4.4. Củng cố, luyện tập: ( 7 ph) -Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? Tích của hai số nguyên khác dấu luôn là số nguyên gì ? Củng cố : Hoạt động nhóm : G:Yêu cầu học sinh làm bài tập Bài tập 74sgk/89 74sgk/89 Hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày 125.4=500 Nhận xét chéo a)(-125).4=-500 b)(-4).125=-500 c)4.(-125)=-500 G:nhận xét bổ sung chữa bài 4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (3ph) - Học lý thuyết _ Hoàn thành các bài tập 75Sgk : tr 89 ). _ Chuẩn bị bài 11 “ Nhân hai số nguyên cùng dấu “ 5.Rút Kinh Nghiệm: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Năm học : 2012 - 2013 5 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị Ngày soạn : …../..../2012 Ngày giảng: ../..../2012 Tuần : ……. Tiết: 61 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu . 1.2.Kỹ năng: - Tính đúng tích của hai số nguyên cùng dấu 1.3.Tư duy: - Phát triển tư duy tính toán nhanh hợp lí.dấu các số nguyên. 1.4. Thái độ: Cẩn thận ,chính xác . 2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ . 2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm . 3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề. -Hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 4.2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph ) ?Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu ?giải bài tập 75 G:nhận xét ghi điểm 4.3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Nhân hai số nguyên dương (5ph) G : Nhân hai số nguyên Làm ?1 ( nhân hai số tự 1. Nhân hai số nguyên dương tức là nhân hai số nhiên ). dương tự nhiên khác không . ?1 : Tính . a/ 12 . 3=36 b/ 5 . 120 =600 -như nhân 2 số tự nhiên G: Nhận xét ,chữa bài nhận xét bài của bạn lắng nghe Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên âm (20 ph ) G : Hướng dẫn : Quan sát các đẳng thức ở 2. Nhân hai số nguyên _ Nhận xét điểm giống bài tập ?2 và trả lời các âm nhau ở vế trái mỗi đẳng câu hỏi của gv . thức của BT ?2 ? _ Vế trái có thừa số thứ Năm học : 2012 - 2013 6 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị hai (-4) giữ nguyên , _ Thừa số thứ nhất giảm ? Tương tự tìm những dần từng đơn vị và kết điểm khác nhau ? quả vế phải giảm đi (-4) ( nghĩa là tăng 4) . (-1) . (-4) = 4 . (-2) . (-4) = 8 . Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân G : Hãy dự đóan kết quả hai giá trị tuyệt đối của của hai tích cuối ? Phát biểu quy tắc tương chúng tự sgk . Vd : (-15) . (-6) = 15 . 6 = ? Rút ra quy tắc nhân hai Đọc ví dụ (sgk : tr 90) , 90 . số nguyên âm . nhận xét và làm ?3 . G : Củng cố qua ví dụ, nhận xét và BT ?3 . _ Giải theo quy tắc vừa lắng nghe học G : Khẳng định lại : tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương . * Nhận xét : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương . Hoạt động 3: Kết luận chung về quy tắc nhân hai số nguyên (5 ph ) G : Hướng dẫn hs tìm ví Đọc phần kết luận sgk : 3. Kết luận : dụ minh họa cho các kết tr 90 , mỗi kết luận tìm  a . 0 = 0 . a = 0 . luận sgk một ví dụ tương ứng .  Nếu a, b cùng dấu thì G : Đưa ra các ví dụ tổng a . b = hợp các quy tắc nhân vừa Thực hiện các ví dụ và a .b . học và đặt câu hỏi theo nội rút ra quy tắc nhân dấu  Nếu a, b khác dấu thì dung bảng nhân dấu (sgk : như sgk . a . b = -( a . b ). tr 91) . * Chú ý : (sgk : tr 91). G : Củng cố quy tắc nhân dấu qua BT ?4 Hs : Làm ?4 : a/ Do a > 0 và a . b > 0 nên b > 0 (b là số nguyên dương ) b/ Tương 4.4. Củng cố, luyện tập: ( 7 ph) -Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ? Kết luận về tích của hai số nguyên. Năm học : 2012 - 2013 7 GV : Nguyễn Văn Đang Củng cố : Trường THCS Liên Vị Bài tập 78ab Học sinh lên bảng làm bài tập Dưới lớp làm vào vở Nhận xét bài của bạn Lắng nghe G: nhận xét sửa sai Bài tập 78ab a) (+3).(+9)=27 b) (-150).(-4)=600 4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (3ph) _ Học thuộc quy tắc về dấu khi nhân số nguyên . _ Xem phần “ Có thể em chưa biết “ (sgk : tr 92). -làm bài tập 78 84 sgk/91 5.Rút Kinh Nghiệm: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn : …../..../2012 Ngày giảng: ../..../2012 Tuần : ……. Tiết: 62 LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: - Hs củng cố quy tắc nhân hai số nguyên , chú ý đặt biệt quy tắc dấu (âm x âm = dương). 1.2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỷ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên , sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân . 1.3.Tư duy: - Phát triển tư duy tính toán nhanh hợp lí.xử lí tốt dấu các số nguyên. 1.4. Thái độ: Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên . -cẩn thận chính xác 2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ . 2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm . 3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề. -Hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: Năm học : 2012 - 2013 8 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị 4.2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph ) ? phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu Làm bài tập 78 c G: Nhận xét, ghi điểm 4.3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (7ph) G: Chữa bài tập 84 Vận dụng quy tắc nhân 1. Chữa bài tập dấu như bảng tóm tắt lý BT 84 (sgk : tr 92). thuyết vừa học giải tương tự . Dấu Dấu Dấu Dấu 2 b =b.b. của của của a.b2 ?Bình phương của số b a b a.b nào đó nghĩa là gì ? Mang dấu ”+”. + + + + ?Bình phương của một số + + nguyên b bất kỳ sẽ mang + dấu gì ? Nghe giảng + G: Khẳng định lại vấn đề vừa nêu và yêu cầu hs tìm ví dụ minh họa . của Hoạt động 2: Luyện tập (25 ph ) ? phát biểu qui tắc nhân Phát biểu quy tắc nhân 2. Luyện tập hai số nguyên hai số nguyên cùng, khác dấu G : Tìm điểm giống, khác Đều nhân hai giá trị nhau trong hai quy tắc tuyệt đối của chúng . trên G : Có thể hướng dẫn hs Nghe GV hướng dẫn nhân phần dấu rồi nhân phần số G:Yêu cầu học sinh làm .BT 86 (sgk : tr 93). BT 86 (sgk : tr 93). ? Nêu cách giải Tuỳ theo ô trống có thể là tìm tích khi biết hai thừa số hay tìm thừa số G:Quy tắc chia dấu tương chưa biết . Năm học : 2012 - 2013 9 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị tự quy tắc nhân dấu : Trình bày “ bảng chia G: yêu cầu học sinh vận dấu “ tương tự bảng dụng quy tắc đó vào giải nhân dấu . bài tập 86 Thực hiện yêu cầu của giáo viên 1 hs Lên bảng trình bày G: Nhận xét ,chữa bài a b ab -15 13 -4 6 -3 -7 -90 -39 28 9 -4 -36 Nhận xét bài của bạn lắng nghe G:bài tập 87 ? Trình bày nhận xét về dấu khi bình phương một số nguyên ? kết quả luôn là số không BT 87 (sgk : tr 93) . ? còn số nào bình phương âm _ Còn số (-3) vì (-3)2 = 9 . lên cũng bằng 9 (-3)2=9 Học sinh trình bày vào vở 4.4. Củng cố, luyện tập: ( 5 ph) -Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ? - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? - Phát biểu kết luận về tích của hai số nguyên. 4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (3ph) _ Ôn lại quy tắc nhân số nguyên , tính chất phép nhân trong N . _ Chuẩn bị bài 12 “ Tính chất của phép nhân “ . 5.Rút Kinh Nghiệm: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn : …../..../2012 Tuần : ……. Năm học : 2012 - 2013 10 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị Ngày giảng: ../..../2012 Tiết: 63 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: - Hs hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán , kết hợp , nhân với số 1 , phân phối của phép nhân đối với phép cộng . 1.2.Kỹ năng: - : Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên . Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức . 1.3.Tư duy: - Phát triển tư duy tính toán nhanh hợp lí.dấu các số nguyên. 1.4. Thái độ: Cẩn thận ,chính xác . 2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ . 2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm . 3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề. -Hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 4.2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph ) ? Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu Tính a)(-3).(-5) b)(-4).(-25) G:Nhận xét ghi điểm. 4.3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tính chất giao hoán (5ph) ?Nêu các tính chất của Phát biểu dạng tổng quát 1. Tính chất giao hoán : phép nhân trong N như tính chất kết hợp của phép nhân trong N. a.b=b.a G:a) (-5) . 11 Thực hiện b)(-4) . (-7) G:Yêu cầu hs thực hiện như trong N . Trả lời Vd : (-5) . 11 = 11 . (-5) = - 55. (-4) . (-7) = (-7) . 4 = 28 . Hoạt động 2: Tính chất kết hợp Năm học : 2012 - 2013 11 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị ( 8ph ) ?Em hãy nêu dạng tổng Thực hiện ví dụ bên 2.Tính chất kết hợp : quát của tính chất kết (tính bằng cách hợp lí (a . b) . c = a . (b . c). hợp ? nhất). G:Hướng dẫn vận dụng tính chất vào bài tập ví dụ . Đọc nội dung phần chú ý sgk và nghe giảng . G: Khẳng định tác dụng Làm bài tập ?1 ; ?2. của tính chất trên trong Và rút ra nhận xét tương việc tính nhanh . tự (sgk : tr 94). G:Giới thiệu nội dung Đọc phần chú ý (sgk : tr 94) Vd : 15 .(-2) . (-5) . (-6) =(15.6).(-2).(-5) =80.10=800 * Chú ý : (sgk : tr 94) . Vd2 : (-3)3 = (-3) . (-3) . (3) Nhận xét G:Giới thiệu nhận xét Hoạt động 3: Nhân với 1 (5 ph ) G:Cho ví dụ minh hoạ và Tính chất giao hoán . 3. Nhân với 1 : hướng dẫn làm ? 3 : a . 1 = 1 . a = a. ? Ta có đẳng thức : Tích đó thay đổi dấu . a .(-1) = (-1) . a là do tính chất gì ? Từ : a. 1 = 1 . a = a . ? Khi đổi dấu một thừa số Nên : a .(-1) = (-1) . a = thì tích có đổi dấu không ? -a. G: áp dụng giải thích ?3. làm ?4 . Vd : 2 �-2 nhưng 22 = (-2)2 = 4 G: Hướng dẫn bài tập ?4 tương tự BT 87 . Hoạt động 3: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (10 ph ) ? Hãy viết dạng tổng quát Viết tương tự trong N. 4.Tính chất phân phối của tính chất ? của phép nhân đối với G:Yêu cầu hs thực hiện Thực hiện như đối với phép cộng : nhân phân phối : phép cộng . a (b + c) = ab + ac. a [ b + (-c)] = ? G:Liên hệ kết luận tính Năm học : 2012 - 2013 12 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị chất phân phối trên vẫn đúng đối với phép trừ . G:Hướng dẫn thực hiện ?5 Thực hiện ?5 theo 2 cách a (b- c) = ab – ac . theo hai cách . : _ Áp dụng tính chất nhân phân phối . ?5Tính bằng hai cách và _ Thực hiện trong ngoặc so sánh kết quả : đơn trước, sau đó nhân . a) (-8) . (5 + 3) . b) (-3 + 3) . (-5). 4.4. Củng cố, luyện tập: ( 9 ph) -Phát biểu bằng lời các tình chất của phép nhân các số nguyên ? Củng cố : G:Làm bài tập 91 Bài tập Bài 91 a)-57.11=-57.(10+1) G:Nhận xét chữa bài =-570+(-57)=-627 ? Nêu các kiến thức vận dụng để b)75.(-21)=75.(-20+ giải bài tập trên (-1))=-150+(-75)=-1575 4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (3ph) _ Nắm vững các tính chất của phép nhân : công thức tổng quát và phát biểu bằng lời . _ Học lý thuyết phần nhận xét , chú ý . _ Chuẩn bị bài 92,96. 5.Rút Kinh Nghiệm: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn : …../..../2012 Ngày giảng: ../..../2012 Tuần : ……. Tiết: 64 Năm học : 2012 - 2013 13 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: - Củng cố các tính chất cơ bản củaphép nhân trong Z và nhận xét của phép nhân nhiều số nguyên, phép nâng lên lũy thừa. 1.2.Kỹ năng: - Học sinh hiểu và biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh, tính giá trị của biểu thức, biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số. 1.3.Tư duy: - Phát triển tư duy tính toán nhanh hợp lí. , chính xác về dấu và về tính toán cộng, trừ, nhân các số nguyên. 1.4. Thái độ: Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên . -cẩn thận chính xác 2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ . 2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm . 3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề. -Hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 4.2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph ) Phát biểu các tính chất của phép 92b tr.95 SGK. nhân số nguyên. Viết công thức (37–17).(-5)+23.(-13–17) tổng quát. = 20 . (-5) + 23 . (-30) Làm bài 92b tr.95 SGK: Tính: = -100 – 690 = -790 (37 – 17).(-5) + 23. (-13 – 17) HS nhận xét bài của các bài trên bảng G: Nhận xét ghi điểm 4.3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (7ph) G: Yêu cầu học sinh chữa Lên bảng chữa bài 1. Chữa bài tập bài tập 96 Bài 96 tr.95 SGK a) 237.(-26) + 26 . 137 G:Kiểm tra việc làm bài = 26 . 137 – 26 . 237 tập về nhà của học sinh = 26.(137–237)=26.(-100) = -2600 b) 63. (-25) + 25 . (-23) Năm học : 2012 - 2013 14 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị Nhận xét bài của bạn Lắng nghe = 25. (-23) – 25. 63 = 25.(-23–63) = 25.(-86) = -2150 G:Nhận xét chữa bài Hoạt động 2: Luyện tập (25 ph ) G:Bài 98 tr.96 SGK: Tính giá trị của biểu thức. a) (-125). (-13). (-a) với a = 8 ? Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức? Ta phải thay giá trị của a vào biểu thức = (-125) . (-13) . (-8) = -(125 . 13 . 8) ? Xác định dấu của biểu = - 13000 thức? Xác định giá trị Thực hiện tuyệt đối? b) (-1). (-2). (-3). (-4).(-5). b với b = 20 Thay giá trị của b vào biểu thức = (-1). (-2). (-3). (-4) . (-5). 20 = -(3. 4. 5. 20) = -(12 . 10 . 20) ? nêu lại cách tính giá trị = - 240 của một biểu thức Trả lời Bài 97 tr.95 SGK: So sánh: a)(-16). 1253. (-8) . (-4) .(3) với 0 b) 13. (-24). (-15). (-8). 4 với 0 2. Luyện tập Bài 98 tr.96 SGK: a) (-125). (-13). (-a) với a = 8 Thay giá trị của a vào biểu thức ta có = (-125) . (-13) . (-8) = -(125 . 13 . 8) = - 13000 b) Thay giá trị của b vào biểu thức = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5) . 20 = -(3. 4. 5. 20) = -(12 . 10 . 20) = - 240 Bài 97 tr.95 SGK: So sánh: làm bài bằng hai cách: ? Tích này như thế nào với C1: Tính ra kết quả, sau số 0? đó so sánh với số 0 C2: Không cần tính kết quả, dựa vào dấu của tích nhiều thừa số nguyên âm, nguyên dương Bài 99 tr.96 SGK a) Tích này lớn hơn 0 vì trong tích có 4 thừa số nguyên âm => Tích dương b) Tích này nhỏ hơn 0 vì trong tích có 3 thừa số nguyên âm => Tích âm Bài 99 tr.96 SGK Năm học : 2012 - 2013 15 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị G: treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài lên bảng và yêu cầu HS làm bài theo nhóm HS hoạt động nhóm. trong 5 phút. Sau 5 phút các nhóm nộp bài trên bảng. G: sửa bài của từng nhóm HS trong lớp nhận xét và a) -7.(-13)+8.(-13) bổ sung = (-7+8).(-13) = -13 b) (-5).(-4 – (-14)) = (-5).(-4) - (-5).(-14) = 20 – 70 = -50 4.4. Củng cố, luyện tập: ( 5 ph) -Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ? - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? - Phát biểu kết luận về tích của hai số nguyên. -Phát biểu các tình chất của phép nhân các số nguyên ? 4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (3ph) + BTVN: 95,100 sgk/96 + Ôn tập bội và ước của một số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng 5.Rút Kinh Nghiệm: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ngày soạn : …../..../2012 Tuần : ……. Năm học : 2012 - 2013 16 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị Ngày giảng: ../..../2012 Tiết: 65 BỘ VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: HS biết khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”. 1.2.Kỹ năng: - Học sinh hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “chia hết cho”, và học sinh biết tìm bội và ước của một số nguyên. 1.3.Tư duy: - Phát triển tư duy tính toán liên quan đến tính chất chia hết. 1.4. Thái độ: -cẩn thận chính xác 2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ . 2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm . 3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề. -Hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 4.2.Kiểm tra bài cũ: (8 ph ) G:So sánh: a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0 Tích mang dấu “+” nếu số thừa số âm là b) 25 – (-37). (-29). (-154). 2 với 0 chẵn. Tích mang dấu “-“ nếu số thừa số ? Dấu của tích phụ thuộc vào thừa âm là lẻ. số nguyên âm như thế nào? ?Cho a, b  N, khi nào a là bội của Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước b, b là ước của a của a. 4.3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Bội và ước của một số nguyên: (15ph) G: yêu cầu HS là ?1 6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 1. Bội và ước của một số Viết các số 6, -6 thành tích = (-2).(-3) nguyên: của 2 số nguyên. -6 = (-1).6 = 1.(-6) = (2).3 = 2.(-3) ? Khi nào thì ta nói a chia hết cho b? + a chia hết b nếu có số G: Với a, b  Z và b  0. tự nhiên q sao cho a = bq Nếu có số nguyên q sao Nghe giảng Với a, b  Z và b  0. Nếu cho a = bq thì ta nói a Năm học : 2012 - 2013 17 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b, và b là ước của a ? Dựa vào kết quả trên hãy cho biết 6 là bội của những số nào? (-6) là bội của những số nào? ? Vậy 6 và -6 cùng là bội của những số nào? có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta nói a là bội của b và b là ước của a 6 là bội của -1; 6; 1; -6; 2; 3; -2; -3 -6 là bội của -1;6; 1; -6; 2; 3; -2; -3 Trả lời G:Yêu cầu Hs làm ?3 ?3 Bội của 6 và -6 có thể là:  6; 12;  18; .… Ước của 6 là: 1 ; 2; * Chú ý: Học SGK tr.96 G:Gọi HS đọc phần chú ý 3; 6 tr.96 SGK ? Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0? Vì 0 chia hết cho mọi số ? Tại sao số 0 không phải nguyên khác 0. là ước của bất kỳ số Theo điều kiện của phép nguyên nào? chia, phép chia chỉ thực hiện được nếu số chia ? tại sao -1 và 1 là ước của khác 0. mọi số nguyên? Vì mọi số nguyên đều ? Tìm ước chung của 6 và chia hết cho 1 và -1 -10 Các ước của 6 là: 1; 2; 3; 6. Các ước của (-10) là: 1; 2; 5; 10 Vậy các ước chung của 6 và -10 là 1; 2 G: yêu cầu HS tự đọc SGK và lấy ví dụ minh họa cho từng tính chất. GV ghi bảng: a) a  b và b  c => a  c Ví dụ: 12  (-6) và (-6)  3 => 12 3 Hoạt động 2: Tính chất: (12 ph ) HS tự đọc SGK. HS nêu lần lượt 3 tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho”. Mỗi tính chất lấy 1 ví dụ minh họa. HS có thể lấy các ví dụ 2. Tính chất: a) a  b và b  c => a  c Ví dụ: 12  (-6) và (-6)  3 => 12  3 b) a b và mZ => am b Ví dụ: 6  (-3) => (-2).6  (-3) Năm học : 2012 - 2013 18 GV : Nguyễn Văn Đang b) a  b và m  Z => am  khác để minh họa b Ví dụ: 6  (-3) => (-2).6  (-3) (a  b) c (a - b) c (12  9) (3)  (12  9) (3) Trường THCS Liên Vị (a  b) c c) a c vaø b c (a - b) c 12( 3)  (12  9)( 3)     9( 3)  (12  9)( 3) c) a c vaø b c 12 ( 3)   9 (3) Bài 101 SGK HS trả lời như trong Năm bội của 3 và (-3) có G:- Khi nào ta nói a  b? phần bài học. thể là: 0;  3;  6 - Nhắc lại 3 tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho” trong bài HS làm bài 101 SGK - Yêu cầu HS làm bài 101 Năm bội của 3 và (-3) có thể là: 0;  3;  6 4.4. Củng cố, luyện tập: ( 7 ph) G:- Khi nào ta nói a  b? - Nhắc lại 3 tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho” trong bài Bài tập : Bài tập 102 SGK Bài 102 SGK Các ước của -3 là:  1; 3 G: gọi 2 HS lên bảng làm. Các ước của 6 là:  1; 2;  3;  6 Các ước của 11: 1; 11 Các ước của (-1) là:  1. 4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (3ph) + Học bài trong vở ghi và trong SGK + BTVN:103  105 tr.97 SGK + Chuẩn bị câu hỏi ôn tập chương II để tiết sau ôn tập 5.Rút Kinh Nghiệm: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................... Năm học : 2012 - 2013 19 GV : Nguyễn Văn Đang Trường THCS Liên Vị Ngày soạn : …../..../2012 Ngày giảng: ../..../2012 Tuần : ……. Tiết: 66 ÔN TẬP CHƯƠNG II 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên 1.2.Kỹ năng: - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên. 1.3.Tư duy: - Phát triển tư duy tính toán liên quan đến số nguyên 1.4. Thái độ: -cẩn thận chính xác 2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ . 2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm . 3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề. -Hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 4.2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph ) Khi nào ta nói a  b? - Nêu lại 3 tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho” ? 4.3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết (15ph) GV ghi sẵn đề kiểm tra lên Z = {… ; -2; -1; 0; 1; 2; I. ôn tập lí thuyết bảng phụ: …} 1) Hãy viết tập hợp Z các - Tập hợp Z gốm các số Câu 1 số nguyên. Tập Z gồm nguyên âm, số 0 và các những số nào? số nguyên dướng 2) a) Viết số đối của số nguyên a. b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm? số 0 hay không? Cho ví dụ. Câu 2 - Số đối của số nguyên a là (–a) - Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm, số 0. Số đối của (-5) là (+5) Số đối của (+9) là (-9) 3) Giá trị tuyệt đối của số Số đối của 0 là 0 Câu3 Năm học : 2012 - 2013 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan