Luận văn - Báo cáo
Kinh tế thương mại
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Công nghệ - Môi trường
Y khoa - Dược
Khoa học xã hội
Giáo dục học
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Tâm lý học
Văn học - Ngôn ngữ học
Quan hệ quốc tế
Khoa học tự nhiên
Địa lý - Địa chất
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Nông - Lâm - Ngư
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Báo cáo khoa học
Thạc sĩ - Cao học
Kỹ thuật
Nông - Lâm - Ngư
Kiến trúc - Xây dựng
Luật
Sư phạm
Y dược - Sinh học
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kinh tế
Tiến sĩ
Kinh tế - Quản lý
Kiểm toán
Xuất nhập khẩu
Chứng khoán
Tài chính thuế
Marketing
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Kế toán
Dịch vụ - Du lịch
Bất động sản
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Lý luận chính trị
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Triết học Mác - Lênin
Kỹ thuật
Hóa dầu
Giao thông - Vận tải
Điện - Điện tử
Viễn thông
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Mẫu Slide
Văn Bản
Box Hình
Box vòng tròn
Box Chú Giải
Box Thẻ
Box chữ nhật
Box Ghi Chú
Box mũi tên
Hình Vẽ
Hình Khối
Kim Tự Tháp
Mũi Tên
Hình Cầu
Bánh Xe
Biểu Đồ
Thanh
Đường
Hình Tròn
Ma Trận
Tổ Chức
Sơ Đồ
Giai Đoạn
Tiến Trình
Hình Cây
Lắp Hình
Mẫu Slide
Kế Hoạch
Công Việc Phải Làm
Lịch
Sơ Đồ Gantt
Thời Gian
Hình Minh Họa
Kinh Tế
Thiên Nhiên
Đất Nước
Nghệ Thuật
Giáo Dục
Ảnh Vui
Khoa Học
Công Nghệ
Con Người
Văn Hóa
Phân tích
Biểu Tượng
Hình Người
Biểu Tượng
Minh Họa
Hình Động
Hình Nền
Công Nghệ
Khoa Học
Dịch Vụ
Sản Phẩm
Tài Chính
Giáo Dục
Kinh Doanh
Giải Trí
Thiên Nhiên
Con Người
Trừu Tượng
Thể Thao
Tài chính - Ngân hàng
Báo cáo tài chính
Đầu tư Bất động sản
Bảo hiểm
Quỹ đầu tư
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng - Tín dụng
Kế toán - Kiểm toán
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
An ninh bảo mật
Phần cứng
Chứng chỉ quốc tế
Tin học văn phòng
Quản trị web
Kỹ thuật lập trình
Quản trị mạng
Thiết kế - Đồ họa
Hệ điều hành
Cơ sở dữ liệu
Giáo án - Bài giảng
Tư liệu khác
Văn mẫu
Văn Tự Sự
Văn Kể Chuyện
Văn Nghị Luận
Văn Miêu Tả
Văn Chứng Minh
Văn Biểu Cảm
Văn Bản Mẫu
Văn Thuyết Minh
Hóa học
Ngữ văn
Vật lý
Toán học
Sinh học
Lịch sử
Cao đẳng - Đại học
Tiểu học
Mầm non - Mẫu giáo
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng anh
Giáo dục hướng nghiệp
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Trung học cơ sở
Mầm non
Tiểu học
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Đề thi tuyển dụng
Đề thi dành cho sinh viên
Thi THPT Quốc Gia
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Sinh học
Lịch sử
Địa ly
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Toán học
Văn học
Ngoại ngữ
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối B
Môn hóa
Môn toán
Môn sinh
Khối A
Môn tiếng Anh A1
Môn hóa
Môn lý
Môn toán
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Mầm non - Mẫu giáo
Lứa tuổi 12 - 24 tháng
Lứa tuổi 3 - 12 tháng
Lứa tuổi 24 - 36 tháng
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Mẫu giáo lớn
Tiểu học
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Trung học cơ sở
Lớp 9
Tiếng Anh
Tin học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Toán học
Lịch sử
Công nghệ
Ngữ văn
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lớp 8
Toán học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Ngữ văn
Lớp 7
Ngữ văn
Âm nhạc
Toán học
Tiếng Anh
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Tin học
Mỹ thuật
Công nghệ
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Lớp 6
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tin học
Ngữ văn
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Toán học
Trung học phổ thông
Lớp 10
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Toán học
Ngữ văn
Công nghệ
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Lớp 12
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Toán học
Vật lý
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Ngữ văn
Tin học
Lớp 11
Tin học
Ngữ văn
Giáo dục công dân
Vật lý
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Thể dục
Toán học
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ
Hàng không
Điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật nhiệt lạnh
Công nghệ sinh học
Công nghệ thực phẩm
Cơ điện tử
Hóa dầu - Tàu thủy
Điện - Điện tử - Viễn thông
Cơ khí - Luyện kim
Kiến trúc xây dựng
Vật liệu xây dựng
Quy hoạch và khảo sát xây dựng
Kết cấu - Thi công công trình
Công trình giao thông, thủy lợi
Màu sắc kiến trúc
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế kiến trúc - Quy hoạch
Kỹ thuật nền móng - Tầng hầm
Văn bản pháp luật - Quy chuẩn xây dựng
Phong thủy
Thiết kế nội thất
Thi công - Nghiệm thu và Thiết bị xây dựng
Sư phạm
Sư phạm sinh
Sư phạm sử
Sư phạm mầm non
Sư phạm tiểu học
Sư phạm ngoại ngữ
Sư phạm địa
Sư phạm văn
Sư phạm hóa
Quản lý giáo dục
Sư phạm toán
Sư phạm vật lý
Công nghệ thông tin
Lập trình trên social network platform
Lập trình ứng dụng di động
Lập trình web
Database
Mã hóa - Giải mã và thuật toán
Lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ nhúng và một số ngôn ngữ khác
Mạng căn bản
Chuyên đề mạng không dây
Quản trị mạng Linux
Quản trị mạng Windows
Hệ thống mạng Cisco
Bảo mật
Luật
Luật tài nguyên môi trường
Luật dân sự
Luật doanh nghiệp
Luật thương mại
Luật hình sự - Luật tố tụng hình sự
Khoa học xã hội
Đông phương học
Địa lý học
Nhân học - Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Hành chính - Văn thư
Văn hóa - Lịch sử
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Quản lý đô thị - Đất đai - Công tác xã hội
Giáo dục học
Việt Nam học
Xã hội học
Chuyên ngành kinh tế
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Kinh tế công cộng
Kinh tế môi trường
Thị trường tài chính
Thẩm định dự án đầu tư
Đầu tư quốc tế
Tài chính công
Vận tải trong ngoại thương
Giao dịch thương mại quốc tế
Marketing quốc tế
Bảo hiểm
Hải quan
Dịch vụ - Du lịch
Thị trường chứng khoán
Nguyên lý kế toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng thương mại
Kế toán quản trị
Thanh toán quốc tế
Thuế
Lý thuyết kiểm toán
Kiểm toán hành chính sự nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán phần hành
Y dược
Sản phụ khoa
Da liễu
Hóa dược
Tai - Mũi - Họng
Chẩn đoán hình ảnh
Răng - Hàm - Mặt
Nhãn khoa
Y học công cộng
Gây mê hồi sức
Y học cổ truyền
Tâm thần
Huyết học - Truyền máu
Truyền nhiễm
Vi sinh học
Bào chế
Điều dưỡng
Nội khoa
Nhi khoa
Ngoại khoa
Y học gia đình
Đại cương
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Marketing căn bản
Lý thuyết xác suất - thống kê
Toán cao cấp
Triết học
Kinh tế vi mô
Đường lối cách mạng
Pháp luật đại cương
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩ xã hội
Toán rời rạc
Kinh tế lượng
Kinh tế vĩ mô
Logic học
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học
Tin học đại cương
Kỹ thuật - Công nghệ
Y - Dược
Giáo dục hướng nghiệp
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Vật lý
Toán học
Luật
Văn học
Hóa học
Ngoại ngữ
Tiếng Nhật - Hàn
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Luận văn báo cáo - ngoại ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
Ngữ pháp tiếng Anh
Anh ngữ phổ thông
Anh văn thương mại
Anh ngữ cho trẻ em
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng viết tiếng Anh
Chứng chỉ A,B,C
Kiến thức tổng hợp
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quản lý nhà nước
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý dự án
Quy hoạch đô thị
Kinh doanh - Tiếp thị
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tổ chức sự kiện
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Kế hoạch kinh doanh
Thương mại điện tử
Tiếp thị - Bán hàng
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Công nghệ
Văn hóa giải trí
Giáo dục học tập
Y học
Kinh tế
Ngoại ngữ
Ngôn tình
Truyện dài
Truyện văn học
Truyện thiếu nhi
Truyện kiếm hiệp
Truyện cười
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện ngắn
Tiểu thuyết
Tự truyện
Văn hóa - Nghệ thuật
Âm nhạc
Ẩm thực
Khéo tay hay làm
Báo chí - Truyền thông
Mỹ thuật
Điêu khắc - Hội họa
Thời trang - Làm đẹp
Sân khấu điện ảnh
Du lịch
Tôn giáo
Chụp ảnh - Quay phim
Kỹ thuật - Công nghệ
Điện - Điện tử
Kỹ thuật viễn thông
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Kiến trúc xây dựng
Hóa học - Dầu khi
Năng lượng
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng làm việc nhóm
Y tế - Sức khỏe
Y học thường thức
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học - Dầu khi
Sinh học
Môi trường
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Lịch sử
Địa lý
Biểu mẫu - Văn bản
Đơn từ
Thủ tục hành chính
Hợp đồng
Văn bản
Biểu mẫu
Nông - Lâm - Ngư
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Đăng ký
Đăng nhập
Luận văn - Báo cáo
Kinh tế thương mại
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Công nghệ - Môi trường
Y khoa - Dược
Khoa học xã hội
Giáo dục học
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Tâm lý học
Văn học - Ngôn ngữ học
Quan hệ quốc tế
Khoa học tự nhiên
Địa lý - Địa chất
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Nông - Lâm - Ngư
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Báo cáo khoa học
Thạc sĩ - Cao học
Kỹ thuật
Nông - Lâm - Ngư
Kiến trúc - Xây dựng
Luật
Sư phạm
Y dược - Sinh học
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kinh tế
Tiến sĩ
Kinh tế - Quản lý
Kiểm toán
Xuất nhập khẩu
Chứng khoán
Tài chính thuế
Marketing
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Kế toán
Dịch vụ - Du lịch
Bất động sản
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Lý luận chính trị
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Triết học Mác - Lênin
Kỹ thuật
Hóa dầu
Giao thông - Vận tải
Điện - Điện tử
Viễn thông
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Mẫu Slide
Văn Bản
Box Hình
Box vòng tròn
Box Chú Giải
Box Thẻ
Box chữ nhật
Box Ghi Chú
Box mũi tên
Hình Vẽ
Hình Khối
Kim Tự Tháp
Mũi Tên
Hình Cầu
Bánh Xe
Biểu Đồ
Thanh
Đường
Hình Tròn
Ma Trận
Tổ Chức
Sơ Đồ
Giai Đoạn
Tiến Trình
Hình Cây
Lắp Hình
Mẫu Slide
Kế Hoạch
Công Việc Phải Làm
Lịch
Sơ Đồ Gantt
Thời Gian
Hình Minh Họa
Kinh Tế
Thiên Nhiên
Đất Nước
Nghệ Thuật
Giáo Dục
Ảnh Vui
Khoa Học
Công Nghệ
Con Người
Văn Hóa
Phân tích
Biểu Tượng
Hình Người
Biểu Tượng
Minh Họa
Hình Động
Hình Nền
Công Nghệ
Khoa Học
Dịch Vụ
Sản Phẩm
Tài Chính
Giáo Dục
Kinh Doanh
Giải Trí
Thiên Nhiên
Con Người
Trừu Tượng
Thể Thao
Tài chính - Ngân hàng
Báo cáo tài chính
Đầu tư Bất động sản
Bảo hiểm
Quỹ đầu tư
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng - Tín dụng
Kế toán - Kiểm toán
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
An ninh bảo mật
Phần cứng
Chứng chỉ quốc tế
Tin học văn phòng
Quản trị web
Kỹ thuật lập trình
Quản trị mạng
Thiết kế - Đồ họa
Hệ điều hành
Cơ sở dữ liệu
Giáo án - Bài giảng
Tư liệu khác
Văn mẫu
Văn Tự Sự
Văn Kể Chuyện
Văn Nghị Luận
Văn Miêu Tả
Văn Chứng Minh
Văn Biểu Cảm
Văn Bản Mẫu
Văn Thuyết Minh
Hóa học
Ngữ văn
Vật lý
Toán học
Sinh học
Lịch sử
Cao đẳng - Đại học
Tiểu học
Mầm non - Mẫu giáo
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng anh
Giáo dục hướng nghiệp
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Trung học cơ sở
Mầm non
Tiểu học
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Đề thi tuyển dụng
Đề thi dành cho sinh viên
Thi THPT Quốc Gia
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Sinh học
Lịch sử
Địa ly
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Toán học
Văn học
Ngoại ngữ
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối B
Môn hóa
Môn toán
Môn sinh
Khối A
Môn tiếng Anh A1
Môn hóa
Môn lý
Môn toán
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Mầm non - Mẫu giáo
Lứa tuổi 12 - 24 tháng
Lứa tuổi 3 - 12 tháng
Lứa tuổi 24 - 36 tháng
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Mẫu giáo lớn
Tiểu học
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Trung học cơ sở
Lớp 9
Tiếng Anh
Tin học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Toán học
Lịch sử
Công nghệ
Ngữ văn
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lớp 8
Toán học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Ngữ văn
Lớp 7
Ngữ văn
Âm nhạc
Toán học
Tiếng Anh
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Tin học
Mỹ thuật
Công nghệ
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Lớp 6
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tin học
Ngữ văn
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Toán học
Trung học phổ thông
Lớp 10
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Toán học
Ngữ văn
Công nghệ
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Lớp 12
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Toán học
Vật lý
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Ngữ văn
Tin học
Lớp 11
Tin học
Ngữ văn
Giáo dục công dân
Vật lý
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Thể dục
Toán học
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ
Hàng không
Điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật nhiệt lạnh
Công nghệ sinh học
Công nghệ thực phẩm
Cơ điện tử
Hóa dầu - Tàu thủy
Điện - Điện tử - Viễn thông
Cơ khí - Luyện kim
Kiến trúc xây dựng
Vật liệu xây dựng
Quy hoạch và khảo sát xây dựng
Kết cấu - Thi công công trình
Công trình giao thông, thủy lợi
Màu sắc kiến trúc
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế kiến trúc - Quy hoạch
Kỹ thuật nền móng - Tầng hầm
Văn bản pháp luật - Quy chuẩn xây dựng
Phong thủy
Thiết kế nội thất
Thi công - Nghiệm thu và Thiết bị xây dựng
Sư phạm
Sư phạm sinh
Sư phạm sử
Sư phạm mầm non
Sư phạm tiểu học
Sư phạm ngoại ngữ
Sư phạm địa
Sư phạm văn
Sư phạm hóa
Quản lý giáo dục
Sư phạm toán
Sư phạm vật lý
Công nghệ thông tin
Lập trình trên social network platform
Lập trình ứng dụng di động
Lập trình web
Database
Mã hóa - Giải mã và thuật toán
Lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ nhúng và một số ngôn ngữ khác
Mạng căn bản
Chuyên đề mạng không dây
Quản trị mạng Linux
Quản trị mạng Windows
Hệ thống mạng Cisco
Bảo mật
Luật
Luật tài nguyên môi trường
Luật dân sự
Luật doanh nghiệp
Luật thương mại
Luật hình sự - Luật tố tụng hình sự
Khoa học xã hội
Đông phương học
Địa lý học
Nhân học - Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Hành chính - Văn thư
Văn hóa - Lịch sử
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Quản lý đô thị - Đất đai - Công tác xã hội
Giáo dục học
Việt Nam học
Xã hội học
Chuyên ngành kinh tế
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Kinh tế công cộng
Kinh tế môi trường
Thị trường tài chính
Thẩm định dự án đầu tư
Đầu tư quốc tế
Tài chính công
Vận tải trong ngoại thương
Giao dịch thương mại quốc tế
Marketing quốc tế
Bảo hiểm
Hải quan
Dịch vụ - Du lịch
Thị trường chứng khoán
Nguyên lý kế toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng thương mại
Kế toán quản trị
Thanh toán quốc tế
Thuế
Lý thuyết kiểm toán
Kiểm toán hành chính sự nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán phần hành
Y dược
Sản phụ khoa
Da liễu
Hóa dược
Tai - Mũi - Họng
Chẩn đoán hình ảnh
Răng - Hàm - Mặt
Nhãn khoa
Y học công cộng
Gây mê hồi sức
Y học cổ truyền
Tâm thần
Huyết học - Truyền máu
Truyền nhiễm
Vi sinh học
Bào chế
Điều dưỡng
Nội khoa
Nhi khoa
Ngoại khoa
Y học gia đình
Đại cương
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Marketing căn bản
Lý thuyết xác suất - thống kê
Toán cao cấp
Triết học
Kinh tế vi mô
Đường lối cách mạng
Pháp luật đại cương
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩ xã hội
Toán rời rạc
Kinh tế lượng
Kinh tế vĩ mô
Logic học
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học
Tin học đại cương
Kỹ thuật - Công nghệ
Y - Dược
Giáo dục hướng nghiệp
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Vật lý
Toán học
Luật
Văn học
Hóa học
Ngoại ngữ
Tiếng Nhật - Hàn
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Luận văn báo cáo - ngoại ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
Ngữ pháp tiếng Anh
Anh ngữ phổ thông
Anh văn thương mại
Anh ngữ cho trẻ em
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng viết tiếng Anh
Chứng chỉ A,B,C
Kiến thức tổng hợp
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quản lý nhà nước
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý dự án
Quy hoạch đô thị
Kinh doanh - Tiếp thị
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tổ chức sự kiện
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Kế hoạch kinh doanh
Thương mại điện tử
Tiếp thị - Bán hàng
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Công nghệ
Văn hóa giải trí
Giáo dục học tập
Y học
Kinh tế
Ngoại ngữ
Ngôn tình
Truyện dài
Truyện văn học
Truyện thiếu nhi
Truyện kiếm hiệp
Truyện cười
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện ngắn
Tiểu thuyết
Tự truyện
Văn hóa - Nghệ thuật
Âm nhạc
Ẩm thực
Khéo tay hay làm
Báo chí - Truyền thông
Mỹ thuật
Điêu khắc - Hội họa
Thời trang - Làm đẹp
Sân khấu điện ảnh
Du lịch
Tôn giáo
Chụp ảnh - Quay phim
Kỹ thuật - Công nghệ
Điện - Điện tử
Kỹ thuật viễn thông
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Kiến trúc xây dựng
Hóa học - Dầu khi
Năng lượng
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng làm việc nhóm
Y tế - Sức khỏe
Y học thường thức
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học - Dầu khi
Sinh học
Môi trường
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Lịch sử
Địa lý
Biểu mẫu - Văn bản
Đơn từ
Thủ tục hành chính
Hợp đồng
Văn bản
Biểu mẫu
Nông - Lâm - Ngư
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Trang chủ
Giáo dục - Đào tạo
Toán học
Giáo án phụ đạo hình 9...
Tài liệu Giáo án phụ đạo hình 9
.DOC
78
1572
84
dangvantuan
Báo vi phạm
Tải xuống
84
Đang tải nội dung...
Xem thêm (5 trang)
Tải về
Mô tả:
Ngày soạn: 17/8/2014 Ngày dạy: Tuần 1 Tiết 1: CỦNG CỐ §1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG A.MỤC TIÊU: - HS nắm vững hơn các HTL trong tam giác vuông - Vận dụng được tốt hơn các hệ thức trờn vào làm bài tập B. Nội dung: I. Lí thuyết : Các hệ thức lượng trong tam giác vuông: 1) a2 = b2 + c2 2) b2 = a.b' ; c2 = a.c' 3) h2 = b'.c' 4) b.c = a.h 1 1 1 5) 2 2 2 h b c II.Bài tập Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ở A ;đường cao AH a; Cho AH=16 cm; BH= 25 cm . Tính AB ; AC ; BC ;CH b; Cho AB =12m ; BH =6m . Tính AH ; AC ; BC ; CH .? Giải Sử dụng hình trên a; áp dụng định lí Pi Ta Go trong tam giác vuông AHB ta có: AB2= AH2 + BH2 = 152 +252 = 850 AB 850 29,15 Trong tam giác vuông ABC Ta có : AH 2 152 AH2 = BH. CH CH = = 9 BH 25 Vậy BC= BH + CH = 25 + 9 = 34 AC2= BC. CH = 34 . 9 Nên AC = 17,5 (cm) b; Xét tam giác vuông AHB ta có : AB2 = AH2 + HB2 AH AB 2 HB 2 12 2 6 2 10,39 (m) Xét tam giác vuông ABC có : AH 2 10,39 2 2 AH = BH .CH HC 17,99 (m) BH 6 BC= BH +CH = 6 +17,99 =23,99 (m) BC. AH 23,99.10;39 20,77 (m) Mặt khác : AB. AC = BC . AH AC AB 12 Bài 2: Cạnh huyền của tam giác vuông lớn hơn cạnh góc vuông là 1cm ; tổng hai cạnh góc vuông lớn hơn cạnh huyền 4 cm Hãy tính các cạnh của tam giác vuông này? 1 Giải : Giả sử BC lớn hơn AC là 1 cm Ta có: BC- AC= 1 Và (AC + AB)- BC =4 Tính : AB; AC ; BC . Từ (AC + AB)- BC =4 Suy ra AB- ( BC- AC )= 4 AB- 1 = 4 Vậy AB = 5 (cm) BC AC 1 BC AC 1 Như vậy : 2 2 2 2 2 2 AB AC BC 5 AC ( AC 1) Giải ra ta có : AC = 12( cm) Và BC = 13 (cm) Bài 3: Cho tam giác vuông - Biết tỉ số hai cạnh góc vuông là 3: 4 ; cạnh huyền là 125 cm Tính độ dài các cạnh góc vuông và hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền ? Giải: Ta sử dụng ngay hình trên Theo GT ta có : AB 3 3 AB AC AC 4 4 Theo định lí Pi Ta Go ta có : AB2 +AC2 = BC2= 1252 3 ( AC ) 2 AC 2 1252 4 Giải ra : AC = 138,7 cm AB = 104 cm AB 2 104 2 Mặt khác : AB2 = BH . BC Nên BH = 86,53 BC 125 CH = BC -BH = 125 - 86,53 = 38,47 cm C.Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập định lí Pytago và các hệ thức lượng trong tam giác vuông. Ngày soạn: 24/8/2014 Ngày dạy: Tuần 2 Tiết 2: CỦNG CỐ §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (TIẾP) A.MỤC TIÊU: - Tiếp tục giúp HS nắm vững hơn các HTL trong tam giác vuông - Vận dụng được tốt hơn các hệ thức trên vào làm bài tập B. Nội dung: I. Lí thuyết : Các hệ thức lượng trong tam giác vuông: 2 1) a2=b2+c2 2) b2=a.b' ; c2=a.c' 3) h2= b'.c' 4) b.c=a.h 1 1 1 5) 2 2 2 h b c II.Bài tập Bài 1 : Cho tam giác vuông tại A ; Cạnh AB = 6 cm ; AC = 8 cm . Các phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường AC lần lượt tại M và N Tính các đoạn thẳng AM và AN ? Bài giải:Theo định lí Pi Ta Go ta có : BC = AB 2 AC 2 62 82 10 cm AB AM AB BC AM Vì BM là phân giác ABC Nên ta có : BC MC BC AM MC 6 .8 3 cm Vậy AM = 6 10 Vì BN là phân giác ngoài của góc B ta có : AB NA AB NA NA 12 cm BC NC BC NA AC Cách khác: Xét tam giác vuông NBM ( Vì hai phân giác BM và BN vuông góc ) Ta có : AB2 =AM. AN =>AN =AB2 : AM = 62 : 3 = 12 cm Bài 2: Cho tam giác ABC ; Trung tuyến AM ; Đường cao AH . Cho biết H nằm giữa B và M . AB=15 cm ; AH =12 cm; HC =16 cm a; Tính độ dài các đoạn thẳng BH ; AC b; Chứng tỏ tam giác ABC; Tính độ dài AM bằng cách tính sử dụng DL Pi Ta Go rồi dùng định lí trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông rồi so sánh kết quả Bài giải: áp dụng định lí Pi Ta Go cho tam giác vuông AHB ta có: BH2 = AB2 - AH2=152 - 122= 92 Vậy BH =9 cm Xét trong tam giác vuông AHC ta có : AC2 = AH2 +HC2 = 122 +162 =202 AC= 20 cm b; BC= BH + HC = 9 +16 =25 3 Vạy BC2 = 252= 625 AC2+ AB2 = 202 + 152 =225 Vậy BC2 = AC2+ AB2 Vậy tam giác ABC vuông ở A Ta có MC =BM = 12,5 cm ;Nên HM= HC -CM = 16- 12,5 = 3,5 cm AM2 = AH2 +HM2 = 122 + 3,52 =12,52 Vậy AM= 12,5 cm Thoã mãn định lí AM = BC : 2 =12,5 cm C.Hướng dẫn học ở nhà - Xem kĩ các bài tập đã làm ở lớp - Làm thêm các bài tập sau đây: Bài 1:Cho tam giác ABC vuông ở A ; từ trung điểm D của của AB vẽ DE vuông góc với BC . C/M : EC2 EB2 = AC2 Bài 2: Biết tỉ số giữa các cạnh góc vuông của một tam giác vuông là 5:6 ; cạnh huyền là 122 cm . Hãy tính độ dài hình chiếu của mỗi cạnh lên cạnh huyền ? Bài 3: Biết tỉ số hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông là 3 : 7 ; Đường cao ứng với cạnh huyền là 42 cm . Tính độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông lên cạnh huyền ? Ngày soạn: 01/9/2014 Ngày dạy: Tuần 3 Tiết 3: CỦNG CỐ §2 TSLG CỦA GÓC NHỌN A. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm vững các TSLG của góc nhọn, hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuụng. - Nắm được vững hơn các TSLG của 2 góc phụ nhau. Biết sử dụng máy tính cầm tay để tỡm TSLG của một gúc nhọn. B. Nội dung: I. Lí thuyết : 1- Định nghĩa các tỉ số lượng giác : AC AB ;cos B BC BC AC AB tan B ;cot B AB AC 2- TSLG của 2 gúc phụ nhau: Với hai gúc Bvà C phụ nhau: SinB = CosC Cos B = SinC tanB = Cot C CotB = tanC 3) cách dựng góc nhọn khi biết TSLG của nó sin B II. bài tập áp dụng Bài 1). Không dùng máy tính hoặc bảng số hãy so sánh a) sin 200 và sin 700. b) cos 400 và cos 750. c) sin380 và cos380. 4 d) tan270 và cot270. e) sin500 và cos500. Giải: a) sin 200 < sin 700 b) cos 400 > cos 750 c) sin380 = cos520 coự cos520< cos380 sin380 < cos380 d) tan270= cot630 coự cot630< cot270 tg270 < cotg270 e) sin500= cos400 cos400 > cos500 sin500 > cos500 C.Hướng dẫn học ở nhà - Xem kĩ các bài tập đã làm ở lớp - Học kỹ lý thuyết Ngày soạn: 07/9/2014 Ngày dạy: Tuần 4 Tiết 4: CỦNG CỐ §2 TSLG CỦA GÓC NHỌN (TIẾP) A. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm vững các TSLG của góc nhọn, hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông. - Nắm được vững hơn các TSLG của 2 góc phụ nhau. Biết sử dụng máy tính cầm tay để tìm TSLG của một gúc nhọn. B. Nội dung: I. Lí thuyết : 1- Định nghĩa các tỉ số lượng giác : AC ;cos B BC AC tan B ;cot B AB sin B AB BC AB AC 2- TSLG của 2 gúc phụ nhau: Với hai gúc Bvà C phụ nhau: SinB = CosC Cos B = SinC tanB = Cot C CotB = tanC 5 II. Bài tập áp dụng Bài 1) Bt 24 tr84 SGK a) cos140 = sin760 cos870 = sin30 sin30 < sin470 < sin760 < sin780 vậy: cos870 < sin470 < cos140 < sin780 cot250 = tg650 cot380 = tg520 0 tan52 < tan620 < tan650 < tan730 hay cot380< tan620 < cot250< tan730 b) Bài 2) Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi. a) Tìm TSLG của một gúc nhọn cho trước bằng máy tính bỏ túi cách bấm: TSLG tương ứng/số độ/dấu độ /dấu = b) Tìm gúc nhọn khi biết một TSLG của nú bằng mỏy tớnh bỏ túi Cỏch bấm: Shift /TSLG tương ứng /giá trị TSLG đã cho /dấu = /dấu độ. Riêng cot thì bấm: Shift / tan / giá trị TSLG đó cho / x 1 /dấu = / dấu độ. C.Hướng dẫn học ở nhà - Xem kĩ các bài tập đã làm ở lớp - Học kỹ lý thuyết Ngày soạn: 12/9/2014 Ngày dạy: Tuần 5 Tiết 5: CỦNG CỐ § 4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I . MUÏC TIEÂU: - Cuûng coá caùc heä thöùc veà caïnh vaø goùc trong tam vuoâng, baøi toaùn giaûi tam giaùc vuoâng. - Hoïc sinh vaän duïng caùc heä thöùc trong vieäc giaûi tam giaùc vuoâng, hoïc sinh thöïc haønh nhieàu veà aùp duïng caùc heä thöùc, tra baûng hoaëc söû duïng maùy tính boû tuùi, caùch laøm troøn soá. - Bieát vaän duïng caùc heä thöùc vaø thaáy ñöôïc öùng duïng caùc tæ soá löôïng giaùc ñeå giaûi quyeát caùc baøi toaùn thöïc teá. Reøn hoïc sinh tính caån thaän, chính xaùc, tö duy vaø loâgíc trong giaûi toaùn. B. Nội dung: I. lý thuyết: - Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông b = a sinB = a cosC c = a sinC = a cosB b = c tanB = c cotC c = b tanC = b cotB II. Bài tập : Bài 1: (Bài về nhà ) Cho ABC vuông ở A ; AB 5 ; BC = 122 cm AC 6 Tính BH ; HC ? Giải: Cách1: Theo hệ thức trong tam giác vuông ta có : 6 AB2 = BC . BH AB 5 25 AB 2 BH AB 2 BH Mà Suy ra = 2 2 AC 6 36 AC CH AC CH Đặt BH = 25x ; CH = 36x Ta có : BC= BH + CH = 25x +36x = 122 Vậy x = 122 : 61 = 2 Nên BH = 25.2 =50 (cm) ; CH = 2. 36 = 72 (cm) Cách 2: Đặt AB= 5x ; AC =6x Theo định lí Pi Ta Go Ta có : 122 BC = AB 2 AC 2 (5 x) 2 (6 x) 2 61x 2 x 61 122 Vậy x = 61 2 2 AB 25x 25 x 25 122 . 50 (cm) Ta có : AB2 = BH . CB BH BC x 61 61 61 61 CH= BC- BH = 122 - 50 = 72 (cm) AC2 = BC . CH Bài 2 : GV nhắc lại kết quả bài tập 14 (Tg77-SGK) 1 Sin Cos Tg = ; Cotg = ; Tg Cos Sin Sin 2 + Cos2 = 1 áp dụng : a) Cho cos = 0,8 Hãy tính : Sin ; tan ; cot ? giải: Ta có : Sin 2 + Cos2 = 1 Mà cos = 0,8 Nên Sin = 1 0,82 0,6 Sin 0,6 0,75 Lại có : tan = = Cos 0,8 0,8 Cos 1 1,333... Cot = = tan 0,6 Sin 1 b) Hãy tìm Sin ; Co s Biết tan = 3 giải: 1 Sin 1 1 nên = Suy ra Sin = Cos 3 Cos 3 3 2 2 Mặt khác : : Sin + Cos = 1 1 Suy ra ( Cos )2 + Cos2 =1 Ta sẽ tính được Cos = 0,9437 3 Từ đó suy ra Sin = 0,3162 c; Tương tự cho Cotg = 0,75 Hãy tính Sin ; Cos ; tan - Cho HS tự tính GV kiểm tra kết quả ... tan = Bài 3: Các biểu thức sau đây có giá trị âm hay dương : a) Sinx - 1 b) 1 - Cosx c) tanx - Cotx d) Sinx - Cosx Giải Vì Sinx = Đối : Huyền ; Cosx = Kề : Huyền Nên Sinx <1 Cosx <1 Suy ra : Sinx - 1 <0 Và 1 - Cosx >0 7 Vì Sin 45 0 = Cos 450 và khi x tăng thì Sinx ; tanx Tăng dần Còn Cosx ; Cotx giảm dần + Nếu x>450 thì sinx >cosx Nên Sinx - cosx >0 ; tanx - cotx >0 + Nếu x <450 thì Sinx < Cosx Nên Sinx - cosx <0 ; tanx - cotx <0 C.Hướng dẫn học ở nhà - Xem kĩ các bài tập đã làm ở lớp - Học kỹ lý thuyết Ngày soạn: 19/9/2014 Ngày dạy: Tuần 6 Tiết 6: CỦNG CỐ §4. (TIẾP) A.MỤC TIÊU: - Cuûng coá caùc heä thöùc veà caïnh vaø goùc trong tam vuoâng, baøi toaùn giaûi tam giaùc vuoâng. - Hoïc sinh vaän duïng caùc heä thöùc trong vieäc giaûi tam giaùc vuoâng, hoïc sinh thöïc haønh nhieàu veà aùp duïng caùc heä thöùc, tra baûng hoaëc söû duïng maùy tính boû tuùi, caùch laøm troøn soá. B. Nội dung: I. lý thuyết: - Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông b = a sinB = a cosC c = a sinC = a cosB b = c tanB = c cotC c = b tanC = b cotB II. Bài tập : Bài 1: Tính các góc của ABC . Biết AB = 3 cm ; AC = 4 cm ; BC =5 cm Giải Vì AB2 + AC2 = 32 +42 =25 BC2 = 52 = 25 Suy ra AB2 + AC2 = BC2 Vậy ABC vuông tại A Suy ra
Sin2 = 1- (5/12)2 = 144/169 Sin = 12/13 12 / 13 12 tan = Sin /Cos = 5 / 12 5 5 1 = tan 12 b; Cho tan =2 .Tính sin ; Cos ; Cot ? Sin 2 Sin 2.Cos Ta có : tan =2 => Cos Mặt khác : Sin2 + Cos2 =1 Nên (2cos )2 +cos2 = 1 5 cos2 = 1 5 Cos = 5 1 1 2 5 Vậy sin = 2 cos = : Cot = tan 2 5 Cot = 10 C - Hướng dẫn học ở nhà : - Xem kĩ các bài tập đã giải ở lớp - Tiếp tục ôn tập các kiến thức của chương I Ngày soạn: 3/10/2014 Ngày dạy: Tuần 8 Tiết 8: Ôn tập chương I hình học (t2) A.MỤC TIÊU: - Tiếp tục ôn tập các kiến thức về các hệ thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông - Các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọnvà quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . - RL kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn và tính số đo góc nhọn khi biết TSLG của nó. - RL kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của một vật thể trong thực tế B. Nội dung: I. kiến thức cần nhớ: 1- Các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông . 1) a2 = b2 + c2 2) b2 = a.b' ; c2 = a.c' 3) h2 = b'.c' 4) b.c = a.h 1 1 1 5) 2 2 2 h b c 2- Định nghĩa các tỉ số lượng giác : b SinB = = CosC a Cos B = = SinC tanB = = Cotg C CotB = = tanC 3- Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông b = a sinB = a cosC c = a sinC = a cosB b = c tanB = c cotC c = b tanC = b cotB II. Bài tập: Bài 1: Dựng góc nhọn biết : a; Cos =0,75 b; Cot =3 Giải: GV hướng dẫn HS giải qua 2 bước : Cách dựng và chứng minh Bài 2: Cho ABC vuông ở A ; AB = 6 cm ; AC = 8 cm 11 a; Tính BC ; B ; C b; Phân giác của góc A cắt BC tại D c; Từ D kẽ DE vuông góc AB và DF vuông góc AC . Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của hình tứ giác đó ? Giải: a; Theo định lí Pi Ta Go cho vuông ABC ta có : BC2 = AB2 +AC2 BC= 6 2 82 10 cm AC 8 0,8 SinB = BC 10 B = 530 ; C = 370 b;Theo tính chất phân giác ta có : AB BD AB BD BD AC DC AC AB CD BD BC AB.BC 6.10 8 BD AC AB 8 6 7 8 62 CD = 10- cm 7 7 c; Ta có tứ giác AEDF là HCN ( Có ba góc vuông ở A; E ;F ) Lại có AD là phân giác của góc A nên AEDF là hình vuông Xét tam giác BED có : 8 32 0 ED = BD. SinB = Sin53 cm 7. 35 32 108 .4 Chu vi của AEDF = ED .4= cm 35 35 2 32 1024 2 Diện tích của AEDF = ED = cm2 35 1225 C- Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lĩ lại các bài tập đã chữa ở lớp - Làm thêm bài tập sau: Cho tam giác vuông tại A ; AB = a ; AC= 3a . Trên cạnh AC lấy các điểm D;E sao cho AD = DE =EC DE DB a; C/M EB DC b; C/M BED đồng dạng CDE c; Tính tổng < AEB+< BCD bằng hai cách . Ngày soạn: 03/10/2014 12 Ngày dạy: Tuần 8 Tiết:9 Ôn tập chương I hình học (t3) A.Mục tiêu: - Tiếp tục ôn tập các kiến thức về các hệ thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông - Các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọnvà quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . - RL kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn và tính số đo góc nhọn khi biết TSLG của nó. - RL kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của một vật thể trong thực tế B. Nội dung: I. kiến thức cần nhớ: 1- Các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông . a2 = b2 + c2 b2 = a.b' ; c2 = a.c' h2 = b'.c' b.c = a.h 1 1 1 5) 2 2 2 h b c 1) 2) 3) 4) 2- Định nghĩa các tỉ số lượng giác : b sinB = = cosC a cosB = = sinC tanB = = cotg C cotB = = tanC 3- Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông b = a sinB = a cosC c = a sinC = a cosB b = c tanB = c cotC c = b tanC = b cotB II. Bài tập: Cho ABC có AB= 6 cm ; AC = 4,5 cm ; BC = 7,5 cm a; C/m ABC vuông ở A Tính B ; C ; đường cao AH của ABC b; Tìm tập hợp điểm M sao cho S ABC = S BMC Giải : a; Ta có AB2 +AC2 = 62 +4,52 =56,25 =7,52 = BC2 Vậy ABC vuông ở A ( Theo định lí đảo định lí Pi Ta Go) 13 AC 6 0,8 BC 7,5 Vậy góc B = 530 Suy ra góc C=900- 530 = 270 vuông AHB có : AH = AB . Sin B = 4,5.Sin530 = 3,6 cm b; Ta có : ABC và MBC chung đáy BC vậy để diện tích chúng = nhau thì độ dài hai đường cao phải bằng nhau Tức là khoảng cách từ A đến BC cũng bằng M đến BC . Suy ra M cách BC một khoảng =AH = 3,6 cm Vậy M thuộc hai đường thẳng sông song với BC và cách BC một khoảng bằng 3,6 cm C.Hướng dẫn học ở nhà : - xem kĩ lại các phần ôn tập của chương I - Chuẩn bị tốt để học tốt chương II . SinB Ngày soạn: 10/10/2014 Ngày dạy: Tuần 9 Tiết:10 Ôn tập chương I hình học (t4) A.Mục tiêu: - Tiếp tục ôn tập các kiến thức về cỏc hệ thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông - Các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọnvà quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . - RL kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn và tính số đo góc nhọn khi biết TSLG của nó. - RL kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của một vật thể trong thực tế B. Nội dung: I. kiến thức cần nhớ: 1- Các Hử thức liên Hử giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông . a2 = b2 + c2 b2 = a.b' ; c2 = a.c' h2 = b'.c' b.c = a.h 1 1 1 5) 2 2 2 h b c 1) 2) 3) 4) 2- Định nghĩa các Tứ số lượng giác : b SinB = = CosC a Cos B = = SinC tanB = = Cotg C CotB = = tanC 3- Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông b = a sinB = a cosC c = a sinC = a cosB b = c tanB = c cotC c = b tanC = b cotB Suy ra: a = = 14 II. Bài tập: Cho ABC vuông ở A ; Đường cao AH chia cạnh huyền BC thành 2 đoạn BH ; CH có độ dài lần lượt là 4 cm ; 9 cm . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC a; Tính độ dài đoạn thẳng DE . b; Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và tại E lần lượt cắt BC tại M và N . Chứng minh M là trung điểm của BH và N là trung điểm HC ? c; Tính diện tích tứ giác DENM ? Giải : a;Vì tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( Tứ giác có 3 góc vuông tai A; D ; E ) suy ra AH = DE Mà AH2= BH . CH =4.9=36 AH = 6 cm nên DE = 6 cm b; Vì D1 + D2=900 H1 + H2 = 900 mà D2= H2 (tính chất HCN ) Suy ra D1 = H1 nên DMH cân => DM =MH Tương tự ta sẽ c/m được rằng DM = BM . Vậy M là trung điểm của BH ; Hoàn toàn tương tự ta cũng c/m được rằng N là trung điểm của HC c; Tứ giác DENM là hình thang vuông vì DM ; EN cùng vuông góc DE SDENM = 1/2(DM +EN ).DE ( Mà DM = 1/2 BH = 1/2. 4= 2 cm ; EN = 1/2 HC = 4,5 cm) = 1/2 . (2+ 4,5 ).6 = 19,5 cm2 Hướng dẫn học ở nhà : - xem kĩ lại các phần ôn tập của chương I - Chuẩn bị tốt để học tốt chương II . Ngày soạn: 10/10/2014 Ngày dạy: Tuần 9 Tiết 11 TRẢ BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I Sửa chữa rút kinh nghiệm những sai sót chung của học sinh Ngày soạn: 17/10/2014 Ngày dạy: Tuần 10 Tiết: 12 Củng cố §1. sự xác định của đường tròn-Tính chất đối xứng A. Mục tiêu: -Củng cố cho học sinh nhöõng noäi dung kieán thöùc chính cuûa §1 , naém ñöôïc ñònh nghóa ñöôøng troøn, caùc caùch xaùc ñònh moät ñöôøng troøn, ñöôøng troøn ngoaïi tieáp tam giaùc vaø tam giaùc noäi tieáp ñöôøng troøn; naém ñöôïc ñöôøng troøn laø hình coù taâm ñoái xöùng, coù truïc ñoái xöùng. -HS bieát caùch döïng ñöôøng troøn ñi qua 3 ñieåm khoâng thaúng haøng. Bieát chöùng minh moät ñieåm naèm treân, naèm beân trong, naèm beân ngoaøi ñöôøng troøn. B. Nội dung: 15 I. kiến thức cần nhớ: 1- sự xác định của đường tròn : - Biết tâm và bán kính của đường tròn . - Biết đường kính - Qua 3 điểm không thẳng hàng , xác định được một đường tròn duy nhất 2-Tính chất đối xứng : +Đường tròn chỉ có 1 tâm đối xứng duy nhất chính là tâm 0 của đường tròn . + Đường tròn có vô số trục đối xứng ; Mỗi đường kính là một trục đối xứng II. Bài tập áp dụng : Bài 1: Cho nhọn ABC . Vẽ đường tròn (0) có đường kính BC ; nó cắt các cạnh AB;AC theo thứ tự ở D ;E a; Chứng minh rằng CD vuông góc với AB ; BE vuông góc với AC b; Gọi K là giao điểm của BE và CD . C/m rằng AK vuông góc với BC GV hướng dẫn : Để c/m CD vuông góc với AB ta có thể c/m BDC vuông ở D Em hãy nêu các cách c/m một tam giác là vuông ? Với bài này ta sữ dụng cách nào ? (Trung tuyến bằng nữa cạnh huyền ) Giải: a) Nối OD;OE Ta có DO là trung tuyến của BCD (Vì OB =OC =R) Mà OD = OC = OB = R = BC/2 => BCD vuông ở C => CD vuông góc AB Hoàn toàn tương tự BEC vuông ở E => BE vuông góc với AC b) Do BE vuông góc với AC CD vuông góc với AB Suy ra K là trực tâm của ABC => AK cũng là đường cao =>AK vuông góc với BC Bài tập 2: Cho ABC cân tại A ; Nội tiếp Đường tròn (0) ; Đường cao AH cắt Đường tròn ở D . a; Vì sao AD là đường kính của (0) ? b; Tính số đo góc ACD ? c; Cho BC = 24 cm ; AC = 20 cm ;Tính chiều cao AH và bán kính của (0) Giải: a; Vì tâm O là giao điểm của 3 đường trung trực của ABC Mà ABC cân ở A nên đường cao AH cũng chính là trung trực => O thuộc AH => AD là dây qua tâm => AD là đường kính b; Nối DC; OC 16 Ta có CO là trung tuyến mà CO = AD/2 = R Suy ra ACD vuông ở C nên góc ACD = 900 c; Vì AH là trung trực => BH = HC = BC/2 =24/2 = 12 Xét vuông AHC có : AH = AC 2 CH 2 202 122 16cm Xét vuông ACD có : AC2 = AH .AD => AD = AC2 / AH = 202 /16 = 25 cm => R = AD /2 = 25 /2 =12,5 cm Bài tâp 3: ( Vận dụng kết quả bài 2) Cho ABC cân ở A ; BC = 12 cm ; Dường cao AH = 4 cm . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ABC GV hướng dẫn : Để giải bài toán này ta đưa nó về bài tập 2 . Tức là vẽ Đường tròn (0) ngoại tiếp ABC ; Kéo dài AH cắt (0) tại D . Ta c/m được AD là đường kính Rồi dùng vuông ACD để tính AD khi đã tính được AH C.Hướng dẫn học ở nhà : - xem kĩ lại các phần ôn tập của chương I - Chuẩn bị tốt dụng cụ học tập . Ngày soạn: 17/10/2014 Ngày dạy: Tuần 10 Tiết:13 LUYỆN TẬP §1 A. MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố các noäi dung kieán thöùc chính cuûa §1 , naém ñöôïc ñònh nghóa ñöôøng troøn, caùc caùch xaùc ñònh moät ñöôøng troøn, ñöôøng troøn ngoaïi tieáp tam giaùc vaø tam giaùc noäi tieáp ñöôøng troøn; naém ñöôïc ñöôøng troøn laø hình coù taâm ñoái xöùng, coù truïc ñoái xöùng. -HS bieát caùch döïng ñöôøng troøn ñi qua 3 ñieåm khoâng thaúng haøng. Bieát chöùng minh moät ñieåm naèm treân, naèm beân trong, naèm beân ngoaøi ñöôøng troøn. B. Nội dung: I. kiến thức cần nhớ: 1- Sự xác định của đường tròn : - Biết tâm và bán kính của đường tròn . - Biết đường kính - Qua 3 điểm không thẳng hàng , xác định được một đường tròn duy nhất 2-Tính chất đối xứng : +Đường tròn chỉ có 1 tâm đối xứng duy nhất chính là tâm 0 của đường tròn . + Đường tròn có vô số trục đối xứng ; Mỗi đường kính là một trục đối xứng II. Bài tập áp dụng : Bài 1: Cho tứ giác ABCD có B = D=900 . a; Chứng minh rằng 4 điểm A;B ; C; D cùng thuộc một đường tròn . b; So sánh độ dài AC; BD . Nếu AC =BD thì ABCD là hình gì ? Giải: 17 a; Lấy O là trung điểm AC . Ta có ADC vuông có OD: Là trung tuyến Nên: OD = AC/2 = OA = OC (1) BO là trung tuyến của vuông ABC Nên OB = AC/2 = OA = OC (2) Từ (1)và (2) suy ra 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc đường tròn tâm O đường kính AC b; Ta có AC là đường kính (0) BD là dây của đường tròn nên : AC BD Khi AC=BD thì suy ra BD là đường kính Như vậy AC và BD cắt nhau tại trung điểm của mổi đường Và AC = BD vậy ABCD là hình chữ nhật . Bài 2: a; Cho nữa đường tròn tâm O ; Đường kính AB ; dây CD . Các đường vuông góc với CD tại C và D cắt AB ở M và N C/m rằng AM = BN b; Cho nữa đường tròn O ; đường kính AB . Trên AB lấy các điểm M;N sao cho AM= BN . Qua M và N kẻ các đường thẳng song song với nhau và chúng cắt đường tròn lần lượt ở C và D C/m MC và ND vuông góc với CD ? Giải: b; Kẽ OI vuông góc với CD => IC = ID Lại có OM = ON (vì OA =OB =R ; AM= BN ) Do đó OI là đường trung bình của hình thang CMND => OI //MC //DN Mà OI vuông góc với CD suy ra MC vuông góc CD và ND vuông góc CD Câu a; Ta giải hoàn toàn tương tự như câu b ; Bài 3: Cho đường tròn(0;R ) Điểm M nằm trong đường tròn . a; Hãy nêu cách dựng dây AB nhận M làm trung điểm b; Tính độ dài AB ở câu a biết rằng R = 5cm ; OM =1,4 cm GV yêu cầu HS vẽ hình và giải ; GV kiểm tra đánh giá kết quả C- Hướng dẫn học ở nhà : - Xem kĩ các bài tập đã giải ở lớp - Trình bày lời giải đầy đủ Bài tập 2a; bài tập 3 ( đã hướng dẫn ) Ngày soạn: 24/10/2014 Ngày dạy: Tuần 11 18 Tiết:14 CỦNG CỐ KIẾN THỨC §2 ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRềN A. MUÏC TIEÂU: Củng cố cho HS naém ñöôïc ñöôøng kính laø daây lôùn nhaát trong caùc daây cuûa ñöôøng troøn, naém ñöôïc 2 ñònh lí veà ñöôøng kính vuoâng goùc vôùi daây vaø ñöôøng kính ñi qua trung ñieåm cuûa moät daây khoâng ñi qua taâm. Bieát vaän duïng caùc ñònh lí ñeå chöùng minh ñöôøng kính ñi qua trung ñieåm cuûa moät daây, ñöôøng kính vuoâng goùc vôùi daây. B. Nội dung: I. Kiến thức cần nhớ: - Ñöôøng kính laø daây lôùn nhaát trong caùc daây cuûa ñöôøng troøn. - Hai ñònh lí: ñöôøng kính vuoâng goùc vôùi dây thì đi qua trung điểm của dây ấy vaø ñöôøng kính ñi qua trung ñieåm cuûa moät daây khoâng ñi qua taâm thì vuông góc với dây ấy. II. bài tập: Bài tập 1: Chứng minh rằng: Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa độ dài cạnh huyền. 1 GT: Cho ABC ( � A 900 ) MB = MC = BC 2 1 KL: AM = BC 2 Giải: +) Kẻ MK AB AK = KB (đlí đường kính vuông góc với dây) 1 +) Xét ABC có MB = MC = BC 2 +) Xét ABM có MK AB và AK = KB (cm trờn) ABM cân tại M 1 1 AM = MB mà MB = MC = BC AM = MB = MC = BC (đpcm) 2 2 Bài tập 2: Cho ñöôøng troøn (O), hai daây AB; AC vuoâng goùc vôùi nhau, bieát AB = 10, AC = 24. a) Tính khoaûng caùch töø moãi daây ñeán taâm. b) Chöùng minh B, O, C thaúng haøng. c) Tính ñöôøng kính cuûa ñöôøng troøn (O). Giải: Hình veõ: a) Keû OH AB taïi H ; OK AC taïi K AH = HB AK = KC (theo ñònhlyùñöôøng kính vuoâng goùc vôùi daây) * Töù giaùc AHOK �K �H � 90 . AHOK laø hình chöõ nhaät Coù A AB 10 AH = OK = 5 2 2 AC 24 12 OH = AK = 2 2 b) Theo chöùng minh caâu a coù � 90 vaø KO = AH AH=HB.Töù giaùc AHOK laø hình chöõ nhaät neân KOH Suy ra KO = HB CKO OHB �H � 90 ; KO = HB; OC = OB = R) ( Vì K 19 �O � 90 ( goùc töông öùng) C 1 1 �O � 90 ( 2 goùc nhoïn cuûa tam giaùc vuoâng ). Maø C 1 2 � � O1 O2 90 � � � � 180 ba ñieåm C; O; B thaúng haøng. O2 KOH O1 180 Hay COB � c�KOH 90 c) Theo keát quaû caâu b ta coù BC laø ñöôøng kính cuûa ñöôøng troøn (O). � 90) ; Theo ñònh lyù Pi-ta-go : Xeùt ABC ( A BC2 AC 2 AB2 BC2 242 102 BC 676 C.Hướng dẫn học ở nhà : - xem kĩ lại các phần ôn tập của chương I - Chuẩn bị tốt dụng cụ học tập . Ngày soạn: 24/10/2014 Ngày dạy: Tuần 11 Tiết: 15 LUYỆN TẬP §2 A. MUÏC TIEÂU: Tiếp tục củng cố cho HS naém ñöôïc ñöôøng kính laø daây lôùn nhaát trong caùc daây cuûa ñöôøng troøn, naém ñöôïc 2 ñònh lí veà ñöôøng kính vuoâng goùc vôùi daây vaø ñöôøng kính ñi qua trung ñieåm cuûa moät daây khoâng ñi qua taâm. Bieát vaän duïng caùc ñònh lí ñeå chöùng minh ñöôøng kính ñi qua trung ñieåm cuûa moät daây, ñöôøng kính vuoâng goùc vôùi daây. Reøn kó naêng suy luaän vaø chöùng minh hình hoïc baèng phaân tích ñi leân. B. Nội dung: I. Kiến thức cần nhớ: - Ñöôøng kính laø daây lôùn nhaát trong caùc daây cuûa ñöôøng troøn. - Hai ñònh lí: ñöôøng kính vuoâng goùc vôùi dây thì đi qua trung điểm của dây ấy vaø ñöôøng kính ñi qua trung ñieåm cuûa moät daây khoâng ñi qua taâm thì vuông góc với dây ấy. II. bài tập: Bài tập 1: baøi taäp traéc nghieäm : Choïn caùc khaúng ñònh ñuùng trong caùc khaúng ñònh sau ñaây: (hoaït ñoäng nhoùm) A. Trong caùc daây cuûa ñöôøng troøn ñöôøng kính laø daây beù nhaát. B. Trong caùc daây cuûa ñöôøng troøn, ñöôøng kính laø daây lôùn nhaát. C. Trong caùc daây cuûa ñöôøng troøn, daây ñi qua taâm laø daây lôùn nhaát. D. Ñöôøng kính ñi qua trung ñieåm cuûa daây thì vuoâng goùc vôùi daây aáy. E. Ñöôøng kính ñi qua trung ñieåm cuûa daây (khoâng laø ñöôøng kính) thì vuoâng goùc vôùi daây aáy. F. Ñöôøng kính vuoâng goùc vôùi daây thì hai ñaàu muùt cuûa daây ñoái xöùng qua ñöôøng kính naøy. Giải: A. sai B. ñuùng C. ñuùng D. sai 20
- Xem thêm -
Tài liệu liên quan
32 đề thi tiếng việt lớp 2 kì 2...
56
167174
190
Những điều cần biết luyện thi đại học kỹ thuật giải ...
222
75889
163
100 bài tập rút gọn và đáp án toán thcs...
22
71515
195
Tailieutonghop.com---ung dung phuong phap wavelet tr...
8
68464
153
Tailieutonghop.com---anfis va ung dung nhan dang vi ...
8
67501
130
60 đề luyện thi tốt nghiệp thpt môn toán...
60
67183
149
Skkn-một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phụ...
21
62271
190
Hàm số ôn thi đại học...
109
60258
140
Thiết kế bài giảng đại số nâng cao lớp 10 - tập 2...
415
58778
124
54 đề toán luyện thi đại học và cao đẳng...
76
58251
181
100 đề ôn thi tốt nghiệp thpt...
58
57709
153
Tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn toán năm 2018 (rất...
352
57582
298
19 Vấn đề hình học giải tích trong không gian Oxyz...
55
56688
146
Www.mathvn.com - hdc toan thpt...
5
54249
135
Lý thuyết và phương pháp giải đại số - giải tích 12...
296
51590
166
KHO TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA FULL MÔN...
31
48693
1308
Các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn toán hay...
62
46409
85
De tai khac phuc mot so sai lam cho hoc sinh lop 1...
14
43195
109
9pp-giai-pt-mu-logarit-ttanh-www.mathvn.com...
13
42186
118
Tailieutonghop.com---van de xap xi ngau nhien va ung...
8
41284
110
×
Tải tài liệu
Chi phí hỗ trợ lưu trữ và tải về cho tài liệu này là
đ
. Bạn có muốn hỗ trợ không?
Tài liệu vừa đăng
Giáo trình điều khiển hệ đa tác tử
186
1
111
Giáo trình toán cao cấp
159
1
138
Giáo trình giải tích đa trị
224
1
143
Bài giảng lý thuyết xác suất và thống kê toán
240
1
77
Bài giảng tích phân bội và giải tích vectơ
171
1
63
Giáo trình giải tích (trường đh vinh)
285
1
129
Bài giảng tôpô
89
1
145
Bài giảng giải tích hàm
116
1
106
Bài giảng hình học vi phân của đường và mặt
61
1
81
Bài giảng đại số tuyến tính
102
1
97
Tài liệu xem nhiều nhất
32 đề thi tiếng việt lớp 2 kì 2
56
167174
190
Những điều cần biết luyện thi đại học kỹ thuật giải nhanh hình phẳng oxy-p2
222
75889
163
100 bài tập rút gọn và đáp án toán thcs
22
71515
195
Tailieutonghop.com---ung dung phuong phap wavelet trong khu nhieu chuoi thoi gian
8
68464
153
Tailieutonghop.com---anfis va ung dung nhan dang vi tri con lac nguoc
8
67501
130
60 đề luyện thi tốt nghiệp thpt môn toán
60
67183
149
Skkn-một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phụ đạo học sinh yếu, kém về môn toán lớp 4
21
62271
190
Hàm số ôn thi đại học
109
60258
140
Thiết kế bài giảng đại số nâng cao lớp 10 - tập 2
415
58778
124
54 đề toán luyện thi đại học và cao đẳng
76
58251
181