Luận văn - Báo cáo
Kỹ thuật
Giao thông - Vận tải
Viễn thông
Điện - Điện tử
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Lý luận chính trị
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Triết học Mác - Lênin
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Kinh tế - Quản lý
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Marketing
Tài chính thuế
Chứng khoán
Xuất nhập khẩu
Kiểm toán
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Bất động sản
Dịch vụ - Du lịch
Tiến sĩ
Thạc sĩ - Cao học
Kinh tế
Khoa học xã hội
Y dược - Sinh học
Sư phạm
Luật
Kiến trúc - Xây dựng
Nông - Lâm - Ngư
Kỹ thuật
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Báo cáo khoa học
Nông - Lâm - Ngư
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Địa lý - Địa chất
Khoa học xã hội
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Giáo dục học
Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Y khoa - Dược
Công nghệ - Môi trường
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Kinh tế thương mại
Tài chính - Ngân hàng
Quỹ đầu tư
Bảo hiểm
Đầu tư Bất động sản
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Kế toán - Kiểm toán
Ngân hàng - Tín dụng
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
Chứng chỉ quốc tế
Phần cứng
An ninh bảo mật
Tin học văn phòng
Quản trị web
Cơ sở dữ liệu
Hệ điều hành
Thiết kế - Đồ họa
Quản trị mạng
Kỹ thuật lập trình
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Thi THPT Quốc Gia
Địa ly
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Lịch sử
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Khối B
Môn sinh
Môn hóa
Môn toán
Khối A
Môn lý
Môn hóa
Môn tiếng Anh A1
Môn toán
Mầm non - Mẫu giáo
Mẫu giáo lớn
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Tiểu học
Lớp 1
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Trung học cơ sở
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Trung học phổ thông
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật công nghệ
Kiến trúc xây dựng
Sư phạm
Công nghệ thông tin
Luật
Khoa học xã hội
Chuyên ngành kinh tế
Y dược
Đại cương
Giáo dục hướng nghiệp
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Thể dục
Mỹ thuật
Âm nhạc
GDCD-GDNGLL
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Toán học
Vật lý
Luật
Văn học
Hóa học
Giáo án - Bài giảng
Mầm non
Tiểu học
Trung học cơ sở
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Ngoại ngữ
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Tiếng Nhật - Hàn
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kiến thức tổng hợp
Chứng chỉ A,B,C
Kỹ năng viết tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Anh ngữ cho trẻ em
Anh văn thương mại
Anh ngữ phổ thông
Ngữ pháp tiếng Anh
TOEFL - IELTS - TOEIC
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quy hoạch đô thị
Quản lý dự án
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý nhà nước
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Y học
Giáo dục học tập
Văn hóa giải trí
Công nghệ
Ngoại ngữ
Kinh tế
Ngôn tình
Truyện dài
Tự truyện
Tiểu thuyết
Truyện ngắn
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện cười
Truyện kiếm hiệp
Truyện thiếu nhi
Truyện văn học
Kinh doanh - Tiếp thị
Tổ chức sự kiện
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tiếp thị - Bán hàng
Thương mại điện tử
Kế hoạch kinh danh
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Văn hóa - Nghệ thuật
Du lịch
Sân khấu điện ảnh
Thời trang - Làm đẹp
Điêu khắc - Hội họa
Mỹ thuật
Chụp ảnh - Quay phim
Khéo tay hay làm
Ẩm thực
Âm nhạc
Báo chí - Truyền thông
Tôn giáo
Kỹ thuật - Công nghệ
Kỹ thuật viễn thông
Điện - Điện tử
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Năng lượng
Hóa học - Dầu khi
Kiến trúc xây dựng
Nông - Lâm - Ngư
Ngư nghiệp
Lâm nghiệp
Nông nghiệp
Biểu mẫu - Văn bản
Thủ tục hành chánh
Văn bản
Biểu mẫu
Hợp đồng
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Địa lý
Lịch sử
Khoa học tự nhiên
Toán học
Môi trường
Sinh học
Hóa học - Dầu khi
Vật lý
Y tế - Sức khỏe
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Đăng ký
Đăng nhập
Luận văn - Báo cáo
Kỹ thuật
Giao thông - Vận tải
Viễn thông
Điện - Điện tử
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Lý luận chính trị
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Triết học Mác - Lênin
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Kinh tế - Quản lý
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Marketing
Tài chính thuế
Chứng khoán
Xuất nhập khẩu
Kiểm toán
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Bất động sản
Dịch vụ - Du lịch
Tiến sĩ
Thạc sĩ - Cao học
Kinh tế
Khoa học xã hội
Y dược - Sinh học
Sư phạm
Luật
Kiến trúc - Xây dựng
Nông - Lâm - Ngư
Kỹ thuật
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Báo cáo khoa học
Nông - Lâm - Ngư
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Địa lý - Địa chất
Khoa học xã hội
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Giáo dục học
Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Y khoa - Dược
Công nghệ - Môi trường
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Kinh tế thương mại
Tài chính - Ngân hàng
Quỹ đầu tư
Bảo hiểm
Đầu tư Bất động sản
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Kế toán - Kiểm toán
Ngân hàng - Tín dụng
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
Chứng chỉ quốc tế
Phần cứng
An ninh bảo mật
Tin học văn phòng
Quản trị web
Cơ sở dữ liệu
Hệ điều hành
Thiết kế - Đồ họa
Quản trị mạng
Kỹ thuật lập trình
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Thi THPT Quốc Gia
Địa ly
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Lịch sử
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Khối B
Môn sinh
Môn hóa
Môn toán
Khối A
Môn lý
Môn hóa
Môn tiếng Anh A1
Môn toán
Mầm non - Mẫu giáo
Mẫu giáo lớn
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Tiểu học
Lớp 1
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Trung học cơ sở
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Trung học phổ thông
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật công nghệ
Kiến trúc xây dựng
Sư phạm
Công nghệ thông tin
Luật
Khoa học xã hội
Chuyên ngành kinh tế
Y dược
Đại cương
Giáo dục hướng nghiệp
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Thể dục
Mỹ thuật
Âm nhạc
GDCD-GDNGLL
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Toán học
Vật lý
Luật
Văn học
Hóa học
Giáo án - Bài giảng
Mầm non
Tiểu học
Trung học cơ sở
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Ngoại ngữ
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Tiếng Nhật - Hàn
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kiến thức tổng hợp
Chứng chỉ A,B,C
Kỹ năng viết tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Anh ngữ cho trẻ em
Anh văn thương mại
Anh ngữ phổ thông
Ngữ pháp tiếng Anh
TOEFL - IELTS - TOEIC
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quy hoạch đô thị
Quản lý dự án
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý nhà nước
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Y học
Giáo dục học tập
Văn hóa giải trí
Công nghệ
Ngoại ngữ
Kinh tế
Ngôn tình
Truyện dài
Tự truyện
Tiểu thuyết
Truyện ngắn
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện cười
Truyện kiếm hiệp
Truyện thiếu nhi
Truyện văn học
Kinh doanh - Tiếp thị
Tổ chức sự kiện
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tiếp thị - Bán hàng
Thương mại điện tử
Kế hoạch kinh danh
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Văn hóa - Nghệ thuật
Du lịch
Sân khấu điện ảnh
Thời trang - Làm đẹp
Điêu khắc - Hội họa
Mỹ thuật
Chụp ảnh - Quay phim
Khéo tay hay làm
Ẩm thực
Âm nhạc
Báo chí - Truyền thông
Tôn giáo
Kỹ thuật - Công nghệ
Kỹ thuật viễn thông
Điện - Điện tử
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Năng lượng
Hóa học - Dầu khi
Kiến trúc xây dựng
Nông - Lâm - Ngư
Ngư nghiệp
Lâm nghiệp
Nông nghiệp
Biểu mẫu - Văn bản
Thủ tục hành chánh
Văn bản
Biểu mẫu
Hợp đồng
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Địa lý
Lịch sử
Khoa học tự nhiên
Toán học
Môi trường
Sinh học
Hóa học - Dầu khi
Vật lý
Y tế - Sức khỏe
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Trang chủ
Giáo án - Bài giảng
Trung học phổ thông
Giáo án môn toán phần lũy thừa và số mũ hữu tỉ...
Tài liệu Giáo án môn toán phần lũy thừa và số mũ hữu tỉ
.PDF
64
282
73
vndoc
Báo vi phạm
Tải xuống
73
Đang tải nội dung...
Xem thêm (5 trang)
Tải về
Mô tả:
Tiết PPCT: 22 Chương II LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ I.Mục tiêu : + Về kiến thức: Giúp Hs hiểu được sự mở rộng định nghĩa luỹ thừa của một số từ số mũ nguyên dương đến số mũ nguyên, đến số mũ hữu tỉ thông qua căn số. Hiểu rõ các định nghĩa và nhớ các tính chất của luỹ thừa các số mũ nguyên,số mũ hữu tỉ và các tính chất của căn số. + Kỹ năng: Giúp Hs biết vận dụng đn và tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ để thực hiện các phép tính. + Về tư duy, thái độ: Rèn luyện tư duy logic. Thái độ tích cực. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Giáo án, phiếu học tập. HS: Sgk, nhớ các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương. III. Phương pháp: Gợi mở, nêu vấn đề, thuyết trình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định: 2. Bài mới Hoạt động 1: Đn luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm. Hđ của GV HĐTP1 : Tính 3 5 2 4 ; 3 ;0 ? 3 HĐTP2: Luỹ thừa với Hđ của HS Ghi bảng Hs tính và trả lời kết 1)Luỹ thừa với số mũ quả. nguyên: Hs nhớ lại kiến thức : Nhắc lại luỹ thừa với số mũ an= a.a.a….a(n >1) nguyên dương. n thừa số a a.Luỹ thừa với số mũ 0 và số số mũ 0 và số mũ mũ nguyên âm: nguyên âm. Đn 1: (sgk) Yêu cầu Hs áp dụng Vd : tính 43 ;5 1 ; ( 3 ) 0 đn tính Vd. Hs áp dụng đn tính và Lời giải. Gv yêu cầu Hs tính đọc kết quả. Chú ý : (sgk) 00; 03 Hs phát hiện được 00; 03 không có nghĩa. Hoạt động 2: Các qui tắc tính luỹ thừa. Hđ của GV Hđ của HS Ghi bảng HĐTP1: Hình thành b.Tính chất của luỹ thừa định lí 1. với số mũ nguyên: Gv: hãy nhắc lại các Hs nhắc lại các tính chất Định lí 1 : (sgk) tính chất của luỹ thừa của luỹ thừa với số mũ Cm tính chất 5. với số mũ nguyên nguyên dương. dương? Hs : Rút ra được các tính Gv : Luỹ thừa với số chất. mũ nguyên có các tính chất tương tự như luỹ thừa với số mũ nguyên dương. Hs : chú ý trả lời các câu Gv : hướng dẫn hs cm hỏi của gv. tính chất 5. Hs đứng tại chỗ trình bày. Gv : yêu càu hs cm Hs trình bày. 2 4 Vd : Tính . 5 tính chất 4. Hoạt động 3: So sánh các luỹ thừa. Hđ của GV Hđ của HS Ghi bảng HĐTP1: Hình thành định lí 2. So sánh các luỹ thừa Hs tính toán và trả lời. Định lí 2: (sgk) Gv : So sánh các cặp số sau : a.34 và 33 1 3 4 1 3 3 b. và Hs phát hiện ra cách so Gv : dẫn dắt hs hình sánh hai luỹ thừa cùng Hệ quả 1: (sgk) thành định lí 2. cơ số khi cơ số lớn hơn Hệ quả 2 : (sgk) Gv : hướng dẫn hs cm hệ 1; khi cơ số lớn hơn 0 và quả 1. Hệ quả 3 : (sgk) bé hơn 1 Hs thực hiện so sánh và nêu kết quả. Hoạt động 4: Đn căn bậc n Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng HĐTP1: Hình thành căn 2)Căn bậc n và luỹ thừa bậc n thông qua căn bậc với số mũ hữu tỉ: hai và căn bậc 3. a.Căn bậc n: Gv: Tính 16 và 3 8 Gv: nêu đn nghĩa căn bậc n của số thực. Vd : 5 32 2 4 16 2 4 16 có hai căn bậc 4 Hs đọc nhanh kết quả. Đn 2 : (sgk) Hs chú ý ,theo dõi. .Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu là : số 16 n a .Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng 2 căn bậc n là hai số đối nhau. Kí hiệu là : n a ; n a Nhận xét : (sgk) Hoạt động 5: Một số tính chất của căn bậc n Hđ của Gv Hđ của Hs Ghi bảng Gv : nhắc lại các tính Hs : nhắc lại các tính Một số tính chất của căn chất của căn bậc hai, căn chất của căn bậc hai, căn bậc n: (sgk) bậc ba. bậc ba. Gv: Nêu một số tính chất Hs : chú ý theo dõi và của căn bậc n. nhớ các tính chất của căn Gv : hướng dẫn hs cm bậc n. tính chất 5. Gv : Củng cố các tính Hs : thực hiện cm bài chất thông qua hoạt động toán qua hướng dẫn của 4 sgk. gv. Hoạt động 6: Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ Hđ của Gv Hđ của Hs Ghi bảng Gv : nêu đn của luỹ thừa Hs : lưu ý đến đk của Đn 3: (sgk) với số mũ hữu tỉ,nhấn a,r, m,n Nhận xét : (sgk). mạnh đk của a,r,m,n. Vd : so sánh các số sau Gv : luỹ thừa với số mũ Hs : rút ra được các hữu tỉ có tất cả các tính tính chất tương tự như chất như luỹ thừa với số luỹ thừa với số mũ mũ nguyên. nguyên. Gv : phát hiện chỗ sai trong phép biến đổi Hs : tiến hành so sánh. 1 2 1 3 1 13 1 6 2 6 1 1 Hs : phát hiện chỗ sai. 3 7 6 và 3 3 1 4 Lời giải. 1 3 Hoạt động 7: Củng cố toàn bài. 1 0 , 75 1. Giá trị của biểu thức A 81 A. -80/70 3 1 3 1 5 bằng: 125 32 b. 80/70 c. -40/27 d. -27/80 2. Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai? A. Với a R, m,n Z ta có am.an = am.n ; am a m:n n a B. Với a,b R, a,b 0 và n Z ta có : ab n n an a a .b ; n b b n n C. Với a,b R, 0
n thì am> an. ............................................................................................................................... Tiết PPCT: 23 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC I/Mục tiêu: + Về kiến thức: Hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ thông qua giới hạn, thấy được sự mở rộng của khái niệm lũy thừa với số mũ hữu tỷ sang vô tỷ. Nắm được các tính chất của lũy thừa với số mũ thực. + Về kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất lũy thừa để tính toán. Biết vận dụng công thức lãi kép để giải bài toán thực tế. + Về tư duy, thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác; biết quy lạ về quen. Thấy được ứng dụng thực tiễn của toán học. II/Chuẩn bị của GV và HS: Giáo viên: Soạn giáo án. Học sinh: Đọc trước nội dung bái toán lãi suất kép và ví dụ 3 SGK. III. Phương pháp: Kết hợp thuyết giảng, gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Gọi hai học sinh lên bảng thực hiện phép tính: 1/ (2a-3/4 + 3a3/4)2 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 2/ (4 - 10 + 25 )(2 + 5 ) HD: Áp dụng hằng đảng thức (A2-AB+B2)(A+B) = A2 + B2 3. Bài mới: HĐ1: Khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -GV cho học sinh biết với số vô -Học sinh tiếp nhận 1/Khái niệm lũy tỷ bao giờ cũng có một dãy số kiến thức thừa với số mũ thực: hữu tỷ r1, r2,…, rn mà limrn= a =lim a r Với = 2 =1,4142135…, ta có n dãy hữu tỷ (rn) gồm các số hạng Trong đó: r1=1; r2=1,4; r3=1,41;… và là số vô tỷ limrn= 2 (rn) là dãy vô tỷ bất Cho a là một số thực dương , kỳ có lim rn= chẳng hạn a=3. Người ta chứng a là số thực dương minh được dãy số thực 31, 31,4, Ví dụ: (SGK) 31,41, …có giới hạn xác định Ghi nhớ: Với a không phụ thuộc vào dãy (rn). Ta -Nếu gọi giới hạn đó là lũy thừa nguyên âm thì a của 3 với số mũ 2 , ký hiệu là =0 -Học sinh tiếp nhận khác 0 kiến thức -Nếu không hoặc 3 2 . Vậy 3 2 nguyên thì a>0 = lim 3 r n -GV trình bày khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ. -GV lấy ví dụ 1 SGK để minh -Học sinh trả lời câu hoạ hỏi và ghi nhớ kiến -GV đặt câu hỏi điều kiện về cơ thức. số của lũy thừa trong các truờng hợp số mũ bằng 0, số mũ nguyên âm, số mũ không nguyên. HĐ 2: Tính chất lũy thừa với số mũ thực Hoạt động của GV -GV yêu cầu học sinh nhắc lại Hoạt động của HS -Học sinh phát biểu. Ghi bảng 2/Tính chất: tính chất lũy thừa với số mũ Với a, b>0; x, y là số nguyên dương. thực, ta có: -GV cho HS biết lũy thừa với số ax.ay = ax+y ; mũ thực có tính chất tương tự (ax)y =ax.y ;(a.b)x = axbx và cho HS ghi tính chất -GV hướng dẫn cho học sinh giải 2 bài tập ở ví dụ 2 SGK/79+80 và cho thực hiện HĐ1 ở SGK/80. ax = ax-y ay x -Học sinh thực hiện bài ( a ) x = a b bx tập ở hai ví dụ và làm Nếu a>1:ax>ayx>y bài tập H1. Nếu a<1:ax>ayx
0; bài 13: a>1; bài 14: 0
0 nếu n chẳn,với x≠0 b. y e x .x e tương tự 1 n nếu n lẽ) b. ( n u ( x) )' u ' ( x) n n u n 1 ( x) Với u(x)>0 khi n chẳn,u(x)≠0 khi n lẽ Áp dụng định lý trên ta được Ví dụ: Tìm đạo hàm của các công thức sau: hsố sau Giáo viên hướng dẫn học sinh HS cùng giáo dùng công thức trên để chứng viên thực hiện minh chứng minh a. y 3 sin 3 x b. y 4 e 2 x 1 1 x3 c. y ; 1 x3 3 d . y 5 ln 3 5 x Từ công thức trên ta có công thức sau: +Một nữa số nhóm làm bài tâp HS làm việc theo nhóm. 5. Hoạt động 3: Sự biến thiên và đồ thị hàm số luỹ thừa: Giáo viên cùng học sinh thực hiện bảng sau: Hàm số y x ( R) Tập xác định >0 D = (0;+oo) <0 D = (0:+ ) Đạo hàm y’ = .x 1 > 0 x D y’ = .x 1 < 0 x D Sự biến thiên Đồng biến trên D Nghịch biến trên D Tiệm cận Không có tiệm cận Có 2 tiệm cận: +Ngang y Đồ Thị Luôn đi qua điểm (1;1) =0 +Đứng x =0 Luôn đi qua điểm (1;1) 6. Củng cố, dặn dò: Gọi HS nhắc lại các công thức đạo hàm đã học. Nhắc học sinh làm hết các bài tập liên quan trong SGK và sách bài tập. .......................................................................................................................... Tiết PPCT: HÀM SỐ LUỸ THỪA (T2) I) Mục tiêu - Về kiến thức: Nắm được khái niệm hàm số luỹ thừa, tính được đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa và khảo sát hàm số luỹ thừa. -Về kĩ năng: Thành thạo các bước tìm tập xác định , tính đạo hàm và các bước khảo sát hàm số luỹ thừa. -Về tư duy, thái độ: Biết nhận dạng baì tập. Cẩn thận, chính xác. II) Chuẩn bị Giáo viên: Giáo án , bảng phụ ,phiếu học tập. Học sinh : Ôn tập kiên thức,sách giáo khoa. III) Phương pháp : Hoạt động nhóm + vấn đáp + nêu và giải quyết vấn đề. IV) Tiến trình bài học 1) Ổn định lớp: (2’) 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới: Khảo sát hàm số luỹ thừa Hoạt động của giáo viên Hoạt động của sinh Nội dung ghi bảng - Giáo viên nói sơ qua khái - Chú ý III) Khảo sát hàm số luỹ thừa y x niệm tập khảo sát - Hãy nêu lại các bước - Trả lời các kiến khảo sát sự biến thiên và thức cũ vẽ đồ thị hàm số bất kỳ - Chỉnh sửa - Đại diện 2 nhóm lên - Chia lớp thành 2 nhóm bảng khảo sát theo gọi đại diện lên khảo sát trình tự các bước đã hàm số : y x ứng biết với<0,x>0 - ghi bài - Sau đó giáo viên chỉnh - chiếm lĩnh trị thức sửa , tóm gọn vào nội mới * Chú ý : khi khảo sát hàm số dung bảng phụ. - TLời : (luôn luôn đi luỹ thừa với số mũ cụ thể , ta - H: em có nhận xét gì về qua điểm (1;1) phải xét hàm số đó trên toàn bộ đồ thị của hàm số y x - Giới thiệu đồ thị của một ( nội dung ở bảng phụ ) TXĐ của nó -Chú ý số thường gặp : Vd : Khảo sát sự biến thiên và 1 y x , y 2 , y x x vẽ đồ thi hàm số y x 3 2 3 -Hoạt động HS Vd3 SGK, sau đó cho VD yêu cầu -Nắm lại các baì làm - D 0; khảo sát - Sự biến thiên 2 35 2 y x 5 3 3x 3 học sinh khảo sát ' Hàm số luôn nghịch biến -Học sinh lên bảng giải -Theo dõi cho ý kiến nhận xét trênD TC : lim y=+ ; lim y=0 x 0 x Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành,tiệm cận đứng là trục tung BBT : x - + y' y + - Hãy nêu các tính chất của hàm số luỹ thừa -Nêu tính chất trên 0; - Nhận xét - Dựa vào nội dung bảng phụ 0 Đồ thị: - 4) Củng cố Nhắc lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x và các hàm số của nó. Kiểm tra lại sự tiếp thu kiến thức qua bài học. 5 -Khảo sát sự biến thiên và đồ thị hàm số y x 3 . 5) Dặn dò: Học lý thuyết. Làm các bài tập 1 5/ 60,61. ................................................................................................................................... Tiết PPCT: 26 LOGARIT (Tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh cần nắm: Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa. Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit. Các ứng dụng của nó. 2. Kỹ năng: Giúp học vận dụng được định nghĩa, các tính chất và công thức đổi cơ số của logarit để giải các bài tập. 3. Tư duy và thái độ: Nắm định nghĩa, tính chất biến đổi logarit và vận dụng vào giải toán Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào thực tế. Có thái độ tích cực, tính cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Lưu ý khái niệm lũy thừa và các tính chất của nó để đưa ra định nghĩa và tính chất của logarit, phiếu học tập. Học sinh: Nắm vững các tính chất của lũy thừa và chuẩn bị bài mới. III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, vận dụng. IV. Tiến trình bài dạy: (Tiết 1) 1. Ổn định tổ chức: Điểm danh, ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các tính chất của lũy thừa. Tìm x sao cho 2x = 8. Hoạt động 1: Bài cũ của học sinh Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng +HS nêu các tính chất của +Hs lên bảng thực hiện. lũy thừa? +Từ các tc đó hãy tìm x + 2x = 23 x = 3. biết 2x = 8. + Có thể tìm x biết 2x = 5? + x = log25 và dẫn dắt vào bài mới. 1. Bài mới: Hoạt động2: Định nghĩa và ví dụ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Yc hs xem sách giáo -Hs đọc định nghĩa1 SGK khoa 1.Định nghĩa và ví dụ. a. Định nghĩa1(SGK) -Đặt y = log24 ; y= ?(ĐN) -y=2 1 =? 4 - log2 -Nếu b = a thì b >0 hay -b > 0. -T/tự log2 Ghi bảng 1 = -2 4 b. Ví dụ1:Tính log24 và log2 1 ? 4 b < 0? -Hs xem chú ý 1, 2 SGK -Hs thực hiện c.Chú ý: - Nếu xét biểu thức logax - 0
0 thì có điều kiện gì? - Tính nhanh: +1), 2) (SGK) log51, - 0, 1, 4 ĐK 0 a 1 x 0 logax là log33, Log334? -Hs xem chú ý 3SGK + 3) (SGK) -Hs thực hiện d.Ví dụ2 Tính các logarit sau: -HS lên bảng trình bày. 1 ; log10 2 log2 -GV gợi ý sử dụng ĐN và -Các HS còn lại nhận xét chú ý 3 để tính 1 3 10 ; log 12 log 1 kết quả lần lượt bằng -1; - 9 3 ; 0,125 0,1 ? Tìm x biết log3(1-x) = 1 ;144; 1 và -8. 3 2? Hoạt động 3: Tính chất Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Nếu logab > logac thì 2. Tính chất: nhận xét gì về b và c? -HS trả lời không được có -Gợi ý xét 2 TH của a thể xem SGK + a>1 -Hs dùng t/c của lũy thừa a. Định lý1 (SGK) + 0 < a < 1, T/Tự Th trên và chú ý 3 Cm được b < c. *Hệ quả: (SGK) so sánh alogab và alogab ? *Ví dụ 3: So sánh log 4 0.5 và log 1 5 -Hs phân loại số dương log 4 0.5 >0 > log 1 5 2 5 4 2 5 ? 4 So sánh log45 và log73 và số âm? Từ đó KL - Hs sử dụng số 1 để so log45> sánh, chẳng hạn : log44 = 1=log77>log73 log45> log44 = 1 Hoạt động 4: Các quy tắc tính logarit. Hoạt động của giáo viên -Chia lớp thành 2 nhóm: Hoạt động của học sinh Ghi bảng b.Các quy tắc tính +Nhóm 1: Rút gọn các -Nhóm1 báo cáo kết quả. biểu aloga(b.c); thức: a log a b log a c ; a log a b *Định lý2: ( SGK) Chú ý: (SGK) + Nhóm2: Rút gọn các -Nhóm 2 báo cáo kết quả biểu a ;a log a b c ; a log a sai?Vì b -Hãy so sánh 2 nhóm kết quả trên -Hs xem xét công thức. -Hs xem xét điều kiện ở hai vế -Từ định lý Hs tự suy ra hệ quả SGK -Hs có thể biến đổi theo nhiều cách bằng cách sử dụng qui tắc tính logarit và hệ quả của nó *Vídụ4:Cho biết khẳng định sau đúng hay thức: log a b log a c logarit -Hs phát hiện định lý. sao? x (1;) ta có loga(x2-1)=loga(x- -Đúng theo công thức 1)+loga(x+1) -Không giống nhau. -Nội dung đã được chỉnh -Vậy mệnh đề đúng. không sửa. *Hệ quả (SGK) -HS phát biểu hệ quả. -Hs lên bảng giải -Các hs còn lại nhận xét *Ví dụ 5: Tính log5 3 - log550 và hoàn chỉnh bài giải có kq bằng 2. 4.Củng cố toàn bài (5’) Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa. Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit Các ứng dụng của nó. Công thức đổi cơ số, logarit thập phân và logarit tự nhiên. 1 log 5 12 + 2
- Xem thêm -
Tài liệu liên quan
Nhiệm vụ của chi uỷ và công tác của bí thư chi bộ...
12
84140
113
Giáo án tiếng anh 11 thí điểm (hệ đổi mới)...
71
68438
243
Nghề điện dân dụng lớp 11 bản chuẩn...
152
68370
243
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MIỄN DỊCH HỌC CÓ ĐÁP ÁN [phuh...
38
34881
95
Module mn 24 ứng dụng phương pháp dạy học tích cực t...
52
29964
89
Module mn 13 phương pháp tư vấn về chuyên môn nghiệp...
99
26252
77
200 cau trac nghiem halogen co dap an...
22
26227
83
Giáo án thể dục lớp 10 chuẩn ktkn_bộ 5...
153
24679
98
1299 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 10 phần 2...
116
24509
132
Giáo án bài ca dao than thân, yêu thương tình nghĩa ...
7
24458
111
Giáo án bài tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ...
6
24360
129
Module mn 20 phương pháp dạy học tích cực trong giáo...
46
23214
71
My phonics grade 2...
82
20118
105
Module mn 21 ứng dụng phương pháp dạy học tích cực t...
37
18324
52
Bài tập vật lí 10 bài động lượng. định luật bảo toà...
25
17525
135
Giáo án người lái đò sông đà...
9
17039
128
Bài tập vật lí 10 bài tập về các đẳng quá trình...
15
16843
73
Module mn 22 ứng dụng phương pháp dạy học tích cực t...
56
16640
139
Tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng anh lớp 8 nhung đ...
230
15604
120
Giáo án ai đã đặt tên cho dòng sông ngữ văn 12...
8
15147
104
×
Tải tài liệu
Chi phí hỗ trợ lưu trữ và tải về cho tài liệu này là
đ
. Bạn có muốn hỗ trợ không?
Tài liệu vừa đăng
Giáo án lịch sử 10 cánh diều học kì 1
99
1
121
Giáo án lịch sử 10 chân trời sáng tạo học kì 1
107
1
101
Giáo án lịch sử 10 kết nối tri thức
58
1
118
Giáo án lớp 7 môn giáo dục thể chất bộ sách cánh diều
168
1
74
Giáo án lớp 7 môn giáo dục thể chất bộ sách kết nối tri thức học kì 1
81
1
67
Giáo án, Kế hoạch bài dạy địa lí 10 chân trời sáng tạo cả năm theo công văn 5512 (file word)
240
1
110
Giáo án, kế hoạch bài dạy địa lí lớp 10 cánh diều cả năm file word
280
1
141
Giáo án địa lí 10 cánh diều học kì 1 file word (bản đẹp)
161
1
122
Giáo án lịch sử lớp 10 kết nối tri thức
94
1
136
Giáo án địa lí 10 chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm
259
1
137
Tài liệu xem nhiều nhất
Nhiệm vụ của chi uỷ và công tác của bí thư chi bộ
12
84140
113
Giáo án tiếng anh 11 thí điểm (hệ đổi mới)
71
68438
243
Nghề điện dân dụng lớp 11 bản chuẩn
152
68370
243
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MIỄN DỊCH HỌC CÓ ĐÁP ÁN [phuhmtu]
38
34881
95
Module mn 24 ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong lĩnh vực phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội nguyễn thị liên
52
29964
89
Module mn 13 phương pháp tư vấn về chuyên môn nghiệp vụ cho đồng nghiệp
99
26252
77
200 cau trac nghiem halogen co dap an
22
26227
83
Giáo án thể dục lớp 10 chuẩn ktkn_bộ 5
153
24679
98
1299 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 10 phần 2
116
24509
132
Giáo án bài ca dao than thân, yêu thương tình nghĩa ngữ văn 10
7
24458
111