MỤC TIÊU
CHỦ ĐỀ 4: NGHỀ NGHIỆP - NGÀY 20/11
Thời gian thực hiện 4 tuần: Từ ngày 10/11/2014 đến ngày 14/11/2014
I/ Lĩnh vực phát triển thể chất.
1. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe.
-Trẻ biết được lợi ích của thực phẩm đối với sức khỏe, con người được ăn uống đầy đủ hợp lý để sống, phát
triển,làm việc, họctập và vui chơi.
- Rèn cho trẻ một số nề nếp, thói quen vệ sinh hành vi văn minh trong ăn uống như biết rửa hoa quả trước khi ăn ,
biết cùng bạn chuẩn bị bàn ăn…
- Hình thành cho trẻ thói quen tự phục vụ tính công tác tự chia sẻ với bạn bè, rèn luyện nề nếp thói quen tốt trong
giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường.
- MT 38:Trẻ biết không chơi ở những nơi mất vệ sinh,nguy hiểm( CS 23)
- MT 39: Trẻ biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm( CS 25)
2.Vận động.
- Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động khác nhau.
- Rèn luyện các cơ lớn như : Đi, chay, bò , trườn.. các trò chơi vận động như mèo đuổi chuột,cáo và thỏ….
- Phát triển các giác quan thông qua sử dụng dụng cụ và sản phẩm một số nghề.
- MT 37: Trẻ thực hiện được vận động đập và bắt bóng bằng hai tay ( CS 10)
II/ Lĩnh vực phát triển nhận thức.
1. Khám phá khoa học:
-Trẻ biết xã hội có nhiều nghề khác nhau ( Nghề dich vụ như, nhân viên bán hàng, thợ may.. nghề chăm sóc sức
khỏe như : Bác sĩ, nha sĩ, y tá….Nghề xây dựng như nghề : Thợ xây, thợ mộc..Nghề sản xuất : Công nhân, nông
dân, nghề giao thông như : Lái tàu, lái xe, phi công.
- MT 40: Trẻ biết kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống( CS 98)
- Trẻ biết một số nghề phổ biến ở địa phương như đan lên, thủ công mỹ nghệ, thêu.
- Trẻ biết ý nghĩa của ngày 20/11 ngày Nhà giáo Việt Nam.
- Trẻ biết ý nghĩa của ngày 22/12 ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
- Trẻ biết công việc, đồ dùng, dụng cụ và sản phẩm, lợi ích của các nghệ trong xã hội.
1
- MT42: Trẻ biết loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại( CS 115)
2.Làm quen với toán:
- Biết so sánh phân nhóm các đối tượng theo các dấu hiệu rõ nét, nhận biết, phân biệt dụng cụ và sản phẩm củ một
số nghề, nhận biết về thời gian, không gian, các hình hình học, nhiều hơn, ít hơn.. tạo nhóm đồ vật theo nghề, phân
nhóm các dụng cụ theo nghề, đếm dụng cụ và sản phẩm của một số nghề, so sánh dụng cụ và sản phẩm 1 số nghề.
- Đếm đến 7. Nhận biết các nhóm có 7 đối tượng. Nhận biết số 7.
- Nhận biết mối quan hệ hơn kém nhau trong phạm vi 7.
- Thêm, bới, chia nhóm đồ vật có 7 đối tượng làm 2 phần bằng các cách khác nhau.
III/ Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ,giao tiếp.
- Mở rộng kỹ năng giao tiếp như trò chuyện, thảo luận về công việc, dụng cụ và sản phẩm cảu một số nghề gần gũi
với trẻ như : Giáo viên, dịch vụ, chăm sóc sức khỏe, sản xuất thông qua các hoạt động đọc đồng dao, ca dao, đọc
thơ, kể chuyện, đóng kích, thể hiện các vai 1 số nghề trong xã hội.
- Trò chuyện với trẻ về ngày 22/12 ( Ngày thành lập quân dội nhân dân)
- Mạnh dạn giao tiếp băng lời và những người xung quanh trẻ : Biểu lộ các trạng thái xúc cảm của bản thân bằng
ngôn ngữ.
- MT 43: Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp ( CS 73)
- MT 44: Trẻ biết hỏi lại hoặc có những biểu hiên qua cử chỉ điệu bộ nét mặt khi không hiểu người khác nói( CS
76)
- MT 45: Trẻ có hành vi giữ gìn bảo vệ sách( CS 81)
- Sử dụng ngôn ngữ trong trò chơi đóng vai : Mẹ con, bác sĩ, cô giáo, cửa hàng thực phẩm, thợ may, uốn tóc.
IV/Lĩnh vực phát triển tình cảm kỹ năng xã hội.
- Trẻ biết tôn trọng và yêu quí các nghề trong xã hội, biết giữ gìn dụng cụ và sản phẩm của một số nghề phổ biến
trong xã hôi, biết ích lợi của một số nghề trong xã hôi.
- MT 46:Trẻ biết đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân( CS 30)
- MT 47:Trẻ biết thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc( CS 32)
- MT 48:Trẻ biết thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh( CS 40)
- MT 49: Trẻ biết chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi( CS 43)
- Phát triển kỹ năng hợp tác chia sẻ, quan tâm cùng nhau tham gia vào các hoạt động, yêu quí và giữ gìn các sản
phẩm của một số nghề : Trẻ mong muốn, mơ ước được làm 1 số nghề trong xã hội.
2
-Trẻ cảm nhận về cái đẹp của các nghề.Trẻ hứng thú và thể hiện sắc thái, tình cảm qua cách nghe, bài hát, vận động
theo nhạc, thơ ca, qua các sản phẩm về 1 số nghề phổ biến.
V/ Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.
- Biết biểu lộ cảm xúc khi xem tranh ảnh, dụng cụ, sản phẩm của một số nghề trong xã hội.
- Biết phối hợp các động tác tay chân, thân mình cùng với âm nhạc biết múa cùng bạn theo đội hình đơn giản.
- Phát triển khả năng cảm xúc sáng tạo trong các hoạt động nghệ thuật,tạo hình
- MT 41: Trẻ nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình( CS 103)
- Hình thành và phát triển thẩm mỹ cùng như kiến thức, kỹ năng để tạo ra cái đệp thông qua các hoạt động : Tô
màu, ve, xé dán, nặn … một số nghề phổ biến,20/11, ngày 22/12.
- Yêu thích hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật .
BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5 TUỔI
Chủ đề: NGHỀ NGHIỆP- NGÀY 20/11
Lớp: Lá 1
Mục
tiêu
Chỉ số lựa
chọn
Phương pháp
Phương tiêṇ
theo dõi
thực hiêṇ
Lĩnh vực phát triển thể chất
Chuẩn 3. Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
- Vừa đi vừa đập và
- Quan sát.
- Bóng nhựa.
MT 37 Đập và bắt
bắt được bóng bằng
- Bài tập
- Sân bằng
được bóng
phẳng ,rộng rãi.
bằng 2 tay (CS hai tay.
- Không ôm bóng vào
10)
người
Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân.
- Quan sát.
- Sân chơi.
MT 38 Không chơi ở - Phân biệt được nơi
-Trò chuyện.
- Cầu trượt, xích
những nơi mất bẩn, nơi sạch.
đu, đu quay,…
vê ̣ sinh, nguy - Phân biệt được nơi
nguy hiểm (gần hồ /
Minh chứng
Cách thực hiêṇ
- Quan sát trẻ ở hoạt
động thể dục kỷ năng.
- Yêu cầu trẻ thực hiện
đập và bắt bóng cho cô
xem.
- Quan sát trẻ chọn chỗ
chơi trong giờ hoạt
động ngoài trời.
- Quan sát quá trình trẻ
3
MT 39
hiểm (CS 23)
ao / sông / suối/ vực/ ổ
điện...) và không nguy
hiểm.
- Chơi ở nơi sạch và
an toàn.
Biết kêu cứu
và chạy khỏi
nơi nguy hiểm
(CS 25)
- Kêu cứu / Gọi người
xung quanh giúp đỡ
khi mình hoặc người
khác bị đánh, bị ngã,
chảy máu hoặc chạy
khỏi nơi nguy hiểm
khi cháy, nổ...
- Tạo tình
huống
- Trò chuyện
- Lời nói
- Phim ảnh
Lĩnh vực phát triển nhận thức
Chuẩn 21. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội
- Trẻ kể tên một số
- Trò chuyện.
- Tranh ảnh về
MT 40 Kể được một
nghề phổ biến ở nơi
- Quan sát
một số nghề phổ
số nghề phổ
trẻ sống.
- Kiểm tra
biến.
biến nơi trẻ
sống ( CS 98)
chơi với cầu trượt, xích
đu, đu quay khi tham
gia hoạt động ngoài
trời.Trò chuyện với trẻ
mọi lúc mọi nơi, trong
các hoạt động lồng
ghép.
Tạo tình huống bạn bị té
ngã chảy máu cháu sẽ
làm gì?
- Trò chuyện với trẻ nếu
có mùi khét, có khói,
lửa bốc cháy khi bé
đang chơi ở nhà, lớp, bé
sẽ làm gì?
Xem tranh, phim ảnh về
hoặc những tình huống
gây nguy hiểm như:
cháy rừng, suối chảy
siết, … trò chuyện cho
trẻ nêu ý kiến.
- Trò chuyện với trẻ
trong giờ học ,ở mọi lúc
,mọi nơi
4
Chuẩn 22.trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình
Nói được ý
- Bày tỏ ý tưởng của
- Trò chuyện.
tưởng thể hiện mình khi làm sản
trong sản
phẩm, cách làm sản
phẩm tạo hình phẩm dựa trên ý tưởng
của mình.(CS của bản thân.
103)
VD: con sẽ nặn một
MT 41
gia đình chú hề, có hề
bố, hề mẹ và hề con . .
- Đặt tên cho sản
phẩm đã hoàn thành:
VD: con sẽ đặt tên là
“những chú hề vui
nhộn” . . .
Chuẩn 27: Trẻ thể hiện khả năng suy luận
MT 42 Loại một đối
- Nhận ra sự khác biệt - Quan sát
tượng không
của 1 đối tượng không - Trò chuyện
cùng nhóm
cùng nhóm với những - Kiểm tra
- Đất nặn
- Bảng con
- Giấy vẽ, chì,
sáp màu.
- Trò chuyện, đàm thoại
về ý tưởng của trẻ thông
qua hoạt động tạo hình
của trẻ.
- Tranh ảnh
- Đoạn phim
- Lô tô
- Quan sát trẻ thực hiện
xếp tranh lô tô
với các đối
tượng còn
lại( CS 115)
đối tượng còn lại .
- Giải thích đúng khi
loại bỏ đối tượng khác
biệt đó.
Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
Chuẩn 16. Trẻ thực hiễn một số quy tắc thông thường trong giao tiếp.
- Điều chỉnh được
- Trò chuyện
-Câu hỏi đàm
MT 43 Điều chỉnh
giọng nói phù
cường độ giọng nói
- Quan sát
thoại
hợp với tình
phù hợp với tình
- Tranh ảnh
- Cô trò chuyện và cho
trẻ thực hiện trong giờ
kể chuyện, giờ ngủ
5
huống và nhu
cầu giao
tiếp( CS 73)
huống và nhu cầu
giao tiếp: Nói nhỏ
trong giờ ngủ ở lớp,
khi người khác đang
tập trung làm việc,
khi thăm người ốm;
nói thầm với bạn, bố
mẹ…khi trong rạp
hát, rạp xem phim
công cộng, khi người
khác đang làm việc;
nói to hơn khi phát
biểu ý kiến…; nói
nhanh hơn khi khi
chơi trò chơi thi đua,
nói chậm lại khi
người khác có vể
chưa hiểu điều mình
muốn truyền đạt
MT 44 Hỏi lại hoặc có - Dùng câu hỏi để hỏi - Quan sát
những biểu
lại
- Trò chuyện
hiện qua cử
- Nhún vai, nghiêng
chỉ, điệu bộ,
đầu, nhíu mày…ý
nét mặt khi
muốn làm rõ một
không hiểu
thông tin khi nghe mà
người khác nói không hiểu.
( CS 76)
Chuẩn 17. Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc
- Giao tiếp với
mọi người, tạo
tình huống
- Quan sát trẻ thông qua
các hoạt động hàng
ngày .
6
- Quan sát.
- Sách, vở,
Có hành vi giữ Giở cẩn thận từng
trang khi xem, không - Trò chuyện
truyện.
gìn, bảo vệ
quang quật, vẽ bậy,
sách( CS 81)
xé, làm nhàu sách
- Để sách đúng nơi
qui định sau khi sử
dụng.
- Nhắc nhở hoặc
không đồng tình khi
bạn làm rách sách;
băn khoăn khi thấy
cuốn sách bị rách và
mong muốn cuốn
sách được phục hồi
Lĩnh vực phát triển tình cảm và k n năng xã hội
Chuẩn 7. Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân
- Nêu ý kiến cá
- Quan sát
- Môi trường
MT 46 Đề xuất trò
nhân trong việc lựa
- Trò chuyện
lớp học
chơi và hoạt
- Các góc chơi
động thể hiện chọn các trò chơi, đồ
chơi và các hoạt động
- Qua các hoạt
sở thích của
khác theo sở thích của
động trong ngày.
bản thân( CS
bản thân, ví dụ: chúng
30)
mình chơi trò chơi xếp
hình trước nhé, tôi sẽ
trò chơi bán hàng,
chúng ta cùng vẽ một
bức tranh nhé…
- Cố gắng thuyết
MT 45
- Quang sát hành động
của trẻ trong giờ hoạt
động góc, hoạt động
học.
- Quan sát trẻ trong các
hoạt động học,ở mọi lúc
,mọi nơi
7
phục bạn để những đề
xuất của mình được
thực hiện
Chuẩn 8.Trẻ tin tưởng vào khả năng của mình
- Trẻ tỏ ra phấn khởi, - Quan sát
MT 47 Thể hiện sự
ngắm nghía hoặc nâng - Phân tích sản
vui thích khi
niu, vuốt ve.
phẩm
hoàn thành
công việc( CS - Khoe, kể về sản
phẩm của mình với
32)
người khác.
- Cất sản phẩm cẩn
thận
Chuẩn 9:Trẻ biết thể hiện cảm xúc
Thay đổi
- Tự điều chỉnh hành - Quan sát.
hành vi và thể vi, thái độ cảm xúc
- Trò chuyện
hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh
MT 48
phù hợp với
hoàn cảnh.
( CS 40)
Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn.
- Trò chuyện
MT 49 Chủ động giao - Chủ động bắt
- Quan sát
tiếp với bạn và chuyện hoặc kéo dài
người lớn gần được cuộc trò chuyện - Tạo tình
- Sẵn lòng trả lời các
huống
gũi ( CS 43)
câu hỏi trong giao tiếp
- Giao tiếp thoải mái,
tự tin
- Tranh, sản
phẩm
- Cô cho trẻ quan sát
trò chuyện, thực hiện ,
cô bao quát động viên
khuyến khích trẻ kịp
thời.
- Các hoạt động
- Quan sát trẻ trong
của cô và trẻ ở lớp hoạt động trò chuyện
sáng và trong các hoạt
động hàng ngày ở lớp.
- Hoạt động trong
ngày
- Quan sát trẻ ở mọi
lúc ,mọi nơi
8
MẠNG NỘI DUNG
BÉ YÊU BÁC NÔNG DÂN
- Trẻ biết nghề nghiệp đó tạo ra sản phẩm gì ?
- Trẻ biết những công cụ làm ra sản phẩm đó.
- Ích lợi của sản phẩm, công cụ của nghề đó đối với đời
sống con người.
- Giáo dục trẻ giữ gìn, bảo quản công cụ sản xuất của nghề
BÉ YÊU CÔ GIÁO
- Trẻ biết được ngày lễ của các thầy, cô giáo. Ngày
Hiến Chương Các Nhà Giáo 20/11.
- Trẻ biết được công việc hàng ngày của cô giáo...
- Trẻ biết tôn vinh nghề dạy học và quý trọng nghề
dạy học.
NGHỀ NGHIỆP – NGÀY 20/11
CÁC NGHỀ PHỔ BIẾN QUANH BÉ
- Trẻ biết một số nghề phổ biến quanh bé như : Nghề thợ
may, nghề dệt, nghề thợ mộc, nghề đan lát...
- Trẻ biết trong xã hội có nhiều nghề khác nhau.
- Trẻ biết tên của nghề, người làm nghề. Biết công việc cụ
thể của nghề, ích lợi của nghề.
- Trẻ phân biệt sự khác nhau của các nghề qua trang phục,
đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm của nghề.
- Giáo dục trẻ tôn trọng các nghề, người làm nghề
BÉ YÊU CHÚ BỘ ĐỘI
- Trẻ biết được công việc của chú bộ đội.
- Trẻ biết chú bộ đội dũng cảm, gan dạ, có mặt ở khắp
mọi nơi làm nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc.
- Trẻ biết kính trọng và yêu mến chú bộ đội.
- Nghề bộ đội có trang phục màu xanh lá cây.
- Vũ khí giúp bộ đội chiến đấu bảo vệ Tổ Quốc: súng,
lựu đạn
9
MẠNG HOẠT ĐỘNG
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
* Khám phá khoa học
- Trẻ biết sản phẩm, công cụ của một số nghề.
- Trẻ biết được ngày lễ của các thầy, cô giáo.
Ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11.
- Trẻ biết một số nghề phổ biến quanh bé.
- Trẻ biết ích lợi của các nghề và biết kính trọng
các nghề và yêu quý sản phẩm của các nghề.
- Trẻ biết ngày thành lập quân đội nhân dân Việt
Nam 22/12.
* LQVT: Đếm đến 7. Nhận biết các nhóm có 7
đối tượng. Nhận biết số 7.
- Nhận biết mối quan hệ hơn kém nhau trong
phạm vi 7.
- Thêm, bới, chia nhóm đồ vật có 7 đối tượng làm
2 phần bằng các cách khác nhau.
PHÁT TRIỂN
TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI
- Trẻ biết kính trọng các nghề.
- Biết yêu quý sản phẩm của các nghề.
- Biết các nghề đều có ích cho xã hội.
- Trẻ biết tôn trọng sản phẩm lao động
và yêu quý người lao động.
- Ứơc mơ của bé sau này lớn lên
muốn làm một nghề gì đó.
- Trẻ biết ích lợi của các nghề.
- Biết chơi và thể hiện vai chơi
gia đình,cô giáo…..
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
* Dinh dưỡng và sức khỏe:
- Trẻ nhận biết một số món ăn, thực
phẩm thông thường và lợi ích của
chúng đối với sức khỏe
* Vận động:
- Vận động cơ bản:
+ Đập và bắt bóng bằng 2 tay
+ Ném trúng đích nằm ngang.
- Trò chơi vận động:
+ Cáo và thỏ.
+ Mèo đuổi chuột.
NGHỀ NGHIỆP
NGÀY 20/11
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
Tạo hình:
- Vẽ chân dung cô giáo.
- Vẽ quà tặng chú bộ đội.
GDÂN:
- Ca hát : Lớn lên cháu lái máy cày ;
Cô và mẹ ; Cháu yêu cô chú công
MỞ; CHỦ
nhân
Chú bộĐỀ
đội đi xa.
- Nghe hát : Đi cấy ; Bụi phấn ; Xe
chỉ luồn kim ; Gà gáy le te.
- Biểu diễn văn nghệ.
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:
LQVH:
- Thơ “Hạt gạo làng ta”; “Chiếc
cầu mới”; “Chú bộ đội hành
quân trong mưa”
- Đồng dao “Lúa ngô là cô đậu
nành”
LQCV:
- Làm quen chữ i, t, c
- Trò chơi chữ cái u, ư, i, t, c.
10
CHUẨN BỊ CHO CHỦ ĐỀ
1. Chuẩn bị cho cô
- Trang trí lớp bằng tranh ảnh nhằm làm nổi bật chủ đề : Nghề nghiệp- ngày 20/11.
- Trang trí các góc theo đúng chủ đề.
- Tranh ảnh có nội dung về nghề nghiệp, một số đồ dùng, công cụ của nghề nghiệp bằng đồ chơi.
- Đồ dùng học liệu mở để trẻ làm đồ chơi : giấy bìa lớn, lịch, báo, chai, lọ...
- Đồ dùng, đồ lắp ghép...để trẻ tham gia các hoạt động, để vừa tầm, dễ nhìn, dễ thấy
- Đồ chơi đóng vai theo chủ đề nghề nghiệp, cô giáo, bác nông dân, chú bộ đội, chú công nhân...
2. Chuẩn bị của trẻ
- Kéo, bút chì, bút màu, đất nặn, giấy vẽ, giấy màu...
- Tạo góc thiên nhiên, khoa học : Cây, hoa, vườn hoa của bé, hạt, cát, đất, nước, chai, lọ...
- Góc chơi cát, nước, đồ chơi cát nước.
3. Công tác phối kết hợp
- Vận động phụ huynh ủng hộ nguyên vật liêu để cô và trẻ làm đồ dùng- đồ chơi phục vụ các hoạt động trong chủ
đề.
- Thông qua bảng chủ đề tuyên truyền với phụ huynh các nội dung.
- Tình trạng sức khỏe của trẻ.
- Vận động trẻ đi học chuyên cần,đầy đủ.
- Vận động phụ huynh hướng dẫn cho trẻ học các bài thơ, truyện, ca dao, bài hát trước ở nhà.
11
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 11
CHỦ ĐỀ NHÁNH 1 : BÉ YÊU BÁC NÔNG DÂN
Thời gian thực hiện từ ngày 10/11/2014 đến 14/11/2014
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Phượng
HOẠT
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
ĐỘNG
10/11/2014
11/11/2014
12/11/2014
13/11/2014
14/11/2014
ĐÓN
- Trò chuyện về người làm ra lúa gạo.
TRẺ- Giáo dục trẻ biết yêu quý người lao động, giữ gìn và tiết kiệm những sản phẩm người lao động làm ra
TRÒ
- Trò chuyện về các món ăn được chế biến từ gạo, ngô, khoai, sắn...
CHUYỆN - Trò chuyện về một số nghề gần gũi ở địa phương, về dụng cụ, sản phẩm, công việc của nghề nông.
- Hô hấp : thổi nơ.
- Tay : Đưa tay ra phía trước, sau.
THỂ DỤC - Bụng : Nghiêng người sang hai bên.
SÁNG
- Chân : Đứng khuỵu gối.
- Bật : Bật tiến về trước.
Tập kết hợp với bài hát : Cho tôi đi làm mưa với. Tập với vòng, gậy thể dục.
PTNT
PTNT
PTNN
PTTC
PTTM
Khám phá khoa
Làm quen với
Làm quen văn
Thể dục giờ học
Âm nhạc
học
toán
học
- VĐCB : Đập và
- HVĐ : Lớn lên
HOẠT
- Trò chuyện về
- Đếm đến 7. Nhận - LQVH : Thơ
bắt bóng bằng 2 tay. cháu lái máy cày.
ĐỘNG
công việc, dụng
biết các nhóm có 7 “Hạt gạo làng ta“ - ĐTHT : Tay 1.
- NH : Đi cấy.
HỌC
cụ, sản phẩm của đối tượng. Nhận
- LQCC : Ôn chữ - TCVĐ : Cáo và
- Bạn nào hát.
nghề nông.
biết số 7.
cái u, ư
thỏ.
- Đồng dao: gánh - Trò chuyện về
- Xem tranh trò
- Đồng dao : Lúa ngô - LĐCT : Nhặt lá
HOẠT
gánh gồng gồng
công việc của nghề chuyện về dụng
là cô đậu nành.
sân trường.
ĐỘNG
- TC : Chuyền
nông.
cụ, sản phẩm của - TC : Kéo cưa lừa
- TC : Tập tầm
NGOÀI bóng
- TC : Dích dích
nghề nông.
xẻ.
vông.
TRỜI
- Chơi tự do.
dắc dắc.
- TC : Nhảy lò cò. - Chơi tự do.
- Chơi tự do.
12
HOẠT
ĐỘNG
GÓC
HOẠT
ĐỘNG
CHIỀU
- Chơi tự do.
- Chơi tự do.
- GPV : Bán hàng - Gia đình - Đầu bếp.
- GXD : Xây dựng vườn rau.
- GHT : Phân loại hình : tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. Xem tranh, đọc thơ, kể chuyện, làm sách tranh
về nghề sản xuất. Chơi với máy tính. Làm quen với ngôi nhà trudy : Khám phá căn phòng thám hiểm trái
đất.
- GNT : Cắt dán, tô màu, vẽ, nặn các dụng cụ, sản phẩm của nghề nông. Hát múa theo nhạc về chủ đề.
- GKP : Chăm sóc cây, hoa, gieo hạt, chơi với vật chìm nổi, chất hòa tan trong nước. Theo dõi sự phát
triển của cây.
LQTTV
LQTTV
LQTTV
LQTTV
LQTTV
- Nông dân
- Gieo hạt.
- Liềm.
- Làm cỏ.
- Ôn các từ tiếng
- Cuốc.
- Cấy.
- Gùi.
- Tưới nước.
Việt trong tuần.
- Cày
- Gặt.
- Hạt thóc.
- Thu hoạch.
- Nêu gương cuối
Làm quen với
Thực hiện vở toán. Làm quen với ngôi Dạy hát : Lớn lên
tuần.
ngôi nhà trudy :
- Chơi theo ý thích. nhà trdy.
cháu lái máy cày.
- Chơi tự do.
Khám phá căn
- Chơi theo ý thích. - Chơi theo ý thich.
phòng thám hiểm
trái đất.
- Chơi theo ý
thích.
VỆ SINH – NÊU GƯƠNG – TRẢ TRẺ
13
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC HÀNG NGÀY
ĐÓN TRẺ - TRÒ CHUYỆN- THỂ DỤC SÁNG
HOẠT
ĐỘNG
MỤC ĐÍCH
YÊU CẦU
- Trẻ biết cất
đồ dùng,
dụng cụ lao
động của một
số nghề đúng
nơi quy định.
-Thực hiện
tốt các yêu
ĐÓN
cầu của cô.
TRẺ
-Trẻ biết tên
TRÒ
gọi, đặc điểm,
CHUYỆN hình dạng,
công dụng,
chất liệu của
các loại đồ
dùng, dụng
cụ lao động
của các nghề- Rèn chú ý
và ghi nhớ có
chủ định.
- Phát triển
ngôn ngữ rõ
CHUẨN
BỊ
1. Đồ
dùng của
cô :
Tranh
ảnh về
nghề
nông.
- Băng
đĩa nhạc
về các bài
hát trong
chủ đề.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ
1. Hoạt động 1 : Đón trẻ
- Cô ân cần đón trẻ vào lớp, nhắc nhỡ cháu chào bố,
mẹ, chào cô, chào các bạn.
- Cô nhắc nhỡ cháu cất đồ dùng đúng nơi quy định.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ ở
lớp.
2. Hoạt động 2 : Trò chuyện
- Gợi hỏi trẻ về các hoạt động của trẻ trong những ngày
nghỉ cuối tuần.
- Cho trẻ hát bài : Cả tuần đều ngoan. Nhắc nhở trẻ đi
học chuyên cần, ngoan, vâng lời cô giáo...
- Cho cháu hát theo cô bài : Lớn lên cháu lái máy cày.
- Cô trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát.
- Cô hỏi trẻ về một số công việc của nghề nông mà trẻ
biết.
- Cho cháu kể tên một số công việc, dụng cụ, sản phẩm
của nghề nông...
- Bố, mẹ con làm nghề gì?
- Nghề đó thường là những công việc gì ?
- Nghề đó cho ra sản phẩm gì ?
- Công việc của các cô bác nông dân có vất vả không ?
- Các con phải làm gì để giúp đỡ bố mẹ ?
- Cô giáo dục trẻ biết trân trọng các nghề và biết yêu
14
THỂ
DỤC
SÁNG
- Hô hấp
Thổi nơ.
- Tay :
Đưa tay
ra phía
trước,
sau.
- Bụng :
Nghiêng
người
sang hai
bên.
- Chân :
Đứng
ràng, mạch
lạc.
- Giáo dục trẻ
biết giữ gìn
và bảo quản
tốt các loại đồ
dùng, dụng
cụ lao động
của các nghề
- Biết bảo vệ
môi trường.
- Được tắm
nắng buổi
sáng và hít
thở không khí
trong lành.
- Trẻ phối
hợp các động
tác tập nhịp
nhàng giữa
tay và chân.
- Trẻ có thói
quen tập thể
dục sáng, biết
ý nghĩa của
việc tập thể
dục sáng.
- Giúp cho cơ
quý sản phẩm của các nghề. Không được vứt các mảnh
vỡ của các đồ dùng, dụng cụ của các nghề bừa bãi, biết
bảo vệ môi trường.
1.Đồ
dùng của
cô: Máy
cassete,
băng
nhạc có
bài hát :
Lớn lên
cháu lái
máy cày.
- Sân tập
rộng,
sạch sẽ,
an tuản
2.Đồ
dùng của
trẻ: Mũ,
1. Hoạt động 1 : Khởi động
- Cô hướng dẫn trẻ khởi động tay, chân, chuyển đội
hình.
- Trẻ đứng thành 3 hàng ngang, dãn cách đều 1 sải tay.
2. Hoạt động 2 : Trọng động
- Trẻ tập các động tác cùng cô.
+ Động tác hô hấp : Thổi nơ.
TTCB : Đứng chân rộng bằng vai, tay cầm nơ thả xuôi.
TH : Trẻ đưa nơ ra phía trước và thổi mạnh để nơ bay
xa.
+ Động tác tay vai : Đưa tay ra phía trước, sau.
TTCB : Đứng thẳng, 2 chân ngang bằng vai.
Nhịp 1 : Đưa 2 tay thẳng lên cao quá đầu.
Nhịp 2 : Đưa thẳng 2 tay ra phía trước, cao ngang vai.
Nhịp 3 : Đưa 2 tay ra phía sau.
Nhịp 4 : Đứng thẳng, 2 tay thả xuôi theo người.
Nhịp 5, 6, 7, 8 thực hiện như nhịp 1, 2, 3, 4.
15
khuỵu
gối.
- Bật :
Bật tiến
về trước.
Tập kết
hợp với
bài : Lớn
lên cháu
lái máy
cày. Tập
với vòng,
gậy.
thể trẻ phát
triển khỏe
mạnh.
giày tập
thể dục.
- Gậy,
vòng cho
mỗi trẻ.
+ Động tác bụng : Nghiêng người sang bên.
TTCB : Đứng thẳng, 2 tay giơ cao, bàn tay chạm vai.
Nhịp 1 : Nghiêng người sang phải.
Nhịp 2 : Đứng thẳng.
Nhịp 3 : Nghiêng người sang trái.
Nhịp 4 : Đứng thẳng.
Nhịp 5, 6, 7, 8 thực hiện như nhịp 1, 2, 3, 4.
+ Động tác chân : Đứng khuỵu gối.
TTCB : Đứng thẳng, hai gót chân chạm vào nhau, 2 tay
chống hông.
Nhịp 1 : Nhún xuống, đầu gối hơi khuỵu.
Nhịp 2 : Đứng thẳng lên.
Nhịp 3 : như nhịp 1.
Nhịp 4 : như nhịp 2.
Nhịp 5, 6, 7, 8 thực hiện như nhịp 1, 2, 3, 4.
+ Động tác bật : Bật tiến về phía trước.
TTCB : Đứng khép chân, tay chống hông. Bật vào
vòng, vào gậy.
Nhịp 1 : Nhảy bật 2 chân lên phía trước 3- 4 lần.
Nhịp 2 : Quay người lại bật về chỗ cũ.
Nhịp 3 : Như nhịp 1.
Nhịp 4 : Như nhịp 2.
Nhịp 5, 6, 7, 8 thực hiện tương tự.
+ Hướng dẫn trẻ tập theo nhịp lời bài hát : Lớn lên
cháu lái máy cày.
3. Hoạt động 3 : Hồi tĩnh
- Cho trẻ đi, hít thở nhẹ nhàng.
- Cho trẻ điểm danh, kiểm tra vệ sinh.
- Cô cho trẻ nói về ý nghĩa của việc tập thể dục sáng.
16
HOẠT
ĐỘNG
(Thứ 2,
thứ 4)
Góc xây
dựng
- Xây dựng
vườn rau.
MỤC ĐÍCH
YÊU CẦU
- Trẻ biết dùng
các loại khối,
bộ lắp ráp,
gạch xây dựng
để xây dựng
một vườn rau.
- Làm một số
công việc đơn
giản hàng
ngày.
- Trẻ biết đề
xuất trò chơi
và hoạt động
thể hiện sở
thích của bản
thân
(CS 30)
Góc phân - Trẻ biết
vai
thỏa thuận
(Thứ 3, vai chơi cùng
thứ 6)
bạn. Mạnh
- Bán
dạn trong
hàng ; Gia giao tiếp, thể
đình ; Đầu hiện được
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC
CHUẨN
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
BỊ
- Các loại
1. Hoạt động 1 : Thỏa thuận trước khi chơi:
đồ dùng,
- Cho trẻ hát : Lớn lên cháu lái máy cày.
dụng cụ lao - Cô cùng trẻ trò chuyện về nội dung bài hát. Gợi hỏi
động ;
trẻ về nội dung của chủ đề : Bác nông dân và các góc
Gạch xây
chơi trong chủ đề.
dựng, khối - Cô giới thiệu góc chơi chính.
gỗ, đồ lắp
- Cô giới thiệu nội dung chơi của các góc.
ghép, có
- Cho trẻ tự nhận góc chơi.
các loại cây 2. Hoạt động 2 : Qúa trình chơi
rau để xây - Hỏi trẻ về vai chơi mà trẻ được phân công (tự nhận),
vườn rau.
công việc của vai chơi
+ Hôm nay con đóng vai gì ? Làm công việc gì ? Làm
như thế nào ?...
+ Để xây được một vườn rau thì cần những nguyên
vật liệu gì ?
- Cô bao quát trẻ chơi, hướng dẫn giúp đỡ trẻ khi cần
thiết.
- Đồ dùng - Hỏi trẻ về vai chơi mà trẻ được phân công (tự nhận),
của các
công việc của vai chơi.
nghề, dụng + Hôm nay con đóng vai gì ? Làm công việc gì ? Làm
cụ nhà
như thế nào ?...
bếp : nồi
+ Nghề bán hàng thì phải làm những công việc gì ?
xoong,
Phải bán những mặt hàng gì ?
chảo, bát,
+ Người bán hàng phải có thái độ như thế nào với
ĐÁNH GIÁ
17
bếp.
vai, mối quan
hệ giữa các
vai với nhau.
Giúp trẻ phát
triển ngôn
ngữ và hứng
thú trong góc
chơi.
Góc học - Trẻ biết
tâp (Thứ xem tranh
4, thứ 5,) ảnh về nghề
- Phân loại nông, dụng
hình tròn, cụ, sản phẩm
vuông,
của nghề
hình tam
nông, tên gọi
giác, chữ các dụng cụ,
nhật. Xem các sản phẩm
tranh, đọc của nghề
thơ, kể
nông. Biết
chuyện,
đọc thơ, biết
làm sách
kể chuyện về
tranh về
nghề nông.
nghề sản
Biết làm sách
xuất. Chơi tranh về nghề
với máy
sản xuất. Biết
tính. Làm khám phá về
quen với
căn phòng
ngôi nhà
thám hiểm
đĩa, đũa,
cốc, tạp dề,
chai lọ
đựng thực
phẩm ; Đồ
chơi bán
hàng.
khách hàng ?
+ Vai bố phải như thế nào, vai mẹ phải như thế nào ?
+ Gia đình có những ai ?...Gợi ý để trẻ liên kết các
góc chơi, vai chơi với nhau.
- Cô tham gia đóng vai chơi cùng trẻ.
- Các loại
hình không
gian. Một
số tranh
ảnh về
nghề sản
xuất, một
số sách
chuyện về
nghề nông.
Máy tính.
- Hỏi trẻ về vai chơi mà trẻ được phân công (tự nhận),
công việc của vai chơi.
+ Hôm nay con đóng vai gì ? Làm công việc gì ? Làm
như thế nào ?
+ Con xem tranh gì ?
+ Con đang đọc bài thơ gì ? Bài thơ nói về chủ đề gì ?
+ Con đang kể chuyện gì ? Câu chuyện nói về chủ đề
gì ?
+ Con đang khám phá điều gì ? Căn phòng thám hiểm
trái đất đó như thế nào ?
- Giáo dục trẻ giữ gìn sách, truyện, không làm rách,
không làm quăn, bẩn....
- Cô bao quát trẻ chơi, động viên trẻ chơi ngoan, tích
cực.
18
Trudy :
Khám phá
căn phòng
thám hiểm
trái đất..
trái đất. Biết
phân loại
hình tròn,
hình vuông,
hình tam
giác, hình
chữ nhật.
- Có ý thức
giữ gìn tranh
ảnh, sách
báo.
Góc nghệ - Cắt, dán, tô
thuật (thứ màu, vẽ, nặn
5, thứ 6) được các
- Cắt, dán, dụng cụ, sản
tô màu,
phẩm của
vẽ, nặn
nghề nông ;
các dụng
Hát múa các
cụ, sản
bài hát về chủ
phẩm của đề nghề
nghề
nghiệp.
nông. Hát
múa theo
nhạc về
chủ đề.
Góc thiên - Biết chăm
nhiên
sóc cây, biết
- Giấy, bút
màu, hồ
dán, giấy
vẽ, kéo,
giấy màu,
hồ dán.
- Các dụng
cụ âm nhạc
: nơ múa,
phách tre,
trống lắc,
xúc xắc.
- Hỏi trẻ về vai chơi mà trẻ được phân công (tự nhận),
công việc của vai chơi.
- Con đang cắt gì ? Con đang dán cái gì ? Con đang
tô màu gì ? Con đang vẽ cái gì ? Con đang nặn cái
gì ?
- Con đang hát bài gì ? Nói về điều gì ? Sử dụng cụ
âm nhạc nào ? Nội dung của các bài hát nói về chủ đề
gì ?
- Con đang làm gì ? Dùng kỹ năng gì ?, tô màu, cắt
dán, vẽ, nặn, tô màu như thế nào ?
- Cô bao quát trẻ.
- Chậu cây, - Hỏi trẻ về vai chơi mà trẻ được phân công (tự nhận),
xô đựng
công việc của vai chơi.
19
(Thứ 2,
thứ 3)
- Chăm
sóc cây,
hoa ; Gieo
hạt ; Chơi
với vật
chìm, nổi,
chất hòa
tan trong
nước ;
Theo dõi
sự phát
triển của
cây.
tưới nước cho
cây ; Biết
chơi với cát
và nước, chơi
với vật chìm
nổi.
nước,
thùng tưới,
khăn lau,
xẻng múc
đất.
- Con đang làm gì vậy ? (Chăm sóc cây như thế
nào ?).
- Vì sao phải chăm sóc cây , hoa?
- Trồng cây cần phải làm những gì ? Gieo hạt như thế
nào ?
- Hướng dẫn trẻ theo dõi sự phát triển của cây.
- Hướng dẫn trẻ chơi với vật chìm, nổi.
- Giáo dục trẻ giữ vệ sinh cá nhân khi chơi (không bôi
bẩn, nghịch nước...)
- Trẻ không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm.
Cô bao quát trẻ.
Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2014
HOẠT
ĐỘNG
HOẠT
ĐỘNG
HỌC
PTNT :
Khám
phá khoa
học
- Trò
chuyện về
MỤC ĐÍCH
YÊU CẦU
1. Kiến thức
-Trẻ nhận
biết, gọi tên
và phân biệt
về công việc,
dụng cụ, sản
phẩm của
nghề nông.
2. Kỹ năng :
CHUẨN
BỊ
* Đồ
dùng của
cô :
- Tranh
ảnh về các
loại dụng
cụ và sản
phẩm của
các nghề.
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
NHẬN XÉT
1. Hoạt động 1 : Ổn định
- Cô cùng trẻ hát bài hát : Lớn lên cháu lái máy cày.
- Trò chuyện về nội dung bài hát.
- Giáo dục trẻ biết kính trọng những người đã làm ra
những dụng cụ này và sản phẩm này, biết giữ gìn và
bảo quản tốt những dụng cụ này và yêu quý các sản
phẩm của nghề nông. Biết kính trọng bác nông dân.
2. Hoạt động 2 : Trò chuyện về công việc, dụng cụ,
sản phẩm của nghề nông.
20
- Xem thêm -