Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
Tiết 7. bài 5. Nguyªn tè hãa häc (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết được.
+ Nguyên tử khối: Khái niện, đơn vị và cách so sánh khối lượng của
nguyên tử nguyên tố này với ng/tử ng/tố kia.
- Kỹ năng:
+ Tra bảng tìm được NTK của một số ng/tố cụ thể.
-Thái độ:
+ Có thái độ tìm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng thú say mê môn học.
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Vấn đáp , trực quan, trao đổi nhóm.
III. PHƯƠNG TIỆN.
-GV: - Đồ dùng dạy học
- HS: - Đồ dùng học tập.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề.( 6')
- Kiểm tra
? NTHH là gì? thế nào là KHHH ?
- Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Ho¹t ®éng 1: Nguyªn tö khèi:( 25')
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
II. Nguyªn tö khèi:
GV: Khèi lîng nguyªn tö qu¸ nhá HS §äc phÇn thÝ dô trong SGK
kh«ng tiÖn sö dông tÝnh to¸n, thùc tÕ
còng kh«ng c©n ®ong ®o ®îc nªn lÊy
1/12 khèi lîng NTC = §VC
- GV: Ngêi ta g¸n cho NT C = 12 §VC - Qui íc lÊy 1/12 khèi lîng nguyªn tö
( §©y lµ h sè)
C lµm khèi lîng cña nguyªn tö, gäi lµ
®¬n vÞ cacbon (®vC).
? H·y cho biÕt gi÷a NT C vµ NT Ca - ThÝ dô: H = 1§VC
nguyªn tö nµo nÆng h¬n? NÆng, nhÑ
O = 16 §VC
h¬n bao nhiªu lÇn?
Ca = 40 §VC
S = 32 §VC
? Nguyªn tö khèi cho chóng ta biÕt
®iÒu g×?
GV:Khèi lîng tÝnh b»ng ®¬n vÞ cacbon - C¸c gi¸ trÞ khèi lîng nµy chØ cho biÕt
sù nÆng nhÑ cña nguyªn tö
chØ lµ t¬ng ®èi gi÷a c¸c nguyªn tö.
? VËy nguyªn tö khèi lµ g×?
- Nguyªn tö khèi lµ khèi lîng cña
nguyªn tö tÝnh b»ng §VC. Mçi nguyªn
tè cã mét NTK riªng.
Ho¹t ®éng 2: Bài tập:( 8')
1
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
GV y/c lµm bµi tËp sè 7 SGK
HS §äc ®Ò bµi , Tãm t¾t ®Ò. Giải
? 1NT C nÆng bao nhiªu?
Bµi tËp7 Sgk.
? VËy 1/12 khèi lîng NT C nÆng bao a.
nhiªu?
1 nguyªn tö C = 1,9926.10-23 g
VËy 1/12 khèi lîng NT C nÆng :
1,9926.10 23
12
GV. Nhận xét .
g=
19,926.10 24
12
g
= 1,66.10-24 g
b.
Cã khèi lîng 1 ®vC = 1,66.10- 24g
VËy NTK Al = 27 ®vC
Khèi lîng gam Al = 27.1,66.10- 24g
Chon ®¸p ¸n C
3: Luyện tập – củng cố:( 5')
- Tóm tắt kiến thức cần nhớ
- Yêu cầu làm bài tập 8 Sgk
4. Hướng dẫn về nhà.( 1')
- Học bài . BT về nhà 6 Sgk Tr 20
* Rút kinh nghiệm.
-Ưu điểm: ………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
- Hạn chế: ………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
______________________________
Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
Tiết 8. bài 6. §¬n chÊt vµ hîp chÊt - Ph©n tö
2
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết được.
+ Biết được các chất thường tồn tại ở ba trạng thái rắn, lỏng, khí.
+ Đơn chất là những chất do một NTHH cấu tạo nên.
+ Hợp cất là những chất được cấu tạo từ 2 NTHH trở lên.
- Kỹ năng:
+ Quan sát mô hình, hình ảnh minh họa về ba trạng thái.
-Thái độ:
+ GD lòng say mê môn học.
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Vấn đáp , trực quan, trao đổi nhóm.
III. PHƯƠNG TIỆN.
-GV: - H×nh vÏ: M« h×nh nÉu c¸c chÊt: Kim lo¹i ®ång, khÝ oxi, khÝ hi®ro, níc vµ
muèi ¨n.
- HS: Theo dặn dò ở tiết 7.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề. (1')
- Kiểm tra (ko)
- Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Ho¹t ®éng 1: §¬n chÊt:(18')
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
I. §¬n chÊt:
GV: Cho HS quan s¸t H1.9 ; H1.10; 1. Kh¸i niÖm:
H1.11 Cho biÕt c¸c chÊt trong h×nh ®- HS quan s¸t H1.9 ; H1.10; H1.11
îc t¹o nªn tõ NT nµo?
tr¶ lêi, líp nhËn xÐt bæ sung.
GV: Nªu ®Þnh nghÜa ®¬n chÊt ?
- §¬n chÊt lµ nh÷ng chÊt ®îc t¹o nªn tõ 1
GV: Lu ý th«ng thêng tªn cña ®¬n NTHH.
chÊt trïng víi tªn cña nguyªn tè trõ 1
sè Ýt c¸c nguyªn tè t¹o nªn mét sè
®¬n chÊtVD nh cacbon t¹o nªn than HS nghe ghi nhí
ch×, than muéi, kim c¬ng
GV: Y/c hs ®äc tt sgk cho biÕt
? §¬n chÊt gåm mÊy lo¹i ? ®ã lµ
HS thùc hiÖn theo y/c tr¶ lêi.
nh÷ng lo¹i nµo ?
1 hs tr¶ lêi líp nhËn xÐt bæ sung.
? Nªu ®Æc ®iÓm cña tõng lo¹i ?
GV nhËn xÐt chèt l¹i.
- §¬n chÊt gåm 2 lo¹i.
+ §¬n chÊt kim lo¹i: DÉn ®iÖn, dÉn nhiÖt,
cã ¸nh kim
+ §¬n chÊt phi kim: Kh«ng dÉn ®iÖn,
kh«ng dÉn nhiÖt, ko cã ¸nh kim ( trõ than
ch× dÉn ®c ®iÖn).
2. §Æc ®iÓm cÊu t¹o:
? Quan s¸t H1.10; H1.11 cho biÕt HS: quan s¸t H1.10; H1.11
nguyªn tö c¸c chÊt s¾p xÕp theo trËt tù
nh thÕ nµo?
HS tr¶ lêi hs kh¸c nx bæ sung.
? Kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c kim lo¹i vµ + §¬n chÊt kim lo¹i c¸c ng/tö s¾p xÕp
phi kim nh thÕ nµo?
khÝt nhau vµ theo mét trËt tù nhÊt ®Þnh.
3
GV nhËn xÐt chèt l¹i.
+ §¬n chÊt phi kim c¸c ng/tö thêng liªn
kÕt víi nhau theo mét sè nhÊt ®Þnh vµ thêng lµ 2.
Ho¹t ®éng 2: Hîp chÊt:(17')
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
II. Hîp chÊt:
1.§Þnh nghÜa:
? Níc , muèi ¨n ®îc t¹o bëi nh÷ng HS: Quan s¸t H1.12 ; H1.13
NTHH nµo?
? VËy hîp chÊt lµ g×?
- Lµ nh÷ng chÊt t¹o nªn tõ 2 NTHH trë
GV: Th«ng b¸o:
lªn
GV: Y/c hs ®äc tt sgk cho biÕt
? Hîp chÊt gåm mÊy lo¹i ? ®ã lµ
- Cã 2 lo¹i hîp chÊt: Hîp chÊt v« c¬, hîp
nh÷ng lo¹i nµo ?
chÊt h÷u c¬.
2. §Æc ®iÓm cÊu t¹o:
? Quan s¸t H1.12, H.13 cho biÕt c¸c HS tr¶ lêi líp nx bæ sung.
nguyªn tö cña nguyªn tè liªn kÕt víi - c¸c nguyªn tö cña nguyªn tè liªn kÕt
nhau nh thÕ nµo?
theo tû lÖ vµ thø tù nhÊt ®Þnh.
3: Luyện tập – củng cố:(8')
- Tóm tắt kiến thức cần nhớ
- Yêu cầu làm bài tập 3 Sgk
4. Hướng dẫn về nhà.(1')
- Học bài . BT về nhà 1,2 Sgk Tr 25
* Rút kinh nghiệm.
-Ưu điểm: ………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
- Hạn chế: ………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
______________________________
Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
Tiết 9. bài 6. Đơn chất và hợp chất- Phân tử (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết được.
+ Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số NT liên kết với nhau và
mang đầy đủ tính chất hóa học của chất.
+ PTK là khối lượng của phân tử tính bằng đvC.
+ Biết cách xác định PTK bắng tổng NTK của các NT trong phân tử.
- Kỹ năng:
+ Rèn luyện kỹ năng tính PTK.
-Thái độ:
4
+ Có thái độ tìm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng thú say mê môn học.
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Vấn đáp , trực quan, trao đổi nhóm.
III. PHƯƠNG TIỆN.
- GV: Đồ dùng dạy học.
- HS: Đồ dùng học tập.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề.( 5')
- Kiểm tra
? Nêu định nghĩa đơn chất, hợp chất? Cho ví dụ?
- Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động 1: Phân tử:.( 30')
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
III. Phân tử:
GV: Giới thiệu các phân tử hidro, oxi, 1. Định nghĩa: SGK
nước trong các mẫu hidrro, oxi, nước. HS quan sát H1.11, H1.12 , H1.13
? Hãy nhận xét về:
- Thành phần
- Hình dạng
- Kích thước của các hạt hợp thành các
mẫu chất trên.
GV: Đó là các hạt đại diện cho chất
mang đầy đủ tính chất của chất. Đó là
phân tử.
? Vậy phân tử là gì?
HS đọc lại định nghĩa trong SGK
GV: Yêu cầu quan sát lại H1.10
- Đơn chất kim loại có vai trò như
phân tử
? Nhắc lại định nghĩa NTK
? Hãy nêu định nghĩa PTK?
2. Phân tử khối:
- Là khối lượng của một phân tử tính
bằng đvC
- Khối lượng của PT bằng tổng khối
lượng của các nguyên tử trong phân tử
chất đó.
GV: Hướng dẫn cách tính PTK?
GV: Phát phiếu học tập:
Tính phân tử khối của :
a. Clo
HS làm việc theo nhóm
b. Cácbonic biết PT gồm 1C, 2O
Đại diện các nhóm báo cáo. các nhóm
c. Cacxi cacbonat biết PT gồm: 1Ca, khác bổ sung
1C, 3O
GV: Chốt kiến thức
5
3: Luyện tập – củng cố:( 9')
- Tóm tắt kiến thức cần nhớ
- Yêu cầu làm bài tập 6, 7 Sgk
4. Hướng dẫn về nhà.( 1')
- Học bài . BT về nhà 5, Sgk Tr 26
* Rút kinh nghiệm.
-Ưu điểm: ………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
- Hạn chế: ………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
_______________________________
Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
TIẾT 10. BÀI THỰC HÀNH SỐ 2
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết được.
- Học sinh biết được là một số loại phân tử có thể khuyếch tán( Lan tỏa
trong không khí và nước)
- Làm quen bước đầu với việc nhận biết một số chất bằng quì tím
- Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng về sử dụng một số dụng cụ, hóa chất trong PTN.
-Thái độ:
- Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hóa
học
6
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Vấn đáp , trực quan, trao đổi nhóm, thuc hanh.
III. PHƯƠNG TIỆN.
- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ thí nghiệm bao gồm:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm(2 cái) , kẹp gỗ, cốc thủy tinh (2 cái),
đũa thủy tinh, đèn cồn, diêm, chậu thuỷ tinh.
- Hóa chất: DD amoniac đặc, thuốc tím, quì tím, iot, giáy tẩm tinh bột.
- HS: Mỗi tổ một ít bông
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề.(1')
- Kiểm tra (ko)
- Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động 1:Tiến hành thí nghiệm.(20')
Ho¹t ®éng cña GV
GV: yêu cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm sự lan tỏa của
amoniac.
? Để tiến hành thí nghiệm Sự lan tỏa
của amoniac ta tiến hành như thế nào?
GV: Hướng dẫn cách tiến hành yêu
cầu HS thực hành theo nhóm.
GV: yêu cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm Sự lan tỏa của
kali pemanganat (thuốc tím) trong
nước.
Ho¹t ®éng cña HS
I. Tiến hành thí nghiệm:
1. Thí nghiệm 1:Sự lan tỏa của
amoniac:
HS: Trả lời.
- Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su,
bông.
- Hóa chất: DD amoniac, nước, quỳ
tím.
- Cách tiến hành:(Sgk/28)
- HS: Làm thí nghiệm.
2. Thí nghiệm 2: Sự lan tỏa của kali
pemanganat (thuốc tím) trong nước:
HS: Trả lời.
- Dụng cụ: 2 cốc thủy tinh, đũa thủy
tinh.
Hóa chất: kali pemanganat (thuốc tím),
nước.
- Cách tiến hành:(Sgk/28)
? Để tiến hành thí nghiệm Sự lan tỏa
của kali pemanganat (thuốc tím) trong
nước
ta tiến hành như thế nào?
HS: Làm thí nghiệm
GV: Hướng dẫn cách tiến hành yêu
cầu HS thực hành theo nhóm.
Hoạt đông 2: Tường trình thực hành.(15')
7
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
II. Tường trình:
HS: Viết tường trình.
GV : Thu tường trình
GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả HS:Báo cáo kết quả làm được
GV: Nhận xét kết quả của các nhóm .
GV:Yêu cầu các nhóm thu hóa chất và
dọn vệ sinh
GV: Nhận xét thái độ học tập của các
nhóm.
GV: Dặn dò: Chuẩn bị bài “ Bài luyện
tập 1”
3. Củng cố - Dặn dò.(3')
GV: Nhận xét giờ thực hành về.
- Sự chuẩn bị của HS
- Ý thức và thái độ của các nhóm HS trong giờ thực hành.
-Kết quả buổi thực hành.
4. HS dọn vệ sinh khu vực thí nghiện, rửa dụng cụ TH.(6')
- GV yêu cầu HS các nhóm rửa dụng cụ của nhóm mình, dọn vệ sinh khu vực
của nhóm.
* Rút kinh nghiêm giờ dạy:
- Ưu điểm:...............................................................................................................
.................................................................................................................................
- Hạn chế:................................................................................................................
.................................................................................................................................
________________________________
Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
TIẾT 11. BÀI LUYỆN TẬP 1
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết được
- Học sinh ôn một số khái niệm cơ bản của hóa học như: chất, chất tinh
khiết, hỗn hợp, đơn chất, hợp chất, nhuyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học
- Hiểu thêm được nguyên tử là gì? nguyên tử được cấu tạo bởi những loại
hạt nào? đặc điểm của các loại hạt đó.
- Kỹ năng:
- Bước đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định NTHH
dựa vào NTK.
- Củng cố tách riêng chất ra khỏi hỗn hợp.
-Thái độ
- Nghiêm túc trong học tập, tỷ mỷ chính xác.
8
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Vấn đáp , trực quan, trao đổi nhóm, thuc hanh.
III. PHƯƠNG TIỆN.
Gv: sơ đồ câm, ô chữ, phiếu học tập, Bảng phụ , bút dạ.
HS: Ôn lại các khái niệm cơ bản của môn hóa.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề.(1’ )
- Kiểm tra (ko)
- Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ. (15’ )
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
GV: Phát phiếu học tập. Treo sơ đồ 1. Mối quan hệ giữa các khái niệm:
câm lên bảng
Vật thể ( TN & NT)
? hãy điền nội dung còn thiếu vào ô
trống.
- Đại diện các nhóm báo cáo, các
Chất
nhóm khác bổ sung
( Tạo nên từ
GV: chuẩn kiến thức
Tạo nên từ
1 NTHH
Tạo nên từ
2 NTHH
2. Tổng kết về chất nguyên tử, phân tử
GV: Tổ chức trò chơi ô chữ
Chia lớp thành 4 nhóm
HS thực hiện theo yêu cầu.
- GV giới thiệu ô chữ gồm 6 hàng Suy nghĩ dựa vào kiến thức đã học trả
ngang, 1 từ chìa khóa về các khái lời
niệm cơ bản về hóa học.
- GV phổ biến luật chơi:
+ từ hàng ngang 1 điểm
+ từ chìa khóa 4 điểm
Các nhóm chấm chéo.
- GV cho các em chọn từ hàng ngang
+ Hàng ngang 1: 8 chữ cái
Từ chỉ hạt vô cùng nhỏ trung hòa về
điện.Từ chìa khóa: Ư
+ Hàng ngang 2: 7 chữ cái
Khối lượng nguyên tử tập trung hầu
hết ở phần này. Từ chìa khóa: Â
9
+ Hàng ngang 3: 6 chữ cái
Từ chìa khóa: PHÂN TỬ
KN được định nghĩa: Gồm nhiều
chất trộn lẫn với nhau.Từ chìa khóa:
H
+ Hàng ngang 4: gồm 8 chữ cái
Hạt cấu taọ nên nguyên tử mang giá
trị điện tích bằng -1.Từ chìa khóa: N
+ Hàng ngang 5: Gồm 6 chữ cái
Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử
mang điện tích +1.Từ chìa khóa: P
+ Hàng ngang 6: 8 chũa cái
Từ chỉ tập hợp những nguyên tử
cùng loại (có cùng proton).Từ chìa
khóa: T
HS đoán từ chìa khóa
N G U Y Ê N
Nếu không đoán được GV gợi ý.
H A T N H Â N
Từ chìa khóa chỉ hạt đại diện cho chất
H Ô N H Ơ
và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học
E L E C T
của chất.
P R O T
N G U Y Ê
T Ư
P
R O N
O N
N T Ô
Hoạt động 2: Bài tập ( 25’ )
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
- Dùng nam châm hút sắt
- Hỗn hợp còn lại: Nhôm vụn gỗ ta cho
vào nước. Nhôm chìm xuống, vụn gỗ
nổi lên, ta vớt gỗ tách được riêng các
chất.
1- Bài tập 1b
GV yêu cầu học sinh đọc đề 1b
HS chuẩn bị 2 phút
Gọi HS làm bài. GV chép lên bảng
GV: Dựa vào t/c vật lý của các chất để
tách các chất ra khỏi hỗn hợp.
2- Bài tập 3
- HS đọc đề chuẩn bị 5 phút
? Phân tử khối của Hiđro
a) Phân tử khối của Hiđro:
1x2=2
? Phân tử khối của hợp chất là?
- Phân tử khối của hợp chất là:
2 x 31 = 62
? Khối lượng của 2 nguyên tử nguyên b) Khối lượng 2 nguyên tử nguyên tố
tố X?
X là
62 - 16 = 46
? KLượng 1 ntử (NTK) là?
- Khối lượng 1 nguyên tử nguyên tố
? Vậy Nguyên tố là: Na
X là: 46 : 2 = 23
3- Bài tập 5
- Ntố là : Na
GV treo bảng phụ bài tập 5
HS chọn đáp án D
Đáp án D
10
? Sửa câu trên ntử để chọn đáp án C
Sửa ý 1: Nước cất là chất tinh khiết
Sửa ý 2: Vì nước tạo bởi 2 NT H và O
3.Luyện tập - củng cố. ( 3’ )
- làm bài tập 2 sgk.
4. Hướng dẫn về nhà. ( 1’ )
- Học bài , chuẩn bị cho bài học sau.
* Rút kinh nghiêm giờ dạy:
- Ưu điểm:...............................................................................................................
.................................................................................................................................
- Hạn chế:................................................................................................................
.................................................................................................................................
_______________________
Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
TIẾT 12. Bài 9.
CÔNG THỨC HÓA HỌC
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết được
+ Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất gồm 1 KHHH (đơn chất)
hoặc 2, 3 KHHH (hợp chất) với các chỉ số ghi ở dưới chân ký hiệu.
+ Biết cách ghi CTHH khi biết ký hiệu hoặc tên nguyên tố và số nguyên
tử của mỗi nguyên tố có trong phân tử mỗi chất
+ Biết được ý nghĩa của CTHH và áp dụng để làm bài tập.
- Kỹ năng:
+Tiếp tục củng cố kỹ năng viết ký hiệu của nguyên tố và tính PTK của
chất.
11
+ Viết được CTHH cụ thể khi biết tên các ng/tố và số ng/tử của mỗi ng/tố
tạo nên một ng/tử và ngược lại.
-Thái độ
+ Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Vấn đáp , thuyết trình, trao đổi nhóm,
III. PHƯƠNG TIỆN.
GV: Đồ dùng dạy học.
HS: Ôn kỹ các khái niệm đơn chất, hợp chất, phân tử.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề.
- Kiểm tra (ko)
- Giới thiệu bài: như sgk.
2. Phát triển bài
Hoạt động 1: Công thức hóa học của đơn chất:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
I. Công thức hóa học của đơn chất:
GV: yêu cầu HS nhắc lại k/n đơn chất. - HS: Nhắc lại k/n đơn chất.
Đơn chất gồm máy loại ?
Ví dụ: Cu, H2, O2…
GV: lấy VD – đơn chất KL: Cu, Zn ,
-Với kim loại, KHHH của nguyên tố
- đơn chất PK: H2 , O2
được coi là công thức hóa học.
? NX Số nguyên tử trong mỗi phân tử - Nhiều phi kim có phân tử gồm một số
ở 2 loại đơn chất trên?
nguyên tử liên kết với nhau, thường là
hai.
? Vậy CTHH chung của đơn chất là?
- CTHH đơn chất:
Công thức chung: An
Trong đó: A là KHHH
*Lưu ý. có một số pk, quy ước lấy
n là chỉ số
KHHH làm CTHH . VD. C , S , P ...
Hs nghe, ghi nhớ.
Hoạt động 2: Công thức hóa học của hợp chất:
Ho¹t ®éng cña GV
? Nhắc lại định nghĩa của hợp chất?
? Trong CTHH của hợp chất có bao
nhiêu KHHH?
GV: VD: AlCl3 , H2O , CaCO3
? NX Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
trong các chất trên ntn?
GV: Nếu có KHHH của các nguyên tố
là A, B, .... Số nguyên tử lần lượt là x,
y, ... thì CTHH của hợp chất đó được
Ho¹t ®éng cña HS
II. Công thức hóa học của hợp chất:
HS: Nhắc lại k/n hợp chất
HS: quan sát
HS: Trả lời
Công thức chung: AxBy…
Trong đó: A, B… là KHHH
12
viết như thế nào?
GV: lưu ý nếu x,y = 1 thì ko ghi.
GV: Y/c làm tập 1:
1. Viết CTHH của các chất sau:
a. Khí metan biết trong PT có 1C, 4H
b. Khí cacbonic biết trong PT có 1C
và 2O
HS làm việc theo cá nhân khoảng 2’
x, y… là chỉ số
HS: làm theo cá nhân.
1.
a. CH4
b. CO2
Đại diện báo cáo kết quả HS khác sửa
sai
GV: chốt kiến thức
Hoạt động 3: ý nghĩa của công thức hóa học:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
III. Ý nghĩa của công thức hóa học:
GV: Yêu cầu học sinh thảo luận theo HS: Thảo luận trả lời câu hỏi
nhóm
? Công thức hóa học trên cho chúng ta
biết điều gì?
Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm
HS các nhóm làm việc 3’
khác bổ sung
GV: Tổng kết chốt kiến thức.
- CTHH cho biết:
- Nguyên tố nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có
trong một phân tử chất.
Vd1
- PTK của chất.
- CTHH của O2 , cho chúng ta biết Vd1.
điều gì?
- Khí oxi do ng/tố oxi tạo ra.
- có 2 ng/tử trong 1 phân tử.
- PTK= 2 x 16 = 32 đvC
Vd2
Vd2.
- CTHH của axit sunfuric H2SO4 cho - axit sunfuric do 3 ng/tố là H,S và O
chúng ta biết điều gì?
tạo ra.
- Có 2 ng/tử hidro, 1 ng/tử lưu huỳnh
và 4 ng/tử oxi trong 1 phân tử.
GV . Lưu ý - SGK - 33
- PTK =2 x1 + 1 x 32 + 4 x16 =98 đvC
3: Luyện tập - Củng cố:
- Tóm tắt kiến thức cần nhớ
- Yêu cầu làm bài tập 2 Sgk
4. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài . BT về nhà 1,3,4 Sgk Tr 33- 34
* Rút kinh nghiệm.
-Ưu điểm: ………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
- Hạn chế: ………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
13
________________________
Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
TIẾT 13. Bài 10.
HÓA TRỊ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức
+ Học sinh hiểu được hóa trị là gì? cách xác định hóa trị.
+ Làm quen với hóa trị và nhóm hóa trị thường gặp.
+ Biết qui tắc hóa trị và biểu thức
+ Áp dụng qui tắc hóa trị và tính hóa trị của 1 nguyên tố hoặc một nhóm
nguyên tố.
-Kỹ năng :
+ Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết CTHH
-Thái độ :
+ Giáo dục tính toán nhanh, cẩn thận, khẩn trương.
II. PHƯƠNG PHÁP.
14
- Vấn đáp , trực quan, trao đổi nhóm,
III. PHƯƠNG TIỆN.
GV: Đồ dùng dạy học.
HS: Đồ dùng học tập.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề. ( 5’ )
- Kiểm tra
? Viết CTHH chung của đơn chất và hợp chất cho ví dụ?
- Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động 1: Cách xác định hóa trị của một nguyên tố : ( 15’ )
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
I. Cách xác định hóa trị của một
GV: Thuyết trình:
nguyên tố :
Qui ước gán cho H có hóa tri I . Một 1. Cách xác định:
nguyên tử khác liên kết với bao nhiêu - Một nguyên tử khác liên kết với bao
nguyên tử H thì nguyên tố đó có hóa trị nhiêu nguyên tử H thì nguyên tố đó có
bấy nhiêu.
hóa trị bấy nhiêu.
Ví dụ: HCl, NH3, CH4
? Hãy xác định hóa trị của Cl, N, C Cl (I) ; N (III) ; C (IV)
giải thích.
GV: giới thiệu người ta còn dựa vào - Dựa vào khả năng liên kết của
khả năng liên kết của nguyên tố khác nguyên tố khác
với nguyên tố oxi ( hóa tri II)
Ví dụ: SO2, K2O, ZnO.
? Hãy xác định hóa trị của nguyên tố S, S (IV) ; K (I)
; Zn (II)
K, Zn, trong các hợp chất SO2, K2O,
ZnO.
- Cách xác định hóa trị của một nhóm
GV: Giới thiệu cách xác định hóa trị nguyên tử.
của một nhóm nguyên tử.
Coi nhóm (SO4), (PO4) là một nguyên
tử và XĐ giống như cách xác định một
nguyên tử.
? Hãy xác định hóa trị của các nhóm
SO4, PO4 trong H2SO4, H3PO4
GV: yêu cầu HS về nhà học thuộc hóa
trị của các nguyên tố thường gặp
? Vậy hóa trị là gì?
Ví dụ: H2SO4, H3PO4
SO4 (II) ; PO4 (III)
2. Kết luận:
- Hóa trị là con số biểu thị khả năng
liên kết của nguyên tử nguyên tố này
với nguyên tử nguyên tố khác
Hoạt động 2: Qui tắc hóa trị: ( 15’ )
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
GV: CTHH của hợp chất là: AxBy
II. Quy tắc hóa trị:
1. Qui tắc:
15
b
Phát phiếu học tập
CTHH
Al2O3 (Al: III)
P2O5 ( P : V)
SO2 ( S: IV)
a. x
b. y
A ax B y
Ta có : a. x = b. y
HS làm việc theo nhóm.
? So sánh tích a.x và b.y
HS kết luận
Qui tắc: SGK
? Em hãy nêu qui tắc hóa trị
2. Vận dụng:
a. Tính hóa trị của một nguyên tố:
GV: Thông báo qui tắc này cũng đúng Thí dụ: Tính hóa trị của Fe trong hợp
khi A hoặc B là nhóm nguyên tử.
chất FeCl3, biết Cl (I)
Gọi hóa trị của Fe là a, tacó: 1.a = 3.I
a = III
’
3: Củng cố – luyện tập: ( 8 )
- Hóa trị là gì?
- Nêu qui tắc hóa trị.
Tính hóa trị của S trong hợp chất SO3
4. Hướng dẫn về nhà. ( 1’ )
- Học bài . làm bài tập
- tìm hiểu trước nôi dung tiếp theo.
* Rút kinh nghiệm.
-Ưu điểm: ………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
- Hạn chế: ………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
___________________________
Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
TIẾT 14. Bài 10.
HÓA TRỊ ( Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức
+ Học sinh biết lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị
- Kỹ năng:
+Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH của chất và kỹ năng tính hóa trị
của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố.
- Thái độ:
+Tiếp tục củng cố về ý nghĩa của CTHH.
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Vấn đáp , trực quan, trao đổi nhóm,
III. PHƯƠNG TIỆN.
16
GV: Đồ dùng dạy học.
HS: Đồ dùng học tập.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề. ( 6’ )
- Kiểm tra
? Nêu quy tắc hoá trị? Tính hóa trị của S trong hợp chất SO2 ?
- Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động 1: Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị( 30’ )
Ho¹t ®éng cña GV
GV hướng dẫn hs
Ho¹t ®éng cña HS
2. Vận dụng:
b. Lập CTHH của hợp chất theo hóa
trị:
b
A ax B y
Ta có : a. x = b. y
GV đưa ví dụ
Nêu ra các bước.
Y/C HS thực hiện.
x
b
=
y
a
x=b, y=a
VD1: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi
N(IV) và O (II)
+ viết CT dưới dạng chung
+ Viết biểu thức quy tắc hóa trị
+ Chuyển thành tỷ lệ
+ Viết CTHH đúng
HS làm bài tập theo từng bước
- Giả sử CT h/c là N x O y
II
Ta có: N IVx O y
- Theo quy tắc hóa trị: x. IV = y. II
x
II
1
x=1,y=2
=
=
y
IV
2
GV yêu cầu:
HS 1 làm câu a
HS 2 làm câu b
- CT đúng: NO2
VD 2: Lập CTHH của h/c gồm:
a) Kali (I) và nhóm CO3 (II)
II
K Ix (CO3) y I.x = II.y
GV sửa chữa, bổ sung nếu có.
x
II
2
x=2 ,y=1
=
=
y
I
1
- CT đúng: K2CO3
b) Nhôm (III) và (SO4)
Tương tự: CT đúng: Al2(SO4)3
Lưu ý: Để lập CTHH nhanh
1) Nếu a=b thì x=y=1
2) Nếu a b và b tối giản thì x=b
a
y=a
17
Y/C HS thực hiện, làm bài 3
HS lên bảng làm
GV sửa sai nếu có
3) Nếu a b và b chưa tối giản b = b,
a
a a,
thi : x = b, , y= a,
Bài tập 3:Lập CT của các hợp chất sau:
a) K(I) ; S(II)
b) Fe(III) và OH (I)
Giải:
a. Giả sử CT h/c là K x S y
Ta có:a =I ; b = II x = b = 2
y=a=1
CT đúng: K2S
b. Giả sử CT h/c là Fe x (OH) y
Ta có:a =III ; b = I x = b = 1
y=a=3
CT đúng: Fe(OH)3
3: Củng cố – luyện tập: ( 8’ )
- Cách lập CTHH của hợp chất theo hóa trị?
- Cách lập CTHH nhanh?
4. Hướng dẫn về nhà. ( 1’ )
- Học bài . làm bài tập
- Bài tập về nhà: 5,6,7,8
* Rút kinh nghiệm.
-Ưu điểm: ………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
- Hạn chế: ………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
____________________________
Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
TIẾT 15. Bài 11.
BÀI LUYỆN TẬP 2
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
+ HS được ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
+ HS được củng cố về cách lập CTHH, cách tính PTK
+ Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 ntố
-Kỹ năng:
+ Rèn luyện khả năng làm bài tập XĐ NTHH.
- Thái độ:
+ Giáo dục tính cẩn thận , chính xác.
18
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Vấn đáp , trao đổi nhóm,
III. PHƯƠNG TIỆN.
GV: Đồ dùng dạy học.
HS: Theo phần dặn dò ở tiết trước.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề. ( 5’ )
- Kiểm tra
KIỂM TRA 15 PHÚT
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trước câu trả lời đúng .
a. CTHH chung của hợp chất đối với hai nguyên tố hoá học là.
A. AxBy
B. An
C. A
D. AxByCz
b. Hoá trị của N trong hợp chất NH3 là.
A. II
B. IV
C. III
D. I
c. Chọn CTHH đúng , biết Cu có hoá trị II và nhóm OH hoá trị I.
A. Cu(OH)2
B. Cu2(OH)2
C. Cu2(OH)3
D. CuOH
Câu 2. a. Trình bài quy tắc hoá trị? viết biểu thức ?
b. Lập CTHH của hợp chất tao bởi Fe (III) và clo hoá trị I.
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1. Mỗi ý đúng 1 điểm.
a. A
b. C
c. A
Câu 2. a. - Quy tắc hoá trị: Trong CTHH tích của chỉ số và hoá trị của ntố này
bằng tích của chỉ số và hoá trị của ntố kia.
2 điểm
- Biểu thức : x.a = y.b
1 điểm
b. - CTHH dạng chung: FexCly
1 điểm
- Áp dụng quy tắc: x.III = y.I
1 điểm
x
I
1
x 1
- Chuyển thành tỉ lệ: y III 3 y 3
- CTHH đúng là FeCl3
- Giới tiệu bài.
2. Phát triển bài
Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ: ( 14’ )
1 điểm
1 điểm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiến thức cần nhớ:
? Nhắc lại công thức chung của đơn HS: thảo luận nêu được.
chất, hợp chất?
Công thức chung:
? Nhắc lại định nghĩa hóa trị?
Đơn chất: An
? Nêu qui tắc hóa trị, Ghi biểu thức qui - Hợp chất : AxBy
b
tắc hóa trị?
A ax B y
? Qui tắc hóa trị được áp dụng để làm Ta có : a. x = b. y
những bài tập nào?
x
b
x=b
=
GV: Nhận xét, bổ xung
y
a
y=a
19
Hoạt động 2: Bài tập: ( 20’ )
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
II. Bài tập:
GV: Yêu cầu HS làm bài tập1
1.Bài tập 1(SGK/41)
GV:Hướng dẫn:áp dụng quy tắc hóa trị HS lên bảng làm bài tập
b
a
A ax B y
- Cu(OH)2 Cu (OH) 2I a.1= I . 2
a = II
Ta có : a. x = b. y
a
- PCl5 P Cl 5I a.1= I . 5
a=V
a
- SO2 S O 2II a.1= II . 2
a = IV
a
- Fe(NO3)3 Fe (NO3) 3I a.1= I . 3
a = III
GV: Nhận xét
2.Bài tập3 (SGK/41)
3.II
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 3,4
Ta có:Fe2O3 Fe a2 O 3II a =
=
2
GV: Nhận xét
III
SO4 có hóa trị II. Vậy công thức
D.Fe2SO4)3 đúng.
3.Bài tập 4(SGK/41)
Tính trường hợp của kali K
I
HS1: a. K Ix Cl y I.x = I.y x = y =
1
CT: . KCl
PTKKCl = 39 + 35,5 = 74,5 đvC
II
HS2: b. K Ix (SO4) y I.x = II.y
x
II
=
y
I
x=2
y=1
GV: Nhận xét, chỉnh sửa nếu sai.
CT: K2SO4
PTKK 2 SO 4 = (39x2) + 32 + (16x4)
= 174 đvC
3: Củng cố – luyện tập: ( 5’ )
- Làm bài tập 2.
4. Hướng dẫn về nhà. ( 1’ )
- Học bài, ôn lại các khái niệm: Chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất. Hợp chất,
nguyên tử, phân tử, NTHH, hóa trị.
20
- Xem thêm -