CÁC CHỦ ĐỀ BÁM SÁT
ÑAÏI SOÁ 10
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Chủ đề I: HAØM SOÁ VAØ ÑOÀ THÒ. (1 tieát)
I. Mục ñích baøi dạy:
- Về Kiến thức: Khaùi nieäm haøm soá, taäp xaùc ñònh, ñoà thò, ñoàng bieán nghòch
bieán, haøm soá chaün, haøm soá leû.
- Về Kỹ năng: Bieát caùch tìm xaùc ñònh, bieát caùch laäp baûng bieán thieân cuûa moät
soá haøm soá ñôn giaûn, reøn luyeän kyõ naêng giaûi toaùn.
II. Phương phaùp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhoùm vaø hỏi ñaùp.
III. Nội dung vaø tiến trình leân lớp:
____________ Tiết 1 _______________
Hoạt động 1: Tập xác định của hàm số.(10’)
Hoạt động của giáo viên
GV: Cho các hàm số có dạng
+ P(x)
+
P ( x)
Q( x)
+
+ P ( x)
+
Hoạt động của học sinh
HS :
+ P(x) có nghĩa với mọi số
thực R
P ( x)
có nghĩa khi Q(x)
Q( x)
0
+ P( x) có nghĩa khi P(x) 0
P ( x)
có nghĩa khi nào ?
Q( x)
GV : cho 3 bài tập lên
bảng, gọi hs lên bảng ở
dưới chia làm 3 nhóm
cùng giải để nhận xét.
GV : gọi nhận xét và rút
ra kết luận
P ( x)
+
có nghĩa khi Q(x) > 0
Q( x)
HS : 3 học sinh lên bảng
Nội dung
Bài 1. a/ y=
x
x 3x 2
3x
c/ y = 2
x x 1
b/ y =
2
Đáp số:
a/ D=R\ 2
b/ D=R\ 1;2
c/ D= R
Hoạt động 2: Tập xác định hàm số.(10’)
Hoạt động của giáo
viên
GV : cho 3 bài tập lên
Hoạt động của học
sinh
HS : 3 học sinh lên bảng
x 3
4 2x
Nội dung
Bài 2. a/ y = 2 x
4
x4
bảng, gọi hs lên bảng ở
dưới chia làm 3 nhóm
cùng giải để nhận xét.
GV : gọi nhận xét và
rút ra kết luận
ĐS: (-4;2]
b/ y = 4
ĐS: [-1;4]
c/ y =
x 1
x
x 1
5x 2
( x 2). x 1
ĐS: D= (1;+
) \ 2
Hoạt động 3 : Tính chẳn lẽ của hàm số (10’)
Hoạt động của giáo
viên
GV: Để xét tính chẵn lẽ
của hàm số ta làm thế
nào?
HS trả lời gv chốt lại:
- Tìm tập xác định
Xét x D; x D nếu
không thuộc kết luận
không chẵn không lẻ
Nếu thuộc mới xét tiếp
đến
F(-x) khi đó nếu:
f(-x)=f(x) kết luận chẵn
còn f(-x)= -f(x)kết luận
lẻ.
Chia làm 4 nhóm : mỗi
nhóm làm 1 câu sau
thời gian 10 phút treo
bảng hoạt động và mỗi
nhóm lên và trình bày
bài giải.
Gọi hs nhận xét sửa sai.
Câu e và f gọi 2 em lên
bảng
Hoạt động của học
sinh
+ Hàm số y = f(x) với
txđ D đgl hsố chẵn nếu
x D; x D
và f(-x)=f(x)
+ Hàm số y = f(x) với
txđ D đgl hsố lẻ nếu
x D; x D và f(-x)=
-f(x)
Nội dung
3. a/ y = x4-4x2+2
b/ y = -2x3+3x
c/y =
2x 1 2x 1
d/ y =
x2 x 2
N1 câu a, N2 : câu b
N3 câu c. N4 câu d
Hoạt động 4: Đồ thị của hàm số. Tính đồng biến nghịch biến (14’)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- GV: các cặp số ( x; F(0)= 2.0+1=1, f(-1)=0,
f(x)) trên mặt phẳng tọa f(0)=1, f(1)=2
độ thuộc đồ thị thì thỏa
mãn phương trình hàm
số. Bằng cách thay x là - HS biểu diễn các cặp số
hoành độ, y là tung độ.
vừa tìm được lên mp tọa độ
- Hướng dẫn hs xét 1 cặp HS+ Hàm số y = f(x) đgl
số. 3 cặp tọa độ cò lại gọi đồng biến (tăng) trên
hs lên bảng.
(a;b) nếu x1,x2 (a;b)
- GV: Thế nào là hàm số
đồng biến , nghịch biến?
x1f(x2)
4. Xét xem các điểm
A(0;1), B(1;0), C(-2;-3),
D(-3;19), điểm nào thuộc
đồ thị hàm số y=
f(x)=2x2+1
5. Xét tính đồng biến,
nghịch biến của hàm số
sau đây trên khoảng đã chỉ
ra:
a y = -3x+1 trên R
b. y = 2x2 trên (0; )
c.y = 2 x 1 trên tập xác
định.
V. Củng cố bài và dặn dò:(1’)
+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại các phương pháp giải BT. Ta khắc sâu thêm cho HS
một lần
+ Dặn dò: Bài tập về nhà : SBT đại số 10
Rút kinh nghiệm: ................................................................................
............................................................................................................................
DUYỆT BGH
SOẠN
DUYỆT TỔ TRƯỞNG
NGƯỜI
Đỗ Thị Phượng
Chủ đề II: HAØM SOÁ BẬC NHẤT. (1 tieát)
I. Mục đích bài dạy:
Về kiến thức:
- Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y = x. Biết được đồ thị hàm số
y = x nhận Oy làm trục đối xứng.
Về kỹ năng:
- Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Vẽ được đồ thị y = b; y = x.
- Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhoùm vaø hỏi ñaùp.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt động 1: Xác định hệ số a, b của hàm số y = ax+b.(10’)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
a) Maø (d) ñi qua M
- Hướng dẫn HS cách xác (2; 3) neân:
định lập hệ phương trình
3 = 3.2 + m
theo ẩn a, b bằng cách
m = -3.
thay hoành độ vào x và
tung độ vào y của hàm
Vaäy: (d): y = 3x - 3.
số.
b) tương tự: (d) y =
- Hai đường thẳng song
3x+5
song có cùng hệ số góc
Nội dung
Bài 1: Xác định a, b để
đường thẳng y ax b đi
qua
a. A(1;0), B(3,2)
b. A(2;4), B(1;2)
Bài 2: Viết phương trình
đường thẳng song song với
đường thẳng y=3x-2 và
qua điểm
a. M(2;3)
b. N(-1;2)
Hoạt động 2: Xác định tham số m để hàm số thỏa mãn yêu cầu nào đó.(15’)
Bài 3: Cho đường
Hoạt động của học
thẳng d:
sinh
(m 2) x (3m 1) y m 1 0
Hoạt động của giáo
viên
1/ Xác định m để:
a/ d qua A(2;1)
b/ d có hướng đi lên từ
trái sang phải
c/ d song song với trục
hoành
d/ d vuông góc với
đường thẳng
1 : 2 x y 7 0
e/ d song song với
đường thẳng
2 : x 2 y 10 0
2/ Tìm điểm cố định mà
đồ thị hàm số luôn đi
qua khi m thay đổi.
HS: Giải
Nội dung
a/ Maø (d) ñi qua A
(2; 1) neân:
(m-2).2+(3m-1).1-m1=0
4m= -6
m = -3/2.
b/ đi lên nên đồng
biến vậy hệ số a>0 =>
m<1/3 hay m>2
c/ Song song Ox nên
có dang y =b tức hệ
số x = 0 hay
m-2=0 suy ra m = 2
d/ vuông góc với
đường thẳng
2x+y+7=0 tức tích hệ
số góc hai đường
thẳng bằng -1 suy ra
m = -3
- Gọi hs lên bảng
� Từ đó ta khái quát
thành cách tính m cho
hs
Gv höôùng daãn:
+ Phöông trình
ñöôøng thaúng coù
daïng: y = ax + b
+ Hai ñöôøng thaúng
song song thì chuùng
coù cuøng heä soá goùc.
Hoạt động 3: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số có dấu giá trị tuyệt đối .
(18’)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
GV: vẽ đường thẳng ta
cần xác định mấy
điểm? bằng cách nào
HS: hai điểm khác
nhau bằng cách ta cho
x giá trị thay vào hàm
số tính y, ta được 1
GV: câu c là hàm số
điểm A(x,y), tương tự
xác định bởi hai công
tìm điểm B(x,y).
thức do đó khi vẽ chú ý Chia nhóm giải :
là hai nữa đường thẳng N1: a
khác nhau. khoảng x>0 N2: c
là nữa đường thẳng
N3: d
y=x+1, và khoảng x<0 N4: e
là nữa đường thẳng 32x
GV: chỉnh sửa bài làm
của nhóm
a) y = 2x - 3
1
b) y = 2 x + 1
�x 1 (x �0)
3 2 x (x 0)
�
c) y �
3x
(x �1)
�
�
d) y �3 x (0 0; y < 0.
- Tìm được phương trình parabol y = ax2 + bx + c khi biết một trong các hệ số và biết
đồ thị đi qua hai điểm cho trước.
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhoùm vaø hỏi ñaùp.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt động 1: Xác định hệ số a, b, c của hàm số y = ax2+bx+c.(15’)
Hoạt động của giáo
viên
GV : yêu cầu học sinh
nhắc lại các yếu tố của
hàm số bậc hai, tọa độ
đỉnh I, trục đối xứng,
chiều biến thiên, giao
điểm trục tung, giao điểm
trục hoành.
Hướng dẫn HS cách
xác định lập hệ phương
trình theo ẩn a, b bằng
cách thay hoành độ vào x
và tung độ vào y của hàm
số.
-
Gọi 4 học sinh
cùng lên bảng 4
câu.
Giáo viên y/c hs
chỉnh sửa và nhận
xét. Chốt lại
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bài 1: Xaùc ñònh haøm
soá baäc hai (P): y =
a) Vì (P) có trục đối xứng
2x2 + bx + c, bieát
b
1
x=1 nên ta có raèng ñoà thò cuûa noù:
2a
2a+b = 0 mà a = 2 nên b = a) Coù truïc ñoái xöùng
laø ñöôøng thaúng x = 1
-4
Và (P) cắt Oy tại điểm (0;4) vaø caét truïc tung taïi
ñieåm (0; 4).
4=c
2
b) Coù ñænh laø I(-1; -2)
Vaäy: (d): y = 2x – 4x+4.
c) Ñi qua ñieåm A(0;
b) (p) có đỉnh I(-1 ;-2)
-1) vaø B(4; 0)
2( 1)2 b( 1) c 2
d) Coù hoaønh ñoä ñænh
laø 2 vaø ñi qua ñieåm
b
M(1; -2).
1
HS: Trả lời
2a
b c 4
b 2.2
c 0
b 4
c) Do (P) ñi qua ñieåm A(0;
-1) vaø B(4; 0) neân ta coù:
2.0 b.0 c 1
2
2.4 b.4 c 0
31
b
4
c 1
31
Vaäy: (P): y = 2x2 4 x 1.
Hoạt động 2: Lập bảng biến thiên hàm số 10’)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh
GV : Y/c hs nhắc lại sự HS: Nếu a>0 đồng biến
biến thiên của hàm số trong khoảng từ (
bậc hai.
b
;) và nghịch biến
Gọi 2 hs lên bảng
2a
trong khoảng ( ;
b
)
2a
Nếu a<0 nghịch biến
trong khoảng từ (
Nội dung
Bài 2: Haõy lập bảng
biến thiên các hàm số
sau:
a) y = 2 - 2x + x2
b) y = y = 2 - 2x - x2
b
;) và đồngbiến
2a
b
)
trong khoảng ( ;
2a
HS: lên bảng giải
Hoạt động 3: Vẽ đồ thị hàm số bậc hai .(18’)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
GV: Cách vẽ Parabol ?
-GV nhận xét và hoàn
chỉnh hướng dẫn học
sinh vẽ:
Tính tọa độ đỉnh I, trục
đối xứng, giao điểm với
Oy và Ox nếu có, tìm
thêm vài điểm, chú ý bề
lõm quay lên nếu a>0 và
bề lõm quay xuống nếu
a<0
GV: Y/c 3 nhóm họat
động: N1a, N2b, N3c.
Sau thời gian nộp bảng
nhóm. GV: nhận xét sửa
chữa.
HS: trả lời
HS: hoạt động theo
nhóm:
a)Đỉnh I(1;-1), trục đối
xứng là đường thẳng
x=1
Cắt Oy tại A(0;-2), điểm
đối xứng với A là(2;-2)
Tiếp xúc Ox tại đỉnh I
Parabol có Bề lõm quay
xuống.
b)Đỉnh I(1;0), trục đối
xứng là đường thẳng
x=1
Cắt Oy tại A(0;1), điểm
đối xứng với A là(2;1)
Tiếp xúc Ox tại đỉnh I
Parabol có Bề lõm quay
lên.
Bài 3: Haõy khaûo saùt söï
bieán thieân vaø veõ ñoà thò
cuûa caùc haøm soá sau:
a) y = - x2 + 2x - 2
b) y = 1 - 2x + x2
c) y = -1 - 2x - x2
V. Củng cố bài và dặn dò:(2’)
+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại các phương pháp giải. Ta khắc sâu thêm cho HS một
lần
+ Dặn dò: Bài tập về nhà SBT
Rút kinh nghiệm: ................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
DUYỆT BGH
SOẠN
DUYỆT TỔ TRƯỞNG
NGƯỜI
Chủ đề IV: PHÖÔNG TRÌNH VAØ HEÄ PHÖÔNG TRÌNH. (1 tieát)
I. Mục ñích baøi dạy:
Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình.
- Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương.
- Hiểu các phép biến đổi tương đương phương trình.
Về kỹ năng:
- Nhận biết một số cho trước là nghiệm của phương trình đã cho; nhận biết được hai
phương trình tương đương.
- Nêu được điều kiện xác định của phương trình (không cần giải các điều kiện).
- Biết biến đổi tương đương phương trình.
II. Phương phaùp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhoùm vaø hỏi ñaùp.
- Phöông tieän daïy hoïc: SGK.
III. Nội dung vaø tiến trình leân lớp:
Hoạt động 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.(20’)
Hoạt động của
giáo viên
-
-
-
Hoạt động của học sinh
Các hàm số
HS: Có ẩn trong căn hoặc có ẩn
dạng nào ta
dưới mẫu
phải chú ý
đến điều kiện HS còn lại : Theo dõi nhận xét
xác định của
nó ?
Gọi 2 học
sinh cùng lên
bảng 2 câu.
a) ñk:
Giáo viên y/c
hs chỉnh sửa
và nhận xét.
Chốt lại kinh
nghiệm.
Cho 4 nhóm
giải 4 câu
còn lại
2
x 4 0 x 3
3 x 0 x 2 va x 2
b) ñk:
x 02 x2
x
1 x0 x1
HS: Hoạt động theo nhóm.
Nội dung
Bài 1: Tìm ñieàu kieän
cuûa caùc phöông trình
sau:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
2x
3 x
x 4
2
x4
1 x
x 2
1
2x 1
x
x2
3x 2 x 1
2
2x 1
x
2
x 1
x 3
2x 3
x 1
x2 4
1
2x 1 0 x
c) ñk:
2
x 0 x 0
d) ñk: x R.
e) ñk:
x 01 x1
x 1
x 03 x3
2
f) ñk:
x 4 0 x 1
x 10 x 2
Hoạt động 2: Giải phương trình (20’)
Hoạt
động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV : Y/c
hs nhắc lại
giải
phương
trình là tìm
tất cả các
giá trị của
ẩn số x là
x0 làm cho
HS: a) ñk: x + 1 0 x - 1
(a) x 3
x 1
x 1
x 3 ( nhan )
Nội dung
Vaäy:
S = {3}
b) ñk: x - 5 0 x 5
(b) x x 5 2
x 2 ( loai )
S = .
x 5
Vaäy:
Bài 2: Giaûi caùc phöông
trình sau:
a) x 1 x 3 x 1
b)
x 5 x 2
x 5
f(x0)=g(x0),
x0 được gọi
là nghiệm
của
phương
trình, tập
hợp tất cả
các giá trị
x0 được gọi
là
tập
nghiệm
của
phương
trình.
Các bước
giải
một
phương
trình :
B1 : Tìm
điều kiện
xác định
B2 : Biến
đổi đưa về
phương
trình bậc
nhất hoặc
bậc hai
B3 : Giải
phương
trình đó
B4 : Thử
lại
hoặc
đối chiếu
thỏa mãn
với
điều
kiện
thì
nhận,
không thỏa
thì loại
B5 : Kết
luận
tập
nghiệm
của
phương
trình.
Gọi 3 hs
HS: lên bảng giải
c) ñk: x + 1 0 x - 1
(c) x x 1 2
x 1
x 2 ( nhan )
c)
x 1 x x 1 2
Vaäy:
S = {2}
d) ñk:
x 03 x3
x 3
3 x0 x3
Ta thaáy: x = 3 laø nghieäm cuûa pt ñaõ
cho.
Vaäy: S = {3}
e) ñk:
d)
x
e)
x2
3 x x 3 3
2 x 3
f)
x 2 1 x 4 1 x
x 04 x4
x
2 x 0 x 2
Vaäy: S = .
f) ñk: - 1 - x 0 x - 1
( f ) x 2 4
1
x
x 2 4
x 2 ( loai )
x 2 ( nhan )
Vaäy
x 4
1
x
lên bảng
Giáo viên
y/c hs
chỉnh sửa
và nhận
xét.
Gọi tiếp
3hs giải 3
bài tập còn
lại.
V. Củng cố bài và dặn dò:(5’)
+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại các KN đã học. Ta khắc sâu thêm cho HS một lần
+ Dặn dò: Bài tập về nhà SBT và giải thêm các phương trình sau:
a)
c)
e)
2x 1
x 2
x 3
x 3
b)
2x2
8
x 1
x 1
2
x 3x 4
x4
x4
3x 2 1
4
d)
x 1
x 1
3x 2 x 2
3x 2
3x 2
f) 2 x 3
4
x2 3
x 1
x 1
Rút kinh nghiệm: ................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
DUYỆT BGH
SOẠN
DUYỆT TỔ TRƯỞNG
NGƯỜI
ĐỖ THỊ PHƯỢNG
Chủ đề V: PHÖÔNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI. (1 tieát)
I. Mục ñích baøi dạy:
Về kiến thức:
- Hiểu cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0; phương trình ax2 + bx + c = 0.
- Hiểu cách giải các phương trình quy về dạng bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn ở
mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình đưa về phương trình
tích.
Về kỹ năng:
- Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0. Giải thành thạo phương trình bậc
hai.
- Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn ở mẫu số,
phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình đưa về phương trình tích.
- Biết vận dụng định lí Vi-ét vào việc nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số
khi biết tổng và tích của chúng.
- Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải phương trình bậc nhất, bậc hai bằng cách lập
phương trình.
- Biết giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi.
II. Phương phaùp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhoùm vaø hỏi ñaùp.
- Phöông tieän daïy hoïc: SGK.
III. Nội dung vaø tiến trình leân lớp:
Hoạt động 1: Giải và biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai.(15’)
Hoạt động của
giáo viên
Gọi 2 học sinh cùng
lên bảng 2 câu 1 a, b.
Giáo viên y/c hs
chỉnh sửa và nhận
xét. Chốt lại rút kinh
nghiệm cách giải và
biện luận phương
trình bậc nhất theo
tham số m. Câu 1c về
nhà làm.
GV : Y/c nhắc lại
cách giải và biện luận
phương trình bậc hai
Cho 2 nhóm giải 2ai)
2 nhóm giải câu 2biii)
Các câu còn lại về
nhà tự giải.
Hoạt động của
học sinh
HS còn lại : Theo
dõi nhận xét.
Nội dung
Bài 1: Giải và biện luận phương
trình sau:
a) m(x - 2) = 3x + 1;
b) (2m2 – 1)x – 2 = m – 4x;
c) m2(x – 1) + 1 = -(4m + 3)x;
Bài 2: Tìm m để các phương trình
sau:
i) có nghiệm,
ii) vô nghiệm,
iii) có hai nghiệm trái dấu.
a) (m 5) x 2 4mx m 2 0
b) (m 2) x 2 2(2m 3) x 5m 6 0
Hoạt động 2: Giải phương trình có chửa ẩn trong dầu giá trị tuyệt đối (10’)
Hoạt động của
Hoạt động của học sinh
Nội dung
giáo viên
GV : Y/c hs nhắc lại Dạng1:
giải phương trình
�
�f ( x ) �0
g( x ) �0
C1 �
C2 �
�f ( x ) g( x )
Gọi hs lên bảng
�
�
f
(
x
)
g
(
x
)
�
�
�
�
Giáo viên y/c hs
� f ( x ) g( x )
�f ( x ) 0
�
�
�
chỉnh sửa và nhận
�f ( x ) g( x )
��f ( x ) g( x ) �
�
�
xét.
GV : nếu phương
trình có chứa dấu giá
Dạng 2:
trị tuyệt đối ta khử
dấu giá trị tuyệt đối
�f ( x ) g( x )
f ( x ) g( x ) � �
bằng định nghĩa hoặc
�f ( x ) g( x )
bình phương hai vế
HS: lên bảng giải
Bài 2: Giaûi caùc phöông
trình sau:
1.2x - 1= x + 2 (1)
2. x - 1= - x - 4(2)
2 x 1 x 2 (2 x 1 0)
(1)
2 x 1 ( x 2) (2 x 1 0)
1
x 3 (nhan)
x 3 ( x 2 ) (nhan)
x 1 ( nhan)
2 x 1 x 2 ( x 1 )
3
2
3. 2x - 3= x - 5
1
(3)
Vaäy: S = {3; }
3
x 1 x 4
( 2)
x 1 ( x 4)
x
2 x 3
x 1 x 4 (vo nghiem)
3
2
3.
3
x 2 (loa
2 x 3 x 5 ( x 2 )
(3)
2 x 3 x
( 2 x 3) x 5 ( x 3 )
2
3
8
3 x 8 ( x
)
x
(loai)
2
3
Vaäy: S = .
Hoạt động 3: Giải phương trình có chứa ẩn trong dấu căn .(15’)
Hoạt
động
của
Hoạt động của học sinh
Nội dung
giáo
viên
GV:
Y/c hs
Nhắc
lại
phươn
g pháp
giải
phươn
g trình
có
chứa
dấu
căn.
GV:
Y/c 4
nhóm
họat
động:
N1,2
câu a,
N3,4
câu b.
Sau
thời
gian 5
phút
lên
bảng
trình
bày
nộp
bảng
nhóm.
GV:
nhận
xét
sửa
chữa.
HS trả lời:
�g( x ) �0
�
Dạng 1: f ( x ) g( x ) � �
2
�f ( x ) g( x )
Dạng2: 2:
�f ( x ) �0 (hoac�g( x ) �0)
f ( x ) g( x ) � �
�f ( x ) g( x )
Bài 3:
a. 5 x 9
(6)
3 x 7
HS: hoạt động theo nhóm:
9
a. Ñieàu kieän: 5x + 9 0 x 5
9 3
x x
(6) 5 5
5x 9 (3x 7)2 5x 9 9x2 42x 49
9
x
3
5
x
5 x (1 loai)
9x2 47x 38 0 38
x (loai)
9
Vaäy: S =
b.
b.
2 x 2 3x 4 7 x 2
(7)
2
2
x
3 x 4 0
2x 2 3x 4 0
2
(7 ) 7 x 2 0
x
2x 2 3x 4 7x 2 7
2x 2 4x 6 0
2x 2 3x 4 0
2
x
7
x 1 (loai) hoac x 3 (nhan)
Vaäy: S = {3}
V. Củng cố bài và dặn dò:(5’)
+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại cách giải các dạng phương trình. Ta khắc sâu thêm
cho HS một lần
+ Hướng dẫn baì tập:
+ Dặn dò: Bài tập về nhà SBT và giải các phương trình sau:
Bài 1: a) 3 x 4 x 3
(a) b) x 2 2 x 3 2 x 1
c)
2 x 2 3x 7 x 2
d)
3x 2 4 x 4 2 x 5
Baøi 2: Giaûi caùc phöông trình sau: phương pháp giải phương trình trùng phương đặt
ẩn phụ và điều kiện cho ẩn phụ.
a) x4 4x2 + 3 = 0;
d) x4 x2 12 = 0.
b) x4 + 10x2 9 = 0;
c) x4 3x2 4 = 0;
Baøi 3: Giaûi caùc phöông trình sau: (phương pháp giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
điều kiện xác định, quy đồng khử mẫu . . .)
2x
1
2
3x 1
a) 2
= 0;
b) x
;
c)
x
1
x 1
x 1 x 1
2x
1
= 2.
2
x 1 x 1
Rút kinh nghiệm: ................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
DUYỆT BGH
SOẠN
DUYỆT TỔ TRƯỞNG
NGƯỜI
Đỗ Thị Phượng
Chủ đề VI: PHÖÔNG TRÌNH và HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT NHIỀU ẨN. (1 tieát)
I. Mục ñích baøi dạy:
Về kiến thức:
Hiểu khái niệm nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ phương trình.
Về kỹ năng:
- Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và phương pháp thế.
- Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn đơn giản (có thể dùng máy tính).
- Giải được một số bài toán thực tế đưa về việc lập và giải hệ phương trình bậc nhất hai
ẩn, ba ẩn.
- Biết dùng máy tính bỏ túi để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.
II. Phương phaùp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhoùm vaø hỏi ñaùp.
- Phöông tieän daïy hoïc: SGK.
III. Nội dung vaø tiến trình leân lớp:
Hoạt động 1 :Biểu diễn được tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn.(10’)
Hoạt động của giáo
viên
Gọi 2 học sinh cùng lên
bảng 2 câu
Giáo viên y/c hs chỉnh sửa
và nhận xét. Chốt lại rút
kinh nghiệm cách giải hệ
phương trình bậc nhất
Hoạt động của học
sinh
HS còn lại : Theo dõi
nhận xét.
Nội dung
Bài 1: Không dùng máy
tính , hãy giải hệ phương
trình sau:
�2 x 3 y 1
a. �
�x 2 y 3
� x 5 y 3
b. �
7x 3y 8
�
Hoạt động 2: Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (20’)
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 3: Haõy giaûi caùc heä
phöông trình sau:
GV : Y/c hs nhắc lại 1.
cách giải hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn
Khi gặp các trường (I)
hợp phức tạp ta đặt
ẩn phụ để giải câu 2
Vaäy: S = {(-1; -2)}
và 3
x 1
y 2
3x 2 y 7
1.
5x 3 y 1
2.
1 1 1
X
6 X 5Y 3 3 x 3 x 3
1 1
9x 10Y 1 Y 1 y 5
5 y 5
Vaäy: S = {(3; 5)}
3.
Ñaët X =
1
x 2y
(II) trôû thaønh:
,Y=
(I)
6 5
x y 3
2.
(II)
9
10
1
x y
Gọi 2 hs lên bảng
1
1
Ñaët X = x , Y = y
giải câu 1 và 2
Giáo viên y/c hs
(II) trôû thaønh:
chỉnh sửa và nhận
xét.
GV : cả lớp thực hiện
câu 3 chung .
Nội dung
1
x 2y
2
6
x 2 y x 2 y 3
3.
3 4 1
x 2 y x 2 y
(III)
7
X
6X 2Y 3 12
3X 4Y 1 Y 1
4
1 7
x 2y 12 7x 14y 12
1 1 x 2 y 4
x 2y 4
8
x 7
y 10
7
8
10
Vaäy:S = {( 7 ; 7 )}
Hoạt động 3: Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn .(14’)
Hoạt động của giáo
viên
GV: Y/c hs Nhắc lại
phương pháp giải hệ
phương trình bậc nhất
ba ẩn:
-Cách giải bằng máy
tính cầm tay. Chú ý:
Các thế hệ máy khác
Hoạt động của học
sinh
HS trả lời: kết quả qua
việc bấm máy tính
Sau đó giải bằng bằng
phương pháp khử dần ẩn
số đưa về dạng tam giác
Nội dung
Bài 3:
Nội dung
�x 3 y 2 z 7
�
b) �2 x 4 y 3 z 8
�
3x y z 5
�
(b)
- Xem thêm -