Tuần 01, 02
Chương 1. VECTƠ
Tiết PP: 01, 02
Bài 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
I . Mục tiêu :
1) Về kiến thức: Nắm được k/n vectơ , vectơ cùng phương cùng hướng, bằng nhau , vectơ - không
2) Về kỹ năng: Vận dụng được các KN vừa học vào việc giải các bài tập có liên quan.
3)Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chính xác các KN đã học.
4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt rõ từng KN. Liên hệ được các
vectow trong vật lý
II . Chuẩn bị của thầy và trò:
+Thầy : Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác, bảng vẽ minh họa
+Học sinh : SGK, thước kẻ, bút bi
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp : 1'
- Nắm bắt tình hình xem sách giáo khoa của học sinh
2) Bài mới :
1.K/n vectơ:
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
10' - Cho
biết hướng của
chuyển động.
- Nắm được KN vectơ
- HS nắm thêm 1 số kí hiệu
khác như:
r r r r
a, b, x, y,...
- Các mũi tên trong hình 1 cho biết
những thông tin gì
- Từ đó giáo viên dẫn dắt đến khái niệm
vectơ
- Thuyết trình vectơ, độ dài của vectơ
1.K/n vectơ:
K/n vectơ:
(SGK)
Kí hiệu:
uuur
AB ��
ocla�
"vect�AB"
V�
�
i A la�
�
iem
���
au,Bla�
�
iem
�cuoi�
- Điều khiển HS hđ1
- HS tham gia hđ1
10' - Có nhận xét gì về giá, hướng của các
2. Hai vectơ cùng phương , ngược
vectơ có trong hình vẽ?
hướng:
( dùng bảng vẻ sẳn hình SGK)
- Thuyết trình về phương - Hai vectơ
hướng của vectơ
cùng phương , cùng hướng:
- So sánh độ dài , phương ,
hướng của hai vectơ
CD và EF
- Trên cơ sở đó y/c HS tự rút ra - Điều kiện
các KN cần đạt
cần và đủ để
- Chính xác hóa lại các KN
A,B,C thẳng
hàng là:
uuur uuur
- Cho hs thực hiện hđ3
AB, AC
cung
� ph�
�
ng
Các
vectơ
cùng
giá
:
Trang1
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
uuur uuur
AB, CD,
PQ, RS
Các
vectơ
cùng
hướng
uuur uuur
AB, CD,
Các
vectơ
ngược
hướng
PQ, RS
Hs
trả
lời
HS
tự
ph
át
biể
u
đư
ợc
sơ
bộ
cá
c
kh
ái
nịê
m.
HS
tha
m
gia
hđ
3
Trang2
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
10' - Bằng hình ảnh trực quan,HS
nhận biết được các cặp vectơ
bằng nhau
� Từ đó nhận định về hai
vectơ bằng nhau
- Uốn nắn những sai sót về từ ngữ và cách
3. Hai vectơ bằng
phát biểu
nhau:
Hai
vectơ
bằng
* Lưu ý hướng và độ dài của hai vectơ
nhau:
Khắc sâu kí hiệu độ dài vectơ
(SGK)
r r
uuur -Cho
�odai
��
vect�ABk�
hieu
�: AB r
uuur
uuuu
r r ab�
ava�
�
iem
�O,d�
�
ngOAsaocho OA a
- HS tham gia dựng vectơ.
10'
Bằ
ng
hìn
h
ản
h
trự
c
qu
an,
HS
nh
ận
biế
t
đư
ợc
cá
c
ve
ctơ
bằ
ng
uuuur
OA
- Yêu cầu HS dựng.
cung
� h�
�ng
�
�
� ��
o dai�
�cung
- Trang bị hình vẽ
- Uốn nắng những sai sót khi có
sự nhằm lẫn của HS
- Nếu điểm đầu và điểm cuối
của 2 vectơ trùng nhau thì độ
dài của vectơ đó là bao nhiêu?
- Mở rộng kí hiệu cho HS
4.Vectơ- không:
- Kí uhiệu:
uuur r
AA 0
HS
trả
lời
là
kh
ôn
g
-
uuur
AA 0
IV. Củng cố bài và dặn dò: 4’
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Trang3
Hình học 10
+ Củng cố: Yêu cầu HS nhắc lại các k/n đã học. Ta khắc sâu thêm cho HS một lần nữa.
+ Dặn dò:
Bài tập về nhà : Bài tập1, 2, 3 trang 7 ( SGK )
Hướng dẫn : Đọc kỹ các khái niệm, từ đó vận dụng vào làm bài tập, chuẩn bị tiết sau
sửa bài tập
Trang4
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
Tuần 03
Tiết PP: 03
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu :
1) Về kiến thức: Nắm được KN vectơ , vectơ cùng phương cùng hướng, bằng nhau , vectơ - không
2) Về kỹ năng: Vận dụng được các KN vừa học vào việc giải các bài tập có liên quan.
3) Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chính xác các KN đã học.
4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt rõ từng KN. Liên hệ các môn có
liên quan.
II . Chuẩn bị của thầy và trò:
+ Thầy : Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác, bảng vẽ minh họa
+ Học sinh : SGK, thước kẻ,bút chì.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp :
- Nắm bắt tình hình xem sách giáo khoa và làm bài tập của học sinh
2) Kiểm tra bài cũ : 5’
Gọi học sinh lên làm bài tập
Hoạt động 1 : Giáo viên gọi học sinh ôn lại các lí thuyết đã học cần thiết cho bài tập.
Tg
20’
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
- Học sinh làm được kết quả là:
- Gọi hs lên sữa bài tập
1) a) đúng, b) đúng
( bài 1,2 )
2) Từ cơ sở lý thuyết đã học Hs sẽ
tìm được các vectơ thỏa yêu cầu
của đề bài.
* Lưu ý hs xác định tính cùng
phương trước, rồi sau đó mới
xác định hướng.
3) Từ cơ sở lý thuyết đã học cùng
với hình ảnh trực quan, Hs sẽ
chứng minh được ABCD là hbh:
* Lưu ý cho hs biết điều kiện
- Cần đạt:
đề tứ giác là hbh.
+Nếu ABCD là hbh thì
- Cần gợi ý cho hs chứng
uuur uuur
minh bài toán theo hai chiều.
AB = DC và Vậy AB DC
uuur uuur
+ Ngược lại: Nếu AB DC thì
AB = DC, AB // DC. Vậy ABCD
là hbh
B
cacvect
� �ng�
���
ch �
�
ng
r ur r ur r ur r ur
u,v; x,w; y,w; z,w
C
D
A
15’
cacvect
� �cung
� ph�
�
ng
r r r ur r r ur r
a,b; u,v; x,y,w,z
cacvect
� �cung
� h�
�
�
ng :
rr r rr
a,b; x,y,z
- Học sinh lên giải .
- Gọi hs lên giải bài tập tiếp theo.
4) Từ cơ sở lý thuyết đã học - Trang bị cho hình vẽ.
cùng với hình ảnh trực quan,
Hs sẽ tìm được các cặp vectơ
thỏa yêu cầu của đề bài:
a)
* Lưu ý trong trường hợp xác
r
uuur
định
hai vectơ
bằng nhau cần
Cacvect
� ��0 va�
cung
� ph�
�
ng
v�
�
iOA
:
đảm
bảo
cùng
hướng
và cùng độ
uuur uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur uuu
r uur
dài.
AO;AD;DA;CB;BC;OD;DO;EF;FE.
D
C
E
B
O
A
F
Trang5
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
uuur
Cacvect
� �bang
� AB :
b) uuu
r uuur uuu
r
OC;ED;FO.
IV. Củng cố - dặn dò: 5’
+ Củng cố: nhắc lại các k/n và các dạng bt đã sửa.
+ Dặn dò: xem tiếp bài sau.
Tuần 04, 05
Tiết PP: 04, 05
Bài 2 - TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
Trang6
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
I . Mục tiêu :
1) Về kiến thức : Nắm được các quy tắc cộng vectơ, trừ vectơ, quy tắc HBH, trung điểm, trọng tâm
của tam giác ABC
2) Về kỹ năng : Vận dụng được các KN vừa học vào việc giải các bài tập có liên quan.
3) Về tư duy : Hiểu và vận dụng linh hoạt, chính xác các KN đã học
4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt rõ từng KN. .Liên hệ được các
véc tơ trong thực tế.
II . Chuẩn bị của thầy và trò:
+Thầy : Giáo án điện tử, SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác, bảng vẽ minh họa
+Học sinh : SGK, thước kẻ, bút bi
III . Nội dung và tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ:5’
-Nắm bắt tình hình chuẩn bị bài của hs
3) Bài mới :
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
u
r
15’
- Hs quan sát
- Hướng dẫn cách xác định F từ 1. Tổng của hai vectơ:
- HS tham gia dựng vectơ.
Định nghĩa:
hình 1.5
(SKG)
- Hướng dẫn hs theo hoạt động
- HS tiếp cận đn
dựng tổng.
- Đặt vấn đề trong trường hợp hai
vectơ không
gốcuuu
ur chung
r
r ur uuur r
Cho ava�
b. D�
�
ngAB ava�
BC b
Giới thiệu hình 1.6
- Vào ĐN, lưu ý quy tắc cộng
AB BC AC
10’
HS tiếp cận kn
Trên cơ sở hình 1.7, ta dẫn HS vào 2. Quy tắc hbh:
quy tắc hbh
(SKG)
-Thuyết trình qui tắc HBH
B
C
uuur uuuur
V��
i hai vect�AB va�AD cho tr���
c:
uuuur
ta d��
ng hbh xac���
nh vect�����
ng cheo�AC
A
D
15’
- Dùng qui tắc HBH để kiểm tra
tính chất giao hoán, tính chất kết
hợp
- Dùng định nghĩa để chứng minh
tính chất của vectơ không
- Đặt vấn đề: Hướng dẫn học sinh 3. Tính chất phép
để đưa vào các tính chất
cộng các vectơ:
- Hướng dẫn sử dụng qui tắc HBH
(SGK)
để chứng minh các tính chất
Ví dụ: (gv có thể tự
cho 1 số để hs khắc sâu
khái niệm)
20’
- HS tham gia hđ2
ur
ur
- HS phát hiện: đối của a la�
a
- Hiểu được tính cùng độ dài nhưng
ngược hướng.
- ĐK HS h đ 2
- Dẫn HS vào kn vectơ đối
4 ) Hiệu của hai vectơ:
a) Vectơ đối:
(SGK)
- Vd1 và HĐ3: khắc sâu KN cho hs
- Yêu cầu nhóm hđ
Trang7
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
- HS tham gia
- HS hiểu được :
r
r r r
a b a b
- HS tham gia hđ4
- HS dùng quy tắc 3 điểm chứng
minh .
- Trên cơ sở vectơ đối ta hướng Hs
vào KN hiệu của hai vectơ:
*uuLưu
trừ:
b) Đn hiệu của hai
ur ýuuquy
ur tắc
uuu
r
vectơ:
OB OA AB
(SGK)
- Yêu cầu nhóm thực hiện hđ4
- Cho tùy ý bốn điểm A,B,C,D.Yêu
cầu
uuurHSuchứng
uur uminh
uur đẳng
uuu
r thức
AB CD AD CB
Trang8
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
20’
uur uur r
- HS nắm bắt : IA IB 0
A
I
-HS
uuur
B
uuu
r nắm
uuur r bắt
GA GB GC 0
- Đặt vấn đề: I là trung điểm của 5) Áp dụng:
đoạn thẳng AB
uur khiuurđó ta có biểu a) Quy tắc trung điểm:
(SGK)
thức vectơ IA vaø IB liên hệ với
nhau như thế nào
- Đặt vấn đề: G là trọng tâm của
tam giác ABC
uuurkhiuuđó
u
r ta ucó
uuu
rbiểu
:
thức vectơ GA , GB va�
GC liên b) Tính chất trọng tâm
hệ với nhau như thế nào
tam giác:
- Gợi ý chứng minh nhanh cho hs
(SGK)
bằng cách
dùng
quy
tắc
hbh.
uuur uuur uuur
uuur uuur r
Do : GB GC GD va�
GA GD 0
uuur uuur uuur r
nen
�: GA GB GC 0
- Ngược lại ta có: A,G,I thẳng hàng
và GA=2GI, nên G là trọng tâm của
tam giác ABC
IV. Củng cố bài và dặn dò:5’
+ Củng cố: Yêu cầu HS nhắc lại các KN, quy tắc đã học. Ta khắc sâu thêm cho HS một lần
+ Dặn dò: Bài tập về nhà :1- 10 trang 12 ( SGK)
Hướng dẫn, dặn dò : xem kỷ bài học vận dụng nó vào việc giải bt sgk, ứng dụng các quy
tắc đã học để chứng minh.
Tuần 06
Tiết PP: 06
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu :
1) Về kiến thức: Nắm được các quy tắc cộng vectơ, trừ vectơ, quy tắc HBH,
trung điểm, trọng tâm của tam giác ABC
2) Về kỹ năng: Vận dụng được các KN vừa học vào việc giải các bài tập có
liên quan.
3) Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chính xác các KN đã học.
4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt rõ từng
KN. .Liên hệ được vectơ với thực tế.
II . Chuẩn bị của thầy và trò:
+Thầy : Giáo án điện tử, SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác, bảng vẽ
minh họa
+Học sinh:Các bt tập đã dặn, SGK, thước kẻ, bút bi
III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Trang9
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
1) ổn định lớp :
-Nắm bắt tình hình xem sách giáo khoa và làm bài tập của học sinh
2) Kiểm tra bài cũ : 2’
Đặt câu hỏi có liên quan đến lý thuyết đề thông qua đó củng cố lý thuyết cho hs
3) Bài mới :
Hoạt động 1: “Bt 1,3,6: vận dụng quy tắc trừ quy tắc, cộng, hbh”
Gọi hs lên bảng trình bày các bài 2, 3, 6
Trong gian ấy gọi hs trả bài và kiểm tra tình hình làm bài tập ở nhà của HS
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
10’
- Yêu cầu cần đạt:
2) dùng trừ quy tắc hoặc cộng:
uuuu
r uuur uuur uuuu
r
MA MC MB MD
uuuu
r uuuu
r uuur uuur
� MA MD MB MC
uuur uuu
r
� DA CB(��
ung)
- Hướng hs sử dụng quy tắc cộng Lưu lại bảng những nội
ba điểm
dung sửa chữa hoàn
* Lưu ý cho hs cách chứng minh chỉnh
dùng điều kiện tương đương
Vay
�ta �
�
�
�
c�
pcm
- Củng cố quy tắc cộng ba điểm
10’
3a)
uuu
r uuu
r uuur uuur r
AB BC CD DA 0
uuur uuur r
� AC CA 0(ñuùng)
Vaäy ta ñöôïc ñpcm
3b) dùng quy tắc trừ
uuur uuur uuur
CO OB BA
uuur uuur uuur
� CO OB BA
6a)
uuur uuur
� CO OA(ñuùng)
Vaäy ta ñöôïc ñpcm
Nội dung
Lưu lại bảng những nội
dung sửa chữa hoàn
chỉnh
- Củng cố quy tắc trừ ba điểm
* Lưu ý cách nhận dạng quy tắc
cộng và trừ cho học sinh
6c,6d: dùng quy tắc trừ
8’
uur uuur uur
�
RJ RA AJ
r uur
�
�uur uuu
�RJ RB BJ
4)
�uur uuur uur
�RJ RC CJ
r
VT 0
- Gợi ý chèn các điểm A, B, C vào các Lưu lại bảng những nội
vectơ tương ứng.
dung sửa chữa hoàn
- Trang bị hình vẽ cho HS
chỉnh
* Lưu ý các cặp vectơ đối nhau
Trang10
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
10’
5a)
A
uuur uuur uuur
AB BC AC a
5b)
uuur uuur uuur uuu
r uuur
AB BC DC CB DB
2DI 2.a
3
a 3
2
Lưu lại bảng những nội
dung sửa chữa hoàn chỉnh
D
I
B
C
* Lưu ý cho hs dùng quy tắc hbh cũng
được
iV. Củng cố bài và dặn dò:5’
+ Củng cố: Yêu cầu HS nhắc lại các KN, quy tắc đã học. Ta khắc sâu thêm cho HS một lần
+ Dặn dò: Làm các bài tập còn lại, xem bài học hôm sau.
Tuần 07
Tiết PP:07
Bài 3 TÍCH MỘT SỐ VỚI MỘT VÉCTƠ
I . Mục tiêu :
1) Về kiến thức : Nắm được khái niệm, tính chất của tích một số với một vectơ, điều kiện cùng
phương, cách phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
2) Về kỹ năng : Vận dụng được các KN, tính chất vừa học vào việc giải các bài tập có liên quan.
3) Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chính xác KN,tính chất đã học.
4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt rõ từng tính chất.
II . Chuẩn bị của thầy và trò:
+Thầy : Giáo án, SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác
+Học sinh: SGK, thước kẻ, bút bi
III. Nội dung và tiến trình lên lớp
1) ổn định lớp :
- Nắm được tình hinhN HS chuẩn bị bài ở nhà.
2) Trả bài cũ : 5’
Đặt câu hỏi về các bước vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
3) Bài mới :
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
Trang11
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
15’
- HS tham gia HĐ1
- HS nắm bắt ĐN
- Điều khiển HĐ1
1. Định nghĩa
- Dẫn dắt hs đến khái niệm phép phép nhân 1 số
nhân 1 số với véc tơ
với 1 vectơ:
- Giới thiệu vd1 SGK
(SGK)
- HS phát hiện ra cùng chiều mang dấu - Cho hs nhận định về độ dài và
dương , ngược chiều mang dấu âm.
hướng
- Đưa ra định hướng : cùng chiều
mang dấu dương , ngược chiều mang
dấu âm.
15’
a)
- Dẫn dắt hs thông qua các ví dụ cụ thể.
- Gọi hs tự rút ra tính chất và hoàn chỉnh
2. Tính chất phép nhân 1 số với 1
vectơ
k ( a b) k a k b
* Lưu ý cho hs vectơ cũng có đầy đủ các
chất
k ( h a )tính
(kh
) a như các phép toán về số thông
thường
b)
c)
(SGK)
( k h) a k a h a
d)
- Điều
1a a
khiển nhóm HĐ2
;
( 1) a a
0a 0
;
k 0 0
HS
tha
m
gia
HĐ
2
10’
- Cần
uu
r đạt:
uur r
a) IA IB 0 là hiển nhiên
b) Víi mäi ®iÓm M
uuur uuur
uuuu
r
MA MB 2 MG
* Lưu ý cho hs tính chất vectơ đối
:
* Lưu ý cho hs quy tắc hbh
- HS dễ dàng chứng minh theo
quy tắc HBH
25’
A,B,C thaúng haøng
uuur
uuur
� k �0 : AB k.AC
- HS tham gia HĐ2
- Dẫn dắt hs thông qua các ví dụ cụ
thể.
4. ĐK để hai
- Gọi hs tự rút ra tính chất và hoàn vecvéctơ cùng
chỉnh
phương:
* Lưu ý :
(SGK)
Trang12
Giáo án lớp 10 Cơ bản
3. Tính chất
trung điểm
của đoạn
thẳng trọng
tâm của
tam giác:
(SGK)
Hình học 10
- Điều kiện để ba điểm thẳng hàng.
+ k > 0 hai vectơ cùng hướng
+ k < 0 hai vectơ ngược hướng
- Cho vd bằng hình ảnh cụ thể
15’
- HS nắm bắt thông qua hình ảnh.
r
r
r
Với x ha kb
r r
a,b khong
� cung
� ph��
ng
- Hs tiếp cận các phép phân tích.
- Hướng dẫn, gợi ý nhanh thông qua
hình ảnh 1.14 SGK
- Gợi ý, hướng dẫn nhanh cho hs tiếp
cận bài toán ở SGK
* Lưu ý cho hS về các quy tắc đã học
cũng như các tính chất về vectơ.
5. Phân tích một
vectơ theo hai
vectơ không cùng
phương:
(SGK)
IV. Củng cố bài và dặn dò:5’
+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại kiến thức cần nắm của bài. Ta khắc sâu thêm cho HS một lần
+ Dặn dò: làm các bài tập: làm hết bài tập ở trang 17,chuẩn bị học hôm sau sửa bài tập.
Trang13
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
Tuần 08
Tiết 08
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
I- Mục tiêu :
1) Về kiến thức: Nắm được khái niệm, tính chất của tích một số với một vectơ, điều kiện cùng
phương, cách phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
2) Về kỹ năng: Vận dụng được các KN, tính chất vừa học vào việc giải các bài tập có liên quan.
3) Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chính xác KN,tính chất đã học.
4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt rõ từng tính chất.
II . Chuẩn bị của thầy và trò:
+Thầy : Giáo án điện tử, SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác, bảng vẽ
minh họa
+Học sinh:Các bt tập đã dặn, SGK, thước kẻ, bút bi
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp : 5’
2) Kiểm tra bài cũ: đặt câu hỏi có liên quan đến lý thuyết đề thông qua đó củng cố lý
thuyết cho hs
3) Bài mới:
Hoạt động 1 : “Bt 1,4,5: vận dụng quy tắc trừ quy tắc, cộng, hbh,…”
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
10’
- Yêu cầu cần đạt:
1) dùng trừ quy tắc hbh hoặc biến đổi
tương đương đưa về đẳng thức đúng
Ta co�
:
uuu
r uuur uuu
r
AB AD AC
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r
� AB AD AC 2.AC
Vay
�ta �
�
�
�
c�
pcm
- Hướng dẫn học sinh sử dụng
quy tắc cộng ba điểm
* Lưu ý cho hs cách chứng minh
dùng điều kiện tương đương
- Củng cố các quy tắc cho hs
4a)
5’
- Gọi hs lên bảng giải bài tập.
Lưu lại bảng những nội
- Trong gian ấy gọi hs trả bài và dung sửa chữa hoàn
kiểm tra tình hình làm bài tập ở chỉnh
nhà của HS
uuur uuur uuur uuur uuur
2 DA DB DC 2DA 2DA
uuur uuur r
2(DA DA) 0
Lưu lại bảng những nội
dung sửa chữa hoàn
chỉnh
-Tính chất vectơ đối
Lưu lại bảng những nội
* Lưu ý cách nhận dạng quy tắc dung sửa chữa hoàn
cộng và trừ cho học sinh
chỉnh
4b) dùng quy tắc trừ
10’
uuur uuur uuur uuur uuuur
2OA OB OC 2OA 2OM
uuur uuuur
uuur
uuur
2(OA OM) 2. 2OD 4OD 5
uuuur uuuur uuur uuur
�
MN
� MA AC CN
�uuuur uuur uuur uuur
�MN MB BD DN
uuuur uuur uuur
2MN AC BD
).a,b)
uuuur uuur uuur uuur
�
MN
� MB BC CN
�uuuur uuuur uuur uuur
�MN MA AD DN
uuuur uuur uuur
2MN BC AD
Lưu lại bảng những nội
- Dùng quy tắc cộng hay dùng dung sửa chữa hoàn
phép biến đổi tương đương
chỉnh
* Lưu ý cho hs cách chèn theo
bốn điểm.
* Lưu ý tính chất vectơ đối
- Củng cố các quy tắc cho hs
Trang14
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
10’
- Hs hình thành tri thức phương pháp 6)
uuur
uuur r
trên cơ sở đó vận dụng và giải được 3KA 2KB 0
các bài tập này.
Lưu lại bảng những
nội dung sửa chữa hoàn
chỉnh
uuur
uuur
uuur 2 uuur
� 3KA 2KB � KA BK
3
7) Gợi ý từ hình vẽ:
M là trung điểm của CC’
8) Dùng tính chất trọng tâm của
tam giác kết hợp với tính chất
trung điểm.
IV. Củng cố bài và dặn dò:5’
+ Củng cố: Yêu cầu HS nhắc lại các KN, quy tắc đã học, các dạng toán đã làm, ta khắc sâu cho HS
một lần nữa
+ Dặn dò: Xem bài học và làm các bài tập còn lại
Trang15
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
Tuần 09
Tuần 10, 11
Tiết 10, 11
KIỂM TRA 1 TIẾT
Bài 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
I. Mục tiêu :
1) Về kiến thức: Nắm vững độ dài trục, hệ trục tọa độ, tọa độ của vectơ, tọa độ trung điểm và trọng
tâm tam giác.
2) Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải các bài toán có liên quan.
3) Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt cách biểu diễn tọa độ điểm và vectơ
4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt tọa độ trung điểm và trọng tâm
tam giác
II . Chuẩn bị của thầy và trò:
+Thầy : Giáo án điện tử, SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác, bảng vẽ
minh họa
+Học sinh:Các bt tập đã dặn, SGK, thước kẻ, bút bi
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp : 5’
2) Kiểm tra bài cũ: gv đặt câu hỏi để hình thành bài mới
3) Bài mới:
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
10’
- Học sinh tiếp cận
- Dùng hình 1. 20 giới thiệu sơ cho hs 1. Trục và độ dài đại số trên
về trục tọa độ, tọa độ của điểm và độ trục:
dài đại số của vectơ trên trục
20’
10’
- Học sinh tham gia hđ1
- Dùng hình 1. 21 giới thiệu sơ cho hs
- Học sinh tiếp cận định nghĩa về hệ trục tọa độ
từ hình 1.22
- ĐK hs hđ1
- Dẫn HS đến với ĐN hệ trục tọa độ.
-Hs tham gia hđ2
-Trên cơ sở đó dẫn hs đến với khái
-Học sinh tiếp cận khái niệm
niệm tọa độ của vectơ từ hđ2
* Lưu ý khắc sâu cho HS từ hình 1.24
r
r
r ur
- Chú ý điều kiện để hai vectơ bằng
* u ( x; y ) � u x.i y. j
nhau
r r
�x x '
- Chú ý về tọa độ của 1 điểm trên hệ
* uv��
�y y '
trục tọa độ
*
uuuu
r
r ur
- ĐK hđ 3,4 . Rút ra biểu thức liên
M ( x; y ) � OM x.i y. j
hệ về tọa độ của 1 điểm và của vectơ
trong mặt phẳng.
- Hs tham gia hđ3,4
- Rút ra biểu thức liên hệ về - Lấy ví dụ thực tế cho HS
tọa độ của 1 điểm và của vectơ Cho A(3;5) và B(-2;-1)uuur
Tìm tọa độ của vectơ AB
trong
uuu
r mặt phẳng:
AB ( xB x A ; yB y A )
2. Hệ trục tọa độ:
- HS tìm đựơc:
ĐN:
uuu
r
AB (2 3; 1 5)
(sgk)
(5; 6)
r r
�x x '
uv��
�y y '
Trang16
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
uuu
r
AB ( xB x A ; yB y A )
20’
- Học sinh tiếp cận các phép toán
- Học sinh tiếp cận các vd1, 2
20’
-Từ các VD1,2; SGK
- Y/c Hs tự phát hiện các phép toán:
- Hướng dẫn HS tiếp cận các vd1, 2
- Rút ra nhận xét cho hs:
3. Tọa độ của các
vectơ:
r r
uv
r r
u v
r
ku
- Học sinh tiếp cận các biểu thức liện hệ - Hướng dẫn HS tư phát hiện ra công 4. Tọa độ trung điểm
các điểm.
thức cho hai trường hợp
và trọng
- Khắc sâu hai công thức này cho HS tâm tam giác:
- Học sinh tiếp cận và được khắc sâu hai - Củng cố cho hS thông qua VD ở �
x x
xI A B
công thức từ vd.
sách giáo khoa.
�
�
2
�
- Học sinh tiếp cận
Cho A(2;0), B(0;4) vàC(1;3)
y yB
+Tọa độ trung điểm I của AB là
Tìm tọa độ trung điểm của AB và �yI A
�
2
I(1;2)
trong tâm G.
x x x
�
+Tọa độ trong tâm G của tam giác ABC
xG A B C
�
là
3
�
7
�y y A yB yC
G( 1; )
�G
3
3
�
�
IV. Củng cố bài và dặn dò:5’
+ Củng cố: Yêu câu HS nhắc lại các KN, quy tắc đã học, ta khắc sâu cho HS một lần nữa
+ Dặn dò: Xem bài học và làm các bài tập SGK trang 27,28.
Trang17
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
Tuần 12
Tiết 12
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1) Về kiến thức: Nắm vững độ dài trục, hệ trục tọa độ, tọa độ của vectơ, tọa độ trung điểm và trọng
tâm tam giác.
2) Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải các bài toán có liên quan.
3) Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt cách biểu diễn tọa độ điểm và vectơ
4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt tọa độ trung điểm và trọng tâm
tam giác
II Chuẩn bị:
+Thầy : Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
!) ổn định lớp : 5’
2) Kiểm tra bài cũ: Nêu các câu hỏi liên quan đến bài trước
Tiến hành gọi Hs lên bảng sửa bài tập
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
10’
- Học sinh tham gia giải bài tập.
- Gọi HS lên bảng giải.
Các bài: 1,3
- Yêu cầu cần đạt
- Hướng dẫn sơ cho hs về trục
1)
tọa độ, tọa độ của điểm và độ dài - Lưu lại bảng các nôi
a) Vẽ và biểu diễn
đại số của vectơ trên trục
dung chỉnh sửa hoàn
r đúng.
chỉnh
N
A e
B M
* Lưu ý cho HS về cách tìm độ
dài đại số của vectơ trên trục.
-2 -1 0 1 2 3
b)
AB 2 1 3; NM 2 3 5
* Lưu ý cho HS về cách xác định
Vậy:
tọa của vectơ theo các vectơ đơn
uuur uuuu
r
hai vectô AB vaø MN ngöôïc höôùng 3) vị.
r
a) a (2; 0)
r
b) b (0; 3)
r
c) c (3; 4)
u
r
d ) d (0.2; 3)
10’
5)M có tọa độ là (x0;y0) thì tạo độ của
Bài tập 5 và 6
A,B,C là:
a) A(x0;-y0)
* Lưu ý khắc sâu cho HS từ hệ uuu
r
b) B(-x0;y0)
trục tọa độ
AB ( xB x A ; yB y A )
c) C(-x0;-y0)
r r
�x x '
6)Gọi D(x;y). Khi đó
- Chú ý điều kiện để hai vectơ
uv��
bằng nhau
�y y '
uuu
r
AB (4; 4)
uuur
- Chú ý về mối liên hệ giữa tọa - Lưu lại bảng các nôi
DC (4 x; 1 y )
độ của 1 điểm trên hệ trục tọa độ
dung chỉnh sửa hoàn
uuuur uuur
với
tọa
độ
của
1
vectơ
chỉnh
�4 x 4
Vì AB DC � �
�1 y 4
�x 0
��
�y 5
Vậy D(0;5)
Trang18
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
15’
7)
-Học sinh tiếp cận phát hiện cách giải.
uuuuu
r
uuuuur
C ' A A' B'
uuuu
r
uuuuur
BA ' C ' B '
uuuur
uuuuur
AC ' C ' B '
Biểu thị qua tọa độ và tìm được đáp
số.
8)
-Học sinh tiếp cận phát hiện cách giải.
- Vẽ hình gợi ý cho hs tự tìm ra Bài tập 7 và 8
cách giải:
A
C'
B'
B
C
A'
- Gọi tọa độ tương ứng cho các
điểm A,B,C
- Nhận xét về các cặp vectơ.
Gợi ý nhanh bài 8:Gọi
uuuuu
r
C'A ?
uuuu
r
BA ' ?
uuuur
AC ' ?
uuuuur
A'B'
uuuuur
C 'B'
uuuuur
C 'B'
r
r
r
c ka ha
� 2k h 5
�h 1
Khi ñoù : �
��
2k 4h 0 �
k2
�
IV.Củng cố bài và dặn dò:5’
+ Củng cố: Yêu cầu HS nhắc lại các dạng bài tập đã giải, ta khắc sâu cho HS một lần nữa
+ Dặn dò: Xem bài học và làm các bài tập ôn chươngI trang 27,28,29.
Tuần 13
Tiết 13
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Trang19
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
I. Mục tiêu:
1) Về kiến thức: Nắm vững các kiến thức có liên quan đến vectơ, các quy tắc, tính chất quan trọng
2) Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải các bài toán có liên quan đến
vectơ
3) Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về vectơ
4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán.
II Chuẩn bị:
+Thầy : Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác
+Học sinh: SGK, các bài tập đã dặn
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp : 4’
Nắm tình hình chuẩn bị bài tập ở nhà của hS
Tiến hành gọi Hs lên bảng sửa bài tập và kiểm tra bài tập và trả bài
2) Kiểm tra bài cũ: Gọi hs nhắc lại các kiến thức đã học trong chương
3) Bài mới:
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
10’ - Học sinh tham gia giải bài tập.
- Gọi HS lên bảng giải.
Bài tập 1, 6 và 7
-Yêu
đạt
- Trang bị hình vẽ cho HS
uuurcầuuucẩn
uu
r uu
ur
- Lưu lại bảng
1) OC , FO, ED
* Lưu ý cho HS về điều kiện để các nôi dung
hai vectơ bằng nhau.
chỉnh sửa hoàn
6)Dùng các quy tắc hbh đã học
uuu
r uuur
chỉnh
a) AB AC a 3
* Lưu ý cho HS về các quy tắc
uuu
r uuur
đã học.
b) AB AC a
7)
uuur uuur uur uuur uur uuur uuur uuur uuur
MP NQ RS MS SP NP NQ RQ QS
uuur uuur uuur uur uuur uuur
MS NP RQ SP NQ QS
uuur uuur uuur
MS NP RQ
Trang20
Giáo án lớp 10 Cơ bản
Hình học 10
- Xem thêm -