Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học Giáo án hóa học 9 chia 5 cột hay nhất...

Tài liệu Giáo án hóa học 9 chia 5 cột hay nhất

.DOC
140
458
63

Mô tả:

Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC 9 LỚP 9 (Cả năm: 35 tuần x 2 tiết / tuần = 70 tiết) Học kì I: 18 tuần x 2 tiết / tuần = 36 tiết ; Học kì II: 17 tuần x 2 tiết / tuần = 34 tiết HỌC KÌ I HỌC KÌ II Tiết 1. Ôn tập đầu năm CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HCVC Tiết 2. T/c hoá học của oxit. Khái quát… Tiết 3. Một số oxit quan trọng Tiết 4. Một số oxit quan trọng (tiếp theo) Tiết 5. Tính chất hoá học của axit Tiết 6. Một số axit quan trọng Tiết 7. Một số axit quan trọng (tiếp theo) Tiết 8. Luyện tập: Tchh của oxit và axit Tiết 9. Thực hành:Tchh của oxit và axit Tiết 10. Kiểm tra viết Tiết 11. Tính chất hoá học của bazơ Tiết 12. Một số bazơ quan trọng Tiết 13. Một số bazơ quan trọng (tiếp theo) Tiết 14. Tính chất hoá học của muối Tiết 15. Một số muối quan trọng. Tiết 16. Phân bón hoá học Tiết 17. Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ Tiết 18. Luyện tập chương 1 Tiết 19. Thực hành: T/c h/h của ba. và muối Tiết 20. Kiểm tra viết. CHƯƠNG 2: KIM LOẠI Tiết 21. Tính chất vật lí chung của kim loại Tiết 22. Tính chất hoá học của kim loại Tiết 23. Dãy hoạt động hoá học của kim loại Tiết 24. Nhôm Tiết 25. Sắt Tiết 26. Hợp kim sắt: Gang, thép Tiết 27. Thực hành tchh của Al và Fe Tiết 28. Ăn mòn k.loại và bảo vệ k.loại … Tiết 29. Luyện tập chương 2 CHƯƠNG 3: PHI KIM. SƠ LƯỢC Tiết 30. Tính chất hoá học chung của phi kim Tiết 31. Clo Tiết 32. Clo (tiếp theo) Tiết 33. Cacbon Tiết 34. Các oxit của cacbon Tiết 35. Ôn tập học kì I Tiết 36. Kiểm tra học kì I Tiết 37. Axit cacbonic và muối cacbonat Tiết 38. Silic. Công nghiệp silicat Tiết 39. Sơ lược bảng tuần hoàn các nthh Tiết 40. Sơ lược bảng tuần hoàn các nthh (t.t.) Tiết 41. Luyện tập chương 3 Tiết 42. Thực hành: Tchh chung của P.k. CHƯƠNG 4: HIDROCACBON. NH. LIỆU Tiết 43. Khái niệm về HCHC và HHHC Tiết 44. Cấu tạo phân tử HCHC Tiết 45. Metan Tiết 46. Etilen Tiết 47. Axetilen Tiết 48. Kiểm tra viết Tiết 49. Benzen Tiết 50. Dầu mỏ và khí thiên nhiên Tiết 51. Nhiên liệu Tiết 52. Luyện tập chương 4 Tiết 53. Thực hành TCHH của hidrocacbon. CHƯƠNG 5: D.X. CỦA H.C. POLIME Tiết 54. Rượu etylic Tiết 55. Axit axetic. Tiết 56. Mlh giữa etilen, r.etylic và axit axetic Tiết 57. Kiểm tra viết Tiết 58. Chất béo Tiết 59. L.tập: R. etylic, axit axetic và chất béo. Tiết 60. Thực hành: Tính chất của rượu và axit Tiết 62. Glucozơ Tiết 63. Saccarozơ Tiết 64. Tinh bột và xenlulozơ Tiết 65. Protein Tiết 66. Polime Tiết 67. Polime (t.t.) Tiết 68. Ôn tập cuối năm Tiết 69. Ôn tập cuối năm (t.t.) Tiết 70. Kiểm tra cuối năm. *************************************************************************************  Trang 1  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* Tuần 1 Tiết 1 Ns: Nd: ÔN TẬP – – – – — — — — Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành  Công thức chuyển đổi;  Cách gọi tên, phân loại: oxit, axit, bazơ, muối;  Khái niệm độ tan, dung dịch . I. Mục tiêu: 1) Kiến thức:  Nêu được các công thức chuyển đổi; cách gọi tên, phân loại: oxit, axit, bazơ, muối; khái niệm độ tan, dung dịch .  Thực hiện tính theo PTHH ; nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch. 2) Kỹ năng: rèn kỹ năng tính toán theo PTHH , c.thức ch.đổi, nđộ dd . II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bài tập làm trên lớp và bài tập về nhà.  Học sinh: Ôn lại các khái niệm, công thức đã học ở lớp 8. III. Phương pháp: Đàm thoại + Thuyết trình IV. Tiến trình dạy học: 1) KTBC: 2) Mở bài: nhằm hệ thống lại các KTCB đã học ở lớp 8 chúng ta sẽ cùng tiến hành ôn tập nội dung đã học qua ! Thời Hoạt động Đồ Hoạt động của giáo viên Nội dung gian của học sinh dùng Hãy nêu các công I. Kiến thức cần nhớ:  25’ thức chuyển đổi giữa khối  Công thức chuyển đổi: giữa lượng - thể tích và lượng  Đại diện khối lượng (m), thể tích (v) và chất ? phát biểu, bổ lượng chất - số mol (n) Bổ sung, hoàn chỉnh sung:  m=m/M ; nkhí = V / 22,4 nội dung .  Tính theo PTHH : tìm k.lượng Thuyết trình công  Đại diện  hoặc t.tích ch.th.gia bằng cách : thức tính thành phần % m nêu các công chuyển đổi về số mol rồi thế vào /n. thức chuyển PTHH ; suy ra số chất cần tìm rồi Thuyết trình cách đổi.  chuyển về khối lượng hoặc thể tích tính theo PTHH . Nghe,  đề bài yêu cầu . quan sát và  Axit – bazơ – muối. Thuyết trình : axit – ghi nhớ nội   Dung dịch , độ tan. bazơ – muối , học sinh dung giáo viên  Nồng độ dung dịch : nên ôn lại về: thành phần thuyết trình. + N.độ p.trăm của d. dịch : phân tử, phân loại, gọi C% = mct x 100 / mdd tên. Học sinh  + N.độ mol của dung dịch : Thế nào là dung về ôn lại nội  CM = n / v dịch ? Độ tan của 1 chất dung theo trong nước là như thế hướng dẫn . nào ? Đại diện  *************************************************************************************  Trang 2  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* 15’ Thế nào là nồng độ  phần trăm ; nồng độ dung dịch ? Bổ sung, hoàn chỉnh  nội dung. phát biểu, bổ Bảng sung: khái phụ II. Bài tập áp dụng : niệm dung ghi nội dịch, độ tan. dung Đại diện các bài  nêu khái niệm tập C%, CM . Bài 1. Hãy gọi tên và phân loại các hợp chất sau : Na2O, CaO, HCl, H2SO4, H2SO3, NaOH, Fe(OH)3, NaCl, CaSO4 Bài 2. Cho 6,5 g kẽm tác dụng với dung dịch axit clodric. Tính khối lượng kẽm clorua tạo thành và thể tích khí Hidro sinh ra (ở đktc) ? Bài 3. Hãy tính : a. Nồng độ mol của 850 ml dung dịch có hoà tan 20 g KNO3 ? b. Nồng độ phần trăm của 1500 g dung dịch có hoà tan 75 g K2SO4 ? c. Số mol và số g của NaCl có trong 1 lit dung dịch NaCl 0,5 M ? d. Khối lượng của MgCl2 có trong 50 g dung dịch MgCl2 4% ? V. Dặn dò:  Ôn lại các khái niệm hoá học ở học kì 1 của lớp 8  Học sinh nên ôn lại về: thành phần phân tử, phân loại, gọi tên của oxit . VI. Rút kinh nghiệm: *************************************************************************************  Trang 3  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* Tuần 1 Tiết 2 Ns: Nd: Bài 1: Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit – – – – — — — — Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành  Khái niệm oxit bazơ, oxit axit  Tính chất hóa học : axit, bazơ  Các ví dụ minh họa  Phân loại oxit  Tính toán theo nồng độ phần trăm, toán dư. I. Mục tiêu: 1) Kiến thức:  Nêu được những tính chất hoá học của oxit (bazơ và axit) ; dẫn ra được PTHH minh hoạ cho mỗi tính chất  Nêu được sự phân loại oxit là dựa vào tính chất hoá học . 2) Kỹ năng: rèn kỹ năng tính toán toán hoá học liên quan đến oxit II. Chuẩn bị: 1) Giáo viên :  Hoá chất: CuO, CaO, nước cất, dd HCl.  Dụng cụ: 1 kh. nhựa, 1 giá ốn., 1 kẹp gỗ, 1 cốc t.tinh 50 ml, 1 ố.n.giọt, 4 ống nghiệm. 2) Học sinh : Ôn lại khái niệm về oxit, phân loại, cách gọi tên. III. Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình IV. Tiến trình dạy học: 1) KTBC: 2) Mở bài:  Oxit là gì ? Có mấy loại ? Đó là những loại nào ? (Ghi điểm)  Vậy thì oxit axit có những tính chất hoá học khác oxit bazơ như thế nào ? Thời Hoạt động Đồ Hoạt động của giáo viên Nội dung gian của học sinh dùng 25’ Cho học sinh kẻ 2 cột Kẻ tập CaO, I. Tính chất hoá học của oxit:   song song để so sánh t.chất thành 2 cột . nước 1. Oxit bazơ có những tính chất h.học của 2 oxit. cất, kẹp hoá học nào? Y/c h/s làm tn.: cho CaO Quan sát gỗ, ống  Tác dụng với nước:   vào nước. thí nghiệm, nghiệm, CaO (r) + H2O(l)  Ca(OH)2(dd) N.xét h.tượng khi cho Đại diện   Na2O (r) + H2O(l)  2NaOH2(dd) CaO t.dụng với nước ? nhận xét hiện Oxit bazơ tan + H2O  dd bazơ Hãy rút ra kết luận khi tượng quan  (kiềm) cho oxit bazơ tdụng với nước ? sát được. Vd: K2O, Li2O, Na2O, BaO, … Y/c h/s làm tn.: Cho CuO   Tác dụng với axit: tác dụng với HCl. Q.sát CuO,  Hãy n.xét m.sắc CuO t.n . dd HCl, CuO(r) + HCl(dd)  CuCl2(dd) + H2O(l)  Đen xanh lá cây trước và sau PƯHH ? Đ.diện ống  Nhiều oxit bazơ khác n.xét m.sắc nghiệm, Oxit bazơ + axit  muối + nước.  như: Na2O, BaO, ZnO,… cũng CuO trướcvà kẹp gỗ  T.dụng với oxit axit: tương tự. sau pư. BaO(r) + CO2(k)  BaCO3(r) Th.trình: qua các t.n.,  CaO(r) + SO2(k)  CaSO3(r) ng.ta đã ch.minh được: Một số Oxit bazơ tan + oxit axit  muối o.bazơ : Na O, CaO, BaO… Nghe 2  t.dụng với axit tạo thành muối. thuyết trình *************************************************************************************  Trang 4  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* Gv mô tả t.n. và h.dẫn h.s về tính chất 2.Oxit axit có những tính chất hoá  viết PTHH . oxit bazơ tác học nào? Nhiều oxit axit khác… dụng với oxit   Tác dụng với nước: cũng tương tự. axit. Oxit axit + nước  dd axit Các em đã biết khí CO2 Đại diện   Trừ SiO2 . tdụng với Ca(OH)2 phát biểu, bổ Vd: P2O5, CO2, SO2, N2O5, … (n.v.trong)làm.đục n.vôi. sung. P2O5(r) + 3H2O(l)  2H3PO4(dd) G.thiệu: o.axit t.d.với Nghe   SO2(r) + H2O(l)  H2SO3(dd) o.bazơ tạo thành muối vừa tìm nhắc lại pứ  T.dụng với bazơ : hiểu ở mục 1c. với nước vôi Oxit axit + dd bazơ  muối + nước Th.trình về sự phân loại trong của  oxit: là dựa vào tchh của oxit, nước vôi CO2(k) + Ca(OH)2(dd)  p.thành 4 loại … Y/c h/s lấy trong. CaCO3(r) + H2O(l) Vd, với oxit axit và oxit bazơ. Nghe   T.dụng với o.bazơ: o.axit t.dụng 5’ Mở rộng: o.lưỡng tính giáo viên giới  với một số o.bazơ tạo thành muối . Al2O3 td. với HCl, NaOH thiệu. (1.c) Nghe  2NaOH + Al2O3  II. Khái quát về sự phân loại oxit: giáo viên 2NaAlO2 + 3H2O dựa vào tính chất hoá học chia thành thông báo về Natri aluminat 4 loại: sự phân loại 6HCl + Al2O3   Oxit bazơ: tác dụng được với oxit. 3AlCl3 + 3H2O dung dịch axit tạo thành muối và Đại diện  nước: Na2O nêu ví dụ  Oxit axit: t.dụng được với minh hoạ. dd.bazơ tạo thành muối: CO2, Đặc  SO2… điểm của oxit  Oxit lưỡng tính: tác dụng được lưỡng tính. với cả d.dịch axit và bazơ: Al 2O3, ZnO.  Oxit trung tính (oxit không tạo muối): k.t.dụng được với cả dd. axit hoặc dung dịch bazơ: NO, CO. 3) Tổng kết: Hãy nêu đặc điểm khác nhau giữa oxit axit và oxit bazơ ? Oxit được phân thành những loại nào ? 4) Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 6 trang 6 sách giáo khoa . Bài 6. a) PƯHH : CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O ; b) n Cu = 1,6 / 64 = 0,02 (mol) ; C% = mct . 100 / mdd => mct = C% . mdd / 100 => mH2SO4 = 20 . 100 / 100 = 20 (g) ; nH2SO4 = 20 / 98  0,2 (mol) => nH2SO4 dư = 0,2  0,02 = 0,18 (mol); Dung dịch sau pứ gồm: CuSO4 và H2SO4 ; Tìm m của: mCuSO4 = 0,02 . 160 = 3,2 (g) ; mH2SO4dư = 0,02 . 98 = 1,96 (g) C% CuSO4 = 3,15(%); H2SO4 = 17,76% V. Dặn dò: VI. Rút kinh nghiệm: Duyệt của tổ trưởng: *************************************************************************************  Trang 5  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* Tuần 2 Tiết 3 Ns : Nd : Bài 2 Một số oxit quan trọng. – – – – — — — — Kiến thức cũ liên quan bài học  Tính chất hóa học của oxit bazơ  Lấy ví dụ.  Tính toán theo nồng độ mol, tính theo PTHH. I. 1) Kiến thức mới cần hình thành  Tính chất vật lí và hóa học của canxi oxit.  Cách sản xuất canxi oxit.  Tính toán dạng bài tập hỗn hợp tác dụng với axit, bài tập chuỗi phản ứng.  Nhận biết từng chất trong cặp chất. Mục tiêu: Kiến thức:  Nêu được những tính chất hoá học của CaO và viết PƯHH minh hoạ.  Giải thích được cách điều chế, sản xuất CaO trong công nghiệp. 2) Kỹ năng: rèn kỹ năng qs tn, viết PƯHH minh hoạ và giải b.tập có liên quan. II. Chuẩn bị: 1) Hoá chất: CaO, dd HCl, nước. 2) Dụng cụ: 2 ốn.,1 ống nhỏ giọt, 1 khay nhựa, 1 giá ống nghiệm, 1 cốc nước. 3) Tranh vẽ phóng to hình 1.4 ; 1.5 (tranh vẽ lò nung vôi) III. Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình IV. Tiến trình dạy học: 1) KTBC: Hãy nêu những tính chất hoá học của bazơ ? viết PƯHH minh hoạ ? 2) Mở bài: Ta đã biết có 2 loại oxit là o.axit và o.bazơ, trong đó có những oxit có vai trò rất q.trọng đ.diện là CaO và SO2. Trong tiết 1 chúng ta sẽ tìm hiểu CaO. Thời Hđộng của Đồ Hoạt động của giáo viên Nội dung gian học sinh dùng Hãy viết CTHH của Caxi Đ.diện A. CANXI OXIT. (vôi sống)   oxit và tính PTK ? thuộc loại phát biểu, bổ CaO  Công thức phân tử: CaO o.nào? sung.  PTK: 56 Thông báo tên thường gọi. Q.s mẫu CaO,    Thuộc loại oxit bazơ Đưa mẫu CaO cho h/s q/s: CaO, đ. diện nước I. Canxi oxit có những tính chất  Hãy nêu những tc v.lý của CaO nx. cất, nào ? 5’ Bổ sung, hoàn chỉnh nội Đại diện ống   1. Tính chất vật lí: dung kể 3 tc hoá nghiệm  Là chất rắn màu trắng, Hãy kể những tính chất học của 1 , dd   Nóng chảy ở nhiệt độ cao. 10’ hoá học của 1 oxit bazơ ? bazơ. HCl 2. Tính chất hoá học : thể hiện đầy CaO là 1 o.bazơ nên thể Qs t.n.   đủ t.c. hoá học của 1 bazơ. hiện đầy đủ t.chất h. học của 1 của CaO t.d. a) Tác dụng với nước : bazơ. với nước, đại CaO(r) + H2O(l)  Ca(OH)2(dd) Làm t.n.CaO t.dụng với diện nêu   CaO có tính hút ẩm mạnh, do đó nước, h.tượng toả CaO dùng để làm khô nhiều chất. Hãy nhận xét hiện tượng ? nhiệt , viết  b) Tác dụng với axit : Và viết PƯHH xảy ra ? PTPƯ m. hoạ. Bs: pứ tạo ra sp là Ghi nhớ CaO(r) + 2HCl(dd)  CaCl2(dd) + H2O   Ca(OH)2 ít tan lắng xuống đáy tính chất hút CaO(r) + H2SO4(dd)  CaSO4r + H2O ống nghiệm gọi là vôi tôi (nhão, ẩm của CaO.  Ứng dụng: CaO dùng để khử dẻo) Qs t.n,  chua đất trong trồng trọt. *************************************************************************************  Trang 6  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* Th.báo: CaO hút ẩm đdiện nêu c) Tác dụng với oxit axit :  mạnh ; dùng để hút ẩm nhiều h.tượng xảy CaO(r) + CO2(k)  CaCO3(r) chất khác cần làm khô. ra: toả nhiệt, Làm t.n.CaO t.dụng với viết PTPƯ m  HCl. Hãy nx h.tượng khi CaO hoạ. td. với HCl ? Viết PƯHH xảy ra Nghe gv  Bs: CaO còn td. với nhiều thông báo, đại  axit khác như H2SO4 ( viết diện viết PT PTPƯ ? ) … nên CaO – vôi xảy ra. sống dùng để khử chua trong Thảo  tr.trọt, nước thải nhà máy. luận nhóm nêu 3’ Th.trình: vôi sống để trong các ứng dụng  II. Canxi oxit có những ứng dụng tự nhiên sẽ ch.thành đá vôi do của Canxi gì ? CaO pứ với CO2 . Hãy viết oxit.  Nguyên liệu cho công nghiệp PTPƯ CaO với CO2 ? Đại diện  luyện kim và CN hoá học. Do tc này do đó ta không đọc mục “Em   Khử chua đất trồng, sát trùng, để vôi sống t.xúc t.tiếp với k.k ! có biết” khử độc môi trường,… Y/c h/s th.luận: Sau khi Quan sát   tìm hiểu những tchh của Canxi tranh, đại diện oxit, em hãy nêu những ứ.dụng nêu nguyên của Canxi oxit mà em biết ? liệu sản suất Bs, hoàn chỉnh nội dung . vôi.  7’ Y/c h.s đọc “Em có biết 1” Nghe   III. Sản xuất Canxi oxit như thế Treo tranh “Sơ đồ lò nung thông báo quá  nào ? vôi” . trình sản xuất  Nguyên liệu: đá vôi (thành phần Hãy nêu ngliệu để sx vôi vôi .  chính là CaCO3). (Canxi oxit ) là gì ? Viết các Tranh  Thtrình cách sx vôi trong PƯ xảy ra. vẽ: Sơ  Các phản ứng hoá học xảy ra:  + Than cháy tạo nhiệt độ: lò nung vôi thủ công và CN. đồ lò to Giới thiệu các PTPƯ xảy nung C(r) + O2(k)  CO2(k)  + Ở nhiệt độ cao, đá vôi bị phân ra khi sản xuất vôi. vôi huỷ thành vôi (CaO): Yêu cầu học sinh đọc mục  o CaCO3(r) Trên 900 CCaO(r) + CO2(k) “Em có biết 2”. 3) Tổng kết: Hãy nêu các thhh và ứng dụng của Canxi oxit ? Sản xuất Canxi oxit như thế nào ? 4) Củng cố: hướng dẫn học sinh làm dạng bài tập: Bài 3. a) PTPƯ :CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O (1) ; Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O (2) nHCl = CM . V = 3,5 . 0,2 = 0,7 mol; Đặt X (g) là khối lượng của CuO => m Fe2O3 = 20 – X (g) nCuO = m / M = X / 80 (mol); nFe2O3 = 20 – X/ 160 (mol). Dựa vào theo số mol của HCl td ở (1) và (2), ta có ptr: 2X / 80 + 6(20 – X) / 160 = 0,7 => x = mCuO = 4 (g); mFe2O3 = 20 – 4 = 26g Bài 4: a) PTPƯ:CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O ; b) nCO2 = V / 22,4 = 2,24 / 22,4 = 0,1 (mol) = nBaCO3 CMdd BaCO3 = 0,1 / 0,2 = 0,5 M ; c) mBaCO3 = 0,1 . 197 = 19,7 (g) V. Dặn dò: H.thành ch.pứ sau: CaO (1) Ca(OH)2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) CaCl2 (5) VI. Rút kinh nghiệm: CaCO3 *************************************************************************************  Trang 7  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* Tuần 2 Tiết 4 Ns : Nd : Bài 2     Một số oxit quan trọng (tiếp theo) – – – – — — — — Kiến thức cũ liên quan bài học Tính chất hóa học của oxit axit Tính toán theo PTHH, toán dư. Bài tập chuỗi phản ứng. Nhận biết từng chất trong cặp chất. Kiến thức mới cần hình thành  Tính chất vật lí và hóa học của lưu huỳnh đioxit  Cách điều chế, sản xuất lưu huỳnh đioxit  So sánh tchh của CaO và SO2  Nhận biết chất, làm khô chất, tính toán dư I. Mục tiêu: 1) Kiến thức:  Nêu được những tính chất hoá học của SO2 và viết PƯHH minh hoạ.  Giải thích được cách điều chế, sản xuất SO2 trong phòng thí nghiệm và công nghiệp. 2) Kỹ năng: rèn kỹ năng viết PTPƯ, qs t.nghiệm và làm 1 số bài toán với SO2. II. Chuẩn bị: 1) Hoá chất: ddH2SO4 ; ddCa(OH)2 ; Na2SO3 ; quỳ tím ; lưu huỳnh. 2) Dụng cụ: 1 thìa đốt; 1 đèn cồn; 1 giá sắt + 1 kẹp sắt; 1 bộ bình kíp đơn giản có gắn nút c.su 2 lỗ; 2 ống dẫn L (1 lớn + 1 nhỏ); 2 cốc thuỷ tinh 50 ml; 1 đoạn ống cao su. III. Phương pháp: Đàm thoại + Thuyết trình + Trực quan IV. Tiến trình dạy học: 1) KTBC: H.thành chuổi biến hoá: CaO (1) Ca(OH)2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) CaCl2 (5) CaCO3  Nêu những tính chất hoá học của canxi oxit ? Và viết PTPƯ minh hoạ ? 2) Mở bài: Các em đã tìm hiểu xong tính chất, ứng dụng và sản suất Caxi oxit - đại diện cho 1 oxit bazơ; vậy lưu huỳnh dioxit - đại diện 1 oxit axit có những tính chất , ứng dụng và sản xuất như thế nào trong công nghiệp ? Thời gian Hoạt động của giáo viên H. đ. của hs Đồ dùng Nội dung Th.trình: tên thường gọi Đại diện B. LƯU HUỲNH DI OXIT:   của lưu huỳnh dioxit là khí viết CTHH ,  Tên thường gọi là khí Sunfurơ sunfurơ. tính phân tử  CTHH: SO2 có PTK = 64 Đốt ít S tạo SO2 cho học khối.  I. Lưu huỳnh dioxit có tính chất 5’ sinh nhận xét tính chất vật lí . Quan S, đèn gì ?  Hãy nêu những t.c. v.lí của sát, ngửi mùi cồn,  1. Tính chất vật lí: lưu huỳnh dioxit mà em vừa khí SO2 sinh thìa đốt  Là chất khí không màu, mùi hắc, nh.biết? ra, nhận xét. độc. 15’ Làm thí nghiệm điều chế, Nghe    Nặng hơn không khí cho SO2 tác dụng với nước có giáo viên 2. Tính chất hoá học: có t.c hoá học cho sẵn quỳ tím vào. Yêu cầu thông báo Na2SO3 của 1 oxit axit. học sinh thảo luận nhóm 2’: tính độc , a) Tác dụng với nước: tạo dd axit Hãy nhận xét sự thay đổi Quan sát ddH2S   sunfurơ. màu sắc của quỳ tím ? thí nghiệm, O4, Chất mới sinh ra đó là gì ? thảo luận ddCa(O SO2(k) + H2O(l)  H2SO3(dd)  b) T.dụng với dd bazơ: tạo muối Viết PTPƯ xảy ra ? nhóm đại diện H)2, *************************************************************************************  Trang 8  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* Tiếp tục cho thêm muối phát biểu, bổ Quỳ sunfit và nước.  Na2CO3 và H2SO4 vào , dẩn khí sung: quỳ tím tím, bộ SO2(k) + Ca(OH)2(dd)  sinh ra qua ddCa(OH)2 đổi sang hồng bính CaSO3(r) + H2O(l) Hãy n.xét sự th.đổi m.scủa chứng tỏ có kíp, cốc  muối canxi sufit nước vôi trong ?viết PTPƯ axit tạo ra là thủy SO2(k) + 2NaOH(dd)  x.ra? axit sunfurơ, tinh Na2SO3(dd) + H2O(l) Bs: lưu huỳnh dioxit cũng viết PTPƯ  muối Natri sufit pứ được với dd bazơ khác như minh hoạ. c) Tác dụng với oxit bazơ như: Ba(OH)2 - tạo muối kết tủa như Q.s  Na2O, CaO,… tạo muối sunfit: của Ca(OH)2, NaOH - tạo muối t.nghiệm, trao SO2(k) + CaO(r)  CaSO3(r) tan… h.dẫn học sinh viết PTPƯ. đổi nhóm, II. Lưu huỳnh dioxit có những ứng 3’ Gthiệu : t.d. với o bazơ đdiện p.biểu,  dụng gì ? (sgk ) như: Na2O, CaO,… tạo muối b.s, viết III. Điều chế lưu huỳnh dioxit như 7’ sunfit PTPƯ thế nào ? Hướng dẫn hs viết các Nghe   1. Trong phòng thí nghiệm: có 2 PTPƯ . g.v thông cách: Hãy nx t.c h.h của l.h báo…   Cho muối sunfit tác dụng với với dioxit ? Nghe  axit mạnh: Thuyết trình : lưu huỳnh giáo viên  Na2SO3(r) + 2HCl(dd)  2NaCl(dd) dioxit có nhiều ứng dung trong th.báo t.c của + SO2(k) + H2O(l) đời sống và sản xuất : ng. liệu lưu huỳnh sản xuất H2SO4 ; tẩy trắng bột gỗ dioxit khi pứ  Đun nóng axit sufuric đặc với sản xuất giấy, diệt nấm … với oxit bazơ. đồng: Dựa vào thí nghiệm điều Trao đổi   Cu(r) + 2H2SO4(đ)  CuSO4(dd) + chế SO2 vừa quan sát , hãy nêu nhóm đại diện SO2(k) + 2H2O(l) nguyên liệu điều chế SO2 trong phát biểu, bổ 2. Trong công nghiệp: phòng thí nghiệm ? sung: thể hiện  Đốt lưu huỳnh trong không khí: S Bổ sung, hoàn chỉnh nội 1 oxit axit. to  + O2  SO2 dung. Nghe   Đốt quặng pirit sắt: Hướng dẫn học sinh viết thông báo về  to 4FeS2(r) + 11O2(k)  PTPƯ khi điều chế SO2 trong những ứng 2Fe2O3(r) + 8SO2(k) PTN. dụng của lưu Hướng dẫn học sinh viết huỳnh dioxit.  PTPƯ khi điều chế SO2 trong Đại diện  công nghiệp. phát biểu, bổ sung . 3) Củng cố: Y/c h/s so sánh t.c. hhọc của SO2 với CaO: Tính chất hóa học CaO SO2 1. tdụng với … Bài 6: a) SO2 + Ca(OH)2  CaSO3  + H2O ; b) n SO2 = 0,112 / 22,4 = 0,005 (mol) ; nCa(OH)2 = 0,01 . 0,7 = 0,007 (mol) => n Ca(OH)2 dư = 0,007 – 0,005 = 0,002 (mol) ; m Ca(OH)2 dư = 0,002 . 74 = 0,148 (g) mCaSO3 = 0,005 . 120 = 0,6 (g) V. Dặn dò: Ôn lại định nghĩa axit, phân loại axit đã học ở lớp 8. VI. Rút kinh nghiệm: Duyệt của tổ trưởng: *************************************************************************************  Trang 9  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* Tuần 3 Tiết 5 Ns : Nd : Bài 3 Tính chất hoá học của axit. — — — – — – – – Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành  Một số tính chất hóa học của axit  Tính chất hóa học của axit : tác dụng với : làm đỏ quỳ tím, tác dụng với oxit bazơ, với muối. bazơ, với kim loại.  Viết PTHH minh họa.  Nhận biết tên dd qua màu sắc đặc trưng của nó. I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: nêu được những t.c h.học chung của axit; minh hoạ bằng PTPƯ 2) Kỹ năng:  Rèn kỹ năng : phân biệt dd axit với các chất khác, quan sát thí nghiệm.  Viết PTPƯ minh hoạ những tính chất hoá học của axit. II. Chuẩn bị: 1) Hoá chất: quỳ tím, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 ; Al, Zn, Cu, điều chế Cu(OH)2 (dd NaOH + CuSO4 ); CuO . 2) Dụng cụ: (2 ống nhỏ giọt, 6 ố.n, 1 giá để ố.n, 2 kẹp gỗ x 6), 1 thnhựa, 2 cốc 250 ml. III. Phương pháp: Đàm thoại + Trực quan IV. Tiến trình dạy học: 1) KTBC: Nêu những tính chất hoá học của oxit axit ? viết PTPƯ minh hoạ ? 2) Mở bài:  Nêu định nghĩa axit ? viết CTHH 1 số axit thường gặp (ghi điểm )?  Các em đã biết qua 1 số axit , vậy axit có những tính chất nào ? Axit mạnh khác axit yếu như thế nào ? Thời Hoạt động của giáo Hoạt động Đồ Nội dung gian viên của hs dùng 5’ Hd hs: nhỏ axit lên  Đại diện Quỳ I. Tính chất hoá học:  quỳ tím và nhỏ nước lên làm thí tím, dd 1. Dung dịch axit làm đổi màu chất quỳ tím làm đối chứng. nghiệm. HCl, chỉ thị: quỳ tím thành đỏ. 7’ Hãy nx. sự khác  Quan sát  nhau về sự đ.màu của thí nghiệm, đại 2. Axit tác dụng với kim loại: quỳ tím diện phát biểu, dd 2HCl(dd)+Zn(r)  ZnCl2(dd) + H2(k) Hdẫn h/s làm tn: bổ sung: quỳ H2SO4, 3H2SO4(dd)+2Al(r)  Cho 3 kim loại Al, Zn, tím chuyển Zn, Al Al2(SO4)3(dd)+H2(k) Cu vào 3 ốn.có sẳn HCl. thành đỏ. dd axit + m.số k.l  muối + khí H2 Y.c h/s th.luận  Thảo luận   Chú ý: axit nitric (HNO3) và axit nhóm trong 2’: Hãy , đại diện phát sunfuric loại không g.p. khí hidro. n.xét h.tượng xảy ra ở 3 biểu, bổ sung : 5’ ốn,Và viết PTPƯ minh ống nghiệm 3. Axit t.d với bazơ:(p.ứng trung *************************************************************************************  Trang 10  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* 8’ 5’ 5’ hoạ ? Bs: hs lưu ý trường  hợp HNO3 và H2SO4 đặc t.d. với k.l kh.sinh hidro. Hd hs làm tn. điều  chế Cu(OH)2 từ NaOH và CuSO4 ; cho Cu(OH)2 tác dụng với H2SO4. Hãy nhận xét hiện  tượng xảy ra và viết PTPƯ minh hoạ ? Hd hs làm tn CuO  tác dụng với H2SO4 Hãy nhận xét sự  thay đổi màu sắc của CuO khi cho vào axit ? Hướng dẫn học  sinh viết PTPƯ Fe2O3 với axit tạo muối sắt (III) vàng nâu. Hướng dẫn học  sinh viết PTPƯ axit tác dụng với muối Thuyết trình: độ  mạnh yếu của axit căn cứ vào tính chất hoá học của axit. chứa Al, Zn có khí sinh ra, còn ống nghiệm chứa Cu không có. Quan sát  thí nghiệm Cu(OH)2 tác dụng với H2SO4 Đại diện  nêu hiện tượng: kết tủa tan, viết pư. Quan sát  thí nghiệm: đại diện nêu hiện tượng, viết PTPƯ Viết  PTPƯ axit tác dụng với muối. Nghe  giáo viên thông báo. Dd NaOH, dd CuSO4, dd HCl, dd H2SO4 CuO, ống nghiệm , kẹp gỗ hoà) Cu(OH)2(r) + H2SO4(dd)  CuSO4(dd) + H2O NaOH(dd)+HCl(dd)NaCl(dd) + H2O(l) axit + bazơ  muối + nước 4. Axit tác dụng với oxit bazơ: CuO(r)+ H2SO4(dd) CuSO4(dd)+ H2O(l) Đen dd xanh lam Fe2O3(r)+ 6HCl(dd)  2FeCl3(dd) +3H2O dd vàng nâu axit + oxit bazơ  muối + nước 5. Axit tác dụng với muối: (bài 9) tạo muối mới và axit mới. BaCl2(dd) + H2SO4(dd)  2HCl(dd) + BaSO4  II. Axit mạnh và axit yếu: dựa vào tính chất hoá học, axit chia thành 2 loại  Axit mạnh: H2SO4; HCl ; HNO3 …  Axit yếu: H2S ; H2CO3, H2SO3 … 3) 4) Bài 1 Bài 2 Tổng kết: Hãy nêu các tính chất hoá học của axit ? Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài 1 – 4 trang 14 sách giáo khoa Xảy ra 3 PTPƯ : Mg + axit ; MgO + axit ; Mg(OH)2 + axit ; a) Tạo khí hidro (Mg + axit) ; b) dung dịch muối đồng (CuO + axit) ; c) muối sắt (III): Fe2O3 và Fe(OH)3 + axit ; d) dung dịch muối của: Al2O3 và Mg + axit { viết các PTPƯ xảy ra} Bài 4. a) Theo phương pháp hoá học: đem hỗn hợp cho tác dụng với HCl dư, chỉ có Fe tác dụng; còn lại Cu lọc, đem cân. PTHH xảy ra: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  b) Phương pháp vật lý: dùng nam châm tách Fe (bọc bao nylon ở đầu nam châm). V. Dặn dò: Hoàn thành càc bài tập; đọc mục “Em có biết” VI. Rút kinh nghiệm: *************************************************************************************  Trang 11  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* Tuần 3 Tiết 6 Ns : Nd : Bài 4 Một số axit quan trọng. – – – – — — — — Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành  Tính chất hóa học của axit  Tính chất vật lí và hóa học của dd HCl và dd  Nồng độ phần trăm, tính toán với H2SO4  Nhận biết HCl và muối clorua bài tập hỗn hợp, toán dư.  Viết PTHH minh họa. I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Nêu được những tchh của HCl và H2SO4loãng, viết PTPƯ 2) Kỹ năng: Rèn kỹ năng qs ; giải các bài tập liên quan đến axit ; nhận biết axit II. Chuẩn bị: 1) Hoá chất: dung dịch HCl ; dung dịch H2SO4 ; Fe, Al ; quỳ tím ; Fe2O3 ; Cu(OH)2 {từ CuSO4 và NaOH} / NaOH – dung dịch phenol phtalein; dd AgNO3, dd BaCl2 2) Dụng cụ: 6 ố.n.; 1 ố.nhỏ giọt; 1 giá ố.n.; 1kẹp gỗ; 1 cốc nước 250ml; 1th.nhựa. III. Phương pháp: Đàm thoại + Trực quan IV. Tiến trình dạy học: 1) KTBC: Nêu những tính chất hoá học của axit ? Viết PTPƯ minh hoạ ? 2) Mở bài: Axit clohidric và axit sunfuric có thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của 1 axit không ? Chúng có những ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất ? Thời gian 2’ H.động của giáo viên Thuyết trình học  sinh phân biệt khí hidroclorua và axit clohidric. Cho hs qs HCl,  Hãy nêu nx về tc vlí của HCl ? Bs, hchỉnh nội  dung . Yc hs thluận  nhóm:Hãy kể những tchh của 1 axit Viết PTHH minh  hoạ cho các tính chất ? Bs, hchỉnh nội  dung . Cho học sinh làm  thí nghiệm minh hoạ. Thuyết trình cách  nhận biết muối gốc H.đ.của hsinh Nghe  giáo viên thông báo. Đại  diện nêu nhận xét quan sát được. Thảo  luận nhóm , đại diện phát biểu, bổ sung , viết PTHH . Đại  diện làm thí nghiệm minh hoạ. Nghe  giáo viên giới thiệu Đồ dùng Nội dung A. AXIT CLOHIDRIC (HCl): Axit clohidric Dd HCl, là dung dịch của khí hidro clorua tan trong nước. I. Tính chất vật lí: 3’  HCl là chất lỏng, không màu,  Dung dịch HCl đậm đặc ở 37% (dung dịch hidro clorua bão hoà) II. Tính chất hoá học: thể hiện tính chất 1 axit 7’ mạnh: ddHCl,  Làm quỳ tím hoá đỏ Al, Fe,  Tác dụng với nhiều kim loại: tạo thành ống muối clorua và g.p khí hidro. nghiệm, Fe (r)+ 2HCl(dd)  FeCl2(dd) + H2(k) ống nhỏ  Tác dụng với bazơ: tạo thành muối clorua giọt, và nước. Cu(OH)2(r)+2HCl(dd)CuCl2(dd)+H2O(l) dd phenol NaOH(dd) + HCl(dd)  NaCl(dd) + H2O(l) phtalein,  Tác dụng với oxit bazơ : tạo thành muối dd clorua và nước. *************************************************************************************  Trang 12  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* clorua. cách nhận NaOH, HCl(dd) + Fe3O3(r)  FeCl3(dd) + H2O(l) Hướng dẫn học biết muối gốc Fe2O3   Nhận biết muối gốc clorua: dùng thuốc thử sinh viết PTPƯ clorua. là AgNO3 (sẽ tạo AgCl trắng) . Yêu cầu học sinh Đại dd   Ví dụ: BaCl2(dd)+ AgNO3(dd) đọc ứng dung của HCl. diện đọc ứng AgNO3 ,  Ba(NO3)2(dd) + AgCl Cho học sinh dụng HCl dd HCl, III. Ứng dụng: (sách giáo khoa)  quan sát lọ đựng dd BaCl2 B. AXIT SUNFURIC: (H SO )  2 4 3’ H2SO4; Đại  I. Tính chất vật lí: Nhận xét tính chất diện học sinh   Là chất lỏng, sánh, không màu. vật lí của axit sunfuric quan sát ; dd (trạng thái, màu sắc)? nhận xét tính H2SO4,  Nặng hơn nước (axit H 2SO4 đặc 98% có D = 1,83 g/ml). Bổ sung, hoàn chất vật lí. ống  chỉnh nội dung . Thảo nghiệm,  Cách p.loãng: Rót từ từ axit H2SO4 vào  nước, khuấy đều; k.làm ngược lại. Yêu cầu học sinh luận nhóm ,  II. Tính chất hoá học : 8’ thảo luận nhóm:Viết đại diện phát 1. Axit sunfuric loãng: có tính chất 1 axit. PTHH minh hoạ cho biểu, bổ sung  Làm quỳ tím hoá đỏ các tính chất ? , viết PTHH . Bổ sung, hoàn  T.dụng với nhiều kim loại: tạo thành muối  chỉnh nội dung ; hướng Đại  sunfat và g.p khí hidro. dẫn học sinh viết diện làm thí Fe (r)+ H2SO4(dd)  FeSO4(dd) + H2(k)  PTPƯ: H2SO4 tác dụng nghiệm minh  Tác dụng với bazơ: tạo thành muối sunfat với Fe3O3. hoạ. và nước. Cho học sinh làm  H2SO4(dd) + Cu(OH)2(r)  CuSO4(dd) + H2O(l) thí nghiệm minh hoạ. H2SO4(dd) + 2NaOH(dd)  Na2SO4(dd) + H2O(l)  Tác dụng với oxit bazơ : tạo thành muối clorua và nước. 3H2SO4(dd)+ Fe3O3(r) Fe2(SO4)3(dd) + 3H2O(l)  Tác dụng với muối: (bài 9) BaCl2(dd) + H2SO4(dd)  2HCl(dd)+ BaSO4  3) Tổng kết: hãy so sánh tính chất hoá học của HCl và H2SO4 ? 4) Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài 1, 4, 6, 7 trang 19 sách giáo khoa Bài 4: So sánh các điều kiện nồng độ axit, nhiệt độ của dung dịch axit, trạng thái của sắt và thời gian pứ để rút ra: a) thí nghiệm 4, 5 ; b) thí nghiệm 3, 5 ; c) thí nghiệm 4, 6. Bài 6 a) PTPƯ: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 ; b) nH2 = 3,36 / 22,4 = 0,15 (mol) => mFe = 8,4 (g) c) CM ddHCl = n / v = 0,3 / 0,05 = 6 M Bài 7 a) CuO + 2HCl  CuCl2 +H2O (1) ; ZnO + 2HCl  ZnCl2 + H2O (2); X / 80 (mol); 2X / 80 (mol) (12,1 – x ) / 81(mol); 2(12,1 – x ) / 81(mol) b) Đặt x (g) là m CuO trong 12,1 (g) hỗn hợp => mZnO = 12,1 – x (g) nCuO = x / 80 (mol) ; nZnO = (12,1 – x) / 81 (mol) ; nHCl = CM . V = 3 . 0,1 = 0,3 (mol) 2x / 80 + 2(12,1 – x) / 81 = 0,3 => x = mCuO = 4 (g) ; %mCuO = 4 .100/ 12,1 = 33,1(%); %mZnO = 66,9% c) CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O (3) ; ZnO + H2SO4  ZnSO4 + H2O (4); nCuO = nH2SO4(3) = 4 / 80 = 0,05 (mol) ; nZnO = nH2SO4(4) = 8,1 / 8,1 = 0,1 (mol) ; nH2SO4 = 0,05 + 0,1 = 0,15 (mol) ; mH2SO4 = 0,15 . 98 = 14,7 (g); mddH2SO4 = 73,5 (g) V. Dặn dò: Đọc trước nội dung tiếp theo của bài VI. Rút kinh nghiệm: *************************************************************************************  Trang 13  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* Duyệt của tổ trưởng: Tuần 4 Tiết 7 Ns : Nd : Bài 4 Một số axit quan trọng (tiếp theo) – – – – — — — — Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành  Tính chất hóa học của axit: axit tác dụng với  Tính chất hóa học riêng của H 2SO4 kim loại. đặc.  Nhận biết từng chất trong cặp chất.  Nhận biết H2SO4 và muối sunfat  Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng  Viết PTHH minh họa. I. Mục tiêu: 1) Kiến thức:  Nêu được các tính chất hoá học của H2SO4 đặc, những ứng dụng của H2SO4  Hiểu được những cách sản xuất, nhận biết axit sunfuric. 2) Kỹ năng: rèn knăng: qs, viết PTPƯ, pbiệt H2SO4 với các clỏng kmàu khác. II. Chuẩn bị: 1) Hoá chất: dd H2SO4đ và loãng; Cu lá; đường saccarozơ, ddBaCl2 , vải, giấy. 2) Dụng cụ: (1 giá ốn, 4 ốn, 2 kẹp gỗ, 1 đèn cồn x 6 nhóm), 1 cốc 50 ml , 1 cốc 250 ml nước, 1 bình cầu, 1 ố.nhỏ giọt. 3) Tranh vẽ phóng to hình 1.12 Sơ đồ ứng dụng axit Sunfuric, tranh vẽ các giai đoạn sx H2SO4. III. Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình IV. Tiến trình dạy học: 1) KTBC: Hãy nêu các tchh của axit sunfuric loãng ? Viết PTPƯ minh hoạ ? 2) Mở bài: Axit sunfuric loãng thể hiện tính chất hoá học của 1 axit, còn axit sunfuric đặc thể hiện tính chất như thế nào ? Thời gian 5’ Hoạt động của giáo viên H đ của h.sinh Cho lá Cu vào 2 ống  nghiệm: Ống 1cho vào H2SO4 đặc nóng; Ống 2 cho vào H2SO4 loãng. Đun cả 2 ống nghiệm  trên lửa đèn cồn. Yc hsinh thảo luận  nhóm: Hãy nhận xét hiện tượng xảy ra ở 2 ống nghiệm và viết PTPƯ ? Đây là tính chất đặc  biệt của H2SO4đặc nóng. Bổ sung, hoàn chỉnh   Quan sát thí nghiệm; Đồ dùng Nội dung II. Tính chất hoá học: Dd 2. Axit sunfuric đặc có những t.chất H2SO4, hoá học riêng: Cu , đèn  Tác dụng với kim loại: to cồn, giá 2H2SO4(đặc, nóng) + Cu(r)  ống CuSO4(dd)+ SO2(k) + 2H2O(l) nghiệm,  Axit sunfuric đặc, nóng tác dụng với  Trao đổi kẹp gỗ, hầu hết các kim loại tạo muối sunfat và khí SO2 ; phản ứng không giải phóng nhóm rút ra nhận khí hidro. xét, đại diện phát 5’ Đường,  Tính háo nước, hút ẩm: biểu, bổ sung . dd  Viết PTPƯ H 2SO4, minh hoạ. H2SO4đặc *************************************************************************************  Trang 14  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* nội dung: axit Sunfuric ống nhỏ C12H22O1 11H2O + 12C đặc nguội, không tác dụng giọt, cốc trắng đen với các kim loại thủy tinh Làm thí nghiệm tính III. Ứng dụng của axit sunfuric:  3’ háo nước: nhỏ H2SO4 đặc  Qs tn tính háo Tranh vẽ (sách giáo khoa) lên vải, giấy, vào cốc nước của axit Ứng đường. dụng sunfuric, thảo Hãy nhận xét hiện luận nhóm , p. H2SO4 IV. S.xuất axit sunfuric:  7’ tượng xảy ra và viết PTHH biểu  Nguyên liệu: là lưu huỳnh hoặc minh hoạ ? tranh vẽ quặng pirit (nước và không khí)  Viết PTPƯ Bổ sung: giải thích minh hoạ. các giai  Sản xuất axit sunfuric: theo 3 giai  hiện tượng xảy ra; hướng  Qs tn nhỏ đoạn sx đoạn: dẫn học sinh viết PTPƯ . nước vào axit, tự H2SO4. 1) Sản xuất SO2: to Làm thí nghiệm nhỏ rút ra nhận xét.  S + O2  SO2 hoặc: to nước vào axit; Giáo dục 2FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2  Quan sát tranh học sinh cẩn thận 2) Sản xuất SO : 3 , rút ra nhận xét Treo tranh Sơ đồ ứng  2SO2 + O2to V2O5 2SO3 về ứng dụng của dụng axit H2SO4 hướng 3) Sản xuất H2SO4: axit sunfuric. dẫn học sinh quan sát rút SO3 + H2O  H2SO4 ghi ra nhận xét về ứng dụng  Nghe, V. Nhận biết axit sunfuric và muối chép về nguyên của axit sunfuric. Dd liệu ; các giai BaCl2, sunfat: thuốc thử là dung dịch BaCl2 10’ Thuyết trình về:  hoặc Ba(NO3)2; Ba(OH)2 .  Nguyên liệu sản xuất đoạn sản xuất H2SO4, axit sunfuric. Na2SO4, H2SO4(dd) + BaCl2(dd)  axit sunfuric là lưu huỳnh BaSO4(r) + HCl(dd) ống hoặc quặng piric (đốt tạo  Ghi nhớ các nghiệm Na2SO4(dd) + BaCl2(dd)  khí SO2) loại thuốc thử BaSO4(r)+ 2NaCl(dd)  Các công đoạn sản xuất n.biết axit  Chú ý: Để phân biệt dung dịch H2SO4 axit sunfuric (3 công đoạn) sunfuric và muối với các dung dịch muối sunfat thì dùng theo phương pháp tiếp xúc. sunfat. thuốc thử là các kim loại như: Mg, Zn, Thuyết trình về thuốc  Qs tn chứng Al, Fe,… thử nhận biết axit sunfuric minh các loại và muối sunfat.  Làm thí nghiệm cho học thuốc thử bằng dấu hiệu kết tủa. sinh quan sát:  Pbiệt dd  Nhận biết axit sunfuric H2SO4 với muối bằng dung dịch BaCl2 sunfat.  Nhận biết muối sufat bằng dung dịch BaCl2 .  Lưu ý học sinh về cách phân biệt ddH2SO4 với muối sunfat. 3) Tổng kết: Y/c h/s hoàn thành bảng sau: Tính chất hóa học HCl H2SO4(loãng) H2SO4(đặc) 1. tdụng với …. 4) Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 3. a, b) Dùng AgNO3 nhận biết HCl ; Ba(OH)2 nhận biết H2SO4 ; c) Dùng quỳ tím hoặc kim loại Al… Bài 5. a) Dùng H2SO4(l) + (Fe, CuO, KOH) ; Dụng cụ: ống nghiệm , kẹp gỗ. b) Dùng H2SO4(đ) tác dụng với Cu, C12H22O11; Dụng cụ: ống nghiệm , kẹp gỗ, đèn cồn. V. Dặn dò: *************************************************************************************  Trang 15  Giáo án Hoá học 9 *************************************************************************************  Ôn lại tính chất hoá học của các oxit, các axit từ bài 1 – bài 4.  Xem trước nội dung bài 5, bài luyện tập. VI. Rút kinh nghiệm: Tuần 4 Tiết 8 Ns : Nd : Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit Bài 5 – – – – — — — — Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành  Tính chất hóa học của oxit và axit  Mối liên hệ giữa oxit axit với oxit bazơ; axit với bazơ.  Bài tập chuỗi phản ứng,  Bài tập làm sạch chất  Tính chất hóa học riêng của H2SO4 đặc. I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức cơ bản về tính chất hoá học của oxi và axit, mối quan hệ giữa chúng. Viết được PTPƯ minh hoạ cho tính chất hoá học 2) Kỹ năng: rèn kỹ năng viết PTHH ; bước đầu rèn luyện cho học sinh tính toán có sử dụng C%, C M , Vkhí – đktc va giải các bài toán bằng cách lập hệ ph.trình. II. Chuẩn bị:  Bảng con ghi sơ đồ tính chất hoá học của oxit và axit.  Các mảnh giấy ghi: + Axit; + Bazơ; + Oxit axit; + oxit bazơ; + nước; + nước; + kim loại; + quỳ tím; + bazơ; + oxit bazơ. III. Phương pháp: Đàm thoại + Thuyết trình IV. Tiến trình dạy học: 1) KTBC: 2) Mở bài: Các oxit và axit chúng ta vừa tìm hiểu , giữa chúng có mối quan hệ như thế nào ? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay ! Thời gian 10’ Hoạt động của giáo viên Treo bảng phụ,  hướng dẫn học sinh: điền vào những chổ trống trên sơ đồ bằng cách chọn ra các mảnh giấy có các từ: axit, bazơ, nước và dáng lên chổ …trên sơ đồ ; Cách viết PTHH minh hoạ. Yêu cầu học sinh Hoạt động của học sinh Quan sát bảng  phụ, tìm hiểu cách điền vào sơ đồ và cách viết PTHH minh hoạ cho sơ đồ. luận  Thảo nhóm, đại diện phát biểu, bổ sung: mỗi nhóm Đồ dùng Nội dung I. Kiến thức cần nhớ: Bảng 1. Tính chất hoá học của oxit: phụ ghi sơ đồ câm, các mãnh giấy ghi *************************************************************************************  Trang 16  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* thảo luận nhóm trong điền 1 chỗ trống nd Muối + nước axit bazơ 3’ điền vào chổ trống đồng thời viết cần (1) (2) và viết PTHH minh hoạ PTHH minh hoạ. điền. Oxit Oxit cho sơ đồ: mỗi nhóm  Quan sát, nhận axit bazơ điền 1 chỗ trống và viết xét. O.bazơ Muối O.axit (4) 1 PTHH minh hoạ cho + nước (3) (3) + nước (5) sơ đồ.  Quan sát bảng phụ, tìm hiểu Bazơ Axit  Yêu cầu học sinh (dd) (dd) nhận xét các nhóm, bổ cách điền vào sơ sung hoàn chỉnh nội đồ và cách viết  Phương trình hoá học: dung. PTHH minh hoạ (1)Na 2O(r)+ 2HCl(dd)  2NaCl(dd) + H2O 10’  Treo bảng phụ, cho sơ đồ. Bảng hướng dẫn học sinh:  Thảo luận phụ (2)SO2(k) + 2KOH(dd)  K2SO3(dd) + H2O điền vào những chỗ nhóm, đại diện ghi (3) CaO(r) + CO2(k)  CaCO3(r) trống trên sơ đồ bằng phát biểu, bổ sơ đồ (4) Na2O(r) + H2O(l)  2NaOH(dd) cách chọn ra các mảnh sung: mỗi nhóm câm, (5) P2O5(r) + H2O(l)  2H3PO4(dd) giấy có các từ: kim điền 1 chỗ trống các loại, quỳ tím, bazơ, oxit đồng thời viết mãnh 2. Tính chất hoá học của axit: bazơ và dáng lên chổ PTHH minh hoạ. giấy + kim loại + Quỳ tím Màu Muối + … trên sơ đồ; Cách viết  Quan sát, nhận ghi đỏ hidro (1) PTHH minh hoạ. xét. nd cần  Yêu cầu học sinh Axit thảo luận nhóm trong điền. (2) (3) Muối + Muối + 3’ điền vào chỗ trống nước nước + Oxit bazơ + Bazo và viết PTHH minh hoạ cho sơ đồ: mỗi nhóm  Phương trình hoá học: điền 1 chỗ trống và viết (1) H2SO4(l) + Zn(r) ZnSO4(dd) + H2(k) 1 PTHH minh hoạ cho (2) 6HCldd + Fe2O3(r)  2FeCl3dd +3H2O sơ đồ. (3) 2HCldd + Cu(OH)2r CuCl2dd + 2H2O  Yêu cầu học sinh * Chú ý: Axit sunfuric đặc có những tính nhận xét các nhóm, bổ chất hoá học riêng: sung hoàn chỉnh nội  Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng dung. khí SO2 to 2H2SO4(đặc, nóng) + Cu(r)  CuSO4(dd)+ SO2(k) + 2H2O(l)  Tính háo nước, hút ẩm: 15’ C12H22O11 H2SO4đặc 11H2O + 12C trắng đen II. Bài tập: 3) Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 5 trang 21 sách giáo khoa . Bài 1. a) tác dụng với nước: SO2, Na2O, CaO, CO2 ; b) tác dụng với HCl: CuO, Na2O, CaO c) tác dụng với NaOH: SO2, CO2 Bài 2. a) Oxit điều chế bằng phản ứng hoá hợp: A, B, C, D, E ; b) Phản ứng phân huỷ: B, D. Bài 3. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong: khí CO2, SO2 bị giữ lại. Thu được khí CO tinh khiết. Bài 4. a) vì axit sunfuric loãng , CuO là nguồn nguyên liệu rẻ tiền. V. Dặn dò:  Xem lại tính chất hoá học của oxit axit và oxit bazơ, *************************************************************************************  Trang 17  Giáo án Hoá học 9 *************************************************************************************  Coi trước nội dung bài thực hành; Ôn lại từ bài 1 chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.  Hướng dẫn học sinh làm bài thu hoạch: VI. Rút kinh nghiệm: Duyệt của tổ trưởng: Tuần 5 Tiết 9 Ns : Nd : Bài 6 Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit – – – – — — — — Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành  Tính chất hóa học của oxit và axit  Kỹ năng thực hiện các thao tác thí nghiệm  Cách nhận biết H2SO4, HCl, muối sunfat cho chính xác.  Thao tác thí nghiệm hóa học I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Biết cách tiến hành và nêu được hiện tượng, rút ra kết luận cần thiết về tính chất hoá học của oxit và axit. 2) Kỹ năng:  Rèn kỹ năng thực hành, quan sát thí nghiệm.  Rèn kỹ năng phân biệt các hoá chất bị mất nhãn. II. Chuẩn bị: gv pha loãng các dung dịch, đựng trong lọ thích hợp. 1) Hoá chất: CaO , dung dịch H2SO4 loãng , nước, quỳ tím, dung dịch HCl, P đỏ, dung dịch Na2SO4, dung dịch BaCl2. 2) Dụng cụ: (cho 1 x 6 nhóm)1 giá ống nghiệm; 1 kẹp gỗ; 5 ống nghiệm; 1 ống nhỏ giọt; 1 muỗng sắt; 1 muỗng nhựa; 1 đèn cồn; 4 lọ 125 ml pha loãng dung dịch; 1 khay nhựa III. Phương pháp: thực hành IV. Tiến trình dạy học: 1) KTBC: 2) Mở bài: Nhằm để cho các em được trực tiếp quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận về tính chất hoá học của oxit và axit. Thời Hoạt động của Đồ Hoạt động của giáo viên Nội dung gian học sinh dùng I. Tính chất hoá học của oxit:  Treo bảng phụ có nội  Quan sát cách 5’ dung bài thực hành. tiến hành thí 1. Thí nghiệm 1: Phản ứng *************************************************************************************  Trang 18  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* Hướng dẫn học sinh cách làm thí nghiệm 1:  Lưu ý học sinh chỉ lấy ít CaO.  Yêu cầu học sinh: nêu hiện tượng xảy ra khi nhỏ nước vào.  Sau khi cho quỳ tím vào, nêu sự thay đổi màu của quỳ tím.  Hãy nêu nhận xét và rút ra kết luận sau thí nghiệm Di photpho pentan oxit tác dụng với nước ? dẫn học sinh  Hướng cách đốt P để tạo ra P2O5 thực hiện thí nghiệm với nước.  Nếu P dư còn chú ý thì đem ra ngoài phòng và cho vào nước làm tắt.  Kiểm tra, hướng dẫn các nhóm thực hiện.  Hãy nêu nhận xét và rút ra kết luận sau thí nghiệm Di photpho pentan oxit tác dụng với nước ?  Hdẫn hs trình tự cách tiến hành tn theo sơ đồ:  Phân loại chất  dựa vào t.c. hhọc chác biệt giữa các chất để xác định thuốc thử cho phù hợp. Yêu cầu học sinh nêu  hiện tượng quan sát được và viết PTPƯ minh hoạ.  10’ 15’ H2SO4; HCl; Na2SO4 + Quỳ tím H2SO4; HCl Na2SO4 + BaCl2 Kết tủa Không kết tủa H2SO4 HCl  nghiệm; Nhóm tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn.  Đại diện nêu nhận xét. tường  Viết trình thí nghiệm sau khi thực hiện mỗi hiện tượng.  Quan sát cách tiến hành thí nghiệm; tiến  Nhóm hành thí nghiệm theo hướng dẫn.  CaO, nước , ống nghiệm, giấy quỳ tím P đỏ, quỳ tím, Lọ 100 ml, nước, thìa đốt,  Đại diện nêu đèn cồn nhận xét. tường  Viết trình thí nghiệm sau khi thực hiện mỗi hiện tượng.  Quan sát sơ đồ tìm hiểu cách Dd: tiến hành thí H2SO4; nghiệm nhận HCl; biết hoá chất Na2SO4 mất nhãn. , BaCl2, nhóm quỳ tím,  Các tiến hành thực ống hiện theo hướng nghiệm, dẫn. ống nhỏ trình giọt.  Tường các hiện tượng quan sát được và toàn bộ cách tiến hành thí nghiệm, PTPƯ . của Canxi oxit với nước:  Cho một mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm .  Thêm 1 – 2 ml nước . Quan sát, nêu hiện tượng xảy ra ?  Nhúng 1 mẩu quỳ tím vào.  Quan sát , rút ra kết luận về tính chất hoá học của CaO?  Viết PTPƯ minh hoạ ? 2. Thí nghiệm 2: Phản ứng của Diphotpho pentan oxit với nước:  Đốt P đỏ trong lọ miệng rộng.  Cho 10 ml nước vào, đậy nắp lọ, lắc nhẹ. Quan sát nêu hiện tượng xảy ra ?  Cho 1 mẫu quỳ tím vào, nhận xét sự thay đổi màu của quỳ tím ?  Rút ra kết luận về tính chất hoá học của P2O5 ?  Viết PTPƯ minh hoạ ? II. Nhận biết các dung dịch: Có 3 lọ không nhãn đựng 1 trong các dung dịch: H 2SO4; HCl; Na2SO4 . Tiến hành thí nghiệm nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ? * Cách làm:  Đánh số thứ tự các lọ,  Lấy ra ống nghiệm để thử.  Nhúng quỳ tím vào mỗi ống nghiệm: + Nếu quỳ tím đổi thành màu đỏ đó là các dung dịch: H2SO4 ; HCl. + Nếu quỳ tím không đổi màu, đó là dung dịch Na2SO4.  Nhỏ dung dịch BaCl2 vào 2 ống nghiệm đựng axit,  Dung dịch nào tạo kết tủa đó là dung dịch H2SO4 .  Viết PTPƯ xảy ra ? Hướng dẫn học sinh *************************************************************************************  Trang 19  Giáo án Hoá học 9 ************************************************************************************* quan sát dấu hiệu kết tủa. 3) Tổng kết:  Yêu cầu học sinh vệ sinh, nộp bài tường trình thí nghiệm.  Rút kinh nghiệm, nhận xét tiết học. V. Dặn dò:  Ôn tập theo nội dung: tính chất hoá học của oxit (so sánh oxit axit với oxit bazơ) ; tính chất hoá học của axit từ bài 1 đến bài 5.  Đem theo sách bài tập tiết sau. VI. Rút kinh nghiệm: Tuần 5 Tiết 10 Ns: Nd: Kiểm tra viết — — — – — – – – I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Kiểm tra các mức độ nhận thức của học sinh qua các bài 1, 2, 3, 4. 2) Kỹ năng : Kiểm tra các kỹ năng làm bài tập hoá học của học sinh. II. Thiết kế ma trận: Mức độ nội dung Nội dung Tổng Biết Hiểu Vận dụng Câu 1 Bài 2 Bài 2 3 Tính chất hóa học của oxit (2,0 đ) (0,5 đ) (1,5 đ) (4,0 đ) Câu 3a,b Câu 4 2 Một số oxit quan trọng (1,0 đ) (1,0 đ) (2,0 đ) 3c ; bài 1 2 Tính chất hóa học của axit (1,0 đ) (1,0 đ) 2, 3d Bài 1 3 Một số axit quan trọng (1,5 đ) (1,5 đ) (3,0 đ) 2 5 3 10 Tổng (3,0 đ) (3,0 đ) (4,0 đ) (10đ) III. Thiết kế câu hỏi: I) LÝ THUYẾT: (6 đ) Câu 1. (2,0 đ) Trong các chất khí: CO2, H2, O2, HCl. Hãy cho biết chất nào có những tính chất sau (không phải viết phương trình hóa học): a) Nhẹ nhất trong các khí b) Làm quỳ tím ẩm hóa đỏ c) Duy trì sự cháy d) Làm đục nước vôi trong. Câu 2. (1,0 đ) Chất nào trong các chất: H2SO4, HCl tác dụng được với các chất sau (viết phương trình hóa học – nếu có): a) AgNO3 tạo kết tủa trắng của bạc clorua ? *************************************************************************************  Trang 20 
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan