Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Giáo án ôn tập toán 7 cả năm...

Tài liệu Giáo án ôn tập toán 7 cả năm

.DOC
76
787
101

Mô tả:

Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 Ngµy so¹n : 05/09/2013 Ngµy gi¶ng: 12/09/2013 Tiết 1 ÔN CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG I. Mục tiêu * Kiến thức: HS được ôn lại kiến thức về góc so le trong, góc đồng vị và khi nào hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau. * Kỹ năng: HS nhận biết được cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía. * Thái độ: Tư duy, tập suy luận, phát triển tư duy suy luận cho HS. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc. 2. Học sinh: Đọc trước bài, Thước thẳng, ê ke, thước đo góc, thước thẳng. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi Đáp án ? Nêu t/c các góc tạo bởi một đ/thẳng cắt hai đ/thẳng ? Vẽ hình ? (SGK-89) 3. Bài mới (35’) Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Luyện tập (10’) HĐ2: Bài tập chứng minh (20’)Bài 1. Mỗi kết quả trên đều đúng vì nó thuộc một trong các dấu hiệu nhận biết về 2 đường thẳng song song. Bài 2. - Hình a), b), c) hai đường thẳng a và b song song với nhau vì: * Hình a) ta sẽ suy ra 2 góc trong cùng phía bù nhau. * Hình b) ta sẽ suy ra được 2 góc đồng vị bằng nhau. * Hình c) ta sẽ suy ra được 2 góc đồng vị bằng nhau hoặc 2 góc trong cùng phía bù nhau. - Hình d) hai đường thẳng a và b không song song với nhau vì hai góc trong cùng phía không bù nhau. - Bằng thước thẳng, ê ke Bài 1. Biết a//b. Một đ/thẳng c cắt hai đ/thẳng a và b, khi đó mỗi kết quả sau đây là đúng hay sai ? a) Mỗi cặp góc so le trong bằng nhau. Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 1 Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 b) Mỗi cặp góc đồng vị bằng nhau. c) Mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau. Bài 2. Cho hình vẽ, hãy cho biết trong mỗi trường hợp đó 2 đ/thẳng a và b có song song với nhau hay không ? Vì sao ? a a A 360 C 350 b 1440 B a 50 0 b 350 a) E a D b) G 550 b b F 130 0 c) 1150 H d) ? Nêu cách nhận biết hai đường thẳng // ? Bài 3. Cho hình vẽ. a) Hai đường thẳng Mz và Ny có song song với nhau hay không ? Vì sao ? b) Hai đường thẳng Ny và Ox có song song với nhau hay không ? Vì sao ? t M y 300 1500 z N 1200 O x GV: y/c hs đọc đề, quan sát hình vẽ suy nghĩ làm bài. - Gợi ý hs: Kẻ các tia đối Ny/, Mz/, Ox/, tính, chỉ ra các cặp góc đồng vị bằng nhau, rút ra zz///yy/, xx///yy/. Từ đó suy ra Mz//Ny, Ox//Ny. HS: Làm bài, GV theo dõi HD HS làm và chữa bài. Bài 17 (SBT-104)Bài t 3. Vẽ lại hình và điền số đo vào - Hs thực hiện / 300 cáczgóc còn lại.M theo yêu cầu của z GV gọi 150 HS0 điền và giải thích. bài toán 300 yCòn thời gian làm bài 19 N Gv: x/ Chu Minh Hoµ-Tæ xto¸n lý 1200 2 Bài 17 (SBT-104) Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 y/ O a) Vẽ Ny/ là tia đối của Ny, Mz/ là tia đối của Mz. Khi đó góc Mny/ kề bù với góc MNy, � / =300. Từ đó suy ra do đó MNy đ/thẳng zz///yy/ vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau (cùng bằng 300) Vậy Mz//Ny. b) Vì � /  300 � ONy � /  600 �  900 , MNy MNO . Vẽ tia Ox/ là tia đối của tia Ox. Khi đó góc Nox/ kề bù với �Ox /  600 . Từ góc Nox, do đó N đó suy ra đường thẳng xx///yy/ vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau (cùng bằng 600). Vậy Ox//Ny. - Hs vẽ hình và tóm tắt bài toán - Hs kẻ tia đối Ny/, Mz/, Ox/ . - Nêu các cặp góc đồng vị - hs trình bày bài toán Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 3 Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 4. Củng cố (3’) - Nêu cách nhận biết hai đường thẳng song song 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Ôn lại kiến thức trên - BTVN: Bài 16; 18; 20 (SBT-103; 104;105) Rót kinh nghiÖm : Ngµy so¹n : 11/09/2013 Ngµy gi¶ng: 19/09/2013 Tiết 2 LUYỆN TẬP LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu * Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững kiến thức cơ bản về lũy thừa của một số hữu tỉ, lũy thừa của một lũy thừa. * Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức về lũy thừa để giải các BT cụ thể. * Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (8’) Câu hỏi Đáp án GV: Nêu lần lượt từng câu hỏi, HS HS: Suy nghĩ, trả lời theo HD của GV. trả lời, sau đó GV nhận xét, bổ 1. Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu x n sung, thống nhất cách trả lời, nhắc là tích của n thừa số x. x4.x2.x... lại câu tả lời, khắc sâu cho HS. 43x (x �Q, n �N , n  1 ) xn =n 1 thừa số ? Nêu đ/n lũy thừa bậc n của một 4 6 số hữu tỉ x, viết công thức biểu thị VD: 2 = 2.2.2.2; 3 = 3.3.3.3.3.3 * Trong công thức đó x được gọi là cơ số, n được đ/n đó ? Cho VD ? ? Trong công thức đó x được gọi là gọi là số mũ. 1 0 gì ? n được gọi là gì ? Có quy ước * Quy ước: x = x; x = 1 (x �m0) n 2. a) Lũy thừa của một tích: x . x = xm + n như thế nào về cách viết ? 3 5 3+5 8 2 4 6 ? Nêu công thức tính lũy thừa của VD: 2 .2 = 2 = 2 ; 3 .3 = 3 . của một thương: một tích và lũy thừa của một b) Lũym thừa n x : x = xm - n (x �0, m �n ) thương cùng cơ số ? Cho VD ? VD: 25 : 23 = 25 -2 = 23 = 8 ; 36 : 34 = 32. m n m .n ? Nêu công thức tính lũy thừa của 3. Lũy thừa của một lũy thừa:  x   x một lũy thừa ? Cho VD ? VD: (32)4 = 38, (52)3 = 56 4. Lũy thừa của một tích: (x.y)n = xn . yn Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 4 Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 ? Nêu công thức tính lũy thừa của VD: (2.3)2 = 22.32; (2.5)3 = 23. 53 n một tích ? Cho VD ? �x � x n 5. Lũy thừa của một thương: � � n �y � y ? Nêu công thức tính lũy thừa của 2 3 2 4 �3 � 33 27 �2 � 2 một thương ? Cho VD ? VD: � � 2  ; � � 3  �3 � 3 9 �4 � 4 (y �0) 64 3. Bài mới (25’) Hoạt động của Nội dung ghi bảng Trò HĐ1: Luyện tập (25’) 1. Viết các biểu thức sau dưới 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 lũy thừa dạng lũy thừa của 1 lũy thừa của 1 số hữu tỉ: - Hs 1: a; b của 1 số hữu tỉ: 2 3 3 a) (-5) .(-5) ; b) (0,75) :0,75; a) (-5)2.(-5)3 = (-5)5 b) (0,75)3:0,75 = (0,75)2 503 10 5 c) (0,2) :(0,2) ; d) ; - Hs 2: c; d c) (0,2)10:(0,2)5 = (0,2)5 125 Hoạt động của Thầy 810 e) 10 ; 4 3 4 2 � � 1 �� h) � � �� � 7 �� � - Gv y/c 3 hs lên bảng 503 503 �50 � = 3  � � 103 125 5 �5 � 10 10 10 8 2 .4 e) 10 = 10  210 ; 4 4 d) - Hs 3: e; h 4 2 � � 1 ��  h) � � ��= � 7 �� � 3.2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 lũy thừa của 1 số hữu tỉ: a) 227= (23)9 = 89 318= (32)9 = 99 b) Vì 227 = 89, 318 = 99 mà 89 < 99 . nên 227 < 318. a) 108.28 ; b) 108:28 ; c) 254.28 d) 158.94 ; e) 272 : 253. GV: y/c 4 HS làm trên bảng, ở dưới HS làm vào vở nháp 6, sau đó cho HS nhận xét, bổ sung. GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. 4. Cho x �Q và x �0. Viết x10 dưới dạng: a) Tích của 2 lũy thừa trong đó có 1 lũy thừa là x7. b) Lũy thừa của x2. c) Thương của 2 lũy thừa trong đó có số bị chia là x12. Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 8 � 1� � � � 7� 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 lũy thừa của 1 số hữu tỉ: - 4 HS làm trên a) 108.28 = (10.2)8 = 208 bảng b) 108:28 = (10:2)8 = 58; c) 254.28 = 58.28 = (5.2)8 = 108 d) 158.94 = 158.38 = (15.3)8 = - HS nhận xét, bổ 458 6 sung. �3 � 2 3 6 6 e) 27 : 25 = 3 : 5 = � � �5 � - Hs hđ nhóm suy nghĩ và thực hiện - Đại diện nhóm trình bày 4. Cho x �Q và x �0. Viết x10 dưới 5 Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 - áp dụng lũy thừa của lũy thừa 3. a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9. b) So sánh 227 và 318. ? Áp dụng kiến thức nào ? Còn thời gian 5. Tính giá trị của biểu thức: 42.43 a) 10 ; 2  0, 6  b) 6  0, 2  27.93 c) 5 2 ; 6 .8 63  3.6 2  33 d) 13 dạng: a) x10 = x7.x3 b) x10 = (x2)5 c) x10 = x12 : x2. 5. Tính giá trị của biểu thức: 5 5 42.43  4  4  1 5 5 a) 10 2  22  4 ; 5 Gv hướng dẫn từng ý rồi gọi hs lên bảng trình bày.  0, 6    0, 2.3   0, 2  .35 b) 6 6 6  0, 2   0, 2   0, 2  5 5 0, 2.3 0, 2  .35 243     1215  - Hs quan sát và  6 6 0, 2 0, 2  0, 2    lên trình bày 5 5 5 27.93 27.36 3 3   4 ; 5 2 5 5 6 6 .8 2 .3 .2 2 16 3 3 2 3 3  23  22  1 6  3.6  3 d)  13 13 27.13   27 13 c) - Hs nhận xét - Y/c hs nhận xét bài làm trên 6. Tìm số tự nhiên n, biết: 6. Tìm số tự nhiên n, biết: 3 b)    27 ; 16  2 � 2 n  8  23 � n  3 n 2 81 n 3   c) 8n : 2n = 4. b)  27 81 ? Để tìm n ta làm thế nào? GV: Nx, bổ sung: Để tìm n ta HS: Suy nghĩ, trả �  3 n  27.81   3 7 � n  7 a) 16 2; 2n n a) đưa về dạng hai lũy thừa bằng lời... c) 8n : 2n = 4 � 4n  4 � n  1 nhau có cơ số bằng nhau thì số - Hs vận dụng làm mũ bằng nhau. bài - Y/c HS vận dụng làm bài. 4. Củng cố - Luyện tập (2’) ? Bài hôm nay đã chữa những dạng nào ? 5. Hướng dẫn về nhà (1’) - Xem lại các bài tập đã làm, tập chứng minh các định lí khác. - Học bài theo SGK và vở Rót kinh nghiÖm : Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 6 Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 Ngµy so¹n : 19/09/2013 Ngµy gi¶ng: 26/09/2013 Tiết 3 ÔN TẬP TỈ LỆ THỨC I. Mục tiêu * Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. * Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức, từ các số, từ đẳng thức tích. * Thái độ: Nhanh, cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Chuẩn bị giáo án, phấn màu 2. Học sinh : Chuẩn bị bài theo yêu cầu III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi Đáp án ? Thế nào là tỉ lệ thức ? nêu các tính chất của tỉ lệ thức ? 3. Bài mới (35’) Hoạt động của Nội dung ghi bảng Trò Bài 1. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức. a) 7.(-28) = (-49).4 b) 3.7 = 10.2,1 ? Thế nào là tỉ lệ thức ? GV: y/c 2 hs lên bảng giải, dưới lớp hs làm vào vở nháp . GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. Hoạt động của Thầy HĐ1: Luyện tập (35’) Bài 2. Các tỉ số sau đay có lập Bài 2. Các tỉ số sau đay có lập thành tỉ lệ thức không ?Bài 1. thành tỉ lệ thức không ? Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể - Hs lên bảng a) Có được từ các đẳng thức. vì (-0,3).15,39 = 2,7.(-1,71) Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 7 Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 a) (-0,3):2,7 và (-1,71):15,39 b) 4,86 : (-11,34) và (-9,3):21,6. - Hs nhận xét GV: y/c 2 hs lên bảng giải, dưới lớp hs làm vào vở nháp . GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. a) Các tỉ lệ thức lập được từ đẳng thức 7.(-28) = (-49).4 là: 7 4   49  28 hay ( = 4,617 ) b) Không vì 4,86.21,6 = 104,976 (-11,34).(-9,3) = 105,462 Hai tích này khác nhau 1 1   7  7 b) Các tỉ lệ thức lập được từ đẳng thức 3.7 = 10.2,1 là: 3 2,1 3 10 7 2,1 7 10  ;  ;  ;  10 7 2,1 7 10 3 2,1 3 - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số. - Hs lên bảng - Hs nhận xét Bài 3. So sánh: a) 34000 và 92000 b) 2225 và 3150 c) 9920 và 999910 GV: Muốn so sánh các lũy thừa này ta làm thế nào? GV: Nx, bổ sung chốt lại cách làm cho HS: Biến đổi chúng về dạng cùng cơ số hoặc cùng số mũ hoặc theo t/c bắc cầu. - Hai lũy thừa cùng số mũ, lũy thừa nào có cơ cố lớn hơn thì lớn hơn. - Hai lũy thừa cùng cơ số lớn hơn 1, lũy thừa nào có số mũ lớn hơn thì lớn hơn. GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý HS: Suy nghỉ, trả lời ... - HS vận dụng làm bài. - Hs nhận xét Bài 3. So sánh: a) C1: 92000 = (32)2000 = 34000 C2: 34000 = (34)1000 = 811000 92000 = (92)1000 = 811000 Nên 34000 = 92000 b) Ta có: 2225 = (23)75 = 875 3150 = (32)75 = 975 8 Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 Vì 875 < 975 nên 2225 < 3150 c) 999910=(99.101)10 =9910.10110 > 9910.9910 Vậy 999910 > 9920 C2: 999910 > 990010= (99.100)10 > (992)10 = 9920 Vậy 9920 < 999910 Bài 4. Tìm x, biết: Bài 4. Tìm x, biết: a) a) x 60  15 x 2  x  b) x 8 25 - t/c 1 tỉ lệ thức ? Làm thế nào để tìm được x ? a c GV: Lưu ý HS, trong các trường b  d � a.d  b.c hợp này x sẽ có 2 giá trị. Còn thời gian Bài 5. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a) 3,8 : (2x) = 1 3 1 2 :2 ; 4 3 x 60  � x 2  900 � x  �30 15 x 2  x 16 4  b) x 8 � x 2  � x  � 25 5 25 Bài 5. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a) a.d  b.c � a c  b d 2 3 b) 1 : 0,8  : (0,1x) GV: y/c 2 hs lên bảng giải, dưới lớp hs làm vào vở nháp . 19 �1 3 � 19 32 : � . �� 2 x  . 5 �4 8 � 5 3 304 4 �x  20 15 15 � 2x  b) 4 4 2 x 5 20 � :  : �  � x4 3 5 3 10 3 3x 4. Củng cố - Luyện tập (3’) ? Nêu các dạng bài tập đã làm ở trên ? ? Bài tập đó đã vận dụng kiến thức nào ? 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Xem lại các bài tập chữa - Chuẩn bị bài 2: Hai tam giác bằng nhau. Rót kinh nghiÖm : Ngµy so¹n : 26/09/2013 Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 9 Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 Ngµy gi¶ng: 03/10/2013 Tiết 4 LUYỆN TẬP TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG I. Mục tiêu * Kiến thức: HS khắc sâu các kiến thức về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. * Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng về hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, biết vận dụng lí thuyết vào bài tập cụ thể. * Thái độ: Thái độ vẽ cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (8’) Câu hỏi Đáp án ? Nêu các t/c của quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song ? Vẽ hình minh họa. 3. Bài mới (30’) Hoạt động của Thầy Hoạt động của Nội dung ghi bảng Trò HĐ1: Định nghĩa (10’) Bài 1. Bài 1. a) Cho đ/thẳng d và điểm O nằm ngoài đ/thẳng d. Vẽ - Hs nghiên cứu đ/thẳng d’ đi qua O và vuông đề bài góc với d. b) Qua điểm O vẽ đ/thẳng d’’d’. c) Nêu vị trí tương đối của d và - Hs 1 làm ý a d’’ ? Gv: Nói rõ cách vẽ và cách sử dụng công cụ êke, thước thẳng để vẽ. GV: y/c HS dùng thước kẻ, êke vẽ, sau đó nêu cách vẽ. GV: Nx, bổ sung, thống nhất, - Hs 2 làm ý b, c cách trả lời Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 10 d' d'' O d a) Dùng thước thẳng vẽ đ/thẳng d. Lấy điểm O ngoài đ/thẳng d. - Đặt 1 cạnh góc vuông của êke trùng với điểm O sao cho 1 cạnh góc vuông kia trùng với đ/thẳng d - Đặt thước trùng với cạnh của góc vuông đi qua điểm O, vẽ đ/thẳng d’. b) Đặt góc vuông của ê ke trùng với điểm O, sao cho 1 cạnh góc vuông trùng với đ/th d’, kẻ đ/th đia qua cạnh góc vuông thứ 2, ta được đ/th d’’. c) d’//d’’ vì dd’ và d’’d’ (t/c 1) Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 Bài 32 (SBT-110) a) Dùng êke vẽ hai đ/thẳng a, b cùng  với đ/thẳng c. b) Tại sao a//b. c) Vẽ d cắt a, b tại C, D. Đánh số các góc đỉnh C, đỉnh D rồi viết tên các cặp góc bằng nhau. GV gọi 1 HS lên vẽ câu b. GV gọi HS nhắc lại các dấu hiệu để cm hai đ/thẳng song song. ? Ta áp dụng dấu hiệu nào? ? Nhắc lại t/c của hai đ/thẳng // Bài 31(SBT-110) Tính số đo x của góc O ở hình bên, cho biết a//b. A c b d 2 1 C 3 4 D 2 1 3 4 Bài 32 (SBT-110) Giải: b) Vì ac và bc => a//b c) Các cặp góc bằng nhau: �4 = D �4 ; C �3 = D � 3 (2 góc đồng vị) C �1 = D �1 ; C �2 = D �2 C �4 = D �2 ; C �3 = D �1 (sole trong) C - Hs nhắc lại. - Cùng  với một đ/thẳng thứ ba. - HS nhắc lại. Bài 31(SBT-110) A x B Gv Gợi ý: Qua O kẻ c//a ? b và c có quan hệ gì ? ? Tính góc x ntn ? y/c hs trình bày x c b O 1400 a 350 a 350 b a - Hs tìm hiểu bài toán. - c // b � � x  AOc  bOc O 1400 B Giải Qua O kẻ c//a, mà a//b  c//b �  AOc �  350 aAO (2 góc so le trong) � �  1800 BOc  bBO (2 góc trong cùng phía) � �  1800  1400  400 BOc  1800  bBO � �  350  400  750 x  AOc  bOc 4. Củng cố - Luyện tập (5’) ? Nêu các dạng đã chữa ở trên ? ? Ta đã vận dụng những kiến thức nào ? 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Ôn lại lí thuyết, xem lại bài tập - Chuẩn bị bài 7. Định lí. Rót kinh nghiÖm : Ngµy so¹n : 10/10/2013 Ngµy gi¶ng: 17/10/2013 Tiết 5 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Hình học) Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 11 Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 I. Mục tiêu * Kiến thức : Tiếp tục hệ thống lại kiến thức chương I, củng cố khắc sâu các kiến thức đó thông qua các bài tập. Bước đầu biết chứng minh định lí và trình bày bài toán hình. * Kỹ năng: Rèn luyễn kỹ năng vẽ hình. * Thái độ : Nghiêm túc, tính cẩn thận chính xác số đo các góc. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi Đáp án ? Nêu t/c quan hệ giữa tính vuông góc và song song ? ? Nêu t/c của 3 đường thẳng song song ? 1. a) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. b) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. 2. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau. 3. Bài mới (35’) Hoạt động của Trò Hoạt động của Thầy Nội dung ghi bảng HĐ1: Luyện tập (35’) Bài 1 a) Dùng êke vẽ hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c. b) Tại sao a//b. c) Vẽ đường thẳng d cắt a, b lần lượt tại C và D. Đánh số các góc ở đỉnh C và D rồi viết tên các cặp Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý c D 3 2 4 1 a b 3 2 4 1 C Bài 1. a) Hình vẽ bên b) a//b vì a, b cắt c, trong các góc tạo thành có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau. c) Các cặp góc bằng nhau: - Các cặp góc đồng vị: �D � ;C � D � ;C � D � ;C � D �. C 1 1 2 2 3 3 4 4 12 Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 góc bằng nhau. GV: y/c HS đọc đề vẽ hình thực hiện từng ý.(một HS khá làm trên bảng, dưới lớp HS làm vào vở nháp) GV: Theo dõi HD HS, sau đó cho HS XD bài chữa. GV: Nx, bổ sung. Bài 2. a)Vẽ 3 đường thẳng a, b, c sao cho a//b//c. b) Vẽ đ/thẳng d sao cho d  b. c) Tại sao d  a, d  c. Y/c hs vẽ hình theo ý a; b ? Tại sao d  a, d  c. - Các cặp góc đối đỉnh: - Hs vẽ hình Các cặp góc so le ngoài: �D � ;C � D �. C 1 3 4 2 Bài 2. a) ; b) a - Hs xẽ hình - Dùng kiến thức từ vuông góc đến song song. a B 1350 x C b D a) Chứng minh: a//b. � =? b) Biết � ABD  1350 . Tính BDC � c) Kẻ BH  b (H� b). Tính DBH =? Bài 4. Cho hình vẽ, biết a//b. Hãy tính x ? A - Hs nêu cách tính - Hs trình bày b c c) d  a vì d  b và a//b d  c vì b  b cà c//b. Bài 3 a) Vì a  AC, b  AC � a // b �  1800 b) Ta có: � ABD  BDC �  1800  � � BDC ABD  1800  1350  450 c) Vẽ BH  b, H �b. Ta có: �  900  B �  900  BDC � DBH 1 �  900  450  450 � DBH Bài 4. A a a 400 1 c 2 O 1050 B O 1050 d - hs nhận xét 400 x Các cặp góc so le trong: � D � ;C � D �. C 2 4 3 1 Bài 3. Cho hình vẽ sau, biết a  AC, b  AC A �C � ;C � C � ;D � D � ;D � D �. C 1 3 2 4 1 3 2 4 b B ? Để tính x ta làm thế nào ? Y/c hs trình bày Y/c hs nhận xét - Kẻ đường thẳng c // a hoặc b �O � - Tính O 1 2 - Hs nhận xét b - Vẽ Oc //a // b ta có: �O � mà O � � A1  400 (2 x= O 1 2 1 góc so le trong) �  1800  1050  750 (2 góc O 2 trong cùng phía bù nhau) Nên x = 400 + 750 = 1150 4. Củng cố - Luyện tập (3’) ? Nêu các dạng đã chữa ? Bài tập đó đã vận dụng kiến thức nào ? Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 13 Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Làm lại những bài đã chữa ở trên. - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết Rót kinh nghiÖm : Ngµy so¹n : 17/10/2013 Ngµy gi¶ng: 24/10/2013 Tiết 6;7 ÔN TẬP TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu - Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS nắm vững các kiến thức về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản vào giải bài tập. - Thái độ : Nghiêm túc, tính linh hoạt và sáng tạo. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh: Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi Đáp án ? Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau ? a c ac a c    (b �d ; b � d ) b d bd bd a c e ace a c e     b d f bd  f bd  f Giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa 3. Bài mới Hoạt động của Nội dung ghi bảng Trò HĐ1: Luyện tập tiết 1 (40’) Bài 1: Lập tất cả các tỉ lệ thức Bài 1: Các tỉ lệ thức có thể lập Hs lên bảng có thể lập được từ các số sau: được là: thực hiện 5 125 5 25 625 25 625 125 5; 25 ; 125 ; 625.  ;  ;  ;  Hoạt động của Thầy 25 625 125 625 125 Bài 2. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được từ đẳng thức: a) 28.4 = 14.8; b) 3.7 = 10.2,1 GV: y/c 2 HS lên bảng giải, dưới lớp HS làm vào vở nháp 5/. Sau đó, cho HS dừng bút XD bài chữa. GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 5 25 5 Bài 2. a) Các tỉ lệ thức lập được từ đẳng thức 28.4 = 14.8 là: 28 8 28 14 4 14 4 8  ;  ;  ;  14 4 8 4 8 28 14 28 b) Các tỉ lệ thức lập được từ đẳng thức 3.7 = 10.2,1 là: 14 Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 3 2,1 3 10 7 2,1 7 10  ;  ;  ;  10 7 2,1 7 10 3 2,1 3 Bài 3: Tìm 2 số x và y biết: a) Bài 3: Tìm 2 số x và y biết: x y x  y 21     3 2 5 25 7 � x  6; y  15 x y  và x + y = - 21 2 5 b) 7x = 3y và x - y = 16 ? Để tìm được x, y ở bài b) trước tiên ta cần làm gì? - Đưa đẳng thức 7x = 3y về dạng tỉ lệ thức rồi áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y. GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm: Bài 4. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5. ? Muốn tìm độ dài các cạnh của tam giác ta dựa vào kiến thức nào ? GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. a) Ta có: - Đưa đẳng thức về dạng tỉ lệ thức 7x  3y � x y  3 7 b) Ta có: x y x  y 16     4 3 7 3  7 4 � x  12; y  28 7x  3y � Bài 4. Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z, theo bài ra ta có: x y z - Hs nghiên cứu x + y + z = 22 và   . 2 4 5 bài Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau - Dựa vào tỉ lệ x y z x  y  z 22 thức và t/c của  2 ta có:    2 4 5 2  4  5 11 của dãy tỉ số bằng � x = 2.2 = 4cm; y = 4.2 = 8cm nhau z = 5.2 = 10cm HĐ3: Luyện tập tiết 2 (40’) Bài 5. Số hs 4 khối 6, 7, 8, 9 của 1 trường THCS tỉ lệ 9, 8, 7, 6. Biết rằng số hs khối 9 ít hơn số hs khối 7 là 70hs. Tính số hs mỗi khối. - Hs đọc và GV: Y/c hs đọc đề suy nghĩ làm nghiên cứu đề bài bài. - Vì các số 6, 7, 8, GV: Gợi ý hs nếu gọi số hs khối 9 lần lượt là a, b, 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d thì c, d  dãy tỉ số ta có thể lập được dãy tỉ số bằng a b c d    nhau như thế nào ? 9 8 7 6 - Y/c hs dựa vào t/c của dãy tỉ - Hs thực hiện số bằng nhau làm tiếp. tiếp Bài 5. Gọi số hs khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d thì ta có thể lập được dãy tỉ số bằng nhau ta có: Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 15 Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 a b c d    . 9 8 7 6 Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c d b  d 70       35 9 8 7 6 86 2 a = 9.35=315; b = 8.35 = 280; C = 7.35 = 245; d = 6.35 = 210. Bài 6. Tìm 3 số a, b, c biết rằng: a b b z  ;  và a + b - c = 10. 2 3 4 5 - Hai tỉ lệ thức không bằng nhau ? Nhận xét về hai tỉ lệ thức trên? - Hs nhân hai vế của hai tỉ lệ thức với 1 số sao cho ? Làm thế nào để hai tỉ lệ thức mẫu của số b bằng nhau ? bằng nhau. Bài 7. Tìm 2 số a và b biết rằng: a b  và a.b = 10; 2 5 a b b)  và a.b = 112. 4 7 a b GV: Gợi ý hs đặt  = k, từ 2 5 a b b z  ;  suy ra: 2 3 4 5 a b c a  b  c 10      2. 8 12 15 8  12  15 5 Bài 6. Từ a) - Hs suy nghĩ ít phút đó suy ra a = 2k, b = 5k và dựa vào tích ab đã biết để tìm k, sau - hs lên bảng tìm đó tìm a, b. a và b GV: Cho 2 hs lên chữa, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. - Tương tự 1 hs làm ý b GV: Nx, bổ sung, thống nhất - Hs nhận xét cách làm. Do đó: a = 2.8 = 16; b = 2.12 = 24; c = 2.15 =30 Bài 7. a) Đặt a b  = k, 2 5 ta có: a = 2k, b = 5k Do đó a.b = 2k.5k = 10 � k2 = 1 � k = �1 * Với k = 1 thì a = 2; b = 5 * Với k = -1 thì a = -2; b = -5 b) Đặt a b  = k, 4 7 ta có: a = 4k, b =7k Do đó a.b = 4k.7k =112 � k2 = 4 � k = �2 * Với k = 2 thì a = 2.4= 8 b = 2. 7 =14 * Với k = -2 thì a = -2.4 = -8 b = -2.7= -14 Bài 8. Chứng minh rằng từ tỉ lệ a c  (với b + d �0 ) ta b d a ac suy ra được tỉ lệ thức  . b bd thức: Gv hướng dẫn: dùng tính chất tỉ lệ thức đưa a c  về dạng đẳng b d thức - Hs nghiên cứu bài - Hs thực hiện theo hướng dẫn Bài 8. Từ � ad = bc Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý a c  b d 16 Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 � ab + ad = ab +bc � a(b + d) = b(a + c) � (đpcm) a ac  b bd 4. Củng cố - Luyện tập (3’) ? Nêu những kiến thức đã vận dụng trong các bài toán trên ? 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Ôn lại kiến thức về Tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - Bài tập: 80; 81 ; 8.3 (SBT-22; 23) Rót kinh nghiÖm : Ngµy so¹n : 23/10/2013 Ngµy gi¶ng: 31/10/2013 Tiết 8; 9 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Đại số) I. Mục tiêu - Kiến thức: Hệ thống cho hs các tập hợp số đã học: Ôn tập Đ/N số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. - Kĩ năng: Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi, thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ. - Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, giáo án. 2. Học sinh: Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, máy tính. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (0’) 3. Bài mới Hoạt động của Thầy Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý Hoạt động của Trò 17 Nội dung ghi bảng Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 Tiết 1 – Ôn tập kiến thức cũ và luyện tập HĐ1: Hệ thống kiến thức trong chương I (15’) Gv Nêu lần lượt từng câu hỏi, I. Kiến thức cần nhớ Gv Nx, bổ sung, thống nhất 1. Số hữu tỉ cách trả lời. Nhắc lại khắc sâu - Số hữu tỉ âm là những số khác 0 a cho HS. viết được dưới dạng phân số (a, b ?1 Thế nào là số hữu tỉ âm, thế - Hs trả lời lần � nào là số hữu tỉ dương? lượt từng câu hỏi b Z và a, b trái dấu). - Số hữu tỉ âm là những số khác 0 a b) Số hữu tỉ nào không là số viết được dưới dạng phân số (a, b hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm ? - Hs NX bổ xung b�Z và a, b cùng dấu). b) ... đó là số 0. 2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x ?2 Giá trị tuyệt đối của số hữu - Hs trả lời lần tỉ x được xác định như thế lượt từng câu hỏi được xác định: x Nếu x �0 � nào? x �  x Nếu x < 0 - Hs NX bổ xung � 4. L/thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x là tích của n thừa số x: xn = x.x.x…x ?3. ĐN lũy thừa bậc n ( n � N) n thừa số x của một số hữu tỉ x ? 4. Công thức: - Hs trả lời lần lũy thừa cùng cơ số: lượt từng câu hỏi * Nhân hai n m x .x = xn + m ?4. Viết các công thức: * Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Nhân hai lũy thừa cùng cơ khác 0: xm : xn = xm-n số. 1 lũy thừa: - Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Hs NX bổ xung * Lũy thừan của m (x ) = xn.m khác 0. * Lũy thừa của một tích: - Lũy thừa của 1 lũy thừa. (xy)n = xn.yn - Lũy thừa của một tích. - Lũy thừa của một thương: - Lũy thừa của một thương. n �x � x n � � n �y � y 5. Tỉ số của 2 số hữu tỉ là thương của phép chia hai số hữu tỉ. ?5. Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho VD ? - Hs trả lời lần lượt từng câu hỏi ?6. a) Tỉ lệ thức là gì? VD: 3 3 7 8 : ; : ; ... 2 4 4 5 6. a) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số a c  . b d b) TC1: (t/c cơ bản của tỉ lệ thức) b) Phát biểu t/c của tỉ lệ thức. - Hs NX bổ xung Nếu a c  thì ad = bc. b d * TC 2: Nếu ad=bc và a,b,c,d �0 thì ta có các tỉ lệ thức: a c  ; b d Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 18 a b  ; c d d c  ; b a d b  c a Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 c) Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. a c e c) Nếu b  d  f thì a c e ace ace      ... b d f bd  f bd  f ?7. Thế nào là số vô tỉ ? Cho VD. Nêu kí hiệu t/h số vô tỉ ? 7. Số vô tỉ là số viết được dưới - Hs trả lời lần dạng số thập phân vô hạn không lượt từng câu hỏi tuần hoàn.VD: 2 ; 5 . ?8. Thế nào là số thực ? Tập Kí hiệu: I hợp số thực được kí hiệu là 8. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi gì ? chung là số thực. Trục số thực ? - Hs NX bổ xung - Tập hợp số thực : R - Trục số thực: Mỗi 1 số thực ?9. Định nghĩa căn bậc hai của được biểu diễn bởi 1 điểm trên một số a không âm ? - Hs trả lời lần trục số và ngược lại. Vì vậy trục lượt từng câu hỏi số còn được gọi là trục số thực. - Hs NX bổ xung 9. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. HĐ2: Luyện tập (30’) Bài 1. Tính: Bài 1. Tính 1 2 3 4 7    2 3 6 6 - Hs nghiên cứu b) 2  1  4  3  1 3 2 6 6 bài 3 2 1 5 3 5 8 20 - Hs lên bảng c) .  d) :  .  4 9 6 6 8 6 3 9 thực hiện, hs 3 3 Gv: y/c HS làm bài cá nhân, 3 khác làm vào e) � 2 �  8 h) � 3 �  27 . � � � � 64 nháp. � 5 � 125 � 4� hs lên làm trên bảng. 1 2  2 3 3 2 c) . 4 9 3 � 2� e) � � � 5� 2 1  3 2 5 3 d) : 6 8 3 � 3� h) � � � 4� a) b) a) Gv: Nx, bổ sung, nhắc lại khắc - Hs NX sâu cho hs. Bài 2.Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí: a) (- 3,75) . (-6,2) + 3,8 . 3,75 ; Bài 2. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí: a) (- 3,75) . (-6,2) + 3,8 . 3,75 = 3,75(6,2+3,8) = 3,75.10 = 37,5 3 1 3 1 8 3 8 3 3 2 3 2 c) .16  .20 4 5 4 5 b) .36  .44 ; 3 1 3 1 3� 1 1� .36  .44  � 36  44 � 8 3 8 3 8� 3 3� 3  .  8   3 8 3 2 3 2 3� 2 2� c) .16  .20  � 16  20 � 4 5 4 5 4� 5 5� 3  .  4   3 4 b) - Hs nghiên cứu bài Gv: y/c HS làm bài cá nhân, 4 - Hs lên bảng hs lên làm trên bảng. thực hiện, hs - Y/c hs theo dõi bài chữa. khác làm vào Gv: Nx, bổ sung, nhắc lại khắc nháp. sâu cho hs. - Hs NX Bài 3. Lập tất cả các tỉ lệ thức Bài 3 . Các tỉ lệ thức có thể lập có thể lập được từ tỉ lệ thức: được là: 3 2  6 4 3 6 c)  5 10 a) b) 2 5  6 15 Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 3 6  ; 2 4 - Hs HĐ nhóm và b) 2  6 ; 5 15 a) 19 4 6  ; 2 3 15 6  ; 5 2 4 2  . 6 3 15 5  . 6 2 Trêng THCS Hoµng §ång Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014 3 5 Gv cho hs hoạt động nhóm, cử đại diện trình c)  ; 6 10 đại diện trình bày bày. Tiết 2 – Luyện tập + củng cố 10 5  ; 6 3 10 6  . 5 3 HĐ3: Luyện tập (40’) Bài 4. Tìm x, biết: Bài 4. Tìm x, biết: a) 5 + x = 12 a) 5 + x = 12 � x  12  5  7 . 1 1 1 1 - Hs nghiên cứu b)  x   b)  x   4 3 4 3 bài 1 1 c) 1 - x = 1,234 - Quy tắc chuyển � x      4  3   7 3 4 12 12 d) 0,234 - x = 1,234 vế, cộng trừ phân ? Ta sử dụng kiến thức nào để số, cộng trừ số c) 1 - x = 1,234 � x  1  1, 234  0, 234 . giải bài tập này ? hữu tỉ, d) 0,234 - x = 1,234 Gv y/c 4 hs thực hiện, sau đó - Hs làm bài � x  0, 234  1, 234  1 . Vậy x = -1 gọi em khác nhận xét. - Hs nhận xét Bài 5. Tìm các số x, y, z. Bài 5. Tìm các số x, y, z. x y z a) Ta có: a) Biết   3 2 x y z x  y  z 20, 4      3, 4 3 2 5 325 6 � x  3.(3, 4)  10, 2 � y  2.(3, 4)  6,8 � z  5.(3, 4)  17 5 và x - y + z = - 20,4 b) Biết x y z   5 3 2 và x+ y - z = - 20,4 c) Biết x y z   2 3 5 b) Ta có: và y + z - x = - 20,4 - Hs nghiên cứu ? Ta sử dụng kiến thức nào để bài giải bài tập này ? - Tính chất dãy tỉ x y z số bằng nhau. ? Từ   ta có điều gì ? 3 2 5 x yz ? Tại sao lại sử dụng ? 53 2 x y z x yz    5 3 2 532 x y z x  y  z 20, 4      3, 4 5 3 2 532 6 � x  5.(3, 4)  17 � y  3.(3, 4)  10, 2 � z  2.(3, 4)  6,8 c) Ta có: x y z yzx 20, 4      3, 4 - Vì x-y+z= -20,4 6 ? (-3,4) trong tỉ số trên gọi là (-3,4) là giá trị 2 3 5 3  5  2 � x  2.(3, 4)  6,8 gì ? chung gọi là k. Tương tự gv y/c 2 hs lên làm - Hs làm bài b ; c � y  3.(3, 4)  10, 2 tiếp câu b và c � z  5.(3, 4)  17 Bài 6. Một trường có 1050 hs, Bài 6. số hs của 4 khối 6; 7; 8; 9 lần Gọi số hs của các khối 6; 7; 8; 9 lượt tỉ lệ với 9; 8; 7; 6. Hãy lần lượt là x; y; z; t. Ta có x y z t tính số hs của mỗi khối. x+ y + z + t = 1050 và    9 ? Hãy tóm tắt bài toán ? ? Bài toán yêu cầu tìm gì ? - Hãy đặt ẩn cho bài toán. 8 7 6 Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: - Hs tóm tắt - Số hs của mỗi x  y  z  t  x  y  z  t  1050  35 9 8 7 6 9876 30 khối. ? Biết số hs lượt tỉ lệ với 9; 8; x  y  z  t 7; 6. Áp dụng t/c dãy tỉ số 9 8 7 6 xyzt bằng nhau ta có điều gì ?  9876 ? Hãy trình bày bài toán ? Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 20 � x  35 � x  35.9  315 9 y  35 � x  35.8  280 8 Trêng THCS Hoµng §ång
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan