Tuần 1:
Thứ hai
Chào cờ:
ngày 27
tháng 8 năm 2012
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
NHÓM TRÌNH ĐỘ 1
Tiếng việt :
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:HS: Biết một số nề nếp
vào lớp một.
2. Kỹ năng: Có thói quen thực hiện
nề nếp hàng ngày.
3. Thái độ:Học xong bài này học sinh
thêm yêu trường lớp hơn.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: SGK
- HS: Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Ôn định tổ chức: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự
chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài
-+ GV: Nêu yêu cầu bài học.
- HS: Lấy các dụng cụ học tập của
mình đặt lên bàn.
NHÓM TRÌNH ĐỘ 2
Toán:
Tiết 1
NHÓM TRÌNH ĐỘ 3
Toán :
Tiết 1
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ĐỌC, VIẾT,SO SÁNHCÁC
(trang 3)
- Giúp học sinh củng cố lại thứ tự các
số tù 0 đến 100
- Học sinh có kỹ năng làm bài tập
trong bài đã học.
- Qua bài học này học sinh thích học
môn toán.
SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.(tr.3)
- Bảng phụ: (Bài tập 3.)
- Bảng con.
- GV: Bảng phụ bài tập 1,2
- HS: Bảng con.
- Hát.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- HS hát,
Kiểm tra đồ dùng học tập
- Giới thiệu bài:
- Củng cố các số từ 0 đến 100.
Hướng dẫn học sinh làm bài tâp
Bài 1:a. Nêu tiếp các số có một chữsố
- HS: Nêu miệng :.
- GV: Kiểm tra đồ dùng nhận xét.
- 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
- HS: Lắng nghe và bổ xung thêm.
-b, Viết số bé nhất có một chữ số. 0
Những đồ dùng còn thiếu.để chuẩn bị - c.Viết số lớn nhất có một chữ số: 9
1
- Củng cố về đọc,viết, so sánh các số có
3 chữ số.
- Đọc,viết đúng và so sánh được các số
có 3 chữ số.
- HS yêu thích và say mê môn toán
Bài mới:
- Giới thiệu bài
GV: Giới thiệu vào bài – viết đầu bài
lên bảng.
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Đọc số
Một trăm sáu mươi
Viết số
160
Vào năm học
+ GV: Cho học sinh học tập nội qui
nề nếp.
- GV: Cho học sinh học 5 điều Bác
Hồ dạy.
- HS: Đọc thuộc 5 điều Bác Hồ dạy.
- GV: Giao việc cho từng nhóm
- HS: Các nhóm lần lượt học bài.
+ GV: Hướng dẫn khẩu lệnh ra vào
lớp.
- HS: Học cách ngồi học và cách cầm
bảng và giơ bảng.
Bài 2:a. Nêu tiếp các số có hai chữ số
- HS: Nêu miệng)
- b.Viết số bé nhất có hai chữsố:10.
-c.Viết số lớn nhất có hai chữ số:99.
NHÓM TRÌNH ĐỘ 1
Tiếng việt:
NHÓM TRÌNH ĐỘ 1
Tập đọc:
Tiết 1
Bài 3:a. Viết số liền sau của 39: 40.
- b. Viết số liền trước của 90: 89.
- c. Viết số liền trước của 99: 98.
- d Viết số liền sau của 99: 100
- HS: làm bài vào vở
- GV: Chấm chữa nhận xét.
4. Củng cố: - HS: Nhắc lại các nề nếp - HS: Lên bảng thi viết các số có một,
vừa học.
hai chữ số.
5. Dặn dò:- Về nhà học bài chuẩn bị
- Về nhà học bài chuẩn bị
bài sau.
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :HSBiết một số nề nếp
ra vào lớp một.
2. Kỹ năng: Có thói quen thực hiện
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ
NGÀY NÊN KIM (Trang4)
Một trăm sáu mươi mốt
161
Ba trăm sáu mươi tư
364
Ba trăm linh bảy.
307
Năm trăm linh năm.
505
Sáu trăm linh một
601
Chín trăm
900
Chín trăm hai mươi hai
922
Chín trăm linh chín
909
Bảy trăm bảy mươi bảy
777
Ba trăm sáu mươi lăm
365
Một trăm mười một
111 .
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
400
399
398
397
396
395
394
393
392
391
Bài 4: Tìm số lớn nhất,số bé nhất trong
các số sau: 375; 421; 573; 241; 735;142
- Số lớn nhất là: 735
- Số bé nhất là: 142
CH: Nêu cách đọc, viết số có ba chữ
số?
- Về làm bài trong vở bài tập
NHÓM TRÌNH ĐỘ 1
Tập đọc- kể chuyện:
Tiết 1
CẬU BÉ THÔNG MINH
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới. Rút được - HS hiểu nội dung bài:Cangợisựthông
minh tài trí của cậu bé.
lời khuyên của của câu chuyện. Làm
Hiểu các từ ngữ được chú giải.
2
nề nếp hàng ngày.
việc gì cũng phải kiên nhẫn mới thành
công.
- Đọc trơn toàn bài. Bước đầu biết đọc
3. Thái độ:Học xong bài này học sinh phân biệt lời kể chuyện với lời nhân
thêm yêu trường lớp hơn.
vật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Qua bài học này học sinh yêu quí
- GV: SGK
đức tính kiên nhẫn bền bỉ.
- HS: Đồ dùng học tập.
- Bảng phụ: Viết câu văn dài.
III. Các hoạt động dạy học:
- SGK
1. Ổn định tổ chức: Hát
2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra sự
- Hát.
chuẩn bị của học sinh
- .Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
về sách vở và đồ dùng học tập
- Giới thiệu bài
+ GV: Nêu yêu cầu bài học.
+ Giới thiệu bài.
- HS: Lấy các dụng cụ học tập của
+ Luyện đọc đoạn 1,2.
mình đặt lên bàn.
- GV: đọc mẫu.
- GV: Kiểm tra đồ dùng nhận xét.
- HS: Đọc nối tiếp câu.
- HS: Lắng nghe và bổ xung thêm.
- HS: Đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- HS: đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS: Thi đọc giữa các nhóm.
+ GV: Cho học sinh học tập nội qui - GV: Nhận xét sửa sai..
nề nếp.
+ Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- GV: Cho học sinh học 5 điều Bác
- HS: Đọc thầm đoạn 1
Hồ dạy.
- CH: Lúc đầu cậu bé học hành thế
- HS: Đọc thuộc 5 điều Bác Hồ dạy.
nào?
GV: Giao cho nhóm trưởng học tập
nội qui nề nếp và 5 điều Bác Hồ dạy
- HS: Từng nhóm đọc bài.
- HS: Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc
đượcvài dòng là chán.
3
-Rèn kĩ năng đọc- hiểu. Đọc trôi chảy
toàn bài,
- Giáo dục HS cần có thái độ bình
tĩnh tự tin trong cuộc sống. .
- GV: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ
ghi nội dung câu văn cần hướng dẫn
đọc.
- HS: SGK.
- HS hát,
- Kiểm tra đồ dùng, sách vở học tập.
- Bài mới:
Giới thiệu bài
- GV: dùng tranh để giới thiệu, viết
đầu bài lên bảng.
- Luyện đọc.
GV: đọc mẫu.- HS: lắng nghe.
GV: Hướng dẫn cách đọc toàn bài
HS: đọc nối tiếp câu.
GV: sửa lỗi HS đọc sai.
GV: hướng dẫn HS chia đoạn
CH: Bài chia mấy đoạn?
HS: trả lời
HS: đọc nối tiếp đoạn.
Bài chia 3 đoạn.
Đoạn 1: Ngày xưa …..lên đường
Đoạn 2: Đến trước cung vua…..lần
nữa
Ngày xưa,/ có một ông vua muốn
tìm ngườ tài ra giúp nước.// Vua hạ
- GV: Nhận xét.và tuyên dương nhóm
Thuộc bài nhất.
+GV: Hướng dẫn khẩu lệnh ra vào
lớp.
- HS: Tập cách xếp hàng ra vàò lớp.
- HS: Học cách ngồi học và cách cầm
bảng và giơ bảng.
4. Củng cố: HS: Nhắc lại các nề nếp
đã học
5. Dặn dò: Về nhà học bài chuẩn bị
bài sau. Cho thật tốt.
- HS: Đọc thầm đoạn 2.
- CH: Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
- HS: Bà cụ cầm thỏi sắt mải miết mài
vào tảng đá.
+ Luyện đọc lại.
- HS Luyện đoc lại bài.
- GV: Nhận xét.sửa sai cho học sinh
- HS: Nhắc lại nội dung bài.
- GV: Nhận xét.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- HS: Đọc lại nội dung bài.
- GV: Nhận xét..
- Về nhà học lại bài.chuẩn bị bài sau.
lệnh cho mỗi làng trong vùng nọ /
nộp một con gà trống biết đẻ trứng,/
nếu không có / thì cả làng phải
chịu tội,//
Cậu bé kia, sao dám đến đây làm
ầm ĩ
Thằng bé này láo, dám đùa với
trẫm Bố ngươi là đàn ông thì đẻ sao
được
HS: 1em đọc mục chú giải.
HS: đọc bài theo nhóm 3.
HS: Thi đọc bài theo nhóm.
NHÓM TRÌNH ĐỘ 1
Toán:
Tiết 1
NHÓM TRÌNH ĐỘ 2
Tập đọc.
Tiết 2
NHÓM TRÌNH ĐỘ 3
Tập đọc- kể chuyện:
Tiết 2
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ
NGÀY NÊN KIM (Trang4 )
CẬU BÉ THÔNG MINH
.TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN.
(Trang 3 )
I.Mục tiêu:
Kiến thức:HS:Nhận biết một số việc - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới. Rút được
thường phải làm trong các tiết học
lời khuyên của của câu chuyện. Làm
toán lớp 1
việc gì cũng phải kiên nhẫn mới thành
công.
- Đọc trơn toàn bài. Bước đầu biết đọc
2. Kỹ năng:Bước đầu biết yêu cầu
phân biệt lời kể chuyện với lời nhân
cần cần đạt được trong học tập toán 1. vật.
3. Thái độ:Học xong bài này học sinh - Qua bài học này học sinh yêu quí
yêu thích học môn toán..
đức tính kiên nhẫn bền bỉ.
II. Đồ dùng dạy học:
4
- HS hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự
thông minh tài trí của cậu bé.
Hiểu các từ ngữ được chú giải.
- Phân biệt lời người kể và lời nhân
vật. Đọc thầm nhanh hơn lớp 2.
Rèn kĩ năng nói. Dựa vào trí nhớ và
tranh kể được từng đoạn. Biết phối
hợp lời kể, điệu bộ,
- Giáo dục HS cần có thái độ bình
tĩnh tự tin trong cuộc sống. .
- GV Bộ đồ dùng học toán.
:HS: Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: Hát
2. Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra sự
chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
+ Hướng dẫn học sinh sử dụng sách
toán 1
- GV: Chia nhóm giao việc cho học
sinh.
- HS: Thực hành gấp sách mở sách và
giữ sách.
- HS: Giở sách toán 1
+ GV: Hướng dẫn học sinh làm
quen với một số hoạt động học toán
1
- GV: Cho học sinh quan sát từng ảnh
xem thường có những hoạt động nào
bằng cách nào sử dụng những dụng cụ
học tập nào.
+ Giói thiệu học sinh các yêu cầu
cần đạt sau khi học toán 1
- GV nêu: Học toán 1 xong các em
- Bảng phụ: Viết câu văn dài.
- SGK
- Hát.
- .Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
về sách vở và đồ dùng học tập
+ Giới thiệu bài
+ Luyện đọc đoạn 3,4..
.
- GV: đọc mẫu.trước lớp.
- HS: Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS: Thi đọc giữa các nhóm.
+ Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HS: Đọc thầm đoạn 3.
- CH: Bà cụ giảng giải như thế nào?
- HS: Mỗi ngày mài …thành tài.
- HS: Đến lúc này cậu bé có tin lời bà
cụ không? Chi tiết nào cho em biết
điều đó?
- HS: Cậu bé tin. Cậu bé hiểu ra quay
về nhà học bài.
- HS: Đọc thầm đoạn 4.
- CH: Câu chuyện này khuyên em
điều gì?
- HS: Khuyên em nhẫn nại
+ Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HS: Đọc thầm đoạn 3.
- CH: Bà cụ giảng giải như thế nào?
5
- GV: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ
ghi nội dung câu văn cần hướng dẫn
đọc.
- HS: SGK.
- hát,
Bài mới:
- Tìm hiểu bài.
HS: đọc thầm đoạn 1,và trả lời.
CH: Vì sao dân lo sợ khi nghe lệnh
vua?
HS: đọc thầm đoạn 2 và trả lời.
CH: Nhà vua nghĩ ra cách gì để tìm
người tài?
CH: Cậu bé làm cách nào để vua
thấylệnh là vô lí?
HS: đọc thầm đoạn 3 và trả lời.
CH: Trong cuộc thử tài cậu bé yêu
cầu điều gì?
CH: Vì sao cậu yêu cầu như vậy?
GV: nêu nội dung bài.
HS: 2em đọc nội dung bài
Nội dung: Ca ngợi sự thông minh
tài trí của cậu bé.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại
GV: hướng dẫn HS đọc theo nhóm
phân vai.
HS : luyện đọc.
HS: Thi đọc giữa các nhóm
GV: cùng HS nhận xét, đánh giá
nhóm đọc.
Hoạt động 5: Kểchuyện.
biết: đếm, làm tính cộng, trừ, giải các
bài toán, và đo độ dài…
4 Củng cố: HS nhắc lại bộ đồ dùng
học toán.
- Giáo dục cho học sinh lòng say mê
học toán
5 Dặn dò Về nhà học bài chuẩn bị
bài sau.cho thật tốt.
Mĩ thuật + âm nhạc :
- HS: Mỗi ngày mài …thành tài.
- HS: Đến lúc này cậu bé có tin lời bà
cụ không?
- HS: Cậu bé tin. Cậu bé hiểu ra quay
về nhà học bài.
Luyện đọc lại.
- HS Luyện đoc lại bài.
- Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
- GV: Em thích ai (Nhân vật nào trong
truyện)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
GV: nêu nhiệm vụ.
GV: hướng dẫn HS kể từng đoạn.
HS: quan sát 3 tranh - nhẩm kể.
HS: kể nối tiếp: 3 em 3 đoạn.(2 lần)
HS: thi kể chuyện.
HS: 1em kể cả chuyện
GV: nhận xét, đánh giá
CH: Nội dung bài nói lên điều gì?
HS: Ca ngợi sự thông minh tài trí
của của cậu bé.
Về kể chuyện cho người khác nghe.
GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY
*Tự rút kinh nghiệm sau ngày dạy :
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012
NHÓM TRÌNH ĐỘ 1
Tiếng việt:
Tiết1
CÁC NÉT CƠ BẢN.
I.Mục tiêu:
Kiến thức:HS: Biết một số các nét
cơ bản.Nhận biết số lượng nét và kiểu
nét trong tiếng việt.
NHÓM TRÌNH ĐỘ 2
Toán:
Tiết 2
NHÓM TRÌNH ĐỘ3
Tự nhiên và xã hội:
Tiết 1.
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ
( Tiếp ) Trang 4
CƠ QUAN HÔ HẤP (Tr.19)
Giúp học sinh củng cố về
- Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ
số.
- Phân tích số có hai chữ số theo chục
6
- HS nhận ra sự thay đổi của lồng
ngực khi ta hít vào thở ra. Nêu được
tên các bộ phận và chức năng của cơ
và đơn vị.
. Kỹ năng: Biết viết các kiểu nét cơ
HS: Biết ápdụng vào làm bài tập.
bản đó.
-Học sinh : Yêu thích và thích học
3. Thái độ:Học xong bài này học sinh môn toán.
yêu thích học môn tiếng việt.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ:Viết bài tập 1.
- GV: Bảng phụ:Viết các nét cơ bản.
- HS: Bảng con.
- HS: Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hát
1. Ổn định tổ chức: Hát
- HS: Đọc và viết các số có một, hai
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự
chữ số.
chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
+ Giới thiệu bài:
- GV: Giới thiệu các nét cơ bản trên + Hướng dẫn học sinh làm bài.
bảng phụ.
- Bài 1 Viết (theo mẫu)
- GV: Chia nhóm giao việc
- GV: Treo bảng phụ lần lượt học sinh
- HS: các nhóm trưởng cho nhóm
lên bảng lám bài.
mình quan sát các nét cơ bản.
- HS: thảo luận nhóm và đại diện
- HS: Đại diện các nhóm báo cáo kết
nhóm lên làm.
quả.
- GV: Nhận xét và sửa chữa.
- GV: Nhận xét bổ xung.
- GV: Hướng dẫn học sinh đọc và
- Bài 2: Viết các số:57; 98; 61.88; 74;
viết bài vào vở.
47.(theo mẫu).
- GV: Giao việc cho học sinh.
- GV: Giao việc cho học sinh.
- HS: Thảo luận và lên bảng làm
- HS: Lần lượt từng học sinh đọc bài
- GV: Nhận xét sửa sai những chỗ sai
cá nhân.
cho học sinh.
-GV: Uốn nắn sửa sai.
+ Bài 3: <; >; = ?
7
quan hô hấp.
- Biết hoạt động thở diễn ra liên
tục,nếu ngừng thở 3đến 4 phút người
ta có thể bị chết
- HS có ý thức tự bảo vệ cơ quan hô
hấp,tránh để dị vật rơi vào đường thở
- GV:Sử dụng tranh ở SGK
- HS hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Bài mới.
Giới thiệu bài
- Thực hành cách thở sâu.
Bước 1: Trò chơi .
-GV: cho cả lớp cùng thực hiện động
tác “Bịt mũi nín thở”
-HS: cả lớp thực hiện.
-CH: Cảm giác của em thế nào sau
khi nín thở?
-HS: cả lớp thực hiện hít vào thật sâu
và thở ra hết sức.
-GV: theo dõi cử động phồng lên, xẹp
xuống ở lồng ngực của HS
-HS: nêu cảm giác sau khi nín thở.
-GV: nêu kết luận
Làm việc với SGK.
-GV: nêu yêu cầu.
Bước 1: HS: làm việc theo cặp đôi
+ GV: Hướng dẫn học sinh viết bài
vào vở.
- HS: Viết bài vào vở.
:- GV: Chấm chữa bổ xung.
+ Trò chơi: Các nhóm tổ chức chơi
- GV: Nhận xét
4 Củng cố: HS: Nhắc lại các nét cơ
bản đã học.5 Dặn dò: Về nhà học bài chuẩn bị
bài sau.
Toán:
2NHÓM TRÌNH ĐỘ 1
Tiết
34 < 38
27 < 72
80 +6 > 85
72 > 70
68 = 68
40 +4 = 44
- HS: Làm vào bảng con
- GV: Nhận xét sửa sai.
+ Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS: Nêu miệng
- GV: Nhận xét
: Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị bài số hạng tổng.
-HS: quan sát hình 2 trang 5 hai em
lần lượt một người hỏi, một người trả
lời
Bước 2: Làm việc cả lớp
-GV: Gọi 3 cặp HS lên hỏi- đáp trước
lớp
-GV: chốt ý đúng và nêu kết luận.
- HS: đọc mục kết luận.
- Về xem trước bài sau: Nên thở như
thế nào?
NHÓM TRÌNH ĐỘ 2
NHÓM TRÌNH ĐỘ 3
CỘNG,TRỪ CÁC SỐ CÓ
BA CHỮ SỐ (KHÔNG
NHỚ)
- Giúp HS ôn tập củng cố cách tính
cộng trừ các số có ba chữ số
Củng cố giải bài toán (có lời văn )
về nhiều hơn, ít hơn.
- Thực hiện cộng,trừ nhanh đúng
và giải chính xác bài toán có lời văn
- Giáo dục lòng say mê, yêu thích
môn toán cho HS.
- GV: Bảng phụ bài tập 1
- HS: Bảng con
8
- HS hát,
Kiểm tra bài cũ: 1em
- CH: Nêu cách đọc , viết,so sánh số
có ba chữ số
- GV: nhận xét cho điểm
Bài mới.
Giới thiệu bài
Làm bài tập.
GV: gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
400 + 300 = 700 100 + 20 + 4 = 124
700 – 300 = 400 300 + 60 + 7 =367
700 – 400 = 300
800 + 10 +5 =815
Bài 2: Đặt tính rồi tính
352
416
768
Bài 3:
+
-
732
511
221
+
418
201
619
-
395
44
351
Bài giải
Khối lớp 2 có số học sinh là
245 – 32 = 213 (học sinh)
Đáp số: 213 học sinh.
GV: Củng cố cách làm tính cộng
trừ số có ba chữ
Về làm bài trong vở bài tập
Tâp đọc :
TỰ THUẬT
-HS nắm được các thông tin chính về
bạn trong bài ,và có khái niệm về một
9
bản tự thuật
-Đọc đúng và rõ ràng toàn bài ,đọc
đúng các dấu câu .
-Giáo dục HS biết kể về bản thân
mình .
Gv: bảng phụ ghi nội dung bản tự
thuật .
- HS hát,
Kiểm tra bài cũ:
GV giới thiệu bài học .
GV đọc mẫu .
HS đọc từng câu .
Gv hướng dẫn đọc từ khó.
HS đọc từng đoạn trước lớp.
HS luyện đọc đoạn ghi ở bảng phụ
GV giảng từ chú giải.
Đọc từng đoạn trong nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm.
*Tìm hiểu bài
Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
Nhờ đâu mà em biết rõ?
Em hãy cho biết họ tên của em?
Nêu tên địa phương em ở?
10
GV: nêu nội dung bài .
* Luyện đọc lại
HS thi đọc cả bài.
GV nhận xét .
Về nhà tập viết bản tự thuật .
-Nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau .
Tiếng việt:
Tiết 2
CÁC NÉT CƠ BẢN.
I.Mục tiêu:
Kiến thức:
HS: Biết một số các nét cơ bản.Nhận
biết số lượng nét và kiểu nét trong
tiếng việt.
2. Kỹ năng: Biết viết các kiểu nét cơ
bản đó.
- Biết trình bày đúng các nét cơ bản
đó.
3. Thái độ:Học xong bài này học sinh
yêu thích học môn tiếng việt.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ:Viết các nét cơ bản.
- HS: Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: 1'Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 3'Kiểm tra sự
chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài
- GV: Giới thiệu các nét cơ bản trên
bảng phụ.
11
- GV: Chia nhóm giao việc
- HS: các nhóm trưởng cho nhóm
mình quan sát các nét cơ bản.
- HS: Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả.
- GV: Nhận xét bổ xung.
- GV: Hướng dẫn học sinh đọc và
viết bài vào vở.
- HS: Lần lượt từng học sinh đọc bài
cá nhân.
-GV: Uốn nắn sửa sai.
- GV: Hướng dẫn học sinh viết bài
vào vở.
- HS: Viết bài vào vở.
:- GV: Chấm chữa bổ xung.
4 Củng cố: - HS: Nhắc lại các nét cơ
bản đã học.5 Dặn dò: - Về nhà học bài chuẩn bị
bài sau.
Tập viết :
Tiết
1.NHÓM TRÌNH ĐỘ 1
ÔN CHỮ HOA A (Trang 3)
- Củng cố cách viết chữ hoa A ,viết
tên riêng Vừ A Dính và câu ứng
dụng Anh em như thể tay
chân.Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ
đần.
- Trình bày sạch đẹp,đúng mẫu cỡ
chữ, đều nét
- Rèn tính cẩn thận, nắn nót chữ
NHÓM TRÌNH ĐỘ 2
12
NHÓM TRÌNH ĐỘ 3
viết cho học sinh
- GV: Mẫu chữ viết hoa A, Bảng
phụ ghi nội dung bài viết ứng dụng
- HS: Bảng con, vở viết, bút, phấn
- HS hát
-Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra đồ
dùng học tập của HS
Bài mới.
Giới thiệu bài
-GV: giới thiệu vào bài, viết đầu bài
lên bảng
Hướng dẫn viết
a. Hướng dẫn quan sát, nhận xét
GV: trưng bảng phụ ghi nội dung
bài
HS: quan sát mẫu chữ A , nêu nhận
xét cách viết.
AV DR
Võ A DÝnh
Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc, dở hay
đỡ đần.
GV: Yêu cầu HS viết bảng con.
HS: luyện viết chữ hoa A, từ ứng
dụng Vừ A Dính và chữ Anh, Rách
vào bảng con.
13
GV: nhận xét, sửa lỗi sai
Hướng dẫn viết bài vào vở.
GV: Nêu yêu cầu
GV: Nhắc nhở giáo dục HS cần chú
ý rèn tính cẩn thận nắn nót chữ viết
cho đẹp
HS:Viết bài vào vở theo mẫu.
GV: đi từng bàn nhắc nhở thêm.
chấm, chữa bài
GV: chấm 5 bài viết của HS
GV: nhận xét, sửa lỗi sai về độ cao,
khoảng cách, nét chữ và cách trình
bày
GV củng cố cách viết chữ hoa A,
viết hoa tên riêng.
Nhận xét giờ học
Về viết bài phần ở nhà
Tập viết
Tiết 1
CHỮ HOA A.
(Trang )
- Biết viết chữ cái hoa A(theo cỡ vừa
và nhỏ)
- Biết viết ứng dụng câu : Anh em
thuận hòa)theo cỡ nhỏ.
- Biết viết dúng các chữ theo mẫu
Đều nét và nối chữ đúng qui định.
- Học sinh có hứng thú viết chữ.đều
và đẹp.
14
- Bảng phụ: Viết mẫu chữ hoa A
- Bảng con, vở tập viết.
- Hát.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
.
+ Giới thiệu bài:
+ Hướng dẫn viết chữ hoa
- GV: Hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét.chữ hoa A.
- GV: Nêu qui trình viết chữ hoa Avaf
viết mẫu.
- Học sinh luyện viết trên không bằng
ngón tay. Sau đó viêt vào bảng con
- GV: Nhận xét sửa sai.
+ Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- GV: Giới thiệu câu ứng dụng
- HS: Đọc câu ứng dụng.và hiểu nghĩa
câu ứng dụng
- GV: Hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét.về độ cao các chữ cái.
- HS: Nêu lại các qui trình viết chữ.
- GV: Hướng dẫn học sinh viết vào vở
tập viết.
- HS: Viết vào vở
15
GV: Uốn nắn sửa sai.
- GV: Cho học sinh nhắc lại qui trình
viết chữ hoa A
- HS: Nêu qui trình viết chữ hoa A
- GV: Nhận xét
- Giáo dục học hứng thú rèn chữ viết
- Về nhà viết lại cho thật đẹp.
Chuẩn bị bài sau.
Đạo đức:
Tiết1
EM LÀ HỌC SINH LỚP
MỘT.( Trang 2)
. Mục tiêu:
1. Kiến thức:HS Biết được:Trẻ em có
quyền có họ tên và đều được đi học
vào lớp một em sẽ có thêm nhiều bạn
mới.
2. Kỹ năng :Học sinh phấn khởi đi
học và tự hào mình là học sinh lớp
một. Được tham gia đi học như các
bạn khác.
3. Thái độ: Học sinh biết yêu quí bạn
bè, thầy giáo, cô giáo, trường lớp.
.II Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK
- HS: Đồ dùng học tập.
16
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự
chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới.
- Giới thiệu bài
+ Đứng vòng tròn và giới thiệu tên
mình,
- HS: Tự giới thiệu tên mình.với ban.
- GV: Kết luận:Mỗi người đều có
một :
cái tên . Trẻ em cũng có quyền có họ
tên..
+ Học sinh giói thiệu về sở thích của
mình.
- HS: Thảo luận nhóm đôi.
- GV: gọi một số học sinh tự giới
thiệu
về tên mình.
- GV: Kết luận : Mỗi người đều có
những điều mình thích những điều
đó có thể giống hoặc khác nhau
giữa người này và người khác
nhưng cũng có sở thích riêng của
mình
+ Học sinh giói thiệu về sở thích của
mình.
- HS: Thảo luận nhóm đôi.
-GV: gọi một số học sinh tự giới thiệu
về tên mình.
- GV: Kết luận:Mỗi người đều có
17
những điều mình thích . những điều
đó có thể giống hoặc khác nhau
chúng ta cần phải tôn trọng.
+ HS: Kể về ngày đầu tiên đi học
- Thảo luận theo cặp đôi
- HS: Từng cặp học sinh kể cho nhau
nghe ngày đầu tiên đi học.
4. Củng cố: HS: Nhắc lại phần ghi
nhớ của bài.
5. Dặn dò : Về nhà học bài chuẩn
bị bài sau.
NHÓM TRÌNH ĐỘ 1
Tự nhiên xã hội :
CƠ THỂ CHÚNG TA
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :HS nhận ra 3 phần của
cơ thể đầu ,mình ,chân tay và một số
bộ phận bên ngoài tóc ,tai ,mắt ,mũi
miệng ,lưng bụng .
2.kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và
nêu tên các bộ phận của cơ thể .
3Thái độ :Giáo dục học sinh biết bảo
vệ cơ thể hằng ngày .
II Đồ dùng dạy học :
-GV;Tranh SGK
-HS:
III.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định tổ chức : -hát
2.Kiểm tra bài cũ :
NHÓM TRÌNH ĐỘ 2
Luyện từ và câu:
Tiết 1
TỪ VÀ CÂU (Trang 8)
NHÓM TRÌNH ĐỘ 3
Tập đọc:
Tiết 3
HAI BÀN TAY EM (Tr.7)
- Bươc đầu làm quen với các khái
niệm từ và câu.
- HS hiểu hai bàn tay rất đẹp,rất có
ích và đáng yêu
Hiểu các từ ngữ trong bài. Biết ngắt
nghỉ hơi sau các dấu câu khi đọc
- Đọc trôi chảy cả bài, ngắt nghỉ hơi
đúng ở các dấu câu, phát âm đúng các
chữ và đảm bảo tốc độ
- Biết yêu quý và giữ gìn đôi bàn tay
của em cho sạch đẹp
- GV:Sử dụng tranh ở SGK - Bảng
phụ ghi khổ thơ cần luyện đọc
- HS: SGK
- HS hát.
- Kiểm tra bài cũ: 1em đọc bài cũ :
- Rèn kỹ năng dùng từ đặt câu đơn
giản.
- Học xong bài này học sinh thích
được giao tiếp với những người xung
quanh.
- Tranh vẽ SGK Bảng phụ nội dung
bài tập 2
- SGK
- Hát.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
18
3.Bài mới :
Quan sát tranh .
HS quan sát tranh SGK và nêu tên các + Giới thiệu bài:
bộ phận bên ngoài của cơ thể .
HS .thi nhau nêu tên các bộ phận bên + GV: Hướng dẫn làm bài tập
ngoài của cơ thể .
+ Bài tập 1:
- HS: Nêu yêu cầu bài tập:
GV nhận xet và bổ xung cho hoàn
- GV: Cho học sinh quan sát tranh
chỉnh
sách giáo khoa.
Quan sát tranh :
- HS: Từng nhóm tham gia miệng
Hs quan xát tranh SGK và nêu các bạn - GV: Chốt lại lời giải đúng.
trong tranh đang làm gì ?
1. trường 2, học sinh 3. chạy
4. cô giáo 5. hoa hồng 6. nhà
HS trả lời trước lớp .
KL: Cơ thể chúng ta gồm ba phần
:Đầu ,mình ,tay và chân .
+ Bài tập 2:
- HS: Nêu yêu cầu bài
- GV: Chia nhóm giao việc
- HS: Thảo luận nhóm và trả lời
miệng
- GV: Nhận xét sửa sai.
Tập thể dục:
Hs quan sát SGK và
làm theo các động tác .
HS nhận xét .
GV nhận xét .
+ Bài tập 3:
- HS: Nêu yêu cầu bài tập và làm bài
vào vở.
- GV: Chốt lại: Huệ cùng các bạn dạo
chơi trong công viên.
19
Cậu bé thông minh –Trang 4
GV nhận xét, cho điểm
- bài mới.
Giới thiệu bài.
GV: dùng tranh ở SGK để giới thiệu.
Hoạt động 2: Luyện đọc.
GV: đọc mẫu toàn bài
HS: đọc nối tiếp từng dòng thơ.
Tay em đánh răng/
Răng trắng hoa nhài.//
Tay em chải tóc/
Tóc ngời ánh mai.//
GV: hướng dẫn đọc ngắt nghỉ
HS: luyện đọc ngắt nghỉ từng dòng
thơ
HS: 1em đọc mục chú giải
HS:thi đọc giữa các nhóm.
GV: cùng HS nhận xét
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
CH: Hai bàn tay của bé được so
sánh với gì?
CH: Hai bàn tay thân thiết với bé như
thế nào?
CH: Em thích nhất khổ thơ nào? Vì
sao?
HS: 2em đọc nội dung bài
Nội dung: Hai bàn tay rất đẹp, có
ích và rất đáng yêu.
Hoạt động 4: Học thuộc lòng bài thơ
HS: luyện đọc thuộc lòng khổ thơ, cả
bài theo nhóm , cá nhân
4 Củng cố: Giáo viên củng cố bài học
Nhận xét giờ học
5.Dặn dò: -Chuẩn bị bài sau .
Thể dục: (Soạn chung)
- GV: Cho học sinh nhắc lại thế nào
là từ và câu.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau..
cho thật tốt.
- CH: Bài thơ giúp em hiểu điều gì?
Về học thuộc bài thơ
- Xem trước bài sau: Ai có lỗi
Tiết 1.
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
TRÒ CHƠI: NHANH LÊN BẠN ƠI !
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
Nắm được nội dung chương trình của môn học
Biết cách tập hợp hàng dọc ngang, quay phải, trái, nghỉ, nghiêm, dàn hàng, dồn hàng.
2. Kĩ năng:
HS có kĩ năng nhanh nhẹn, thực hiện nhanh động tác chân, lườn của bài thể dục phát triển chung.
3. Thái độ: HS có ý thức tập thể dục để bảo vệ sức khỏe.
II. Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm: Sân bãi sạch vệ sinh
- Phương tiện: Còi.
III. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Phần mở đầu
5’ Phần mở đầu
- GV: Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ
Tập hợp đội hình hàng dọc
giờ học
x x x x x x x
- HS: Tập hợp, báo cáo sĩ số
x x x x x x
- GV: Cho HS chạy chậm xung
Chạy chậm xung quanh sân.
quanh sân.
Trò chơi “ Làm theo hiệu lệnh”
Đứng thành vòng tròn quay mặt
vào sân, khởi động các khớp và
20
- Xem thêm -