VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talet.
2. Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trong
hình vẽ với số liệu đã cho.
3. Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng phân tích, so sánh.
4. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tinh thần làm việc nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa.
HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (6’)
Phát biểu định lí Talet? Áp dụng: Tìm x (Biết NM // BC)
A
4
5
M
N
x
3,5
B
C
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Định lí đảo (15’)
HS: Trả lời miệng.
HS đọc và tóm tắt?
HS:
AB' 2 1 AC ' 3 1
;
AB 6 3 AC 9 3
AB' AC '
AB AC
NỘI DUNG
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A
B’
HS: Vì B’C” // BC nên:
C” a
C’
AB' AC"
(ĐL Talet)
AB
AC
B
C
So sánh các tỉ số
2 AC"
AC" 3(cm)
3
9
HS: - Trên tia AC có AC’ =
AB' AC '
?
,
AB AC
3cm, AC” = 3cm C ' C"
B ' C ' B ' C" .
Nêu cách tính AC”?
* Định lí Talet đảo:
(SGK – 60)
- Mà: B’C” // BC
B' C ' // BC
Nêu nhận xét về vị trí của C’ và C”? Về
A
2 đường thẳng BC và BC’?
B’
Qua bài tập trên, hãy rút ra nội dung
nhận xét?
HS trả lời miệng.
GV: Giới thiệu nội dung định lí Talet
C’
B
C
đảo.
HS đọc nội dung định lí?
Vẽ hình vào vở? Ghi GT và KL?
2 HS đọc nội dung định lí.
GV: - Lưu ý HS: Có thể viết 1 trong 3 tỉ
lệ thức sau:
AB' AC '
AB AC
ABC:
HS: Vẽ hình vào vở. Ghi GT
hoặc
AB' AC '
B' B C ' C
hoặc
BB' CC '
.
AB AC
- Khẳng định: Định lí Talet đảo cho ta
thêm 1 cách nữa để chứng minh 2
đường thẳng song song.
HS hoạt động nhóm làm? (Câu b)
Đại diện nhóm trình bày bài?
và KL.
B’ AB, C’ AC
AB' AC '
B' B C ' C
KL
HS hoạt động nhóm làm (câu
b):
a. DE // BC vì
AD AE
DB EC
EF // AB vì
EC CF
EA FB
b. BDEF là hình bình hành (vì
Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã DE // BC, EF // AB).
sử dụng?
GT
c/ DE = BF = 7 (vì BDEF là
B’C’ // BC
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
hbh)
AD AE DE
AB AC BC
Có:
1
3
Vậy các cặp cạnh tương ứng
của ADE và ABC tương
ứng tỉ lệ.
Hoạt động 2: Hệ quả của định lí Talet 2 HS đọc nội dung hệ quả.
(15’)
* Hệ quả: (SGK – 60)
HS đọc nội dung hệ quả?
HS vẽ hình? Ghi GT và KL?
HS vẽ hình. Ghi GT và KL.
B’
↑
HS nêu hướng chứng minh định lí?
Để chứng minh
AC ' B ' C '
, tương tự
AC
BC
như câu b , ta cần phải vẽ thêm hình phụ
AB' AC '
;
AB AC
↑
B’C’ // BC
như thế nào?
A
AB' AC ' B ' C '
AB AC
BC
HS:
(gt)
AC ' B ' C '
AC
BC
B
↑
GT
AC ' BD
AC BC
B’C’ = BD
C’
D
C
ABC: B’C’// BC
B’ AB, C’ AC
KL
AB' AC ' B ' C '
AB AC
BC
↑
HS tự đọc phần chứng minh (SGK –
61).
C’D // AB
B’C’DB là hbh
GV: Giới thiệu nội dung chú ý (Bảng HS: Nghe GV giới thiệu.
phụ).
3. Củng cố: (3’)
- Phát biểu lại định lý đảo của định lý Talet?
- Vận dụng định lý đảo ta có dạng toán nào?
4. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học bài. Làm bài tập: 7 đến 10/SGK – 63.
Chứng minh:
(SGK – 61)
* Chú ý: (SGK – 61)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố định lý Talet thuận, đảo và hệ quả của định lý Talét.
2. Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lý thuận - đảo - hệ quả của định lý Talét vào bài tập. Tính
độ dài đoạn thẳng, chứng minh các tỷ số bằng nhau, chứng minh hai đường thẳng song song.
3. Tư duy: Rèn tư duy lôgíc, lập luận chặt chẽ.
4. Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa, êke.
HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (6’)
HS lên bảng làm bài tập (Bảng phụ):
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Luyện tập (36’)
HS thảo luận theo nhóm HS thảo luận theo nhóm nhỏ,
nhỏ, làm câu c ?
làm câu c:
a/
Có: DE // BC
AD DE
AB BC
(HQ ĐL Talet)
Bài 7/SGK – 62:
B'
Đại diện nhóm trình bày 2 x x 2,6
2 3 6,5
bài?
Nhận xét bài làm? Nêu b/
các kiến thức đã sử dụng?
Có:
MN
//
PQ
A'
4,2
3
O
y
6
A
ON MN
(HQ ĐL Talet)
OP PQ
x
B
- Có: A'B' //AB (vì cùng vuông góc với
AA')
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
GV: Đưa hình vẽ 14b lên
bảng phụ.
2
3
x 3,46
x 5,2
c/ Có: AB EF, CD EF
1 HS lên bảng làm bài CD // AB
tập?
OE EB
x 5,25
OF FC
OA ' A ' B'
(HQ đl Talet)
OA
AB
x AB
x
OA.A ' B'
OA '
6.4, 2
8, 4 (cm)
3
- Có A'B'O vuông tại A' nên:
OB'2 = OA'2 + A'B'2
Nhận xét bài làm?
= 4,22 + 32 = 26,64
-Học sinh đọc bài toán.
OB' = 5,16
- Mà A'B' // AB
HS đọc đề bài 10/SGK –
63?
- Phân tích bài toán.
GV: Vẽ hình.
- Hoạt động cá nhân theo sự
A ' B' OB'
AB.OB'
=10,32
OB y
AB OB
A ' B'
hướng dẫn của giáo viên làm
HS ghi GT và KL?
bài vào vở.
Bài 10/SGK – 63:
- Học sinh trả lời.
Muốn chứng minh
A
- Học sinh trả lời.
'
B
→ HS: Nêu cách tính SAB'C'
- Cách 1: Tính trực tiếp theo
Biết SABC= 67,5 cm2 và
AH/ =
1
AH muốn tính
3
d
H’
AH / B / C /
ta làm như
AH
BC
thế nào.
C’'
B’'
công thức diện tích.
- Cách 2: Tính tỉ số diện tích
của 2 tam giác.
S AB / C / ta làm như thế nào.
- Một học sinh lên bảng trình
C
H
Chứng minh:
a/
- Có d // BC; B’, C’, H’ d;
H BC (gt).
- Xét AHC có H’C’ // HC
AH ' AC '
1 (ĐL Ta Lét)
AH AC
Hãy tìm tỉ số diện tích của
bày lời giải, học sinh khác
hai tam giác
làm bài vào vở.
- Xét ABC có B’C’ // BC
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Giáo viên yêu cầu học
sinh tự trình bày lời giải
- Nhận xét bài bạn, thống
Nhận xét bài làm của bạn.
nhất kết quả
AC ' B'C '
(2) (HQ đl Talet)
AC
BC
- Từ (1) và (2)
- giáo viên kết hợp đánh
giá bổ xung.
b/ Có: AH' =
- Giáo viên chốt cách giải,
kiến thức vận dụng.
AH ' B'C '
AH
BC
1
AH
3
BC' =
1
BC
3
1
1 1
1
AH '.BC ' . AH. BC
2
2 3
3
1
.67,5 7,5 (cm 2 )
9
SAB'C'
1
SABC
9
3. Củng cố: (2’)
- Phát biểu định lý ta lét.
- Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý ta lét.
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học thuộc định lí Talét, định lí talét đảo và hệ quả.
- Làm bài tập: 11, 12, 13, 14/SGK – 63, 64.
- Đọc và chuẩn bị thước và compa cho bài: “ Tính chất đường phân giác của tam giác”.
* Rút kinh nghiệm và bổ sung :
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Xem thêm -