Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
Ngày soạn : 03 / 01 / 2010
Tiết thứ : 19
Chương 4
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
Bài 17: KHÁI NIỆM VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ VIỄN THÔNG
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết được khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông.
- Biết được các khối cơ bản, nguyên lý làm việc của hệ thống thông tin và viễn thông.
2.Kĩ năng: neâu ñöôïc nhieäm vuï, chöùc naêng cuûa töøng khoái của hệ thống thông tin và viễn thông.
3.Thái độ:
-Yêu thích công nghệ thông tin và viễn thông.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.Chuẩn bị của giáo viên:
- Nghiên cứu bài 17 SGK, các tài liệu về thông tin và viễn thông.
- Tranh vẽ H.17.1 SGK.
2.Chuẩn bị của học sinh:
- Nghiên cứu bài 17 SGK.
III.Tiến trình giảng dạy:
1.Ổn định tổ chức:(1’)
2.Kiểm tra bài cũ:(Không kiểm tra)
3.Giới thiệu bài mới:(2’)
Trước đây, nếu chúng ta muốn truyền tải thông tin đến một nơi nào đó thì rất khó khăn. Trong thời đại ngày
nay, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật, chúng ta làm việc này rất đơn giản, nhanh chóng và
chính xác. để giúp các em hiểu được khái niệm, sơ đồ khối cơ bản, nguyên lý làm việc của hệ thống thông tin và
viễn thông chúng ta cùng nhau nghiên cứu bài 17 : “KHÁI NIỆM VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ VIỄN
THÔNG”
4.Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Giới
10’ thiệu về hệ thống thông
tin và viễn thông.
- Em hãy nêu một số
cách truyền thông tin sơ
khai mà con người đã sử
dụng?
-Em hãy nêu một số
cách truyền thông tin
hiện đại?
- Kết luận
Hoạt động của HS
I.KHÁI NIỆM VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ
VIỄN THÔNG:
- Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện
pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần
- Truyền miệng,dùng bồ thiết.
câu đưa thư, đốt lửa báo
- Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những
hiệu…
thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
- Dùng đài phát thanh,
ti vi,
điện thoại,
internet , vệ tinh…
Hoạt động 2: Tìm
hiểu nguyên lý phát thu,
thông tin.
25’
- Muốn thông tin
truyền đi xa, cần có các
-Nhiệm vụ: Đưa phần
phương tiện chuyên thông tin cần phát tới
dùng và phải có thiết bị nơi cần thu thông tin ấy.
phát và thu thông tin.
- Nghe và quan sát.
- Nêu nhiệm vụ của
phần phát thông tin?
- Nguồn tín hiệu cần
Coâng ngheä 12
NỘI DUNG
43
II.SƠ ĐỒ KHỐI, NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA
HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ VIỄN THÔNG:
1.Phần phát thông tin:
a.Sơ đồ khối của phần phát thông tin:
Nguồn
thông tin
Xử lí tin
Điều
chế, mã
hoá
Đường
truyền.
b.Nguyên lý làm việc:
Học kì II
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
NỘI DUNG
Nguồn tín hiệu cần phát đi xa được khối xử lí thông
tin gia công và khuếch đại. Sau đó chúng được điều
chế, mã hóa và gửi vào môi trường truyền dẫn để
truyền đi xa.
2.Phần thu thông tin:
a.Sơ đồ khối của phần thu thông tin:
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
TL
Hoạt động của GV
- Gi ới thi ệu sơ đồ
khối của phần phát
thông tin.
- Nêu nguyên lí làm
việc của phần phát
thông tin?
- Kết luận.
- Nêu nhiệm vụ của
phần thu thông tin?
- Giới thiệu sơ đồ
khối của phần phát
thông tin.
- Nêu nguyên lí làm
việc của phần phát
thông tin?
Hoạt động của HS
phát đi xa được khối xử
lí thông tin gia công và
khuếch đại. Sau đó
chúng được điều chế, mã
hóa và gửi vào môi
trường truyền dẫn để
truyền đi xa.
Nhận
Xử lí tin
Giải
Thiết bị
- Nhiệm vụ: Thu nhận
thông tin
điều
đầu
chế,
mã
cuối.
tín hiệu từ phần phát và
hoá
biến đổi thành thông tin
ban đầu.
b.Nguyên lý làm việc:
- Nghe và quan sát.
Khối xử lí thông tin gia công và khuếch đại tín
hiệu nhận được ở khối nhận thông tin. Sau đó chúng
được biến đổi về dạng tín hiệu ban đầu nhờ khối
- Khối xử lí thông tin giải điều chế, giải mã và hiển thị ở thiết bị đầu cuối
gia công và khuếch đại
tín hiệu nhận được ở
khối nhận thông tin. Sau
đó chúng được biến đổi
về dạng tín hiệu ban đầu
nhờ khối giải điều chế,
giải mã và hiển thị ở
thiết bị đầu cuối.
Kết luận.
7’
Hoạt động 3:
Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên đặt câu hỏi
để tổng kết, đánh giá tiết
học
+ Muốn truyền một
HS: Trả lời các câu hỏi
tín hiệu hay hình ảnh đi do GV đưa ra để nắm
xa thì làm thế nào?
vững kiến thức.
+ Vai trò của mã hoá
và giải mã thông tin là
gì?
- Giáo viên hướng
dẫn học sinh trả lời câu
hỏi trong SGK.
- Giáo viên nhắc học
sinh đọc trước bài 18:
“Máy tăng âm”.
IV. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Coâng ngheä 12
44
Học kì II
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
Ngày soạn : 10 / 01 /2010
Bài 18
Tiết thứ : 20
MÁY TĂNG ÂM
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Hiểu được sơ đồ khối và nguyên lý làm việc của máy tăng âm.
- Biết được nguyên lý hoạt động của khối đại công suất
2) Kỹ năng: sử dụng thành thạo máy tăng âm.
3) Thái độ: tìm tòi, nghiên cứu một số thiết bị có sử dụng máy tăng âm
II. CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- tranh vẽ hình 18.2, 18.3SGK
- đọc các tài liệu có liên quan đến bài giảng.
2) Học sinh: Xem trước bài 18 SGK
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1) Ổn định tổ chức: (1’)
2) Kiểm tra bài cũ: ( 4’)
+ Nêu khái niệm hệ thống thông tin viễn thông
+ Trình bàu sơ đồ khối, nguyên lý làm việc của hệ thống thông tin và viễn thông
3) Đặt vấn đề vào bài mới. (1’)
Ta thấy trong hội trường, rạp chiếu phim, . . . không gian rất rộng, để âm thanh phát ra cho mọi người nghe được
thì ta cần phải có thiết bi để làm tăng âm thanh đó, đó là máy tăng âm. Sơ đồ khối và nguyên lý làm việc của
máy tăng âm như thế nào -> vào bài mới.
4.Giảng bài mới:
TL
4’
TL
15’
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* Hoạt động 1: giới thiệu
khái niệm về máy tăng
âm
- Yêu cầu đọc SGK và cho
HS xem tranh vẽ hình 18.1
SGK.
GV: nêu khái niệm máy
tăng âm
- giáo viên giới thiệu phân
loại máy tăng âm
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
I. Khái niệm về máy tăng âm:
- máy tăng âm là một thiết bị khuếch đại tín
hiệu âm thanh.
HS đọc SGK và xem - tùy theo chất lượng của máy tăng âm mà
hình 18.1SGK
chia ra tăng âm thông thường và tăng âm chất
lượng cao.
HS: thảo luận, trả lời
HS tiếp thu
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
* Hoạt động 2: tìm hiểu
II - Sơ đồ khối và nguên lý làm việc của
sơ đồ khối và nguyên lý
máy tăng âm:
làm việc của máy tăng âm HS tiếp thu ghi nhớ
- Sơ đồ khối
-GV giới thiệu sơ đồ khối
Mạch
Mạch
Mạch
Mạch
Mạch
tiền
vào
của máy tăng âm
âm
k.đại
k.đại
k.đại
sắc
Nguồn nuôi
GV: nêu chức năng các HS: thảo luận, trả lời
khối trong máy tăng âm
Coâng ngheä 12
45
trung
gian
công
suất
Loa
Chức năng các khối tăng âm:
+ Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu âm
tần từ các nguồn khác nhau
Học kì II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
- GV: các mạch tiền HS: thảo luận, trả lời
khuếch đại, khuếch đại
trung gian và khuếch đại
công suất có điểm gì giống
nhau về chức năng
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
+ Khối mạch tiền khuếch đại: khuếch đại
tới một trị số nhất định
+ Khối mạch âm sắc: dùng để chiều chỉnh
độ trầm – bổng của âm thanh
+ Khối mạch khuếch đại trung gian: tín
hiệu ra từ mạch điều chỉnh âm sắc còn
yếu, cần phải khuếch đại tiếp qua mạch
khuếch đại trung gian mới đủ công suất
kích cho tầng công suất.
+ Khối mạch khuếch đại công suất có
nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tầng đủ
lớn để phát ra loa
+ khối nguồn nuôi: cung cấp điện cho toàn
bộ máy tăng âm
Tl
15’
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Hoạt động 3: tìm hiểu
nguyên lý làm việc của
khối khuếch đại công
suất
- GV giới thiệu sơ đồ hình HS xem sơ đồ hình vẽ
vẽ 18.3SGK
- GV nêu rõ vai trò của HS tiếp thu
mạch khuếch đại đẩy kéo
và chức năng của các linh
kiện trong mạch. Từ đấy
nêu nguyên lý hoạt động
của khối khuếch đại công
suất.
NỘI DUNG
III. Nguyên lý hoạt động của khối khuếch
đại công suất:
* Khi chưa có tín hiệu vào cả hai tranzito đều
khóa, tín hiệu ra bằng 0.
* Khi có tín hiệu vào:
+ Ở nửa chu kì đầu, có tín hiệu ra ở nửa trên
N21 của biến áp BA2.
+ Ở nửa chu kì sau, có tín hiệu ra ở nửa dưới
N22 của biến áp BA2.
+ R2 và R1 tạo định t hiên ban đầu cho T1 và
T2 làm việc chất lượng cao hơn
Như vậy ở cả hai nửa chu kì, đều có tín hiệu
được khuếch đại ra loa
Tl
5’
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Hoạt động 4: Củng cố dặn dò:
- Nêu chức năng các khối
trong máy tăng âm
- Nêu ứng dụng của mạch
khuếch đại công suất trong
các thiêt bị điện tử dân
dụng.
- Trả lời các câu hoi trong
SGK và xem trước bài 19.
- Đánh giá tiết học.
NỘI DUNG
IV. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Coâng ngheä 12
46
Học kì II
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
Bài 19
Ngày soạn : 17/01/2010
Tiết thứ : 21
MÁY THU THANH
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Biết được sơ đồ khối và nguyên lý làm việc của máy thu thanh.
- Biết được nguyên lý hoạt động của khối tách sóng.
2) Kỹ năng: sử dụng thành thạo máy thu thanh.
3) Thái độ: tìm tòi, nghiên cứu một số thiết bị có máy thu thanh.
II. CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- tranh vẽ hình 19.2, 19.3 SGK
Anten
Chän
sãng
K§ cao
tÇn
Trén
sãng
K§
trung tÇn
T¸ch
sãng
K§
©m tÇn
Loa 8
§ång
chØnh
Dao ®éng
ngo¹i sai
H×nh 19 - 2 : S¬ ®å khèi m¸y thu thanh
- đọc các tài liệu có liên quan đến bài giảng.
2) Học sinh: Xem trước bài 19 SGK
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1) Ổn định tổ chức: (1’)
2) Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- VÏ s¬ ®å khèi , tr×nh bÇy nguyªn lý ho¹t ®éng cña m¸y t¨ng ©m ?
- Dùa vµo h×nh 18 – 3 , h·y ph©n tÝch ho¹t ®éng cña tÇng K§ c«ng suÊt lo¹i ®Èy kÐo ?
3) Đặt vấn đề vào bài mới. (1’)
4)Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
NỘI DUNG
.
10’ Hoạt động 1: Giới thiệu
I. Khái niệm về máy thu thanh.
- M¸y thu thanh lµ mét thiÕt bÞ ®iÖn tö thu sãng
khái niệm máy thu thanh
®iÖn tõ ngoµi kh«ng gian, sau ®ã khuÕch ®¹i chän
läc th«ng tin vµ ph¸t ra ©m thanh. M¸y thu sãng
Gv dïng ph¬ng ph¸p
ph¶i t¬ng thÝch víi m¸y ph¸t sãng.
thuyÕt tr×nh ®Æt vÊn ®Ò
Hs
bằng
kiến
thức
- Trªn m¸y thu thêng thÊy
thực tế, kết hợp tham
c¸c gi¶i sãng nµo?
- ThÕ nµo lµ sãng ®iÖn tõ? khảo SGK trả lời
- Cã c¸c lo¹i sãng ®iÖn tõ
nµo?
- Sãng ®iÖn tõ nµo dïng
trong viÖc truyÒn sãng AM
vµ FM
15’ Hoạt động 2: Tìm hiểu
sơ đồ khối và nguyên lí
Coâng ngheä 12
47
Học kì II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
NỘI DUNG
làm việc của máy thu
thanh.
Gv chủ yếu dïng ph¬ng
ph¸p thuyÕt tr×nh ®Æt vÊn
®Ò
Yêu cầu Hs đọc SGK, tìm
hiểu hình 19 – 2 SGK trả
lời câu hỏi.
- Khèi chän sãng cã
nhiÖm vô g×?
- Khèi khuÕch ®¹i cao tÇn
cã nhiÖm vô g×?
- ThÕ nµo lµ dao ®éng
ngo¹i sai tÇng ngo¹i sai
cã nhiÖm vô g×?
- M¹ch trén tÇn cã nhiÖm
vô g×?
- M¹ch khuÕch ®¹i trung
tÇn cã nhiÖm vô g×?
- NhiÖm vô cña m¹ch
t¸ch sãng?
- NhiÖm vô cña m¹ch
khuÕch ®¹i ©m tÇn?
Khi mét m¸y thu bÞ lÉn
nhiÒu ®µi lµ do nguyªn
nh©n g×?
Coâng ngheä 12
Hs đọc SGK trả lời
câu hỏi.
II. Sơ đồ khối và
nguyên lí làm việc
của máy thu thanh.
- Chän sãng : Khèi
chän sãng cã nhiÖm
vô ®iÒu chØnh céng
hëng ®Ó lùa chän
sãng cÇn thu ft trong
v« vµn c¸c sãng
trong kh«ng gian.
- KhuÕch ®¹i cao
tÇn : Khèi khuÕch ®¹i
cao tÇn cã nhiÖm vô
khuyÕch ®¹i tÝn hiÖu
nhËn ®ùoc tõ anten ®Ó
t¨ng ®é nh¹y.
- Dao ®éng ngo¹i
sai : M¹ch t¹o sãng
ngo¹i sai (fd) cã
nhiÖm vô t¹o ra
trong m¸y sãng cao
tÇn víi quy luËt lµ
lu«n cao h¬n sãng
®Þnh thu (f t) mét trÞ
sè kh«ng ®æi ®ã lµ
sãng trung tÇn 465
KHz (hoÆc 455 KHz)
- Trén tÇn : M¹ch
trén tÇn gi÷a sãng
thu cña ®µi ph¸t
thanh (ft) víi sãng
ngo¹i sai trong m¸y
fd cho ra tÇn sè f d –
ft = 465 KHz
- KhuÕch ®¹i trung
tÇn : víi mét hoÆc
48
Học kì II
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
NỘI DUNG
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
TL
Hoạt động của GV
8’
Hoạt động 3: Tìm hiểu
nguyên lí hoạt động của
khối tách sóng trong máy
thu thanh AM.
Hoạt động của HS
nhiÒu tÇng khuÕch
®¹i. Mçi tÇng khuÕch
®¹i trung tÇn ®îc
®iÒu chØnh vµ céng
hëng víi mét gi¸ trÞ
trªn d·y tÇn sè ®ã
nh»m gia t¨ng ®é
chän sãng.
- T¸ch sãng : cã
nhiÖm vô t¸ch tÝn
hiÖu Ëm tÇn ra khái
sãng mang trung tÇn.
M¹ch nµy cã hai
chøc n¨ng : thø nhÊt
t¸ch tÝn hiÖu hçn hîp
®Ó bao h×nh phÝa trªn
cña tÝn hiÖu hçn hîp
AM, thø hai phÇn
sãng mang trung tÇn
®îc läc vµ gi÷ l¹i chØ
cßn cã tÝn hiÖu ©m
tÇn ®i qua.
- KhuÕch ®¹i ©m tÇn
: tÝn hiÖu tÇn sè thÊp
lÊy tõ ®Çu ra cña
tÇng
t¸ch
sãng
khuÕch ®¹i ®Ó ®a ra
loa ph¸t ra ©m thanh.
III. Nguyên lí hoạt động của khối tách sóng
trong máy thu thanh AM
Đ
Trªn h×nh 19 - 3 giíi thiÖu HS lắng nghe, tiếp
mét s¬ ®å khèi t¸ch sãng
tiªu biÓu ®îc dïng trong thu
m¸y thu AM.
K§
¢m
tÇn
K§
Trun
g
tÇn
a
)
Sãng
tõ K§
ttrungtần
trung
tÇn
Sãng
âm
tần
tíi K§
©m
tÇn
Điod t¸ch sãng Đ chØ cho
b dßng ®iÖn ®i qua theo
mét chiÒu nªn sãng vµo) khèi t¸ch sãng lµ sãng
xoay chiÒu cßn sãng ra lµ sãng mét chiÒu (trªn
trôc hoµnh).
5’
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò:
- Nêu chức năng các khối
trong máy thu thanh.
Coâng ngheä 12
49
Học kì II
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
- Trả lời các câu hoi trong
SGK.
- Đánh giá tiết học.
- Giáo viên nhắc học sinh
đọc trước bài 20: “Máy
thu hình”.
IV. Rút kinh nghiệm – Bổ sung::
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.............................................
Ngày soạn : 24 / 01 / 2010
Bài 20
Tiết thứ : 22
MÁY THU HÌNH
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Biết được sơ đồ khối và nguyên lý làm việc của máy thu hình.
- Biết được nguyên lý hoạt động của khối xử lí tín hiệu màu.
2) Kỹ năng: Trình bày thành thạo máy thu hình.
3) Thái độ: tìm tòi, nghiên cứu một số thiết bị có máy thu hình.
II. CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
Coâng ngheä 12
50
Học kì II
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
- tranh vẽ hình 20.1, 20.2, 20.3 SGK
- đọc các tài liệu có liên quan đến bài giảng.
2) Học sinh: Xem trước bài 20 SGK
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1) Ổn định tổ chức: (1’)
2) Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- VÏ s¬ ®å khèi , tr×nh bÇy nguyªn lý ho¹t ®éng cña m¸y thu thanh ?
3) Đặt vấn đề vào bài mới. (1’)
4.Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
NỘI DUNG
Anten
5’
I. Khái niệm về máy
thu hình.
Ho
Khối xử lí tínMáy
hiệu thu hình là thiết
ạt
hình
độ - Hs bằng kiến thức bị nhận và tái tạo lại
thực tế, kết hợp tham tín hiệu âm thanh và
ng
khảo SGK trả lời
hình ảnh của đài
1:
truyền hình.
Khối xử lí tín hiệu
Loa
Gi
âm thanh
ới
thi
H×nh 20 - 1 : Thu tÝn hiÖu ©m thanh vµ h×nh ¶nh.
ệu
kh
ái
niệ
m
má
y
thu
hìn
h.
Gv
dï
ng
p
h¬n
g
ph
¸p
thu
yÕt
tr×
nh
®Æt
vÊ
n
®Ò
G
V
dï
ng
phCoâng ngheä 12
51
§Ìn h×nh
Học kì II
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
NỘI DUNG
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
TL
¬n
g
ph
¸p
thu
yÕt
tr×
nh
®Ó
gií
i
thi
Öu
c¸
ch
t¹o
ra
h×n
h
¶n
h,â
m
tha
nh.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
20’ Hoạt động 2: Tìm
hiểu sơ đồ khối và
nguyên lí làm việc
Hs đọc SGK trả lời
của máy thu hình.
câu hỏi.
Gv chủ yếu dïng ph- - Lắng nghe, tiếp thu,
¬ng ph¸p thuyÕt tr×nh ghi nhớ.
®Æt vÊn ®Ò
II. Sơ đồ khối và
Yêu cầu Hs đọc SGK, nguyên lí làm việc
tìm hiểu hình 20 - 2 của máy thu hình.
SGK trả lời câu hỏi.
- Mét m¸y thu h×nh 1- Khối cao tần,
®en tr¾ng hay mµu vÒ trung tần, tách sóng.
c¬ b¶n gièng nhau
nguyªn lý chØ kh¸c 2- Khối xử lí tín hiệu
nhau ë phÇn t¹o mµu. ë âm thanh.
®©y chóng ta giíi thiÖu
s¬ ®å khèi mét m¸y 3- Khối xử lí tín hiệu
hình.
thu h×nh màu.
4- Khối đồng bộ và
tạo xung quét.
5- Khối phục hồi
hình ảnh (đèn hình
màu).
6- Khối vi xử lí và
điều khiển.
7- Khối nguồn.
Coâng ngheä 12
52
Học kì II
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
NỘI DUNG
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
TL
Hoạt động của GV
8’
Ho HS lắng nghe, tiếp thu
ạt
độ
ng
3:
Tì
m
hiể
u
ng
uy
ên
lí
là
m
việ
c
củ
a
kh
ối
xử
lí
tín
hiệ
u
mà
u.
Gv
giớ
i
thi
ệu
hìn
h
20
–3
.
Hoạt động của HS
III. Nguyên lí làm
việc của khối xử lí
tín hiệu màu.
+ Khoái xöû lí tín hieäu
maøu caàn taïo ra ba tín
hieäu maøu ñoû, luïc,
lam töø caùc tín hieäu
choùi Y vaø tín hieäu
maøu R-Y, B-Y.
+ Hình aûnh coù maøu
laø do söï pha troän caùc
maøu ñoû (R), luïc (G ),
lam (B ).
G
V:
coù
the
å
giaû
i
thí
ch
the
Coâng ngheä 12
53
Học kì II
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
NỘI DUNG
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
TL
âm
.
+
Kh
oái
xöû
lí
tín
hie
äu
maø
u
caà
n
taïo
ra
ba
tín
hie
äu
maø
u
ñoû,
luïc
,
la
m
töø
caù
c
tín
hie
äu
ch
oùi
Y
vaø
tín
hie
äu
maø
u
RY,
B-
Hoạt động của GV
Coâng ngheä 12
Hoạt động của HS
54
Học kì II
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
NỘI DUNG
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
TL
Y.
+
Hì
nh
aûn
h
coù
maø
u
laø
do
söï
ph
a
troä
n
caù
c
maø
u
ñoû
(R
),
luïc
(G
),
la
m
(B
).
Hoạt động của GV
5’
Hoạt động 4: Củng
cố - dặn dò:
- Nêu chức năng các
khối trong máy thu
hình.
- Trả lời các câu hoi
trong SGK.
- Đánh giá tiết học.
- Giáo viên nhắc học
sinh đọc trước bài 21.
Hoạt động của HS
IV.RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 31 / 01 / 2010
Bài 21
Coâng ngheä 12
55
Học kì II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
Tiết thứ
: 23
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
THỰC HÀNH: MẠCH KHUẾCH ĐẠI ÂM TẦN
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Nhận biết các linh kiện trên mạch lắp ráp
- Mô tả nguyên lý làm việc của mạch âm tần
2) Kỹ năng: Thực hiện đúng thao tác, quy trình bài thực hành
3) Thái độ:
- Có thái độ đúng đắn về lao động kỹ thuật :chính xác , an tòan.
II. CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị nội dung : Ôn bài 4, 18
2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ Sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp ráp
- 1 mạch khuếch đại âm tần đã ráp sẵn
- Nguồn một chiều
- Micro và loa
- Kiểm tra hoạt động của sơ đồ
1.
Mẫu báo cáo
Mạch khuếch đại âm tần
Họ và tên ……………………………………………………………….….
Lớp …………..Nhóm ……..
1. Sơ đồ nguyên lý của mạch khuếch đại âm tần
2. Bảng kí hiệu và thông số các linh kiện trong sơ đồ
Kí hiệu trên sơ đồ
Tên và ký hiệu trong thực tế
Thông số
Nhận xét:......................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1) Ổn định tổ chức: (1’)
2) Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
a. Nêu nguyên lý làm việc của máy thu hình màu theo sơ đồ khối?
b. Những màu nào được coi là cơ bản trong máy thu hinh màu?
3. Nội dung và qui trình thực hành
TL
Họat động của thầy
8’
Họat
động
1:
Hướ
Học sinh theo nhóm , ổn định nhóm
Các nhóm thảo luận
Họat động HS
Nghe nội dung sẽ thực hành
Coâng ngheä 12
56
Học kì II
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
ng
dẫn
ban
đầu
Phân
nhóm
( 6-8
học
sinh /
nhóm
) , cử
nhóm
trưởn
g
Thôn
g báo
nội
dung
thực
hành :
-
TL
25’
Họat động của thầy
Họat động HS
Họat động2 : Nội dung thực hành
Bước 1 : Đọc sơ đồ nguyên lý :
Họat động của sơ đồ
Quan sát và hướng dẫn học sinh đọc và vẽ cho
đúng
Bước 2 : Nhận biết các linh kiện của mạch
theo bản vẽ
Hướng dẫn học sinh đọc và hiểu được công
dụng của từng linh kiện
Bước 3 : Cấp nguồn và kiểm tra sự làm việc
của mạch
Hướng dẫn học sinh kiểm tra mạch: vị trí , tiếp
điểm , nguồn
Cho mạch họat động và tiến hành kiểm tra
họat động của mạch
Dùng sách giáo khoa và đọc sơ đồ nguyên lý
Vẽ sơ đồ vào báo cáo và ghi hoạt động của sơ đồ
mạch
Họat động của thầy
Họat động HS
TL
5’
Đọc đúng tên và công dụng của các linh kiện
Ghi tên các linh kiện vào báo các :
Theo hướng của Gv kiểm tra lại mạch
Cho mạch hoạt động : kiểm tra tính đúng đắn , tính
chính xác , đúng yêu cầu
Họat động 3 : Tổng kết đánh giá kết quả thực
hành
Coâng ngheä 12
57
Học kì II
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
-
Học sinh hoàn thành mẫu báo cáo và
thảo luận tự đánh giá
- Gv nhận xét
- Kết quả thực hành đánh giá kết quả các
nhóm
- Cách khắc phục các sự cố.
Thu dọn , vệ sinh phòng học
4.Củng cố và hướng dẫn về nhà : (1’)
- xem trước nội dung bài sau
IV.RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.............................................................................
Ngày soạn : 06 / 02 / 2010
Phần II: KĨ THUẬT ĐIỆN
Tiết thứ
:
Chương 5: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA
Bài 22:
HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm về vai trò của hệ thống điện quốc gia
- Hiểu được sơ đồ lưới điện quốc gia
2) Kỹ năng:
- Vẽ được sơ đồ hệ thống điện và lưới điện. Trình bày được các cấp điện áp
3) Thái độ:
- Liên hệ thực tế : tìm hiểu về hệ thống điện quốc gia và các cấp điện áp ở địa phương.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.Chuẩn bị của giáo viên:
- Nghiên cứu bài 22 SGV, các tài liệu liên quan .
- Các sơ đồ hình 22.1 , 22.2 sgk..
2.Chuẩn bị của học sinh:
- Đọc trước bài 22 SGK.
III.Tiến trình giảng dạy:
1.Ổn định tổ chức:(1’)
2.Kiểm tra bài cũ:(Không kiểm tra)
3. Bài mới:
Giới thiệu bài mới:(1’) Trong chiến lược đảm bảo năng lượng của từng quốc gia và trên toàn cầu, hệ thống điện
là một thành phần rất quan trọng. Hôm nay chúng ta học bài “HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA”
TL
Hoạt động của GV
8’
Hoạt động 1: tìm hiểu
Coâng ngheä 12
Hoạt động của HS
NỘI DUNG
I . Khái niệm về hệ thống điện quốc gia
58
Học kì II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
NỘI DUNG
- Hệ thống điện quốc gia gồm có : nguồn điện , các
lưới điện & các hộ tiêu thụ điện trong toàn quốc ,
được liên kết với nhau thành một hệ thống .
.
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
khái niệm về hệ thống
điện quốc gia.
Hệ thống điện quốc
gia gồm những khâu Hs thảo luận trả lời
nào ?
- Hệ thống điện quốc
gia nhằm thực hiện
mục tiêu gì ?
- Ở Việt nam có mấy
hệ thống điện ? Khi có
1 hệ thống điện sẽ
khắc phục được sự cố
gì .
- Giải thích các phần
trên sơ đồ khối của
lưới điện quốc gia ?
22’
Hoạt động 2: tìm hs trả lời
hiểu sơ đồ lưới điện
quốc gia
- Ở Việt nam có
những cấp điện áp hs thảo luận
nào ?
- Người ta dựa vào
đâu để phân loại lưới
điện ?
- Giải thích sơ đồ lưới
điện phân phối trên
hình?
II . Sơ đồ lưới điệnquốc gia
- Hệ thống điện thực hiện các quá trình : sản xuất ,
truyền tải , phân phối & tiêu thụ điện năng .
1. Cấp điện áp của lưới điện :
- Phụ thuộc vào mỗi quốc gia
- Lưới điện được phân thành : lưới điện truyền tải &
lưới diiện phân phối .
2. Sơ đồ lưới điện: SGK
7’
Hoạt động 3: tìm
hiểu vai trò của hệ
thống điện quốc gia
hs thảo luận
- Hệ thống điện quốc
gia có vai trò gì ?
Phân tích làm rõ các
vai trò đó ?
Hoạt động 4: tổng
kết, đánh giá:
- Thế nào là hệ thống
điện quốc gia ?
- Phân tích sơ đồ lưới
điện phân phối nhiều
cấp điện áp?
- Nhận xét, đánh giá
tiết học.
III. Vai trò của hệ thống điện quốc gia
- Đảm bảo việc sản xuất, truyền tải và phân phối
điện năng.
- Đảm bảo cung cấp và phân phối điện với độ tin cậy
cao, chất lượng điện năng tốt, an toàn và kinh tế.
5’
4. Dặn dò: (1’)
- Giao nhiệm vụ về nhà yêu cầu HS học thuộc nội dung bài
- xem trước nội dung bài sau
Coâng ngheä 12
59
Học kì II
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................
Ngày soạn : 20 / 02 / 2010
Bài 23
Tiết thứ : 25, 26
MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Hiểu được nguồn điện ba pha và các đại lượng đặc trưng của mạch điện ba pha
- Biết được cách nối nguồn điện và tải hình sao, hình tam giác và các mối liên hệ giữa đại lượng dây và đại
lượng pha .
2) Kỹ năng: nắm được cách nối sao , tam giác.
3) Thái độ: tìm tòi, liên hệ thực tế
II. CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Tranh vẽ hình SGK
- Đọc các tài liệu có liên quan đến bài giảng.
2) Học sinh: Xem trước bài 23 SGK
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1) Ổn định tổ chức: (1’)
2) Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Thế nào là hệ thống điện quốc gia?
- Lưới điện quốc gia có các cấp điện áp nào? Vì sao cần phải có hệ thống điện quốc gia?
3) Giảng bài mới:
Đặt vấn đề vào bài mới: (2’) Ngày nay, dòng điện xoay chiều ba pha được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản
xuất. Vậy, dòng điện ba pha được tạo ra như thế nào? Mạch điện ba pha có cấu tạo ra sao? Bài học hôm nay sẽ
giúp chúng ta trả lời những câu hỏi này.
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
NỘI DUNG
Tiết 01
MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Hiểu được mạch điện xoay chiều ba pha
Coâng ngheä 12
60
Học kì II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
TL
Hoạt động của GV
- Biết được cách nối nguồn điện và tải ba pha .
2) Kỹ năng: nắm được cách nối tải ba pha.
3) Thái độ: tìm tòi, liên hệ thực tế
Hoạt động của HS
22’ Hoạt động 1: Tìm hiểu về mạch điện
xoay chiều ba pha
Giáo viên giới thiệu về thành phần của
mạch điện xoay chiều ba pha
- Em nào có thể cho biết trong các
ngành sản xuất chủ yếu người ta sử
dụng dòng điện ba pha hay dòng điện
một pha ?
- Dòng điện ba pha được tạo ra từ đâu ?
-Máy phát cấu tạo như thế nào
Máy phát điện hoạt động như thế nào ?
Vậy còn tải ba pha thì sao ?có đặt điểm
gì?
-HS : chủ yếu sử dụng
dòng điện ba pha
Từ máy phát điện ba
pha
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
NỘI DUNG
I . Khái niệm về mạch điện xoay
chiều ba pha
1. Nguồn điện ba pha :
Để tạo ra dòng điện xoay chiều ba
pha người ta dùng máy phát điện
xoay chiều ba pha.
Cấu tạo : Gồm ba cuộn dây quấn
AX, BY,CZ đặt lệch nhau 120 độ
trên một giá tròn và ở giữa có một
nam châm điện như hình vẽ
HS:
2. Tải ba pha : (hình vẽ )
Tổng trở từng tải là ZA,ZB ,ZC.
HS;
15’ Hoạt động 2: Tìm hiểu về cách nối HS : Quan sát
nguồn điện và tải ba pha.
Lắng nghe, tiếp thu
GV : Giới thiệu hai cách nối sao, tam
giác
II. Cách nối nguồn điện và tải ba
pha
1. Cách nối nguồn điện ba
pha :
2. Cách nối tải ba pha
Tiết 02
MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Hiểu được cách nối nguồn điện và tải hình sao, hình tam giác và các mối liên hệ giữa đại lượng dây và đại
lượng pha .
2) Kỹ năng: Biết được cách nối sao , tam giác. Vận dụng công thức để tính các đại lượng dây và đại lượng
pha
3) Thái độ: tìm tòi, liên hệ thực tế
30’ Hoạt động 3: Tìm hiểu về các sơ đồ
Học sinh quan sát các
của mạch điện ba pha
hình và đọc
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc các
cách mắc tải và nguồn cuả các hình
23.7 ;23.8; 23.9 sgk
Từ các cách mắc trên em nào có thể nêu
cho thầy cho thầy biết khi tải không
Hs:
thật đối xứng thì ta nên xử dụng cách
mắc nào vì sao ?
III Sơ đồ mạch điện ba pha
1 .Sơ đồ mạch điện ba pha
SGK
2 . Quan hệ giữa đại lượng dây và
đại lượng pha
Nếu tải ba pha đối xứng thì
Id I p
a) khi nối sao :
U d 3U p
b) Khi nối tam giác
I d 3I p
Ud U p
Coâng ngheä 12
61
Học kì II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’ Hoạt động 4: Tìm hiểu ưu điểm mạch
điện ba pha bốn dây
- mạch điện ba pha bốn dây?
Hs suy nghĩ trả lời
8’
Hoạt động 5: tổng kết, đánh giá
- Yêu cầu HS nhắc lại những kiến thức
trọng tâm của bài
- Trả lời các câu hỏi SGK
Gv : Nguyeã n Anh Tuaá n
NỘI DUNG
IV. Ưu điểm của mạch điện ba
pha bốn dây
- Tạo ra hai trị số điện áp khác
nhau, thuận tiện cho việc sử dụng
đồ dùng điện.
- Các tải điện sinh hoạt thường
không đối xứng. Do sử dụng mạng
ba pha bốn dây, nhờ có dây trung
tính nên điện áp pha trên các tải hầu
như vẫn giữ được bình thường,
không vượt quá điện áp định mức.
HS thực hiện
4) Dặn dò: (2’)
- Giao nhiệm vụ về nhà yêu cầu HS học thuộc nội dung bài
- xem trước nội dung bài sau
V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 06 / 03 / 2010
Bài 24
Tiết thứ: 27
THỰC HÀNH NỐI TẢI BA PHA HÌNH SAO VÀ HÌNH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Dạy xong bài thực hành này, GV cần làm cho HS:
- Nối được tải ba pha hình sao và hình tam giác
- Có ý thức thực hiện đúng quy trình và các quy định
2. Kĩ năng:
- Lắp đúng mạch điện ba pha hình sao và tam giác.
- Phân biệt được sự khác nhau của hai cách mắc hình sao và tam giác
3. Thái độ:
-Tích cực, tỉ mỉ, chấp hành đúng quy trình thực hành
-Hợp tác tốt trong hoạt động nhóm
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
-Dụng cụ và vật liệu thực hành cho nhóm học sinh
-Mẫu bảng báo cáo thực hành
2. Chuẩn bị của học sinh:
-Xem lại cách nối hình sao và tam giác
-Tìm hiểu các quan hệ giữa các đại lượng dây và pha của mạch điện ba pha
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Hãy nêu cách nối tải hình sao và hình tam giác.
- Vẽ hình minh họa cho cách nối tải ba pha hình sao và hình tam giác
3. Giảng bài mới:
Coâng ngheä 12
62
Học kì II
- Xem thêm -