Nguyễn Thị Hằng
Hình Học 10
Ngày soạn:
Tiết: 01
Chương I
VECTƠ
§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
*) Mục tiêu của chương:
1. Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến
vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng
nhau, …
r
r
- Hiểu được vectơ 0 là một vectơ đặc biệt và những qui ước về vectơ 0 .
- Nắm được các phép toán của hai vectơ.
2. Kĩ năng:
- Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho
trước và có điểm đầu cho trước.
- Biết cách xác định tổng hiệu của hai vectơ bất kì.
- Xác định được tọa độ của điểm, của vectơ trên hệ trục tọa độ.
3. Thái độ:
- Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng.
- Rèn tính cẩn thận, sáng tạo trong học toán.
§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến
vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ.
2. Kĩ năng:
- Biết cách xác định tính cùng phương, cùng hướng của 2vectơ.
3. Thái độ:
- Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng.
B. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình kết hợp với vấn đáp gợi mở vấn đề.
C. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học.
D. Tiến trình giờ dạy – giáo dục:
1. Ổn định tổ chức:
Lớp
10A2
10A4
Sĩ số
Ngày giảng
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng dạy.
3. Bài mới:
1
Nguyễn Thị Hằng
Hình Học 10
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Cho HS quan sát hình HS quan sát và cho nhận
1.1. Nhận xét về hướng xét về hướng chuyển động
chuyển động. Từ đó hình của ô tô và máy bay.
thành khái niệm vectơ.
Giải thích kí hiệu, cách
vẽ vectơ.
uuur
uuur
Nội dung
1. Khái niệm vectơ
ĐN: Vectơ là một đoạn
thẳng có hướng.
uuur
AB có điểm đầu là A,
điểm cuối là B.
uuur
Độ dài vectơ AB được kí
uuur
hiệu là: AB = AB.
Vectơ có độ dài bằng 1
đgl vectơ đơn vị.
Vectơ
còn được kí hiệu
r r r r
là a, b,x ,y , …
BA .
H1. Với 2 điểm A, B phân Đ. AB va�
biệt có bao nhiêu vectơ có
điểm đầu và điểm cuối là
A hoặc B?
uuur uuur
Đ2. AB BA
H2. So
sánh
độ
dài
các
uuur
uuur
BA ?
vectơ AB va�
2. Vectơ cùng phương,
Cho HS quan sát hình
vectơ cùng hướng:
1.3. Nhận xét về giá của
Đ1. Là các đường thẳng Đường thẳng đi qua điểm
các vectơ
H1. Hãy
chỉ ra giá
của các AB, CD, PQ, RS, …
đầu và điểm cuối của một
uuur uuur uuu
r uuu
r
Đ2.
vectơ đgl giá của vectơ đó.
vectơ: AB,CD,PQ,RS , …?
a)
trùng
nhau
ĐN: Hai vectơ đgl cùng
H2. Nhận xét về VTTĐ
b)
song
song
phương nếu giá của chúng
của các giá của các cặp
c)
cắt
nhau
song song hoặc trùng
vectơ:
uuur
uuur
nhau.
CD
a) AB va�
uuu
r
uuu
r
Hai vectơ cùng phương
RS
b) PQ va�
uuu
r
uuu
r
thì có thể cùng hướng
PQ ?
c) EF va�
hoặc ngược hướng.
Ba điểm phân biệt A, B,
GV giới thiệu khái niệm
Đ3.
C
thẳng
hàng
uuur
uuur
hai vectơ cùng hướng, uuur uuur
AB va�
AC cùng phương
AB va�
AC cùng phương.
uuur
uuur
ngược hướng.
AD va�
BC cùng phương
uuur
uuur
DC cùng hướng, …
H3. Cho hbh ABCD. Chỉ AB va�
ra các cặp vectơ cùng
phương, cùng hướng, Đ4. Không thể kết luận.
ngược hướng?
H4. Nếu ba điểm phân biệt
A, B, Cuuthẳng
hàng thì hai
u
r
uuur
vectơ AB va BC có cùng
2
Nguyễn Thị Hằng
Hình Học 10
hướng hay không?
Nhấn mạnh các khái
niệm: vectơ, hai vectơ
phương, hai vectơ cùng
Các nhóm thực hiện yêu
hướng.
cầu và cho kết quả d).
Câu hỏi trắc nghiệm:
uuur
uuur
CD
Cho hai vectơ AB va�
cùng phương với nhau.
Hãyuuuchọn
câu trả lời đúng:
r
uuur
a) AB cùng hướng với CD
b) A,
B, C, D thẳng hàng
uuur
c)
cùng phương với
uuur AC
BD uuur
d)
cùng phương với
uuur BA
CD
4. Củng cố:
Trong tiết học ngày hôm nay các em cần nắm các nội dung cơ bản sau:
- Hiểu khái niệm thế nào là một vectơ.
- Biết cách xác định các vectơ cùng phương, cùng hướng.
5. Dặn dò:
Các em về nhà học bài và làm các bài tập: 1,2 SGK_Tr7
E. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3
Nguyễn Thị Hằng
Hình Học 10
Ngày soạn:
Tiết: 02
§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến
vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, vectơ- không.
- Nắm được khái niệm hai vectơ bằng nhau.
2. Kĩ năng:
- Biết cách xác định tính cùng phương, cùng hướng của hai vectơ.
- Biết cách chứng minh hai vectơ bằng nhau.
3. Thái độ:
- Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng.
B. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình kết hợp với vấn đáp gợi mở vấn đề.
C. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học.
D. Tiến trình giờ dạy – giáo dục:
1. Ổn định tổ chức:
Lớp
10A2
10A4
Sĩ số
Ngày giảng
2. Kiểm tra bài cũ:.
H. Thế nào là hai vectơ cùng phương? Cho hbh ABCD. Hãy chỉ ra các cặp
vectơ cùnguuuphương,
cùng hướng?
r
uuur
DC cùng hướng, …
Đ. AB va�
3. Bài mới:
Hoạt động của Học
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
sinh
3. Hai vectơ bằng
nhau
Từ KTBC, GV giới thiệu
r
r
b đgl bằng
Hai vectơ a va�
khái niệm hai vectơ bằng
nhau.
uuur uuur
nhau nếu chúng cùng
AB
DC
Đ1.
,
…
H1. Cho hbh ABCD. Chỉ ra
hướng và rcó cùng độ dài,
r
các cặp vectơ bằng nhau?
kí hiệu a b .
r
Chú ý: Cho a , O. ! A
uuur r
H2. Cho ABC đều. Đ2. Không. Vì không sao cho OA
a.
uuur uuur
cùng hướng.
AB BC ?
Đ3.uuCác
nhóm
thực rhiện
ur uuu
r uuur uuu
H3. Gọi O là tâm của hình
1) OA CB DO EF
lục giác đều ABCDEF.
….
1) Hãy chỉ ra các vectơ bằng
4
Nguyễn Thị Hằng
Hình Học 10
uuur uuur
OA , OB , …?
2) Đẳng thức nào sau đây là
đúng?
uuur uuur
a) AB
uuur CD
uuur
b) u
AO
DO
uur uuu
r
2) c) và d) đúng.
c) BC FE
uuur uuur
d) OA OC
GV giới thiệu khái niệm
vectơ – không và các qui ước
về vectơ – không.
4. Vectơ – không
Vectơ – không là vectơ
có điểm đầu và điểm
cuối
r
trùng nhau, kí hiệu 0 .
r uuur
Đ.
Các
nhóm
thảo
luận
H.
Cho
hai
điểm
A,
B
thoả:
0
AA , A.
uuur uuur
r
và
cho
kết
quả
b).
AB BA . Mệnh đề nào sau
0 cùng phương, cùng
đâyuulà
đúng?
hướng với mọi vectơ.
ur
r
a)
không
cùng
hướng
với
AB
0 = 0.
uuur
uuur r
BAu.uur r
A B AB 0 .
b) AB 0 .
uuur
c) AB > 0.
d) A không trùng B.
4. Củng cố:
Nhấn mạnh các khái niệm hai vectơ bằng nhau, vectơ – không.
Câu hỏi trắc nghiệm. Chọn phương án đúng:
uuur uuur
1) Cho tứ giác ABCD có AB DC . Tứ giác ABCD là:
a) Hình bình hành
b) Hình chữ nhật
c) Hình thoi
d) Hình vuông
r
2) Cho ngũ giác ABCDE. Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
của ngũ giác bằng:
a) 25
b) 20
c) 16
d) 10
5. Dặn dò:
Các em về nhà học bài và làm các bài tập: 3,4 SGK_Tr7
E. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
5
Nguyễn Thị Hằng
Hình Học 10
Ngày soạn:
Tiết: 03
BÀI TẬP
-
Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Củng cố các khái niệm về vectơ: phương, hướng, độ dài, vectơ – không.
2.Kĩ năng:
- Biết cách xét hai vectơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau.
- Vận dụng các khái niệm vectơ để giải toán.
3.Thái độ:
- Luyện tư duy linh hoạt, sáng tao.
B. Phương pháp giảng dạy:
- Thuyết trình kết hợp với vấn đáp gợi mở vấn đề.
- Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập.
D. Tiến trình giờ dạy – giáo dục:
1. Ổn định tổ chức:
Lớp
10A2
10A4
Sĩ số
Ngày giảng
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng dạy.
3. Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Yêu cầu HS vẽ hình và Các nhóm thực hiện và
xác định các vectơ.
cho kết quả.
H. Với 2 điểm phân biệt
Đ. 2 vectơ
r
B
có bao nhiêu vectơ khác 0
A
C
được tạo thành?
D
E
Yêu cầu HS vẽ hình và
xác định các vectơ.
H1. Thế nào là hai vectơ
cùng phương?
Các nhóm thực hiện và
cho kết quả.
Đ2. Giá của chúng song
song hoặc trùng nhau.
Nhấn mạnh hai vectơ
6
Nội dung
1. Cho ngũ giác ABCDE.
r
Số các vectơ khác 0 có
điểm đầu và điểm cuối là
các đỉnh của ngũ giác
bằng:
a) 25
b) 20
c) 10
d) 10
2. Cho lục giác đều
ABCDEF, tâm O.
Số các
r
vectơ, khác 0 , cùng
phương
(cùng hướng) với
uuur
OC có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh của lục
giác bằng:
a) 5
b) 6
c) 7
d) 8
Nguyễn Thị Hằng
Hình Học 10
r r r
cùng phương có tính chất
bắc cầu.
3. Cho 2 vectơ a, b, c đều
r
khác 0 . Các khẳng định
sau đúng hay
sai?
r r
a) Nếu a, b cùng phương
r
r r
a, b
với c thì
cùng
phương. r
r
b) Nếu a, b cùng ngược
r
r r
hướng với c thì a, b cùng
hướng.
H1. Thế nào là hai vectơ Đ1. Có cùng hướng và độ 4. Cho tứ giác ABCD.
bằng nhau?
dài bằng nhau.
Chứng minh rằng tứ giác
đó là hìnhuubình
hành khi
ur uuur
và chỉ khi AB DC .
Nhấn mạnh điều kiện để
một tứ giác là hình bình
hành.
5. Cho ABC. Hãy dựng
Đ2.uuur uuur
H2. Nêu cách xác định a) AB DC
điểm D để:
uuur uuur
điểm D?
a) ABCD là hình bình
b) AB CD
hành.
b) ABDC là hình bình
Nhấn mạnh phân biệt
hành.
điều kiện để ABCD và
ABDC là hình bình hành
Nhấn mạnh:
– Các khái niệm vectơ.
– Cách chứng minh hai
vectơ bằng nhau.
4. Củng cố:
- Biết cách xét hai vectơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau.
- Vận dụng các khái niệm vectơ để giải toán.
5. Dặn dò: Các em về học bài và đọc trước bài mới.
E. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ngày tháng năm 2014
7
Nguyễn Thị Hằng
Hình Học 10
Kiều Thị Hưng
Ngày soạn:
Tiết: 04
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ, liên hệ với tổng hai số thực, tổng
hai cạnh của tam giác.
2.Kĩ năng:
- Biết dựng tổng của hai vectơ theo định nghĩa hoặc theo qui tắc hình bình hành.
- Biết vận dụng các công thức để giải toán.
3.Thái độ:
- Rèn luyện tư duy trừu tượng, linh hoạt trong việc giải quyết các vấn đề.
B. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình kết hợp với vấn đáp gợi mở vấn đề.
C. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án. Các hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học.
D. Tiến trình giờ dạy – giáo dục:
1. Ổn định tổ chức:
Lớp
10A2
10A4
Sĩ số
Ngày giảng
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng dạy:
H. Nêu định nghĩa hai vectơ bằng nhau.
uuuu
r uuur
Áp dụng: Cho ABC, dựng điểm M sao cho: AM BC .
Đ. ABCM là hình bình hành.
3. Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của
Học sinh
Nội dung
u
r
H1. Cho HS quan sát Đ1.
Hợp
lực F của hai lực 1. Tổng của hai vectơ
uu
r
uur
h.1.5. Cho biết lực nào F1 va�
a) Định nghĩa:
Cho hai
F2 .
r
r
làm cho thuyền chuyển
vectơ a va b . Lấy một điểm
uuur r uuur r
động?
A tuỳ ý, vẽ AB a,BC b .
uuur
Vectơ AC đgl
tổng của hai
r r
vectơ a va b . Kí hiệu là
GV hướng dẫn cách
r r
a b .
dựng vectơ tổng theo định
nghĩa.
uuur
2. Quy tắc hình bình
Chú ý: Điểm cuối của AB
trùng với điểm đầu của Đ2. Dựa vào qui tắc 3 hành:
+ Qui tắc 3 điểm:
điểm.
8
Nguyễn Thị Hằng
uuur
BC .
Hình Học 10
uuur
uuur uuur uuur
AB BC AC
r
a) AE b) 0
H2.uuTính
tổng:
ur uuur uuur uuur
a) AB
uuur BC
uuur CD DE
b) AB BA
+ Qui tắc
hình bình hành:
uuur uuur uuur
Đ3.
uuur uuur uuur uuur uuur
AB AD AC
AB AD AB BC AC
H3. Cho hình bình hành
ABCD.uuChứng
minh:
ur uuur uuur
AB AD AC
Từ đó rút ra qui tắc hình
bình hành.
r r
r
r
H1. Dựng a b, b a . Nhận Đ1. 2 nhóm thực hiện yêu 3. Tính chất của phép
cầu.
cộng cácr vectơ:
xét?
r r
Với a, b, c , ta có:
r r
a) ar b b ar (giao hoán)
r
r
b) ar b cr ar b cr
r r r r r
H2.
c)
a
0 0a a
r
r
r
r r r r
Dựng a b, b c , a b c ,
r r r
a b c . Nhận xét?
Nhấn mạnh các cách xác
định vectơ tổng.
Mở rộng cho tổng của
nhiều vectơ.
So sánh tổng của hai
vectơ vơi tổng hai số thực
và tổng độ dài hai cạnh
của tam giác.
4. Củng cố:
Trong tiết học ngày hôm nay các em cần nắm các nội dung cơ bản sau:
- Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ, liên hệ với tổng hai số thực, tổng
hai cạnh của tam giác.
5. Dặn dò:
Các em về nhà học bài và làm các bài tập trong SGK.
E. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
9
Nguyễn Thị Hằng
Ngày soạn:
Hình Học 10
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
Tiết: 5
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ, liên hệ với tổng hai số thực, tổng
hai cạnh của tam giác.
- Nắm được hiệu của hai vectơ.
2.Kĩ năng:
- Biết dựng tổng của hai vectơ theo định nghĩa hoặc theo qui tắc hình bình hành.
- Biết vận dụng các công thức để giải toán.
3.Thái độ:
- Rèn luyện tư duy trừu tượng, linh hoạt trong việc giải quyết các vấn đề.
B.Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình kết hợp với vấn đáp gợi mở vấn đề.
C.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án. Các hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học.
D. Tiến trình giờ dạy – giáo dục:
1. Ổn định tổ chức:
Lớp
10A2
10A4
Sĩ số
Ngày giảng
2. Kiểm tra bài cũ
H. Nêu các cách tính tổng hai vectơ? Cho ABC. So sánh:
uuur uuur
uuur
uuur uuur
uuur
i BC
i BC
a) AB AC v��
b) AB AC v��
uuur uuur uuu
r
uuur uuur
uuur
Đ. a) AB AC BC
b) AB AC BC
3Bài mới:
4. Hiệu của hai
Hoạt động của Học sinh
vectơHoạt động của Giáo
viên
a) Vectơ đối
+ Vectơ có cùng độ dài và
r
ngược hướng với a đgl
r
r
vectơ đối của a , kí hiệu a
. uuur uuur
+ AB BA
r
r
+ Vectơ đối của 0 là 0 .
10
Nội dung
Nguyễn Thị Hằng
Hình Học 10
b) Hiệu của
hai vectơ
r
r r r
a b a ( b)
+
uuur uuur uuur
+
AB OB OA
H1. Cho I là trung
điểm
uur uur r
của AB. CMR IA IB 0
.Đ1. Các nhóm thực hiện
yêu cầu
Đ1. I là trung điểm của
AB
uur
uur
IA IB
uur uur r
IA IB 0
uur uur r
uur
uur
Đ2. IA IB 0 IA IB
uur uur r
H2. Cho IA IB 0 . CMR:
I nằm giữa A, B và IA
I là trung điểm của AB.
= IB
H3. Cho G là trọng tâm I là trung điểm của AB.
Đ3. Vẽ hbh BGCD.
ABC.
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur r
GB
GC GD ,
CMR:
GA GB GC 0
uuur
uuur
GA GD
uuur uuu
r uuu
r
AF,FB
a) ED,
uuu
r uuur uuur
b) FE,BD,DC
H1. Cho ABC có trung
điểm các cạnh BC, CA,
AB lần lượt là D, E, F.
Tìmuuucác
vectơ
đối của:
r
uuu
r
a) DE b) EF
Nhấn mạnh cách dựng
hiệu của hai vectơ
Nhấn mạnh:
HS nhắc lại
+ Cách xác định tổng, hiệu
hai vectơ, qui tắc 3 điểm,
qui tắc hbh.
+ Tính chất trung điểm
đoạn thẳng.
+ Tính chất trọng tâm tam
giác.
r
r
+ ar b �ar b
11
5. Áp dụng
a) I là trung điểm của AB
uur uur r
IA IB 0
b) G là trọng tâm của
uuur uuur uuur r
ABC GA GB GC 0
Nguyễn Thị Hằng
Hình Học 10
4. Củng cố:
Trong tiết học ngày hôm nay các em cần nắm các nội dung cơ bản sau:
- Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ, liên hệ với tổng hai số thực, tổng
hai cạnh của tam giác.
5. Dặn dò:
Các em về nhà học bài và làm các bài tập trong SGK.
E. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ngày soạn:
Tiết: 06
Bài 2: BÀI TẬP TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức đã học về phép cộng và trừ các vectơ.
- Khắc sâu cách vận dụng qui tắc 3 điểm và qui tăc hình bình hành.
2.Kĩ năng:
- Biết xác định vectơ tổng, vectơ hiệu theo định nghĩa và các qui tắc.
- Vận dụng linh hoạt các qui tắc xác định vectơ tổng, vectơ hiệu.
3.Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Luyện tư duy hình học linh hoạt.
B.Phương pháp giảng dạy:
- Thuyết trình kết hợp với vấn đáp gợi mở vấn đề.
C.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án. Các hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học.
D. Tiến trình giờ dạy – giáo dục:
1. Ổn định tổ chức:
Lớp
10A2
10A4
Sĩ số
Ngày giảng
2. Kiểm tra bài cũ:
H. Nêu các qui tắc xác định vectơ tổng, vectơ hiệu?
Đ. Qui tắc 3 điểm, qui tắc hình bình hành.
12
Nguyễn Thị Hằng
Hình Học 10
3. Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
H1. Nêu cách chứng minh Đ1. Biến đổi vế này 1. Cho hbh ABCD và điểm
một đẳng thức vectơ?
thành vế kia.
M tuỳ ý.
CMR:
uuuu
r uuur uuur uuuu
r
MA MC MB MD
M
D
A
2. CMR với tứ giác ABCD
bấtukì
ta có:
uur uuu
r uuur uuur r
a) AB
BC
uuur uuur CD
uuu
r DA
uuur 0
b) AB AD CB CD
C
B
H2. Nêu qui tắc cần sử Đ2. Qui tắc 3 điểm.
dụng?
uur uuur ur
Đ3. RJ
IJur
uur RA
uur uu
H3. Hãy phân tích các
IQ IB BQ
uur uuu
r uur
vectơ theo các cạnh của các
PS PC CS
hbh?
3. Cho ABC. Bên ngoài
tam giác vẽ các hbh ABIJ,
BCPQ,uuCARS.
CMR:
r uur uur r
RJ IQ PS 0
R
A
S
J
B
C
I
P
Q
4. Cho ABC đều, cạnh
a. Tính độ dài của các
vectơ:
uuur uuur
uuur uuur
a) AB BC b) AB BC
H1.uuXác
định các
vectơ
ur uuur
uuur uuur
a) AB BC b) AB BC
r r
H2. Nêu bất đẳng thức tam
giác?
Đ1.uuur uuur uuur
a) AB
= uur
uuur BC
uuur uAC
b) AB BC = AD
r
5. Cho a, b �0 . Khi nào
có đẳng thức:
r
r
a) ar b ar b
r
r
b) ar b ar b
r
6. Cho ar b = 0. So sánh
độ dài,
phương, hướng
r r
của a, b ?
A
D
B
C
Đ2. AB + BC > AC
uuur uuur
H1. Nêu điều kiện để 2 7. CMR: AB CD
13
Nguyễn Thị Hằng
điểm I, J trùng nhau?
ur
r
Hình Học 10
trung điểm của AD và
BC trùng nhau.
Đ1. IJ 0
4. Củng cố: Nhấn mạnh cách vận dụng các kiến thức đã học.
Câu hỏi:
Chọn phương án đúng.
1) Cho
3 điểm A,B,C.Ta
có:
uuur uuur uuu
r
uuur uuu
r uuu
r
A. u
C.
AB
AC
BC
AB
BC
CB
uur uuur uuu
r
uuur uuur uuu
r
B. AB AC BC
D. AB AC CB
2) Cho
I rlà trung
điểm của AB,
ta có:
uur uu
r
uur uu
r
A. IA IB 0
C. AI
BI
uur
uu
r
B. IA + IB=0
D. AI IB
5. Dặn dò: Các em về nhà học bài và đọc trước bài mới.
E. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ngày soạn:
Tiết: 01
BÀI TẬP ( TỰ CHỌN )
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức đã học về vectơ và các phép toán của vectơ.
- Khắc sâu cách vận dụng qui tắc 3 điểm và qui tăc hình bình hành.
2.Kĩ năng:
- Biết chứng minh các đẳng thức vectơ.
- Biết xác định vectơ tổng, vectơ hiệu theo định nghĩa và các qui tắc.
- Vận dụng linh hoạt các qui tắc xác định vectơ tổng, vectơ hiệu.
3.Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Luyện tư duy hình học linh hoạt.
B.Phương pháp giảng dạy:
- Thuyết trình kết hợp với vấn đáp gợi mở vấn đề.
C.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án. Các hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học.
D. Tiến trình giờ dạy – giáo dục:
1. Ổn định tổ chức:
14
Nguyễn Thị Hằng
Lớp
Hình Học 10
10A2
10A4
Sĩ số
Ngày giảng
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN
1. Dạng 1: Chứng minh hai vectơ bằng nhau:
Phương pháp giải:
-
r
r
�
r r
a
�
�
b
�
Dùng định nghĩa hai vectơ bằng nhau: a b � �r r
ab
�
�
- Sử dụng tính chất của hình bình hành
Ví dụ 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Quuutheo
thứ tự là trung điểm của các
u
r uuur
đoạn AB, AC, CD và BD. Chứng minh rằng: MN QP
Giải. Ta thấy: MN // AC và MN = AC
(tính chất đường trung bình)
QP // AC và QP = AC
(tính chất đường trung bình)
uuuu
r uuu
r
uuuu
r
uuu
r
uuuu
r uuur
Do đó MN // QP và MN = QP MN ��QP và MN QP MN QP (đccm)
Ví dụ 2. Chouutứ
giác ABCD. Gọi M, N, Puuutương
ứng là trung điểm của AD, BC
ur uuur
r uuur
và AC. Biết MP PN . Chứng minh rằng: AD BC
uuur
1 uuur
2
uuur 1 uuu
r
PN // AB và PN = AB PN AB
2
uuur uuur
uuu
r uuur
Mặt khác, theo giả thiết MP PN AB DC
uuur uuur
Suy ra ABCD là hình bình hành. Vậy AD BC (đccm)
Giải. Ta thấy: MP // DC và MP = DC MP DC
2. Dạng 2: Chứng minh các đẳng thức vectơ:
Phương pháp giải:
- Biến đổi vế trái thành vế phải hoặc biến đổi vế phải thành vế trái.
- Biến đổi tương đương.
- Sử dụng tính chất bắc cầu.
Ví dụ 3. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AD và BC. O là trung
điểm
của MN. Chứng minh các đẳng thức sau:
uuu
r uuur uuur uuur
a. AB DC AC DB
15
Nguyễn Thị Hằng
Hình Học 10
uuuu
r 1 uuu
r uuur 1 uuur uuur
AB DC AC BD
uuu
r uu2u
r uuur uuur 2r
c. OA OB OC OD 0
uu
r uur uur uur
uur IA IB IC ID
d. IO
với I là một điểm bất kì.
4
b. MN
Giải.
uuu
r uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuur uuur
AB
DC
AC
CB
DC
AC
DC
CB
a.
AC DB
b. Ta có:
uuu
r uuur uuuu
r uuuu
r uuur
uuuur uuuu
r uuur
AB DC AM MN NB DM MN NC
uuuu
r uuuu
r uuuur
uuur uuur
uuuu
r r r
uuuu
r
= 2MN AM DM NB NC 2 MN 0 0 2MN
uuuu
r 1 uuu
r uuur
1 uuur uuur
� MN AB DC AC DB
2
2
c. Ta thấy:
uuu
r uuu
r uuur uuur uuu
r uuur
uuu
r uuur
OA OB OC OD OA OD OB OC
uuuu
r uuur
uuuu
r uuur r
= 2OM 2ON 2 OM ON 0
d.
Từ kết
quả câu c. ta có:
uuu
r uuu
r uuur uuur r
OA OB OC OD 0
uur uu
r
uur uur
uur uur
uur uur r
� OI IA OI IB OI IC OI ID 0
uur uu
r uur uur uur
� 4 IO IA IB IC ID
* Chú ý:
Điểm O như trên được gọi là trọng tâm của tứ giác ABCD. Trọng tâm
này là duy nhất và luôn thỏa mãn các hệ thức ở phần c. và d.
Ta có thể chứng minh ba đường thẳng MN, PQ, EF đồng quy tại O là
trung điểm mỗi đường, trong đó M, N, P, Q, E, F lần lượt là trung điểm của
các đoạn AD, BC, AB, CD, AC và BD.
O luôn nằm trên đoạn thẳng nối một đỉnh của tứ giác với trọng tâm của
tam giác tạo bởi ba đỉnh còn lại.
Ví udụ
4. Cho 6 điểm
A, B, C, D, E, F bấtuukì
trên mặtr phẳng.
Chứng
minh:
uu
r uuur uuur uuu
r
u
r uuur uuu
uuur uuu
r
a. uAB
b. AB r CD EA ED CB
CD AD CB
uur uuu
r uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuu
c. AD
BE CF AE BF CD AF BD CE
uuu
r uuur uuur uuu
r uuu
r uuur uuur
d. AB CD EF GA CB ED GF
Giải.
uuu
r uuur uuur uuu
r
uuu
r uuur uuu
r uuur
uuur uuur
a. AB
CD AD CB � AB AD CB CD � DB DB (đúng)
uuu
r uuur uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuur uuur uuur uuu
r r
uuu
r r
b. uAB
CD EA ED CB � AB BC CD DE EA 0 � AA 0 (đúng)
uur uuu
r uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur r
c. AD uuBE
CF AE BF CD � AD AE BE BF CF CD 0
ur uuu
r uuur r
uuu
r r
� ED FE DF 0 � EE 0 (đúng)
uuu
r uuur uuur uuu
r uuu
r uuur uuur
d. AB CD EF GA CB ED GF
16
Nguyễn Thị Hằng
Hình Học 10
uuu
r uuur uuur uuur uuur uuur uuu
r r
uuu
r r
� AB BC CD DE EF FG GA 0 � AA 0
(đúng)
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC, AM, BN, CP là các trung tuyến. D, E, F là trung
uuu
r uuu
r uuur
uuur uuur uuur
điểm của AM, BN và CP. Chứng tỏ rằng: 3 OA OB OC 4 OD OE OF với
O là một điểm bất kì.
uuu
r uuu
r uuur
uuu
r
uuuu
r
uuu
r uuuu
r
uuur
uuur
Giải. Ta có: 2OA OB OC 2OA 2OM 2 OA OM 2.2OD 4OD
uuu
r uuu
r uuur
uuur
uuu
r uuu
r uuur
uuur
Tương tự: OA 2OB OC 4OE và OA OB 2OC 4OF
Cộng vế các bất đẳng thức trên, ta thu được đccm.
3. Dạng 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Phương pháp giải:
uuu
r
uuur
uuu
r
uuur r
�
k
�
0
:
AB
k
AC
�
,
:
AB
AC 0
Ba điểm A, B, C thẳng hàng
Ví dụ 6. Cho tam giác ABC. O, G, H thứ tự là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng
tâmuuu
và
trực tâm củauuu
tam
giác. Chứng minh:
r uuur uuur
r
a. HA
HB HC 2 HO
uuu
r uuu
r uuur uuur
b. OA OB OC OH
c. O, G, H thẳng hàng
Giải.
a. Gọi M là trung điểm của BC.
Ta thấy: AH // MO (cùng vuông góc với BC)
AH AG
2 (định lí Ta-lét) AH = 2MO
MO MG uuur
uuuu
r
Từ đó suy ra HA 2 MO
(1)
Mặt
khác, vìuuM
là trung điểm của BC nên theo hệ thức trung điểm ta có:
uuur uuur
uur
(2)
HB HC 2 HM
uuur uuur uuur
uuuu
r uuuur
uuur
Cộng vế (1)
và
(2)
ta
suy
ra
HA HB HC 2MO 2 HM 2 HO
uuu
r uuu
r uuur uuu
r uuuu
r uuu
r uuur uuur
b. Ta có OA OB OC OA 2OM OAuuur AHuuur OH
uuur
uuur
c. G là u
trọng
tâm
tam
giác
ABC
nên
OA OB OC 3OG
uur
uuur
Do đó OH 3OG . Vậy O, G, H thẳng hàng.
Ví dụ 7. Cho tứ giác ABCD. Các điểm M, N theo thứ tự thay đổi trên các cạnh
AD, BC sao cho
AM CN
. Các điểm E, F lần lượt là trung điểm của AC và BD.
AD CB
Chứng minh I luôn chuyển động trên đoạn EF.
Giải. Đặt
AM CN
k
AD CB
0 �k �1
Vì E là trung điểm của AC, I là trung điểm của MN nên theo Ví dụ 3. ta có
17
Nguyễn Thị Hằng
Hình Học 10
uur 1 uuuu
r uuur 1 uuur uuu
r 1 uuur uuu
r
EI AM CN k AD kCB k AD CB
2
2
2
(1)
Mặt khác do E và F là trung điểm của AC và BD
uuur
r
1 uuur uuu
AD CB
2
uur
uuur
Từ (1) và (2) suy ra EI k EF . Ta có đccm.
Nên EF
(2)
4. Dạng 4: Chứng minh hai điểm trùng nhau
Phương pháp giải:
uuur r
- A trùng B AB 0
uuur uuur
- A trùng B M : MA MB
uuur uuu
r uuur
r
Ví dụ 8. Chứng minh rằng AD BE CF 0 là điều kiện cần và đủ để hai tam giác
ABC và DEF có cùng trọng tâm.
Giải. Gọi G và G’ thứ tự là trọng
tâm của các tam giác ABC và DEF.
uuuur uuuur uuuur r
Vì G’ là trọng tâm nên ta có: G ' D G ' E G ' F 0
uuuur uuu
r uuur uuuur uuu
r uuu
r uuuur uuur uuur r
� G ' G GA AD G ' G GB BE G ' G GC CF 0
uuuur uuu
r uuu
r uuur
uuur uuu
r uuur r
� 3G ' G GA GB GC AD BE CF 0
uuuur uuur uuu
r uuur r
� 3G ' G AD BE CF 0
uuuur
r
Do đó hai tam giác ABC và DEF có cùng trọng tâm G ' G 0
uuur uuu
r uuur r
AD BE CF 0
Ví dụ 9. Cho M, N, P, Q. R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD,
DE, EF, FA của lục giác ABCDEF. Chứng minh rằng các tam giác MPR và NQS
có cùng trọng tâm.
uuuu
r uuur uuu
r 1 uuur 1 uuu
r 1 uuu
r
2
2
2
u
u
u
r
u
u
u
r
u
uu
r r
1
AC CE EA 0
2
Giải. Xét MN PQ RS AC CE EA
Mặt khác, theo Ví dụ 8. ta có đccm.
4. Củng cố: Nhấn mạnh cách vận dụng các kiến thức đã học.
5. Dặn dò: Các em về nhà ôn tập các dạng bài tập khác của vectơ.
E. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
18
Nguyễn Thị Hằng
Hình Học 10
Ngày tháng năm 2014
Kiều Thị Hưng
Ngày soạn:
Tiết: 02
BÀI TẬP ( TỰ CHỌN )
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức đã học về vectơ và các phép toán của vectơ.
- Khắc sâu cách vận dụng qui tắc 3 điểm và qui tăc hình bình hành.
2.Kĩ năng:
- Biết chứng minh các đẳng thức vectơ.
- Biết xác định vectơ tổng, vectơ hiệu theo định nghĩa và các qui tắc.
- Vận dụng linh hoạt các qui tắc xác định vectơ tổng, vectơ hiệu.
3.Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Luyện tư duy hình học linh hoạt.
B.Phương pháp giảng dạy:
- Thuyết trình kết hợp với vấn đáp gợi mở vấn đề.
C.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án. Các hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học.
D. Tiến trình giờ dạy – giáo dục:
1. Ổn định tổ chức:
Lớp
10A2
10A4
Sĩ số
Ngày giảng
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Dạng 5: Tìm tập hợp các điểm thỏa mãn một đẳng thức vectơ cho trước
Phương pháp giải:
-
uuuu
r r
r
OM a với O cố định và a không đổi thì tập hợp điểm M là đường tròn tâm
r
O bán kính a
uuur uuur
MA MB với A, B cố định thì tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn
thẳng AB
19
Nguyễn Thị Hằng
-
Hình Học 10
uuuu
r
r
r
OM ka với O cố định, a không đổi và k R thì tập hợp điểm M là đường
r
thẳng đi qua O và có cùng phương với a
uuuu
r
r
OM ka với O, A cố định và k R thì tập hợp điểm M là đường thẳng OA
Ví dụ 10. Cho tứ giác ABCD uuur uuur uuur
a. Xác định điểm O sao cho OB 4OC 2OD
uuur uuuu
r uuuu
r
uuur
MB
4
MC
2
MD
3
MA
b. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn hệ thức
Giải.
a.
Ta có:
uuu
r uuur
uuur
uuu
r
uuur uuur uuu
r
OB 4OC 2OD � 3OB 2OD 4OC 2OB
uuu
r
uuur uuur
uuur uuu
r
� 3OB 2 OD CO 2 CO OB
uuu
r
uuur uuu
r
� 3OB 2 CD CB
uuur uuu
r
uur
Gọi I là trung điểm của BD. Khi đó CD CB 2CI
uuu
r 4 uur
uuu
r
uur
Vậy 3OB 4CI hay OB CI
3
Từ đó suy ra vị trí của điểm O
uuur uuuu
r uuuu
r
uuur
b. MB 4MC 2MD 3MA
uuuu
r uuu
r uuuu
r uuur
uuuu
r uuuu
r
uuur
� MO OB 2MO 4OC 2 MO MD 3MA
uuuu
r uuu
r uuur uuur
uuur
� 3MO OB 4OC 2 DO 3MA
uuu
r uuur
uuur
uuu
r uuur uuur r
Mà theo câu a. thì OB 4OC 2OD � OB 4OC 2DO 0
uuuu
r
uuur
Do đó 3MO 3MA MO = MA
Vậy tập hợp điểm M là đường trung trực của OA
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O).
a. Xác
định
cácr điểm
M, rN, uPuurthỏa
mãn các hệ
thức sau:
uuuu
r uuu
r uuu
uuur uuu
uuur uuur uuu
r
OM OA OB , ON OB OC , OP OC OA
uuuu
r uuur uuu
r r
b. Chứng minh: OM ON OP 0
2. Cho tam giác ABC. Gọi A’ là điểm đối xứng với B qua A, B’ là điểm đối
xứng với C qua
B, rC’ ulà
điểm đối rxứng
với A qua C. O là một điểm bất kì.
uuu
r uuu
uur uuur uuuu
uuuu
r
Chứng minh OA OB OC OA ' OB ' OC '
20
- Xem thêm -