Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
Ngµy so¹n : 05/09/2013
Ngµy gi¶ng: 12/09/2013
Tiết 1
ÔN CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu
* Kiến thức: HS được ôn lại kiến thức về góc so le trong, góc đồng vị và khi nào
hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau.
* Kỹ năng: HS nhận biết được cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong
cùng phía.
* Thái độ: Tư duy, tập suy luận, phát triển tư duy suy luận cho HS.
II. Chuẩn bị
- Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành.
- Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc.
2. Học sinh: Đọc trước bài, Thước thẳng, ê ke, thước đo góc, thước thẳng.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Câu hỏi
Đáp án
? Nêu t/c các góc tạo bởi một đ/thẳng cắt hai đ/thẳng ? Vẽ hình ?
(SGK-89)
3. Bài mới (35’)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của
Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Luyện tập (10’)
HĐ2: Bài tập chứng minh (20’)Bài 1. Mỗi kết
quả trên đều đúng vì nó thuộc một trong các dấu
hiệu nhận biết về 2 đường thẳng song song.
Bài 2.
- Hình a), b), c) hai đường thẳng a và b song song
với nhau vì:
* Hình a) ta sẽ suy ra 2 góc trong cùng phía bù
nhau.
* Hình b) ta sẽ suy ra được 2 góc đồng vị bằng
nhau.
* Hình c) ta sẽ suy ra được 2 góc đồng vị bằng
nhau hoặc 2 góc trong cùng phía bù nhau.
- Hình d) hai đường thẳng a và b không song song
với nhau vì hai góc trong cùng phía không bù
nhau.
- Bằng thước thẳng, ê ke
Bài 1. Biết a//b. Một đ/thẳng c cắt hai đ/thẳng a và
b, khi đó mỗi kết quả sau đây là đúng hay sai ?
a) Mỗi cặp góc so le trong bằng nhau.
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
1
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
b) Mỗi cặp góc đồng vị bằng nhau.
c) Mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau.
Bài 2. Cho hình vẽ, hãy cho biết trong mỗi trường
hợp đó 2 đ/thẳng a và b có song song với nhau hay
không ? Vì sao ?
a
a
A 360
C 350
b
1440
B
a 50
0
b
350
a)
E
a
D
b)
G
550
b
b
F
130
0
c)
1150
H
d)
? Nêu cách nhận biết hai đường thẳng // ?
Bài 3. Cho hình vẽ.
a) Hai đường thẳng Mz và Ny
có song song với nhau hay
không ? Vì sao ?
b) Hai đường thẳng Ny và
Ox có song song với nhau
hay không ? Vì sao ? t
M
y
300
1500
z
N
1200
O
x
GV: y/c hs đọc đề, quan sát hình vẽ suy nghĩ làm bài.
- Gợi ý hs: Kẻ các tia đối Ny/, Mz/, Ox/, tính, chỉ ra các cặp góc đồng vị bằng nhau, rút
ra zz///yy/, xx///yy/. Từ đó suy ra Mz//Ny, Ox//Ny.
HS: Làm bài, GV theo dõi HD
HS làm và chữa bài.
Bài 17 (SBT-104)Bài
t 3.
Vẽ lại hình và điền số đo vào - Hs thực hiện
/
300
cáczgóc
còn lại.M
theo yêu cầu của
z
GV gọi 150
HS0 điền và
giải thích. bài toán
300
yCòn thời gian làm
bài 19
N
Gv:
x/ Chu Minh Hoµ-Tæ
xto¸n lý
1200
2
Bài 17 (SBT-104)
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
y/
O
a) Vẽ Ny/ là tia đối của Ny,
Mz/ là tia đối của Mz. Khi đó
góc Mny/ kề bù với góc MNy,
� / =300. Từ đó suy ra
do đó MNy
đ/thẳng zz///yy/ vì có một cặp
góc đồng vị bằng nhau (cùng
bằng 300)
Vậy Mz//Ny.
b) Vì
� / 300 � ONy
� / 600
� 900 , MNy
MNO
. Vẽ tia Ox/ là tia đối của tia
Ox. Khi đó góc Nox/ kề bù với
�Ox / 600 . Từ
góc Nox, do đó N
đó suy ra đường thẳng xx///yy/
vì có một cặp góc đồng vị
bằng nhau (cùng bằng 600).
Vậy Ox//Ny.
- Hs vẽ hình và tóm tắt bài
toán
- Hs kẻ tia đối Ny/, Mz/, Ox/ .
- Nêu các cặp góc đồng vị
- hs trình bày bài toán
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
3
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
4. Củng cố (3’)
- Nêu cách nhận biết hai đường thẳng song song
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Ôn lại kiến thức trên
- BTVN: Bài 16; 18; 20 (SBT-103; 104;105)
Rót kinh nghiÖm :
Ngµy so¹n : 11/09/2013
Ngµy gi¶ng: 19/09/2013
Tiết 2
LUYỆN TẬP LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu
* Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững kiến thức cơ bản về lũy thừa của một số
hữu tỉ, lũy thừa của một lũy thừa.
* Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức về lũy thừa để giải các BT cụ thể.
* Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.
II. Chuẩn bị
- Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành.
- Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke.
2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ (8’)
Câu hỏi
Đáp án
GV: Nêu lần lượt từng câu hỏi, HS HS: Suy nghĩ, trả lời theo HD của GV.
trả lời, sau đó GV nhận xét, bổ 1. Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu x n
sung, thống nhất cách trả lời, nhắc là tích của n thừa số x.
x4.x2.x...
lại câu tả lời, khắc sâu cho HS.
43x (x �Q, n �N , n 1 )
xn =n 1
thừa số
? Nêu đ/n lũy thừa bậc n của một
4
6
số hữu tỉ x, viết công thức biểu thị VD: 2 = 2.2.2.2; 3 = 3.3.3.3.3.3
* Trong công thức đó x được gọi là cơ số, n được
đ/n đó ? Cho VD ?
? Trong công thức đó x được gọi là gọi là số mũ. 1
0
gì ? n được gọi là gì ? Có quy ước * Quy ước: x = x; x = 1 (x �m0) n
2. a) Lũy thừa của một tích: x . x = xm + n
như thế nào về cách viết ?
3 5
3+5
8
2 4
6
? Nêu công thức tính lũy thừa của VD: 2 .2 = 2 = 2 ; 3 .3 = 3 .
của một thương:
một tích và lũy thừa của một b) Lũym thừa
n
x : x = xm - n (x �0, m �n )
thương cùng cơ số ? Cho VD ?
VD: 25 : 23 = 25 -2 = 23 = 8 ; 36 : 34 = 32.
m n
m .n
? Nêu công thức tính lũy thừa của 3. Lũy thừa của một lũy thừa: x x
một lũy thừa ? Cho VD ?
VD: (32)4 = 38, (52)3 = 56
4. Lũy thừa của một tích: (x.y)n = xn . yn
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
4
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
? Nêu công thức tính lũy thừa của VD: (2.3)2 = 22.32; (2.5)3 = 23. 53
n
một tích ? Cho VD ?
�x � x n
5. Lũy thừa của một thương: � � n
�y � y
? Nêu công thức tính lũy thừa của
2
3
2
4 �3 � 33 27
�2 � 2
một thương ? Cho VD ?
VD: � � 2 ; � � 3
�3 � 3
9 �4 � 4
(y �0)
64
3. Bài mới (25’)
Hoạt động của
Nội dung ghi bảng
Trò
HĐ1: Luyện tập (25’)
1. Viết các biểu thức sau dưới
1. Viết các biểu thức sau dưới
dạng lũy thừa của 1 lũy thừa
dạng lũy thừa của 1 lũy thừa
của 1 số hữu tỉ:
- Hs 1: a; b
của 1 số hữu tỉ:
2
3
3
a) (-5) .(-5) ; b) (0,75) :0,75;
a) (-5)2.(-5)3 = (-5)5
b) (0,75)3:0,75 = (0,75)2
503
10
5
c) (0,2) :(0,2) ; d)
;
- Hs 2: c; d
c) (0,2)10:(0,2)5 = (0,2)5
125
Hoạt động của Thầy
810
e) 10 ;
4
3
4
2
�
� 1 ��
h) �
� ��
� 7 ��
�
- Gv y/c 3 hs lên bảng
503 503 �50 �
= 3 � � 103
125 5
�5 �
10
10 10
8
2 .4
e) 10 = 10 210 ;
4
4
d)
- Hs 3: e; h
4
2
�
� 1 ��
h) �
� ��=
� 7 ��
�
3.2. Viết các biểu thức sau dưới
dạng lũy thừa của 1 lũy thừa
của 1 số hữu tỉ:
a) 227= (23)9 = 89
318= (32)9 = 99
b) Vì 227 = 89, 318 = 99
mà 89 < 99 . nên 227 < 318.
a) 108.28 ; b) 108:28 ; c) 254.28
d) 158.94 ; e) 272 : 253.
GV: y/c 4 HS làm trên bảng, ở
dưới HS làm vào vở nháp 6, sau
đó cho HS nhận xét, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất
cách làm.
4. Cho x �Q và x �0. Viết x10
dưới dạng:
a) Tích của 2 lũy thừa trong đó
có 1 lũy thừa là x7.
b) Lũy thừa của x2.
c) Thương của 2 lũy thừa trong
đó có số bị chia là x12.
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
8
� 1�
� �
� 7�
2. Viết các biểu thức sau dưới
dạng lũy thừa của 1 lũy thừa
của 1 số hữu tỉ:
- 4 HS làm trên a) 108.28 = (10.2)8 = 208
bảng
b) 108:28 = (10:2)8 = 58;
c) 254.28 = 58.28 = (5.2)8 = 108
d) 158.94 = 158.38 = (15.3)8 =
- HS nhận xét, bổ 458
6
sung.
�3 �
2
3
6
6
e) 27 : 25 = 3 : 5 = � �
�5 �
- Hs hđ nhóm suy
nghĩ và thực hiện
- Đại diện nhóm
trình bày
4. Cho x �Q và x
�0. Viết x10 dưới
5
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
- áp dụng lũy thừa của lũy thừa
3. a) Viết các số 227 và 318 dưới
dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) So sánh 227 và 318.
? Áp dụng kiến thức nào ?
Còn thời gian
5. Tính giá trị của biểu thức:
42.43
a) 10 ;
2
0, 6
b)
6
0, 2
27.93
c) 5 2 ;
6 .8
63 3.6 2 33
d)
13
dạng:
a) x10 = x7.x3
b) x10 = (x2)5
c) x10 = x12 : x2.
5. Tính giá trị của biểu thức:
5
5
42.43 4 4 1
5
5
a) 10
2
22 4 ;
5
Gv hướng dẫn từng ý rồi gọi hs
lên bảng trình bày.
0, 6 0, 2.3 0, 2 .35
b)
6
6
6
0, 2
0, 2
0, 2
5
5
0, 2.3
0, 2 .35 243
1215
- Hs quan sát và
6
6
0, 2
0, 2
0, 2
lên trình bày
5
5
5
27.93
27.36
3
3
4 ;
5 2
5 5 6
6 .8
2 .3 .2
2 16
3
3
2
3
3 23 22 1
6 3.6 3
d)
13
13
27.13
27
13
c)
- Hs nhận xét
- Y/c hs nhận xét bài làm trên
6. Tìm số tự nhiên n, biết:
6. Tìm số tự nhiên n, biết:
3
b) 27 ;
16
2 � 2 n 8 23 � n 3
n
2
81
n
3
c) 8n : 2n = 4.
b)
27
81
? Để tìm n ta làm thế nào?
GV: Nx, bổ sung: Để tìm n ta HS: Suy nghĩ, trả � 3 n 27.81 3 7 � n 7
a)
16
2;
2n
n
a)
đưa về dạng hai lũy thừa bằng lời...
c) 8n : 2n = 4 � 4n 4 � n 1
nhau có cơ số bằng nhau thì số
- Hs vận dụng làm
mũ bằng nhau.
bài
- Y/c HS vận dụng làm bài.
4. Củng cố - Luyện tập (2’)
? Bài hôm nay đã chữa những dạng nào ?
5. Hướng dẫn về nhà (1’)
- Xem lại các bài tập đã làm, tập chứng minh các định lí khác.
- Học bài theo SGK và vở
Rót kinh nghiÖm :
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
6
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
Ngµy so¹n : 19/09/2013
Ngµy gi¶ng: 26/09/2013
Tiết 3
ÔN TẬP TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiêu
* Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
* Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức,
lập ra các tỉ lệ thức, từ các số, từ đẳng thức tích.
* Thái độ: Nhanh, cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
- Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành.
- Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Chuẩn bị giáo án, phấn màu
2. Học sinh : Chuẩn bị bài theo yêu cầu
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Câu hỏi
Đáp án
? Thế nào là tỉ lệ thức ? nêu các tính chất của tỉ
lệ thức ?
3. Bài mới (35’)
Hoạt động của
Nội dung ghi bảng
Trò
Bài 1. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức.
a) 7.(-28) = (-49).4
b) 3.7 = 10.2,1
? Thế nào là tỉ lệ thức ?
GV: y/c 2 hs lên bảng giải, dưới lớp hs làm vào vở nháp .
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
Hoạt động của Thầy
HĐ1: Luyện tập (35’)
Bài 2. Các tỉ số sau đay có lập
Bài 2. Các tỉ số sau đay có lập
thành tỉ lệ thức không ?Bài 1.
thành tỉ lệ thức không ?
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể
- Hs lên bảng
a) Có
được từ các đẳng thức.
vì (-0,3).15,39 = 2,7.(-1,71)
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
7
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
a) (-0,3):2,7 và (-1,71):15,39
b) 4,86 : (-11,34) và (-9,3):21,6. - Hs nhận xét
GV: y/c 2 hs lên bảng giải, dưới
lớp hs làm vào vở nháp .
GV: Nx, bổ sung, thống nhất
cách làm.
a) Các tỉ lệ thức lập được từ
đẳng thức 7.(-28) = (-49).4 là:
7
4
49 28
hay
( = 4,617 )
b) Không
vì 4,86.21,6 = 104,976
(-11,34).(-9,3) = 105,462
Hai tích này khác nhau
1
1
7 7
b) Các tỉ lệ thức lập được từ
đẳng thức 3.7 = 10.2,1 là:
3 2,1 3 10 7 2,1 7 10
;
;
;
10 7 2,1 7 10 3 2,1 3
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai
tỉ số.
- Hs lên bảng
- Hs nhận xét
Bài 3. So sánh:
a) 34000 và 92000
b) 2225 và 3150
c) 9920 và 999910
GV: Muốn so sánh các lũy thừa
này ta làm thế nào?
GV: Nx, bổ sung chốt lại cách
làm cho HS: Biến đổi chúng về
dạng cùng cơ số hoặc cùng số
mũ hoặc theo t/c bắc cầu.
- Hai lũy thừa cùng số mũ, lũy
thừa nào có cơ cố lớn hơn thì
lớn hơn.
- Hai lũy thừa cùng cơ số lớn
hơn 1, lũy thừa nào có số mũ
lớn hơn thì lớn hơn.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất
cách làm.
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
HS: Suy nghỉ, trả
lời ...
- HS vận dụng
làm bài.
- Hs nhận xét
Bài 3. So sánh:
a) C1: 92000 =
(32)2000 = 34000
C2: 34000 =
(34)1000 = 811000
92000 =
(92)1000 = 811000
Nên 34000 = 92000
b) Ta có: 2225 =
(23)75 = 875
3150 =
(32)75 = 975
8
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
Vì 875 < 975 nên
2225 < 3150
c)
999910=(99.101)10
=9910.10110
> 9910.9910
Vậy 999910 >
9920
C2: 999910 >
990010=
(99.100)10 >
(992)10 = 9920
Vậy 9920 <
999910
Bài 4. Tìm x, biết:
Bài 4. Tìm x, biết:
a)
a)
x
60
15
x
2 x
b) x 8
25
- t/c 1 tỉ lệ thức
? Làm thế nào để tìm được x ?
a c
GV: Lưu ý HS, trong các trường b d � a.d b.c
hợp này x sẽ có 2 giá trị.
Còn thời gian
Bài 5. Tìm x trong các tỉ lệ thức
sau:
a) 3,8 : (2x) =
1
3
1 2
:2 ;
4 3
x
60
� x 2 900 � x �30
15
x
2 x
16
4
b) x 8 � x 2 � x �
25
5
25
Bài 5. Tìm x trong các tỉ lệ thức
sau:
a)
a.d b.c �
a c
b d
2
3
b) 1 : 0,8 : (0,1x)
GV: y/c 2 hs lên bảng giải, dưới
lớp hs làm vào vở nháp .
19 �1 3 �
19 32
: � . �� 2 x .
5 �4 8 �
5 3
304
4
�x
20
15
15
� 2x
b)
4 4 2 x
5 20
� : : �
� x4
3 5 3 10
3 3x
4. Củng cố - Luyện tập (3’)
? Nêu các dạng bài tập đã làm ở trên ?
? Bài tập đó đã vận dụng kiến thức nào ?
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Xem lại các bài tập chữa
- Chuẩn bị bài 2: Hai tam giác bằng nhau.
Rót kinh nghiÖm :
Ngµy so¹n : 26/09/2013
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
9
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
Ngµy gi¶ng: 03/10/2013
Tiết 4
LUYỆN TẬP TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
I. Mục tiêu
* Kiến thức: HS khắc sâu các kiến thức về quan hệ giữa tính vuông góc và tính
song song.
* Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng về hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng
song song, biết vận dụng lí thuyết vào bài tập cụ thể.
* Thái độ: Thái độ vẽ cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
- Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành.
- Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke.
2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ (8’)
Câu hỏi
Đáp án
? Nêu các t/c của quan hệ giữa tính vuông góc
và tính song song ? Vẽ hình minh họa.
3. Bài mới (30’)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của
Nội dung ghi bảng
Trò
HĐ1: Định nghĩa (10’)
Bài 1.
Bài 1.
a) Cho đ/thẳng d và điểm O
nằm ngoài đ/thẳng d. Vẽ - Hs nghiên cứu
đ/thẳng d’ đi qua O và vuông đề bài
góc với d.
b) Qua điểm O vẽ đ/thẳng
d’’d’.
c) Nêu vị trí tương đối của d và - Hs 1 làm ý a
d’’ ?
Gv: Nói rõ cách vẽ và cách sử
dụng công cụ êke, thước thẳng
để vẽ.
GV: y/c HS dùng thước kẻ, êke
vẽ, sau đó nêu cách vẽ.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất, - Hs 2 làm ý b, c
cách trả lời
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
10
d'
d''
O
d
a) Dùng thước thẳng vẽ đ/thẳng
d. Lấy điểm O ngoài đ/thẳng d.
- Đặt 1 cạnh góc vuông của êke
trùng với điểm O sao cho 1 cạnh
góc vuông kia trùng với đ/thẳng d
- Đặt thước trùng với cạnh của
góc vuông đi qua điểm O, vẽ
đ/thẳng d’.
b) Đặt góc vuông của ê ke trùng
với điểm O, sao cho 1 cạnh góc
vuông trùng với đ/th d’, kẻ đ/th
đia qua cạnh góc vuông thứ 2, ta
được đ/th d’’.
c) d’//d’’ vì dd’ và d’’d’ (t/c 1)
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
Bài 32 (SBT-110)
a) Dùng êke vẽ hai đ/thẳng a, b
cùng với đ/thẳng c.
b) Tại sao a//b.
c) Vẽ d cắt a, b tại C, D. Đánh
số các góc đỉnh C, đỉnh D rồi
viết tên các cặp góc bằng nhau.
GV gọi 1 HS lên vẽ câu b.
GV gọi HS nhắc lại các dấu
hiệu để cm hai đ/thẳng song
song.
? Ta áp dụng dấu hiệu nào?
? Nhắc lại t/c của hai đ/thẳng //
Bài 31(SBT-110)
Tính số đo x của góc O ở hình
bên, cho biết a//b.
A
c
b
d
2 1 C
3 4
D
2 1
3 4
Bài 32 (SBT-110)
Giải:
b) Vì ac và bc => a//b
c) Các cặp góc bằng nhau:
�4 = D
�4 ; C
�3 = D
� 3 (2 góc đồng vị)
C
�1 = D
�1 ; C
�2 = D
�2
C
�4 = D
�2 ; C
�3 = D
�1 (sole trong)
C
- Hs nhắc lại.
- Cùng với một
đ/thẳng thứ ba.
- HS nhắc lại.
Bài 31(SBT-110)
A
x
B
Gv Gợi ý: Qua O kẻ c//a
? b và c có quan hệ gì ?
? Tính góc x ntn ?
y/c hs trình bày
x
c
b
O
1400
a
350
a
350
b
a
- Hs tìm hiểu bài
toán.
- c // b
�
�
x AOc
bOc
O
1400
B
Giải
Qua O kẻ c//a, mà a//b c//b
� AOc
� 350
aAO
(2 góc so le trong)
�
� 1800
BOc
bBO
(2 góc trong
cùng phía)
�
� 1800 1400 400
BOc
1800 bBO
�
� 350 400 750
x AOc
bOc
4. Củng cố - Luyện tập (5’)
? Nêu các dạng đã chữa ở trên ?
? Ta đã vận dụng những kiến thức nào ?
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Ôn lại lí thuyết, xem lại bài tập
- Chuẩn bị bài 7. Định lí.
Rót kinh nghiÖm :
Ngµy so¹n : 10/10/2013
Ngµy gi¶ng: 17/10/2013
Tiết 5
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Hình học)
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
11
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
I. Mục tiêu
* Kiến thức : Tiếp tục hệ thống lại kiến thức chương I, củng cố khắc sâu các kiến
thức đó thông qua các bài tập. Bước đầu biết chứng minh định lí và trình bày bài toán
hình.
* Kỹ năng: Rèn luyễn kỹ năng vẽ hình.
* Thái độ : Nghiêm túc, tính cẩn thận chính xác số đo các góc.
II. Chuẩn bị
- Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành.
- Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke.
2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Câu hỏi
Đáp án
? Nêu t/c quan hệ giữa tính
vuông góc và song song ?
? Nêu t/c của 3 đường thẳng
song song ?
1. a) Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với đường thẳng
thứ ba thì chúng song song với
nhau.
b) Một đường thẳng vuông góc
với một trong hai đường thẳng
song song thì nó cũng vuông góc
với đường thẳng kia.
2. Hai đường thẳng phân biệt
cùng song song với đường thẳng
thứ 3 thì chúng song song với
nhau.
3. Bài mới (35’)
Hoạt động của
Trò
Hoạt động của Thầy
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Luyện tập (35’)
Bài 1
a) Dùng êke vẽ hai đường thẳng a
và b cùng vuông góc với đường
thẳng c.
b) Tại sao a//b.
c) Vẽ đường thẳng d cắt a, b lần
lượt tại C và D. Đánh số các góc
ở đỉnh C và D rồi viết tên các cặp
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
c
D
3 2
4 1
a
b
3 2
4 1
C
Bài 1. a) Hình vẽ bên
b) a//b vì a, b cắt c,
trong các góc tạo thành
có 1 cặp góc đồng vị
bằng nhau.
c) Các cặp góc bằng nhau:
- Các cặp góc đồng vị:
�D
� ;C
� D
� ;C
� D
� ;C
� D
�.
C
1
1
2
2
3
3
4
4
12
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
góc bằng nhau.
GV: y/c HS đọc đề vẽ hình thực
hiện từng ý.(một HS khá làm trên
bảng, dưới lớp HS làm vào vở
nháp)
GV: Theo dõi HD HS, sau đó cho
HS XD bài chữa.
GV: Nx, bổ sung.
Bài 2.
a)Vẽ 3 đường thẳng a, b, c sao
cho a//b//c.
b) Vẽ đ/thẳng d sao cho d b.
c) Tại sao d a, d c.
Y/c hs vẽ hình theo ý a; b
? Tại sao d a, d c.
- Các cặp góc đối đỉnh:
- Hs vẽ hình
Các cặp góc so le ngoài:
�D
� ;C
� D
�.
C
1
3
4
2
Bài 2. a) ; b)
a
- Hs xẽ hình
- Dùng kiến thức
từ vuông góc đến
song song.
a
B
1350
x
C
b
D
a) Chứng minh: a//b.
� =?
b) Biết �
ABD 1350 . Tính BDC
�
c) Kẻ BH b (H� b). Tính DBH
=?
Bài 4. Cho hình vẽ, biết a//b. Hãy
tính x ?
A
- Hs nêu cách tính
- Hs trình bày
b
c
c) d a vì d b và a//b
d c vì b b cà c//b.
Bài 3
a) Vì a AC, b AC � a // b
� 1800
b) Ta có: �
ABD BDC
� 1800 �
� BDC
ABD 1800 1350 450
c) Vẽ BH b, H �b. Ta có:
� 900 B
� 900 BDC
�
DBH
1
� 900 450 450
� DBH
Bài 4.
A
a
a
400
1
c
2 O
1050
B
O
1050
d
- hs nhận xét
400
x
Các cặp góc so le trong:
� D
� ;C
� D
�.
C
2
4
3
1
Bài 3. Cho hình vẽ sau, biết a
AC, b AC
A
�C
� ;C
� C
� ;D
� D
� ;D
� D
�.
C
1
3
2
4
1
3
2
4
b
B
? Để tính x ta làm thế nào ?
Y/c hs trình bày
Y/c hs nhận xét
- Kẻ đường thẳng
c // a hoặc b
�O
�
- Tính O
1
2
- Hs nhận xét
b
- Vẽ Oc //a // b ta có:
�O
� mà O
� �
A1 400 (2
x= O
1
2
1
góc so le trong)
� 1800 1050 750 (2 góc
O
2
trong cùng phía bù nhau)
Nên x = 400 + 750 = 1150
4. Củng cố - Luyện tập (3’)
? Nêu các dạng đã chữa ? Bài tập đó đã vận dụng kiến
thức nào ?
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
13
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Làm lại những bài đã chữa ở trên.
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
Rót kinh nghiÖm :
Ngµy so¹n : 17/10/2013
Ngµy gi¶ng: 24/10/2013
Tiết 6;7
ÔN TẬP TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS nắm vững các kiến thức về tỉ lệ thức và tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản vào giải bài tập.
- Thái độ : Nghiêm túc, tính linh hoạt và sáng tạo.
II. Chuẩn bị
- Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành.
- Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, ê ke.
2. Học sinh: Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Câu hỏi
Đáp án
? Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau ?
a c ac a c
(b �d ; b � d )
b d bd bd
a c e ace
a c e
b d f bd f bd f
Giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa
3. Bài mới
Hoạt động của
Nội dung ghi bảng
Trò
HĐ1: Luyện tập tiết 1 (40’)
Bài 1: Lập tất cả các tỉ lệ thức
Bài 1: Các tỉ lệ thức có thể lập
Hs
lên
bảng
có thể lập được từ các số sau:
được là:
thực
hiện
5 125 5
25 625 25 625 125
5; 25 ; 125 ; 625.
;
;
;
Hoạt động của Thầy
25 625 125 625 125
Bài 2. Lập tất cả các tỉ lệ thức
có thể lập được từ đẳng thức:
a) 28.4 = 14.8; b) 3.7 = 10.2,1
GV: y/c 2 HS lên bảng giải,
dưới lớp HS làm vào vở nháp 5/.
Sau đó, cho HS dừng bút XD
bài chữa.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất
cách làm.
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
5 25
5
Bài 2.
a) Các tỉ lệ thức lập được từ
đẳng thức 28.4 = 14.8 là:
28 8 28 14 4 14 4
8
; ; ;
14 4 8
4 8 28 14 28
b) Các tỉ lệ thức lập được từ
đẳng thức
3.7 = 10.2,1 là:
14
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
3 2,1 3 10 7 2,1 7 10
;
;
;
10 7 2,1 7 10 3 2,1 3
Bài 3: Tìm 2 số x và y biết:
a)
Bài 3: Tìm 2 số x và y biết:
x y x y 21
3
2 5 25
7
� x 6; y 15
x y
và x + y = - 21
2 5
b) 7x = 3y và x - y = 16
? Để tìm được x, y ở bài b)
trước tiên ta cần làm gì?
- Đưa đẳng thức 7x = 3y về
dạng tỉ lệ thức rồi áp dụng t/c
của dãy tỉ số bằng nhau để tìm
x, y.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất
cách làm:
Bài 4. Tính độ dài các cạnh của
một tam giác, biết chu vi là 22
cm và các cạnh của tam giác tỉ
lệ với các số 2; 4; 5.
? Muốn tìm độ dài các cạnh của
tam giác ta dựa vào kiến thức
nào ?
GV: Nx, bổ sung, thống nhất
cách làm.
a) Ta có:
- Đưa đẳng thức
về dạng tỉ lệ thức
7x 3y �
x y
3 7
b) Ta có:
x y x y 16
4
3 7 3 7 4
� x 12; y 28
7x 3y �
Bài 4. Gọi độ dài các cạnh của
tam giác lần lượt là x, y, z, theo
bài ra ta có:
x y z
- Hs nghiên cứu
x + y + z = 22 và .
2 4 5
bài
Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau
- Dựa vào tỉ lệ
x y z x y z 22
thức và t/c của
2
ta có:
2 4 5 2 4 5 11
của dãy tỉ số bằng
� x = 2.2 = 4cm; y = 4.2 = 8cm
nhau
z = 5.2 = 10cm
HĐ3: Luyện tập tiết 2 (40’)
Bài 5. Số hs 4 khối 6, 7, 8, 9 của
1 trường THCS tỉ lệ 9, 8, 7, 6.
Biết rằng số hs khối 9 ít hơn số
hs khối 7 là 70hs. Tính số hs
mỗi khối.
- Hs đọc và
GV: Y/c hs đọc đề suy nghĩ làm nghiên cứu đề bài
bài.
- Vì các số 6, 7, 8,
GV: Gợi ý hs nếu gọi số hs khối 9 lần lượt là a, b,
6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d thì c, d dãy tỉ số
ta có thể lập được dãy tỉ số bằng a b c d
nhau như thế nào ?
9 8 7 6
- Y/c hs dựa vào t/c của dãy tỉ
- Hs thực hiện
số bằng nhau làm tiếp.
tiếp
Bài 5. Gọi số hs
khối 6, 7, 8, 9 lần
lượt là a, b, c, d
thì ta có thể lập
được dãy tỉ số
bằng nhau ta có:
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
15
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
a b c d
.
9 8 7 6
Theo t/c của dãy
tỉ số bằng nhau ta
có:
a b c d b d 70
35
9 8 7 6 86 2
a = 9.35=315; b
= 8.35 = 280;
C = 7.35 = 245; d
= 6.35 = 210.
Bài 6. Tìm 3 số a, b, c biết rằng:
a b b z
; và a + b - c = 10.
2 3 4 5
- Hai tỉ lệ thức
không bằng nhau
? Nhận xét về hai tỉ lệ thức trên? - Hs nhân hai vế
của hai tỉ lệ thức
với 1 số sao cho
? Làm thế nào để hai tỉ lệ thức
mẫu của số b
bằng nhau ?
bằng nhau.
Bài 7. Tìm 2 số a và b biết rằng:
a b
và a.b = 10;
2 5
a b
b) và a.b = 112.
4 7
a b
GV: Gợi ý hs đặt = k, từ
2 5
a b b z
; suy ra:
2 3 4 5
a b
c
a b c 10
2.
8 12 15 8 12 15 5
Bài 6. Từ
a)
- Hs suy nghĩ ít
phút
đó suy ra a = 2k, b = 5k và dựa
vào tích ab đã biết để tìm k, sau - hs lên bảng tìm
đó tìm a, b.
a và b
GV: Cho 2 hs lên chữa, lớp theo
dõi nhận xét, bổ sung.
- Tương tự 1 hs
làm ý b
GV: Nx, bổ sung, thống nhất
- Hs nhận xét
cách làm.
Do đó:
a = 2.8 = 16; b = 2.12 = 24;
c = 2.15 =30
Bài 7. a) Đặt
a b
= k,
2 5
ta có: a = 2k, b = 5k
Do đó a.b = 2k.5k = 10
� k2 = 1 � k = �1
* Với k = 1 thì a = 2; b = 5
* Với k = -1 thì a = -2; b = -5
b) Đặt
a b
= k,
4 7
ta có: a = 4k, b =7k
Do đó a.b = 4k.7k =112
� k2 = 4 � k = �2
* Với k = 2 thì a = 2.4= 8
b = 2. 7 =14
* Với k = -2 thì a = -2.4 = -8
b = -2.7= -14
Bài 8. Chứng minh rằng từ tỉ lệ
a c
(với b + d �0 ) ta
b d
a ac
suy ra được tỉ lệ thức
.
b bd
thức:
Gv hướng dẫn: dùng tính chất tỉ
lệ thức đưa
a c
về dạng đẳng
b d
thức
- Hs nghiên cứu
bài
- Hs thực hiện
theo hướng dẫn
Bài 8. Từ
� ad = bc
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
a c
b d
16
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
� ab + ad = ab
+bc
� a(b + d) = b(a
+ c) �
(đpcm)
a ac
b bd
4. Củng cố - Luyện tập (3’)
? Nêu những kiến thức đã vận dụng trong các bài
toán trên ?
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Ôn lại kiến thức về Tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Bài tập: 80; 81 ; 8.3 (SBT-22; 23)
Rót kinh nghiÖm :
Ngµy so¹n : 23/10/2013
Ngµy gi¶ng: 31/10/2013
Tiết 8; 9
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Đại số)
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Hệ thống cho hs các tập hợp số đã học: Ôn tập Đ/N số hữu tỉ, quy tắc
xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi, thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh,
tính hợp lí, tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. Chuẩn bị
- Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành.
- Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, giáo án.
2. Học sinh: Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, máy tính.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ (0’)
3. Bài mới
Hoạt động của Thầy
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
Hoạt động của
Trò
17
Nội dung ghi bảng
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
Tiết 1 – Ôn tập kiến thức cũ và luyện tập
HĐ1: Hệ thống kiến thức trong chương I (15’)
Gv Nêu lần lượt từng câu hỏi,
I. Kiến thức cần nhớ
Gv Nx, bổ sung, thống nhất
1. Số hữu tỉ
cách trả lời. Nhắc lại khắc sâu
- Số hữu tỉ âm là những số khác 0
a
cho HS.
viết được dưới dạng phân số (a,
b
?1 Thế nào là số hữu tỉ âm, thế - Hs trả lời lần
�
nào là số hữu tỉ dương?
lượt từng câu hỏi b Z và a, b trái dấu).
- Số hữu tỉ âm là những số khác 0
a
b) Số hữu tỉ nào không là số
viết được dưới dạng phân số (a,
b
hữu tỉ dương cũng không là số
hữu tỉ âm ?
- Hs NX bổ xung b�Z và a, b cùng dấu).
b) ... đó là số 0.
2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x
?2 Giá trị tuyệt đối của số hữu - Hs trả lời lần
tỉ x được xác định như thế
lượt từng câu hỏi được xác định:
x Nếu x �0
�
nào?
x �
x Nếu x < 0
- Hs NX bổ xung
�
4. L/thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x là
tích của n thừa số x: xn = x.x.x…x
?3. ĐN lũy thừa bậc n ( n � N)
n thừa số x
của một số hữu tỉ x ?
4. Công thức:
- Hs trả lời lần
lũy thừa cùng cơ số:
lượt từng câu hỏi * Nhân hai
n m
x .x = xn + m
?4. Viết các công thức:
* Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ
khác 0: xm : xn = xm-n
số.
1 lũy thừa:
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Hs NX bổ xung * Lũy thừan của
m
(x ) = xn.m
khác 0.
* Lũy thừa của một tích:
- Lũy thừa của 1 lũy thừa.
(xy)n = xn.yn
- Lũy thừa của một tích.
- Lũy thừa của một thương:
- Lũy thừa của một thương.
n
�x � x n
� � n
�y � y
5. Tỉ số của 2 số hữu tỉ là thương
của phép chia hai số hữu tỉ.
?5. Thế nào là tỉ số của hai số
hữu tỉ ? Cho VD ?
- Hs trả lời lần
lượt từng câu hỏi
?6. a) Tỉ lệ thức là gì?
VD:
3 3 7 8
: ;
: ; ...
2 4 4 5
6. a) Tỉ lệ thức là đẳng thức của
hai tỉ số
a c
.
b d
b) TC1: (t/c cơ bản của tỉ lệ thức)
b) Phát biểu t/c của tỉ lệ thức.
- Hs NX bổ xung
Nếu
a c
thì ad = bc.
b d
* TC 2: Nếu ad=bc và a,b,c,d �0
thì ta có các tỉ lệ thức:
a c
;
b d
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
18
a b
;
c d
d c
;
b a
d b
c a
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
c) Viết công thức thể hiện tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau.
a
c
e
c) Nếu b d f thì
a c e ace
ace
...
b d f bd f bd f
?7. Thế nào là số vô tỉ ? Cho
VD. Nêu kí hiệu t/h số vô tỉ ?
7. Số vô tỉ là số viết được dưới
- Hs trả lời lần
dạng số thập phân vô hạn không
lượt từng câu hỏi tuần hoàn.VD: 2 ; 5 .
?8. Thế nào là số thực ? Tập
Kí hiệu: I
hợp số thực được kí hiệu là
8. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
gì ?
chung là số thực.
Trục số thực ?
- Hs NX bổ xung - Tập hợp số thực : R
- Trục số thực: Mỗi 1 số thực
?9. Định nghĩa căn bậc hai của
được biểu diễn bởi 1 điểm trên
một số a không âm ?
- Hs trả lời lần
trục số và ngược lại. Vì vậy trục
lượt từng câu hỏi số còn được gọi là trục số thực.
- Hs NX bổ xung 9. Căn bậc hai của một số a không
âm là số x sao cho x2 = a.
HĐ2: Luyện tập (30’)
Bài 1. Tính:
Bài 1. Tính
1 2 3 4 7
2 3
6
6
- Hs nghiên cứu b) 2 1 4 3 1
3 2
6
6
bài
3
2
1
5 3 5 8 20
- Hs lên bảng c) .
d) : .
4 9 6
6 8 6 3 9
thực hiện, hs
3
3
Gv: y/c HS làm bài cá nhân, 3 khác làm vào e) � 2 � 8 h) � 3 � 27 .
� �
� �
64
nháp.
� 5 � 125
� 4�
hs lên làm trên bảng.
1 2
2 3
3 2
c) .
4 9
3
� 2�
e) � �
� 5�
2 1
3 2
5 3
d) :
6 8
3
� 3�
h) � �
� 4�
a)
b)
a)
Gv: Nx, bổ sung, nhắc lại khắc - Hs NX
sâu cho hs.
Bài 2.Thực hiện phép tính
bằng cách hợp lí:
a) (- 3,75) . (-6,2) + 3,8 . 3,75 ;
Bài 2. Thực hiện phép tính bằng
cách hợp lí:
a) (- 3,75) . (-6,2) + 3,8 . 3,75
= 3,75(6,2+3,8) = 3,75.10 = 37,5
3
1 3
1
8
3 8
3
3
2 3
2
c) .16 .20
4
5 4
5
b) .36 .44 ;
3
1 3
1 3� 1
1�
.36 .44 �
36 44 �
8
3 8
3 8� 3
3�
3
. 8 3
8
3
2 3
2 3� 2
2�
c) .16 .20 �
16 20 �
4
5 4
5 4� 5
5�
3
. 4 3
4
b)
- Hs nghiên cứu
bài
Gv: y/c HS làm bài cá nhân, 4 - Hs lên bảng
hs lên làm trên bảng.
thực hiện, hs
- Y/c hs theo dõi bài chữa.
khác làm vào
Gv: Nx, bổ sung, nhắc lại khắc nháp.
sâu cho hs.
- Hs NX
Bài 3. Lập tất cả các tỉ lệ thức
Bài 3 . Các tỉ lệ thức có thể lập
có thể lập được từ tỉ lệ thức:
được là:
3 2
6 4
3 6
c)
5 10
a)
b)
2 5
6 15
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
3 6
;
2 4
- Hs HĐ nhóm và b) 2 6 ;
5 15
a)
19
4 6
;
2 3
15 6
;
5 2
4 2
.
6 3
15 5
.
6 2
Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7
N¨m häc 2013- 2014
3 5
Gv cho hs hoạt động nhóm, cử đại diện trình
c) ;
6 10
đại diện trình bày
bày.
Tiết 2 – Luyện tập + củng cố
10 5
;
6 3
10 6
.
5 3
HĐ3: Luyện tập (40’)
Bài 4. Tìm x, biết:
Bài 4. Tìm x, biết:
a) 5 + x = 12
a) 5 + x = 12 � x 12 5 7 .
1
1
1
1
- Hs nghiên cứu
b) x
b) x
4
3
4
3
bài
1
1
c) 1 - x = 1,234
- Quy tắc chuyển � x 4 3 7
3 4
12
12
d) 0,234 - x = 1,234
vế, cộng trừ phân
? Ta sử dụng kiến thức nào để số, cộng trừ số c) 1 - x = 1,234
� x 1 1, 234 0, 234 .
giải bài tập này ?
hữu tỉ,
d) 0,234 - x = 1,234
Gv y/c 4 hs thực hiện, sau đó - Hs làm bài
� x 0, 234 1, 234 1 . Vậy x = -1
gọi em khác nhận xét.
- Hs nhận xét
Bài 5. Tìm các số x, y, z.
Bài 5. Tìm các số x, y, z.
x y z
a) Ta có:
a) Biết
3
2
x y z x y z 20, 4
3, 4
3 2 5 325
6
� x 3.(3, 4) 10, 2
� y 2.(3, 4) 6,8
� z 5.(3, 4) 17
5
và x - y + z = - 20,4
b) Biết
x y z
5 3 2
và x+ y - z = - 20,4
c) Biết
x y z
2 3 5
b) Ta có:
và y + z - x = - 20,4
- Hs nghiên cứu
? Ta sử dụng kiến thức nào để bài
giải bài tập này ?
- Tính chất dãy tỉ
x y z
số bằng nhau.
? Từ ta có điều gì ?
3
2
5
x yz
? Tại sao lại sử dụng
?
53 2
x y z x yz
5 3 2 532
x y z x y z 20, 4
3, 4
5 3 2 532
6
� x 5.(3, 4) 17
� y 3.(3, 4) 10, 2
� z 2.(3, 4) 6,8
c) Ta có:
x
y
z
yzx
20, 4
3, 4
- Vì x-y+z= -20,4
6
? (-3,4) trong tỉ số trên gọi là (-3,4) là giá trị 2 3 5 3 5 2
� x 2.(3, 4) 6,8
gì ?
chung gọi là k.
Tương tự gv y/c 2 hs lên làm - Hs làm bài b ; c � y 3.(3, 4) 10, 2
tiếp câu b và c
� z 5.(3, 4) 17
Bài 6. Một trường có 1050 hs,
Bài 6.
số hs của 4 khối 6; 7; 8; 9 lần
Gọi số hs của các khối 6; 7; 8; 9
lượt tỉ lệ với 9; 8; 7; 6. Hãy
lần lượt là x; y; z; t. Ta có
x y z t
tính số hs của mỗi khối.
x+ y + z + t = 1050 và
9
? Hãy tóm tắt bài toán ?
? Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Hãy đặt ẩn cho bài toán.
8
7
6
Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:
- Hs tóm tắt
- Số hs của mỗi x y z t x y z t 1050 35
9 8 7 6 9876
30
khối.
? Biết số hs lượt tỉ lệ với 9; 8; x y z t
7; 6. Áp dụng t/c dãy tỉ số 9 8 7 6
xyzt
bằng nhau ta có điều gì ?
9876
? Hãy trình bày bài toán ?
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý
20
�
x
35 � x 35.9 315
9
y
35 � x 35.8 280
8
Trêng THCS Hoµng §ång
- Xem thêm -