Ngày soạn:
Ngày giảng: 11Â:
11B:
11C:
11D:
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Tiết 1- 5 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tiết 1)
I.Mục tiêu :
1. Về kiến thức : Giúp học sinh
- Hiểu khái niệm các hàm số y = sinx , y = cosx . Trong đó x là số thực và là số
đo rađian của góc ( cung ) lượng giác
- Nắm được các tính chất của hàm số y = sinx : tập xác định; tính chẵn – lẻ; tính
tuần hoàn; tập giá trị.
2. Về kỹ năng : Giúp học sinh
- Biết xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = sinx
3. Về tư duy – Thái độ :
- Rèn tư duy lôgíc
- Tích cực , hứng thú trong nhận thức tri thức mới
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh : Sách giáo khoa – Bảng phụ ( đọc trước bài học )
III. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở vấn đáp đan xen với các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình học bài mới.
2. Bài mới:
T
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
G
? Sử dụng máy tính điền vào bảng đã I. Định nghĩa
5
cho các giá trị thích hợp ?
x
2
6
4
3
2
x
2
6
4
3
2
sinx
1
2
3
0
1
2
2
2
sinx
cosx
1
3
2
cosx
1
0
2
2
2
tanx
tanx
3
0
1
3
3
cotx
10
? Xác định điểm cuối của cung có số
đo trên.
- HS tính toán theo yêu cầu của GV.
GV nêu một số giá trị lượng giác dựa
vào bảng trên.
0
3
1
3
3
1. Hàm số sin và hàm số côsin
a. Hàm số sin
Định nghĩa:
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với
số thực y=sinx. Quy tắc này được gọi là
hàm số sin.
sin: �� �
x a y sin x
GV: nêu định nghĩa trong SGK
HS ghi nhận ĐN.
? 3 có là một giá trị nào của hàm số
y=sinx hoặc y=cosx không ?
? -2,25 có phải là một giá trị nào của
hàm số y=sinx hoặc y=cosx Không ?
tại sao ?
ĐA: không, dựa vào đường tròn LG.
� �
và sin � �
4
� 4�
� �
? Hãy so sánh cos và cos � �
4
� 4�
? Hãy so sánh sin
5
HS so sánh dựa vào ĐTLG.
GV: là hai giá trị đối nhau
? Hãy so sánh sin x và sin( x)
HS: Đối nhau
? Hãy so sánh cos x và cos( x)
HS: bằng nhau
GV đưa ra chú ý
Tập xác định của hàm số đó là �
b. Hàm số cosin
Định nghĩa
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với
số thực y=cosx. Quy tắc này được gọi là
hàm số cosin.
cosin: �� �
x a y cos x
Tập xác định của hàm số đó là �
Chú ý
Với mọi điểm M trên đường tròn lượng
giác, hoành độ và tung độ của điểm M đều
thuộc đoạn 1;1 . Do đó ta có
1 �sin x �1, 1 �cos x �1, x ��
Nhận xét:
Hàm số y = sinx là hàm số lẻ
Hàm số y = cosx là hàm số chẵn
2. Hàm số tang và hàm số cotang
a. Hàm số tan
Hàm số tan là hàm số được xác định bởi
GV: Nhận xét tính chẵn lẻ của hàm
số
công thức y tan x
sin x
cos x
k , k �)
2
�
�
TXĐ: D �\ � k , k ���
�2
(cos x �۹
0 �x
10
10
GV: nêu định nghĩa hàm số tanx,
cotx
HS ghi nhận ĐN.
? Tìm tập xác định của hàm tan ?
? Tìm những số T sao cho f(x+T) với
mọi x thuộc tập xác định của hàm số
sau
a) f(x) = sin x
b) f(x)= tan x
? CM các hàm số
y sin x;
y cos x;
y tan x;
y cot x
là những hàm số tuần hoàn và xác
b. Hàm số côtang
Hàm số côtang là hàm được xác định bởi
công thức y cot x là D �\ k , k ��
Hàm số y = tanx , y = cotx là hàm lẻ
II. Tính tuần hoàn của hàm số lượng
giác
* ĐN: SGK
a) T= 2k , k �Z
b)T= k , k �Z
T= 2 là số dương nhỏ nhất thỏa
mãn :
sin( x T ) sin x, x �R
cos( x T ) cos, x �R
Do vậy hàm số y= sin x, y cos x là những
hàm số tuần hoàn với chu kì 2
* T= là số dương nhỏ nhất thỏa mãn :
định chu kì của chúng.
HS CM dựa vào ĐN và các tính chất.
tan( x T ) tan x, x �R
cot( x T ) cot, x �R
Do vậy hàm số y= tan x, y cot x là
những hàm số tuần hoàn với chu kì
3. Củng cố, dặn dò: (3')
- Hàm số y = sinx và y = cosx là các hàm số có tập xác định là R, là hàm số tuần hoàn
với chu kì 2p.
- Hàm số y = tanx và y = cotx là các hàm số tuần hoàn với chu kì p.
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2')
- Xác định giá trị của các hàm số lượng giác thông qua bài tập 1
- Tìm tập xác định của hàm số thông qua bài tập 2
V: Nhận Xét sau bài dạy
Thời gian: ……………………………………………………………………………….
Phương pháp: ……………………………………………………………………………
Kết quả học tập…………………………………………………………………………..
-----------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng: 11Â:
11B:
11C:
11D:
Tiết 2: Hàm số lượng giác (tiết 2)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS nắm được:
- Sự biến thiên tuần hoàn và các tính chất của các hàm số này.
- Tìm hiểu tính chất tuần hoàn của các hàm số lượng giác.
- Đồ thị của các hàm số lượng giác.
2. Kĩ năng:
- Diễn tả được tính tuần hoàn, chu kì tuần hoàn và sự biến thiên của các hàm số
lượng giác.
- Biểu diễn được đồ thị của các hàm số lượng giác.
- Mối quan hệ giữa các hàm số y=sinx, y=cosx.
- Mối quan hệ giữa các hàm số y=tanx và y=cosx.
3. Tư duy, thái độ :
- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
Tự giác tích cực trong học tập.
Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Giáo án. đồ dùng dạy học, một số các câu hỏi gợi ý
2. Học sinh : Cần ôn lại một số kiến thức đã học về lượng giác ở lớp 10
III. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở vấn đáp đan xen với các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (7')
1) Câu hỏi:
2) Đáp án
Hãy xác định các giá trị của x trên đoạn
a) x � , 0,
� 3 �
;
để hàm số y=tanx
�
� 2 �
�
a) Nhận giá trị bằng 0
b)Nhận giá trị bằng 1
c) Nhận giá trị dương
d) Nhận giá trị âm
� 3 5 �
; ; �
� 4 4 4
b) x ��
c) tanx>0 khi
� � � � 3 �
�
x ��
; ���
0; ���
; �
2� � 2� � 2 �
�
� � � �
d) x �� ;0 ��� ; �
� 2 � �2 �
2. Bài mới
Hoạt động 1: Hàm số y = sinx
Phương pháp: phát vấn, gợi mở vấn đáp, đàm thoại, nhóm nhỏ thảo luận, nêu vấn đề….
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
III. Sự biến thiên, đồ thị của hàm số
lượng giác
1. Hàm số y =sinx
20
Bảng biến thiên
x
0
2
1
y = sinx
0
0
Kết luận: Vậy hàm số y =sinx
�
��
�
0; �và nb/ � ; 0 �
đb/ �
� 2�
�2 �
GV
đưa
ra
các
câu
hỏi
sau
HS
the
o
dõi
sgk
,
ngh
e
câu
hỏi
của
GV
và
trả
lời
?
Hà
m
số
y
=si
nx
nhậ
n
giá
trị
tron
g
tập
nào
ĐA
:
Tro
ng
đoạ
n
1;1
?
Hà
m
số
y
=si
nx
là
hà
m
chẵ
n
hay
hà
m
số
lẻ
ĐA
: Là
hà
m
số
lẻ
?
Nê
u
chu
kì
của
hà
m
số
?
Tro
ng
đoạ
n
��
0; �
�
� 2�
là
hà
m
số
đồn
g
biế
n
hay
ngh
ịch
biế
n
?
Tro
ng
đoạ
n
� �
� ; �
�2 �
là
hà
m
số
đồn
g
biế
n
hay
ngh
ịch
biế
n
ĐA
: Ta
thấ
y
với
��
x1 , x2 ��
0;
� 2�
�
thì
x1 x2 � sin x1 sin x2
và
với
�
�
x3 , x4 �� ; �
�2 �
thì
x3 x4 � sin x3 sin x4
Vậ
y
hà
m
số
y
=si
nx
đb/
��
0;
�
� 2�
�
và
nb/
�
�
;0
�
�2 �
�
?
Sự
biế
n
thiê
n
của
hà
m
số
y
=si
nx
tron
g
kho
ảng
( ; 0)
?
Để
vẽ
đồ
thị
hà
m
số
y
=si
nx
ta
cần
vẽ
đồ
thị
của
nó
trên
đoạ
n
có
độ
dài
bao
nhi
êu
GV
vẽ
đồ
thị
hà
m
số
y
=si
nx.
Hoạt động 2: Hàm số y = cosx
Phương pháp: phát vấn, gợi mở vấn đáp, đàm thoại, nhóm nhỏ thảo luận, nêu vấn đề…
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV đưa ra các câu hỏi
2. Hàm số y=cosx
- HS theo dõi sgk, nghe câu hỏi
của GV và trả lời
? Hàm số y =cosx nhận giá trị
trong tập nào
Kết luận:
ĐA : Trong đoạn 1;1
Hàm số y =cosx đồng biến trên đoạn ;0
? Hàm số y =cosx là hàm số chẵn và nghịch biến trên đoạn 0;
hay hàm số lẻ
Bảng biến thiên
Là hàm số chẵn
15 ? Nêu chu kì của hàm số
� �
? Trong đoạn �0; �hàm số đồng
2
x
biến hay nghịch biến
y = cosx
�
�
� �
? Trong đoạn � ; �hàm số đồng
�2 �
-1
0
1
-1
biến hay nghịch biến
? Sự biến thiên của hàm số y
=cosx trong khoảng ( ; 0)
3. Củng cố, dặn dò: (2')
- Bảng tóm tắt về sự biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác (tập xác định ,tập
giá trị, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kì của các hàm số lượng giác.
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1')
- Cách lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số thông qua bài tập 4(17)
- Chứng minh hàm số tuần hoàn thông qua bài tập 5
- Bài tập về nhà : 5,6 (18)
V: Nhận Xét sau bài dạy
Thời gian: ……………………………………………………………………………….
Phương pháp: ……………………………………………………………………………
Kết quả học tập…………………………………………………………………………..
-----------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng: 11Â:
11C:
11B:
11D:
Tiết 3: Hàm số lượng giác (tiết 3)
I, Mục tiêu:
1, Về kiến thức:
- Nắm vững được ĐN hàm số y = tanx.
- Hiểu được tính tuần hoàn và nắm vững được sự biến thiên của các hàm số
y = tanx
- Biết được hình dạng và cách vẽ đồ thị.
2, Về kỹ năng:
- Viết được và hiểu TXĐ của các hàm số y = tanx
- Vẽ được đồ thị.
3, Về tư duy, thái độ:
- Phát triển khả năng tư duy lôgic, tính sáng tạo trong học tập.
- Nghiêm túc, tích cực và tự giác.
- Ý thức tổ chức kỷ luật tự rèn luyện bản thân
II, Chuẩn bị :
1, Giáo viên::
- Đồ thị của hàm số tuần hoàn với chu kỳ T>0, hàm số chẵn, lẻ.
- Đồ dùng dạy học: Thước kẻ, phấn màu, các bảng phụ.
2.Học sinh:
- Cần ôn lại một số kiến thức đã học về lượng giác ở lớp 10
- Cách xác định tan, cot của một cung trên đường tròn lượng giác.
III. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở vấn đáp đan xen với các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình bài dạy :
1. Kiểm tra bài cũ: (10')
Hoạt động của GV
Nêu câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
Câu hỏi 1: Trong
hình vẽ 1 sau, hãy
xác định các đoạn
thẳng có độ dài
bằng tan x1, tan x 2
?
Câu hỏi 2:
Tìm các giá trị lượng giác sau:
Hoạt động của HS
Nghe, hiểu câu hỏi và trả lời.
Gợi ý 1:
Ta có tan x1 AT1, tan x 2 AT2 .
� �
tan , tan , tan , tan �
�
6
4
3
�3�
Gợi ý 2:
1
, tan 1,
6
4
3
� �
tan 3, tan �
� 3
3
�3�
tan
2, Bài mới:
Hoạt động 2: Tính tuần hoàn của các hàm số y = tanx
(5’)
Phương pháp: phát vấn, gợi mở vấn đáp, đàm thoại, nhóm nhỏ thảo luận, nêu vấn đề….
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV trình bày.
Nghe, hiểu và ghi nhớ.
Các hàm số y=tanx và y=cotx là những
hàm số tuần hoàn với chu kỳ T .
Hoạt động 3: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx. (23’)
Phương pháp: phát vấn, gợi mở vấn đáp, đàm thoại, nhóm nhỏ thảo luận, nêu vấn đề….
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV : Nêu các câu hỏi gợi mở.
HS : Suy nghĩ, trả lời và thực hiện.
? Từ tính chất tuần hoàn và tính lẻ của
hàm số y=tanx, ta cần khảo sát và vẽ đồ
thị trên tập nào? vì sao?
? Từ hình vẽ 1, nếu ta có:
��
x1, x 2 ��
0; �
; x1 x 2 . hãy so sánh:
� 2�
tan x1, tan x 2 ?
? Vậy ta có được kết luận gì về sự biến
��
thiên của hàm số trên khoảng �0; �?
2
� �
? Nhận xét gì về giá trị của y=tanx 2 khi
x2 � ?
2
? Dựa vào các kết quả trên, hãy lập bảng
��
biến thiên của hàm sốy=tanx trên �0; �
� 2�
.
Từ tính chất tuần hoàn và tính lẻ của
hàm số y=tanx ta cần khảo sát và vẽ đồ
� �
thị trên �0; �.
2
�
�
Ta thấy:
��
x1, x 2 ��
0; �
; x1 x 2 . thì tan x1 tan x 2
� 2�
��
Vậy hàm số đ.biến trên khoảng �0; �.
� 2�
Khi M2 chuyển động dần tới B thì
x2 �
và lúc đó y=tanx 2 � �.
2
Bảng biến thiên:
x
2
�
0
y=tanx
0
Từ các kết quả đã tìm được ở trên,
Đồ thị:
yêu cầu HS thực hiện việc vẽ đồ thị của
hàm số y=tanx .
? Căn cứ vào đồ thị thu được hãy quan
sát và cho nhận xét về các yếu tố sau:
*) Tập giá trị?
*) Tính đối xứng của đồ thị?
*) Sự giới hạn của đồ thị bởi các
đường thẳng x k , k ��?
3. Củng cố: (5’) Chọn Đ, S cho các câu trả lời sau :
2
3.Hàm số y=tanx nb/ ( ;0)
2
1.Hàm số y=tanx đb/ ( ;0)
Bảng phụ số 2
2
4..Hàm số y=tanx nb/ (0; )
2
2. Hàm số y=tanx đb/ (0; )
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2')
- So sánh tính chất của các hàm sin, cos, tan.Làm các bài tập: 2c/17, bài 1,2,4,8 trang 13
V: Nhận Xét sau bài dạy
Thời gian: ……………………………………………………………………………….
Phương pháp: ……………………………………………………………………………
Kết quả học tập…………………………………………………………………………..
Ngày soạn:
Ngày giảng: 11Â:
11B:
11C:
11D:
Tiết 4: Hàm số lượng giác (tiếp)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS nắm được
Tìm hiểu tính chất tuần hoàn của các hàm số lượng giác
Sự biến thiên và đồ thị của hàm số tanx và cotx
Đồ thị của các hàm số lượng giác
2. Kĩ năng
- Diễn tả được tính tuần hoàn, chu kì tuần hoàn và sự biến thiên của các hàm số
lượng giác
- Biểu diễn được đồ thị của các hàm số lượng giác
- Mối quan hệ giữa các hàm số y=tanx và y=cosx
3. Tư duy, thái độ:
- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống
- Tự giác tích cực trong học tập
- Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ
thể
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Chuẩn bị các câu hỏi gợi ý. Chuẩn bị phấn màu và một số đồ dùng khác
2. Học sinh: Cần ôn lại một số kiến thức đã học về lượng giác ở lớp 10
III. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở vấn đáp đan xen với các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ (10’) Chọn phương án đúng
Câu 1.
a. Hàm số y=tanx luôn luôn đồng biến trên tập xác định của nó
b. Hàm số y=tanx luôn nghịch biến trên tập xác định của nó
c. Hàm số y=cotx luôn luôn đồng biến trên tập xác định của nó
d. Cả ba kết luận trên đều sai
Trả lời: A
Câu 2.
a. Hàm số y=cotx luôn luôn đồng biến trên tập xác định của nó
b. Hàm số y=cotx luôn luôn nghịch biến trên tập xác định của nó
c. Hàm số y=tanx luôn luôn nghịch biến trên tập xác định của nó
d. Cả ba kết luận trên đều sai
Trả lời: B
2. Bài mới
Hoạt động 1: Hàm số y = cotx
Phương pháp: phát vấn, gợi mở vấn đáp, đàm thoại, nhóm nhỏ thảo luận, nêu vấn đề….
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV đưa ra các câu hỏi sau.
4. Hàm số y=cotx
HS trả lời các câu hỏi của GV
? Hàm số y =cotx nhận giá trị trong tập nào
Kết luận:
? Hàm số y =cotx là hàm chẵn hay hàm lẻ
Hàm số y=cotx nghịch biến trên
20’ Là hàm số lẻ
khoảng 0;
? Nêu chu kì của hàm số y=cotx
Bảng biến thiên
GV cho học sinh quan sát hình 9 và đưa ra
các câu hỏi sau
X
0
2
��
? Trong đoạn �0; �hàm số đồng biến hay
�
� 2�
nghịch biến
y = tanx
? Sự biến thiên của hàm số y=cotx trong
�
�
�
�
khoảng � ; �
2
0
�
3. Củng cố, dặn dò: (12') Tóm tắt bài học:
GV: yêu cầu nhắc lại định nghĩa hàm số sinx và cosx
? Nêu TXĐ, TGT, TKS, tính biến thiên, đồ thị, chu kì tuần hoàn của hàm số sinx và
cosx, tanx và cotx
- HS trả lời, lập bảng so sánh các tính chất của các hàm.
GV đưa ra một số câu hỏi trắc nghiệm ôn bài 1 (10’)
Câu 1.
a, TXĐ của hàm số y=tanx là �
b, Tập xác định của hàm số y=cotx là �
1
d, Tập xác định của hàm số y cos x là �
c, Tập xác định của hàm số y=cosx là �
Trả lời: C
Câu 2.
�2
�
�
a, Tập xác định của hàm số y=tanx là �\ � k �
b, Tập xác định của hàm số y=cotx là �
�
�
�
c, Tập xác định của hàm số y=cosx là �\ �2 k �
d, Tập xác định của hàm số y
1
là �
cos x
Trả lời: A
Câu 3.
a. H/s y=tanx luôn ĐB trên TXĐ của nó.
b. H/s y=tanx luôn NB trên TXĐ của nó
c. H/s y=cotx luôn ĐB trên TXĐ của nó.
d. Cả ba kết luận trên đều sai
Trả lời: A
Câu 4.
a. H/s y=cotx luôn ĐB trên TXĐ của nó.
b. H/s y=cotx luôn NB trên TXĐ của nó
c. H/s y=tanx luôn NB trên TXĐ của nó.
d. Cả ba kết luận trên đều sai
Trả lời: B
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3')
- Lập bảng so sánh tính chất và vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác đã học.
- Hoàn thành các bài tập trong SGK
V: Nhận Xét sau bài dạy
Thời gian: ……………………………………………………………………………….
Phương pháp: ……………………………………………………………………………
Kết quả học tập…………………………………………………………………………..
----------------------------------- -----------------------------------Ngày soạn:
Ngày giảng: 11Â:
11B:
11C:
11D:
Tiết 5: Hàm số lượng giác (tiếp)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: HS nắm được
Hàm số y=sinx, hàm số y=cosx; sự biến thiên tuần hoàn và các tính chất của hai
hàm số này
Hàm số y=tanx, hàm số y=cotx; sự biến thiên, tính tuần hoàn và các tính chất của
hai hàm số này
Đồ thị của các hàm số lượng giác
2. Kĩ năng:
Diễn tả được tính tuần hoàn, chu kì tuần hoàn và sự biến thiên của các hàm số
lượng giác
Biểu diễn được đồ thị của các hàm số lượng giác
Mối quan hệ giữa các hàm số y=sinx, y=cosx
Mối quan hệ giữa các hàm số y=tanx và y=cosx
3. Tư duy, thái độ:
- Rèn tư duy lô gic,
Tự giác tích cực trong học tập
Biết phân biệt rõ các kháI niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Chuẩn bị các câu hỏi gợi ý
Chuẩn bị phấn màu và một số đồ dùng khác
Chuẩn bị một số phiếu học tập
2. Học sinh:
- Cần ôn lại một số kiến thức đã học về lượng giác ở lớp 10 và ôn lại hàm lượng
giác đã học
III. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở vấn đáp đan xen với các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Hướng dẫn giải các bài tập cơ bản
Phương pháp: phát vấn, gợi mở vấn đáp, đàm thoại, nhóm nhỏ thảo luận, nêu vấn đề….
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: tanx = 0 khi x = bao nhiêu ?
Bài 1
? tanx = 1 Khi x = bao nhiêu ?
x , 0, , 2
10
? tanx < 0 Khi x nhận các giá trị
nào trên khoảng nào ?
? tanx > 0 Khi x nhận các giá trị
nào trên khoảng nào ?
GV chia HS làm 4 nhóm làm bài
tập. HS hoạt động theo 4 nhóm cử
đại diện trả lời
10
1 cos x
?
sin x
1 cos x
? TXĐ của hàm số y
1 cos x
? TXĐ của hàm số y
� 3 5 �
x�
, , �
� 2 4 4
� � � � �3
�
x ��
; 0 ��� ; ��� ; 2 �
� 2 � �2 � �2
�
� � � � 3 �
�
x ��
; ���0; ���
; �
2� � 2� � 2 �
�
Bài 2
a) Khi sin x �۹
0 x
Vậy: D �\ k / k ��
b)
k
1 cos x
�0 vì 1 cos x �0 nên
1 cos x
1 cos x 0 vì 1 �cos x �1 nên
cos x �۹
1 x 2 k
Vậy: D �\ 2k / k ��
� �
? TXĐ của hàm số y tan �x �
�
5
3�
GV đưa ra các câu hỏi HD HS làm
bài tập.
� �
? TXĐ của hàm số y cot �x �
�
6�
GV đưa ra các câu hỏi HD HS làm
bài tập.
?Vẽ đồ thị hàm số y=sinx, dựa vào
10
5
x
k
3 2
6
�5
�
Vậy: D �\ � k / k ���
�6
k� x
k , k �
Điều kiện x �۹
6
6
Điều kiện x �۹ k
Bài 6:
sinx> 0 ứng với phần đồ thị nằm phía
trên trục Ox. Vậy đó là các khoảng
(k 2 , k 2 ), k �Z
Bài 8:
A) Từ điều kiện
0 �
cos�
x 1
đó tìm các khoảng của x để hàm số
đó nhận giá trị dương
2 cos x
2
� 2 cos x 1 �3
y 3
Vậy max y = 3
� cos x 1 � x k 2 , k �Z
b)
?Xác định tập giá trị của h/s sinx,
cosx
? Nêu phương pháp tìm giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của hàm số lượng
giác.
sin x �1 � sin x �1 � 3 2sin x �5
y 5
Vậy max y = 5
� sin x 1 � x
k 2 , k �Z
2
Hoạt động 2 : Hướng dẫn giải bài tập tổng hợp (8’)
Bài 5 (18):
Sử dụng bảng các giá trị lượng giác học ở lớp 10 và tính chất của các hàm số lượng giác
chu kỳ của hàm số cosin và đồ thị của hàm số cosin ta thấy nếu ta cắt đồ thị hàm số
1
2
y=cosx bởi đường thẳng y= , ta được các giao điểm có hoành độ tương ứng là
3
2 k
3
và 2k , k �Z
(GV Hướng dẫn HS xem hình vẽ)
Bài 7 (18):
Sử dụng bảng các giá trị lượng giác học ở lớp 10 và tính chất của các hàm số
lượng giác chu kỳ và tính chẵn lẻ của hàm số, miền giá trị của hàm số y= cosx và đồ
thị của hàm số y=cosx ta được cosx<0 ứng với phần đồ thị phía dưới trục hoành OX đó
2
là các khoảng ( 2k ;
3
2k ), k �Z
2
3. Củng cố toàn bài (2’)
- GV nhắc lại các tính chất của hàm số lượng giác , hình dạng đồ thị của các hàm
số lượng giác
- Ta cần nắm vững các định nghĩa và cách vẽ các đồ thị hàm số lượng giác
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2')
- Làm các bài tập còn lại làm thêm bài tập trong SGK
- Xem trước bài Phương trình lượng giác cơ bản.
V: Nhận Xét sau bài dạy
Thời gian: ……………………………………………………………………………….
Phương pháp: ……………………………………………………………………………
Kết quả học tập…………………………………………………………………………..
-----------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng: 11Â:
11B:
11C:
11D:
Tiết 6 - 10 : Phương trình lượng giác cơ bản (tiết 1)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS nắm được:
- Phương trình lượng giác, cách tìm tập nghiệm của phương trình lượng giác.
- Phương trình lượng giác cơ bản sinx=a, điều kiện có nghiệm và công thức
nghiệm của phương trình lượng giác sinx=a
2. Kĩ năng:
- Sau khi học xong bài này học sinh cần giải thành thạo các phương trình lượng
giác cơ bản
- Giải được phương trình lượng giác dạng sin f ( x) sin
3. Tư duy, thái độ:
- Tự giác, tích cực trong học tập
- Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ
thể
- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị các câu hỏi gợi mở
- Chuẩn bị các hình từ hình 14 đến hình 17
- Chuẩn bị phấn màu và một số đồ dùng khác
2. Học sinh:
- Cần ôn lại một số kiến thức đã học về lượng giác ở lớp 10 về CTLG.
III. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở vấn đáp đan xen với các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
a, Câu hỏi: Cho sin x
b, Đáp án: Sai, x
1
, khi đó phương trình có nghiệm duy nhất x đúng hay sai?
6
2
5
k 2 và x
k 2
6
6
2. Bài mới
Hoạt động 1: Tính GTLG của hàm y = sinx tại một số điểm.
Phương pháp: phát vấn, gợi mở vấn đáp, đàm thoại, nhóm nhỏ thảo luận, nêu vấn đề….
TG
Nội dung
Ho
ạt
độ
ng
củ
a
G
V
và
HS
5
GV đưa ra câu hỏi, HS trả lời.
? Hãy chỉ ra một giá trị dương mà
1
sin x
2
? Hãy chỉ ra một giá trị âm mà
sin x
1
2
? Còn có nhiều giá trị x khác nữa
thoả mãn sin x
1
đúng hay sai
2
5
ĐA: 6
ĐA:
7
6
ĐA: đúng
* Định nghĩa:
Phương trình lượng giác cơ bản có
dạng:
sin x a;cos x a; tan x tan ;cot x cot
Hoạt động 2: Các phương trình lượng giác cơ bản:
Phương pháp: phát vấn, gợi mở vấn đáp, đàm thoại, nhóm nhỏ thảo luận, nêu vấn đề….
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
5
Gv nêu câu hỏi, HS trả lời
1. Phương trình sinx=a
? Nêu tập giá trị của hàm số y=sinx
Kết luận:
ĐA: Hàm số y=sinx nhận giá trị trong Nếu a 1 thì phương trình sinx=a vô
đoạn 1;1
nghiệm.
? Có giá trị nào mà sinx=-2 không
sin x sin � x k 2 hoặc
GV kết luận
x k 2
ĐA: Không
Người ta cũng viết
GV đưa ra các câu hỏi
sin x a � arcsin k 2 hoặc
3
? Có số nào mà sin
x arcsin a k 2
2
Chú ý
3
? Có số nào mà sin
a. Nếu số đo được đo bằng độ thì
2
nghiệm của phương trình (1) có dạng
? Có số nào mà sin a với a �1
x k 3600 , k �� và
Nếu a �1 thì sin x a � sin x sin
x 1800 k 3600 , k ��
? Nếu sin x sin thì x là nghiệm
b. Trong một công thức không được
đúng hay sai
dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian
? Nếu sin x sin thì x là
c. Nếu thoả mãn các thoả mãn các
nghiệm đúng hay sai
�
�
sin
a
điều
kiện
và
thì ta
GV đưa ra công thức nghiệm
2
2
GV đưa ra chú ý
10
- Nhấn mạnh HS phải thống nhất đơn
vị đo trong cùng một công thức.
viết arcsin a (đọc là ác-sin-a, có nghĩa
là cung có sin bằng a)
d. Ta thấy nghiệm của phương trình (1)
được biểu diễn bởi hai công thức (2) và
(3). Tuy nhiên, trong các trường hợp đặc
- Xem thêm -